HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2020/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ khoản 1, Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 149/NQ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
a) Mục 1.1 điều chỉnh từ 7.185 ha thành 7.229 ha, tăng 44 ha;
b) Mục 1.3 điều chỉnh từ 417.936 ha thành 416.466 ha, giảm 1.470 ha;
c) Mục 2.3 điều chỉnh từ 4.686 ha thành 6.061 ha, tăng 1.375 ha;
d) Mục 2.7 điều chỉnh từ 5.733 ha thành 5.689 ha, giảm 44 ha;
đ) Mục 2.12 điều chỉnh từ 6.370 ha thành 6.965 ha, tăng 595 ha;
e) Mục 2.13 điều chỉnh từ 2.541 ha thành 2.041 ha, giảm 500 ha.
(có Phụ lục 01 kèm theo)
2. Bổ sung Biểu chi tiết về diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
(có Phụ lục 02 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Các nội dung khác không sửa đổi thì thực hiện theo Nghị quyết số 26/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 về sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 5 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2020./.
|
CHỦ
TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cấp Quốc gia phân bổ (ha) |
Theo Nghị quyết số 26/2019/NQ-HĐND |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020 |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(4)+(6) |
(8) |
I |
LOẠI ĐẤT |
687.735 |
687.676 |
100 |
|
687.676 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
609.235 |
606.462 |
88,19 |
-1.426 |
605.036 |
87,98 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
7.229 |
7.185 |
1,04 |
44 |
7.229 |
1,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.620 |
1.620 |
2,24 |
|
1.620 |
2,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
2.174 |
0,32 |
|
2.174 |
0,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
417.936 |
60,78 |
-1.470 |
416.466 |
60,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
44.544 |
44.544 |
6,48 |
|
44.544 |
6,48 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
31.181 |
31.181 |
4,53 |
|
31.181 |
4,53 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
104.090 |
97.516 |
14,18 |
|
97.516 |
14,18 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.858 |
1.858 |
0,27 |
|
1.858 |
0,27 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
78.500 |
81.214 |
11,81 |
1.426 |
82.640 |
12,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
5.168 |
5.168 |
0,75 |
|
5.168 |
0,75 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.224 |
1.224 |
0,18 |
|
1.224 |
0,18 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
4.686 |
4.686 |
0,68 |
1.375 |
6.061 |
0,88 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
889 |
0,13 |
|
889 |
0,13 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
1.428 |
0,21 |
|
1.428 |
0,21 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
5.733 |
0,83 |
-44 |
5.689 |
0,83 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
1.117 |
0,16 |
|
1.117 |
0,16 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
39.399 |
36.177 |
5,26 |
|
36.177 |
5,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
436 |
436 |
0,06 |
|
436 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
195 |
195 |
0,03 |
|
195 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
769 |
769 |
0,11 |
|
769 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
754 |
754 |
0,11 |
|
754 |
0,11 |
2.10 |
Đất có di tích, danh thắng |
1.212 |
58 |
0,01 |
|
58 |
0,01 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
362 |
362 |
0,05 |
|
362 |
0,05 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
|
6.370 |
0,93 |
595 |
6.965 |
1,01 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
1.541 |
2.541 |
0,37 |
-500 |
2.041,00 |
0,30 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
469 |
0,07 |
|
469 |
0,07 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
31 |
0 |
|
31 |
0 |
2.16 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
183 |
0,03 |
|
183 |
0,03 |
2.18 |
Đất làm NTNĐ nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
1.095 |
0,16 |
|
1.095 |
0,16 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
28.364 |
28.364 |
4,12 |
|
28.364 |
4,12 |
6 |
Đất đô thị* |
27.680 |
27.680 |
4,03 |
|
27.680 |
4,03 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
687.676 |
100 |
|
687.676 |
100 |
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp (bao gồm khu nông nghiệp công nghệ cao) |
|
463.142 |
67,35 |
|
463.142 |
67,35 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
|
142.982 |
20,79 |
|
142.982 |
20,79 |
3 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
31.338 |
4,56 |
|
31.338 |
4,56 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
|
5.212 |
0,76 |
|
5.212 |
0,76 |
5 |
Khu đô thị |
|
8.068 |
1,17 |
|
8.068 |
1,17 |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
3.212 |
0,47 |
|
3.212 |
0,47 |
7 |
Khu dân cư nông thôn |
|
33.722 |
4,9 |
|
33.722 |
4,9 |
* Ghi chú: Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ (ha) |
Kỳ đầu 2011- 2015 (ha) |
Kỳ cuối 2016-2020 |
|||||
Tổng (ha) |
Các năm kế hoạch |
||||||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (6)+..+(10) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
24.876 |
4.379 |
20.496 |
4.113 |
2.676 |
1.970 |
2.929 |
8.808 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
71 |
24 |
47 |
1 |
- |
2 |
- |
44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
81 |
70 |
11 |
3 |
5 |
- |
- |
2 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
18.544 |
3.151 |
15.394 |
3.813 |
1.883 |
1.276 |
1.914 |
6.508 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
545 |
525 |
20 |
2 |
6 |
6 |
5 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
494 |
101 |
393 |
- |
- |
374 |
20 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
4.801 |
169 |
4.632 |
293 |
781 |
312 |
990 |
2.255 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
339 |
339 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
7.238 |
5.946 |
1.292 |
65 |
144 |
72 |
842 |
170 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
2.626 |
2.328 |
298 |
65 |
68 |
72 |
74 |
19 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
27 |
27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
24 |
5 |
19 |
- |
19 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
1.076 |
1.076 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
3.485 |
2.510 |
975 |
|
57 |
|
768 |
150 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
73 |
41 |
31 |
5 |
6 |
20 |
- |
- |
Nghị quyết 23/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất quy định tại số thứ tự thứ 1.1, 1.3, 2.3, 2.7, 2.12, 2.13 Phụ lục điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước kèm theo Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND
Số hiệu: | 23/2020/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Huỳnh Thị Hằng |
Ngày ban hành: | 10/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 23/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất quy định tại số thứ tự thứ 1.1, 1.3, 2.3, 2.7, 2.12, 2.13 Phụ lục điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước kèm theo Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND
Chưa có Video