HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 15 tháng 7 năm 2023. |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2023 (Bổ sung đợt 2) trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 36/BC-KTNS ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các Đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 (bổ sung đợt 2), trên địa bàn tỉnh Hà Giang cụ thể như sau:
Tổng số công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh là 119 công trình, dự án; tổng diện tích chiếm đất là 3.802.234,1 m2; trong đó: đất trồng lúa: 365.123,4 m2; đất rừng đặc dụng 3.056 m2, đất rừng phòng hộ 194.948 m2; các loại đất khác còn lại 3 239.106,6 m2.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 12 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG NĂM 2023 (BỔ SUNG ĐỢT
2) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 21/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thu hồi đất |
Tổng diện tích thu hồi (m2) |
Chia ra các loại đất |
Văn bản pháp lý có liên quan (số QĐ phê duyệt, giấy chứng nhận đầu tư...) |
Ghi chú |
|||
Diện tích đất trồng lúa (m2) |
Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) |
Diện tích đất rừng PH (m2) |
Diện tích đất khác (m2) |
||||||
|
TỔNG |
119 |
3.802.234,1 |
365.123,4 |
3.056,0 |
194.948,0 |
3.239.106,6 |
|
|
I |
TP. HÀ GIANG |
4 |
28.056,1 |
500 |
- |
- |
27.556,1 |
|
|
1 |
Nối dài tuyến đường trong khu đô thị Đức Sơn, phường Quang Trung (đoạn qua nhà bà May, bà Linh và ông Huy) |
Phường Quang Trung |
248,1 |
|
|
|
248,1 |
Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND phường Quang Trung v/v phê duyệt Dự toán xây dựng công trình: Nối dài tuyến đường trong khu đô thị Đức Sơn, phường Quang Trung (đoạn qua nhà bà Linh, bà May và ông Huy) - Nguồn vốn xã hội hoá nhân dân đóng góp |
UBND thành phố làm chủ đầu tư |
2 |
Xây dựng mới trường mầm non Hoa Đào, thành phố Hà Giang (Hạng mục: Xây mới nhà lớp học 2 tầng 10 phòng+nhà đa năng 2 tầng 9 gian và các hạng mục phụ trợ) |
phường Quang Trung |
4.535 |
|
|
|
4.535 |
Quyết định số 3899/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND thành phố Hà Giang v/v giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước |
UBND thành phố làm chủ đầu tư |
3 |
Bổ sung kè gia cố taluy dương, xử lý các vết nứt và điều chỉnh thiết kế một số hạng mục thoát nước trên tuyến đường D1 thuộc dự án: Khu liên hợp thể thao và văn hóa tỉnh Hà Giang (Giai đoạn I) |
Xã Phương Độ, phường Quang Trung |
17.000 |
500 |
|
|
16.500 |
Quyết định phân bổ, Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 23/9/2022 của HĐND tỉnh Hà Giang về việc Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công thuộc cấp tỉnh quản lý; Quyết định số 2182/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Công trình: Khu liên hợp thể thao và hóa tỉnh Hà Giang (Giai đoạn I); |
BQL công trình đầu tư xây dựng công nghiệp và dân dụng làm chủ đầu tư |
4 |
Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ tỉnh Hà Giang |
Phường Quang Trung |
6.273 |
|
|
|
6.273 |
Quyết định số 1818/QĐ-BND ngày 9/10/2022 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phân bổ, chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
Trường cao đẳng Nghề làm chủ đầu tư |
II |
H. ĐỒNG VĂN |
12 |
44.660 |
25.000 |
- |
- |
19.660 |
|
|
1 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Hố Quáng Phìn, xã Hố Quáng |
thôn Hố Quáng Phìn, xã Hố Quáng |
2.480 |
|
|
|
2.480 |
QĐ số 390/QĐ-BNN-TCTL ngày 31/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, v/v Phê duyệt DA thành phần số 1: Xây dựng các công trình cấp, trữ nước vùng cao núi đá tỉnh Hà Giang, thuộc dự án xây dựng các công trình cấp, trữ nước vùng cao núi đá tỉnh Hà Giang và vùng Lục Khu tỉnh Cao Bằng, vùng cáo núi đá tỉnh Hà Giang và huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu |
SNN làm chủ đầu tư |
2 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Đề Đay, xã Tả Lủng |
thôn Đề Đay, xã Tả Lùng |
2.364 |
|
|
|
2.364 |
SNN &PTNT làm chủ đầu tư |
|
3 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Séo Lủng, xã Vần Chải |
thôn Séo Lủng, xã Vần Chải |
2.016 |
|
|
|
2.016 |
SNN &PTNT làm chủ đầu tư |
|
4 |
Khu Liên hợp thể thao + Sân vận động huyện Đồng Văn |
Tổ 7, thị trấn Đồng Văn |
30.000 |
25.000 |
|
|
5.000 |
QĐ số 9968/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Đồng Văn, về việc giao kế hoạch đầu tư vốn 03 chương chình MTQG năm 2023 |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
5 |
Trường MN Sủng Trái: Công trình: Xây mới 04 phòng học, 01 phòng Hội đồng trường, 02 phòng làm việc BGH, |
xã Sủng Trái |
1.500 |
|
|
|
1.500 |
QĐ số 9968/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Đồng Văn, V/v giao kế hoạch đầu tư vốn 03 chương chình MTQG năm 2023 |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
6 |
Công trình cấp điện cho thôn Há Pia, xã Sủng Trái |
xã Sủng Trái |
500 |
|
|
|
500 |
QĐ số 9968/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Đồng Văn, V/v giao kế hoạch đầu tư vốn 03 chương chình MTQG năm 2023 |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
7 |
Cấp điện thôn Khó Thông, xã Tả Lủng |
xã Tả Lủng |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
QĐ số 9968/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Đồng Văn, V/v giao kế hoạch đầu tư vốn 03 chương chình MTQG năm 2023 |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
8 |
Cấp điện cho thôn Tắc Tằng xã Ma Lé |
xã Ma Lé |
800 |
|
|
|
800 |
QĐ số 9968/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Đồng Văn, V/v giao kế hoạch đầu tư vốn 03 chương trình MTQG năm 2023 |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
9 |
Cấp điện cho thôn Sủng Trái B, xã Sủng Trái |
xã Sủng Trái |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
||
10 |
Cấp điện cho thôn Sủng Khúa A, xã Vần Chải |
xã Vần Chải |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
||
11 |
Cấp điện thôn Sủng Khúa B, xã Vần Chải |
xã Vần Chải |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
||
12 |
Cấp điện thôn Suối Mèo Ván, xã Lũng Phìn |
xã Lũng Phìn |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
||
III |
H. MÈO VẠC |
27 |
311.582 |
4.800 |
3.013 |
87.600 |
216.169 |
|
|
1 |
Cấp điện thôn Trà Mần xã Sơn Vĩ |
Xã Sơn Vĩ |
300 |
|
|
|
300 |
Quyết định số 7373/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 v/v phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn huyện Mèo Vạc năm 2022 |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
2 |
Cấp điện thôn Phiên Tòng, xã Niêm Tòng |
Xã Niêm Tòng |
300 |
|
|
|
300 |
||
3 |
Cấp điện Thôn Sủng Pờ A, thôn Sủng Pờ B xã Sủng Trà |
Xã Sủng Trà |
600 |
|
|
|
600 |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
|
4 |
Cấp điện thôn Phấu Hía xã Lũng Pù |
Xã Lũng Pù |
300 |
|
|
|
300 |
||
5 |
Cấp điện sinh hoạt 3 thôn Páo Sảng, Thình Lủng, Ngài Lầu, Xã Xín Cái |
Xã Xín Cái |
300 |
|
|
|
300 |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
|
6 |
Trường PTDTBT TH Sủng Trà |
Xã Sủng Trà |
720 |
|
|
|
720 |
||
7 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ KM 160+500 QL4C xã Pả Vi đi Cầu Tràng Hương xã Xín Cái |
Xã Pả Vi, xã Giàng Chu Phìn |
64.300 |
300 |
|
|
64.000 |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
|
8 |
Công trình cấp điện liên xã đoạn từ thôn Cán Lủng, xã Cán Chu Phìn đến Thôn Há Tủa Sò, xã Lũng Pù |
Xã Cán Chu Phìn, xã Lũng Pù |
300 |
|
|
|
300 |
Quyết định số 7373/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 v/v phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn huyện Mèo Vạc năm 2022 |
SNN &PTNT làm chủ đầu tư |
9 |
Công trình hồ chứa nước thôn Sán Séo Tỷ xã Khâu Vai |
Xã Khâu Vai |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
||
10 |
Hồ chứa nước thôn Xúa Do xã Lũng Pù |
Xã Lũng Pù |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
||
11 |
Cấp điện thôn Nà Nũng A, xã Sơn Vĩ |
Xã Sơn Vĩ |
300 |
|
|
|
300 |
QĐ số 2699/QĐ-UBND, ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh Hà Giang v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2022 |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
12 |
Trạm y tế xã Tả Lủng |
Xã Tả Lủng |
3.500 |
|
|
|
3.500 |
QĐ số 2288/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh, V/v giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023. |
BQL công trình đầu tư xây dựng công nghiệp và dân dụng làm chủ đầu tư |
13 |
Trạm y tế xã Tát Ngà |
Xã Tát Ngà |
5.500 |
|
|
5.500 |
|
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 v/v phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện 03 |
BQL công trình ĐTXD công nghiệp và dân dụng làm chủ đầu tư |
14 |
Sân vận động huyện Mèo Vạc trung tâm huyện Mèo Vạc (Giai đoạn I) |
TT Mèo Vạc |
18.000 |
|
|
|
18.000 |
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 v/v phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn huyện Mèo Vạc năm 2023 |
UBND huyện làm chủ |
15 |
Cấp điện cho thôn Lủng Chư 1 - Thín Ngài |
xã Thượng Phùng |
500 |
|
|
|
500 |
||
16 |
Cấp điện cho thôn Tràng Hương, |
Xã Giàng Chu Phìn |
300 |
|
|
|
300 |
||
17 |
Công trình cấp điện từ Kho Tấu đi nhóm hộ Tò Xúa |
Xã Pả Vi |
250 |
|
|
|
250 |
||
18 |
Cấp điện cho nhóm hộ Động A, thôn Bản Chiều, xã Tát Ngà, huyện Mèo Vạc |
xã Tát Ngà |
250 |
|
|
|
250 |
QĐ số 8633/QĐ-UBND, ngày 04/11/2022 của UBND huyện v/v điều chỉnh, bổ sung KH vốn ĐT phát triển nguồn NS nhà nước thực hiện 03 chương trình mục tiêu QG trên địa bàn huyện |
UBND huyện làm chủ |
19 |
Trạm xử lý nước sinh hoạt Tò Đú Thị trấn Mèo Vạc |
Thị trấn Mèo Vạc |
4.500 |
|
|
|
4.500 |
Quyết định số 390/QĐ-BNN-TCTL, ngày 31/01/2023 phê duyệt dự án thành phần số 1: Xây dựng các công trình cấp, trữ nước vùng cao núi đá tỉnh Hà Giang, thuộc dự án Xây dựng các công trình cấp, trữ nước vùng Lục khu tỉnh Cao Bằng, vùng núi đá tỉnh Hà Giang và huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu |
SNN& PTNT làm chủ đầu tư |
20 |
Trạm xử lý nước sinh hoạt Sảng Pả B, Thị trấn Mèo Vạc |
Thị trấn Mèo Vạc |
3.300 |
|
|
|
3.300 |
||
21 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tò Đú, thị trấn Mèo Vạc |
Thị trấn Mèo Vạc |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
||
22 |
Hồ chứa nước sinh hoạt Trù Lủng Dưới xã Khâu Vai |
Xã Khâu Vai |
4.100 |
|
|
|
4.100 |
||
23 |
Hồ chứa nước sinh hoạt Phiêng Bung xã Khâu Vai |
Xã Khâu Vai |
4.400 |
|
|
|
4.400 |
||
24 |
Hồ chứa nước sinh hoạt Lò Lử Phìn, |
Xã Sủng Máng, Sủng Trà |
2.900 |
|
|
|
2.900 |
||
25 |
Hồ chứa nước sinh hoạt Sủng Cáng, xã Sủng Trà |
Xã Sủng Trà |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
||
26 |
Đường từ thủy điện Nho Quế II đi ngã ba xã Sơn Vĩ nối lên mốc 504 xã Sơn Vĩ |
xã Sơn Vĩ |
164.700 |
4.500 |
|
81.000 |
79.200 |
Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh vv giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương năm 2022 |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
27 |
Xây dựng hệ thống nước sinh hoạt liên xã từ thôn Lùng Vài |
xã Tả Lủng |
16.962 |
|
3.013 |
1.100 |
12.849 |
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 v/v phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn huyện Mèo Vạc năm 2023 |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
IV |
H.YÊN MINH |
1 |
750 |
750 |
- |
- |
- |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc đội quản lý thị trường số 8 |
Tổ 1, TT Yên Minh |
750 |
750 |
|
|
|
QĐ số 2933/QĐ-BCT ngày 28/12/2022 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt dự án đầu tư trụ sở cấp độ của Cục quản lý thị trường tỉnh Hà Giang; quyết định số 3020/QĐ-BCT ngày 30/12/2022 về việc giao kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2023 |
Cục Quản lý thị trường Hà Giang làm chủ đầu tư |
V |
H. QUẢN BẠ |
14 |
142.437,7 |
4.950 |
- |
80.798 |
56.689,7 |
|
|
1 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp lưới điện khu vực huyện quản bạ 2023 |
xã Cán Tỷ huyện Quản Bạ |
140 |
|
|
|
140 |
Văn bản số 2477/EVNNPC-KH ngày 4/10/2022, tổng công ty ĐL miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho CT Điện lực Hà Giang |
Điện lực Hà Giang làm chủ đầu tư |
2 |
Sửa chữa, nâng cấp trung tâm GD NN - GDTX để chuyển thành trường phổ thông dân tộc nội trú THCS và THPT huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang |
Thôn Nà Chang, thị trấn Tam Sơn |
6.300 |
|
|
|
6.300 |
QĐ giao vốn số 4468/QĐ-UBND ngày 29/9/2022, UBND H.Quản Bạ v/v cấp kinh phí cho BQLDA ĐTXD huyện năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu QG giảm nghèo bền vững năm 2022 |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
3 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Nam Sơn, Nặm Đăm, Nà Vìn xã Quản Bạ và thôn Cốc Mạ xã Đông Hà, thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ |
Xã Quản Bạ, |
13.715,7 |
966,5 |
|
1.598,5 |
11.150,7 |
QĐ giao vốn số 4468/QĐ-UBND ngày 29/9/2022, UBND H.Quản Bạ v/v cấp kinh phí cho BQLDA ĐTXD huyện năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu QG giảm nghèo bền vững năm 2022 |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
xã Đông Hà, |
10.823,6 |
|
|
10.365,8 |
457,8 |
||||
TT.Tam Sơn |
1.775 |
|
|
|
1.775 |
||||
4 |
Nâng cấp, mở mới tuyến đường từ thôn Dìn Sán xã Quyết Tiến đến thôn Thượng Sơn, thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ |
xã Quyết Tiến |
45.899,6 |
2.517,4 |
|
23.715,7 |
19.666,5 |
QĐ giao vốn số 6094/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 UBND H. Quản Bạ v/v cấp kinh phí cho BQLDA ĐTXD huyện năm 2023 để thực hiện Chương trình mục tiêu QG giảm nghèo bền vững |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
TT Tam Sơn |
47.133,6 |
386,1 |
|
45.118 |
1.629,5 |
||||
5 |
Cấp điện thôn Thào Chư Phìn, xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang |
xã Bát Đại Sơn |
427 |
|
|
|
427 |
QĐ giao vốn số 4666/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 UBND H.Quản Bạ v/v cấp kinh phí cho BQLDA ĐTXD huyện năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu QG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022 |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
6 |
Xây dựng trạm biến áp và đường dây 0,4kV thôn Làng Tấn, xã Thanh Vân, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang |
Thôn Làng Tân, xã Thanh Vân |
345 |
|
|
|
345 |
||
7 |
Cấp điện Xóm Nhíu Lủng và xóm Thèn Ván Cao, thôn Thèn Ván, xã Tả Ván, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang |
thôn Thèn Ván, xã Tả Ván |
426 |
|
|
|
426 |
||
8 |
Công trình Đường điện + Trạm hạ thế thôn Lùng Vái, xã Cán Tỷ, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang |
Thôn Lùng Vái, xã Cán Tỷ |
443 |
|
|
|
443 |
QĐ giao vốn số 6062/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 UBND H.Quản Bạ v/v cấp kinh phí cho BQLDA ĐTXD huyện năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu QG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
9 |
Điện sinh hoạt thôn Lùng Hẩu, xã Thái An, huyện Quản Bạ, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang |
Thôn Lùng Hẩu, xã Thái An |
469 |
|
|
|
469 |
||
10 |
Cấp điện thôn Tả Súng Chư và Khủng Cáng xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang |
Xã Nghĩa Thuận |
272 |
40 |
|
|
232 |
QĐ giao vốn số 2699/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2022 |
Chủ đầu tư BQLDA ĐTXD công trình dân dụng Hà Giang |
11 |
Cấp điện thôn Tà Lèng xã Minh Tân, huyện Vị Xuyên (Tuyến Chạy trên xã Tả Ván, huyện Quản Bạ) |
Xã Tả Ván |
182 |
20 |
|
|
162 |
||
12 |
Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Quản Bạ năm 2022 |
TT. Tam Sơn |
86,2 |
20 |
|
|
66,2 |
QĐ số 2110/QĐ/EVNNPC ngày 29/11/2021 của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc V/v tạm giao KHV |
Chủ đầu tư điện lực Hà Giang |
13 |
Khắc phục hậu quả thiên tai tuyến đường từ Km3+00 (đường Nghĩa Thuận - Tùng Pàng) đi thôn Phín Ủng, Khủng Cáng, xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang |
Xã Nghĩa Thuận |
3.500 |
1.000 |
|
|
2.500 |
Căn cứ quyết định số 5312/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 về việc cấp kinh phí cho BQLDA năm 2022 |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
14 |
Công trình khắc phục hậu quả thiên tai công trình Đường Giao thông và Hạ tầng cửa khẩu xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ |
Xã Nghĩa Thuận |
10.500 |
|
|
|
10.500 |
Căn cứ quyết định số 5715/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 về việc cấp kinh phí cho BQLDA năm 2022 |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
VI |
H.BẮC MÊ |
9 |
1.158.173,1 |
121.237,8 |
- |
- |
1.036.935,3 |
|
|
1 |
Thủy điện Nậm Nựng |
Xã Giáp Trung |
234.815,1 |
60.486,4 |
|
|
174.328,7 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 1005/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Hà Giang |
Cty CP thủy điện Trường Hải làm chủ đầu tư |
2 |
Thủy điện Suối Vầy |
Xã Minh Ngọc |
377.427,4 |
6.517,6 |
|
|
370.909,8 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuân nhà đầu tư số 1004/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Hà Giang |
|
Xã Minh Sơn |
373.726,6 |
20.158,4 |
|
|
353.568,2 |
||||
3 |
Thủy Điện xã Minh Sơn |
Xã Minh Sơn |
162.214,9 |
30.270,3 |
|
|
131.944,6 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 1007/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Hà Giang |
Cty CP thủy điện Trường Hải làm chủ đầu tư |
4 |
Xây dựng mới chợ trung tâm xã Minh Sơn |
Xã Minh Sơn |
4.570,9 |
3.553,2 |
|
|
1.017,7 |
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Bắc Mê v/v phân bổ chi tiết nguồn vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Nhà nước thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn huyện Bắc Mê năm 2023 (Trang 5) |
UBND huyện Bắc Mê làm chủ đầu tư |
5 |
Kéo điện lưới Quốc gia thôn Khuổi Tàu, xã Phú Nam |
Xã Phú Nam |
137,1 |
30,1 |
|
|
107 |
||
6 |
Kéo điện lưới Quốc gia thôn Nặm Ắn, xã Phú Nam |
Xã Phú Nam |
311,7 |
110,6 |
|
|
201,1 |
||
7 |
Kéo điện lưới Quốc gia thôn Phia Đeng, xã Minh Sơn |
Xã Minh Sơn |
325,6 |
66,2 |
|
|
259,4 |
QĐ số 3990/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Bắc Mê v/v phân bổ chi tiết nguồn vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Nhà nước thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn huyện Bắc Mê năm 2023 (Trang 5) |
UBND huyện Bắc Mê làm chủ đầu tư |
8 |
Kéo điện lưới Quốc gia thôn Pom Cút, xã Đường Âm |
Xã Đường Âm |
209,6 |
45 |
|
|
164,6 |
||
9 |
Quy hoạch sắp xếp ổn định dân cư tập trung thôn Bó Lóa, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê |
Xã Giáp Trung |
4.434,2 |
|
|
|
4.434,2 |
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Bắc Mê về việc phân bổ chi tiết nguồn vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Nhà nước thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn huyện Bắc Mê năm 2023 (Dự án 2, Trang 2) |
UBND huyện Bắc Mê làm chủ đầu tư |
VII |
H.VỊ XUYÊN |
6 |
1.460 |
313,0 |
43 |
- |
1.104 |
|
|
1 |
Cấp điện cho thôn Nặm Tà và Nặm Nịch, xã Thanh Đức, huyện Vị Xuyên |
Xã Xín Chải |
40 |
|
|
|
40 |
Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh Hà Giang về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2022 |
BQL công trình ĐTXD công nghiệp và dân dụng làm chủ đầu tư |
Xã Thanh Đức |
291 |
98 |
|
|
193 |
||||
2 |
Cấp điện thôn Thượng Lâm xã Minh Tân, huyện Vị Xuyên |
Xã Minh Tân |
241 |
55 |
|
|
186 |
Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh Hà Giang về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2022 |
BQL công trình đầu tư xây dựng công nghiệp và dân dụng làm chủ đầu tư |
3 |
Cấp điện thôn Nậm Lầu xã Xín Chải, huyện Vị Xuyên |
xã Xín Chải |
92 |
32 |
|
|
60 |
Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh Hà Giang về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2022 |
|
Xã Lao Chải |
24 |
8 |
|
|
16 |
||||
4 |
Cấp điện thôn Cốc Nghè, Nà toong xã Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên |
xã Thanh Thủy |
109 |
5 |
|
|
104 |
Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh Hà Giang về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2022 |
BQL công trình đầu tư xây dựng công nghiệp và dân dụng làm chủ đầu tư |
5 |
Cấp điện tuyến thôn Hoàng Lỳ Pà xã Minh Tân, huyện Vị Xuyên |
xã Phong Quang |
349 |
7 |
43 |
|
299 |
Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh Hà Giang về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2022 |
|
Xã Minh Tân |
222 |
88 |
|
|
134 |
||||
6 |
Cấp điện thôn Tà Lèng xã Minh Tân, huyện Vị Xuyên |
Xã Minh Tân |
92 |
20 |
|
|
72 |
||
VIII |
H.HOÀNG SU PHÌ |
7 |
208.200 |
8.800 |
- |
16.250 |
183.150 |
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ trung tâm xã Túng Sán đi cổng trời thôn Hợp Nhất, xã Túng Sán, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang |
Xã Túng Sán, huyện Hoàng Su Phì |
53.100 |
1.800 |
|
16.200 |
35.100 |
Đăng ký bổ sung ngoài diện tích đã có tại Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 03/12/2021; do điều chỉnh quy mô theo QĐ phê duyệt dự án số 538/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh. QĐ số 2288/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh, V/v giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023; |
UBND huyện Hoàng Su Phì làm chủ đầu tư |
2 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông liên xã từ thị trấn Vinh Quang - Tụ Nhân- Sán Sả Hồ (Đoạn từ Km58 ĐTT.177 BQ-XN) đến điểm trường thôn Na Hu, xã Tụ Nhân) |
Xã Tụ Nhân |
108.300 |
6.900 |
- |
- |
101.400 |
NQ số 02/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện, V/v phê duyệt danh mục dự án và kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình MTQG giai đoạn 2021-2025; - QĐ số 6130/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện, V/v giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các chương trình MTQG năm 2023; |
UBND huyện Hoàng Su Phì làm chủ đầu tư |
Xã Sán Sả Hồ |
1.600 |
- |
- |
- |
1.600 |
||||
3 |
Cải tạo, sửa chữa tuyến đường liên xã từ thị trấn Vinh Quang đi Bản Luốc - Hồ Thầu |
TT Vinh Quang |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
NQ số 02/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện, V/v phê duyệt danh mục dự án và kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình MTQG giai đoạn 2021-2025; QĐ số 6130/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện, V/v giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các chương trình MTQG năm 2023; |
UBND huyện Hoàng Su Phì làm chủ đầu tư |
Xã Tụ Nhân |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
||||
Xã Bản Luốc |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
||||
Xã Hồ Thầu |
32.900 |
100 |
|
|
32.800 |
||||
4 |
Đầu tư xây dựng mới 10 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Hà Giang thuộc chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (đợt 2). Công trình: Xây dựng mới trạm y tế xã Tụ Nhân, huyện HSP |
Xã Tụ Nhận |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
QĐ số 6130/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện, V/v giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các chương trình MTQG năm 2023; |
BQL công trình đầu tư xây dựng công nghiệp và dân dụng làm chủ đầu tư |
5 |
Đường dây 0,4kV từ trạm hạ thế thôn 2 lên làng Mông thôn 2 Lê Hồng Phong, xã Nam Sơn. Hạng mục: TBA + Đường dây 0,4kV |
Xã Nam Sơn |
50 |
|
|
|
50 |
QĐ số 5856/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của UBND huyện, V/v giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2022; |
UBND huyện Hoàng Su Phì làm chủ đầu tư |
6 |
Cấp điện sinh hoạt cho thôn Ngài Trồ+thôn Cốc Rạc, xã Thàng Tín, huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục: Đường dây 35kV +TBA+ đường dây 0,4kV |
Xã Thàng Tín |
100 |
|
|
|
100 |
QĐ số 5118/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND huyện, V/v giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các chương trình MTQG trên địa bàn huyện năm 2022; |
UBND huyện Hoàng Su Phì làm chủ đầu tư |
7 |
Kéo điện từ đầu nhà ông Lù Văn Đức đến cụm 1 thôn Bản Pắng, xã Bản Máy, huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục: Đường dây 35kV, Trạm biến áp 75kva/35/0,4kV và đường dây 0,4kV |
Xã Bản Máy |
150 |
|
|
50 |
100 |
QĐ số 5856/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của UBND huyện, V/v giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2022; |
UBND huyện Hoàng Su Phì làm chủ đầu tư |
IX |
H. XÍN MẦN |
23 |
642.525,7 |
18.811 |
- |
10.300 |
613.414,7 |
|
|
1 |
Đường từ UBND xã Nàn Xỉn đi Mốc 201/2 và đến Mốc 197 huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang |
Xã Nàn Xỉn |
205.700 |
|
|
10.300 |
195.400 |
Thông báo số 6325/KHĐT, ngày 07/10/2020 của Cục kế hoạch và Đầu tư Bộ quốc phòng về việc thông báo bổ sung giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2025 |
Biên phòng tỉnh làm chủ đầu tư |
Xã Xín Mần |
2.300 |
|
|
|
2.300 |
||||
2 |
Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 5 - huyện Xín Mần |
Xã Thèn Phàng |
1.574 |
|
|
|
1.574 |
Quyết định số 3020/QĐ-BCT ngày 30/12/2022 của Bộ Công thương về việc giao kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2023 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh làm chủ đầu tư |
3 |
Đường dây 35KV cấp điện cho TBA thôn Sung Lẳm, xã Cốc Rế |
xã Cốc Rế |
116 |
56 |
|
|
60 |
QĐ số 2110/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Hà Giang |
Điện lực tỉnh làm chủ đầu tư |
4 |
Dự án Thủy điện Suối Đỏ (dự án nằm trên địa phận hai huyện Xín Mần và Hoàng Su Phì) |
Xã Nàn Xỉn |
793,7 |
|
|
|
793,7 |
Quyết định số 142/QĐ-UBND, ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Hà Giang về chấp thuận chủ trương đầu tư |
Cty CP thủy điện Việt Dũng |
5 |
Trạm y tế xã Trung Thịnh. Hạng mục: Mở mới đường vào Trạm y tế Trung Thịnh |
xã Trung Thịnh |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
QĐ 2699/QĐ-UBND ngày 1512/2021 của UBND tỉnh Hà Giang v/v giao vốn đầu tư công, nguồn vốn cân đối ngân sách Trung ương năm 2022 |
Sở Y tế làm chủ đầu tư |
6 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp lưới điện khu vực huyện Xín Mần năm 2023. Hạng mục: Xây dựng 1,5 km ĐZ 35kV + 01 TBA 180kVA- 35/0,4kV và Xây dựng 2,5km ĐZ 0,4kV + Lắp đặt 05 Trạm cắt LBS 35kV |
xã Chế Là |
130 |
45 |
|
|
85 |
QĐ 2477/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Hà Giang |
Điện lực tỉnh làm chủ đầu tư |
7 |
Hồ chứa nước thôn Nàn Ma, xã Nàn Ma |
xã Nàn Ma |
4.400 |
3.000 |
|
|
1.400 |
QĐ 2599/QĐ-UBND ngày 8/12/2021 của UBND tỉnh Hà Giang V/v giao vốn đầu tư công, nguồn vốn cân đối ngân sách Trung ương năm 2022 |
UBND huyện Xín Mần làm chủ đầu tư |
8 |
Hồ chứa nước thôn La Chí Chải, xã Nàn Ma |
xã Nàn Ma |
5.600 |
|
|
|
5.600 |
QĐ 2599/QĐ-UBND ngày 8/12/2021 của UBND tỉnh Hà Giang V/v giao vốn đầu tư công, nguồn vốn cân đối ngân sách Trung ương năm 2022 |
UBND huyện Xin Mần làm chủ đầu tư |
9 |
Hồ chứa nước thôn Seo Lử Thận, xã Pà Vầy Sủ |
xã Pà Vầy Sủ |
6.100 |
|
|
|
6.100 |
||
10 |
Hồ chứa nước thôn Hậu Cấu, xã Xín Mần |
xã Xín Mần |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
||
11 |
Hồ chứa nước thôn Hồ Mù Chải, xã Chí Cà |
xã Chí Cà |
5.800 |
|
|
|
5.800 |
||
12 |
Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung xã Nàn Xỉn |
xã Nàn Xỉn |
49.432 |
|
|
|
49.432 |
QĐ 2522/QĐ-UBND, ngày 22/4/2023 của UBND huyện về việc phân bổ nguồn vốn đầu tư Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi năm 2023 (lần 2) |
UBND huyện Xín Mần làm chủ đầu tư |
13 |
Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung xã Chí Cà |
xã Chí Cà |
27.222 |
|
|
|
27.222 |
||
14 |
Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung xã Pà Vầy Sủ |
xã Pà Vầy Sủ |
44.878 |
1.000 |
|
|
43.878 |
||
15 |
Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung thị trấn Cốc Pài |
Thị trấn Cốc Pài |
98.000 |
|
|
|
98.000 |
QĐ 2522/QĐ-UBND, ngày 22/4/2023 của UBND huyện về việc phân bổ nguồn vốn đầu tư Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi năm 2023 (lần 2) |
UBND huyện Xín Mần làm chủ đầu tư |
16 |
Đường giao thông liên xã Nà Chì - Khuôn Lùng |
Xã Nà Chì |
43.800 |
3.000 |
|
|
40.800 |
QĐ 2599/QĐ-UBND ngày 8/12/2021 của UBND tỉnh Hà Giang V/v giao vốn đầu tư công, nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương năm 2022 |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
Xã Khuôn Lùng |
54.000 |
4.000 |
|
|
50.000 |
||||
17 |
Cấp điện thôn Ma Lỳ Sán, xã Pà vầy Sủ |
xã Pà Vầy Sủ |
240 |
|
|
|
240 |
Quyết định số 26/QĐ-UBND, ngày 10/01/2023 của UBND huyện xin Mần về việc phân bổ nguồn vốn đầu tư thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc giai năm 2023 |
UBND huyện Xín Mần làm chủ đầu tư |
18 |
Cấp điện thôn Khấu Sỉn, xã Pà Vầy Sủ |
xã Pà Vầy Sủ |
250 |
|
|
|
250 |
||
19 |
Cấp điện thôn Quang Vinh + Quang Minh + Vinh Quang, xã Quảng Nguyên |
xã Quảng Nguyên |
230 |
30 |
|
|
200 |
||
20 |
Trạm hạ thế thôn Suôi Thầu, thị trấn Cốc Pài |
Thị trấn Cốc Pài |
120 |
|
|
|
120 |
Quyết định số 26/QĐ-UBND, ngày 10/01/2023 của UBND huyện Xín Mần về việc phân bổ nguồn vốn đấu tư thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc giai năm 2026 |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
21 |
Cấp điên thôn Cốc Chứ+Dì Thàng, xã Chế Là |
xã Chế Là |
140 |
40 |
|
|
100 |
||
22 |
Xây dựng mới tuyến đường từ Suôi Thầu đi Đông Lợi xã Nàn Xỉn, huyện Xín Mần |
xã Nàn Xỉn |
81.000 |
7.640 |
|
|
73.360 |
Quyết định số 3546/QĐ-BQP, ngày 09/10/2021 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án ĐTXD (giai đoạn) Khu KTQP Xín Mần, tỉnh Hà Giang/Quân khu 2 |
BCH Quân sự tỉnh làm chủ đầu tư |
23 |
Trạm y tế xã Nàn Xỉn |
xã Nàn Xỉn |
4.500 |
|
|
|
4.500 |
Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - dự án thành phần tỉnh Hà Giang - Hợp phần 1 |
Sở Y tế làm chủ đầu tư |
X |
H. QUANG BÌNH |
6 |
386.483,0 |
33.194,0 |
- |
|
353.289,0 |
|
|
1 |
Cụm công trình thủy lợi các huyện Bắc Quang, Quang Bình |
Xã Tân Trịnh |
14.000 |
2.000 |
|
|
12.000 |
Bổ sung diện tích ngoài diện tích đã được thông qua tại nghị quyết 51/NQ-HĐND ngày 14/12/2022. TB số 280/BNN-KH ngày 13/01/2022 của Bộ NN v/v thông báo kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 dự án: Cụm CTTL các huyện Bắc Quang, Quang Bình; |
Chủ đầu tư: Sở NN và Phát triển nông thôn |
Xã Xuân Giang |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
||||
2 |
Quy hoạch sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung xã Bản Rịa |
Xã Bản Rịa |
92.000 |
12.000 |
|
|
80.000 |
Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2022; |
Chủ đầu tư: UBND huyện Quang Bình |
3 |
Quy hoạch sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung xã Xuân Minh |
Xã Xuân Minh |
50.000 |
9.800 |
|
|
40.200 |
Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2022; |
Chủ đầu tư: UBND huyện Quang Bình |
4 |
Thủy điện Xuân Minh bao gồm cả (Hạng mục: Tuyến đường dây 110kV và Tuyến đường dây 35kV đấu nối thủy điện Xuân Minh với thủy điện Nậm Hóp) |
TT. Yên Bình |
795 |
|
|
|
795 |
Bổ sung diện tích ngoài diện tích đã được thông qua tại Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 17/12/2018 của HĐND tỉnh, lý do có Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của UBND tỉnh Hà Giang về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
Cty CP thủy điện Thanh Thủy làm chủ đầu tư |
Xã Tiên Nguyên |
220.756 |
8.161 |
|
|
212.595 |
||||
5 |
Thủy điện Mận Thắng (Hạng mục: Tuyến đường dây 110Kv đấu nối nhà máy thủy điện Mận Thắng - TBA 110kv Sông Chừng) |
Xã Tân Nam, xã Tiên Nguyên, Thị trấn Yên Bình |
3.900 |
1.050 |
|
|
2.850 |
Bổ sung diện tích ngoài diện tích đã được thông qua tại Nghị quyết Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh, lý do co Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh Hà Giang về việc Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
Cty CP thủy điện Tân Nam làm chủ đầu tư |
6 |
Thủy điện Thiên Hồ (Hạng mục: Tuyến đường dây 35Kv từ nhà máy thủy điện Thiên Hồ về trạm 110kV thủy điện Xuân Minh) |
xã Xuân Minh |
1.032 |
183 |
|
|
849 |
Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh Hà Giang về việc Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
Cty thủy điện Thiên Hồ làm chủ đầu tư |
XI |
H. BẮC QUANG |
10 |
877.906,5 |
146.767,6 |
- |
- |
731.138,8 |
|
|
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.183 đoạn Km17 - Km52 và đường phố Cáo, Đồng Yên đến giáp địa danh Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Đồng Yên, huyện Bắc Quang |
119.251 |
29.431,3 |
|
|
89.819,7 |
Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2022. Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư |
Chủ đầu tư: BQL dự án ĐTXD công trình giao thông |
2 |
Cải tạo Nhà Văn hóa - Xây dựng Khu thể thao thôn Trung Tâm, xã Bằng Hành |
Xã Bằng Hành, huyện Bắc Quang |
2.835 |
1.746,6 |
|
|
1.088,4 |
Quyết định số 3657/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND huyện Bắc Quang về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn huyện Bắc Quang năm 2023 (lần 2) |
Chủ đầu tư: UBND huyện Bắc Quang. |
3 |
Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Bắc Quang năm 2022 |
Các xã: Vĩnh Hảo; Kim Ngọc; Tân Quang, huyện Bắc Quang |
150 |
10 |
|
|
140 |
Quyết định số 2110/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Hà Giang; Quyết định số 19/QĐ-PCHG ngày 07/01/2022 về việc phê duyệt BCKT- KT (điều chỉnh) Công trình: Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Bắc Quang năm 2022 |
Chủ đầu tư: Tổng Công ty Điện lực miền Bắc. |
4 |
Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung thôn Xuân Minh, (thuộc CT MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi) |
Xã Đức Xuân huyện Bắc Quang |
45.554,4 |
|
|
|
45.554,4 |
Quyết định số 3657/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn huyện Bắc Quang năm 2023 (lần 2) |
Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện |
5 |
Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung thôn Minh Thượng, (thuộc CT MTQG phát triển KT- XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và MN) |
Xã Tân Lập, huyện Bắc Quang |
44.134,6 |
6.880,9 |
|
|
37.253,7 |
Quyết định số 3657/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND huyện Bắc Quang về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn huyện Bắc Quang năm 2023 (lần 2) |
Chủ đầu tư: BQL dự án Đầu tư xây dựng huyện |
6 |
Cụm công trình thủy lợi huyện Bắc Quang, Quang Bình |
Xã Bằng Hành, |
95.000 |
8.000 |
|
|
87.000 |
Quyết định số 3890/QĐ-BNN-TCTL ngày 14/10/2022 của Bộ NN và PTNT về việc phê duyệt dự án ĐTXD Cụm công trình thủy lợi các huyện Bắc Quang, Quang Bình; Thông báo số 535/BNN-KH ngày 02/02/2023 của Bộ NN và PTNT thông báo kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 Dự án: Cụm CCTL huyện Bắc Quang, Quang Bình |
Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang |
Xã Liên Hiệp, |
204.500 |
49.500 |
|
|
155.000 |
||||
7 |
Xây dựng mặt bằng khu tái định cư dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn I); Hạng mục: San ủi mặt bằng, đường bê tông, điện, hệ thống cấp thoát nước và các hạng mục phụ trợ khác |
Xã Hùng An, |
48.216,8 |
|
|
|
48.216,8 |
Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND huyện Bắc Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình và Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán |
Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện |
Thôn Minh Tâm, Xã Quang Minh, |
69.632,8 |
43.837,9 |
|
|
25.794,9 |
||||
8 |
Xây dựng mặt bằng khu tái định cư dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn I); Hạng mục: San ủi mặt bằng, đường bê tông, điện, hệ thống cấp thoát nước và các hạng mục phụ trợ khác và Điểm đổ thải |
Xã Tân Quang, huyện Bắc Quang |
48.304,5 |
848,9 |
|
|
47.455,6 |
Quyết định số 6899/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện Bắc Quang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng |
Điểm tái định cư + Đổ thải. Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện |
9 |
Các vị trí đổ thải phục vụ cho thi công Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) |
Thôn Tân Tiến, xã Hùng An |
19.234,0 |
305,9 |
|
|
18.928,1 |
Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt Dự án cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1), đoạn qua tỉnh Hà Giang |
Chủ đầu tư: Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Hà Giang |
Thôn Thống Nhất, xã Quang Minh |
28.398,9 |
1.661,5 |
|
|
26.737,4 |
||||
Thôn Khiềm, xã Quang Minh (Km17) |
5.294,3 |
204,7 |
|
|
5.089,6 |
||||
Các vị trí đổ thải phục vụ cho thi công Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) |
Thôn Minh Thượng, xã Quang Minh |
8.525,8 |
|
|
|
8.525,8 |
Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt Dự án cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1), đoạn qua tỉnh Hà Giang |
Chủ đầu tư: Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Hà Giang |
|
Thôn Minh Thắng, Xã Việt Vinh |
71.476,6 |
|
|
|
71.476,6 |
||||
Thôn Tân Tiến, xã Tân Quang |
7.793,7 |
|
|
|
7.793,7 |
||||
Thôn Mỹ Tân, Mục Lạn, xã Tân Quang |
32.073,6 |
|
|
|
32.073,6 |
||||
Các vị trí đổ thải phục vụ cho thi công Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) |
Thôn Khuổi Phạt, xã Vĩnh Hảo |
8.459,7 |
|
|
|
8.459,7 |
Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt Dự án cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1), đoạn qua tỉnh Hà Giang |
Chủ đầu tư: Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Hà Giang |
|
Thôn Tân An, xã Hùng An |
5.600 |
|
|
|
5.600 |
||||
Khu Nặm Đm, thôn Minh Thượng, xã Quang Minh |
9.130,8 |
|
|
|
9.130,8 |
||||
10 |
Khu thể thao xã Đông Thành |
Xã Đông Thành |
4.340 |
4.340 |
|
|
|
Quyết định số 3361/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 về việc phân bổ nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ để thực hiện các tiêu chí huyện nông thôn mới năm 2023 |
Chủ đầu tư: UBND xã Đông Thành |
Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 (bổ sung đợt 2) trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 21/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Thào Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 15/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 (bổ sung đợt 2) trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Chưa có Video