HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết 134/2016/QH13 của Quốc hội ngày 09 tháng 4 năm 2016 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Thuận;
Thực hiện Quyết định số 1222/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
Thực hiện Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;
Xét Tờ trình số 189/TTr-UBND ngày 22/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh diện tích một số chỉ tiêu sử dụng đất tại Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra số 187/BC-HĐND ngày 02/12/2018 của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
2. Điều chỉnh diện tích các chỉ tiêu sử dụng đất tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận. Cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu nhóm đất nông nghiệp đến năm 2020 từ 280.228 lên 283.108 ha (tăng 2.880 ha). Trong đó, điều chỉnh các chỉ tiêu chi tiết như sau:
- Giảm chỉ tiêu đất trồng cây hàng năm khác từ 43.778 ha xuống còn 43.025 ha (giảm 753 ha);
- Giảm chỉ tiêu đất trồng cây lâu năm từ 17.002 ha xuống còn 16.763 ha (giảm 239 ha);
- Tăng chỉ tiêu đất rừng phòng hộ từ 115.071 ha lên 116.172 ha (tăng 1.101 ha);
- Tăng chỉ tiêu đất rừng đặc dụng từ 41.557 ha lên 41.695 ha (tăng 138 ha);
- Tăng chỉ tiêu đất rừng sản xuất từ 37.794 ha lên 39.910 ha (tăng 2.116 ha);
- Tăng chỉ tiêu đất làm muối từ 3.167 ha lên 3.267 ha (tăng 100 ha).
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu đất phi nông nghiệp đến năm 2020 từ 44.641 ha xuống còn 43.096 ha (giảm 1.545 ha). Trong đó, điều chỉnh giảm các chỉ tiêu chi tiết sau:
- Giảm chỉ tiêu đất khu công nghiệp từ 2.355 ha xuống còn 1.682 ha (giảm 673 ha);
- Giảm chỉ tiêu đất thương mại, dịch vụ từ 2.105 ha xuống còn 1.513 ha (giảm 592 ha);
- Giảm chỉ tiêu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp từ 1.233 ha xuống còn 1.157 ha (giảm 76 ha);
- Giảm chỉ tiêu đất cho hoạt động khoáng sản từ 2.435 ha xuống còn 845 ha (giảm 1.590 ha);
- Tăng chỉ tiêu đất phát triển hạ tầng từ 18.895 ha lên 18.981 ha (tăng 86ha);
- Tăng chỉ tiêu đất bãi thải, xử lý chất thải từ 231 ha lên 300 ha (tăng 69 ha);
- Tăng chỉ tiêu đất ở tại nông thôn từ 4.120 ha lên 4.124 ha (tăng 4 ha).
c) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu đất chưa sử dụng đến năm 2020 từ 10.218 ha xuống còn 9.450 ha (giảm 768 ha).
d) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu đất đô thị đến năm 2020 từ 30.746 ha xuống còn 15.009 ha (giảm 15.737 ha).
3. Điều chỉnh diện tích các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Ninh Thuận phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Ninh Thuận.
(đính kèm phụ lục 01, 02, 03, 04, 05 và 06).
4. Các nội dung khác tại Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh không bị điều chỉnh, tiếp tục có hiệu lực thi hành.
1. Giao UBND tỉnh:
- Đối với chỉ tiêu đất rừng đặc dụng sau khi rà soát lại, điều chỉnh chỉ tiêu đất rừng đặc dụng của tỉnh đến năm 2020 là 41.695ha, giảm so với Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ là 632ha. UBND tỉnh có trách nhiệm báo cáo giải trình với Bộ, ngành liên quan để trình Chính phủ xem xét, điều chỉnh diện tích đất rừng đặc dụng của tỉnh Ninh Thuận cho phù hợp với tình hình thực tế hiện có; báo cáo kết quả cho HĐND tỉnh;
- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật. Hàng năm báo cáo HĐND tỉnh tình hình và kết quả thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh.
2. Giao Thường trực HĐND, các Ban HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Năm 2010 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Quốc gia phân bổ (ha) |
Cấp Tỉnh |
Tổng số |
|||
Xác định bổ sung (ha) |
Diện tích (ha |
Cơ cấu (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)= (5)+(6) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
335.833 |
100 |
335.535 |
100 |
335.654 |
103 |
1 |
Đất nông nghiệp |
266.679 |
79,41 |
282.392 |
1.347 |
283.108 |
84,34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
18.683 |
5,56 |
18.633 |
|
18.633 |
5,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
13.949 |
4,15 |
15.981 |
|
15.981 |
4,76 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
4.734 |
1,41 |
2.652 |
|
2.652 |
0,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
45.122 |
13,44 |
|
43.025 |
43.025 |
12,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
10.329 |
3,08 |
|
16.763 |
16.763 |
4,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
111.951 |
33,34 |
115.700 |
472 |
116.172 |
34,61 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
39.736 |
11,83 |
42.327 |
-632 |
41.695 |
12,61 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
34.572 |
10,29 |
39.910 |
0 |
39.910 |
11,89 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.825 |
0,54 |
2.500 |
-561 |
1.939 |
0,58 |
1.8 |
Đất làm muối |
3.948 |
1,18 |
3.942 |
-675 |
3.267 |
0,97 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
29.231 |
8,70 |
42.925 |
12,79 |
43.096 |
12,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
2.519 |
0,75 |
3.547 |
- |
3.547 |
1.061 |
2.2 |
Đất an ninh |
536 |
0,16 |
681 |
- |
681 |
0,2 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.386 |
0,41 |
1.682 |
- |
1.682 |
0,5 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
75 |
0,02 |
- |
246 |
246 |
0,07 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
- |
- |
- |
1.432 |
1.513 |
0,43 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1.329 |
0,4 |
- |
1.157 |
1.157 |
0,34 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
28 |
0,01 |
- |
845 |
845 |
0,25 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
10.675 |
3,18 |
15.718 |
3.177 |
18.981 |
5,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
73 |
0,02 |
124 |
- |
124 |
0,04 |
- |
Đất cơ sở y tế |
39 |
0,01 |
64 |
- |
64 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
259 |
0,08 |
412 |
- |
412 |
0,12 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
97 |
0,03 |
645 |
- |
645 |
0,19 |
2.10 |
Đất có di tích, danh thắng |
317 |
0,09 |
317 |
4 |
321 |
0,1 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
78 |
0,02 |
300 |
- |
300 |
0,09 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
3.662 |
1,09 |
- |
4.120 |
4.124 |
1,23 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
989 |
0,29 |
1.714 |
79 |
1.793 |
0,53 |
2.54 |
Đất XD trụ Sở cơ quan |
148 |
0,04 |
- |
129 |
129 |
0,04 |
2.15 |
Bất XDTS của TC sự nghiệp |
2 |
- |
- |
98 |
98 |
0,03 |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
105 |
0,03 |
- |
96 |
96 |
0,03 |
2.17 |
Đất làm NT, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
796 |
0,24 |
- |
952 |
952 |
0,28 |
2.18 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm |
229 |
0,7 |
- |
600 |
600 |
1,3 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
39.923 |
1,89 |
10.218 |
768 |
9.450 |
2,82 |
4 |
Đất đô thị* |
12.036 |
3,58 |
15.009 |
- |
15.009 |
4,47 |
II |
Các khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
79.210 |
79.210 |
- |
2 |
Khu lâm nghiệp |
|
|
|
198.409 |
197.777 |
- |
3 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
42.327 |
41.695 |
- |
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
|
|
|
3.085 |
3.085 |
- |
5 |
Khu đô thị |
|
|
|
6.079 |
6.079 |
- |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
|
1.432 |
1.432 |
- |
7 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
5.080 |
5.080 |
- |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ |
Kỳ đầu 2011-2015 |
Kỳ cuối (2016 - 2020) |
|||||
Tổng số |
Chia ra các năm |
||||||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
11.725 |
1.654 |
10.071 |
51 |
785 |
4.356 |
2.633 |
2.246 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
754 |
66 |
688 |
15 |
97 |
249 |
172 |
155 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
665 |
15 |
97 |
239 |
164 |
150 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
6.216 |
549 |
5.666 |
23 |
357 |
2.309 |
1.724 |
1.253 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.854 |
91 |
1.762 |
10 |
162 |
617 |
439 |
535 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
290 |
- |
290 |
2 |
41 |
98 |
53 |
96 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
53 |
- |
53 |
- |
1 |
51 |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
1.903 |
897 |
1.006 |
- |
123 |
519 |
201 |
164 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
153 |
51 |
103 |
- |
5 |
33 |
32 |
32 |
1.8 |
Đất làm muối |
503 |
- |
503 |
- |
- |
479 |
12 |
12 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
8.018 |
7.833 |
185 |
- |
28 |
52 |
52 |
53 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
1.217 |
1.105 |
112 |
- |
28 |
28 |
28 |
28 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
42 |
42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
218 |
218 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
73 |
- |
73 |
- |
- |
24 |
24 |
25 |
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
6.467 |
6.467 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
77 |
- |
77 |
- |
- |
26 |
26 |
26 |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
Số |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ |
Kỳ đầu 2011 - 2015 |
Kỳ cuối (2016-2020) |
|||||
Tổng diện tích |
Chia ra các năm |
||||||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
27.585 |
25.249 |
2.335 |
- |
159 |
725 |
726 |
726 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.406 |
2.406 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
4.521 |
3.702 |
818 |
- |
106 |
237 |
237 |
238 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
220 |
61 |
159 |
- |
- |
53 |
54 |
53 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
4.511 |
4.511 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
2.076 |
2.076 |
0 |
- |
- |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
13.707 |
12.402 |
1.305 |
- |
- |
435 |
435 |
435 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
144 |
91 |
53 |
- |
53 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.530 |
257 |
2.273 |
24 |
115 |
804 |
686 |
643 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
7 |
- |
7 |
- |
- |
3 |
4 |
- |
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
84 |
- |
84 |
|
- |
28 |
28 |
28 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
33 |
- |
33 |
|
18 |
5 |
5 |
5 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
568 |
|
568 |
- |
5 |
204 |
184 |
176 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
46 |
- |
46 |
- |
- |
44 |
1 |
1 |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
762 |
257 |
505 |
- |
- |
168 |
168 |
169 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
616 |
- |
616 |
24 |
25 |
236 |
180 |
149 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
9 |
- |
9 |
- |
- |
9 |
- |
- |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
100 |
- |
100 |
- |
- |
33 |
33 |
34 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
74 |
- |
74 |
- |
- |
25 |
25 |
24 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
76 |
- |
76 |
- |
10 |
22 |
22 |
22 |
2.10 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
264 |
- |
264 |
- |
57 |
69 |
69 |
69 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020)
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
DT năm 2015 |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 (*) |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
290.880 |
290.829 |
290.220 |
286.780 |
285.070 |
283.108 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
20.861 |
20.846 |
20.358 |
19.726 |
19.171 |
18.633 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
17.203 |
17.187 |
16.972 |
16.588 |
16.277 |
15.981 |
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
47.814 |
47.791 |
47.130 |
45.214 |
43.884 |
43.025 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
17.872 |
17.861 |
17.573 |
17.216 |
17.037 |
16.763 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
116.462 |
116.460 |
116.419 |
116.321 |
116.268 |
116.172 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
11.812 |
41.695 |
41.695 |
41.695 |
41.695 |
41.695 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
39.611 |
39.611 |
39.488 |
39.404 |
39.639 |
39.910 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.035 |
2.035 |
2.030 |
1.996 |
1.971 |
1.939 |
1.8 |
Đất làm muối |
3.809 |
3.809 |
3.809 |
3.317 |
3.292 |
3.267 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
33.537 |
30.612 |
31.495 |
36.638 |
39.933 |
42.925 |
2 1 |
Đất quốc phòng |
3.188 |
3.188 |
3.188 |
3.510 |
3.533 |
3.547 |
2.2 |
Đất an ninh |
578 |
578 |
578 |
656 |
674 |
681 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
829 |
829 |
855 |
1.131 |
1.406 |
1.682 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
27 |
27 |
142 |
204 |
234 |
246 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
494 |
494 |
532 |
915 |
1.182 |
1.432 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
956 |
956 |
945 |
1.118 |
1.137 |
1.157 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
308 |
308 |
308 |
487 |
666 |
845 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
12.142 |
12.222 |
12.709 |
15.605 |
17.378 |
18.895 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
29 |
29 |
40 |
68 |
96 |
124 |
- |
Đất cơ sở y tế |
47 |
47 |
51 |
62 |
63 |
64 |
- |
Đất CS giáo dục - đào tạo |
305 |
307 |
313 |
359 |
404 |
412 |
- |
Đất CS thể dục - thể thao |
114 |
114 |
114 |
243 |
367 |
645 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
318 |
318 |
320 |
321 |
321 |
321 |
2.10 |
Đất BT, xử lý chất thải |
43 |
43 |
46 |
131 |
215 |
300 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
3.820 |
3.818 |
3.894 |
3.964 |
4.035 |
4.120 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
1.112 |
1.106 |
1.153 |
1.360 |
1.582 |
1.793 |
2.13 |
Đất XD trụ sở cơ quan |
94 |
95 |
95 |
126 |
128 |
129 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
41 |
42 |
46 |
93 |
96 |
98 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
96 |
96 |
96 |
96 |
96 |
96 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
879 |
879 |
886 |
912 |
932 |
952 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
206 |
206 |
296 |
400 |
496 |
600 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
14.117 |
14.093 |
13.819 |
12.116 |
10.531 |
9.621 |
4 |
Đất đô thị* |
12.076 |
12.076 |
12.076 |
12.076 |
12.076 |
15.009 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020)
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Các năm kế hoạch |
|||||
Tổng diện tích |
Năm 2016 (*) |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
10.072 |
51 |
785 |
4.357 |
2.633 |
2.246 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
688 |
16 |
97 |
249 |
172 |
155 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
665 |
16 |
97 |
239 |
164 |
150 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK/PNN |
23 |
- |
0 |
10 |
8 |
5 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
5.666 |
23 |
357 |
2.309 |
1.724 |
1.253 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.762 |
10 |
162 |
617 |
439 |
535 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
290 |
2 |
41 |
98 |
53 |
96 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
53 |
- |
1 |
52 |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.006 |
- |
123 |
519 |
201 |
164 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
103 |
- |
5 |
33 |
32 |
32 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
503 |
- |
- |
479 |
12 |
12 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
185 |
- |
28 |
52 |
52 |
52 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
112 |
- |
28 |
28 |
28 |
28 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
73 |
- |
- |
24 |
24 |
24 |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
77 |
- |
- |
25 |
26 |
26 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020)
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.335 |
- |
159 |
725 |
725 |
725 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
819 |
- |
106 |
237 |
237 |
237 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
159 |
- |
- |
53 |
53 |
53 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.305 |
- |
- |
435 |
435 |
435 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp còn lại |
NKH |
53 |
- |
53 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.274 |
24 |
115 |
804 |
686 |
643 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7 |
- |
- |
3 |
4 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
84 |
- |
- |
28 |
28 |
28 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
33 |
- |
18 |
5 |
5 |
5 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
568 |
- |
5 |
204 |
184 |
176 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
46 |
- |
- |
45 |
1 |
1 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
505 |
- |
- |
168 |
168 |
168 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
617 |
24 |
25 |
236 |
182 |
149 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
34 |
1 |
2 |
11 |
10 |
10 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
35 |
1 |
2 |
11 |
10 |
11 |
|
Đất công trình, năng lượng |
DNL |
438 |
22 |
20 |
172 |
128 |
95 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0 |
- |
- |
0 |
0 |
0 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,33 |
- |
0,33 |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,15 |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
9 |
- |
- |
9 |
- |
- |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
100 |
- |
- |
34 |
33 |
33 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở về dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
74 |
- |
- |
25 |
25 |
24 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0 |
- |
- |
0 |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0 |
0 |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
76 |
- |
10 |
22 |
22 |
22 |
2.39 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK* |
264 |
- |
57 |
69 |
69 |
69 |
|
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
264 |
- |
57 |
69 |
69 |
69 |
|
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 điều chỉnh diện tích một số chỉ tiêu sử dụng đất tại Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 21/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Nguyễn Đức Thanh |
Ngày ban hành: | 14/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 điều chỉnh diện tích một số chỉ tiêu sử dụng đất tại Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Thuận
Chưa có Video