HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 201/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 19 tháng 7 năm 2023 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 190/NQ-HĐND NGÀY 02/6/2023 CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 tháng 2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 năm 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Xét Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 541/BC-KT-NS ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua hệ số điều chỉnh giá đất đối với các vị trí, tuyến đường được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2023 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024.
(có 04 Phụ lục chi tiết kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT CÁC
VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 201/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
của HĐND)
STT |
Tuyến đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
I |
Phường Chiềng An |
|
|
|
|
|
1 |
Từ kè suối Nậm La đến ngã ba bãi đá đô thị cũ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
II |
Phường Quyết Tâm |
|
|
|
|
|
1 |
Đường quy hoạch khu dân cư mới tổ 5 phường Quyết Tâm đường quy hoạch rộng từ 10 - 11,5 m |
1,0 |
1,0 |
|
|
|
III |
Phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
1 |
Từ Km 291 + 160 m giáp địa phận xã Chiềng Mung đến Km 291 + 935 m, tổ 17 phường Chiềng Sinh |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2 |
Từ Km 291 + 410 m giáp địa phận xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn đến Km 293 + 470 m thuộc tổ 7 phường Chiềng Sinh |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
3 |
Từ Km 295 + 860 m giáp địa phận xã Chiềng Ban huyện Mai Sơn đến Km 297 giáp địa phận xã Hua La |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
4 |
Từ Km 295 + 860 m giáp địa phận xã Hua La đến Km 298 + 800 giáp địa phận phường Chiềng Cơi |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
IV |
Phường Chiềng Cơi |
|
|
|
|
|
1 |
Từ Km 298 + 800 m hướng đi Thuận Châu đến hết địa phận phường Chiềng Cơi |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2 |
Từ hết đất hạ tầng khu dân cư số 1A (quy hoạch khu đô thị phía Tây Nam thành phố) đường 31 m đến ngã tư giao với đường Văn Tiến Dũng |
1,0 |
1,0 |
|
|
|
V |
Phường Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ ngã tư đường Hoàng Quốc Việt đi trụ sở HĐND - UBND tỉnh đến đường Nguyễn Văn Linh |
|
1,0 |
1,0 |
|
|
2 |
Đường từ ngã tư bản Mé Ban qua cầu Coóng Nọi đến đường Nguyễn Văn Linh |
|
1,0 |
1,0 |
|
|
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
I |
Xã Hua La |
|
|
|
|
|
1 |
Nút giao ngã 5 (đường 31 m, đường tránh Quốc lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) đi các hướng 100 m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2 |
Nút giao ngã 5 (đường 31 m, đường tránh Quốc lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Thuận Châu đến hết đất bản Lụa xã Hua La giáp địa phận xã Chiềng Cọ (trừ mục 1 ghi trên) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
3 |
Nút giao ngã 5 (đường 31 m, đường tránh Quốc lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi thành phố đường 31 m đến ngã tư giao với đường Văn Tiến Dũng (hết địa phận xã Hua La) (trừ mục 1 ghi trên) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
4 |
Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Mai Sơn đến hết bản Hịa xã Hua La (trừ mục 1 ghi trên) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
5 |
Từ Km 297 hướng đi huyện Thuận Châu đến Km 297 + 860 m giáp địa phận phường Chiềng Sinh |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
II |
Xã Chiềng Cọ |
|
|
|
|
|
1 |
Đường trục xã cũ (hướng đi huyện Mai Sơn) |
|
|
|
|
|
- |
Từ đầu Quốc lộ 6 (chợ đầu mối) theo hướng đường trục xã cũ đến ngã ba giao với đường tránh Quốc lộ 6 (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
- |
Từ nhà ông Quàng Văn Chinh theo hướng đường trục xã cũ đến đất rừng ma (giao ngã ba đường tránh Quốc lộ 6) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
- |
Từ ngã ba rẽ vào trường tiểu học Chiềng Cọ theo hướng đường trục xã cũ đến ngã ba đi các bản Ót Luông, Ót Nọi, bản Giầu, bản Ngoại, bản Hùn |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2 |
Đường tránh Quốc lộ 6 (hướng đi Mai Sơn) |
|
|
|
|
|
- |
Từ đầu Quốc lộ 6 (chợ đầu mối) dọc đường tránh Quốc lộ 6 đến ngã ba giao với đường trục xã cũ (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
- |
Từ ngã ba giao với đường trục xã cũ (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc) dọc đường tránh Quốc lộ 6 đến ngã ba rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Cọ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
- |
Từ ngã ba rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Cọ đến hết địa phận xã Chiềng Cọ giáp đất bản Lụa xã Hua La |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
3 |
Khu quy hoạch dân cư bản Sàng, xã Hua La |
|
|
|
|
|
- |
Đường quy hoạch rộng 11 m (gồm cả vỉa hè) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Nghị quyết số 201/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
của HĐND)
STT |
Tuyến đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
1 |
Từ đầu cầu cứng tổ dân phố 5 đến vị trí 1 đường Lê Hồng Phong và vị trí 1 đường Lò Văn Giá |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
I |
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Nà Nghịu |
|
|
|
|
|
- |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - thị trấn Sông Mã, khu 6 và khu 9 huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đường Hùng Vương (từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ Km 90 + 200 Quốc lộ 4G đến cầu treo cũ) |
1,0 |
|
|
|
|
1.2 |
Đường Lê Thái Tông |
1,0 |
|
|
|
|
1.3 |
Phố Phạm Văn Đồng |
1,0 |
|
|
|
|
1.4 |
Phố Lý Nam Đế |
1,0 |
|
|
|
|
1.5 |
Đường Nguyễn Huệ |
1,0 |
|
|
|
|
1.6 |
Phố An Dương Vương |
1,0 |
|
|
|
|
2 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đường Hùng Vương (đoạn từ cầu treo cũ đến ngã tư giao với đường quy hoạch 21m) |
1,0 |
|
|
|
|
2.2 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
1,0 |
|
|
|
|
3 |
Xã Chiềng Khương |
|
|
|
|
|
- |
Tuyến đường tuần tra biên giới từ ngã ba bản Cỏ đến hết đất nhà ông Quàng Văn Vui - bản Cỏ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
II |
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Mường Cai |
|
|
|
|
|
1.1 |
Từ đỉnh dốc Kéo Đỉnh chỗ nhà ông Kha Văn Ứng đến hết đất nhà tập thể thủy điện Nậm Sọi |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1.2 |
Từ ngã 3 nhà ông Tiến Dịu đầu cầu treo cũ đến hết đất nhà ông Lò Văn Thoan |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1.3 |
Từ ngã 3 đi bản Co Phường (đường vào UBND xã) đến hết đất nhà ông Lò Văn Thi và tuyến vào đến cổng trụ sở UBND xã |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1.4 |
Từ ngã 3 nhà ông Hiệp đường rẽ vào UBND xã đến giáp đất nhà máy thủy điện Nậm Sọi |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1.5 |
Các bản khác còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN MAI SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 201/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
của HĐND)
STT |
Tuyến đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
BI |
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1 |
Từ ngã ba đấu nối đường Quốc lộ 6 cũ với đường Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn + 50 m đi theo hướng Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn đến hết địa phận bản Nà Hạ 2, xã Chiềng Mung (từ Km 290 + 380 m đến Km 291 + 160 m) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2 |
Từ ngã tư Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn giao Quốc lộ 4G + 200 m đi về phía bản Nà Hạ 2 hướng đi huyện Mai Sơn + 200 m hướng đi huyện Thuận Châu (từ Km 291 + 935 đến Km 292 + 410) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
3 |
Từ ao cạn địa phận xã Chiềng Ban (bản Hợp Ba Văn Tiên) đến hết địa phận huyện Mai Sơn (từ Km 293 + 470 đến Km 295 + 860) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 201/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
của HĐND)
STT |
Tuyến đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
A1 |
Thị trấn Mộc Châu |
|
|
|
|
|
- |
Tuyến đường khu đất đấu giá Bế Văn Đàn, tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
- |
Từ thửa đất số 36, tờ bản đồ 30 đến hết đất thửa đất số 75, tờ bản đồ số 30 (tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
- |
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (quy hoạch 34,5 m) |
1,0 |
ỈM |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
- |
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (quy hoạch 21,5 m) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
- |
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (quy hoạch 15,5 m) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
- |
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (quy hoạch 13,5 m) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
- |
Các tuyến đường khu dân cư 224 cũ (đường vào Trung tâm Văn hóa huyện, tiểu khu 8, thị trấn Mộc Châu) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
A2 |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
|
|
|
|
|
- |
Tuyến đường khu đất quy hoạch đấu giá tiểu khu 32, thị trấn Nông trường Mộc Châu (khu nhà ở Thảo Nguyên) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
- |
Từ ngã tư kho Muối phạm vi 100 m qua mỏ đá Thanh Thi đến đất Ban Quản lý khu Du lịch Mộc Châu (hướng ra ngã tư Bó Bun) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
VII |
Các tuyến đường tại các xã |
|
|
|
|
|
2 |
Xã Đông Sang |
|
|
|
|
|
- |
Tuyến đường quy hoạch khu đất đấu giá Hội Thọ bản Tự Nhiên, xã Đông Sang |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
- |
Tuyến đường khu quy hoạch đấu giá đường giao thông bản Áng, xã Đông Sang (giai đoạn 2) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
- |
Từ đường trục chính vào rừng thông ngoài phạm vi 40 m đến ngã 3 tiểu khu 34 (giáp nhà ông Khu) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
- |
Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 36 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
- |
Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết cổng Công ty Hoa Nhiệt đới |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
Nghị quyết 201/NQ-HĐND năm 2023 thông qua hệ số điều chỉnh giá đất đối với các vị trí, tuyến đường được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết 190/NQ-HĐND do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu: | 201/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 19/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 201/NQ-HĐND năm 2023 thông qua hệ số điều chỉnh giá đất đối với các vị trí, tuyến đường được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết 190/NQ-HĐND do tỉnh Sơn La ban hành
Chưa có Video