Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2022/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 9 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 131/TTr-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (chi tiết tại Biểu 01 và các Biểu từ 1.1 đến 1.4 kèm theo Nghị quyết).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Tiếp tục thực hiện thu hồi đất trong năm 2022 đối với công trình Mở rộng nghĩa trang nhân dân Gò Mít, xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo Nghị quyết).

2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06 tháng 9 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 9 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường:
- Vụ Pháp chế của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp:
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh:
- Đại biểu HĐND tỉnh:
- Các sở, ban, ngành và hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh:
- Văn phòng UBND tỉnh:
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi:
- Lưu: VT, KTNS(02).đta.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

Biểu 01:

BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CẤP HUYỆN

(Kèm theo Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên huyện, thị xã

Số lượng công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Ghi chú

1

Huyện Tư Nghĩa

2

31,5

82.500,0

Biểu 1.1

2

Huyện Mộ Đức

7

15,53

15.530,0

Biểu 1.2

3

Huyện Nghĩa Hành

11

54,6

54.600,0

Biểu 1.3

4

Thị xã Đức Phổ

21

39,29

39.290,0

Biểu 1.4

 

Tổng

41

140,92

191.920,0

 

Biểu 1.1

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Ngân sách Trung ương

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

1

Khu tái định cư đồng Bà Thơi, thôn An Hội Nam 2 phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025 đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

20,5

Xã Nghĩa Kỳ

Tờ bản đồ số 22, xã Nghĩa Kỳ

Các Công văn số 1613/UBND KTN ngày 08/4/2022; 1764/UBND-KTN ngày 20/4/2022, 2004/UBND-KTN ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh

27.500

27.500

 

 

 

 

2

Khu tái định cư An Hội Bắc 1, thôn An Hội Bắc 1 phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025 đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

11,00

Xã Nghĩa Kỳ

Tờ bản đồ số 7, 8, 12, 13, xã Nghĩa Kỳ

Các Công văn số 1613/UBND KTN ngày 08/4/2022; 1764/UBND-KTN ngày 20/4/2022, 2004/UBND-KTN ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh

55.000

55.000

 

 

 

 

 

Tổng cộng: 02 công trình, dự án

31,50

 

 

 

82.500,0

82.500,0

-

-

-

 

Biểu 1.2

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch

Địa điểm (cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Công văn, chủ trương

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

1

Khu tái định cư Đồng Ngõ, thôn Phước Hiệp, xã Đức Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

3,90

Xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức

Tờ bản đồ 11

Các Công văn số 1613/UBND-KTN ngày 08/4/2022; 1764/UBND-KTN ngày 20/4/2022, 2004/UBND-KTN ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh

3.900,0

3.900,0

 

 

 

 

2

Khu tái định cư Đồng Ao, thôn Phước Luông, xã Đức Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

3,00

Xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức

Tờ bản đồ 15

Các Công văn số 1613/UBND-KTN ngày 08/4/2022; 1764/UBND-KTN ngày 20/4/2022, 2004/UBND-KTN ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh

3.000,0

3.000,0

 

 

 

 

3

Khu tái định cư thôn 4, xã Đức Tân phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

3,03

Xã Đức Tân, huyện Mộ Đức

Tờ bản đồ 8

Các Công văn số 1613/UBND-KTN ngày 08/4/2022; 1764/UBND-KTN ngày 20/4/2022, 2004/UBND-KTN ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh

3.030,0

3.030,0

 

 

 

 

4

Khu tái định cư thôn Tú Sơn 2, xã Đức Lân phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

4,50

Xã Đức Lân, huyện Mộ Đức

Tờ bản đồ 40

Các Công văn số 1613/UBND-KTN ngày 08/4/2022; 1764/UBND-KTN ngày 20/4/2022, 2004/UBND-KTN ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh

4.500,0

4.500,0

 

 

 

 

5

Khu nghĩa địa Phía Bắc Núi Thị, xã Đức Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0,50

Xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức

Tờ bản đồ 19

Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.

500,0

500,0

 

 

 

 

6

Khu nghĩa địa Phía Nam Núi Thị, xã Đức Tân phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0,30

Xã Đức Tân, huyện Mộ Đức

Tờ bản đồ 10

Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.

300,0

300,0

 

 

 

 

7

Khu nghĩa địa phía Tây đường Tân Phong, xã Đức Lân phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0,30

Xã Đức Lân, huyện Mộ Đức

Tờ bản đồ 38

Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.

300,0

300,0

 

 

 

 

Tổng cộng 07 công trình

15,53

 

 

 

15.530,0

15.530,0

 

 

 

 

Biểu 1.3

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Ngân sách Trung ương

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

1

Khu tái định cư Đồng Trước An Định

8,83

Xã Hành Dũng

Tờ bản đồ số 11

Các Công văn số: 1613/UBND-KTN ngày 08/4/2022; 1764/UBND-KTN ngày 20/4/2022; 2004/UBND-KTN ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh

8.830,0

8.830,0

 

 

 

 

2

Khu tái định cư Đồng An Sơn

6,56

Xã Hành Dũng

Tờ bản đồ số 17

Các Công văn số: 1613/UBND-KTN ngày 08/4/2022; 1764/UBND-KTN ngày 20/4/2022; 2004/UBND-KTN ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh

6.560,0

6.560,0

 

 

 

 

3

Khu tái định cư Đồng Giá

12,77

Xã Hành Minh

Tờ bản đồ số 3, 5, 7, 10

Các Công văn số: 1613/UBND-KTN ngày 08/4/2022; 1764/UBND-KTN ngày 20/4/2022; 2004/UBND-KTN ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh

12.770,0

12.770,0

 

 

 

 

4

Khu tái định cư Kỳ Thọ Nam 2

7,55

Xã Hành Đức

Tờ bản đồ số 10

Các Công văn số: 1613/UBND-KTN ngày 08/4/2022; 1764/UBND-KTN ngày 20/4/2022; 2004/UBND-KTN ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh

7.550,0

7.550,0

 

 

 

 

5

Khu tái định cư Đồng cây Trâm Trong

6,10

Xã Hành Phước

Tờ bản đồ số 16,21

Các Công văn số: 1613/UBND-KTN ngày 08/4/2022; 1764/UBND-KTN ngày 20/4/2022; 2004/UBND-KTN ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh

6.100,0

6.100,0

 

 

 

 

6

Khu tái định cư Đồng Xuân

9,40

Xã Hành Thịnh

Tờ bản đồ số 6,7

Các Công văn số: 1613/UBND-KTN ngày 08/4/2022; 1764/UBND-KTN ngày 20/4/2022; 2004/UBND-KTN ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh

9.400,0

9.400,0

 

 

 

 

7

Khu Nghĩa địa thôn An Định

0,72

Xã Hành Dũng

Thừa 16, tờ 7

 

720,0

720,0

 

 

 

 

8

Khu Nghĩa địa thôn An Sơn

0,10

Xã Hành Dũng

Thửa 890, tờ bản đồ số 18

 

100,0

100,0

 

 

 

 

9

Khu Nghĩa địa Gò Xoài

0,50

Xã Hành Minh

Thửa 678, tờ 13

 

500,0

500,0

 

 

 

 

10

Nghĩa địa Mu Rùa

0,05

Xã Hành Đức

Thửa 636, tờ 13

 

50,0

50,0

 

 

 

 

11

Khu Nghĩa trang Nhân dân Núi Rố - Gò Rộng

2,02

Xã Hành Thịnh

Thửa 88, 109, 118 tờ bản đồ số 16

 

2.020,0

2.020,0

 

 

 

 

 

Tổng cộng: 11 công trình, dự án

54,60

 

 

 

54.600,0

54.600,0

-

-

-

 

Biểu 1.4

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, Quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã, phường

1

Khu TĐC Bàu Lề phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0,50

Phường Nguyễn Nghiêm

TBĐ số 24

 

500,00

500,00

 

 

 

 

2

Khu TĐC Đồng Mốc phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

4,44

Phường Phổ Ninh

TBĐ số 17

 

4440,00

4440,00

 

 

 

 

3

Khu TĐC Đồng Cây Bút phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

1,30

Phường Phổ Hòa

TBĐ số 8

 

1300,00

1300,00

 

 

 

 

4

Khu TĐC Đồng Hóc phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

3,00

Phường Phổ Hòa

TBĐ số 22, 23

 

3000,00

3000,00

 

 

 

 

5

Khu TĐC xóm 4, thôn Xuân Thành phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

2,23

Xã Phổ Cường

TBĐ số 37

 

2230,00

2230,00

 

 

 

 

6

Khu TĐC xóm 5, thôn Xuân Thành phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0,90

Xã Phổ Cường

TBĐ số 51, 56

 

900,00

900,00

 

 

 

 

7

Khu TĐC Đồng Hàng Da, thôn Thanh Sơn phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0,80

Xã Phổ Cường

TBĐ số 2

 

800,00

800,00

 

 

 

 

8

Khu TĐC Đồng Gò Tre phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

7,44

Xã Phổ Phong

TBĐ số 21, 22

 

7440,00

7440,00

 

 

 

 

9

Khu TĐC Đồng Cầu Thi phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

2,10

Xã Phổ Phong

TBĐ số 43, 54

 

2100,00

2100,00

 

 

 

 

10

Khu TĐC Đồng Máng phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc- Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

4,80

Xã Phổ Phong

TBĐ số 43,54

 

4800,00

4800,00

 

 

 

 

11

Khu TĐC Đồng Ông Di và Cây Da phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

9,50

xã Phổ Nhơn

TBĐ số 21, 22

 

9500,00

9500,00

 

 

 

 

12

Khu nghĩa địa tại xã Phổ Nhơn phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0,21

Xã Phổ Nhơn

TBĐ số 17

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính Phủ về việc Triển khai Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025

210,00

210,00

 

 

 

 

13

Khu nghĩa địa tại phường Phổ Ninh phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0,32

Phường Phổ Ninh

TBĐ số 10,11

 

320,00

320,00

 

 

 

 

14

Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa An Thường, phường Phổ Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0,10

Phường Phổ Hòa

TBĐ số 8

 

100,00

100,00

 

 

 

 

15

Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa Hiển Văn, phường Phổ Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0,10

Phường Phổ Hòa

TBĐ số 27

 

100,00

100,00

 

 

 

 

16

Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa Nho Lâm, phường Phổ Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0,10

Phường Phổ Hòa

TBĐ số 17, 22, 23

 

100,00

100,00

 

 

 

 

17

Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa Gò bà Giá, xã Phổ Cường phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0,41

Xã Phổ Cường

TBĐ số 27

 

410,00

410,00

 

 

 

 

18

Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa Gò ông Thành, xã Phổ Cường phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0,47

Xã Phổ Cường

TBĐ số 42

 

470,00

470,00

 

 

 

 

19

Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa thôn Thanh Sơn, xã Phổ Cường phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0,32

Xã Phổ Cường

TBĐ số 50

 

320,00

320,00

 

 

 

 

20

Khu nghĩa địa tại Nghĩa trang nhân dân Xương Rồng, xã Phổ Phong phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0,15

Xã Phổ Phong

TBĐ số 55

 

150,00

150,00

 

 

 

 

21

Khu nghĩa địa tại Nghĩa trang nhân dân Rẫy Bằng, xã Phổ Phong phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0,10

Xã Phổ Phong

TBĐ số 10

 

100,00

100,00

 

 

 

 

 

Tổng cộng 21 công trình

39,29

 

 

 

39.290,0

39.290,0

 

 

 

 

Biểu 02:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

Ghi chú

1

Mở rộng nghĩa trang nhân dân Gò Mít

1,97

Xã Hành Phước

Tờ bản đồ số 15, xã Hành Phước

Để tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam giai đoạn 2021 - 2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

KHSDĐ năm 2017

 

Tổng cộng: 01 công trình, dự án

1,97

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 20/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu: 20/2022/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
Ngày ban hành: 06/09/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 20/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…