HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2021/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
THÔNG QUA VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 14516/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Danh mục 25 dự án có sử dụng đất trồng lúa với diện tích đất là 27,87 ha và 01 dự án vừa sử dụng diện tích đất trồng lúa là 2,84 ha vừa sử dụng diện tích đất rừng phòng hộ là 3,27 ha.
(Phụ lục I đính kèm)
2. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của hộ gia đình, cá nhân với tổng diện tích là 631 ha:
a) Chuyển đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 406 ha.
b) Chuyển đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 85 ha.
c) Chuyển đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản là 44 ha.
d) Chuyển đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở là 22 ha.
đ) Chuyển đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp là 08 ha.
e) Chuyển đất trồng lúa sang đất thương mại dịch vụ là 03 ha.
g) Chuyển đất trồng lúa sang đất ở là 63 ha.
(Phụ lục II đính kèm)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này, định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia thực hiện và giám sát Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân dân và kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khóa X Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG
NAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Nai)
STT |
Tên dự án |
Vị trí |
Diện tích (ha) |
Trong đó: |
Căn cứ pháp lý |
||
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Diện tích sử dụng đất lúa |
Diện tích sử dụng đất rừng phòng hộ |
||||
1 |
Đường từ nút giao vườn Mít đến đường Võ Thị Sáu |
Biên Hòa |
Trung
Dũng; |
10,90 |
1,40 |
|
Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 4/12/2020 v/v quyết định CTĐT và điều chỉnh CTĐT một số dự án trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Tờ trình số 21249/TTr-UBND ngày 01/11/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố Biên Hòa (lần 2) |
2 |
Trạm BA 220 kV Tam Phước và đường dây đấu nối |
Biên Hòa |
Phước Tân |
6,20 |
0,17 |
|
Quyết định số 14507/QĐ-BCT ngày 29/12/2015 của Bộ Công Thương về phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đồng Nai, Văn bản số 157/SCT-ĐN ngày 19/01/2016 của Sở Công Thương về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất giai đoạn 2016-2025. Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đồng Nai về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất. Bổ sung diện tích thu hồi theo bản vẽ mới |
3 |
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 1 - Phước Tân |
Biên Hòa |
Phước Tân |
5,87 |
0,74 |
|
Văn bản số 335/VLXD-KSCL ngày 14/8 của Công ty CP xây dựng và sản xuất VLXD Biên Hòa về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
4 |
Trạm xăng dầu và xưởng sửa chữa các loại xe cơ giới |
Biên Hòa |
Phước Tân |
1,27 |
0,17 |
|
Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc quyết định chủ trương đầu tư |
5 |
Trường THCS Phước Tân 3 |
Biên Hòa |
Phước Tân |
1,18 |
0,27 |
|
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1); Nghị quyết số 54/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND TP.Biên Hòa Khóa XI, kỳ họp thứ 8 về việc quyết định Chủ trương đầu tư dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020. Tờ trình số 21249/TTr-UBND ngày 01/11/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố Biên Hòa (lần 2) |
6 |
Khu dân cư phường Thống Nhất (Công ty D2D) |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
13,73 |
4,57 |
|
Quyết định số 3393/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 KDC phường Thống Nhất |
7 |
Trạm biến áp 110kV KĐT Long Hưng và đường dây đấu nối |
Biên Hòa |
Phước Tân |
0,40 |
0,19 |
|
Văn bản số 7971/UBND-CNN ngày 12/7/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận vị trí TBA 110kV KĐT Long Hưng và đường dây đấu nối, Quyết định số 3316/QĐ-EVN SPC ngày 15/11/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu kỹ thuật |
8 |
Đường số 5 (Bảo Vinh) |
Long Khánh |
Bảo Vinh |
2,6 |
0,02 |
|
Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 08/2/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc triển khai thực hiện Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của HĐND tỉnh đối với dự án xây dựng hạ tầng Làng văn hóa cho đồng bào dân tộc Chơ Ro. Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
9 |
Đường Thổ Lùn (giai đoạn 2) |
Long Khánh |
Bàu Trâm |
1,26 |
0,45 |
|
Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 15/06/2020 của UBND thành phố Long Khánh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án; Nghị Quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025. |
10 |
Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ |
Long Khánh |
Bàu Trâm |
2,7 |
0,06 |
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 14/8/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc triển khai nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh đối với dự án xây dựng đường Bàu Trâm-Xuân Thọ. Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
11 |
Đường Vành đai 2 |
Long Khánh |
Phú
Bình; |
26,87 |
3,95 |
|
Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 08/2/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc triển khai nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh đối với dự án đường Vành đai 2. Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
12 |
Đường CMT 8 nối dài, thành phố Long Khánh và hạ tầng kỹ thuật các tuyến đường giao thông khu phức hợp phường Xuân An, Xuân Hòa, thành phố Long Khánh |
Long Khánh |
Xuân
An; |
56,4 |
2,01 |
|
Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 26/5/2020 của HĐND thành phố Long Khánh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công của thành phố, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc cho ý kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025 (lần 2), Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô đầu tư dự án. |
13 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Long Thành |
Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
1,59 |
1,59 |
|
Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
14 |
Trụ sở làm việc Đại diện Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai |
Nhơn Trạch |
Phước Khánh |
0,07 |
0,05 |
|
Văn bản số 5318/UBND-CN ngày 14/8/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc thỏa thuận địa điểm cho Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc |
15 |
Trường TH Phú Lập |
Tân Phú |
Phú Lập |
0,30 |
0,16 |
|
Văn bản số 4250/UBND-KT ngày 17/11/2021 của UBND huyện Tân Phú về cam kết bố trí vốn năm 2022 |
16 |
Mạch 2 Đường dây 220Kv Bảo Lộc - Sông Mây |
Tân Phú |
Phú
Sơn; |
1,23 |
0,17 |
|
Văn bản số 1613/UBND-CNN ngày 15/02/2019 của UBND tỉnh về thỏa thuận hướng tuyến Quyết định số 37/QĐ-HĐTV ngày 05/3/2021 của Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia v/v giao kế hoạch sản xuất kinh doanh - tài chính - đầu tư xây dựng năm 2021 |
17 |
Mạch 2 Đường dây 220Kv Bảo Lộc - Sông Mây |
Trảng Bom |
Sông
Thao; |
0,23 |
0,15 |
|
Văn bản số 9378/SPMB-PDB ngày 16/8/2021 của Ban quản lý dự án các công trình điện miền nam đăng ký kế hoạch sử dụng đất cho dự án lưới điện cao thế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. (bổ sung 0,23 ha) Quyết định số 37/QĐ-HĐTV ngày 05/3/2021 của Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia về việc giao kế hoạch sản xuất kinh doanh - tài chính - đầu tư xây dựng năm 2021 |
18 |
Khu tái định cư tại xã Đông Hòa |
Trảng Bom |
Đông Hòa |
18,89 |
1,76 |
|
Văn bản số 203/QLDA ngày 19/10/2021 của Ban quản lý dự án huyện về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022 các dự án do Ban quản lý dự án làm chủ đầu tư (bổ sung) Công văn số 6941/UBND-KTNS ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh về việc ứng vốn Quỹ phát triển đất tỉnh Đồng Nai |
19 |
Mỏ đá Thiện Tân 7 |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
12,26 |
4,32 |
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 330/GP-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai |
20 |
Cải tạo đường dây 110kV TBA 220kV TĐ Trị An - TBA Kiệm Tân |
Vĩnh Cửu |
Thị
trấn Vĩnh An; |
0,26 |
0,02 |
|
Văn bản số 4897/UBND-KTN ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây và phương án cải tạo công trình Cải tạo đường dây 110kV TBA 220kV TĐ Trị An - TBA Kiệm Tân. Quyết định số 3296/QĐ-EVN SPC ngày 14/11/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Cải tạo đường dây 110kV TBA 220kV Thủy điện Trị An - TBA Kiệm Tân Quyết định 3322/QĐ-EVN SPC ngày 9/10/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
21 |
Nâng cấp mở rộng đường Xuân Thành - Trảng Táo |
Xuân Lộc |
Xuân
Thành; |
10,28 |
2,84 |
3,27 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
22 |
Đường Chu Văn An |
Vĩnh Cửu |
Thị trấn Vĩnh An |
2,33 |
0,63 |
|
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu về kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh về Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn vốn khác do huyện quản lý |
23 |
Mạch 2 Đường dây 220Kv Bảo Lộc - Sông Mây |
Thống Nhất |
các xã |
0,26 |
0,12 |
|
Văn bản số 9378/SPMB-PDB ngày 16/8/2021 của Ban quản lý dự án các công trình điện miền Nam đăng ký kế hoạch sử dụng đất cho dự án lưới điện cao thế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, Quyết định số 37/QĐ-HĐTV ngày 05/3/2021 của Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia về việc giao kế hoạch sản xuất kinh doanh - tài chính - đầu tư xây dựng năm 2021 |
24 |
Công ty cổ phần chăn nuôi heo Phú Sơn |
Xuân Lộc |
Xuân
Phú; |
20,32 |
4,29 |
|
Quyết định tư số 2080/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư của Dự án trang trại heo Phú Sơn tại xã Xuân Phú và xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc |
25 |
Trụ sở công an xã Phú Thanh |
Tân Phú |
Phú Thanh |
0,20 |
0,14 |
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND huyện Tân Phú về kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
26 |
Đường đê bao Đồng Hiệp |
Tân Phú |
Phú
Điền; |
3,45 |
0,47 |
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND huyện Tân Phú về kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
|
Tổng cộng |
|
|
201,05 |
30,71 |
3,27 |
|
CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐỐI
VỚI ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG
NAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Các trường hợp chuyển mục đích |
Mã loại đất |
Vị trí |
Diện tích (ha) |
Trong đó: |
Căn cứ pháp lý |
|
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Diện tích sử dụng đất lúa |
|||||
1 |
Chuyển đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
406,00 |
406,00 |
|
|
|
|
Cẩm Mỹ |
Các xã, thị trấn |
30,00 |
30,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Định Quán |
Các xã, thị trấn |
50,00 |
50,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Long Khánh |
Các phường, xã |
35,00 |
35,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Nhơn Trạch |
Các xã |
25,00 |
25,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Tân Phú |
Các xã, thị trấn |
15,00 |
15,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Thống Nhất |
Các xã |
35,00 |
35,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Trảng Bom |
Các xã, thị trấn |
16,00 |
16,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Vĩnh Cửu |
Các xã, thị trấn |
100,00 |
100,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Xuân Lộc |
Các xã, thị trấn |
60,00 |
60,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Long Thành |
Các xã, thị trấn |
40,00 |
40,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
2 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
85,00 |
85,00 |
|
|
|
|
Cẩm Mỹ |
Các xã, thị trấn |
15,00 |
15,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Định Quán |
Các xã, thị trấn |
20,00 |
20,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Long Khánh |
Các phường, xã |
5,00 |
5,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Tân Phú |
Các xã, thị trấn |
35,00 |
35,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Vĩnh Cửu |
Các xã, thị trấn |
10,00 |
10,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
3 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
44,00 |
44,00 |
|
|
|
|
Cẩm Mỹ |
Các xã, thị trấn |
2,00 |
2,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Định Quán |
Các xã, thị trấn |
5,00 |
5,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Long Khánh |
Các phường, xã |
10,00 |
10,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Tân Phú |
Các xã, thị trấn |
15,00 |
15,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Trảng Bom |
Các xã, thị trấn |
4,00 |
4,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Vĩnh Cửu |
Các xã, thị trấn |
3,00 |
3,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Xuân Lộc |
Các xã, thị trấn |
5,00 |
5,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
4 |
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở |
|
|
|
22,00 |
22,00 |
|
|
|
|
Cẩm Mỹ |
Các xã, thị trấn |
1,00 |
1,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Định Quán |
Phú Hòa |
1,00 |
1,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Long Khánh |
Các xã, phường |
7,00 |
7,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Biên Hòa |
Các xã, phường |
1,00 |
1,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Tân Phú |
Các xã, thị trấn |
12,00 |
12,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
5 |
Chuyển mục đích từ đất lúa sang cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
8,00 |
8,00 |
|
|
|
|
Vĩnh Cửu |
Các xã, thị trấn |
4,00 |
4,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Trảng Bom |
Các xã, thị trấn |
3,00 |
3,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Thống Nhất |
Các xã |
1,00 |
1,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
6 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất thương mại dịch vụ |
|
Trảng Bom |
Các xã, thị trấn |
3,00 |
3,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
7 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở |
|
|
|
63,00 |
63,00 |
|
|
|
|
Long Thành |
Các xã, thị trấn |
5,00 |
5,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Long Khánh |
Các phường, xã |
6,00 |
6,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Cẩm Mỹ |
Các xã |
2,00 |
2,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Vĩnh Cửu |
Các xã, thị trấn |
5,00 |
5,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Trảng Bom |
Các xã, thị trấn |
11,00 |
11,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Biên Hòa |
Các phường, xã |
5,00 |
5,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Xuân Lộc |
Các xã, thị trấn |
7,00 |
7,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Thống Nhất |
Các xã |
9,00 |
9,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Tân Phú |
Các xã, thị trấn |
8,00 |
8,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
Định Quán |
Các xã, thị trấn |
5,00 |
5,00 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
631,00 |
|
Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 19/2021/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Thái Bảo |
Ngày ban hành: | 08/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 tỉnh Đồng Nai
Chưa có Video