HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2020/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 04 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 283/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 284/BC-KTNS ngày01 tháng12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Đấtsau làn dân cư là diện tích đất xen kẹp giữa các làn dân cư hoặc xen kẹp giữa các làn dân cư với các công trình công cộng khác tại đô thị và nông thôn, không có lối đi vào, không đủ điều kiện để quy hoạch thành làn dân cư mớihoặc công trình công cộng khác. Trường hợp đủ điều kiện giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất thì giá đất được xác định theo bảng giá đất đối với trường hợp trong hạn mức giao đất; xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với phần diện tích đất vượt hạn mức. Việc xác định vị trí thực hiện theo quy định tạikhoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.
“d. Các trường hợp đã có quyết định cho thuê đất, không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất, trả tiền thuê đất hàng năm tính tiền thuê đất từ ngày 01tháng 01 năm 2020được thực hiện theo quy định tại các điểm a, b, c, khoản này kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020”.
a) Điều chỉnh tách, nhập các tuyến đường, mốc xác định và điều chỉnh giá đất các đoạn tách, nhập trong Bảng giá đất, ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.
(Chi tiết tại phụ lục Ib ban hành kèm theo Nghị quyết này)
b) Điều chỉnh tên các tuyến đường, mốc xác định của các đoạn đường, ngõ phố trong Bảng giá đất, ban hành kèm theoNghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.
(Chi tiết tại phụ lục IIb ban hành kèm theo Nghị quyết này)
c) Bổ sung 12 tuyến đường, đoạn đường chưa có trong bảng giáđất 5 năm (2020-2024) vào Bảng giá đất ở đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ.
(Chi tiết tại phụ lục IIIb ban hành kèm theo Nghị quyết này)
d) Bãi bỏ đưa ra khỏi bảng giá đất 02 tuyến đường, đoạn đường,ban hành kèm theo Nghị quyết số19/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.
(Chi tiết tại phụ lục IVb ban hành kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết, ban hành và công bố quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, cácban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV-Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
|
||||||||||||||
|
||||||||||||||
(Kèm theo Nghị quyết số 18 /2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai) |
Đồng/m2 |
|
||||||||||||
STT |
Số thứ tự các phụ lục theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND |
Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất hiện tại |
Số TT trong Bảng giá đất sau tách, nhập |
Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất sau tách, nhập |
Ghi chú |
|
||||||||
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định (Từ..đến..) |
Giá đất ở |
Giá đất TMDV |
Giá đất SXKDPNN |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định (Từ..đến..) |
Giá đất ở |
Giá đất TMDV |
Giá đất SXKDPNN |
|
||||
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Bắc cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 387, mục 1, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND |
Phố Hoàng Quy |
Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường |
7,000,000 |
5,600,000 |
4,200,000 |
387 |
Phố Hoàng Quy |
Từ đường Trần Hưng Đạo đến điểm giao với đường Võ Nguyên Giáp |
7,000,000 |
5,600,000 |
4,200,000 |
Tách để điều chỉnh lại giá các loại đất cho phù hợp với thực tế thị trường |
|
387a |
Từ điểm giao với đường Võ Nguyên Giáp đế hết đường |
5,000,000 |
4,000,000 |
3,000,000 |
|
|||||||||
I |
HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Phố Ràng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 37, mục 3, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Quốc lộ 279 |
Từ ngã tư Thương Nghiệp (nhà số 326 đường Nguyễn Tất Thành) đến hết chi nhánh Điện lực |
10,500,000 |
8,400,000 |
6,300,000 |
|
37 |
Từ ngã tư Thương Nghiệp (số 326 đường Nguyễn Tất Thành) đến đường vào Đền Phúc Khánh |
10,500,000 |
8,400,000 |
6,300,000 |
Gộp để điều chỉnh lại mốc xác định và điều chỉnh tăng giá các loại đất,sát với giá thị trường |
|
2 |
Số thứ tự 38, mục 3, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Từ đường rẽ vào Viện Kiểm sát (nhà ông An) đến đường rẽ vào phòng Giáo dục |
6,000,000 |
4,800,000 |
3,600,000 |
|
|
|
||||||
38 |
Từ sau đường vào Đền Phúc Khánh đến đường vào Ban quản lý rừng phòng hộ cũ |
6,500,000 |
5,200,000 |
3,900,000 |
|
|||||||||
3 |
Số thứ tự 39, mục 3, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Từ Huyện ủy đến đường vào Ban quản lý rừng phòng hộ |
5,500,000 |
4,400,000 |
3,300,000 |
|
|
|||||||
1 |
Xã Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 281, mục 3, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
|
Từ nhà Dương Ngọc (thôn Mạ 2) đến hết đất thôn Tống Gia (cũ) |
200,000 |
160,000 |
120,000 |
281 |
|
Từ Nhà Dương Ngọc Mạ 2 đến nhà Văn hóa thôn Tổng Gia cũ |
200,000 |
160,000 |
120,000 |
Điều chỉnh để phù hợp với thực tế, do sáp nhập thôn, không điều chỉnh giá đất |
|
|
281a |
|
Từ nhà VH thôn Tổng Gia cũ đến nhà ông Hoàng Văn Hải |
200,000 |
160,000 |
120,000 |
|
|||||||
|
281b |
|
Từ nhà VH thôn Tổng Gia cũ dọc đường bê tông đến hết địa phận đất Thôn Tổng Gia cũ |
200,000 |
160,000 |
120,000 |
|
|||||||
II |
HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 26, mục 4, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND |
Đường 35 m (tuyến D7 |
Từ ngã tư giao đường N1 gần Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền trông huyện đến hết địa phận thị trấn Bát Xát |
4,000,000 |
3,200,000 |
2,400,000 |
26 |
Đường 35m |
Từ ngã tư giao đường N1 gần Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền trông huyện đến nút giao giữa đường 35 m và đường Kim Thành - Ngòi Phát |
4,500,000 |
3,600,000 |
2,700,000 |
Gộp tuyến đường, điều chỉnh tăng giá các loại đất để phù hợp với thực tế (do có khả năng sinh lời cao) |
|
2 |
Số thứ tự 04, IIIa.1, mục III, phụ lục IIIa, Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND |
Đường 35 m |
Từ địa phận xã Bản Qua cũ đến nút giao thông giữa đường 35 m và đường Kim Thành - Ngòi Phát |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
|
|||||||
3 |
Số thứ tự 1.2, mục IV, phụ lục IIa, Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND |
Đoạn đường 156B đi Lào Cai (Tỉnh lộ 156 cũ) |
Đoạn từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến cổng trào thị trấn |
2,500,000 |
2,000,000 |
1,500,000 |
|
|
|
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
Điều chỉnh tăng giá các loại đất để phù hợp với giá đất trên thị trường |
|
|
||||||||||||
ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH CỦA CÁC
ĐOẠN ĐƯỜNG, NGÕ PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT |
|
|||||||||||
Đồng/m2 |
||||||||||||
|
Số tứ tự các phụ lục theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND |
Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất hiện tại |
Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||||
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định (Từ..đến..) |
Giá đất ở |
Giá đất TM-DV |
Giá đất SXKDPNN |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định (Từ..đến..) |
Giá đất ở |
Giá đất TM-DV |
Giá đất SXKDPNN |
|||
I |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Bắc Cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 368 mục 1, phụ lục I |
Phố Mường Hoa |
Từ Phố Ngô Minh Loan đến phố Hoàng Trường Minh |
8,800,000 |
7,040,000 |
5,280,000 |
Phố Mường Hoa |
Từ Phố Ngô Minh Loan đến phố Kim Sơn |
8,800,000 |
7,040,000 |
5,280,000 |
Do điều chỉnh lại mốc gới đường |
2 |
Số thứ tự 375 mục 1, phụ lục I |
Phố Bùi Minh Đức |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Hoàng Quy |
8,800,000 |
7,040,000 |
5,280,000 |
Phố Bùi Minh Đức |
Từ phố Hoàng Quy đến phố Tân Lập (phía tiểu khu đô thị số 2) |
8,800,000 |
7,040,000 |
5,280,000 |
|
3 |
Số thứ tự 379 mục 1, phụ lục I |
Đường D6A |
Từ phố Vĩ Kim đến đại lộ Trần Hưng Đao |
6,000,000 |
4,800,000 |
3,600,000 |
Đường D6A |
Đường vòng từ phố Vĩ Kim đến đại lộ Trần Hưng Đạo |
6,000,000 |
4,800,000 |
3,600,000 |
|
4 |
Số thứ tự 388 mục 1, phụ lục I |
Phố Quách Văn Rạng |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Phú Thịnh |
7,000,000 |
5,600,000 |
4,200,000 |
Phố Quách Văn Rạng |
Đường vòng từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Phú Thịnh |
7,000,000 |
5,600,000 |
4,200,000 |
|
2 |
Phường Nam Cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 458, mục 1, phụ lục I |
Thôn Đồng Hồ 1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ) |
Các hộ nằm trên trục đường chuyên dùng của mỏ |
2,000,000 |
1,600,000 |
1,200,000 |
Tổ 16, tổ 17 |
Các hộ nằm trên trục đường chuyên dùng của mỏ |
2,000,000 |
1,600,000 |
1,200,000 |
Do thay đổi tên từ thôn sang tổ dân phố |
2 |
Số thứ tự 459, mục 1, phụ lục I |
Thôn Đồng Hồ 1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ) |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở làm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20m nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt. |
1,700,000 |
1,360,000 |
1,020,000 |
Tổ 16, tổ 17 |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở làm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20m nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt. |
1,700,000 |
1,360,000 |
1,020,000 |
|
3 |
Số thứ tự 461, mục 1, phụ lục I |
thôn Đông Hà |
Các khu vực còn lại của thôn Đông Hà cũ. |
1,100,000 |
880,000 |
660,000 |
Tổ 15 |
Các khu vực còn lại của tổ 15 |
1,100,000 |
880,000 |
660,000 |
Do thay đổi tên từ thôn sang tổ dân phố |
4 |
Số thứ tự 462, mục 1, phụ lục I |
Đường WB |
từ phố Tùng Tung đến phố Nguyễn Danh Phương |
1,100,000 |
880,000 |
660,000 |
Đường WB, tổ 14 |
từ phố Tùng Tung đến phố Nguyễn Danh Phương |
1,100,000 |
880,000 |
660,000 |
|
5 |
Số thứ tự 463, 464 mục 1, phụ lục I |
Thôn Tùng Tung 1(cũ) |
các hộ tổ 12 có vị trí nhà ở xã các phố, nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
1,100,000 |
880,000 |
660,000 |
Tổ 12 |
các hộ tổ 12 có vị trí nhà ở xã các phố, nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
1,100,000 |
880,000 |
660,000 |
|
6 |
Số thứ tự 464 mục 1, phụ lục I |
Khu vực tổ 11 giáp địa phận phường Bắc Lệnh |
1,100,000 |
880,000 |
660,000 |
Tổ 11 |
Khu vực tổ 11 giáp địa phận phường Bắc Lệnh |
1,100,000 |
880,000 |
660,000 |
||
7 |
Số thứ tự 465 mục 1, phụ lục I |
Thôn Tùng Tung 2 (cũ) |
Các hộ không bám mặt đường WB và các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xã các phố, vị trí nhà ở nằm trong các đường cụt, ngõ cụt |
1,100,000 |
880,000 |
660,000 |
Tổ 13, 14 |
Các hộ không bám mặt đường WB và các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xã các phố, vị trí nhà ở nằm trong các đường cụt, ngõ cụt |
1,100,000 |
880,000 |
660,000 |
|
8 |
Số thứ tự 466 mục 1, phụ lục I |
Thôn Tùng Tung 3 (cũ) |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xã các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
1,100,000 |
880,000 |
660,000 |
Tổ 9, 10 |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xã các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
1,100,000 |
880,000 |
660,000 |
|
9 |
Số thứ tự 467 mục1, phụ lục I |
Thôn Lùng Thàng 1, thôn Lùng Thàng 2 (cũ) |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
1,100,000 |
880,000 |
660,000 |
Tổ 3, tổ 6 |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
1,100,000 |
880,000 |
660,000 |
|
II |
HUYỆN BẢO THẮNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Tằng Loỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 112, mục 2, phụ lục I |
Tỉnh lộ 151 |
Đoạn từ giáp Xuân Giao đến cầu chui (đường sắt) |
2,500,000 |
2,000,000 |
1,500,000 |
Tỉnh lộ 151 |
Đoạn từ giáp Xuân Giao (cầu suối Trát) đến cầu chui (đường sắt) |
2,500,000 |
2,000,000 |
1,500,000 |
Để phù hợp với thực tế |
III |
HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Kim Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 57, mục 4, phụ lục II |
Tỉnh lộ 161 |
Từ cầu vượt đường Kết Nối đến hết nhà Văn Hóa thôn Kim Quang sâu mỗi bên 30m |
500,000 |
400,000 |
300,000 |
Tỉnh lộ 161 |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Phiên thôn Kim Quang đến hết nhà Văn Hóa thôn Kim Quang mỗi bên 30m |
500,000 |
400,000 |
300,000 |
Để phù hợp với thực tế |
2 |
Xã Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 265, mục 4, phụ lục II |
Quốc lộ 279 |
Tiếp giáp thị trấn Phố Ràng đến UBND xã cũ (km3) |
900,000 |
720,000 |
540,000 |
Quốc lộ 279 |
Tiếp giáp TT Phố Ràng đến hết nhà bà Dương Thị Lạ thôn Chom |
900,000 |
720,000 |
540,000 |
Để phù hợp với thực tế |
2 |
Số thứ tự 266, mục 4, phụ lục II |
Từ UBND xã cũ (km3) đến hết đất nhà bà Viển |
600,000 |
480,000 |
360,000 |
Từ nhà bà Lạ đến hết nhà ông Lưu Văn Giang thôn Bát |
600,000 |
480,000 |
360,000 |
|||
3 |
Số thứ tự 267, mục 4, phụ lục II |
Từ hết đất nhà bà Viển đến Km5 |
550,000 |
440,000 |
330,000 |
Từ Nhà ông Giang đến cổng làng Văn hóa thôn Mạ 1 |
550,000 |
440,000 |
330,000 |
|||
4 |
Số thứ tự 280, mục 4, phụ lục II |
|
Từ đất Múi 2 cũ đến QL279 (thôn Múi 3) |
250,000 |
200,000 |
150,000 |
|
Từ nhà ông Bà Phú Thanh đến Quốc lộ 279 thôn múi 3 |
250,000 |
200,000 |
150,000 |
|
IV |
HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 02, mục 4, phục lục I |
Đường Hùng Vương |
Đoạn từ địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua đi Lào Cai) đến đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân thị trấn |
4,000,000 |
3,200,000 |
2,400,000 |
Đường Hùng Vương |
Đoạn từ Cổng chào thị trấn đến đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân thị trấn Bát Xát |
4,000,000 |
3,200,000 |
2,400,000 |
Để phù hợp với thực tế |
V |
HUYỆN BẮC HÀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Bắc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 30, mục 5, phụ lục I |
Phố Mới |
Đất 2 bên đường TĐC ven chợ Bắc Hà |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
Phố Mới |
Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (ta luy dương) |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
Do trùng với STT 31 |
2 |
Số thứ tự 38, mục 5, phụ lục I |
Đường Bắc Hà 2 |
Đất hai bên đường ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) đến ngã 3 phố Tân Hà |
1,200,000 |
960,000 |
720,000 |
Đường Bắc Hà 2 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Xứng - Hạnh đến ngã 3 phố Tân Hà |
1,200,000 |
960,000 |
720,000 |
Do trùng một phần đoạn đường đã có tại STT 16 |
2 |
Xã Tà Chải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 68, mục 5, phụ lục II |
Đường tỉnh 159 (Đường ĐT 153 cũ) |
Đất hai bên đường từ Ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà Quang Thủy thôn Na Lang |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
Đường tỉnh 159 (Đường ĐT 153 cũ) |
Đất bên đường từ Ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà Quang Thủy thôn Na Lang |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
Do một bên đường đã có trong bảng giá đất thuộc xã Na Hối STT 49 |
2 |
Số thứ tự 72, mục 5, phụ lục II |
Đường Pạc Kha |
Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải-thị trấn Bắc Hà đến hết ranh giới xã Tà Chải-Thải Giàng Phố, thôn Tả Hồ |
2,900,000 |
2,320,000 |
1,740,000 |
Đường Pạc Kha |
Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải-thị trấn Bắc Hà đến hết ranh giới xã Tà Chải-Thải Giàng Phố, thôn Na Kim |
2,900,000 |
2,320,000 |
1,740,000 |
Do sáp nhập thôn Tả Hồ vào thôn Na Kim |
3 |
Số thứ tự 74, mục 5, phụ lục II |
Phố Nậm Cáy |
Đất hai bên đường tái định cư Hồ Na Cồ từ nhà ông Mai Văn Cương đến ngầm tràn thôn Nậm Châu |
2,800,000 |
2,240,000 |
1,680,000 |
Phố Nậm Cáy |
Đất hai bên đường tái định cư Hồ Na Cồ từ nhà ông Mai Văn Cương đến ngầm tràn thôn Na Pắc Ngam |
2,800,000 |
2,240,000 |
1,680,000 |
Do thôn Nậm Châu sáp nhập với thôn Na Pắc Ngam |
4 |
Số thứ tự 75, mục 5, phụ lục II |
Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố |
Đất hai bên đường từ ngã ba đường Pạc Kha đến hết đất nhà nghỉ Pacific thôn Nậm Châu |
1,500,000 |
1,200,000 |
900,000 |
Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố |
Đất hai bên đường từ ngã ba đường Pạc Kha đến hết đất nhà nghỉ Pacific thôn Na Pắc Ngam |
1,500,000 |
1,200,000 |
900,000 |
|
5 |
Số thứ tự 72, mục 5, phụ lục II |
|
Đường ngầm tràn Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố); đất hai bên đường thuộc các thôn: Nậm Châu, Na Pắc Ngam, Na Khèo |
200,000 |
160,000 |
120,000 |
|
Đường ngầm tràn Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố); đất hai bên đường thuộc các thôn: Na Pắc Ngam, Na Khèo |
200,000 |
160,000 |
120,000 |
Do thôn Nậm Châu sáp nhập với thôn Na Pắc Ngam |
3 |
Xã Thải Giàng Phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 88, mục 5, phụ lục II |
Đường ĐT 159 |
Đất hai bên đường từ ngầm Tả Hồ đến hết ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài |
1,900,000 |
1,520,000 |
1,140,000 |
Đường DT 159 |
Đất hai bên đường từ ngầm Tả Hồ đến hết ranh giới Thải Giàng Phố - Lùng Phình |
1,900,000 |
1,520,000 |
1,140,000 |
Do xã Lầu Thí Ngài đã sáp nhập với xã Lùng Phình |
2 |
Số thứ tự 89, mục 5, phụ lục II |
Đường ĐT 160 |
Khu TĐC đường tỉnh lộ 159 thôn Sân Bay 1 |
1,200,000 |
960,000 |
720,000 |
Đường DT 160 |
Khu TĐC đường tỉnh lộ 159 thôn Sân Bay |
1,200,000 |
960,000 |
720,000 |
Do thôn Sân Bay 1 sáp nhập với thôn Sân Bay 2 thành thôn Sân Bay |
VI |
THỊ XÃ SA PA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Ô Quý Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 47, mục 7, phụ lục I |
Tỉnh lộ 155 |
Từ QL4D đến đường vào Bãi rác |
2,250,000 |
1,800,000 |
1,350,000 |
Tỉnh lộ 155 |
Từ QL4D đến hết địa phận phường Ô Quý Hồ |
2,250,000 |
1,800,000 |
1,350,000 |
Điều chỉnh phù hợp với thực tế |
2 |
Số thứ tự 49, mục 7, phụ lục I |
Các ngõ còn lại |
Từ tổ dân phố số 12 đến tổ dân phố số 13 (TT Sa Pa cũ) |
1,200,000 |
960,000 |
720,000 |
Các ngõ còn lại |
Từ TDP số 1 đến đường đi Bản Khoang dọc theo QL4D |
1,200,000 |
960,000 |
720,000 |
|
3 |
Số thứ tự 50, mục 7, phụ lục I |
Tổ dân phố số 14 (TT Sa Pa cũ) |
800,000 |
640,000 |
480,000 |
Từ đường đi Bản Khoang đến hết TDP số 2 dọc theo QL4D |
800,000 |
640,000 |
480,000 |
|||
2 |
Phường Phan Si Păng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 52, mục 7, phụ lục I |
Đường Điện Biên Phủ |
Từ đường rẽ đi Suối Hồ đến đường Xuân Viên |
28,000,000 |
22,400,000 |
16,800,000 |
Đường Điện Biên Phủ |
Từ đường rẽ đi Suối Hồ đến ngõ 520 |
28,000,000 |
22,400,000 |
16,800,000 |
Điều chỉnh phù hợp với thực tế |
2 |
Số thứ tự 53, mục 7, phụ lục I |
Từ đường Xuân Viên đến phố Lê Quý Đôn |
24,000,000 |
19,200,000 |
14,400,000 |
Từ ngõ 520 đến hết ngõ 606 |
24,000,000 |
19,200,000 |
14,400,000 |
|||
3 |
Số thứ tự 54, mục 7, phụ lục I |
Từ phố Lê Quý Đôn đến phố Xuân Hồ |
19,000,000 |
15,200,000 |
11,400,000 |
Từ ngõ 606 đến ngõ 654 |
19,000,000 |
15,200,000 |
11,400,000 |
|||
4 |
Số thứ tự 55, mục 7, phụ lục I |
Đường Điện Biên Phủ |
Từ phố Xuân Hồ đến đường Sở Than |
14,250,000 |
11,400,000 |
8,550,000 |
Đường Điện Biên Phủ |
Ngõ 654 đến hết số nhà 744 |
14,250,000 |
11,400,000 |
8,550,000 |
|
5 |
Số thứ tự 56, mục 7, phụ lục I |
Từ đường Sở Than đến cột Km103 QL4D |
11,250,000 |
9,000,000 |
6,750,000 |
Từ số nhà 744 đến đường T1 Khu Tái định cư và sắp xếp dân cưTây Bắc |
11,250,000 |
9,000,000 |
6,750,000 |
|||
6 |
Số thứ tự 57, mục 7, phụ lục I |
Từ cột Km103 QL4D đến cổng Trường Nội trú |
9,000,000 |
7,200,000 |
5,400,000 |
Từ đường T1 Khu Tái định cư và sắp xếp dân cư Tây Bắc đến cổng trường nội trú |
9,000,000 |
7,200,000 |
5,400,000 |
|||
7 |
Số thứ tự 91, mục 7, phụ lục I |
Đường Fan Si Păng |
Từ ngã 3 đường Violet đến hết cổng Bảo tồn |
23,200,000 |
18,560,000 |
13,920,000 |
Đường Fan Si Păng |
Từ ngã ba Violet đến đối diện cổng Bảo tồn |
23,200,000 |
18,560,000 |
13,920,000 |
|
8 |
Số thứ tự 92, mục VIII.1, phụ lục VIII |
Đường đi khu du lịch Cát Cát |
Từ cổng Bảo tồn đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) |
11,000,000 |
8,800,000 |
6,600,000 |
Đường đi khu du lịch Cát Cát |
Từ đối diện cổng Bảo tồn đến đối diện đường lên lầu vọng cảnh (công ty Việt Nhật) |
11,000,000 |
8,800,000 |
6,600,000 |
|
9 |
Số thứ tự 93, mục 7, phụ lục I |
Từ đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) đến trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ) |
9,000,000 |
7,200,000 |
5,400,000 |
Từ đối diện đường lên lầu vọng cảnh (công ty Việt Nhật) đến trạm ý tế xã San Sả Hồ (cũ) |
9,000,000 |
7,200,000 |
5,400,000 |
|||
3 |
Phường Sa Pả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 196, mục 7, phụ lục I |
Đường Điện Biên Phủ |
Từ đường vào Trung tâm Dạy nghề đến giáp số nhà 275 |
11,250,000 |
9,000,000 |
6,750,000 |
Đường Điện Biên Phủ |
Từ đường vào Trung tâm Dạy nghề đến hết số nhà 275 |
11,250,000 |
9,000,000 |
6,750,000 |
Điều chỉnh phù hợp với thực tế |
2 |
Số thứ tự 197, mục 7, phụ lục I |
Từ số nhà 275 đến hết số nhà 224 |
14,000,000 |
11,200,000 |
8,400,000 |
Từ số nhà 275 đến hết số nhà 393 |
14,000,000 |
11,200,000 |
8,400,000 |
Điều chỉnh phù hợp với thực tế |
||
3 |
Số thứ tự 198, mục 7, phụ lục I |
Từ hết số nhà 224 đến hết địa phận phường Sa Pả |
17,500,000 |
14,000,000 |
10,500,000 |
Từ số nhà 393 đến hết địa phận phường Sa Pả |
17,500,000 |
14,000,000 |
10,500,000 |
|||
4 |
Số thứ tự 199, mục 7, phụ lục I |
Đường Sâu Chua đi Hầu Thào |
Từ đường nối QL 4D đến hết địa phận thôn Sâu Chua |
700,000 |
560,000 |
420,000 |
Đường tỉnh lộ 152 |
Từ đường QL4D đến hết địa phận TDP số 4 |
700,000 |
560,000 |
420,000 |
|
5 |
Số thứ tự 200, mục 7, phụ lục I |
Từ hết địa phận thôn Sâu Chua qua địa phận thôn Sả Séng đến hết địa phận phường Sa Pả |
500,000 |
400,000 |
300,000 |
Từ hết địa phận TDP số 4 đến hết địa phận phường Sa Pả |
500,000 |
400,000 |
300,000 |
|||
6 |
Số thứ tự 201, mục 7, phụ lục I |
Đường Liên Thôn Sa Pả -Sả Xéng |
Từ đầu cầu 32 đấn hết nhà ông Đào Trọng Huấn |
500,000 |
400,000 |
300,000 |
Đường đi TDP số 2,3 |
Từ đầu cầu 32 đến hết nhà ông Đào Trọng Huần |
500,000 |
400,000 |
300,000 |
|
7 |
Số thứ tự 202, mục 7, phụ lục I |
Từ nhà ông Đào Trọng Huần đến hết địa phận thôn Sả Séng |
300,000 |
240,000 |
180,000 |
Từ nhà ông Đào Trọng Huần đến hết địa phận TDP số 3. |
300,000 |
240,000 |
180,000 |
|||
8 |
Số thứ tự 206, mục 7, phụ lục I |
Ngõ giáp nhà số 285 đường Điện Biên Phủ |
Từ cách đường Điện Biên Phủ 25m đến hết ngõ |
5,000,000 |
4,000,000 |
3,000,000 |
Ngõ 285 đường Điện Biên Phủ |
Từ đường Điện Biên Phủ đến hết ngõ |
5,000,000 |
4,000,000 |
3,000,000 |
|
9 |
Số thứ tự 207, mục 7, phụ lục I |
Ngõ 347 đường Điện Biên Phủ (đường đi thôn Sả Séng - xã Sa Pả) |
Từ đường Điện Biên Phủ vào 25m |
6,750,000 |
5,400,000 |
4,050,000 |
Ngõ 347 đường Điện Biên Phủ |
Từ đường Điện Biên Phủ đến hết ngõ |
6,750,000 |
5,400,000 |
4,050,000 |
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT |
||||||
|
|
|
|
|
|
Đồng/m2 |
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định (Từ....đến....) |
Giá đất ở |
Giá đất TM-DV |
Giá đất SXKDPNN |
Ghi chú |
I |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
|
|
|
1 |
Phường Cốc Lếu |
|
|
|
|
|
1 |
Phố Nguyễn Đức Cảnh |
Từ phố Duyên Hải đến phố Đăng Châu |
6,000,000 |
4,800,000 |
3,600,000 |
Do tuyến đường này là ranh gới giữa P. Duyên hải và P. Cốc Lếu; khi điều chỉnh lại ĐGHC chưa cập nhật váo P. Cốc Lếu |
3 |
Phường Bình Minh |
|
|
|
|
|
1 |
Phố 30/4 |
Từ phố Chiềng On đến phố Lý Thường Kiệt |
7,000,000 |
5,600,000 |
4,200,000 |
Bổ sung mới do chưa có trong bảng giá đất |
2 |
Phố Lý Thường Kiệt |
Từ phố 30/4 đến đường Nguyễn Trãi |
5,000,000 |
4,000,000 |
3,000,000 |
|
3 |
Đường DH12 |
Từ phố Vương Thừa Vũ đến phố 19/8 |
7,500,000 |
6,000,000 |
4,500,000 |
|
4 |
Tổ 7 |
Các hộ bám mặt đường, ngõ, xóm |
1,200,000 |
960,000 |
720,000 |
|
5 |
Tổ 2 |
Các hộ bám mặt đường, ngõ, xóm |
1,200,000 |
960,000 |
720,000 |
|
II |
HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 70 |
Từ Km3 (khu vực bãi giác cũ) đến hết bến xe khách Bảo Yên |
350,000 |
280,000 |
210,000 |
Chưa có trong bảng giá đất |
2 |
Từ đất nhà ông Đoạn đến km5 giáp xã Minh Tân |
350,000 |
280,000 |
210,000 |
||
III |
HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Trịnh Tường |
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ xã Trịnh Tường đi xã Y Tý (Tuyến đường T2 theo Quy hoạch điều chỉnh và mở rộng trung tâm xã Trịnh Tường) |
Tuyến T2 (Từ ngã ba đi Trường tiểu học) đến ngã ba đường rẽ vào thôn Bản Mạc, xã Trịnh Tường |
1,500,000 |
1,200,000 |
1,000,000 |
Bổ sung do chưa có trong Bảng giá đất |
IV |
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Mường Khương |
|
|
|
|
|
1 |
Đường nội thị theo trục đường mới mở |
Từ ngã tư giáp nhà ông Vương Tiến Sung đến giao với đoạn từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương đến hồ Na Đẩy |
4,000,000 |
3,200,000 |
2,400,000 |
Bổ sung do mới hoàn thiện cơ sở hạ tầng, chưa có trong bảng giá đất |
V |
HUYỆN SI MA CAI |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
1 |
|
Các khu vực còn lại trên địa bàn thị trấn |
300,000 |
240,000 |
180,000 |
Bổ sung do chưa có trong bảng giá đất |
VI |
THỊ XÃ SA PA |
|
|
|
|
|
1 |
Phường Phan Si Pan |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Thác Bạc |
Từ khách sạn Đỉnh Cao đến ngõ giáp số nhà 021 (đường vào nhà ông Xuẩn) |
28,900,000 |
23,120,000 |
17,340,000 |
Do đoạn đường này là ranh giới giữa P. Sa Pa và P. Phan Si Pan, khi điều chỉnh ĐGHC chưa cập nhật vào P. Phan Si Pan |
BÃI BỎ, ĐƯA RA KHỎI BẢNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH |
|||||||
|
Đồng/m2 |
||||||
STT |
Số tứ tự các phụ lục theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định (Từ....đến....) |
Giá đất ở |
Giá đất TM-DV |
Giá đất SXKDPNN |
Ghi chú |
I |
HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 01, mục 3, phụ lục IIIa, Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND |
Đoạn đường 156B đi Lào Cai (Tỉnh lộ 156 cũ) |
Đoạn từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến cổng trào thị trấn |
2,000,000 |
1,800,000 |
1,200,000 |
Hủy bỏ do trùng tuyến đường có số thứ tự 1.2, phụ lục IIa, tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND |
II |
THỊ XÃ SA PA |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Sa Pả |
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 208, mục 7, phụ lụcI, Nghị quyết sô 19/2019/NQ-HĐND |
Đường tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả) |
Tờ giáp địa phận phường Sa Pa đến hết địa phận phường Sa Pả |
500,000 |
400,000 |
300,000 |
Hủy bỏ do trùng với tuyến đường có số thứ tự 199, 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 18/2020/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Đặng Xuân Phong |
Ngày ban hành: | 04/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Chưa có Video