HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/NQ-HĐND |
Lai Châu, ngày 10 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 17 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu;
Xét Tờ trình số 1259/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 215/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Diện tích đất phải thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thành phố để thực hiện 79 công trình, dự án với diện tích 477,23 ha, gồm: Đất nông nghiệp 371,67 ha; đất phi nông nghiệp 79,96 ha; đất chưa sử dụng 25,60 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến là 373.443 triệu đồng (Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải chuyển mục đích sử dụng sang các loại đất khác để thực hiện 104 công trình, dự án với diện tích 407,38 ha, gồm: Đất trồng lúa 151,18 ha, đất rừng phòng hộ 256,20 ha (Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Trường hợp có thay đổi mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng khi triển khai thực hiện các công trình, dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định hoặc yêu cầu cơ quan có thẩm quyền quyết định cụ thể về mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT PHÁT SINH
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích thu hồi chia theo nhóm đất (ha) |
Kinh phí GPMB dự kiến (triệu đồng) |
Sử dụng vào loại đất (ha) |
|||
Tổng cộng |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
|||||
|
Tổng cộng: 79 công trình, dự án |
|
477,23 |
371,67 |
79,96 |
25,60 |
373.443 |
|
1 |
Huyện Tân Uyên (8) |
|
77,78 |
53,18 |
23,98 |
0,62 |
27.160 |
|
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
77,78 |
53,18 |
23,98 |
0,62 |
27.160 |
|
1 |
Tuyến đường vùng chè Tổ dân phố 7 đi bản Hua Chăng, thị trấn Tân Uyên |
Thị trấn Tân Uyên |
1,23 |
0,69 |
0,54 |
|
300 |
CLN (0,38); NTS (0,31 ); DGT (0,54) |
2 |
Chỉnh trang đô thị gắn với sắp xếp, bố trí dân cư tại Khu trung tâm hành chính huyện, huyện Tân Uyên |
Thị trấn Tân Uyên |
0,10 |
0,10 |
|
|
260 |
NHK (0,07 ha); LUC (0,03) |
3 |
Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Phúc Khoa |
Xã Phúc Khoa |
0,50 |
0,40 |
|
0,10 |
400 |
CLN (0,3); LUC (0,05); LUK (0,05); DCS (0,1) |
4 |
Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Pắc Ta |
Xã Pắc Ta |
0,50 |
0,40 |
|
0,10 |
400 |
CLN (0,2); LUC (0,05); LUK (0,05); NHK (0,05); RSX (0,05); DCS (0,1) |
5 |
Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Nậm Cần |
Xã Nậm Cần |
0,50 |
0,40 |
|
0,10 |
400 |
BHK (0,2): LUC (0,1); NHK (0,05); CLN (0,05); DCS (0,1 ) |
6 |
Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Nậm Sỏ |
Xã Nậm Sỏ |
0,50 |
0,40 |
|
0,10 |
400 |
RSX (0,1); LUC (0,1 ); NHK (0,1); LUK (0,05); CLN (0,05); DCS (0,1) |
7 |
Dự án đường Quốc lộ 32 - Thân Thuộc - Nậm Cần - Nậm Sỏ - Noong Hẻo - Nậm Tăm - Séo Lèng |
Các xã: Nậm Cần, Thân Thuộc |
74,21 |
50,79 |
23,42 |
|
25.000 |
LUC (0,75); LUN (1,08); RSX (39,0); NHK (5,93); CLN (4,0); NTS (0,03); ONT (0,1 ); DGT (23,32) |
8 |
Trường THCS Hoàng Liên |
TT Tân Uyên |
0,24 |
|
0,02 |
0,22 |
Không GPMB |
DGT (0,013) DTL (0,007); BCS (0,22) |
b |
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Huyện Than Uyên (11) |
|
44,26 |
33,33 |
6,49 |
4,44 |
8.350 |
|
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
4,62 |
1,39 |
1,99 |
1,24 |
8.350 |
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Trụ sở Trung tâm chữa bệnh-Giáo dục- Lao động xã hội huyện Than Uyên) |
Xã Phúc Than |
2,17 |
0,60 |
1,57 |
|
Không GPMB |
LUC (0,32); NHK(0,12); BHK( 0,01); NTS(0,15); TSC (0,43); SKX (1,14) |
2 |
Mở rộng trường THCS thị trấn Than Uyên (Nhà văn hóa khu 7b cũ) thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên |
Thị trấn Than Uyên |
0,06 |
|
0,06 |
|
Không GPMB |
DVH(0,06) |
3 |
Dự án thành phần 4, tỉnh Lai Châu (LC: 04-DAĐT1 thuộc hợp phần cầu- Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
Xã Mường Mít |
0,59 |
0,37 |
0,20 |
0,02 |
400 |
LUC(0,1); BHK(0,04); NHK(0,20); NTS(0,03); SON(0,20); CSD(0,02) |
4 |
Xây dựng phòng học và các phòng chức năng trường PTDT bán trú THCS xã Tà Mung, huyện Than Uyên |
Xã Tà Mung |
0,22 |
0,22 |
|
|
150 |
LUK(0,2); NHK(0,02) |
5 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Tạo quỹ đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất dọc ven đường QL32) xã Mường Than, huyện Than Uyên |
Xã Mường Than |
0,03 |
|
0,01 |
0,02 |
2.800 |
DNL(0,01); CSD(0,02) |
6 |
Chỉnh trang đô thị tạo quỹ đất đấu giá. TĐC và phát triển kinh tế xã hội khu 2 (Đoạn từ đầu cầu Mường Cang và phía sau bến xe) thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên |
TT Than Uyên |
0,03 |
0,03 |
|
|
2.500 |
BHK(0,03) |
7 |
Chỉnh trang đô thị tạo quỹ đất đấu giá, TĐC và phát triển kinh tế xã hội khu 10 thị trấn Than Uyên huyện Than Uyên (chạy song song với khu quy hoạch bến xe mới) |
TT Than Uyên |
0,18 |
0,15 |
0,03 |
|
2.500 |
NTS( 0,15); ODT( 0,03) |
8 |
Trường PTDTBT Tiểu học xã Khoen On (Điểm trường bản Mùi) |
Xã Khoen On |
1,20 |
|
|
1,20 |
Không GPMB |
DNL(1,20 ha) |
9 |
Ban chỉ huy Quân sự huyện Than Uyên |
TT Than Uyên |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
|
Không GPMB |
ODT(0,02); BMK(0,02) |
10 |
Dự án thành phần 6, tỉnh Lai Châu (LC:06-DADĐT: 03) thuộc hợp phần Cầu-Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAMP) |
Xã Mường Kim |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
ONT (0,10) |
b |
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
39,64 |
31,94 |
4,50 |
3,20 |
|
|
11 |
Dự án xây dựng khu 5A-7B |
TT Than Uyên |
39,64 |
31,94 |
4,50 |
3,20 |
|
LUC( 0,50); LUK(0,50); BHK( 15,14); RSX(14,70); NTS(0,50); CLN(0,60); ODT(2,50); DGT(1,50); SON(0,50); DCS(3,20) |
III |
Huyện Nậm Nhùn (9) |
|
74,02 |
57,05 |
8,79 |
8,18 |
12.771 |
|
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
74,02 |
57,05 |
8,79 |
8,18 |
12.771 |
|
1 |
Kè chống xói lở bờ sông Đà, bảo vệ mặt bằng khu giáo dục, y tế và dân cư thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn |
TT Nậm Nhùn |
5,80 |
2,90 |
2,50 |
0,40 |
2.000 |
LUC(0,3); BHK(0,5); NHK(1,0); CLN(0,8); NTS(0,3); SON(2,5); DCS(0,4) |
2 |
Xây dựng trụ sở Chi cục Thống kê huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu |
TT Nậm Nhùn |
0,17 |
|
|
0,17 |
Không GPMB |
DCS(0,17) |
3 |
Nghĩa địa, đường vào điểm TĐC Hát Mé |
Xã Mường Mô |
3,00 |
3,00 |
|
|
500 |
NHK(2,5); RSX(0,5) |
4 |
Nghĩa địa điểm TĐC Bản Giằng |
Xã Mường Mô |
3,00 |
3,00 |
|
|
500 |
NHK(2,5); RSX(0,5) |
5 |
Đường quảng trường và hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn (giai đoạn II), huyện Nậm Nhùn (hạng mục: Đường quảng đường) (điều chỉnh, bổ sung) |
TT Nậm Nhùn |
3,20 |
2,57 |
0,37 |
0,26 |
5.350 |
BHK(0,09); NHK(2,37); CLN(0,05); NTS(0,06); ODT(0,12); DGT(0,25); DCS(0,26) |
6 |
Đường dây 220Kv Mường Tè - Lai Châu (Thu hồi đường công vụ và hành lang đường điện) |
Các xã; Mường Mô, Nậm Hàng, thị trấn Nậm Nhùn |
13,38 |
13,38 |
|
|
1.221 |
RSX (13,38) |
7 |
Đường GTNT từ trung tâm xã Nậm Manh đến bản Nậm Nàn, xã Nậm Manh, huyện Nậm Nhùn |
Xã Nậm Manh |
17,45 |
16,00 |
1,20 |
0,25 |
2.000 |
BHK (0,3); LUK (0,2); NHK (10,0); RPH (2,0); RSX(3,0); DGT(1,0); SON (0,1); BCS (0,05); DCS (0,2) |
8 |
Đường Pá Bon - Pá Sập - Pá Đởn - Nậm Sập |
Xã Nậm Pì |
9,72 |
4,10 |
1,52 |
4,10 |
700 |
BHK (0,1); NHK (3,0); CLN (1,0); ONT (0,01); BCS (0,1); DCS (4,0); DGT (1,5); SON (0,01 ) |
9 |
Nâng cấp đường giao thông từ bản Nậm Manh đến bản Nậm Pồ, xã Nậm Manh |
Xã Nậm Manh |
18,30 |
12,10 |
3,20 |
3,00 |
500 |
NHK(6,0); RSX(6,0); DGT(3,0); NTS(0,2); DCS (3,0); SON (0,2) |
b |
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Huyện Mường Tè (11) |
|
108,02 |
99,25 |
0,80 |
7,97 |
7.950 |
|
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
21,52 |
12,75 |
0,80 |
7,97 |
7.950 |
|
1 |
Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn Km83-Km92 đường tỉnh lộ 127 |
Xã Can Hồ |
1,30 |
1,30 |
|
|
400 |
RSX (1,3). |
2 |
Cơ sở làm việc Công an huyện Mường Tè thuộc Công an tỉnh Lai Châu |
Thị trấn Mường Tè |
0,17 |
0,05 |
|
0,12 |
Không GPMB |
NHK (0,053); BCS(0,12). |
3 |
Cơ sở làm việc Đồn Công an Nậm Ngà thuộc Công an huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu |
Xã Tà Tổng |
0,52 |
|
|
0,52 |
Không GPMB |
DCS (0,52). |
4 |
Đường từ Trung tâm xã Pa Vệ Sủ đến đồn Biên phòng 307, tỉnh Lai Châu |
Xã Pa Vệ Sủ |
5,10 |
3,80 |
0,80 |
0,50 |
3.000 |
LUC (0,6); BHK (0,1); RSX (0,1); RPH (1,5); NHK (1,5); ONT (0,2); SON (0,1); DTL (0,1); DGT (0,4); BCS (0,4); DCS (0,1). |
5 |
Sở chỉ huy ban chỉ huy quân sự huyện Mường Tè |
Thị trấn Mường Tè |
6,53 |
|
|
6,53 |
600 |
RSX (6,53) |
6 |
Trường Mầm Non số 2 xã Tà Tổng |
Xã Tà Tổng |
0,50 |
0,20 |
|
0,30 |
550 |
NHK (0,2); DCS (0,3). |
7 |
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn cho TBA Pắc Pạ, Lè Ma, Lé Ma, Nậm Ngà và mở rộng phạm vi cấp điện cho TBA Nậm Ngà, huyện Mường Tè năm 2020 |
Các xã: Vàng San, Ka Lăng, Tà Tổng |
0,40 |
0,40 |
|
|
400 |
LUC (0,06); LUK (0,04); LUN (0,11); NHK (0,07); CLN (0,07); RSX (0,05) |
8 |
Trạm Biến áp 220kV Pắc Ma |
Xã Mường Tè |
7,00 |
7,00 |
|
|
3.000 |
LUK (4,7); RSX (2,3) |
b |
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
86,50 |
86,50 |
0,00 |
0,00 |
|
|
9 |
Đường dây 220kV Pắc Ma - Mường Tè |
Các xã: Mường Tè, Bum Nưa, Bum Tở, Nậm Khao, Vàng San, Thị trấn Mường Tè |
30,00 |
30,00 |
|
|
|
LUK (0,45); RPH (9,0); RSX (20,55) |
10 |
Đường dây 220kV Mường Tè - Lai Châu |
Các xã: Vàng San, Bum Nưa, Bum Tở, Can Hồ và thị trấn Mường Tè. |
54,50 |
54,50 |
|
|
|
RSX (46,6); RPH (7,9). |
11 |
Đường dây 110kV từ TBA 220kv Mường Tè - TBA 110kv Mường Tè |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Mường Tè |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
LUC(0,2); NHK(0,3); RSX(1,20); BHK(0,1); CLN(0,20) |
V |
Thành phố Lai Châu (4) |
|
92,60 |
68,81 |
22,58 |
1,21 |
208,252 |
|
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
92,60 |
68,81 |
22,58 |
1,21 |
208,252 |
|
1 |
Kho dự trữ Lai Châu |
Phường Quyết Thắng |
0,12 |
0,08 |
|
0,04 |
2.500 |
NHK(0,08); DCS(0,04) |
|
Đường giao thông |
Phường Quyết Thắng |
0,09 |
|
0,08 |
0,01 |
2 |
DCS(0,01) |
2 |
Khắc phục, xử lý ngập úng tại bản Lùng Thàng, xã Sùng Phài |
Xã Sùng Phài |
0,33 |
0,28 |
0,05 |
|
450 |
BHK(0,04); NHK(0,20); CLN(0,04); ONT(0,05); |
3 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường và hệ thống thoát nước bản Tả Xin Chải tới ngã ba Duy Phong |
Phường Đông Phong |
1,05 |
0,66 |
0,37 |
0,02 |
1.300 |
LUK(0,66);BHK(0,25);CLN(0,01);NTS(0,1);TMD(0,02); ODT(0,2);SON(0,05);DGT(0,1);DCS(0,02) |
4 |
Khu đô thị Đông Nam thành phố Lai Châu - Phân khu A |
Phường Tân Phong |
0,82 |
|
|
0,82 |
Không GPMB |
DCS(0,82) |
Khu đô thị Đông Nam thành phố Lai Châu - Phân khu B |
Phường Tân Phong |
42,09 |
27,24 |
14,85 |
|
95.000 |
LUK(7,94); BHK(4,50); NHK(7,29); CLN(4,50); RPH(0,60); NTS(2,40); ODT(7,15); SKC(1,20); DGT(1,30); DTL(0,5); DSH(0,14); DGD(3,05); SON(1,52) |
|
Khu đô thị Đông Nam thành phố Lai Châu - Phân khu C |
Phường Tân Phong |
24,78 |
19,42 |
5,26 |
0,10 |
55.000 |
LUK(2,84); BHK(3,08); NHK(7,60); CLN(3,50); NTS(2,40); ODT(2,86); DGT(0,60); (DTL(0,30); SON 1,50); DCS(0,1) |
|
Phường Đông Phong |
23,32 |
21,13 |
1,97 |
0,22 |
54.000 |
LUK(2,30); BHK(3,74); NHK(8,95); CLN(3,34); RPH(0,50); NTS(2,30); ODT(0,22); DGT(0,20); DTL(0,25); SON(1,30); DCS(0,22) |
||
b |
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Huyện Sìn Hồ (8) |
|
27,55 |
21,18 |
5,55 |
0,82 |
10.600 |
|
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
27,55 |
21,18 |
5,55 |
0,82 |
10.600 |
|
1 |
Đường Nậm Khăm - Háng Lìa 2 - Háng Lìa 1, xã Tả Ngảo |
Xã Tả Ngảo |
1,80 |
1,70 |
0,10 |
|
400 |
LUK (0,85); NHK (0,85); DGT (0,1) |
Bố trí dân cư tập trung ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở cao điểm bản Hua Cuổi, xã Nậm Cuổi |
Xã Nậm Cuổi |
8,10 |
7,90 |
0,20 |
|
5.200 |
NHK (6,90); CLN (1,00); SON (0,20) |
|
3 |
Đường Sang Sông Hồ - Tả San 1, xã Làng Mô |
Xã Làng Mô |
0,70 |
0,50 |
0,20 |
|
200 |
LUK (0,30); NHK (0,20); DGT (0,20) |
4 |
Đường Suối Sù Tổng - Quốc lộ 12, xã Tả Phìn |
Xã Tả Phìn |
4,60 |
4,10 |
0,48 |
0,02 |
900 |
NHK (2,12); CLN (1,99); DGT(0,47); SON (0,01); BCS (0,02) |
5 |
Đường Suối Sù Tổng - Nậm Hái, xã Tả Phìn |
Xã Tả Phìn |
1,18 |
0,68 |
0,50 |
|
300 |
NHK (0,58); CLN (0,1); DGT (0,5); |
6 |
Kè chống xói lở bờ suối Hoàng Hồ, bảo vệ khu dân cư và đất nông nghiệp thị trấn Sìn Hồ |
Thị trấn Sìn Hồ |
9,30 |
5,55 |
3,75 |
|
3.600 |
LUK (4,80); NKH (0,75); ODT(0,1); SON (3,50); DCK (0,05); PNK(0,1) |
7 |
Đường giao thông bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Xã Ma Quai |
1,31 |
0,45 |
0,30 |
0,56 |
Nhân dân hiến đất |
LUK (0,20); NHK (0,25); DGT (0,30); DCS (0,56) |
8 |
Thủy lợi Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Xã Ma Quai |
0,56 |
0,30 |
0,02 |
0,24 |
Nhân dân hiến đất |
LUK (0,10); NHK (0,20); ONT (0,01); SON (0,01); DCS (0,24) |
b |
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Huyện Tam Đường (13) |
|
23,05 |
13,94 |
9,11 |
0,00 |
90.940 |
|
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
22,15 |
13,58 |
8,57 |
0,00 |
90.940 |
|
1 |
Nhà Văn hóa bản Sàn Phàng Thấp |
Xã Khun Há |
0,45 |
0,45 |
|
|
Nhân dân hiến đất |
LUK (0,45) |
2 |
Đường nội đồng Bản Hon 1, Bản Hon 2, xã Bản Hon, huyện Tam Đường |
Xã Bản Hon |
3,60 |
2,60 |
1,00 |
|
Nhân dân hiến đất |
LUC (1,60); NHK (1,0); DGT(1,0) |
3 |
Đường nội đồng bản Đông Pao 2, xã Bản Hon, huyện Tam Đường |
Xã Bản Hon |
2,17 |
0,92 |
1,25 |
|
Nhân dân hiến đất |
LUC (0,42); NHK(0,50); DGT (1,25) |
4 |
Đường nội đồng khu đồi chè bản Chăn Nuôi 1+2 xã Bản Hon, huyện Tam Đường |
Xã Bản Hon |
2,10 |
1,81 |
0,29 |
|
Nhân dân hiến đất |
LUC (0,01); NHK (0,30); CLN (1,5); ONT (0,04); DGT (0,2); SON (0,05) |
5 |
Đường nội đồng bản Pa Pe, xã Bình Lư, huyện Tam Đường |
Xã Bình Lư |
0,65 |
0,60 |
0,05 |
|
Nhân dân hiến đất |
LUC (0,6); NTD (0,05) |
6 |
Kè bảo vệ các vị trí xung yếu bờ suối Nậm Be, huyện Tam Đường |
Xã Bình Lư |
7,46 |
1,70 |
5,76 |
|
3.000 |
LUC (1,5); NKH (0,2); DTL (0,06); SON (5,20); BHK (0,50) |
7 |
Đường ra khu sản xuất bản Căn Câu |
Xã Thèn Sin |
0,56 |
0,56 |
|
|
Nhân dân hiến đất |
RPH (0,56) |
8 |
San lấp mặt bằng khu vui chơi thể thao xã Thèn Sin |
Xã Thèn Sin |
0,75 |
0,75 |
|
|
Nhân dân hiến đất |
LUK (0,75) |
9 |
Nâng cấp đường tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So (bổ sung diện tích, loại đất) |
Xã Thèn Sin |
3,46 |
3,24 |
0,22 |
|
87.000 |
LUK(0,3); BHK(0,25); RSX(2,69); DTL (0,12); SON(0,1) |
10 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông khu vực cầu Chu Va Km70+500 (Đèo ô Quý Hồ)/QL.4D, tỉnh Lai Châu |
Xã Bình Lư |
0,42 |
0,42 |
|
|
700 |
NHK (0,42) |
11 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km76+00 và Km88+400/QL.4D, tỉnh Lai Châu |
Xã Sơn Bình |
0,53 |
0,53 |
|
|
240 |
RPH(0,53) |
b |
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
0,90 |
0,36 |
0,54 |
0,00 |
|
|
12 |
Tuyến đường dây 110kV đấu nối NMTĐ Nậm Đích 1 tỉnh Lai Châu vào lưới điện Quốc gia |
Xã Khun Há |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
LUK (0,14); RSX (0,10); CLN (0,04); BHK (0,04); NHK(0,04) |
13 |
Đấu giá tài sản gắn liền với đất và quyền sử dụng đất để sản xuất kinh doanh |
Xã Bình Lư |
0,54 |
|
0,54 |
|
Không GPMB |
DTS (0,54) |
VIII |
Huyện Phong Thổ (15) |
|
29,95 |
24,93 |
2,66 |
2,36 |
7.420 |
|
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
29,61 |
24,61 |
2,64 |
2,36 |
7.420 |
|
1 |
Đường ra khu sản xuất Tả Pho |
Xã Mồ Sì San |
0,56 |
0,28 |
0,28 |
|
Nhân dân hiến đất |
NHK (0,28); DGT (0,28) |
2 |
Đường ra khu sản xuất bản Mồ Sì San |
Xã Mồ Sì San |
0,83 |
0,26 |
0,57 |
|
Nhân dân hiến đất |
BHK (0,01); NHK (0,25); ONT (0,01); DGT (0,56) |
3 |
Đường ra khu sản xuất bản Lùng Cù - Seo Pả |
Xã Lản Nhì Thàng |
0,39 |
0,38 |
|
0,01 |
Nhân dân hiến đất |
LUK (0,12); NHK (0,26); DCS (0,01) |
4 |
Đường ra khu sản xuất bản Tô Y Phìn |
Xã Lản Nhì Thàng |
1,46 |
0,56 |
|
0,90 |
Nhân dân hiến đất |
LUK (0,008); BHK(0,05); NHK (0,45); CLN (0,05); DCS (0,9) |
5 |
Khu dân cư xã Mường So |
Xã Mường So |
11,50 |
9,95 |
1,55 |
|
Nhân dân hiến đất |
LUC (6,5); LUK (0,05); BHK (2,75); NTS (0,65); ONT (0,85); DGT (0,25); DTL (0,45) |
Xã Nậm Xe |
0,27 |
0,22 |
0,04 |
0,01 |
500 |
LUK (0,2); BHK (0,02); ONT (0,04); BCS (0,01) |
||
7 |
Trường PTDTBT Tiểu học xã Mù Sang |
Xã Mù Sang |
0,74 |
0,10 |
|
0,64 |
120 |
NHK (0,1); DCS (0,64) |
8 |
Trường PTDTBT Tiểu học Đoàn Kết |
Xã Huổi Luông |
0,76 |
0,76 |
|
|
300 |
LUK (0,1); NHK (0,3); CLN (0,32); ONT (0,04) |
9 |
Mở rộng trụ sở Công an huyện Phong Thổ |
Thị trấn Phong Thổ |
2,46 |
2,46 |
|
|
3.500 |
BHK (0,09 ha); NHK (2,37 ha) |
10 |
Trường bắn, thao trường huấn luyện Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Lai Châu/Quân khu 2 |
Xã Lản Nhì Thàng |
0,64 |
0,64 |
|
|
900 |
NHK (0,64 ha) |
11 |
Nâng cấp đường Tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So) |
Xã Mường So |
0,45 |
0,35 |
0,10 |
|
600 |
LUK (0,15); BHK (0,2); DTS (0,05); SON (0,05) |
Xã Nậm Xe |
0,95 |
0,85 |
0,10 |
|
1,500 |
LUK(0,6); BHK(0,25); DTS (0,05); SON (0,05) |
||
12 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km7+00 - Km8+700/QL4D tỉnh Lai Châu |
Xã Mường So |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
RSX(1,50) |
13 |
Đầu tư xây dựng công trình (GĐ 2) Khu KTQP Phong Thổ/QK2 (Hạng mục; Đường từ trung tâm bản Sểnh Sảng A đi bản San Cha đến bản Ma Can (GĐ1) |
Xã Dào San |
7,10 |
6,30 |
|
0,80 |
|
RPH(6,30); DCS(0,80) |
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
0,34 |
0,32 |
0,02 |
0,00 |
|
|
14 |
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA; Dào San, An Bình, CQT Huổi Én, Hoang Thèn 1, Vàng Bó, huyện Phong Thổ năm 2020 |
Xã Dào San |
0,04 |
0,03 |
0,01 |
|
|
BHK (0,01 ); NHK (0,02); ONT (0,01) |
Xã Ma Ly Pho |
0,06 |
0,05 |
0,01 |
|
|
BHK (0,02); NHK (0,03); ONT (0,01) |
||
Xã Mường So |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
LUK (0,01 ); BHK (0,02) |
||
Xã Khổng Lào |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
LUC (0,02); BHK (0,01 ) |
||
Xã Hoang Thèn |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
LUK (0,01 ); BHK (0,02); NHK (0,05) |
||
Thị trấn Phong Thổ |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
BHK (0,01); NHK (0,01) |
||
15 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện cho các TBA; Bản Mới, Tả Sin Chải, TĐC 1.1, KDC số 1 GĐ2, KDC số 2, Lao Tỷ Phùng, Sùng Phải B, Lản Nhì Thàng, Nùng Nàng, Suối Thầu, Hồng Thu Mông và cải tạo, mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA; số 6, số 8A, Hồng Thu Mán, thành phố Lai Châu năm 2020 |
Xã Lản Nhì Thàng |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
LUK (0,02); BHK (0,01); NHK (0,05) |
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (ha) |
Ghi chú |
||
Tổng |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(8) |
|
Tổng cộng; 104 công trình, dự án |
|
407,38 |
151,18 |
256,20 |
|
1 |
Huyện Tân Uyên (8) |
|
16,20 |
16,20 |
0,00 |
|
a |
Dự án đầu tư công |
|
0,48 |
0,48 |
0,00 |
|
1 |
Chỉnh trang đô thị gắn với sắp xếp, bố trí dân cư tại Khu trung tâm hành chính huyện, huyện Tân Uyên |
Thị trấn Tân Uyên |
0,03 |
0,03 |
0,00 |
|
2 |
Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Phúc Khoa |
Xã Phúc Khoa |
0,10 |
0,10 |
|
|
3 |
Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Pắc Ta |
Xã Pắc Ta |
0,10 |
0,10 |
|
|
4 |
Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Nậm Cần |
Xã Nậm Cần |
0,10 |
0,10 |
|
|
5 |
Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Nậm Sỏ |
Xã Nậm Sỏ |
0,15 |
0,15 |
|
|
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
15,72 |
15,72 |
0,00 |
|
6 |
Trang trại chăn nuôi lợn bản Hoàng Hà, xã Pắc Ta của Công ty TNHH MTV Đồng Anh |
Xã Pắc Ta |
9,00 |
9,00 |
0,00 |
|
7 |
Thủy điện Nậm Mít Luông |
Xã Pắc Ta |
6,55 |
6,55 |
0,00 |
|
8 |
Tuyến đường dây 110kV Phiêng Lúc đấu nối Nhà máy thủy điện Phiêng Lúc với lưới điện Quốc gia (tuyến đường dây 110kV Phong Thổ) |
Xã Nậm Cần |
0,17 |
0,17 |
0,00 |
|
II |
Huyện Than Uyên (6) |
|
16,32 |
16,32 |
0,00 |
|
a |
Dự án đầu tư công |
|
0,62 |
0,62 |
0,00 |
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh thuộc Trụ sở Trung tâm chữa bệnh-Giáo dục- Lao động xã hội huyện Than Uyên |
Xã Phúc Than |
0,32 |
0,32 |
0,00 |
|
2 |
Dự án thành phần 4, tỉnh Lai Châu (LC: 04-DAĐT1 thuộc hợp phần cầu- Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)) |
Xã Mường Mít |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
|
3 |
Xây dựng phòng học và các phòng chức năng trường PTDT bán trú THCS xã Tà Mung, huyện Than Uyên |
Xã Tà Mung |
0,20 |
0,20 |
0,00 |
|
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
15,70 |
15,70 |
0,00 |
|
4 |
Đường dây 110kV Khao Mang-Than Uyên và mở rộng ngăn lộ tại trạm 110KV Than Uyên |
Các xã; Phúc Than, Mường Than, Hua Nà |
7,00 |
7,00 |
0,00 |
|
5 |
Dự án xây dựng khu 5A-7B |
TT Than Uyên |
1,00 |
1,00 |
|
|
6 |
Thủy điện Mường Kim 3 |
Xã Mường Kim |
7,70 |
7,70 |
|
|
III |
Huyện Nậm Nhùn (10) |
|
36,71 |
10,47 |
26,24 |
|
a |
Dự án đầu tư công |
|
2,50 |
0,50 |
2,00 |
|
1 |
Kè chống xói lở bờ sông Đà, bảo vệ mặt bằng khu giáo dục, y tế và dân cư thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn |
TT Nậm Nhùn |
0,30 |
0,30 |
0,00 |
|
2 |
Đường GTNT từ trung tâm xã Nậm Manh đến bản Nậm nàn, xã Nậm Manh, huyện Nậm Nhùn |
Xã Nậm Manh |
2,20 |
0,20 |
2,00 |
|
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
34,21 |
9,97 |
24,24 |
|
3 |
Thủy điện Nậm Nghẹ 1A |
Hua Bum |
1,41 |
0,28 |
1,13 |
|
4 |
Thủy điện Nậm Pì |
Các xã: Nậm Pì, Pú Đao |
0,77 |
0,44 |
0,33 |
|
5 |
Thủy điện Nậm Cuổi 1 |
Các xã: Nậm Pì, Nậm Hàng |
9,10 |
3,01 |
6,09 |
|
6 |
Thủy điện Nậm Cuổi 1A |
Xã Hua Bum |
9,07 |
2,01 |
7,06 |
|
7 |
Thủy điện Nậm Cuổi 1B |
Các xã: Nậm Hàng, Nậm Pì |
12,76 |
4,01 |
8,75 |
|
8 |
Thủy điện Nậm Pảng 2 |
Xã Nậm Ban |
0,49 |
0,22 |
0,27 |
|
9 |
Đường dây 110kV dự án thủy điện Nậm Nghẹ 1A |
Xã Hua Bum |
0,01 |
|
0,01 |
|
10 |
Thủy điện Nậm Nhé 1 |
|
0,60 |
|
0,60 |
|
III |
Huyện Mường Tè (38) |
|
209,37 |
35,20 |
174,17 |
|
a |
Dự án đầu tư công |
|
2,31 |
0,81 |
1,50 |
|
1 |
Đường từ Trung tâm xã Pa Vệ Sủ đến đồn Biên phòng 307, tỉnh Lai Châu |
Xã Pa Vệ Sủ |
2,10 |
0,60 |
1,50 |
|
2 |
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn cho TBA Pắc Pạ, Lè Ma, Lé Ma, Nậm Ngà và mở rộng phạm vi cấp điện cho TBA Nậm Ngà, huyện Mường Tè năm 2020 |
Các xã; Vàng San, Ka Lăng, Tà Tổng |
0,21 |
0,21 |
|
|
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
207,06 |
34,39 |
172,67 |
|
3 |
Đường dây 110kV từ TBA 220kV Mường Tè - TBA 110kV Mường Tè |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Mường Tè |
0,20 |
0,20 |
0,00 |
|
4 |
Trạm Biến áp 220kV Pắc Ma |
Xã Mường Tè |
4,70 |
4,70 |
|
|
5 |
Đường dây 220KkV Pắc Ma - Mường Tè |
Các xã; Mường Tè, Bum Nưa, Bum Tở, Nậm Khao, Vàng San, Thị trấn Mường Tè |
9,45 |
0,45 |
9,00 |
|
Xã Pa Ủ |
11,45 |
0,41 |
11,04 |
|
||
Xã Pa Ủ |
22,37 |
3,81 |
18,56 |
|
||
8 |
Thủy điện Nậm Lằn |
Xã Ka Lăng |
3,00 |
3,00 |
0,00 |
|
9 |
Thủy điện Là Pơ |
Xã Thu Lũm |
4,40 |
0,00 |
4,40 |
|
10 |
Thủy điện Nậm Xí Lùng 1B |
Xã Pa Vệ Sủ |
0,41 |
0,41 |
0,00 |
|
11 |
Thủy điện Khẻ Ló |
Xã Pa Ủ |
0,02 |
0,00 |
0,02 |
|
12 |
Thủy điện Ma Nọi |
Xã Pa Ủ |
6,86 |
1,12 |
5,74 |
|
13 |
Thủy điện Nậm Voi |
Xã Kan Hồ |
6,32 |
0,00 |
6,32 |
|
14 |
Thủy điện Kho Hà |
Xã Pa Ủ |
4,81 |
1,55 |
3,26 |
|
15 |
Thủy điện Nậm Xí Lùng 1 |
Xã Pa Vệ Sủ |
6,23 |
4,31 |
1,92 |
|
16 |
Thủy điện Nậm Xí Lùng 2A |
Xã Pa Vệ Sủ |
2,93 |
2,93 |
0,00 |
|
17 |
Thủy điện Pá Hạ 1 |
Xã Pa Vệ Sủ |
2,95 |
0,30 |
2,65 |
|
Các xã: Pa Ủ, Mường Tè |
6,26 |
0,52 |
5,74 |
|
||
19 |
Thủy điện Ka Lăng |
Các xã: Ka Lăng, Thu Lũm |
12,58 |
0,22 |
12,36 |
|
20 |
Thủy điện Ka Lăng B |
Xã Ka Lăng |
11,10 |
|
11,10 |
|
21 |
Thủy điện Nhù Cả |
Xã Ka Lăng |
2,08 |
0,19 |
1,89 |
|
22 |
Thủy điện Thò Ma |
Xã Pa Vệ Sủ |
2,11 |
0,45 |
1,66 |
|
23 |
Thủy điện Nậm Ma 2 |
Xã Mù Cả |
5,25 |
0,00 |
5,25 |
|
24 |
Thủy điện Nậm Ma 3 |
Xã Mù Cả |
1,45 |
0,00 |
1,45 |
|
25 |
Thủy điện Thu Lũm |
Xã Thu Lũm |
11,20 |
2,98 |
8,22 |
|
26 |
Thủy điện Nậm Ngọc |
Xã Mường Tè |
9,56 |
0,47 |
9,09 |
|
27 |
Thủy điện Nậm Luồng 1 |
Xã Tà Tổng |
7,18 |
1,15 |
6,03 |
|
28 |
Thủy điện Nậm Hản A |
Xã Nậm Khao |
1,70 |
1,70 |
|
|
29 |
Thủy điện Nậm Pục |
Các xã: Bum Tở, Nậm Khao |
8,36 |
1,00 |
7,36 |
|
30 |
Đường dây 110kV đấu nối nhà máy Thủy điện Pắc Ma, Nậm Củm 4 |
Các xã; Bum Tở, Mường Tè, Nậm Khao, Bum Nưa và Thị trấn Mường Tè |
0,97 |
0,08 |
0,89 |
|
31 |
Thủy điện Nậm Củm 1 |
Xã Pa Ủ |
1,64 |
1,42 |
0,22 |
|
32 |
Đường dây 220kV Mường Tè - Lai Châu |
Các xã; Vàng San, Bum Nưa, Bum Tở, Can Hồ và thị trấn Mường Tè. |
7,90 |
|
7,90 |
|
33 |
Thủy điện Nậm Lằn 1 |
Các xã: Ka Lăng, Tá Bạ |
2,83 |
|
2,83 |
|
34 |
Thủy điện A Mé 1 |
Xã Tà Tổng |
3,03 |
|
3,03 |
|
35 |
Thủy điện A Mé 2 |
Xã Tà Tổng |
15,14 |
1,02 |
14,12 |
|
36 |
Đường dây 110kV dự án thủy điện Nậm Củm 1 |
Xã Pa Ủ |
0,02 |
|
0,02 |
|
37 |
Đường dây 110kV dự án thủy điện Khẻ Ló |
Xã Pa Ủ |
0,06 |
|
0,06 |
|
38 |
Thủy điện Kha Ứ |
Xã Tà Tổng |
10,54 |
|
10,54 |
|
V |
Thành phố Lai Châu (3) |
|
15,28 |
14,18 |
1,10 |
|
a |
Dự án đầu tư công |
|
15,28 |
14,18 |
1,10 |
|
1 |
Khu đô thị Đông Nam thành phố Lai Châu - Phân khu B |
Phường Tân Phong |
8,54 |
7,94 |
0,60 |
|
Khu đô thị Đông Nam thành phố Lai Châu - Phân khu C |
Phường Tân Phong |
2,84 |
2,84 |
|
|
|
Phường Đông Phong |
2,80 |
2,30 |
0,50 |
|
||
2 |
Nhu cầu các hộ chuyển mục đích và đường ngõ xóm, nội đồng |
Phường Đông Phong |
0,43 |
0,43 |
|
|
3 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường và hệ thống thoát nước bản Tả Xin Chải tới ngã ba Duy Phong |
Phường Đông Phong |
0,66 |
0,66 |
|
|
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
|
|
|
|
VI |
Huyện Sìn Hồ (9) |
|
44,72 |
20,58 |
24,14 |
|
a |
Dự án đầu tư công |
|
6,25 |
6,25 |
0,00 |
|
1 |
Đường Nậm Khăm - Háng Lìa 2 - Háng Lìa 1, xã Tả Ngào (bổ sung diện tích đất thu hồi) |
Xã Tả Ngào |
0,85 |
0,85 |
|
|
2 |
Đường Sang Sông Hồ - Tà San 1, xã Làng Mô (bổ sung diện tích đất thu hồi) |
Xã Làng Mô |
0,30 |
0,30 |
|
|
3 |
Kè chống xói lở bờ suối Hoàng Hồ, bảo vệ khu dân cư và đất nông nghiệp thị trấn Sìn Hồ (điều chỉnh tên và diện tích đất thu hồi) |
Thị trấn Sìn Hồ |
4,80 |
4,80 |
|
|
4 |
Đường giao thông bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Xã Ma Quai |
0,20 |
0,20 |
|
|
5 |
Thủy lợi Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Xã Ma Quai |
0,10 |
0,10 |
|
|
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
38,47 |
14,33 |
24,14 |
|
6 |
Trồng và phát triển cây Mắc Ca kết hợp cây lâm nghiệp khác tại xã Nậm Cuổi, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ |
Các xã: Nậm Cuổi, Nậm Hăn |
26,97 |
9,98 |
16,99 |
|
7 |
Thủy điện Nậm Cử 1, Nậm Cử 2 |
Các xã: Phăng Sô Lin, Ma Quai |
3,21 |
0,07 |
3,14 |
|
8 |
Thủy điện Nậm Chản 1 |
Các xã: Tả Ngào, Làng Mô |
7,18 |
3,17 |
4,01 |
|
9 |
Nhà máy Chế biến tinh bột sắn huyện Sìn Hồ |
Xã Căn Co |
1,11 |
1,11 |
|
|
VII |
Huyện Tam Đường (12 ) |
|
12,35 |
11,26 |
1,09 |
|
a |
Dự án đầu tư công |
|
6,62 |
5,53 |
1,09 |
|
1 |
Xây dựng trụ sở công an xã Khun Há |
Xã Khun Há |
0,20 |
0,20 |
|
|
2 |
Nhà Văn hóa bản Sàn Phàng Thấp |
Xã Khun Há |
0,45 |
0,45 |
|
|
3 |
Đường nội đồng Bản Hon 1, Bản Hon 2, xã Bản Hon, huyện Tam Đường |
Xã Bản Hon |
1,60 |
1,60 |
|
|
4 |
Đường nội đồng bản Đông Pao 2, xã Bản Hon, huyện Tam Đường |
Xã Bản Hon |
0,42 |
0,42 |
|
|
5 |
Đường nội đồng khu đồi chè bản Chăn Nuôi 1+2 xã Bản Hon, huyện Tam Đường |
Xã Bản Hon |
0,01 |
0,01 |
|
|
6 |
Đường nội đồng bản Pa Pe, xã Bình Lư, huyện Tam Đường |
Xã Bình Lư |
0,60 |
0,60 |
|
|
7 |
Kè bảo vệ các vị trí xung yếu bờ suối Nậm Be, huyện Tam Đường |
Xã Bình Lư |
1,50 |
1,50 |
|
|
8 |
Đường ra khu sản xuất bản Căn Câu |
Xã Thèn Sin |
0,56 |
|
0,56 |
|
9 |
San lấp mặt bằng khu vui chơi thể thao xã Thèn Sin |
Xã Thèn Sin |
0,75 |
0,75 |
|
|
10 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km76+00 và Km88+400/QL.4D, tỉnh Lai Châu |
Xã Sơn Bình |
0,53 |
|
0,53 |
|
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
5,73 |
5,73 |
0,00 |
|
Xã Bình Lư |
4,33 |
4,33 |
|
|
||
12 |
Tuyến đường dây 110kV đấu nối NMTĐ Nậm Đích 1 tỉnh Lai Châu vào lưới điện Quốc gia |
Xã Khun Há |
1,40 |
1,40 |
|
|
VIII |
Huyện Phong Thổ (18) |
|
56,43 |
26,97 |
29,46 |
|
a |
Dự án đầu tư công |
|
14,03 |
7,73 |
6,30 |
|
1 |
Đường ra khu sản xuất bản Lùng Cù - Seo Pả |
Xã Lản Nhì Thàng |
0,12 |
0,12 |
|
|
2 |
Đường ra khu sản xuất bản Tô Y Phìn |
Xã Lản Nhì Thàng |
0,01 |
0,01 |
|
|
3 |
Khu dân cư xã Mường So |
Xã Mường So |
6,55 |
6,55 |
|
|
Xã Nậm Xe |
0,20 |
0,20 |
|
|
||
5 |
Trường PTDTBT Tiểu học Đoàn Kết |
Xã Huổi Luông |
0,10 |
0,10 |
|
|
6 |
Nâng cấp đường Tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So) |
Xã Mường So |
0,15 |
0,15 |
|
|
Xã Nậm Xe |
0,60 |
0,60 |
|
|
||
7 |
Đầu tư xây dựng công trình (GĐ 2) Khu KTQP Phong Thổ/QK2 (Hạng mục: Đường từ trung tâm bản Sểnh Sảng A đi bản San Cha đến bản Ma Can (GĐ1)) |
Xã Dào San |
6,30 |
|
6,30 |
|
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
42,40 |
19,24 |
23,16 |
|
8 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện cho các TBA; Bản Mới, Tà Sin Chải, TĐC1.1, KDC số 1 GĐ2, KDC số 2, Lao Tỷ Phùng, Sùng Phài B, Lản Nhì Thàng, Nùng Nàng, Suối Thầu, Hồng Thu Mông và cải tạo, mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: số 6, số 8A, Hồng Thu Mán, thành phố Lai Châu năm 2020 |
Xã Lản Nhì Thàng |
0,02 |
0,02 |
|
|
9 |
Thủy điện Nậm Lụm 2 |
Xã Dào San |
6,66 |
0,05 |
6,61 |
|
Xã Bản Lang |
0,09 |
0,02 |
0,07 |
|
||
10 |
Thủy điện Nậm Lụm 1 |
Xã Dào San |
6,07 |
1,00 |
5,07 |
|
Xã Bản Lang |
6,39 |
1,00 |
5,39 |
|
||
11 |
Mỏ đá vôi đô lô mít Bản Lang |
Xã Bản Lang |
8,25 |
8,25 |
|
|
12 |
Thủy điện Po Chà |
Xã Nậm Xe |
5,09 |
2,61 |
2,48 |
|
13 |
Đường dây 110kV đấu nối nhà máy thủy điện Nậm So 2, Nậm Han vào lưới điện quốc gia |
Xã Mường So |
0,05 |
0,05 |
|
|
Xã Nậm Xe |
0,02 |
0,02 |
|
|
||
14 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, gas và các sản phẩm hóa dầu |
Xã Nậm Xe |
0,13 |
0,13 |
|
|
15 |
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA; Dào San, An Bình, CQT Huổi Én, Hoang Thèn 1, Vàng Bó, huyện Phong Thổ năm 2020 |
Xã Mường So |
0,01 |
0,01 |
|
|
Xã Khổng Lào |
0,02 |
0,02 |
|
|
||
Xã Hoang Thèn |
0,01 |
0,01 |
|
|
||
16 |
Thủy điện Pa Vây Sử |
Xã Pa Vây Sử |
2,29 |
1,66 |
0,63 |
|
Xã Mố Sì San |
2,41 |
1,46 |
0,95 |
|
||
Xã Sì Lờ Lầu |
0,45 |
0,26 |
0,19 |
|
||
Xã Mồ Sì San |
4,44 |
2,67 |
1,77 |
|
Nghị quyết 17/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 17/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu |
Người ký: | Vũ Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 10/07/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 17/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Chưa có Video