HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 09 tháng 7 năm 2020 |
VỀ BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Nguyên;
Xét Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đối với 182 công trình, dự án với diện tích sử dụng đất là 961,41 ha, trong đó:
- 131 công trình, dự án với diện tích sử dụng đất là 488,10 ha thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, có sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai.
(Chi tiết tại phụ lục số 01 kèm theo)
- 05 công trình, dự án với diện tích sử dụng đất là 325,14 ha thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, có sử dụng từ 10 ha đất trồng lúa trở lên phải trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm a khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai.
(Chi tiết tại phụ lục số 02 kèm theo)
- 46 công trình, dự án với diện tích sử dụng đất là 148,17 ha không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai nhưng có sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai.
(Chi tiết tại phụ lục số 03 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết, định kỳ hằng năm báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 7 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 131 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG
HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI; CÓ SỬ DỤNG DƯỚI 10
HA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO ĐIỂM B KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT
ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
TỔNG |
|
488.10 |
395.27 |
164.45 |
0.06 |
0.00 |
89.90 |
2.94 |
|
165.21 |
125.79 |
63.11 |
0.00 |
0.00 |
38.87 |
0.55 |
||
1 |
Xây dựng cấp bách khu tái định cư hai bên đường Quốc lộ 17, đoạn qua chợ Núi Voi, phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên |
Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên |
1.92 |
0.02 |
|
|
|
1.90 |
|
2 |
Khu đô thị HTD City tại phường Đồng Bẩm |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
1.86 |
|
0.00 |
|
|
1.86 |
|
3 |
Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng mở rộng khai trương sản xuất của công ty than Khánh Hòa |
Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên |
3.06 |
2.63 |
1.86 |
|
|
0.43 |
|
4 |
Khu tái định cư số 4 phường Tân Lập - thành phố Thái Nguyên |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
8.52 |
7.02 |
5.27 |
|
|
1.37 |
0.13 |
5 |
Khu tái định cư số 5 phường Tân Lập - thành phố Thái Nguyên |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
4.40 |
3.96 |
2.43 |
|
|
0.43 |
0.01 |
6 |
Khu dân cư số 5, phường Tân Lập - thành phố Thái Nguyên |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
2.34 |
1.71 |
0.51 |
|
|
0.63 |
|
7 |
Khu dân cư Tân Lập - Thịnh Đán thành phố Thái Nguyên (Khu số 1) |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
|
|
8 |
Khu đô thị số 3 phường Quan Triều (phần mở rộng) |
Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên |
3.97 |
3.21 |
3.20 |
|
|
0.73 |
0.03 |
9 |
Dự án khu dân cư số 5 phường Tân Thịnh |
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên |
13.20 |
8.93 |
5.10 |
|
|
4.15 |
0.12 |
10 |
Khu dân cư 7C phường Túc Duyên |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
15.30 |
14.83 |
9.36 |
|
|
0.47 |
|
11 |
Khu đô thị tổ 10A, phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
2.69 |
1.29 |
0.02 |
|
|
1.40 |
|
12 |
Dự án nhà ở cao cấp Xuân Hòa |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
0.88 |
|
|
|
|
0.88 |
|
13 |
Khu dân cư tổ 17, phường Đồng Quang thành phố Thái Nguyên |
Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên |
5.83 |
1.08 |
|
|
|
4.75 |
|
14 |
Khu dân cư số 3 (giai đoạn II) |
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên |
0.16 |
0.08 |
0.02 |
|
|
0.08 |
|
15 |
Khu đô thị phía Nam thành phố Thái Nguyên (khu số 2) |
Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên |
4.18 |
2.88 |
2.31 |
|
|
1.30 |
|
16 |
Khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán (khu số 5) |
Phường Thịnh Đán, phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
11.28 |
9.93 |
3.32 |
|
|
1.35 |
|
17 |
Khu dân cư Tân Lập - Thịnh Đán thành phố Thái Nguyên (Khu số 3) |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
34.72 |
29.71 |
8.47 |
|
|
4.86 |
0.15 |
18 |
Khu dân cư phường Thịnh Đán và xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0.12 |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
|
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
6.28 |
4.95 |
3.73 |
|
|
1.33 |
|
||
19 |
Khu dân cư số 1, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
17.27 |
12.43 |
6.04 |
|
|
4.82 |
0.02 |
20 |
Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng phục vụ xây dựng, chỉnh trang khu dân cư nông thôn xóm Ao Vàng, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 1) |
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
2.20 |
1.94 |
1.31 |
|
|
0.22 |
0.04 |
21 |
Khu tái định cư số 1 Sơn Cẩm trong quy hoạch khu trung tâm xã và khu dân cư nông thôn xã Sơn Cẩm |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
6.42 |
5.28 |
2.16 |
|
|
1.14 |
|
22 |
Khu tái định cư số 2 Sơn Cẩm trong quy hoạch khu trung tâm xã và khu dân cư nông thôn xã Sơn Cẩm |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
6.81 |
4.64 |
2.32 |
|
|
2.16 |
0.01 |
23 |
Mở rộng trụ sở Sở Thông tin và Truyền thông |
Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên |
0.04 |
|
|
|
|
0.04 |
|
24 |
Dự án xây dựng không gian văn hóa trà tại xã Tân Cương |
Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên |
0.73 |
0.73 |
|
|
|
|
|
25 |
Đầu tư xây dựng Bệnh viện Y học Cổ truyền Thái Nguyên |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
4.92 |
4.26 |
2.28 |
|
|
0.66 |
|
26 |
Trường Trung học cơ sở Chu Văn An |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
1.05 |
|
|
|
|
1.05 |
|
27 |
Dự án xây dựng nhà 2 tầng 4 phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường Trung học cơ sở Quang Vinh |
Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên |
0.36 |
0.34 |
0.31 |
|
|
0.01 |
0.01 |
28 |
Dự án xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, trường mầm non Quyết Thắng hạng mục di chuyển đường điện |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
0.02 |
0.003 |
|
|
|
0.02 |
|
29 |
Cải tạo đường dây điện ĐZ 22 kV lộ 471 và 473 trạm 110 kV Thịnh Đán cấp điện cho khu vực phía Nam hồ Núi Cốc |
Phường Tân Thịnh, Phường Thịnh Đán, xã Phúc Xuân, xã Quyết Thắng |
0.02 |
|
|
|
|
0.02 |
|
30 |
Xây dựng công trình đường điện 478 Thịnh Đán E6.4 - 475 Lưu Xá E6.5 |
Phường Thịnh Đán, phường Cam Giá, phường Túc Duyên, xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên |
0.11 |
0.08 |
0.06 |
|
|
0.03 |
|
31 |
Đường dây 110kV từ TBA 220kV Lưu Xá đến 110kV Gang Thép |
Xã Thịnh Đức, phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên |
0.30 |
0.28 |
0.08 |
|
|
0.02 |
|
32 |
Xây dựng hồ điều hòa tại khu dân cư số 2 phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
3.86 |
3.06 |
2.83 |
|
|
0.77 |
0.03 |
|
12.27 |
10.58 |
6.30 |
0.00 |
0.00 |
1.70 |
0.00 |
||
1 |
Khu đô thị Thống Nhất |
Phường Phố Cò, thành phố Sông Công |
7.25 |
6.31 |
3.88 |
|
|
0.95 |
|
2 |
Điểm dân cư nông thôn xã Tân Quang (khu dân cư số 2) |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
3.52 |
3.17 |
1.82 |
|
|
0.35 |
|
3 |
Đường 30/4 đoạn từ Khu đô thị Hồng Vũ đến đường Thống Nhất |
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công |
1.50 |
1.10 |
0.60 |
|
|
0.40 |
|
|
28.11 |
27.22 |
9.37 |
0.00 |
0.00 |
0.89 |
0.00 |
||
1 |
Dự án Khu đô thị Việt Hàn |
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên |
9.08 |
9.08 |
7.08 |
|
|
|
|
2 |
Trường Mầm non Ba Hàng |
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên |
0.29 |
0.29 |
0.29 |
|
|
|
|
3 |
Dự án: Đầu tư tổng thể bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc, tỉnh Thái Nguyên, Hạng mục: Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận (Đường từ xóm 10, xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên đi xóm 10 xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ) |
Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên |
15.73 |
15.73 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường 47m, đoạn từ nút giao đường 47m với Đại lộ Đông Tây đến xóm Bắc xã Tân Hương |
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên |
1.06 |
0.77 |
0.77 |
|
|
0.29 |
|
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên |
1.56 |
1.13 |
1.13 |
|
|
0.43 |
|
||
5 |
Dự án Mở rộng cầu Đa Phúc |
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên |
0.16 |
|
|
|
|
0.16 |
|
6 |
Xây dựng đường dây 22KV cấp diện cho khu công nghiệp cụm cảng Đa Phúc |
Các xã: Tân Hương; Đông Cao; Tân Phú; Trung Thành; Thuận Thành, thị xã Phổ Yên |
0.09 |
0.09 |
0.07 |
|
|
0.01 |
|
7 |
Dự án xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt |
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên |
0.07 |
0.07 |
0.03 |
|
|
|
|
Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên |
0.06 |
0.06 |
|
|
|
|
|
||
|
20.04 |
14.93 |
4.02 |
0.00 |
0.00 |
5.03 |
0.08 |
||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Nam Hòa |
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
20.00 |
14.89 |
4.00 |
|
|
5.03 |
0.08 |
2 |
Dự án dự án: Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 E6.8 và lộ 371 TC Cao Ngạn E6.2 tạo liên thông mạch vòng |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
0.04 |
0.04 |
0.01 |
|
|
|
|
3 |
Dự án: Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp ĐD 35kV lộ 371 E6.8 và lộ 371 TC Cao Ngạn E6.2 tạo liên thông mạch vòng |
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
0.01 |
0.01 |
0.003 |
|
|
|
|
|
102.92 |
88.42 |
34.11 |
0.00 |
0.00 |
14.45 |
0.06 |
||
1 |
Đầu tư xây dựng công trình nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất giống cây trồng vật nuôi tỉnh Thái Nguyên |
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ |
5.76 |
5.76 |
0.03 |
|
|
|
|
2 |
Khu đô thị An Long |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
17.52 |
14.71 |
9.95 |
|
|
2.81 |
|
3 |
Khu đô thị Royal Villa |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
10.00 |
8.54 |
7.72 |
|
|
1.46 |
|
4 |
Điểm dân cư nông thôn số 1 |
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ |
8.13 |
7.73 |
7.00 |
|
|
0.40 |
|
5 |
Khu tái định cư Đồi Tròn - Thuộc dự án đầu tư tổng thể Bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên |
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ |
4.05 |
3.55 |
1.01 |
|
|
0.50 |
|
6 |
Khu dân cư nông thôn mới Tân Thái |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
30.07 |
24.53 |
0.48 |
|
|
5.51 |
0.033 |
7 |
Khu tái định cư xã Tân Thái |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
5.00 |
4.00 |
|
|
|
1.00 |
|
8 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vạn Thọ |
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ |
0.24 |
0.20 |
0.20 |
|
|
0.04 |
|
9 |
Mở rộng Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bản Ngoại |
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ |
0.89 |
0.89 |
0.89 |
|
|
|
|
10 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tiên Hội |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
0.35 |
0.20 |
0.20 |
|
|
0.15 |
|
11 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0.10 |
0.10 |
0.05 |
|
|
|
|
12 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0.31 |
0.31 |
0.31 |
|
|
|
|
13 |
Trường Tiểu học Tiên Hội |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
0.48 |
0.21 |
|
|
|
0.27 |
|
14 |
Trường Trung học cơ sở Tiên Hội |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
0.10 |
|
|
|
|
0.10 |
|
15 |
Trường Mầm non Tiên Hội |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
0.43 |
|
|
|
|
0.43 |
|
16 |
Mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở Đại Từ |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0.60 |
|
|
|
|
0.60 |
|
17 |
Trung tâm thể thao văn hóa |
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ |
0.80 |
0.80 |
0.80 |
|
|
|
|
18 |
Khu thể thao |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
1.04 |
1.03 |
1.01 |
|
|
|
0.01 |
19 |
Trung tâm thể thao văn hóa |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
|
|
|
|
20 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng phục vụ sản xuất khu vực thấu kính III - Công ty than Núi Hồng |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
6.10 |
6.10 |
|
|
|
|
|
21 |
Mở rộng bãi thải Tây Công ty than Khánh Hòa |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
1.34 |
0.66 |
|
|
|
0.68 |
|
22 |
Đường vùng bán ngập Hồ Núi Cốc liên xã Vạn Thọ, Phúc Tân |
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ |
3.48 |
3.48 |
|
|
|
|
|
23 |
Cải tạo nâng cấp đường ĐT.261 đoạn từ Km1+00 đến Km20+00, tỉnh Thái Nguyên (phần xây dựng cầu) |
Xã Ký Phú, Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ |
0.23 |
0.21 |
0.01 |
|
|
0.020 |
|
24 |
Đường Nam Sông Công kéo dài (đoạn từ ngầm suối Mang đến Công ty cổ phần may TNG) |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
2.22 |
2.04 |
1.75 |
|
|
0.180 |
|
25 |
Cấp nước sinh hoạt cụm xã Cù Vân Hà Thượng - An Khánh huyện Đại Từ |
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ |
0.08 |
0.07 |
|
|
|
0.012 |
|
26 |
Nơi thành lập cơ sở Đảng Cộng sản đầu tiên của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên |
XãLa Bằng, huyện Đại Từ |
1.86 |
1.68 |
1.12 |
|
|
0.17 |
0.01 |
27 |
Nhà văn hóa Tổ dân phố Sơn Tập 2 |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0.07 |
0.07 |
0.07 |
|
|
|
|
28 |
Nhà văn hóa xóm Lưu Quang 5 |
Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
|
|
29 |
Nhà văn hóa Tổ dân phố Tân Sơn |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0.05 |
|
|
|
|
0.05 |
|
30 |
Nhà văn hóa xóm Tân Tiến |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
0.07 |
|
|
|
|
0.07 |
|
31 |
Xây dựng Đường điện trung thế vào khu dự án Trường thử công nghệ nhà máy Z131 |
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
|
32 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018-2020 |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
|
59.41 |
52.85 |
26.28 |
0.00 |
0.00 |
6.53 |
0.03 |
||
1 |
Dự án Khu đô thị số 12 |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
5.00 |
4.60 |
3.98 |
|
|
0.40 |
|
2 |
Khu đô thị số 2 thuộc khu đô thị xã Điềm Thụy |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
5.00 |
4.77 |
1.07 |
|
|
0.23 |
|
3 |
Dự án Khu đô thị số 8 |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
1.25 |
1.10 |
0.65 |
|
|
0.15 |
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
1.75 |
1.45 |
0.80 |
|
|
0.30 |
|
||
4 |
Điểm dân cư nông thôn và chợ trung tâm xã Nhã Lộng |
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình |
3.32 |
3.26 |
2.09 |
|
|
0.06 |
|
5 |
Điểm dân cư trung tâm xã Tân Đức |
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình |
3.00 |
3.00 |
2.98 |
|
|
|
|
6 |
Điểm dân cư sinh thái Điềm Thụy |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
6.60 |
5.63 |
|
|
|
0.97 |
|
7 |
Dự án xây dựng trường Mầm non xã Dương Thành |
Xã Dương Thành, huyện Phú Bình |
0.32 |
|
|
|
|
0.32 |
|
8 |
Dự án xây dựng công trình sân vận động, thể thao núi Cam |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
2.60 |
2.60 |
|
|
|
|
|
9 |
Dự án xây dựng Cụm công nghiệp Bảo Lý - Xuân Phương |
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
2.37 |
2.32 |
2.32 |
|
|
0.05 |
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
7.89 |
7.61 |
4.34 |
|
|
0.28 |
|
||
Xã Nga My, huyện Phú Bình |
1.50 |
1.44 |
1.44 |
|
|
0.06 |
|
||
10 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Điềm Thụy |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
12.53 |
11.41 |
4.61 |
|
|
1.12 |
|
11 |
Dự án xây dựng công trình cầu Na Mé xã Bàn Đạt |
Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình |
0.12 |
0.12 |
0.07 |
|
|
|
|
12 |
Điểm trông giữ xe Khu di tích Đình đền chùa Cầu Muối |
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình |
3.32 |
3.17 |
1.92 |
|
|
0.15 |
|
13 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống xói lở bờ sông cầu bảo vệ khu dân cư, xã Bảo Lý và xã Đào Xá, huyện Phú Bình |
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình |
1.70 |
0.25 |
0.001 |
|
|
1.44 |
0.01 |
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình |
1.14 |
0.12 |
0.02 |
|
|
1.01 |
0.02 |
||
|
71.85 |
49.78 |
12.39 |
0.00 |
0.00 |
19.85 |
2.21 |
||
1 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0.51 |
0.470 |
0.40 |
|
|
0.040 |
|
2 |
Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học Yên Lạc II |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0.35 |
0.35 |
|
|
|
|
|
4 |
Cụm công nghiệp xã Yên Lạc |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
25,60 |
20.05 |
9.26 |
|
|
5.090 |
0.460 |
5 |
Mỏ than Bá Sơn |
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
23.58 |
7.21 |
2.63 |
|
|
14.62 |
1.75 |
6 |
Khai thác quặng titan khu vực Làng Lân - Hái Hoa |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
13.46 |
13.46 |
|
|
|
|
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
7.39 |
7.39 |
|
|
|
|
|
||
7 |
Đường Thái Nguyên - Chợ Mới, Bắc Kạn |
Xã Tức Tranh, xã Phú Đô, xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0.15 |
0.15 |
0.02 |
|
|
|
|
8 |
Đường 268 |
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương |
0.64 |
0.54 |
0.06 |
|
|
0.100 |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường điện của Công ty Điện lực Thái Nguyên |
Xã Động Đạt, xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
10 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ |
Xã Yên Ninh, xã Yên Trạch, huyện Phú Lương |
0.03 |
0.03 |
0.02 |
|
|
0.004 |
|
|
7.08 |
6.16 |
0.12 |
0.06 |
0.00 |
0.92 |
0.00 |
||
1 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Thần Sa |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
|
|
2 |
Cụm công nghiệp Cây Bòng |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0.90 |
|
|
|
|
0.90 |
|
3 |
Mỏ sét Cúc Đường |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
2.66 |
2.66 |
|
|
|
|
|
4 |
Cải tạo và nâng cấp bến xe khách Đình Cả |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0.20 |
0.18 |
|
|
|
0.02 |
|
5 |
Mở rộng Di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ đảng đầu tiên của Đảng bộ huyện Võ Nhai |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
|
6 |
Nhà văn hóa xóm Tân Sơn |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
|
7 |
Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường dây 35KV nhánh rẽ lộ 371 E6.8 và lộ 371 TC Cao Ngạn E6.2 tạo liên thông mạch vòng |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0.00 |
0.004 |
0.003 |
|
|
|
|
8 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0.07 |
0.07 |
0.01 |
0.06 |
|
|
|
9 |
Lắp đặt máy biến áp tự ngẫu cho lưới điện trung áp tỉnh Thái Nguyên |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
10 |
Bảo tồn bản truyền thống dân tộc Tày, xóm Mỏ Gà, xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên (tu bổ, tôn tạo Đình Mỏ Gà) |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
11 |
Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ huyện Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
2.87 |
2.87 |
|
|
|
|
|
|
21.21 |
19.53 |
8.76 |
0.00 |
0.00 |
1.66 |
0.01 |
||
1 |
Dự án xây dựng hạ tầng Khu đô thị |
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
9.50 |
8.60 |
6.60 |
|
|
0.90 |
|
2 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lam Vỹ ( Ban chỉ huy quân sự xã Lam Vỹ) |
Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa |
0.28 |
0.26 |
0.17 |
|
|
0.03 |
|
3 |
Trường Mầm non xã Bảo Cường |
Xã Bảo Cường huyện Định Hóa |
0.24 |
0.15 |
0.15 |
|
|
0.09 |
|
4 |
Dự án Trường Mầm non xã Đồng Thịnh |
Xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa |
0.17 |
0.08 |
|
|
|
0.09 |
|
5 |
Dự án San nền trường Trung học cơ sở Phú Đình huyện Định Hóa |
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
0.23 |
0.20 |
0.10 |
|
|
0.03 |
|
6 |
Dự án mở rộng trường mầm non xã Phượng Tiến |
Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
7 |
Dự án Nâng cấp nhà lớp học phân hiệu Tam Hợp trường mầm non Lam Vỹ huyện Định Hóa |
Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa |
0.06 |
0.06 |
|
|
|
|
|
8 |
Trường Trung học cơ sở xã Bảo Linh |
Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa |
0.73 |
0.71 |
0.63 |
|
|
0.01 |
0.01 |
9 |
Dự án sàn nền sân văn hóa - thể thao |
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
0.95 |
0.92 |
0.20 |
|
|
0.03 |
|
10 |
Đường trục thôn Nà Linh - Cổ Lùng (Giai đoạn 1) |
Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa |
0.17 |
0.13 |
0.13 |
|
|
0.04 |
|
11 |
Dự án Đường giao thông nông thôn từ di tích hầm của Đại tướng Võ Văn Thái, xóm Đồng Đau, đến di tích nơi ở và làm việc của Đại tướng Nguyễn Chí Thanh đồi Thâm Tắng, xã Định Biên |
Xã Định Biên, huyện Định Hóa |
0.60 |
0.60 |
0.12 |
|
|
|
|
12 |
Đường giao thông nông thôn thôn Túc Duyên |
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa |
0.21 |
0.21 |
0.14 |
|
|
|
|
13 |
Đường giao thông nông thôn thôn Túc Duyên - Tân Hợp |
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa |
0.58 |
0.58 |
0.12 |
|
|
|
|
14 |
Đường giao thông nông thôn thôn Gốc Hồng |
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa |
0.16 |
0.16 |
0.03 |
|
|
|
|
15 |
Đường giao thông nóng thôn thôn Khuân Nhà |
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa |
0.17 |
0.17 |
0.02 |
|
|
|
|
16 |
Đường giao thông nông thôn thôn Nà Mòn - Bản Nóong |
Xã Quy Kỳ huyện Định Hóa |
0.05 |
0.05 |
0.01 |
|
|
|
|
17 |
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường Kim Sơn-Kim Phượng, huyện Định Hóa |
Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa |
2.55 |
2.10 |
0.33 |
|
|
0.45 |
|
18 |
Dự án Nâng cấp hệ thống mương thoát nước thải khu dân cư phố Trung Kiên, thị trấn Chợ Chu |
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
19 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ |
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa |
0.02 |
0.02 |
0.01 |
|
|
|
|
20 |
Dự án Nghĩa trang nhân dân thị trấn Chợ Chu |
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
4.50 |
4.50 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC 05 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC
THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI; CÓ SỬ DỤNG TỪ 10 HA ĐẤT TRỒNG
LÚA TRỞ LÊN PHẢI TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHO PHÉP
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO ĐIỂM A KHOẢN 1 ĐIỀU
58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 09
tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
TỔNG |
|
325.14 |
257.10 |
138.23 |
0.00 |
0.00 |
66.64 |
1.40 |
I |
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN |
|
201.01 |
151.30 |
92.03 |
0.00 |
0.00 |
48.31 |
1.40 |
1 |
Khu đô thị Bắc Đại học Thái Nguyên (chủ đầu tư Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên) |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0.25 |
|
|
|
|
0.21 |
0.04 |
Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên |
37.22 |
29.94 |
22.65 |
|
|
6.70 |
0.58 |
||
Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên |
19.43 |
17.65 |
15.77 |
|
|
1.68 |
0.10 |
||
2 |
Khu đô thị Nam sông Cầu |
Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên |
24.78 |
21.14 |
11.62 |
|
|
3.64 |
|
3 |
Dự án khu đô thị mới Cao Ngạn 2 |
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
48.80 |
44.40 |
26.30 |
|
|
4.40 |
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1 |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
70.53 |
38.17 |
15.69 |
|
|
31.68 |
0.68 |
II |
HUYỆN PHÚ BÌNH |
|
124.13 |
105.80 |
46.20 |
0.00 |
0.00 |
18.33 |
0.00 |
1 |
Khu Thể dục thể thao phục vụ công cộng Núi Ngọc |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
21.23 |
17.80 |
9.20 |
|
|
3.43 |
|
Xã Nga My, huyện Phú Bình |
71.26 |
61.10 |
23.30 |
|
|
10.16 |
|
||
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình |
31.64 |
26.90 |
13.70 |
|
|
4.74 |
|
DANH MỤC 46 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP
NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NHƯNG CÓ SỬ DỤNG DƯỚI 10
HA ĐẤT TRỒNG LÚA THEO ĐIỂM B KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
TỔNG |
|
148.17 |
144.49 |
49.50 |
0.00 |
0.00 |
3.20 |
0.48 |
|
2.00 |
1.92 |
1.80 |
0.00 |
0.00 |
0.08 |
0.00 |
||
1 |
Trạm trộn bê tông thương phẩm tại xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên của Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng và Thương mại Hữu Huệ |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
2.00 |
1.92 |
1.80 |
|
|
0.08 |
|
|
1.34 |
1.34 |
1.34 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
||
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã, phường trên địa bàn thành phố Sông Công |
0.33 |
0.33 |
0.33 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
Các phường trên địa bàn thành phố Sông Công |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
3 |
Đầu tư xây dựng xưởng sản xuất phân bón hữu cơ Việt Mỹ |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
0.99 |
0.99 |
0.99 |
|
|
|
|
|
66.85 |
66.22 |
14.35 |
0.00 |
0.00 |
0.56 |
0.07 |
||
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị |
Các phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên |
0.08 |
0.08 |
0.08 |
|
|
|
|
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn |
Các xã trên địa bàn thị xã Phổ Yên |
0.52 |
0.52 |
0.52 |
|
|
|
|
4 |
Dự án nhà máy sản xuất gỗ ván công nghiệp Giang Phan |
Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên |
0.95 |
0.95 |
0.85 |
|
|
|
|
5 |
Dự án Khai thác mỏ đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường |
Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên |
45.30 |
45.30 |
4.00 |
|
|
|
|
Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên |
10.00 |
10.00 |
|
|
|
|
|
||
6 |
Dự án Đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi Hope star |
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên |
3.50 |
3.50 |
3.50 |
|
|
|
|
7 |
Dự án Nhà máy sản xuất Tuynel Đại Sơn |
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên |
6.00 |
5.37 |
4.90 |
|
|
0.56 |
0.07 |
|
31.45 |
30.19 |
1.50 |
0.00 |
0.00 |
0.87 |
0.39 |
||
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ |
0.71 |
0.71 |
0.71 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ |
0.13 |
0.13 |
0.13 |
|
|
|
|
3 |
Mỏ đất san lấp khu vực xã Hóa Thượng và xã Hóa Trung |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
15.52 |
15.23 |
0.33 |
|
|
0.28 |
0.01 |
4 |
Mỏ đất san lấp khu vực xã Hóa Trung |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
15.09 |
14.12 |
0.33 |
|
|
0.59 |
0.38 |
|
25.32 |
23.70 |
10.36 |
0.00 |
0.00 |
1.60 |
0.02 |
||
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác |
Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ |
4.04 |
4.04 |
4.04 |
|
|
|
|
3 |
Chuyển mục đích sang đất trồng rừng sản xuất |
Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ |
0.16 |
0.16 |
0.16 |
|
|
|
|
4 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
Các thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ |
0.09 |
0.09 |
0.09 |
|
|
|
|
5 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ |
0.44 |
0.44 |
0.44 |
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế 5 sao Hồ Núi Cốc (phần bổ sung thêm) |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
14.50 |
13.29 |
0.36 |
|
|
1.20 |
0.01 |
7 |
Phòng khám đa khoa Thủ đô |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0.33 |
0.32 |
0.22 |
|
|
0.01 |
|
8 |
Đầu tư xây dựng trụ sở văn phòng giao dịch và bãi để xe, máy móc thiết bị thi công, vật liệu |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
2.03 |
1.99 |
1.84 |
|
|
0.04 |
|
9 |
Nhà máy may TNG Đại Từ |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
0.67 |
0.31 |
0.18 |
|
|
0.35 |
0.01 |
10 |
Nhà máy may THAGACO Đại Từ (giai đoạn 2) |
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ |
3.00 |
3.00 |
2.97 |
|
|
|
|
|
3.71 |
3.68 |
3.45 |
0.00 |
0.00 |
0.03 |
0.00 |
||
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình |
0.12 |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
0.13 |
0.13 |
0.13 |
|
|
|
|
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình |
1.46 |
1.46 |
1.46 |
|
|
|
|
4 |
Dự án Khu trông giữ xe và đón trả công nhân Samsung (Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng và Vận tải Anh Mão) |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
0.74 |
0.74 |
0.74 |
|
|
|
|
5 |
Dự án cơ sở sản xuất và trưng bày sản phẩm thời trang may Phú Lâm (Công ty Hà Sơn) |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
0.20 |
0.20 |
0.17 |
|
|
|
|
6 |
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp của hộ gia đình (Dương Nghĩa Lừng, Dương Nghĩa Lý) |
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
0.64 |
0.61 |
0.41 |
|
|
0.03 |
|
7 |
Dự án đầu tư cửa hàng tự chọn và dịch vụ thương mại, ẩm thực tại tổ dân phố Đông, thị trấn Hương Sơn |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
0.42 |
0.42 |
0.42 |
|
|
|
|
|
6.38 |
6.32 |
5.58 |
0.00 |
0.00 |
0.06 |
0.00 |
||
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương |
3.28 |
3.28 |
3.28 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
Các thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương |
0.12 |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
|
4 |
Khu trưng bày, bán các sản phẩm hóa dầu và dịch vụ tiện ích |
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
0.82 |
0.77 |
0.50 |
|
|
0.05 |
|
5 |
Cửa hàng xăng dầu của Công ty trách nhiệm hữu hạn Đầu tư & Phát triển Việt Nam |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
0.30 |
0.30 |
0.10 |
|
|
|
|
6 |
Cửa hàng xăng dầu của Công ty trách nhiệm hữu hạn Đầu tư & Phát triển Việt Nam |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
|
7 |
Cửa hàng xăng dầu của Công ty trách nhiệm hữu hạn Đầu tư & Phát triển Việt Nam |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
|
8 |
Cửa hàng xăng dầu và các dịch vụ đi kèm |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0.49 |
0.49 |
0.27 |
|
|
|
|
9 |
Khu trung tâm dịch vụ thương mại xã Động Đạt |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
0.75 |
0.74 |
0.69 |
|
|
0.01 |
|
|
1.15 |
1.15 |
1.15 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
||
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai |
1.05 |
1.05 |
1.05 |
|
|
|
|
2 |
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tiện ích Hùng Hanh số 1 (nhà dịch vụ tiện ích giai đoạn 02) |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
|
9.98 |
9.98 |
9.98 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
||
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
0.06 |
0.06 |
0.06 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa |
0.52 |
0.52 |
0.52 |
|
|
|
|
3 |
Dự án đầu tư nhà máy may THAGACO Định Hóa |
Xã Trung Hội, xã Bảo Cường, huyện Định Hóa |
9.40 |
9.40 |
9.40 |
|
|
|
|
Nghị quyết 16/NQ-HĐND về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 16/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Bùi Xuân Hòa |
Ngày ban hành: | 09/07/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 16/NQ-HĐND về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video