HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2018/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 16 tháng 10 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 39a/BC-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 47,9 ha đất trồng lúa để thực hiện 37 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI, Kỳ họp bất thường thông qua ngày 16 tháng 10 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 26 tháng 10 năm 2018
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Bình)
TT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích đất sử dụng (m2) |
||||||
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố,... |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện |
Tổng diện tích |
Trong đó lấy từ loại đất |
||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất ở |
Đất khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Đất ở nông thôn |
ONT |
|
|
|
248.186 |
217.803 |
|
|
30.383 |
1 |
Đất 5% khu 3 |
ONT |
Lê Lợi 2 |
Đông Xuân |
Đông Hưng |
5.600 |
1.800 |
|
|
3.800 |
2 |
Đất 5% của dự án Công ty Trường Phong và trường tư thục |
ONT |
Lê Lợi 2 |
Đông Xuân |
Đông Hưng |
8.500 |
4.700 |
|
|
3.800 |
3 |
Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường liên tỉnh nối đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội, đoạn trên địa phận tỉnh Thái Bình với Quốc lộ 38B và cao tốc Hà Nội - Thái Bình trên địa phận tỉnh Hưng Yên, đoạn trên địa bàn tỉnh Thái Bình và cầu La Tiến |
ONT |
Duyên Nông |
Điệp Nông |
Hưng Hà |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
4 |
Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường liên tỉnh nối đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội, đoạn trên địa phận tỉnh Thái Bình với Quốc lộ 38B và cao tốc Hà Nội - Thái Bình trên địa phận tỉnh Hưng Yên, đoạn trên địa bàn tỉnh Thái Bình và cầu La Tiến |
ONT |
Hà Lý |
Hùng Dũng |
Hưng Hà |
37.000 |
36.000 |
|
|
1.000 |
5 |
Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án khu công nghiệp chuyên nông nghiệp |
ONT |
Đồng tổng hợp đầu thôn Lương Cầu |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
37.900 |
33.060 |
|
|
4.840 |
6 |
Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển |
ONT |
Đồng Châu nội |
Đông Minh |
Tiền Hải |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
7 |
Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển |
ONT |
Thanh Đông |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
3.000 |
2.000 |
|
|
1000 |
8 |
Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển |
ONT |
Chí Cường |
Nam Cường |
Tiền Hải |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
9 |
Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển |
ONT |
Nam Đồng Nam |
Nam Thắng |
Tiền Hải |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
10 |
Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển |
ONT |
Lộc Ninh |
Nam Hưng |
Tiền Hải |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
11 |
Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển |
ONT |
Bắc chùa Lan thôn Nghĩa Chỉ |
Thụy Hà |
Thái Thụy |
4.299 |
2.729 |
|
|
1570 |
12 |
Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển |
ONT |
Đầm Sen thôn Nghĩa Chỉ |
Thụy Hà |
Thái Thụy |
8.631 |
2.276 |
|
|
6.355 |
13 |
Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển |
ONT |
Bích Đoài |
Thái Nguyên |
Thái Thụy |
7.272 |
5.850 |
|
|
1.422 |
14 |
Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển |
ONT |
Đông |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
1.696 |
800 |
|
|
896 |
15 |
Quy hoạch dân cư do ảnh hưởng KCN Thụy Trường |
ONT |
Bắc đường 40 |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
16 |
Quy hoạch dân cư do ảnh hưởng KCN Thụy Trường |
ONT |
Tam Tri |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
17 |
Dự án phát triển nhà ở thương mại thuộc lô đất NO 16-17-18 |
ONT |
|
Đông Hòa |
Thành phố |
65.700 |
60.000 |
|
|
5.700 |
18 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Bằng Trạch |
An Bình |
Kiến Xương |
21.588 |
21.588 |
|
|
|
II |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
42.800 |
30.000 |
|
|
12.800 |
19 |
Dự án phát triển nhà ở thương mại thuộc lô đất NO 16-17-18 |
ODT |
|
Hoàng Diệu |
Thành phố |
42.800 |
30.000 |
|
|
12.800 |
III |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
10.548 |
10.548 |
|
|
|
20 |
Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ thương mại tổng hợp Quang Hưng Phát |
TMD |
|
Tân Bình |
Thành phố |
4.267 |
4.267 |
|
|
|
21 |
Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ TMTH Kinh Đô |
TMD |
|
Tân Bình |
Thành phố |
4.281 |
4.281 |
|
|
|
22 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ |
TMD |
Quang Trung |
TT Thanh Nê |
Kiến Xương |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
IV |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
23 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn do ảnh hưởng KCN Thụy Trường |
DSH |
Trường Xuân |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
V |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
13.000 |
13.000 |
|
|
|
24 |
Quy hoạch trường THCS Thụy Việt |
DGD |
Đồng Khoa Học thôn Hòa Đồng |
Thụy Việt |
Thái Thụy |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
VI |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
22.400 |
20.900 |
|
|
1.500 |
25 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh Thái Bình |
|
|
|
thành phố |
15.000 |
13.500 |
|
|
1.500 |
26 |
Xây dựng Nhà tưởng niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp |
DVH |
Đông Khê |
Nguyên Xá |
Đông Hưng |
7.400 |
7.400 |
|
|
|
VII |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
27 |
Quy hoạch sân thể thao thôn do ảnh hưởng KCN Thụy Trường |
DTT |
Trường Xuân |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
VIII |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
581.500 |
127.419 |
|
69 |
454.012 |
28 |
Xây dựng cảng sông nội địa phục vụ khu công nghiệp chuyên nông nghiệp |
DGT |
các thôn |
An Cầu, An Thái, An Ninh |
Quỳnh Phụ |
500.000 |
52.064 |
|
|
447.936 |
29 |
Cải tạo, sửa chữa đường ĐH 50 đoạn từ ĐH49 đi cầu Xuân Đài |
DGT |
|
Phú Châu, Đông Hợp, Đông Động |
Đông Hưng |
3.000 |
1.096 |
|
54 |
1.850 |
30 |
Cải tạo sửa chữa đường từ ngã ba thôn Cốc đến cầu Trọng Phú |
DGT |
|
Phú Châu |
Đông Hưng |
1.000 |
582 |
|
15 |
403 |
31 |
Đường ra bãi rác liên xã Thụy Dũng, Thụy Xuân, Thụy Hải |
DGT |
DĐồng Bình Xuân |
Thụy Trình, Thụy Lương |
Thái Thụy |
7.500 |
7500 |
|
|
|
32 |
Dự án xây dựng Bến xe khách phía Tây thành phố Thái Bình và đường giao thông khu vực |
DGT |
|
Phú Xuân |
Thành phố |
70.000 |
66.177 |
|
|
3.823 |
IX |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
33 |
Quy hoạch nghĩa trang do ảnh hưởng KCN Thụy Trường |
NTD |
Tam Tri - khu Đầm |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
34 |
Quy hoạch nghĩa trang do ảnh hưởng KCN Thụy Trường |
NTD |
Chi Bồ - khu Đầm |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
X |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
3.506 |
1.630,8 |
|
|
1.875,2 |
35 |
Quy hoạch chùa Tây Phúc |
TON |
Văn Hanh |
Lê Lợi |
Kiến Xương |
3.506 |
1.630,8 |
|
|
1.875,20 |
XI |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
36 |
Quy hoạch Khu xử lý rác thải sinh hoạt |
DRA |
Tiền Đồng |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
XII |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
21.000 |
19.000 |
|
|
2.000 |
37 |
Chuyển đổi mục đích sang nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Tử Các |
Thái Hòa |
Thái Thụy |
21.000 |
19.000 |
|
|
2.000 |
Tổng |
|
981.940 |
479.301 |
0 |
69 |
502.570 |
|
|
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018
Số hiệu: | 15/2018/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Nguyễn Hồng Diên |
Ngày ban hành: | 16/10/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018
Chưa có Video