HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 149/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 12 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 228/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023; Tờ trình số 255a/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực hiện công trình, dự án; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực hiện công trình, dự án cụ thể như sau:
Tổng số công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long là 52 công trình, dự án với diện tích là 217,10ha. Trong đó, đất trồng lúa là 75,10ha.
(Kèm theo Phụ lục: Tổng hợp danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; các Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8: Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa trong năm 2024 theo từng địa bàn huyện, thị xã, thành phố).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khoá X, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
TT |
Đơn vị hành chính |
Số lượng công trình, dự án |
Diện tích đất thực hiện dự án (ha) |
Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha) |
Ghi chú |
|
Toàn tỉnh |
52 |
217,10 |
75,10 |
|
1 |
Thành phố Vĩnh Long |
1 |
4,90 |
0,08 |
|
2 |
Thị xã Bình Minh |
6 |
41,44 |
17,15 |
|
3 |
Huyện Long Hồ |
10 |
11,29 |
4,61 |
|
4 |
Huyện Mang Thít |
5 |
29,92 |
5,41 |
|
5 |
Huyện Vũng Liêm |
11 |
24,85 |
10,48 |
|
6 |
Huyện Tam Bình |
7 |
23,17 |
15,54 |
|
7 |
Huyện Bình Tân |
6 |
58,82 |
13,70 |
|
8 |
Huyện Trà Ôn |
6 |
22,71 |
8,15 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA TRONG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH LONG, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm (xã/thị trấn/phường) |
Vị trí thực hiện dự án |
Diện tích đất thực hiện dự án (ha) |
Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha) |
Ghi chú |
|
Toàn thị xã |
|
|
4,90 |
0,08 |
|
1 |
Khu tái định cư Phường 5, TPVL |
Phường 5 |
Tờ 31, 32, 34, 35 |
4,90 |
0,08 |
Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND thành phố Vĩnh Long |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ BÌNH MINH, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm (xã/thị trấn/phường) |
Vị trí thực hiện dự án |
Diện tích đất thực hiện dự án (ha) |
Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha) |
Ghi chú |
|
Toàn thị xã |
|
|
41,44 |
17,15 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 910B tỉnh Vĩnh Long |
Xã Thuận An |
Tờ 10,18, 26, 37 |
3,94 |
0,20 |
Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 và 393/QĐ-UBND ngày 27/2/2023 của UBND tỉnh |
2 |
Cầu xã Đông Thạnh, thị xã Bình Minh |
Xã Đông Thạnh |
Tờ 9, 26, 28 |
0,40 |
0,09 |
Quyết định số 2070/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh |
3 |
Công viên nghĩa trang thị xã Bình Minh |
Xã Đông Thành |
Tờ 22, 23, 24 |
9,98 |
9,81 |
Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh |
4 |
Khu tái định cư Khu công nghiệp Đông Bình, thị xã Bình Minh (giai đoạn 1) |
Xã Đông Bình |
Tờ 10, 11 |
9,00 |
5,97 |
Quyết định số 231/QĐ-UBND, ngày 08/02/2022 của UBND tỉnh |
5 |
Petrolimex - Cửa hàng số 58 |
Phường Đông Thuận |
Tờ 56, thửa 71 |
0,12 |
0,12 |
Công ty đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
6 |
Mở rộng dự án Bê tông 620 Châu Thới |
Xã Mỹ Hòa |
Tờ 9, 70 |
18,00 |
0,96 |
Công ty đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN LONG HỒ, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm (xã/thị trấn/ phường) |
Vị trí thực hiện dự án |
Diện tích đất thực hiện dự án (ha) |
Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha) |
Ghi chú |
|
Toàn huyện |
|
|
11,29 |
4,61 |
|
1 |
Đường từ QL 53 (Bờ ông Chủ) đến giáp đường Hậu Thành - Ba Hoá, xã Long An, huyện Long Hồ (có 02 cầu trên tuyến: cầu An Phú dài 32m, cầu Ba Lang dài 36m) |
Xã Long An |
Tờ bản đồ số 10, 11, 15 |
1,83 |
0,10 |
Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh |
2 |
Đường kênh Đòn Dông (đoạn từ khu tái định cư Hòa Phú đến cầu 9 Đức), xã Lộc Hòa |
Xã Lộc Hòa |
ĐĐ: Khu TĐC ĐC: cầu 9 Đức |
3,10 |
0,60 |
Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND tỉnh |
3 |
Đường liên ấp từ cầu Bếp Đặng - Thông Quan (có 02 cầu trên tuyến: cầu Bờ Xã dài 30m, cầu An Hòa dài 30m) |
Xã Phú Đức |
Tờ bản đồ số 12, 13, 19, 23, 24 |
2,05 |
0,32 |
Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của UBND tỉnh |
4 |
Đường từ khóm 2 đến kinh Đòn Vông, TT, Long Hồ |
TT. Long Hồ |
Khóm 2 |
1,05 |
0,71 |
Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh |
5 |
Thiền viện Sơn Thắng |
Xã Thanh Đức |
Thửa 536, tờ 23 |
0,17 |
0,17 |
Lập thủ tục giao đất |
6 |
Khu dân cư Vinh Quang |
Xã Long Phước |
Thửa 212, 213, 237, 256, 257, 277, 278, 555-557 tờ 7 và thửa 262, 443 tờ 8 |
1,98 |
1,91 |
Công văn số 4358/UBND-KTNV ngày 05/8/2021 của UBND tỉnh |
7 |
Trường THCS Hòa Phú |
Xã Hòa Phú |
Một phần thửa 174; 201 tờ 13 |
0,20 |
0,20 |
Quyết định số 6051/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện |
8 |
Trường mẫu giáo Phú Quới |
Xã Phú Quới |
Tờ bản đồ số 12 |
0,64 |
0,45 |
Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh |
9 |
Đường dây 110kV Phước Hòa - Bình Minh |
xã Hòa Phú |
xã Hòa Phú |
0,20 |
0,08 |
QĐ 3331/QĐ-BCT ngày 12/8/2016 của Bộ Công thương và CV số 5233/UBND-KTNV ngày 21/9/2023 của UBND tỉnh |
10 |
Đấu giá QSDĐ của UB xã quản lý (Thửa 18 tờ 4) |
Xã Thạnh Quới |
Thửa 18 tờ bản đồ số 4 |
0,07 |
0,07 |
Chuyển mục đích để đấu giá quyền sử dụng đất (đất công) |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN MANG THÍT, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm (xã/thị trấn/phường) |
Vị trí thực hiện dự án |
Diện tích đất thực hiện dự án (ha) |
Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha) |
Ghi chú |
|
Toàn huyện |
|
|
29,92 |
5,41 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 903 (Đoạn từ vòng xoay ngã 5 thị trấn Cái Nhum đến đường tỉnh 902) |
Thị trấn Cái Nhum, Xã An Phước |
- Xã An Phước: Tờ bản đồ số 26; 27, 28, 29; - TT. Cái Nhum: Tờ bản đồ số 10, 20, 21. |
6,80 |
0,31 |
Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND tỉnh |
2 |
Đường tỉnh 907, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) |
Thị trấn Cái Nhum, Xã Nhơn Phú, Xã Hòa Tịnh |
- Xã Nhơn Phú: Tờ bản đồ số 2, 3; - TT. Cái Nhum: Tờ bản đồ số 32,33; - Xã Hòa Tịnh: Tờ bản đồ số 6, 7. |
22,27 |
4,56 |
Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh |
3 |
Trung tâm hành chính xã Tân An Hội, huyện Mang Thít |
Xã Tân An Hội |
Tờ 11, Thửa 143 |
0,40 |
0,20 |
Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh |
4 |
Nhà văn hóa, thể thao cụm ấp Phú Thuận A - Phú Thuận B - Phú Quới - Phú Hòa, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít |
Xã Nhơn Phú |
Tờ 6, Thửa 3 |
0,20 |
0,20 |
Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh |
5 |
Trung tâm Văn hóa- Thể thao xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít |
Xã Nhơn Phú |
Tờ 23, Thửa 33, 34 |
0,25 |
0,14 |
Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN VŨNG LIÊM - TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm (xã/thị trấn/phường) |
Vị trí thực hiện dự án |
Diện tích đất thực hiện dự án (ha) |
Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha) |
Ghi chú |
|
Toàn huyện |
|
|
24,85 |
10,48 |
|
1 |
Tổng kho xăng dầu Sài Gòn - ECO (SGE PETROL) |
Xã Trung Thành Đông |
Thửa 3, 448, 460, 464, 469, 470, 473 tờ 12 |
3,62 |
0,04 |
Công văn số 7671/UBND-KTN ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh |
2 |
Công ty TNHH Ju Young |
Xã Hiếu Phụng |
Thửa đất số 149, 150, 151, 155, 156, 181, 499, 152, 184, 244, 245, 246, 148, 147, 157, 185, 109, 110, tờ bản đồ số 8; Thửa đất số 223, 422, tờ bản đồ số 7 |
6,41 |
5,80 |
Công ty đăng ký nhận chuyển nhượng, chuyển mục đích sử dụng đất |
3 |
Đường liên ấp Quang Trạch - Quang Đức (Miễu Ông Tà) (dân hiến đất) |
Xã Trung Chánh |
Xã Trung Chánh |
0,80 |
0,40 |
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND tỉnh |
4 |
Đường liên ấp Hòa Nghĩa - Quới Hiệp (dân hiến đất) |
Xã Trung Thành Tây |
Xã Trung Thành Tây |
3,10 |
0,06 |
Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 và 1738/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh |
5 |
Sửa chữa kênh Ba Khương (từ kênh Sầy Đồn đến kênh Tư Ty) |
Xã Trung Ngãi, xã Trung Nghĩa |
Xã Trung Ngãi, xã Trung Nghĩa |
2,10 |
0,61 |
Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND tỉnh |
6 |
Đường liên ấp Rạch Dung - Quang Đức |
Xã Trung Chánh |
Xã Trung Chánh |
2,96 |
0,01 |
Quyết định số 1441/UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh |
7 |
Đường liên ấp Quang Trường |
Xã Hiếu Thuận |
Xã Hiếu Thuận |
1,48 |
0,50 |
Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh |
8 |
Trường THCS Nguyễn Việt Hùng |
Xã Trung Thành Tây |
Một phần thửa đất số 228, 537 tờ 14 |
0,53 |
0,15 |
Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh |
9 |
Trường Tiểu học Trung Chánh A |
Xã Trung Chánh |
Thửa 171 tờ 13 |
0,36 |
0,17 |
Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh |
10 |
Sân Vận động huyện Vũng Liêm |
TT. Vũng Liêm |
Tờ 30, 31 |
3,44 |
2,69 |
Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND tỉnh |
11 |
Giao đất cho Chùa Phước Thọ |
Xã Trung Thành |
Thửa 18 tờ 26 |
0,05 |
0,05 |
Cơ sở tôn giáo đăng ký lập thủ tục giao đất |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN TAM BÌNH, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm (xã/thị trấn/phường) |
Vị trí thực hiện dự án |
Diện tích đất thực hiện dự án (ha) |
Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha) |
Ghi chú |
|
Toàn huyện |
|
|
23,17 |
15,54 |
|
1 |
Trạm biến áp 220kV Vĩnh Long 3 và đường dây đấu nối |
Xã Hòa Thạnh |
Tờ 6, 11 |
5,20 |
5,20 |
Quyết định số 500/QĐ-TTg ngày 15/05/2023 của Thủ tướng Chính phủ; Công văn 10427/SPMB ngày 23/9/2023 của BQLDA các công trình điện Miền Nam |
2 |
Trạm 110kV Tam Bình và đường dây đấu nối |
Xã Hòa Lộc, Hòa Hiệp |
Xã Hòa Lộc, Hòa Hiệp |
0,64 |
0,64 |
Quyết định số 680/QĐ-EVN SPC ngày 02/4/2021 của Tổng công ty điện lực miền Nam; Công văn số 523 3/UBND-KTNV ngày 21/9/2023 của UBND tỉnh |
3 |
Đường dây 110kV xuất tuyến trạm 220kV Vĩnh Long 3 (transit vào Đường dây 110kV Phước Hòa - Bình Minh) |
Xã Hòa Lộc, Hậu Lộc, Phú Lộc và Song Phú |
Xã Hòa Lộc, Hậu Lộc, Phú Lộc và Song Phú |
0,80 |
0,71 |
Quyết định số 3331/QĐ-BCT, ngày 12/8/2016 của Bộ Công thương; Công văn số 5233/UBND-KTNV ngày 21/9/2023 của UBND tỉnh |
4 |
Đường dây 110kV xuất tuyến trạm 220kV Vĩnh Long 3 (transit vào đường dây 110kV Vĩnh Long - rẽ Tam Bình - Vũng Liêm) |
Xã Hòa Thạnh, Hòa Hiệp |
Xã Hòa Thạnh, Hòa Hiệp |
0,69 |
0,60 |
Quyết định số 3331/QĐ-BCT ngày 12/8/2016 của Bộ Công thương; Công văn số 5233/UBND-KTNV ngày 21/9/2023 của UBND tỉnh |
Xã Mỹ Thạnh Trung |
Tờ 11, ấp Mỹ Phú Tân |
13,37 |
7,40 |
Công văn số 53/UBND-KTNV ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh |
||
6 |
Cửa hàng xăng dầu số 48 - Phú Thịnh |
Xã Phú Thịnh |
Thửa 30, 33, tờ 26 |
0,55 |
0,33 |
Công văn số 1730/UBND-KTNV ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh |
7 |
Hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực Bình Ninh - Ngãi Tứ - Loan Mỹ, huyện Tam Bình (Hạng mục: Đường cơ giới hóa nội đồng kênh 19/5) |
Xã Bình Ninh |
Tờ 02, 06, 07 |
1,92 |
0,66 |
Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÌNH TÂN, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm (xã/thị trấn/ phường) |
Vị trí thực hiện dự án |
Diện tích đất thực hiện dự án (ha) |
Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha) |
Ghi chú |
|
Toàn huyện |
|
|
58,82 |
13,70 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 910B tỉnh Vĩnh Long |
xã Mỹ Thuận, Nguyễn Văn Thảnh |
Tờ 15, 22, 23, 27, 32, 33 (xã Mỹ Thuận); Tờ 7, 8, 15, 23, 24, 28, 29, 30, 33, 39, 45 (xã Nguyễn Văn Thảnh) |
13,34 |
1,60 |
Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 và 393/QĐ-UBND ngày 27/2/2023 của UBND tỉnh |
2 |
Khu tái định cư Khu công nghiệp Bình Tân (Khu công nghiệp Gilimex Vĩnh Long), huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long - giai đoạn 1 |
Thị trấn Tân Quới |
Tờ 51, 52 |
9,85 |
8,44 |
Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND tỉnh |
3 |
Kho xăng dầu Vĩnh Long Petro (Tổng diện tích mặt bằng kho xăng dầu: 131.267,3 m2) |
Thị trấn Tân Quới |
Tờ 6, 8 |
13,13 |
1,45 |
Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh; Văn bản số 4947/BGTVT-KHĐT ngày 19/5/2022 của Bộ Giao thông Vận tải |
4 |
Petrolimex - Cửa hàng 65 (Cửa hàng xăng dầu Tân Quới) |
Thị trấn Tân Quới |
Tờ 19, Thửa 25 (tờ 2; thửa 732) |
0,13 |
0,10 |
Công ty đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
5 |
Nhà máy đóng mới và sửa chữa tàu biển chuyên dùng (Tổng diện tích mặt bằng thuộc thị trấn Tân Quới theo QĐ 1222/QĐ-UBND ngày 22/6/2022: 221.590,77 m2) |
Thị trấn Tân Quới |
Tờ 5 |
22,16 |
1,90 |
Công văn số 3880/UBND-KTTH ngày 9/10/2019 của UBND tỉnh; Quyết định 1222/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của UBND tỉnh |
6 |
Công trình xây dựng công viên, bia tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ xã Tân Hưng |
xã Tân Hưng |
Tờ 10 |
0,21 |
0,21 |
Hộ gia đình, cá nhân tự nguyện trả lại đất |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN TRÀ ÔN, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm (xã/thị trấn) |
Vị trí thực hiện dự án |
Diện tích đất thực hiện dự án (ha) |
Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha) |
Ghi chú |
|
Toàn huyện |
|
|
22,71 |
8,13 |
|
1 |
Trạm 110kV Trà Ôn và đường dây đấu nối |
Xã Thiện Mỹ |
Tờ 12, chiết thửa (87, 94, 101, 108, 256); tờ 18, chiết thửa (12, 21) |
0,35 |
0,35 |
Quyết định số 3331/QĐ-BCT ngày 12/8/2016 của Bộ công thương |
2 |
Khu đô thị mới Mỹ Hưng, thị trấn Trà ôn, huyện Trà Ôn |
Xã Thiện Mỹ, thị trấn Trà Ôn |
Tờ 3, 7, 8, 11 |
21,98 |
7,46 |
Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 10/4//2023 của UBND huyện |
3 |
Petrolimex- Cửa hàng 12 |
Xã Vĩnh Xuân |
Tờ 22, thửa 586 |
0,08 |
0,08 |
Công ty đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
4 |
Petrolimex- Cửa hàng 57 |
Xã Hựu Thành |
Tờ 39, thửa 60 |
0,07 |
0,07 |
Công ty đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
5 |
Petrolimex- Cửa hàng 59 |
Xã Hòa Bình |
Tờ 44, thửa 51 |
0,16 |
0,14 |
Công ty đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
6 |
Petrolimex- Cửa hàng 71 |
Xã Thiện Mỹ |
Tờ 39, thửa 331,332 |
0,07 |
0,03 |
Công ty đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2023 thông qua chuyển mục đích đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực hiện công trình, dự án
Số hiệu: | 149/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Bùi Văn Nghiêm |
Ngày ban hành: | 12/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2023 thông qua chuyển mục đích đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực hiện công trình, dự án
Chưa có Video