Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 149/NQ-ND

Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư s 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Thực hiện Nghị quyết số 75/NQ-CP, ngày 13 tháng 6 năm 2018 ca Chính phủ về Điều chnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Hà Tĩnh; Quyết định số 1786/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2012 ca Thủ tướng Chính phủ về việc Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - Xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050;

Sau khi xem xét Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tnh về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019; báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục 121 công trình, dự án cần thu hồi đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 374,83ha (Phụ lục 1).

Điều 2. Thông qua danh mục 98 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 131,52ha, trong đó 108,64ha đất trồng lúa; 22,88ha đất rừng phòng hộ (Phụ lục 2).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, các quy định của Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai đphê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (bổ sung) năm 2019 và hướng dẫn tổ chức thực hiện theo đúng quy định,

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án quan trọng, cấp bách cn thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất giữa hai kỳ họp, Ủy ban nhân dân tỉnh cần tính toán kỹ, đảm bảo khách quan, thực sự cấp bách, chịu trách nhiệm để thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại b
iểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- V
ăn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Kiểm toán nhà nước khu vực II;
- TT T
nh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng
Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND t
nh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành ph
, thị xã;
- Trung tâm Thông tin - Công b
áo - Tin học
- Trang th
ông tin điện tử tnh;
- Lưu: V
T.

CHỦ TỊCH




Lê Đình Sơn

 

PHỤ LỤC 1.

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên huyện

Số dự án cần thu hồi đất

Tng diện tích thu hồi đt (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Khái toán kinh phí thc hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

Ghi chú

LUA

RPH

RĐD

Đất khác

NS TW

NS tỉnh

NS huyện

NS

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(8)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+… +(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tng cộng

121

374,83

169,16

3,87

 

201,80

1476,53

44,80

1113,62

11538

61,21

141,53

 

1

Thành phố Hà Tĩnh

7

106,53

55,76

 

 

50,77

989,60

 

980,00

0,34

8,11

1,15

Phụ lục 1.1.

2

Thị Xã Hồng Lĩnh

11

94,48

4,98

0,17

 

89,33

172,55

 

34,10

82,45

 

56,00

Phụ lục 1.2.

3

ThXã Kỳ Anh

5

17,79

5,70

 

 

12,09

49,63

44,80

 

4,83

 

 

Phlục 1.3.

4

Huyện Nghi Xuân

8

20,57

5,65

 

 

14,92

20,38

 

5,60

14,78

 

 

Phụ lục 1.4.

5

Huyện Thạch Hà

22

51,12

43,68

 

 

7,44

84,94

 

 

 

1,00

83,94

Phụ lục 1.5.

6

Huyện Cm Xuyên

15

13,43

10,03

 

 

3,40

14,85

 

 

 

14,85

 

Phụ lục 1.6.

7

Huyện Hương Sơn

12

1,92

0,45

0,20

 

1,27

2,92

 

 

 

2,92

 

Phụ lục 1.7.

8

Huyện Đc Thọ

3

1,72

1,52

 

 

0,20

2,05

 

 

 

1,67

0,38

Phụ lục 1.8.

9

Huyện Can Lộc

9

17,59

17,48

 

 

0,11

11,90

 

 

 

11,85

0,06

Phụ lục 1.9.

10

Huyện Kỳ Anh

6

25,29

10,73

1,00

 

13,56

78,04

 

75,03

2,50

0,51

 

Phụ lục 1.10.

11

Huyện Hương Khê

3

1,83

0,08

 

 

1,75

2,04

 

1,34

 

0,70

 

Phụ lục 1.11.

12

Huyn Vũ Quang

4

4,80

2,50

 

 

2,30

26,71

 

17,55

8,56

0,60

 

Phụ lục 1.12.

13

Huyện Lộc Hà

16

17,76

10,60

2,50

 

4,66

20,92

 

 

1,92

19,00

 

Phụ lục 1.13.

 

PHỤ LỤC 1.1

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn…, xã...)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Ngun kinh pthực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đt khác

NS TW

NS tnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)= (4)+(5)+ (6)+(7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+... +(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

7

Tổng

106,53

55,76

 

 

50,77

 

989,60

 

980,00

0,34

8,11

1,15

 

 

I

Đất giao thông

3,65

2,38

 

 

1,37

 

8,35

 

 

0,34

7,01

1,00

 

 

1

Mở rộng bến xe buýt

0,35

0,35

 

 

 

Phường Thạch Quý

1,00

 

 

 

 

1,00

Quyết định s: 3114/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh

 

2

Nâng cp, mrộng đường giao thông nội đồng Vùng Ghè, Xã Thạch Hạ (thôn Liên Hà)

1,30

0,36

 

 

0,94

Xã Thạch H

0,85

 

 

0,34

0,51

 

Quyết định s: 1967/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thành ph Hà Tĩnh

 

3

Nâng cp h thng đường giao thông Xã Thạch Hạ (thôn Minh Yên, Tân Lộc, Thôn Hạ)

2,00

1,57

 

 

0,43

Thạch Hạ

6,50

 

 

 

6,50

 

Văn bn số: 972/UBND-TCKH, QLĐT ngày 04/5/2019 của UBND thành phố Hà Tĩnh

 

II

Đất công trình năng lượng

0,03

0,03

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

0,15

 

 

1

Xây dng 1 xut tuyến 22kV sau TBA 110kV Thạch Linh (E18.1) cấp diện cho các Xã Thạch Trung, Thch H, Thch Môn - thành phố Hà Tĩnh và san tải cho ĐZ 472E18.1

0,03

0,03

 

 

 

Tại các xã: Thch Trung, Thạch H, Thạch Môn, Thch Đồng, Thạch Hưng

0,15

 

 

 

 

0,15

Quyết định số: 3041/EVN NPC ngày 11/10/2018 của Tng Công ty Điện lực miền Bc

 

III

Đất ở tại nông thôn

0,05

0,05

 

 

 

 

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

1

Quy hoạch đất nông thôn khu dân cư Vùng Đi Gi

0,05

0,05

 

 

 

Xã Thạch Trung

0,10

 

 

 

0,10

 

Quyết định số: 1405/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND thành phố Hà Tĩnh

 

IV

Đất ở đô th

102,30

52,90

 

 

49,40

 

980,00

 

980,00

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị Hàm Nghi

102,30

52,90

 

 

49,4

Phường: Thạch Linh, Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh

980

 

980

 

 

 

Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tnh vviệc phê duyệt đ án Quy hoch chi tiết xây dựng Khu đô thị Hàm Nghi tại Thành phố Hà Tĩnh và huyện Thạch Hà, tỷ lệ 1/500

 

V

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,50

0,50

 

 

 

 

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

1

Trung tâm hành chính xã Thạch Trung (Trụ sở UBND xã)

0,50

0,50

 

 

 

Xã Thạch Trung

1,00

 

 

 

1,00

 

Quyết định số: 2087/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND thành ph Hà Tĩnh

 

 

PHỤ LỤC 1.2

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn…, xã...)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Ngun kinh pthực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đt khác

NS TW

NS tnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)= (4)+(5) +(6)+(7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+... +(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

11

Tổng

94,48

4,98

0,17

 

89,33

 

172,55

 

34,10

82,45

 

56,00

 

 

1

Đất cụm công nghiệp

53,00

3,00

 

 

50,00

 

76,00

 

 

70,00

 

6,00

 

 

1

Cụm công nghiệp Trung Lương

3,00

3,00

 

 

 

Phường Trung Lương

6,00

 

 

 

 

6,00

Quyết định 3613/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh

 

2

Cụm công nghiệp Cổng Khánh 2

50,00

 

 

 

50,0

Phường Đậu Liêu

70,00

 

 

70,00

 

 

Báo cáo thm định số 152/BC-SCT ngày 09/7/2019 của Sở Công thương

 

II

Đất giao thông

3,48

1,98

0,17

 

1,33

 

19,55

 

9,10

10,45

 

 

 

 

1

Chnh trang đô thị, nâng cấp đường Nguyễn Th Minh Khai

0,42

 

0,17

 

0,25

Phường Bắc Hồng

2,30

 

 

2,30

 

 

n bn số 571/UBND-TCKH ngày 07/5/2019 ca UBND thXã Hồng Lĩnh

 

2

Nâng cp, mrộng các tuyến đường thực hiện chnh trang đô th trên địa bàn phường Trung Lương (Tuyến Tuần Cầu, Tiên Sơn, Trung Hu)

0,14

 

 

 

0,14

Tuần Cu, Tiên Sơn, Trung Hậu, phường Trung Lương

1,15

 

 

1,15

 

 

Văn bản s 497/UBND-QLĐT ngày 17/4/2019 của UBND thị xã Hng Lĩnh

 

3

Nâng cp, mrộng các tuyến đường thực hiện chỉnh trang đô thtrên địa bàn phường Trung Lương (tuyến Bãi Tràn, tuyến Tân Miếu)

0,2

 

 

 

0,2

TDP Tân Miếu

1,00

 

 

1,00

 

 

Quyết định số 788/QĐ-UBND ngày 26/3/2014 của UBND tỉnh

 

4

Chnh trang đô th, nâng cp tuyến đường Trần Phú vào Nhà máy gạch Thun Lc, Nam Hng

0,01

 

 

 

0,01

TDP 1, Nam Hồng

0,10

 

0,10

 

 

 

Văn bn số 571/UBND-TCKH ngày 07/5/2019 của UBND thị xã

 

5

Đường vào bnh viện Đa khoa Hồng Lĩnh

2,09

1,98

 

 

0,11

TDP Đồng Thuận, Ngọc Sơn, P. Đức Thun

12,00

 

6,00

6,00

 

 

Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh

 

6

Nâng cp tuyến đường Nguyễn Du, phường Đức Thuận

0,65

 

 

 

0,65

TDP Thuận Hng, Thuận Minh, phường Đức Thun

3,00

 

3,00

 

 

 

Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh

 

III

Đất thy lợi

2,00

 

 

 

2,00

 

25,00

 

25,00

 

 

 

 

 

1

Kè chng sạt l hai b khe Bình Lạng (đon từ cu Đôi đến Hồ điều hòa Bắc Hng và đoạn t cu Đức Thuận đến kênh Nhà Lê)

2,00

 

 

 

2,0

TDP 10, TDP 7 Bc Hng

25,00

 

25,00

 

 

 

Quyết định 1222/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh

 

IV

Đất nhà máy xử lý rác thải

35,0

 

 

 

35,0

 

50,00

 

 

 

 

50,00

 

 

1

Nhà máy rác

35,00

 

 

 

35,0

Phường Đậu Liêu

50,00

 

 

 

 

50,00

Văn bản số 1299/SKHĐT ngày 30/5/2019 của Sở Kế hoch Đầu tư

 

V

Đất ở đô thị

1,00

 

 

 

1,00

 

2,00

 

 

2,00

 

 

 

 

1

Quy hoạch khu dân cư TDP Thuận Tiến

1,00

 

 

 

1,00

TDP Thuận Tiến, P. Đức Thuận

2,00

 

 

2,00

 

 

Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của UBND thị Hồng Lĩnh

 

 

PHỤ LỤC 1.3

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn…, xã...)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Ngun kinh pthực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đt khác

NS TW

NS tnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)=(4)+(5) +(6)+(7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+... +(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

5

Tổng

17,79

5,70

 

 

12,09

 

49,63

44,80

 

4,83

 

 

 

 

1

Đất thủy lợi

0,03

 

 

 

0,03

 

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

1

Xây dựng mương thoát nước KDC Bàu Đá Xã Kỳ Hoa

0,03

 

 

 

0,03

KHoa

0,03

 

 

0,03

 

 

CV s 160/UBND-TNMT ngày 28/01/2019 ca UBND thị xã Kỳ Anh v/v thu hồi bồi thưng m đưng giao thông và mương thoát nước tại khu dân cư Bàu Đá ti xã K Hoa

 

II

Đất công trình năng lượng

12,06

 

 

 

12,06

 

44,82

44,80

 

0,02

 

 

 

 

1

Dự án Nhit Điện 3 (Di dời 162 hộ thuc TDP Thng Lợi, Nhân Thng)

12,00

 

 

 

12,00

Kỳ Phương

44,80

44,80

 

 

 

 

Thông báo số 128 ngày 04/4/2019 của Thường trực HĐND tỉnh Hà Tĩnh

 

2

Xây dựng ĐZ 22kV cp điện cho khu CN phụ trợ tại khu vc cạnh HMộc Hương - TX K Anh

0,05

 

 

 

0,05

Kỳ Hoa, Kỳ Hưng, P. Sông T, P. Kỳ Trinh

0,01

 

 

0,01

 

 

Quyết đnh số 1660/QĐ-EVN NPC ngày 12/6/2019 của Tng công ty Điện lực min Bc

 

3

Cải tạo mạch vòng 35kV giữa TBA 110kV Kỳ Anh và TBA 110kV Cẩm Xuyên

0,01

 

 

 

0,01

Kỳ Hưng, P.Sông Trí

0,01

 

 

0,01

 

 

Quyết đnh số 754/QĐ-EVN NPC ngày 23/3/2019 của Tng công ty Điện lực min Bắc

 

III

Đất ở tại nông thôn

5,70

5,70

 

 

 

 

4,79

 

 

4,79

 

 

 

 

1

Đất ở nông thôn (Cu Bàu 1)

5,70

5,70

 

 

 

Thôn Tân Hà, Tân Tiến, Xã Kỳ Hưng

4,79

 

 

4,79

 

 

QĐ số 2147/QB-UBND ngày 15/8/2018 của UBND thị xã K Anh v/v phê duyt Đán quy hoch xây dựng điểm dân cư nông thôn Cầu u, xã K Hưng

 

 

PHỤ LỤC 1.4

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn…, xã...)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Ngun kinh pthực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đt khác

NS TW

NS tnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)=(4)+(5) +(6)+(7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+... +(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

8

Tổng

20,57

5,65

 

 

14,92

 

20,38

 

5,60

14,78

 

 

 

 

I

Đt giao thông

2,89

 

 

 

2,89

 

3,60

 

3,00

0,60

 

 

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên Xã Tiên Yên (huyện lộ HL12)

0,09

 

 

 

0,09

Xã Tiên Điền, Xã Xuân Yên

0,60

 

 

0,60

 

 

Quyết định số 1439/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND huyện Nghi Xuân về việc phê duyệt ch trương đu tư xây dựng công trình

 

2

Nâng cp đường từ Khu lưu niệm Nguyễn Du đến đường vào mộ Nguyn Du

1,00

 

 

 

1,00

Xã Tiên Đin

1,00

 

1,00

 

 

 

Quyết định 1264/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản v thi công

 

3

Tuyến đường Giang - Tiên

1,80

 

 

 

1,80

Xã Tiên Điền

2,00

 

2,00

 

 

 

Quyết định 1264/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND tỉnh vviệc phê duyệt thiết kế bản v thi công

 

II

Đất công trình năng lượng

1,60

0,40

 

 

1,20

 

1,60

 

1,60

 

 

 

 

 

1

Dự án cp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia

0,50

0,10

 

 

0,40

Xã Xuân Lam

0,50

 

0,50

 

 

 

Quyết định s1428/QĐ-UBND ngày 26/5/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt

 

1,10

0,30

 

 

0,80

Xuân Viên

1,10

 

1,10

 

 

 

III

Đất có di ch lch sử - văn hóa

1,90

 

 

 

1,90

 

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Khu lăng mộ Nguyn Nghim

1,90

 

 

 

1,90

Xã Tiên Điền

1,00

 

1,00

 

 

 

Quyết định 1264/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND tnh về việc phê duyệt thiết kế bản v thi công

 

IV

Đất ở tại nông thôn

14,18

5,25

 

 

8,93

 

14,18

 

 

14,18

 

 

 

 

1

Khu dân cư nông thôn mới Trường Quý

4,88

0,35

 

 

4,53

Xuân Trường

4,88

 

 

4,88

 

 

Công văn s4007/UBND-XD ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh V/v lập quy hoạch chi tiết Khu dân cư thôn Trường Quý, xã Xuân Trường

 

2

Quy hoạch khu dân cư nông thôn mới, thôn Trung Vân

4,90

4,90

 

 

 

Xã Xuân Hi

4,90

 

 

4,90

 

 

Công văn số 2365/UBND-XD ngày 22/4/2019 của UBND tỉnh V/v lp quy hoạch chi tiết Khu dân cư ti thôn Trung Vân, xã Xuân Hi

 

3

D án Khu dân cư xã Xuân Giang

4,40

 

 

 

4,40

Thôn Hồng Thnh, xã Xuân Giang

4,40

 

 

4,40

 

 

Quyết đnh s 863/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dng khu dân cư xã Xuân Giang

 

 

PHỤ LỤC 1.5

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn…, xã...)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Ngun kinh pthực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đt khác

NS TW

NS tnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)=(4)+(5) +(6)+(7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+... +(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

22

Tổng

51,12

43,68

 

 

7,44

 

84,94

 

 

 

1,00

83,94

 

 

I

Đất cm công nghiệp

0,35

0,35

 

 

 

 

14,64

 

 

 

 

14,64

 

 

1

Dự án đầu tư Nhà máy sản xut VLXD tổng hợp tại Cụm công nghiệp Phù Việt, huyện Thạch Hà của Công ty TNHH Liên doanh Vit Nht

0,35

0,35

 

 

 

Cụm CN Phù Việt, xã Phù Việt

14,64

 

 

 

 

14,64

Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh

 

II

Đất ở nông thôn

45,82

38,48

 

 

7,34

 

68,50

 

 

 

 

68,50

 

 

1

Đất ở dân cư Đồng Hoang Rồng + Hoang Nẩy

0,80

0,80

 

 

 

Thôn La Xá, Phái Đông, Xã Thạch Lâm

1,40

 

 

 

1,40

 

Văn bn số 1000/UBND-KT&HT ngày 20/5/2019 về việc đng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500

 

2

Đất nông thôn

0,40

0,40

 

 

 

Thôn La Xá, Phái Nam, Xã Thạch Lâm

0,7

 

 

 

0,7

 

Quy hoạch chi tiết tng mặt bng sử dụng đt, tlệ 1/500 được UBND huyện Thạch Hà phê duyệt ngày 23/10/2018

 

3

Đất nông thôn (đấu giá)

0,21

0,21

 

 

 

Cạnh đường QL 1B, Thôn Phái Nam, Phái Đông, Xã Thạch Lâm

0,36

 

 

 

0,36

 

Quy hoạch chi tiết tng mặt bng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện Thạch Hà phê duyệt ngày 12/01/20107

 

4

Đất ở nông thôn (khu tái định cư)

0,02

 

 

 

0,02

Thôn Nam Bình, Xã Thạch Đài

1,30

 

 

 

1,30

 

Văn bản 535/UBND-GT1 ngày 24/01/2019 về việc xử lý kiến nghị của UBND huyện Thạch Hà về sử dụng đất Tái định cư Dán nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 15A đoạn qua huyện Thch Hà

 

5

Đất nông thôn

0,80

0,80

 

 

 

Cnh bưu điện xã, thôn Bình Sơn, xã Thạch Bàn

1,10

 

 

 

1,10

 

Văn bản số 1140/UBND-KT&HT ngày 05/6/2019 về việc đồng ý chủ trương lp quy hoạch chi tiết tổng mặt bng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500

 

6

Đt ở nông thôn

1,87

1,87

 

 

 

Nam Câu Nga, thôn Gia Ngãi 1, Xã Thch Long

2,30

 

 

 

2,30

 

Văn bn s 1317/UBND-KT&HT ngày 8/7/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tng mặt bằng sdụng đất, tlệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt cùng ngày

 

7

Đất nông thôn

2,10

2,10

 

 

 

Vùng nhà ông Lê Đinh Hoá thôn Gia Ngãi 1, Xã Thạch Long

2,60

 

 

 

2,60

 

8

Đất nông thôn

1,30

 

 

 

1,30

Ngõ ông Phan, thôn Tây Sơn, Xã Thạch Đnh

1,20

 

 

 

1,20

 

Văn bản số 791/UBND-KT&HT ngày 26/4/2019 về việc đồng ý chtrương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sdụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt ngày 13/5/2019

 

9

Đất ở nông thôn

0,30

 

 

 

0,30

Ngọ Tứ, thôn Bc Tr, Xã Thạch Tr

0,40

 

 

 

0,40

 

Văn bn s 540/UBND-KT&HT ngày 29/3/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bng sử dụng đất, tlệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt cùng ngày 22/4/2019

 

10

Đất ở nông thôn

0,20

0,20

 

 

 

Nhà Thy nông HL3, thôn Nam Văn, Bc Văn, xã Thạch Văn

0,15

 

 

 

0,15

 

Văn bản số 37/UBND- KT&HT ngày 04/01/2019 về việc đồng ý chtrương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt ngày 26/4/2019

 

11

Đất nông thôn

0,50

0,50

 

 

 

Thôn Lộc Nội, Xã Thạch Xuân

0,60

 

 

 

0,60

 

Văn bản số 3008/UBND-KT&HT ngày 26/12/2017 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sdụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt ngày 26/9/2018

 

12

Đất ở nông thôn

0,60

0,60

 

 

 

Thôn 17, Xã Thạch Tân

0,95

 

 

 

0,95

 

Văn bản số 972/UBND-KT&HT ngày 17/5/2019 về việc đồng ý ch trương lập quy hoạch chi tiết tng mặt bằng

 

13

Đất ở nông thôn

0,40

0,40

 

 

 

Thôn Trung Hòa, Xã Thch Tân

0,65

 

 

 

0,65

 

 

14

Đất ở nông thôn (đu giá)

0,05

0,05

 

 

 

Vùng Chùm Lau, Xã Thạch Sơn

0,06

 

 

 

0,06

 

Văn bản số 648/UBND-KT&HT ngày 10/4/2019 vviệc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt tháng 4/2019

 

15

Đất ở nông thôn (xen dm)

0,12

 

 

 

0,12

Toàn xã Thạch Sơn

0,12

 

 

 

0,12

 

 

 

16

Đất ở nông thôn

0,35

0,35

 

 

 

Vùng Li Vại, Thôn Vĩnh An, Xã Thạch Vĩnh

0,45

 

 

 

0,45

 

Văn bản số 1142/UBND-KT&HT ngày 05/6/2019 về việc đồng ý chủ trương lập Quy hoch chi tiết tổng mặt bằng

 

17

Đất ở khu trung tâm Thôn Vĩnh An

1,30

1,30

 

 

 

Xã Thch Vĩnh

1,90

 

 

 

1,90

 

 

18

Quy hoạch chi tiết xây dng Khu đô th Hàm Nghi

3,5

2,2

 

 

1,3

thôn Bc Thượng, Xã Thch Đài

15,0

 

 

 

 

15,0

Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết

 

31,0

26,7

 

 

4,3

thôn Nhân Hòa, Xã Thch Tân

53,5

 

 

 

 

53,5

 

III

Đất thủy lợi

0,27

0,25

 

 

0,02

 

0,80

 

 

 

 

0,80

 

 

1

Dự án AFD (cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu phục vụ SXNN và thoát lũ)

0,27

0,25

 

 

0,02

Thạch Ngọc, xã Việt Xuyên, Xã Thạch Thanh, Xã Thạch Tiến, Xã Thch Long

0,80

 

 

 

 

0,8

Quyết định số 879/QĐ- UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dng công trình

 

IV

Đất giáo dục

0,08

 

 

 

0,08

 

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

1

M rng trường MN xã Tượng Sơn

0,08

 

 

 

0,08

 

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

V

Đất tôn giáo

4,60

4,60

 

 

 

 

5,90

 

 

 

 

5,90

 

 

1

Dự án đầu tư xây dng Chùa Kênh Cạn

4,6

4,6

 

 

 

thôn Thượng Nguyên, xã Thạch Kênh

5,9

 

 

 

 

5,9

Văn bản số 2808/UBND-XD1 ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh về vị trí, diện tích xây dựng Chùa Kênh Cạn, xã Thạch Kênh, huyện Thch Hà

 

 

PHỤ LỤC 1.6

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn…, xã...)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Ngun kinh pthực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đt khác

NS TW

NS tnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)=(4)+… +(7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+... +(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

15

Tổng

13,43

10,03

 

 

3,40

 

14,85

 

 

 

14,85

 

 

 

I

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,00

1,00

 

 

 

 

1,19

 

 

 

1,19

 

 

 

1

Trường tiểu học Cm Thịnh

1,00

1,00

 

 

 

Thôn Sơn Nam, xã Cẩm Thịnh

1,19

 

 

 

1,19

 

Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 01/03/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng 10 phòng học hai tầng trường tiểu học Cẩm Thịnh.

 

II

Đất giao thông

0,61

0,61

 

 

 

 

0,73

 

 

 

0,73

 

 

 

1

Đường giao thông liên thôn (tuyến Vĩnh Phú-Thy Triền)

0,25

0,25

 

 

 

Thôn Vĩnh Phú, Xã Cẩm Quan

0,30

 

 

 

0,30

 

Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND tnh về việc phê duyt chủ trương xây dựng công trình Đưng giao thông nông thôn xã Cẩm Quan (đường liên thôn Vĩnh Phú đi Thủy Triều)

 

2

Đường giao thông liên thôn (tuyến liên thôn Tân Tiến)

0,36

0,36

 

 

 

Thôn Tân Tiến, Xã Cẩm Quan

0,43

 

 

 

0,43

 

Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 06/07/2018 của UBND tỉnh vviệc phê duyệt chủ trương đu tư dự án xây dựng công trình Đường giao thông liên thôn Tân Tiến xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên.

 

III

Đất ở tại nông thôn

9,90

8,30

 

 

1,60

 

10,64

 

 

 

10,64

 

 

 

1

Đất nông thôn

2,00

2,00

 

 

 

thôn Cẩm Đông, Trung Tiến, Xuân Hạ, Hoa Xuân, Đông Xuân, Nam Xuân, Xã Cẩm Hà

2,39

 

 

 

2,39

 

Quyết đnh số 2335/QĐ-UBND ngày 29/05/2018 của UBND huyện vviệc phê duyệt quy hoạch phân lô đt ở dân cư thôn Cẩm Đông, thôn Trung Tiến, thôn Xuân H, thôn Hoa Xuân, Đông Xuân, Nam Xuân, Xã Cẩm .

 

2

Đất ở nông thôn

1,30

0,55

 

 

0,75

Các thôn:n Mỹ, Tân Duệ, Chu Trinh, Quang Trung, Trung Thành, Ái Quốc, Phú Thượng, Trần Phú, Quốc Tiến, Thống Nhất, Phương Trứ, Xã Cẩm Du,

0,66

 

 

 

0,66

 

Quyết định số 5167/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyn Cm Xuyên; Quyết đnh số 7465/QĐ-UBND ngày 14/08/2015 của UBND huyện Cẩm Xun; Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 13/04/2017 của UBND huyện Cẩm Xuyên.

 

3

Đất ở nông thôn

0,20

 

 

 

0,20

Thôn thôn 5, thôn 6, thôn Mỹ Trung, thôn Mỹ Lâm, thôn Mỹ Sơn, Xã Cẩm Mỹ

0,24

 

 

 

0,24

 

Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 29/05/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn 5, thôn 6, thôn Mỹ Trung, thôn Mỹ Lâm, thôn Mỹ Sơn, Xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xun.

 

4

Đất ở nông thôn

0,60

0,60

 

 

 

các thôn: Nhân Hòa, Bắc Hòa, Phú Hòa, Mỹ Hòa, Đông Hòa, Đại Hòa, xã Cẩm Hòa

0,72

 

 

 

0,72

 

Quyết định số 5100/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 ca UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư các thôn: Nhân Hòa, Bc Hòa, Phú Hòa, Mỹ Hòa, Đông Hòa, Đại Hòa xã Cẩm Hòa, huyện Cẩm Xuyên.

 

5

Đất ở nông thôn

2,20

2,20

 

 

 

Thôn Đông Vịnh, Xã Cẩm Vịnh

2,62

 

 

 

2,62

 

Quyết định s2043/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xun.

 

6

Đất ở nông thôn

2,00

2,00

 

 

 

Thôn Bình Minh, xã Cẩm Bình

2,39

 

 

 

2,39

 

Quyết định s2044/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở n cư xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xun.

 

7

Đất ở nông thôn

0,77

0,52

 

 

0,25

Thôn Đông Châu, Bình Minh, Nam Lý, Trung Trạm, Tân An, xã Cẩm Bình

0,62

 

 

 

0,62

 

Quyết định s 1562/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 v/v phê duyệt đất ở dân cư các thôn xã Cẩm Bình; số 3907/QĐ-UBND ngày 07/10/2013; s 6038/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 của UBND huyện Cẩm Xuyên v/v quy hoạch chi tiết dân cư Xã Cẩm Bình.

 

8

Đất ở nông thôn (vùng Tái định cư)

0,15

0,15

 

 

 

Thôn Thái Vinh, xã Cẩm Bình

0,18

 

 

 

0,18

 

Quyết định số 3145/QĐ-UBND ngày 06/4/2014 của UBND huyện Cẩm Xuyên v/v phê duyệt điều chnh tái định cư thôn Vinh Thái, xã Cẩm Bình

 

9

Đất ở nông thôn

0,68

0,28

 

 

0,40

Các thôn: Đông Trung, Bc Tiến, Trung Trạm, Đông Châu, Đông Vinh, Vinh Thái, Bình Luật, Tân An, xã Cm nh

0,33

 

 

 

0,33

 

Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND huyện Cm Xuyên về việc phê duyệt đất ở dân cư các thôn Xã Cẩm Bình

 

10

Đất ở nông thôn

2,43

 

 

 

2,43

Các thôn: Hoàng Vân, Rạng Đông, Bc Thành

0,50

 

 

 

0,50

 

Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư xã Cẩm Dương, huyện Cẩm Xuyên.

 

IV

Đất tại đô thị

1,80

 

 

 

1,80

 

2,15

 

 

 

2,15

 

 

 

1

Đất ở đô thị

1,80

 

 

 

1,80

T dân phố Nhân Hòa, TT Thiên Cầm

2,15

 

 

 

2,15

 

Quyết định s1398/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên v/v phê duyệt quy hoạch đất ở dân cư t dân phố Nhân Hòa, TT Thiên Cầm

 

V

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,12

0,12

 

 

 

 

0,14

 

 

 

0,14

 

 

 

1

Mở rộng hội quán thôn Đông Tây Xuân

0,12

0,12

 

 

 

Thôn Đông Tây Xuân, Xã Cẩm Hà

0,14

 

 

 

0,14

 

Quyết đnh s 1657/QĐ-UBND ngày 17/05/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới Xã Cẩm Hà, huyn Cẩm Xuyên

 

 

PHỤ LỤC 1.7

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn…, xã...)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Ngun kinh pthực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đt khác

NS TW

NS tnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)=(4)+(5) +(6)+(7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+... +(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

12

Tổng

1,92

0,45

0,20

 

1,27

 

2,92

 

 

 

2,92

 

 

 

I

Đất giao thông

1,67

0,30

0,20

 

1,17

 

2,63

 

 

 

2,63

 

 

 

1

Dự án mrộng nút thắt Lê Minh Hương giao với đường Lê Lợi

0,02

 

 

 

0,02

Tdân phố 5-TT Phố Châu

0,20

 

 

 

0,20

 

QĐ số 2298/QĐ-UBND ngày 3/8/2018 của UBND huyện Hương Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

 

2

QH hệ thống giao thông nội thị

0,10

 

 

 

0,10

Tdân phố 5, TT Phố Châu

1,00

 

 

 

1,00

 

QĐ số 2692/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND huyện Hương Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

 

3

MR đường GT tránh

1,00

 

0,2

 

0,80

Thôn Hùng Tiến, Động Eo, Ao Tròn, Hòa Tiến xã Sơn Tiến

0,96

 

 

 

0,96

 

CV số 7378/UBND-KT ngày 23/11/2018 v/v chấp thuận danh mục đầuđợt 1, thuộc DA vay vn Quỹ Ả rp Xê út

 

4

Đường giao thông NT

0,40

0,30

 

 

0,10

Thôn Am Thy Xã Sơn Thủy

0,36

 

 

 

0,36

 

CV số 3782/UBND-KT1 ngày 13/6/2019 ca UBND tỉnh Hà Tĩnh V/v danh mục đầu tư Đợt 2, Dự án Cải thiện cơ shạ tầng các xã vùng ngập lụt tỉnh Hà Tĩnh nhm ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

 

5

MR giao thông NT

0,15

 

 

 

0,15

Thôn Trung Tiến, Tân Tiến Xã Sơn Tiến

0,11

 

 

 

0,11

 

CV số 7378/UBND-KT ngày 23/11/2018 v/v chấp thuận danh mục đầu tư đợt 1, thuộc DA vay vốn Quỹ Ả rập Xê út

 

II

Đt công trình năng lượng

0,17

0,13

 

 

0,04

 

0,20

 

 

 

0,20

 

 

 

1

XD kênh mương thuộc DA cải thiện cơ shạ tầng cho các xã bị ảnh hưởng bởi ngập lụt tỉnh Hà Tĩnh

0,05

0,05

 

 

 

Đồng Trạng, Đồng Trứa, thôn Tân Hồ xã Sơn Tân

0,06

 

 

 

0,06

 

Công văn số 7378/UBND-KT của UBND tỉnh Hà Tĩnh

 

2

XD trạm biến áp, chống quá tải qua 9 xã

0,10

0,08

 

 

0,02

Sơn Hàm, n Tiến, Sơn Hồng, Sơn Kim 2, Sơn Trường, Sơn Bình, Sơn Giang, Sơn Trung, Sơn Phú

0,12

 

 

 

0,12

 

QĐ số 390/QĐ-PCHT ngày 19/3/2019 của Công ty Điện lực Hà Tĩnh

 

3

Đường điện

0,01

 

 

 

0,01

Thôn Làng Chè xã Sơn Kim 2

0,01

 

 

 

0,01

 

QĐ số 390/QĐ-PCHT ngày 19/3/2019 của Công ty Điện lực Hà Tĩnh v/v Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư XD công trình: Xây dựng ĐZ,TBA chống quá tải và giảm tn thất điện năng lưới điện các xã huyện Hương Sơn

 

5

XD trạm biến áp

0,01

 

 

 

0,01

Thôn Ao Tròn xã Sơn Tiến

0,01

 

 

 

0,01

 

QĐ số 390/QĐ-PCHT ngày 19/3/2019 của Công ty Điện lực Hà Tĩnh v/v Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư XD công trình: Xây dựng ĐZ,TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã huyện Hương Sơn

 

III

Đất bãi thải, xlý chất thi

0,08

0,02

 

 

0,06

 

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

1

Bãi trung chuyển rác thi

0,03

0,02

 

 

0,01

Thôn 3 xã Sơn Long

0,04

 

 

 

0,04

 

Quyết định 2380/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND huyện Hương Sơn v/v Điều chỉnh QHSD đất xã Sơn Long

 

2

Bãi x lý rác

0,05

 

 

 

0,05

Thôn Trung Hoa xã Sơn Phúc

0,06

 

 

 

0,06

 

Biên bản họp mở rộng điều chỉnh QH bãi rác trung chuyển ngày 08/4/2019 của UBND Xã Sơn Phúc

 

 

PHỤ LỤC 1.8

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn…, xã...)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Ngun kinh pthực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đt khác

NS TW

NS tnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)=(4)+(5) +(6)+(7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+... +(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

3

Tổng

1,72

1,52

 

 

0,20

 

2,05

 

 

 

1,67

0,38

 

 

I

Đất công trình năng lượng

0,32

0,32

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

0,38

 

 

1

Quy hoạch đường dây và trạm biến áp 110KV

0,32

032

 

 

 

Đc Thủy, Đức Thịnh, Thái Yên

0,38

 

 

 

 

0,38

Văn bản s6475/UBND-TM ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh v/v thỏa thuận vị trí đặt TBA 110kv Hồng Lĩnh và hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối vào TBA Hồng Lĩnh

 

II

Đất tại nông thôn

1,40

1,20

 

 

0,20

 

1,67

 

 

 

1,67

 

 

 

1

Quy hoạch đt ở phía sau HTX Yên Phúc (vùng Đồng Trm, Biền Đồng thôn Trung Văn Minh) _TĐC Đưng cao tốc

0,60

0,60

 

 

 

thôn Trung Văn Minh, Xã Yên Hồ

0,72

 

 

 

0,72

 

QĐ số 1165/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt phương án cm mốc lộ giới an toàn đường bộ cao tốc đon qua tỉnh HT

 

2

Quy hoạch đất ở thôn Hòa Thái

0,80

0,60

 

 

0,20

Thôn Hòa Thái, xã Đức Lạc

0,95

 

 

 

0,95

 

QĐ số 2401/QĐ-UBND ngày 3/5/2019 của UBND huyện Đức Thọ V/v phê duyệt QH chi tiết xây dựng khu dân cư năm 2019

 

 

PHỤ LỤC 1.9

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn…, xã...)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Ngun kinh pthực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đt khác

NS TW

NS tnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)=(4)+(5) +(6)+(7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+... +(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

9

Tổng

17,59

17,48

 

 

0,11

 

11,90

 

 

 

11,85

0,06

 

 

I

Đất công trình năng lượng

0,09

0,08

 

 

0,01

 

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

1

Dự án cải tạo đường dây và trạm biến áp 110KV Hồng Lĩnh

0,04

0,04

 

 

 

Xã Kim Lộc

0,02

 

 

 

 

0,02

Quyết định số 6475/UBND-TM của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc thỏa thuận vị trí đặt TBA - 110kV Hồng Lĩnh và hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối vào TBA Hồng Lĩnh

 

2

Dự án, xây dng ĐZ, TBA chng quá tải và gim tổn thất điện năng lưới điện

0,04

0,03

 

 

0,01

Xã Quang Lộc, xã Xuân Lộc, xã Phú Lộc

0,02

 

 

 

 

0,02

Quyết định số 2949/QĐ-EVNNPC ngày 9/10/2018 ca Tng Công ty Điện lực miền Bc

 

3

Dự án, xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Can Lộc và TBA 110kV Thạch Linh

0,01

0,01

 

 

 

Thị trn Nghèn, xã Thiên Lộc, xã Thun Thin, xã Tùng Lộc

0,01

 

 

 

 

0,01

Quyết định số 754/QĐ-EVNNPC ngày 22/3/2019 của Tng Công ty Điện lc miền Bẳc

 

II

Đt tại nông thôn

13,00

12,90

 

 

0,10

 

8,05

 

 

 

8,05

 

 

 

1

Quy hoạch đất ở (đấu giá)

8,80

8,80

 

 

 

Vùng Nhà Tạp, Thôn Trung Hi, Xã Thiên Lc

5,40

 

 

 

5,40

 

Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2019 ca UBND tỉnh v việc phê duyệt quy hoch chi tiết

 

2

Quy hoạch đất ở (đấu giá)

3,60

3,60

 

 

 

Đồng Muông, thôn Kim Thịnh, Xã Kim Lộc

2,21

 

 

 

2,21

 

Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của UBND huyện Can Lộc về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất

 

3

Quy hoạch đất ở (đấu giá)

0,08

 

 

 

0,08

Thôn Khánh Sơn, Xã Sơn Lc

0,04

 

 

 

0,04

 

Quyết định s 13/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của UBND huyện Can Lộc về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở

 

4

Quy hoạch đất ở (đấu giá)

0,02

 

 

 

0,02

Thôn Vĩnh Gia, Xã Song Lc

0,01

 

 

 

0,01

 

Quyết đnh số 13/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của UBND huyện Can Lộc về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở

 

5

Quy hoạch đất ở (xen dm)

0,50

0,50

 

 

 

Đồng Hói Biển, Thôn Trại Lê, xã Quang Lộc

0,38

 

 

 

0,38

 

Quyết định s 13/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của UBND huyện Can Lộc về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở

 

III

Đất ở tại đô thị

4,50

4,50

 

 

 

 

3,80

 

 

 

3,80

 

 

 

1

Quy hoạch đất ở đồng Biền Lạc (đấu giá)

4,50

4,50

 

 

 

Thị trấn Nghèn

3,80

 

 

 

3,80

 

Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh về vic phê duyệt quy hoch chi tiết

 

 

PHỤ LỤC 1.10

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn…, xã...)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Ngun kinh pthực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đt khác

NS TW

NS tnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)=(4)+(5) +(6)+(7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+... +(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

6

Tổng

25,29

10,73

1,00

 

13,56

 

70,04

 

75,03

2,50

0,51

 

 

 

I

Đất rừng sản xuất

4,50

 

 

 

4,50

 

59,21

 

59,21

 

 

 

 

 

1

QH Đất trồng rừng sn xuất thôn Nam Xuân Sơn (Di di tái định cư các hộ dân xung quanh Nhà máy rác thải)

4,50

 

 

 

4,50

Xã Kỳ Tân

59,21

 

59,21

 

 

 

Văn bản số 84/HĐND ngày 21/3/2019 của HĐND tỉnh vviệc quyết định chủ trương đầu tư Dự án Bồi thường, htrợ, di dời tái định cư các hộ dân xung quanh Nhà máy rác thải tại xã Kỳ Tân.

 

II

Đất giao thông

13,12

10,60

1,00

 

1,52

 

15,82

 

15,82

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp đường huyện lộ ĐH.136 (Đoạn t ĐT.551 đến kênh N1 sông Rác) xã Kỳ Bc

1,00

0,60

 

 

0,40

Xã Kỳ Bc

1,82

 

1,82

 

 

 

Quyết định s 3901/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND huyện vviệc phê duyệt ch trương đầu tư Xây dựng Dự án nâng cp đường huyện lộ ĐH.136 (Đoạn từ ĐT.551 đến kênh N1 sông c) Xã Kỳ Bắc, huyện Kỳ Anh.

 

2

Đường huyện ĐH.137 (Đường Tiến - Xuân), huyện Kỳ Anh

12,12

10,00

1,00

 

1,12

Xã Kỳ Tiến, xã Kỳ Xuân

14,00

 

14,00

 

 

 

Văn bn số 3347/UBND-GT ngày 27/5/2019 về việc điều chỉnh cục bộ hướng tuyến đường huyện ĐH.137 (đường Tiến - Xuân), huyện Kỳ Anh.

 

III

Đất công trình năng lượng

0,27

0,03

 

 

0,24

 

2,50

 

 

2,50

 

 

 

 

1

Di di đường dây cao thế 35kV ti Trung tâm đô thmới Kỳ Đồng, huyện Kỳ Anh

0,27

0,03

 

 

0,24

Xã KĐồng

2,50

 

 

2,50

 

 

Quyết đnh số 4495/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện vviệc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư Xây dựng công trình Di dời đường dây cao thế 35kv tại Trung tâm đô thị mới Kỳ Đng, huyện Kỳ Anh.

 

IV

Đất ở tại nông thôn

7,40

0,10

 

 

7,30

 

0,51

 

 

 

0,51

 

 

 

1

Đất ở (Khu Trung tâm làng thanh niên lập nghiệp Tây KAnh, huyện Kỳ Anh)

7,30

 

 

 

7,30

Xã Kỳ Tây

0,48

 

 

 

0,48

 

Quyết định số 3239/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh v vic phê duyệt bản đồ ranh giới sử dụng đất và Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu trung tâm (tlệ 1/500) - Dự án Làng thanh niên Lập nghiệp Tây Kỳ Anh, huyện K Anh, tỉnh Hà Tĩnh

 

2

QH Xen dắm dân cư vùng Cồn Chợ thôn Tân Thọ

0,10

0,10

 

 

 

Xã KThọ

0,03

 

 

 

0,03

 

Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND huyện vviệc phê duyt quy hoạch xen dm dân cư vùng Cồn Chợ thôn Tân Thọ, Xã KThọ, huyện K Anh

 

 

PHỤ LỤC 1.11

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn…, xã...)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Ngun kinh pthực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đt khác

NS TW

NS tnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)=(4)+(5) +(6)+(7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+... +(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

3

Tổng

1,83

0,08

 

 

1,75

 

2,04

 

1,34

 

0,70

 

 

 

I

Đất giao thông

1,20

 

 

 

1,20

 

1,34

 

1,34

 

 

 

 

 

1

XD cầu Bãi Hát và mở đường 2 đầu cầu xã Hòa Hải, (đường dài 400m)

1,20

 

 

 

1,20

Hòa Hi

1,34

 

1,34

 

 

 

Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cầu Bãi Hát và đường 2 đầu cầu xã Hòa Hải, huyện Hương Khê

 

III

Đất ở nông thôn

0,63

0,08

 

 

0,55

 

0,70

 

 

 

0,70

 

 

 

1

Xem dm đất ở dân cư thôn Hương Thượng

0,55

 

 

 

0,55

Lộc Yên

0,61

 

 

 

0,61

 

Quyết định s1574/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hương Khê

 

2

Xem dm đt ở dân cư thôn 4 và thôn 9

0,08

0,08

 

 

 

Hương Thủy

0,09

 

 

 

0,09

 

Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 vviệc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hương Khê

 

 

PHỤ LỤC 1.12

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn…, xã...)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Ngun kinh pthực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đt khác

NS TW

NS tnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)=(4)+… +(7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+... +(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

4

Tổng

4,80

2,50

 

 

2,30

 

28,13

 

17,55

8,56

0,60

 

 

 

I

Đt giao thông

2,72

0,82

 

 

1,90

 

25,65

 

17,55

7,50

0,60

 

 

 

1

Đường giao thông nông thôn Xã Đức Lĩnh

1,50

0,50

 

 

1,00

Đức Lĩnh

1,50

 

 

0,90

0,60

 

Công văn 2826/UBND-GT1 ngày 08/05/2019 V/v chủ trương dự án đầu tư xây dựng công trình đường GTNT Xã Đc Lĩnh huyện Vũ Quang

 

2

MR đường Hương Thọ - Đức Hương (HL03)

1,22

0,32

 

 

0,90

Hương Thọ, Đức Hương

24,15

 

17,55

6,60

 

 

Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường Hương Thọ - Đức Hương (đoạn thôn Hương Phùng, xã Đúc Hương đến thôn 2 xã Hương Th huyện Vũ Quang

 

II

Đất thủy lợi

0,88

0,88

 

 

 

 

1,06

 

 

1,06

 

 

 

 

1

Kênh mương mở rộng, đất sạt lở, đất ngập úng không sn xut được thuộc tuyến kênh chính thuộc dự án Ngàn Trươi - Cẩm Trang

0,88

0,88

 

 

 

Đức Bồng

1,06

 

 

1,06

 

 

Văn bản số 215/BQLDA-KHKT ngày 12/3/2019 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh vviệc bồi thường, hỗ trợ đất nông nghiệp bị ảnh hưng, Dự án H thng thủy lợi Nn Trươi Cẩm Trang (giai đon 1)

 

III

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1,20

0,80

 

 

0,40

 

1,42

 

 

 

 

 

 

 

1

Nn dòng suối khe Tơi phục vụ nhà máy gỗ MDF

1,20

0,80

 

 

0,40

Sơn Thọ

1,42

 

1,42

 

 

 

Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của UBND tỉnh vviệc phê duyệt chủ trương đầu tư D án Nắn dòng Hói Trươi, Xã Sơn Thọ huyện Vũ Quang.

 

 

PHỤ LỤC 1.13

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn…, xã...)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Ngun kinh pthực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đt khác

NS TW

NS tnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)=(4)+(5) +(6)+(7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+... +(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

16

Tổng

17,76

10,60

2,50

-

4,66

-

20,92

-

-

1,92

19,00

-

 

 

I

Đất cơ sở thể dục, thể thao

0,13

 

 

 

0,13

 

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

1

MR sân bóng Xuân Tây (đoạn trước hội quán)

0,13

 

 

 

0,13

Xã Hộ Độ

0,10

 

 

 

0,10

 

Quyết định 4247/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Lc Hà

 

II

Đất giao thông

14,04

10,30

 

 

3,74

 

18,07

 

 

 

18,07

 

 

 

1

Mrộng đường giao thông nông thôn Thch Bằng

0,22

 

 

 

0,22

Xã Thạch Bng

0,17

 

 

 

0,17

 

 

 

2

Đường giao thông nông thôn hợp vào khu chăn nuôi tập trung Xã Hng Lộc, huyện Lộc

2,00

2,00

 

 

 

Xã Hng Lộc

2,10

 

 

 

2,10

 

Nghquyết s53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đng nhân dân huyện Lộc Hà

 

3

Đường giao thông trung tâm xã Phù Lưu, huyện Lộc Hà

0,60

0,60

 

 

 

Xã Phù Lưu

0,60

 

 

 

0,60

 

Nghquyết s53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đng nhân dân huyện Lộc Hà

 

4

Đường giao thông từ Trung tâm hành chính và đường vào chùa Kim Dung, huyện Lc Hà

1,80

1,80

 

 

 

Xã Thạch Bằng

1,50

 

 

 

1,50

 

Nghquyết s53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đng nhân dân huyện Lộc Hà

 

5

Đường giao thông Xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà

1,00

1,00

 

 

 

Xã Tân Lộc

1,10

 

 

 

1,10

 

Nghquyết s53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đng nhân dân huyện Lộc Hà

 

6

Đường giao thông nông thôn, điện kết hợp vào khu chăn nuôi tp trung các Xã Tân Lộc, Phù Lưu, Thạch Mỹ và vùng Bãi Ràn Xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà

2,00

2,00

 

 

 

Xã Tân Lộc, Phù Lưu, Thch Mỹ, Hồng Lộc,

2,10

 

 

 

2,10

 

Nghquyết s53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đng nhân dân huyện Lộc Hà

 

7

Đường giao thông liên xã Thạch Mỹ, huyện Lộc Hà

0,80

0,80

 

 

 

Xã Thạch Mỹ

0,90

 

 

 

0,90

 

Nghquyết s53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đng nhân dân huyện Lộc Hà

 

8

Đường cứu hộ, cứu nạn cho các xã ven biển huyện Lc Hà

4,02

0,50

 

 

3,52

Phù Lưu, Thạch Mỹ, Thch Bng

8,30

 

 

 

8,30

 

QĐ số 3246/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh

 

9

Đường giao thông khu du lch biển huyện Lộc Hà

1,60

1,60

 

 

 

Xã Thịnh Lộc

1,30

 

 

 

1,30

 

Nghquyết s53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đng nhân dân huyện Lộc Hà

 

III

Đất thủy lợi

2,50

 

2,50

 

 

 

1,92

 

 

1,92

 

 

 

 

1

Đê tả Nghèn đoạn từ TL9 đi qua chùa HĐộ huyện Lộc Hà

2,50

 

2,50

 

 

Xã Hộ Độ

1,92

 

 

1,92

 

 

Nghquyết s53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đng nhân dân huyện Lộc Hà

 

IV

Đất ở nông thôn

0,84

0,05

 

 

0,79

 

0,64

 

 

 

0,64

 

 

 

1

Quy hoạch đất ở, dm dân thôn Nam Hà

0,29

 

 

 

0,29

Hộ Độ

0,22

 

 

 

0,22

 

Quyết định 1031/-UBND ngày 08/5/2017 của UBND huyện Lộc

 

2

Quy hoạch đất ở, dm dân thân Xuân Tây

0,50

 

 

 

0,50

Xã HĐộ

0,38

 

 

 

0,38

 

Quyết định 4253/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Lộc

 

3

Quy hoạch đất ở vùng súc su

0,05

0,05

 

 

 

Xã Phù Lưu

0,04

 

 

 

0,04

 

Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND huyện Lc Hà

 

V

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,25

0,25

 

 

 

 

0,19

 

 

 

0,19

 

 

 

1

Quy hoạch mở rộng nhà văn hóa Hà Ân

0,10

0,10

 

 

 

Xã Thạch Mỹ

0,08

 

 

 

0,08

 

Quyết định số 8514/QĐ-UB ngày 03/12/2018 của UBND huyện Lộc

 

2

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Hòa Bình

0,15

0,15

 

 

 

Xã Thịnh Lộc

0,12

 

 

 

0,12

 

Quyết định số 3775/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của UBND huyện Lc Hà

 

 

PHỤ LỤC 2.

TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên huyện

Tổng công trình, dự án xin chuyn mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Ghi chú

LUA

RPH

RĐD

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(7)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng cộng

98

131,52

108,64

22,88

0,00

 

1

Thành phố Hà Tĩnh

11

10,95

10,95

0,00

0,00

Phụ lục 2.1.

2

Thị Xã Hồng Lĩnh

4

5,25

5,25

0,00

0,00

Phụ lục 2.2.

3

Thị Xã Kỳ Anh

3

7,09

5,81

1,28

0,00

Phụ lục 2.3.

4

Nghi Xuân

5

23,85

5,85

18,00

0,00

Phụ lục 2.4.

5

Thạch Hà

23

46,27

46,27

0,00

0,00

Phụ lục 2.5.

6

Cẩm Xuyên

12

10,21

10,21

0,00

0,00

Phụ lục 2.6.

7

Hương Sơn

6

1,40

1,20

0,20

0,00

Phụ lục 2.7.

8

Đức Thọ

3

1,52

1,52

0,00

0,00

Phụ lục 2.8.

9

Can Lộc

6

5,62

5,62

0,00

0,00

Phụ lục 2.9.

10

Kỳ Anh

6

1,93

1,03

0,90

0,00

Phụ lục 2.10.

11

Hương Khê

1

0,08

0,08

0,00

0,00

Phụ lục 2.11.

12

Vũ Quang

4

2,50

2,50

0,00

0,00

Phụ lục 2.12.

13

Lộc Hà

14

14,85

12,35

2,50

0,00

Phụ lục 2.13.

 

PHỤ LỤC 2.1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Tng diện tích xin chuyn mc đích SDĐ (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Đa đim

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

11

Tổng

10,95

10,95

 

 

 

 

 

I

Đất thương mi, dịch v

3,26

3,26

 

 

 

 

 

1

QH khu tổ hợp thương mại dịch vụ ththao Phương Phương (khối phố Yên Đồng).

2,48

2,48

 

 

Phường Thạch Linh

Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh.

 

2

Dự án xây dựng đại lý ô tô cấp 1 hãng Mitsubishi của Công ty Cổ phần AT Kim Liên, Hà Tĩnh.

0,60

0,60

 

 

Xã Thạch Trung

Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND tnh Hà Tỉnh.

 

3

Kho cha hàng và bán hàng tạp hóa (xóm Kinh Nam)

0,18

0,18

 

 

Xã Thạch Hưng

Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND thành phố Hà Tĩnh.

 

II

Đất giao thông

0,71

0,71

 

 

 

 

 

1

Mở rộng bến xe buýt

0,35

0,35

 

 

Phường Thạch Quý

Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tnh Hà Tĩnh

 

2

Nâng cp, mở rộng đường giao thông nội đồng Vùng Ghè, Xã Thạch Hạ (thôn Liên Hà)

0,36

0,36

 

 

Xã Thạch Hạ

Quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thành phHà Tĩnh

 

III

Đất công trình năng lưng

0,03

0,03

 

 

 

 

 

1

Xây dựng 1 xut tuyến 22kV sau TBA 110kV Thạch Linh (E18.1) cấp điện cho các xã Thạch Trung, Thạch Hạ, Thạch Môn - thành phố Hà Tĩnh và san tải cho ĐZ 472E18.1

0,03

0,03

 

 

Tại các xã: Thạch Trung, Thạch Hạ, Thạch Môn, Thạch Đồng, Thạch Hưng.

Quyết định số 3041/EVN NPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc

 

IV

Đất tại nông thôn

2,05

2,05

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng khu dân cư Tân Phú

2,00

2,00

 

 

Xã Thạch Trung

Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND thành phố Hà Tĩnh

 

2

Quy hoạch đất ở nông thôn khu dân cư Vùng Đội Giò

0,05

0,05

 

 

Xã Thạch Trung

Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND thành phố Hà Tĩnh

 

V

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3,78

3,78

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Bảo tàng và Trung Tâm Thanh Thiếu nhi

3,28

3,28

 

 

Phường Nguyễn Du

Thông báo số 185/TB-UBND ngày 01/7/2019 của UBND tỉnh

 

2

Trung tâm hành chính xã Thạch Trung (Trụ sở UBND xã)

0,50

0,50

 

 

Xã Thạch Trung

Quyết định số 2087/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND thành phố Hà Tĩnh

 

VI

Đất cơ sở tôn giáo

1,12

1,12

 

 

 

 

 

1

Chùa Khang Quý

1,12

1,12

 

 

Phường Thạch Q

Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh

 

 

PHỤ LỤC 2.2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Tng diện tích xin chuyn mc đích SDĐ (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Đa đim (Thôn…, xã…)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

4

Tổng

5,25

5,25

 

 

 

 

 

I

Đất cụm công nghiệp

3,00

3,00

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Trung Lương

3,00

3,00

 

 

Phường Trung Lương

Quyết định số 3613/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh

 

II

Đt giao thông

1,98

1,98

 

 

 

 

 

2

Đường vào bệnh vin Đa khoa Hng Lĩnh

1,98

1,98

 

 

TDP Đồng Thuận, Ngọc Sơn, P, Đức Thuận

Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh

 

III

Đất thương mại dịch v

0,27

0,27

 

 

 

 

 

1

Dự án điểm trung chuyển, Kinh doanh gà thương phẩm

0,27

0,27

 

 

Phường Đậu Liêu

Quyết định số 1424/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh về việc chp thuận chtrương đầu tư

 

 

PHỤ LỤC 2.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Tng diện tích xin chuyn mc đích SDĐ (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Đa đim

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

3

Tng

7,09

5,81

1,28

 

 

 

 

I

Đất thương mại dch vụ

1,39

0,11

1,28

 

 

 

 

1

Đu tư xây dựng hạ tng khu vực kinh doanh, dịch vụ ăn ung núi Cây Cơ của Công ty TNHH Xây dựng và đầu tư Phú Hưng Long

1,28

 

1,28

 

Kỳ Lợi

Quyết định chtrương đầu tư số 85/QĐ-KKT ngày 05/6/2019 của Ban quản lý KKT tỉnh

 

2

Dịch vụ thương mại tng hợp của bà Nguyễn Thị Xuân

0,11

0,11

 

 

Thôn Trần Phú, Xã Kỳ Hưng

Quyết định số 2860/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND thị xã Kỳ Anh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp tại xã Kỳ Hưng, thị xã KAnh của bà Nguyễn Th Xuân

 

II

Đất ở tại nông thôn

5,70

5,70

0,00

 

 

 

 

1

Đất ở nông thôn (Cầu Bàu 1)

5,70

5,70

 

 

Thôn Tân Hà, Tân Tiến, xã Kỳ Hưng

QĐ số 2147/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND thị xã Kỳ Anh v/v phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn cầu Bàu, xã K Hưng

 

 

PHỤ LỤC 2.4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Tng diện tích xin chuyn mc đích SDĐ (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Đa đim

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

5

Tổng

23,85

5,85

18,00

 

 

 

 

I

Đất thương mi, dịch v

18,20

0,20

18,00

 

 

 

 

1

Dự án Khu du lịch sinh thái bin Xuân Hội

18,00

 

18,00

 

Xã Xuân Hội

Quyết định số 3424/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh

 

2

QH cửa hàng Xăng đầu và khu thương mi tổng hợp

0,20

0,20

 

 

Xã Xuân Yên

Quyết định số 3041/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh

 

II

Đất công trình năng lưng

0,40

0,40

0,00

 

 

 

 

1

Dự án cấp diện nông thôn từ lưi điện quc gia

0,10

0,10

 

 

Xã Xuân Lam

Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 26/5/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dán cấp điện

 

0,30

0,30

 

 

Xã Xuân Viên

 

III

Đất ở ti nông thôn

5,25

5,25

0,00

 

 

 

 

1

Khu dân cư nông thôn mới Trường Quý

0,35

0,35

 

 

Xã Xuân Trường

Công văn số 2684/UBND-XD ngày 04/5/2019 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết Khu dân cư xã Xuân Trường

 

2

Khu dân cư nông thôn mới, thôn Trung Vân

4,90

4,90

 

 

Xã Xuân Hi

Công văn số 2365/UBND-XD ngày 22/4/2019 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết Khu dân cư tại thôn Trung Vân, xã Xuân Hi

 

 

PHỤ LỤC 2.5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Tng diện tích xin chuyn mc đích SDĐ (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Đa đim

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

23

Tổng

46,27

46,27

 

 

 

 

 

I

Đất cụm công nghiệp

0,35

0,35

 

 

 

 

 

1

Dự án đu tư Nhà máy sản xut VLXD tổng hp tại Cụm công nghiệp Phù Việt, huyện Thạch Hà của Công ty TNHH Liên doanh Vit Nht

0,35

0,35

 

 

Cụm CN Phù Việt, Xã Phù Việt

Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 ca UBND tỉnh chủ trương đầu tư Dự án Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng tng hợp tại Cụm công nghiệp Phù Việt huyện Thch Hà

 

II

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,99

0,99

 

 

 

 

 

1

Dự án cơ sở kinh doanh các loại VLXD của công ty cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dựng Tuấn Anh

0,28

0,28

 

 

Thôn Bắc Thượng, xã Thạch Đài

Quyết Định số 1767/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án Cơ sở kinh doanh các loại vật liệu xây dựng của Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dng Tuấn Anh tại Xã Thạch Đài, huyện Thch Hà

 

2

Dự án đầu tư mở rộng cơ sở KDTMTH phía Bc đường tránh TP Hà Tĩnh của Công ty CP TM Hà Tĩnh

0,11

0,11

 

 

Thôn Gia Ngãi I, Xã Thạch Long

Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tnh về việc điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 9/9/2015 của UBND tnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án mở rộng cơ sở KDTMTH phía Bc đường tránh TP Hà Tĩnh, xã Thạch Long, huyện Thạch Hà của Công ty CP Thương mại Hà Tĩnh

 

3

Dự án đu tư Cơ sở sản xut kinh doanh VLXD và thiết bị nội thất trong xây dng của Công ty TNHH xây dựng thương mại tổng hợp Thành Danh

0,60

0,60

 

 

Thôn Trung Phú, xã Thạch Thng

Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tnh vviệc quyết định chtrương đầu tư Cơ sở kinh doanh VLXD tổng hợp và thiết bnội thất trong xây dng

 

III

Đất nông thôn

40,08

40,08

 

 

 

 

 

1

Đất ở dân cư Đồng Hoang Rồng + Hoang Nẩy

0,80

0,80

 

 

Thôn La Xá, Phái Đông, Xã Thạch Lâm

Văn bản số 1000/UBND-KT&HT ngày 20/5/2019 vviệc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tng mặt bng sử dng đất, t l 1/500

 

2

Đt ở nông thôn

0,20

0,20

 

 

thôn Liên Phố, xã Thạch Hội

Bản vquy hoạch chi tiết tổng mặt bng s dng đất tlệ 1/500, đưc UBND huyện phê duyệt 7/2017

 

3

Đất ở nông thôn

1,87

1,87

 

 

Nam Cầu Nga, thôn Gia Ngãi 1, xã Thch Long

Văn bản số 1317/UBND-KT&HT ngày 8/7/2019 vviệc đng ý ch trương lp quy hoạch chi tiết tng mặt bng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 và bản vquy hoạch chi tiết tng mặt bằng sử dng đất tlệ 1/500, được UBND huyện phê duyệt

 

4

Đất ở nông thôn

2,10

2,10

 

 

Vùng nhà ông Lê Đình Hóa thôn Gia Ngãi 1, Xã Thch Long

 

5

Đất ở nông thôn

0,35

0,35

 

 

Vùng Lối Vại, Thôn Vĩnh An, xã Thạch Vĩnh

Văn bản số 1142/UBND-KT&HT ngày 05/6/2019 vê việc đồng ý chtrương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bng s dng đất, t l 1/500

 

6

Đất ở nông thôn

0,80

0,80

 

 

Cạnh bưu điện xã, thôn Bình Sơn, Thạch Bàn

n bản số 1140/UBND-KT&HT ngày 05/6/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tng mặt bng sử dng đất, t l 1/500

 

7

Đất ở nông thôn

0,60

0,60

 

 

Thôn 17, xã Thạch Tân

Văn bản số 972/UBND-KT&HT ngày 17/5/2019 vviệc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bng

 

8

Đất ở nông thôn

0,40

0,40

 

 

Thôn Trung Hòa, xã Thạch Tân

 

9

Đất ở nông thôn

0,20

0,20

 

 

thôn Nhân Hòa, xã Thạch Tân

Quy hoạch chi tiết tổng mặt bng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện Thch Hà phê duyệt năm 2014

 

10

Đất ở nông thôn

0,20

0,20

 

 

Nhà Thủy nông HL3, thôn Nam Văn, Bắc Văn, xã Thạch Văn

n bản số 37/UBND-KT&HT ngày 04/01/2019 vviệc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt ngày 26/4/2019

 

11

Đất ở nông thôn

0,80

0,80

 

 

Thôn Lộc Nội, Xã Thạch Xuân

Văn bản số 3008/UBND-KT&HT ngày 26/12/2017 vviệc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bng sử dụng đất, tlệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt ngày 26/9/2018

 

12

Đất ở nông thôn

0,40

0,40

 

 

Thôn La Xá, Phái Nam, xã Thạch Lâm

Quy hoạch chi tiết tổng mặt bng sdụng đất, tlệ 1/500 được UBND huyện Thạch Hà phê duyệt ngày 23/10/2018

 

13

Đất ở nông thôn

0,90

0,90

 

 

Đồng bà Hợi thôn Khe Giao II, xã Ngọc Sơn

Văn bản số 1940/UBND-KT&HT ngày 28/9/2018 vviệc đồng ý chtrương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 và bản vquy hoạch chi tiết t l 1/500 được UBND huyện phê duyệt ngày 27/2/2019

 

14

Đất ở nông thôn (đấu giá)

0,05

0,05

 

 

Vùng Chùm Lau, Xã Thạch Sơn

Văn bản số 648/UBND-KT&HT ngày 10/4/2019 vviệc đồng ý chtrương lập quy hoạch chi tiết tng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt tháng 4/2019

 

15

Đt ở nông thôn (đấu giá)

0,21

0,21

 

 

Cạnh đường QL 1B, Thôn Phái Nam, Phái Đông, Xã Thạch Lâm

Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện Thạch Hà phê duyệt ngày 12/01/20107

 

16

Đất ở khu trung tâm Thôn Vĩnh An

1,30

1,30

 

 

Xã Thạch Vĩnh

Văn bản số 1142/UBND-KT&HT ngày 05/6/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dng đất tỷ lệ 1/500

 

17

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Hàm Nghi thuộc đa bàn xã Thạch Đài, xã

2,20

2,20

 

 

thôn Bc Thượng, xã Thạch Đài

Quyết định s1909/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đ án Quy hoạch chi tiết

 

26,70

26,70

 

 

thôn Nhân Hòa, xã Thạch Tân

 

IV

Đt thủy lợi

0,25

0,25

 

 

 

 

 

1

Dự án AFD (cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu phục vụ SXNN và thoát lũ)

0,25

0,25

 

 

Xã Thạch Ngọc, Việt Xuyên, Thạch Thanh, Thạch Tiến, Thạch Long

Quyết Định số 879/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp và thoát lũ cho vùng Bc Thch Hà

 

V

Đất tôn giáo

4,60

4,60

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Chùa Kênh Cạn

4,60

4,60

 

 

Thôn Thượng Nguyên, xã Thạch Kênh, huyện Thạch Hà

Văn bản số 2808/UBND-XD1 ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh về vị trí, din ch xây dựng Chùa Kênh Cạn, xã Thch Kênh, huyn Thch Hà

 

 

PHỤ LỤC 2.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Tng diện tích xin chuyn mc đích SDĐ (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Đa đim

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

12

Tng

10,21

10,21

 

 

 

 

 

I

Đt xây dng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,00

1,00

 

 

 

 

 

1

Trường tiu học Cẩm Thịnh

1,00

1,00

 

 

Thôn Sơn Nam, xã Cẩm Thịnh

Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 01/03/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng 10 phòng học hai tầng trường tiểu học Cẩm Thịnh.

 

II

Đất thương mại dịch vụ

0,30

0,30

 

 

 

 

 

1

Cửa hàng xăng du, dịch vụ thương mại và Du lịch

0,30

0,30

 

 

Xã Cẩm Huy

Quyết định ch trương đầu tư số 1421/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh

 

III

Đt giao thông

0,61

0,61

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông liên thôn (tuyến Vĩnh Phú-Thy Triền)

0,25

0,25

 

 

Thôn Vĩnh Phú, Xã Cẩm Quan

Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND tỉnh vviệc phê duyệt ch trương xây dng công trình Đường giao thông nông thôn xã Cẩm Quan

 

2

Đường giao thông liên thôn (tuyến liên thôn Tân Tiến)

0,36

0,36

 

 

Thôn Tân Tiến, xã Cẩm Quan

Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 06/07/2018 của UBND tnh vviệc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình Đường giao thông liên thôn Tân Tiến Xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xun.

 

IV

Đất ở tại nông thôn

8,30

8,30

 

 

 

 

 

1

Đất ở nông thôn

2,00

2,00

 

 

thôn Cẩm Đông, Trung Tiến, Xuân Hạ, Hoa Xuân, Đông Xuân, Nam Xuân, xã Cẩm Hà

Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 29/05/2018 của UBND huyện vviệc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn Cẩm Đông, thôn Trung Tiến, thôn Xuân Hạ, thôn Hoa Xuân, Đông Xuân, Nam Xuân, Xã Cẩm Hà.

 

2

Đất ở nông thôn

0,55

0,55

 

 

Các thôn: Tân Mỹ, Tân Duệ, Chu Trinh, Quang Trung, Trung Thành, Ái Quốc, Phú Thượng, Trần Phú, Quốc Tiến, Thống Nhất, Phương Tr, Xã Cẩm Duệ.

Các Quyết định số 5167/QĐ-UBND ngày 13/10/2016; số 7465/QĐ-UBND ngày 14/08/2015; số 1182/QĐ-UBND ngày 13/04/2017 của UBND huyện Cẩm Xuyên.

 

3

Đất ở nông thôn

0,60

0,60

 

 

Các thôn: Nhân Hòa, Bắc Hòa, Phú Hòa, Mỹ Hòa, Đông Hòa, Đại Hòa, xã Cm Hòa

Quyết định số 5100/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND huyện Cm Xuyên về vic phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư các thôn: Nhân Hòa, Bắc Hòa, Phú Hòa, Mỹ Hòa, Đông Hòa, Đại Hòa xã Cẩm Hòa, huyện Cẩm Xun.

 

4

Đất ở nông thôn

2,20

2,20

 

 

Thôn Đông Vịnh, xã Cm Vịnh

Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất dân cư xã Cẩm Vinh, huyện Cẩm Xuyên.

 

5

Đất ở nông thôn

2,00

2,00

 

 

Thôn Bình Minh, xã Cẩm Bình

Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên vviệc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên.

 

6

Đt ở nông thôn

0,52

0,52

 

 

Thôn Đông Châu, Bình Minh, Nam Lý, Trung Trạm, Tân An, Xã Cẩm Bình

Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 11/4/2018; s3907/QĐ-UBND ngày 07/10/2013; số 6038/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 của UBND huyện

 

7

Đất ở nông thôn (vùng Tái định cư)

0,15

0,15

 

 

Thôn Thái Vinh, xã Cm Bình

Quyết định số 3145/QĐ-UBND ngày 06/4/2014 của UBND huyện Cẩm Xuyên v/v phê duyệt điu chỉnh tái định cư thôn Vinh Thái, xã Cẩm Bình

 

8

Đất ở nông thôn

0,28

0,28

 

 

Các thôn: Đông Trung, Bc Tiến, Trung Trạm, Đông Châu, Đông Vinh, Vinh Thái, Bình Luật, Tân An, xã Cẩm Bình

Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND huyện Cm Xuyên v/v phê duyệt đất ở dân cư các thôn xã Cẩm Bình

 

 

PHỤ LỤC 2.7.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Tng diện tích xin chuyn mc đích SDĐ (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Đa đim

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

6

Tổng

1,40

1,20

0,20

 

 

 

 

I

Đất giao thông

0,50

0,30

0,20

 

 

 

 

1

Đường giao thông nông thôn

0,30

0,30

 

 

Thôn Am Thủy, Xã Sơn Thủy

CV số 3782/UBND-KT1 ngày 13/6/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh

 

2

MR đường GT tránh lũ

0,20

0,00

0,2

 

Thôn Hùng Tiến, Động Eo, Ao Tròn, Hòa Tiến xã Sơn Tiến

CV số 7378/UBND-KT ngày 23/11/2018 v/v chấp thuận danh mục đầu tư đợt 1, thuộc DA vay vốn Quỹ rập Xê út

 

II

Đt thủy lợi

0,05

0,05

 

 

 

 

 

1

XD kênh mương thuộc DA cải thiện cơ sở hạ tầng cho các xã bị nh hưởng bởi ngập lụt tỉnh Hà Tĩnh

0,05

0,05

 

 

Đồng Trạng, Đồng Tra, thôn Tân Hồ Xã Sơn Tân

Công văn số 7378/UBND-KT của UBND tỉnh Hà Tĩnh

 

III

Đất công trình năng lượng

0,83

0,83

 

 

 

 

 

1

Dự án điện REII

0,75

0,75

 

 

Sơn Diệm, Sơn Thủy, Sơn Tây, Sơn Trường

Các Quyết định số 3489/QĐ-UBND ngày 21/11/2018; số 3425/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh

 

2

XD trạm biến áp, chống quá tải qua 9 xã

0,08

0,08

 

 

Sơn Hàm, Sơn Tiến, Sơn Hồng, Sơn Kim 2, Sơn Trường, Sơn Bình, Sơn Giang, Sơn Trung, Sơn Phú

QĐ số 390/QĐ-PCHT ngày 19/3/2019 của Công ty Điện lực Hà Tĩnh v/v phê duyệt báo cáo KTKT công trình xây dựng ĐZ, TBA chng quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã huyện Hương Sơn

 

IV

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,02

0,02

 

 

 

 

 

1

Bãi trung chuyển rác thải

0,02

0,02

 

 

Thôn 3 Xã Sơn Long

Quyết định 2380/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND huyện Hương Sơn v/v Điều chỉnh QHSD đất xã Sơn Long

 

 

PHỤ LỤC 2.8.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Tng diện tích xin chuyn mc đích SDĐ (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Đa đim

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

3

Tổng

1,52

1,52

 

 

 

 

 

I

Đất công trình năng lượng

0,32

0,32

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đường dây và trạm biến áp 110KV

0,32

0,32

 

 

xã Đức Thùy, Đức Thịnh, Thái Yên

n bản s6475/UBND-TM ngày 23/12/2015 của UBND tnh Hà Tĩnh v/v thỏa thuận vị trí đặt TBA 110kv Hồng Lĩnh và hướng tuyến đườngy 110kV đấu nối vào TBA Hồng Lĩnh

 

II

Đất ở tại nông thôn

1,20

1,20

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đất ở thôn Hòa Thái

0,60

0,60

 

 

Thôn Hòa Thái, Xã Đức Lạc

QĐ số 2401/QĐ-UBND ngày 3/5/2019 của UBND huyện Đc Th V/v phê duyệt QH chi tiết Xây dựng khu dân cư năm

 

2

Quy hoạch đất ở phía sau HTX Yên Phúc (vùng Đồng Trm, Biền Đồng thôn Trung Văn Minh) TĐC Đường cao tốc

0,60

0,60

 

 

thôn Trung Văn Minh, xã Yên Hồ

QĐ số 1165/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 ca UBND tỉnh

 

 

PHỤ LỤC 2.9.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Tng diện tích xin chuyn mc đích SDĐ (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Đa đim

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

6

Tng

5,62

5,62

 

 

 

 

 

I

Đất Cm công nghiệp

5,00

5,00

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Yên Huy

5,00

5,00

 

 

Xã Yên Huy

Quyết định chủ trương đầu tư số 1675/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh

 

II

Đất thương mi, dch v

0,04

0,04

 

 

 

 

 

1

Cửa hàng xăng dầu Khánh Lộc

0,04

0,04

 

 

Xã Khánh Lộc

Quyết định chủ trương đầu tư số 869/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 ca UBND tỉnh Hà Tĩnh

 

III

Đất công trình năng lượng

0,08

0,08

 

 

 

 

 

1

Dự án cải tạo đường dây và trạm biến áp 110KV Hồng Lĩnh

0,04

0,04

 

 

Xã Kim Lộc

Quyết định số 6475/UBND-TM của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc thỏa thuận vị trí đặt TBA - 110kV Hồng Lĩnh và hướng tuyến đường dây 110kV đấu ni vào TBA Hng Lĩnh

 

2

Dự án, xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã thuc huyn Can Lc

0,03

0,03

 

 

Xã Quang Lộc, xã Xuân Lộc, xã Phú Lộc

Quyết định số 2949/QĐ-EVNNPC ngày 9/10/2018 của Tổng Công ty Điện lc miền Bắc

 

3

Dự án, xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Can Lộc và TBA 110kV Thch Linh

0,01

0,01

 

 

Thị trấn Nghèn, xã Thiên Lộc, xã Thuần Thiện, xã Tùng Lộc

Quyết định số 754/QĐ-EVNNPC ngày 22/3/2019 của Tng Công ty Điện lực miền Bc

 

IV

Đất ti nông thôn

0,50

0,50

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đất ở (xen dm)

0,50

0,5

 

 

Đồng Hói Bin, Thôn Trại Lê, xã Quang Lộc

Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của UBND huyện Can Lộc về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất

 

 

PHỤ LỤC 2.10.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Tng diện tích xin chuyn mc đích SDĐ (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Đa đim

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

6

Tổng

1,93

1,03

0,90

 

 

 

 

I

Đất thương mại, dịch vụ

1,20

0,30

0,90

 

 

 

 

1

QH Khu du lịch biển Hi Âu Kỳ Xuân

0,90

 

0,90

 

Xã Kỳ Xuân

Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 28/1/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định ch trương đầu tư Dán Khu du lịch bin Hi Âu K Xuân.

 

2

Quỹ tín dụng nhân dân liên xã Kỳ Phong

0,10

0,10

 

 

Xã Kỳ Phong

Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh vviệc Xây dựng Trụ sở làm việc Quỹ tín dụng nhân dân liên xã Kỳ Phong, tại xã KPhong, huyện K Anh.

 

3

Quỹ tín dụng nhân dân Giang Đồng Tiến

0,20

0,20

 

 

Xã Kỳ Đồng

Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tnh vviệc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng Trụ slàm việc Quỹ tín dụng nhân dân Giang Đồng Tiến ti xã KĐồng, huyện K Anh

 

II

Đất giao thông

0,60

0,60

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp đường huyện lộ ĐH.136 (Đoạn t ĐT.551 đến kênh N1 sông Rác) Xã Kỳ Bắc

0,60

0,60

 

 

Xã Kỳ Bắc

Quyết định số 3901/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND huyện vviệc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dng Dự án nâng cấp đường huyện lộ ĐH.136 (Đoạn từ ĐT.551 đến kênh N1 sông Rác) xã Kỳ Bắc, huyện Kỳ Anh

 

III

Đất công trình năng lượng

0,03

0,03

 

 

 

 

 

1

Di dời đường dây cao thế 35kv tại Trung tâm đô thmới Kỳ Đồng, huyện Kỳ Anh

0,03

0,03

 

 

Xã Kỳ Đồng

Quyết định số 4495/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Di dời đường dây cao thế 35kv tại Trung tâm đô thị mới Kỳ Đồng, huyện K Anh.

 

IV

Đất ở tại nông thôn

0,10

0,10

 

 

 

 

 

1

QH Xen dm dân cư vùng Cồn Chợ thôn Tân Thọ

0,10

0,10

 

 

Xã Kỳ Thọ

Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch xen dm dân cư vùng Cồn Chợ thôn Tân Thọ, Xã K Th, huyện K Anh.

 

 

PHỤ LỤC 2.11.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Tng diện tích xin chuyn mc đích SDĐ (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Đa đim

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Tổng

0,08

0,08

 

 

 

 

 

I

Đất nông thôn

0,08

0,08

 

 

 

 

 

1

Xem dắm đất ở dân cư thôn 4 và thôn 9

0,08

0,08

 

 

Hương Thủy

Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dng đất đến năm 2020 của huyn Hương Khê

 

 

PHỤ LỤC 2.12.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

TT

Tên công trình, dự án

Tng diện tích xin chuyn mc đích SDĐ (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Đa đim

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

4

Tổng

2,50

2,50

 

 

 

 

 

I

Đt giao thông

0,82

0,82

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông nông thôn xã Đức Lĩnh

0,50

0,50

 

 

Đức Lĩnh

Công văn 2826/UBND-GT1 ngày 08/05/2019 V/v chtrương dự án đầu tư xây dựng công trình đường GTNT xã Đức Lĩnh huyện Vũ Quang

 

2

MR đường Hương Thọ - Đức Hương (HL03)

0,32

0,32

 

 

Hương Thọ, Đức Hương

Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường Hương Thọ - Đc Hương (đoạn thôn Hương Phùng, xã Đức Hương đến thôn 2 xã Hương Thọ) huyện Vũ Quang.

 

II

Đất thủy lợi

0,88

0,88

 

 

 

 

 

1

Kênh mương mở rộng, đất sạt lở, đất ngập úng không sản xuất được thuộc tuyến kênh chính thuộc dự án Ngàn Trươi - Cẩm Trang

0,88

0,88

 

 

Đức Bồng

Văn bản số 215/BQLDA-KHKT ngày 12/3/2019 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh về việc bồi thường, hỗ trợ đất nông nghiệp bị ảnh hưng, Dự án Hệ thống thủy li Ngàn Trươi Cẩm Trang (giai đon 1)

 

III

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,80

0,80

 

 

 

 

 

1

Nắn dòng suối khe Trươi phục vụ nhà máy gỗ MDF

0,80

0,80

 

 

Sơn Thọ

Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Nắn dòng Hói Trươi, Xã Sơn Thhuyện Vũ Quang.

 

 

PHỤ LỤC 2.13.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Tng diện tích xin chuyn mc đích SDĐ (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Đa đim

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

14

Tổng

14,85

12,35

2,50

 

 

 

 

I

Đất thương mại dch vụ

0,15

0,15

 

 

 

 

 

1

HTX tín dụng Thạch Mỹ

0,15

0,15

 

 

Xã Mai Phụ

Quyết định 1004/QĐ-UBND ngày 9/2/2018 của UBND huyện Lộc Hà

 

II

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghip

1,60

160

 

 

 

 

 

1

Công ty TNHH May Tôn Trn

1,60

1,60

 

 

Xã An Lộc

Văn bản số 2460/UBND-KT1 ngày 24/4/2019 của UBND tỉnh

 

III

Đất giao thông

10,30

10,30

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông nông thôn hợp vào khu chăn nuôi tập trung xã Hồng Lộc, huyn Lộc Hà

2,00

2,00

 

 

Xã Hồng Lộc

Nghquyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà

 

2

Đường giao thông trung tâm xã Phù Lưu, huyn Lộc Hà

0,60

0,60

 

 

Xã Phù Lưu

Nghquyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà

 

3

Đường giao thông từ Trung tâm hành chính và đường vào chùa Kim Dung, huyện Lc Hà

1,80

1,80

 

 

Xã Thạch Bng

Nghquyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà

 

4

Đường giao thông xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà

1,00

1,00

 

 

Xã Tân Lộc

Nghquyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà

 

5

Đường giao thông nông thôn, điện kết hợp vào khu chăn nuôi tập trung các xã Tân Lộc, Phù Lưu, Thạch Mỹ và vùng Bãi Ràn xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà

2,00

2,00

 

 

Xã Tân Lộc, Phù Lưu, Thạch Mỹ, Hồng Lc,

Nghquyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà

 

6

Đường giao thông liên xã Thạch Mỹ, huyện Lộc Hà

0,80

0,80

 

 

Xã Thạch Mỹ

Nghquyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà

 

7

Đường cứu hộ, cứu nạn cho các xã ven biển huyện Lộc Hà

0,50

0,50

 

 

Phù Lưu, Thạch Mỹ, Thch Bằng

QĐ số 3246/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh

 

8

Đường giao thông khu du lịch biển huyện Lộc Hà

1,60

1,60

 

 

Xã Thịnh Lộc

Nghquyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà

 

IV

Đất thủy lợi

2,50

 

2,50

 

 

 

 

1

Đê tả Nghèn đoạn từ TL9 đi qua chùa HĐộ huyện Lộc Hà

2,50

 

2,50

 

Xã Hộ Độ

Nghquyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà

 

V

Đất nông thôn

0,05

0,05

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đất ở vùng súc sửu

0,05

0,05

 

 

Xã Phù Lưu

Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND huyện Lộc Hà

 

VI

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,25

0,25

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch mở rộng nhà văn hóa Hà Ân

0,10

0,10

 

 

Xã Thạch Mỹ

Quyết Định số 8514/QĐ-UB ngày 03/12/2018 của UBND huyện Lộc Hà

 

2

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Hòa Bình

0,15

0,15

 

 

Xã Thịnh Lộc

Quyết định số 3775/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của UBND huyện Lộc Hà

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 149/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành

Số hiệu: 149/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký: Lê Đình Sơn
Ngày ban hành: 17/07/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 149/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [4]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…