HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 148/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 30 tháng 9 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 12 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Hà Giang;
Sau khi xem xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển KT-XH vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 120/BC-HĐND ngày 28 tháng 9 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có Phụ lục chi tiết kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 9 năm 2014.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI - Kỳ họp thứ 12 (chuyên đề) thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ GIANG
(
Kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
STT |
Địa điểm |
Tổng số công trình |
Tổng diện tích thu
hồi |
Chia ra các loại đất |
Ghi chú |
|||
Diện tích đất
trồng lúa |
Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) |
Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) |
Diện tích đất khác (m2) |
|||||
(1) |
|
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Bắc Mê |
7 |
1.501,0 |
305,0 |
27,0 |
40,6 |
1.128,4 |
|
2 |
Xín Mần |
13 |
37.870,0 |
142,0 |
- |
- |
37.728,0 |
|
3 |
Đồng Văn |
11 |
111.413,8 |
224,0 |
22,4 |
33,6 |
111.133,8 |
|
4 |
Yên Minh |
5 |
763,1 |
210,0 |
21,0 |
31,6 |
500,6 |
|
5 |
Mèo Vạc |
11 |
4.680,4 |
302,5 |
8,7 |
13,0 |
4.356,2 |
|
6 |
Bắc Quang |
11 |
1.074,3 |
515,0 |
9,4 |
110,1 |
439,8 |
|
7 |
TP Hà Giang |
4 |
55.754,1 |
113,0 |
11,3 |
17,0 |
55.612,8 |
|
8 |
Vi Xuyên |
17 |
153.210,3 |
23.392,2 |
104,3 |
156,5 |
129.557,3 |
|
9 |
Quản Bạ |
12 |
2.708,0 |
551,0 |
33,5 |
50,2 |
2.073,3 |
|
10 |
Quang Bình |
6 |
701.692,0 |
96.770,6 |
709,8 |
414,8 |
603.796,8 |
|
11 |
Hoàng Su Phì |
15 |
89.193,9 |
10.734,7 |
19,2 |
6.528,8 |
71.911,2 |
|
|
CỘNG |
112 |
1.159.860,9 |
133.260,0 |
966,6 |
7.396,1 |
1.018.238,2 |
- |
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2014 HUYỆN BẮC MÊ
(Kèm
theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số thứ tự |
Tên dự án, công trình |
Tổng diện tích thu
hồi |
Chia ra các loại đất |
Ghi Chú |
|||
Diện tích đất
trồng lúa |
Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) |
Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) |
Diện tích đất khác (m2) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Huyện Bắc Mê |
1.501,0 |
305,0 |
27,0 |
40,6 |
1.128,4 |
|
1 |
Cấp điện cho thôn Nà Trang, xã Yên Định |
64,0 |
|
|
|
64,0 |
|
2 |
Cấp điện cho thôn Bản Bó xã Yên Định |
213,4 |
|
|
|
213,4 |
|
3 |
Cấp điện cho thôn Thanh Tâm, xã Yên Phong |
533,4 |
|
|
|
533,4 |
|
4 |
Cấp điện thôn Khuổi Lùng, xã Minh Ngọc |
60,0 |
20,0 |
|
|
40,0 |
|
5 |
Cấp điện thôn Lùng Cuối, xã Đường Hồng |
90,0 |
15,0 |
|
|
75,0 |
|
6 |
Xây lắp ĐZ trung áp, hạ áp và TBA huyện Bắc Mê |
426,1 |
213,0 |
21,3 |
32,0 |
159,8 |
|
7 |
Dự án chống quá tải TBA Bản Khum, TBA Nà Phiêng, xã Đường Âm |
114,1 |
57,0 |
5,7 |
8,6 |
42,8 |
|
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2014 HUYỆN XÍN MẦN
(Kèm
theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND, ngày 30/9/2014 HĐND tỉnh Hà Giang)
STT |
Tên dự án, công trình |
Tổng diện tích thu
hồi |
Chia ra các loại đất |
Ghi Chú |
|||
Diện tích đất
trồng lúa |
Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) |
Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) |
Diện tích đất khác (m2) |
||||
|
Huyện Xín Mần |
37.870,0 |
142,0 |
- |
- |
37.728,0 |
|
1 |
Bổ sung hạng mục chợ trung tâm xã Bản Díu |
335,0 |
|
|
|
335,0 |
|
2 |
Nhà VH thôn Díu Thượng , xã Bản Díu hạng mục sân bê tông |
800,0 |
|
|
|
800,0 |
|
3 |
Trường THCS xã Bản Ngò HM: Nhà hiệu bộ + CT phụ trợ |
483,0 |
|
|
|
483,0 |
|
4 |
Điểm trường mầm non thôn Pố Hà 1, xã Trung Thịnh |
3.000,0 |
|
|
|
3.000,0 |
|
5 |
Điểm trường mầm non tiểu học,xã Tả Nhìu |
1.000,0 |
|
|
|
1.000,0 |
|
6 |
Trụ sở kiêm nhà văn hóa khu hạ sơn, thôn Tân Sơn, xã Tả nhìu + các CT phụ trợ |
1.000,0 |
|
|
|
1.000,0 |
|
7 |
Xây dựng bãi thu gom, xử lý rác thải trung tâm huyện |
5.000,0 |
|
|
|
5.000 |
|
8 |
Dự án cấp điện cho thôn Hậu Cấu, xã Chí cà |
203,0 |
41,0 |
|
|
162,0 |
|
9 |
Dự án cấp điện cho thôn Seo Lử Thận, xã Pà Vày Sủ |
330,0 |
66,0 |
|
|
264,0 |
|
10 |
Dự án cấp điện cho thôn Lao Pờ |
175,0 |
35,0 |
|
|
140,0 |
|
11 |
Dự án cấp điện cho thôn Suối Thầu - Đông Lợi xã Nàn Sỉn |
200,0 |
|
|
|
200 |
|
12 |
Dự án chống quá tải TBA Thẩm Giá, thôn Nậm Pé, Na Hu, |
344,0 |
|
|
|
344,0 |
|
13 |
Kè chống sạt trượt trung tâm huyện lỵ Xín Mần |
25.000,0 |
|
|
|
25000 |
|
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2014 HUYỆN ĐỒNG VĂN
(Kèm
theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số thứ tự |
Tên dự án, công trình |
Tổng diện tích thu
hồi |
Chia ra các loại đất |
Ghi chú |
|||
Diện tích đất
trồng lúa |
Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) |
Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) |
Diện tích đất khác (m2) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Huyện Đồng Văn |
111.413,8 |
224,0 |
22,4 |
33,6 |
111.133,8 |
|
1 |
Mở mới,nâng cấp tuyến đường từ đầu nguồn tổ 4, TT Đồng Văn đi thôn Đoàn Kết TT Đồng Văn |
6.000,0 |
- |
- |
- |
6.000,0 |
|
2 |
Mở mới đường từ trung tâm xã Ma Lé đi thôn biên giới Ma Xí A,B xã Ma Lé |
49.103,5 |
|
- |
- |
49.103,5 |
|
3 |
Cải tạo nâng cấp đường ô tô từ trung tâm xã Lũng Thầu huyện Đồng Văn đi Sủng Pảo, Hữu Vinh, huyện Yên Minh |
54.636,3 |
|
|
|
54.636,3 |
|
4 |
Dự án chống quá tải cho TBA Nhiều Lủng, thôn Già Xì Tủng, xã Thài Phìn Tủng |
90,0 |
|
|
|
90,0 |
|
5 |
Xây lắp ĐZ trung áp, hạ áp và TBA thuộc huyện Đồng Văn |
448,0 |
224,0 |
22,4 |
33.6 |
168,0 |
|
6 |
Dự án chống quá tải cho TBA UB xã Phố Cáo; thôn Chúng Pả B + TBA ngã 3 phố Cáo & TBA Sảng Ma, xã Thài Phìn Tủng |
100,0 |
|
|
|
100,0 |
|
7 |
Cấp điện thôn Pố Lỗ, TT Đồng Văn |
152,0 |
|
|
|
152,0 |
|
8 |
Cấp điện thôn Tả Tổ, xã Phố Cáo |
122,0 |
|
|
|
122,0 |
|
9 |
Cấp điện thôn Mã Là, xã Lũng Táo |
320,0 |
|
|
|
320,0 |
|
10 |
Cấp điện thôn Lũng Lú, TT Đồng Văn |
122,0 |
|
|
|
122,0 |
|
11 |
Cấp điện thôn Tù Sán, TT Đồng Văn |
320,0 |
|
|
|
320,0 |
|
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2014 HUYỆN YÊN MINH
(Kèm
theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số thứ tự |
Tên dự án, công trình |
Tổng diện tích thu
hồi |
Chia ra các loại đất |
Ghi chú |
||||
Diện tích đất
trồng lúa |
Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) |
Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) |
Diện tích đất khác (m2) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Huyện Yên Minh |
763,1 |
210,0 |
21,0 |
31,6 |
500,6 |
|
||
1 |
Cấp điện thôn Sáng Sủng B, xã Sủng Tráng |
52 |
|
|
|
52,0 |
|
|
2 |
Cấp điện thôn Sủng Pả 1, xã Sủng Cháng |
70 |
|
|
|
70,0 |
|
|
3 |
Cấp điện thôn Nà Sàng 1-2 và Nà Muống, xã Bạch Đích |
221 |
|
|
|
221,0 |
|
|
4 |
Cấp điện thôn Ngài Sảng A , xã Du Già |
182,1 |
91,0 |
9,1 |
13,7 |
68,3 |
|
|
5 |
Xây lắp ĐZ trung áp, hạ áp và TBA thuộc huyện Quản Bạ và huyện Yên Minh |
238 |
119 |
11,9 |
17,85 |
89,25 |
|
|
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2014 HUYỆN MÈO VẠC
(Kèm
theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số thứ tự |
Tên dự án, công trình |
Tổng diện tích thu
hồi |
Chia ra các loại đất |
Ghi Chú |
|||
Diện tích đất
trồng lúa |
Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) |
Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) |
Diện tích đất khác (m2) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
Huyện Mèo Vạc |
4.680,4 |
302,5 |
8,7 |
13,0 |
4.356,2 |
|
|
1 |
Dự án cấp điện cho thôn Cờ Lảng và Ngài Chồ, xã Xín Cái |
117,0 |
23,0 |
- |
- |
94,0 |
|
2 |
Dự án cấp điện cho thôn Mè Nắng và Páo Sáng, xã Xín Cái |
178,0 |
36,0 |
- |
- |
142,0 |
|
3 |
Dự án cấp điện cho thôn Lẻo Chá Phìn B1, B2, xã Sơn Vĩ |
185,0 |
37,0 |
- |
- |
148,0 |
|
4 |
Dự án cấp điện cho thôn Trù Sán Tù Lủng trên, xã Sơn Vĩ |
192,0 |
38,0 |
- |
- |
154,0 |
|
5 |
Dự án cấp điện cho thôn Lò Lử Phìn, xã Sủng Trà |
185,0 |
37,0 |
- |
- |
148,0 |
|
6 |
Dự án cấp điện cho thôn Thào Chứ Lủng, xã Tả Lủng |
200,0 |
45,0 |
|
|
155,0 |
|
7 |
Dự án cấp điện cho xóm Tát Ngà, TT Mèo Vạc |
1.445,1 |
- |
- |
- |
1.445,1 |
|
8 |
CT Tượng đài Thanh niên xung phong |
1.445,1 |
|
|
|
1.445,1 |
|
9 |
Trạm khai dẫn nước |
500,0 |
|
|
|
500,0 |
|
10 |
Chống quá tải giảm tổn thất lưới điện thôn Làn Chải và thôn Hai Hía, xã Cán Chu Phìn |
60,0 |
|
|
|
60,0 |
|
11 |
Xây lắp đường dây trung áp, hạ áp và Trạm biến áp thuộc huyện Mèo Vạc |
173,2 |
86,5 |
8,7 |
13,0 |
65,0 |
|
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2014 HUYỆN BẮC QUANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số thứ tự |
Tên dự án, công trình |
Tổng diện tích thu
hồi |
Chia ra các loại đất |
Ghi Chú |
|||
Diện tích đất
trồng lúa |
Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) |
Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) |
Diện tích đất khác (m2) |
||||
|
Huyện Bắc Quang |
1.074,3 |
515,0 |
9,4 |
110,1 |
439,8 |
|
1 |
Dự án chống quá tải TBA thôn Tuộc và thôn Pha, xã Đồng Tâm |
114,3 |
57,0 |
5,7 |
8,6 |
43,0 |
|
2 |
Dự án chống quá tải TBA thôn Pha và thôn Nhạ, xã Đồng Tâm |
104,0 |
52,0 |
- |
13,0 |
39,0 |
|
3 |
Dự án chống quá tải TBA trung tâm + Cầu Ham 2, TBA Việt Vân1, TT Việt Quang |
87,0 |
43,5 |
- |
10,9 |
32,6 |
|
4 |
Dự án chống quá tải TBA Thượng An 2, TBA Cầu Kiềng, xã Đồng Yên |
91,0 |
45,5 |
- |
11,4 |
34,1 |
|
5 |
Dự án chống quá tải TBA Vĩnh Thành 4, xã Vĩnh Phúc |
74,0 |
37,0 |
- |
9,3 |
27,7 |
|
6 |
Dự án chống quá tải TBA Vĩnh Chúa, xã Vĩnh Phúc |
74,0 |
37,0 |
- |
9,3 |
27,7 |
|
7 |
Dự án chống quá tải TBA thôn Quyết Thắng; TBA, Bằng Hành - xã Liên Hiệp |
84,0 |
42,0 |
- |
10,5 |
31,5 |
|
8 |
Dự án chống quá tải cho TBA Phố Cáo; thôn Thượng An, xã Đồng Yên |
102,0 |
51,0 |
- |
12,8 |
38,2 |
|
9 |
Cấp điện khu trường bắn và thôn Tân Tạo, xã Việt Vinh |
74,3 |
37,0 |
3,7 |
5,6 |
28,0 |
|
10 |
Xây lắp ĐZ trung áp,hạ áp và TBA thuộc huyện Bắc Quang TP Hà Giang |
226,0 |
113,0 |
|
18,7 |
94,3 |
|
11 |
Cấp điện cho thôn Minh Lập, xã Quang Minh |
43,7 |
|
|
|
43,7 |
|
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2014 TP HÀ GIANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số thứ tự |
Tên dự án, công trình |
Tổng diện tích thu
hồi |
Chia ra các loại đất |
Ghi chú |
|||
Diện tích đất
trồng lúa |
Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) |
Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) |
Diện tích đất khác (m2) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(13) |
|
TP. Hà Giang |
55.754,1 |
113,0 |
11,3 |
17,0 |
55.612,8 |
|
1 |
Xây lắp ĐZ trung áp, hạ áp và TBA thuộc Huyện Bắc Quang - TP Hà Giang |
226,1 |
113,0 |
11,3 |
17,0 |
84,8 |
|
2 |
Rãnh thoát nước (khu nhà bà Thân) tổ 11, phường Minh Khai |
28,0 |
|
|
|
28,0 |
|
3 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường đấu nối QL4C (đầu cầu Gạc Đì) đi xã Phong Quang |
50.000,0 |
|
|
|
50.000,0 |
|
4 |
Thu hồi đất để xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư (phía sau trường Tiểu học Nguyễn Huệ và trường THCS Quang Trung) |
5.500,0 |
|
|
|
5.500,0 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH
QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2014 HUYỆN VỊ XUYÊN
( Kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2014 của
HĐND tỉnh Hà Giang)
STT |
Tên dự án, công trình |
Tổng diện tích thu hồi (m2) |
Chia ra các loại đất |
Ghi Chú |
|||
Diện tích đất trồng lúa (m2) |
Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) |
Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) |
Diện tích đất khác (m2) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Huyện Vị Xuyên |
153.210,3 |
23.392,2 |
104,3 |
156,5 |
129.557,3 |
|
1 |
Nhà ở công nhân |
43.238,0 |
3.400,0 |
|
|
39.838,0 |
|
2 |
Chợ biên giới Nà La - Thanh Thủy |
81.629,3 |
18.950,2 |
|
|
62.679,1 |
|
3 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường đấu nối QL4C (đầu cầu Gạc Đì) đi xã Phong Quang |
24.400,0 |
|
|
|
24.400,0 |
|
4 |
Dự án chống quá tải TBA km12 thôn Tân Tiến, km17 Làng Khẻn, và TBA km 19, xã Đạo đức |
123,0 |
61,5 |
6,2 |
9,2 |
46,1 |
|
5 |
Cấp điện thôn Lũng Khỏe A-B, xã Thuận Hòa |
97,1 |
48,5 |
4,9 |
7,3 |
36,4 |
|
6 |
Cấp điện thôn Khâu Mèng, xã Thuận Hòa |
98,1 |
49,0 |
4,9 |
7,4 |
36,8 |
|
7 |
Cấp điện thôn Minh Tiến, xã Thuận Hòa |
74,1 |
37,0 |
3,7 |
5,6 |
27,8 |
|
8 |
Cấp điện thôn Nà Qua, xã Ngọc Linh |
48,0 |
24,0 |
2,4 |
3,6 |
18,0 |
|
9 |
Dự án chống quá tải TBA thôn Nà Tậu, Nậm Rịa, xã Tùng Bá |
24,0 |
12,0 |
1,2 |
1,8 |
9,0 |
|
10 |
Cấp điện thôn Tân Phong, xã Ngọc Linh |
194,1 |
97,0 |
9,7 |
14,6 |
72,8 |
|
11 |
Cấp điện thôn Nà Quang xã Ngọc Linh, huyện VX |
150,1 |
75,0 |
7,5 |
11,3 |
56,3 |
|
12 |
Dự án chống quá tải TBA Bản Lắp, xã Phú Linh |
72,0 |
36,0 |
3,6 |
5,4 |
27,0 |
|
13 |
Xây lắp ĐZ trung áp, hạ áp và TBA thuộc TT Vị Xuyên |
16,0 |
8,0 |
0,8 |
1,2 |
6,0 |
|
14 |
Cấp điện thôn Hoàng Lì Pả, Xã Minh Tân |
1.930,5 |
594 |
59,4 |
89,1 |
1188 |
|
15 |
Cấp điện thôn Nậm Lầu, xã Xín Chải |
152,0 |
|
|
|
152 |
|
16 |
Cấp điện thôn Lùng Chư Phùng, xã Lao Chải |
502,0 |
|
|
|
502 |
|
17 |
Cấp điện thôn Nậm Lịch + Nậm Tà, Thanh Đức |
462,0 |
|
|
|
462 |
|
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2014 HUYỆN QUẢN BẠ
(Kèm
theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số thứ tự |
Tên dự án, công trình |
Tổng diện tích thu
hồi |
Chia ra các loại đất |
Ghi Chú |
|||
Diện tích đất
trồng lúa |
Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) |
Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) |
Diện tích đất khác (m2) |
||||
|
Huyện Quản Bạ |
2.708,0 |
551,0 |
33,5 |
50,2 |
2.073,3 |
|
1 |
Cấp điện thôn Xì Lò Phìn, xã Tùng Vài |
152,4 |
30,0 |
|
|
122,4 |
|
2 |
Cấp điện thôn Tả Súng Chư, Khủng Cáng, xã Nghĩa Thuận |
472,0 |
62,0 |
|
|
410,0 |
|
3 |
Cấp điện thôn Chúng Chải, xã Tả Ván |
213,4 |
48,0 |
|
|
165,4 |
|
4 |
Cấp điện thôn Pao Mã Phìn, xã Tả Ván |
243,8 |
44,0 |
|
|
199,8 |
|
5 |
Cấp điện thôn Tả Ván, xã Tả Ván |
426,7 |
34,0 |
|
|
392,7 |
|
6 |
Cấp điện thôn Ma Sào Phố, xã Nghĩa Thuận |
243,8 |
|
|
|
243,8 |
|
7 |
Cấp điện thôn Hoa Xi Phan, xã Tả Ván |
289,6 |
|
|
|
289,6 |
|
8 |
Dự án chống quá tải TBA Sán Trồ, xã Bát Đại Sơn |
45,1 |
22,5 |
2,3 |
3,4 |
16,9 |
|
9 |
Dự án chống quá tải TBA Nậm Lương, xã Quyết Tiến |
74,1 |
37,0 |
3,7 |
5,6 |
27,8 |
|
10 |
Cấp điện cho thôn Lùng Chu Phìn |
71,0 |
35,5 |
3,6 |
5,3 |
26,6 |
|
11 |
Di chuyển DZ 35Kv từ VT52 -VT365 lộ 372 E22 địa phận huyện Quản Bạ |
238,1 |
119,0 |
11,9 |
17,9 |
89,3 |
|
12 |
Xây lắp ĐZ trung áp, hạ áp và TBA thuộc huyện Quản Bạ và huyện Yên Minh |
238,0 |
119,0 |
12,0 |
18,0 |
89,0 |
|
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KT- XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2014 HUYỆN QUANG BÌNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
STT |
Tên dự án, công trình |
Tổng diện tích thu
hồi |
Chia ra các loại đất |
Ghi Chú |
|||
Diện tích đất
trồng lúa |
Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) |
Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) |
Diện tích đất khác (m2) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Huyện Quang Bình |
701.692,0 |
96.770,6 |
709,8 |
414,8 |
603.796,8 |
|
1 |
Cấp điện Xóm 2, thôn Kem, xóm 2, thôn Bể, xã Tiên Yên |
176,0 |
35,0 |
|
|
141,0 |
|
2 |
Cấp điện thôn Xuân Hà và Yên Sơn, xã Yên Hà |
128,2 |
|
|
|
128,2 |
|
3 |
DA chống quá tải cho TBA Trung tâm 2, TBA thôn Vén, xã Tân Trịnh |
78,1 |
39,0 |
3,9 |
5,9 |
29,3 |
|
4 |
DA chống quá tải lưới điện, xã Xuân Giang và Bằng Lang |
118,1 |
59,0 |
5,9 |
8,9 |
44,3 |
|
5 |
DZ 110KV&TBA 110KV Sông Chừng -Sông Chảy |
2.600,0 |
900,0 |
700,0 |
400,0 |
600,0 |
|
6 |
Quốc Lộ 279 , xã Tân Trịnh, Tân Bắc, TT Yên Bình, Yên Thành |
698.591,6 |
95.737,6 |
|
|
602.854,0 |
|
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2014 HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
(
Kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2014 của HĐND tỉnh Hà
Giang)
STT |
Tên dự án, công trình |
Tổng diện tích thu
hồi |
Chia ra các loại đất |
Ghi Chú |
|||
Diện tích đất
trồng lúa |
Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) |
Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) |
Diện tích đất khác (m2) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Huyện Hoàng Su Phì |
89.193,9 |
10.734,7 |
19,2 |
6.528,8 |
71.911,2 |
|
1 |
Nâng cấp đường du lịch từ trung tâm xã Nam Sơn đi khu di tích danh thắng ruộng bậc thang xã Hồ Thầu huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang |
50.116,6 |
10.384,9 |
|
|
39.731,7 |
|
2 |
Đường đến trung tâm xã Hồ Thầu, hạng mục: Nền, mặt đường, công trình thoát nước, công trình phụ trợ |
15.000,0 |
|
|
|
15.000,0 |
|
3 |
Dự án chống quá tải Trạm biến áp Nàng Đôn, thôn Thỉnh Rầy |
40,7 |
20,5 |
2,1 |
3,1 |
15,0 |
|
4 |
Cấp điện thôn1, thôn 3, thôn 4, thôn 5, xã Nậm Dịch |
225,0 |
45,0 |
|
|
180,0 |
|
5 |
Cấp điện thôn Tân Minh, Tấn Xà Phìn, xã Nậm Ty |
37,0 |
7,0 |
|
|
30,0 |
|
6 |
Cấp điện xóm Hoa Xi Phăng, xã Bản Máy |
183,0 |
37,0 |
|
|
146,0 |
|
7 |
Cấp điện thôn Ngài Chồ + Cốc Rạc, xã Thàng Tín |
254,0 |
51,0 |
|
|
203,0 |
|
8 |
Cấp Điện thôn Hồng Quang, Bản Giáng, xã Thông Nguyên |
91,0 |
18,0 |
|
|
73,0 |
|
9 |
Cấp điện thôn Nậm Piên, xã Nậm Ty |
72,0 |
|
|
|
72,0 |
|
10 |
Cấp diện thôn Quang Vinh, xã Hồ Thầu |
442,0 |
|
|
|
442,0 |
|
11 |
Đường từ UBND xã Bản Máy đi Suối Đỏ |
22.390,0 |
|
|
6.500,0 |
15.890,0 |
|
12 |
Dự án chống quá tải TBA Ủy ban, thôn Thỉnh Rầy, xã Nàng Đôn |
40,0 |
20,0 |
2,0 |
3,0 |
15,0 |
|
13 |
Dự án chống quá tải TBA thôn 7, 8 và UBND xã Nậm Dịch |
93,8 |
46,9 |
4,7 |
7,0 |
35,2 |
|
Xây lắp ĐZ trung áp,hạ áp và TBA thuộc huyện Xín Mần và Hoàng Su Phì |
168,8 |
84,4 |
8,4 |
12,7 |
63,3 |
|
|
15 |
Dự án CQT trạm biến áp Pờ Ly Ngài, thôn Cốc Cọc, xã Sán Sả Hồ |
40,0 |
20,0 |
2,0 |
3,0 |
15,0 |
|
Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2104 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 148/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Vương Mí Vàng |
Ngày ban hành: | 30/09/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2104 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Chưa có Video