HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 138/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 10 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Sơn La;
Sau khi xem xét Tờ trình số 347/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 593/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La với các nội dung sau:
1. Tổng số dự án phải thu hồi đất của các huyện, thành phố trong năm 2016 là: 470 dự án.
2. Tổng diện tích đất phải thu hồi, chuyển mục đích: 549,6594 ha. Trong đó:
- Diện tích đất trồng lúa: 64,4064 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ: 76,7682 ha;
- Diện tích các loại đất khác còn lại: 408,4849 ha.
3. Phân loại dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
3.1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị xã hội; công viên, công trình sự nghiệp cấp địa phương: 68 dự án.
3.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, thu gom xử lý chất thải: 184 dự án.
3.3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà công vụ, khu văn hóa, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ: 200 dự án.
3.4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, cụm công nghiệp, khu sản xuất, chế biến nông lâm sản, thủy sản tập trung: 18 dự án.
(có Biểu tổng hợp chi tiết kèm theo)
Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 138/HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT |
Huyện, thành phố |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích thu hồi |
Ghi chú |
|
Tổng toàn tỉnh |
470 |
5.496.594.4 |
|
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, Khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|||
|
Tổng |
68 |
409.858.0 |
|
1 |
Huyện Quỳnh Nhai |
1 |
7.000.0 |
|
2 |
Huyện Thuận Châu |
3 |
25.142.9 |
|
3 |
Huyện Mường La |
2 |
2.400.0 |
|
4 |
Thành phố Sơn La |
14 |
243.275.0 |
|
5 |
Huyện Sông Mã |
9 |
9.892.0 |
|
6 |
Huyện Mai Sơn |
5 |
18.550.0 |
|
7 |
Huyện Yên Châu |
2 |
1.006.0 |
|
8 |
Huyện Mộc Châu |
17 |
54.100.0 |
|
9 |
Huyện Bắc Yên |
5 |
13.335.0 |
|
10 |
Huyện Phù Yên |
1 |
3.500.0 |
|
11 |
Huyện Sốp Cộp |
6 |
12.945.0 |
|
12 |
Huyện Vân Hồ |
3 |
18.712.0 |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, Khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|||
|
Tổng |
184 |
3.348.697.0 |
|
1 |
Huyện Quỳnh Nhai |
11 |
470.082.0 |
|
2 |
Huyện Thuận Châu |
36 |
151.728.0 |
|
3 |
Huyện Mường La |
2 |
36.400.0 |
|
4 |
Thành phố Sơn La |
5 |
69.835.0 |
|
5 |
Huyện Sông Mã |
10 |
183.600.0 |
|
6 |
Huyện Mai Sơn |
36 |
319.506.0 |
|
7 |
Huyện Yên Châu |
13 |
309.700.0 |
|
8 |
Huyện Mộc Châu |
33 |
1.090.805.0 |
|
9 |
Huyện Bắc Yên |
21 |
115.641.0 |
|
10 |
Huyện Phù Yên |
15 |
471.400.0 |
|
11 |
Huyện Sốp Cộp |
2 |
130.000.0 |
|
12 |
Huyện Vân Hồ |
0 |
0.0 |
|
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở Xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, Khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|||
|
Tổng |
200 |
1.194.824.4 |
|
1 |
Huyện Quỳnh Nhai |
6 |
51.811.0 |
|
2 |
Huyện Thuận Châu |
24 |
94.466.3 |
|
3 |
Huyện Mường La |
2 |
53.653.1 |
|
4 |
Thành phố Sơn La |
4 |
99.200.0 |
|
5 |
Huyện Sông Mã |
18 |
8.000.0 |
|
6 |
Huyện Mai Sơn |
2 |
1.000.0 |
|
7 |
Huyện Yên Châu |
3 |
4.500.0 |
|
8 |
Huyện Mộc Châu |
111 |
326.833.0 |
|
9 |
Huyện Bắc Yên |
20 |
493.843.0 |
|
10 |
Huyện Phù Yên |
8 |
37.700.0 |
|
11 |
Huyện Sốp Cộp |
1 |
600.0 |
|
12 |
Huyện Vân Hồ |
1 |
23.218.0 |
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62) |
|||
|
Tổng |
18 |
543.215.0 |
|
1 |
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
2 |
Huyện Thuận Châu |
|
|
|
3 |
Huyện Mường La |
1 |
51.613.0 |
|
4 |
Thành phố Sơn La |
2 |
30.200.0 |
|
5 |
Huyện Sông Mã |
|
|
|
6 |
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
7 |
Huyện Yên Châu |
|
|
|
8 |
Huyện Mộc Châu |
4 |
190.500.0 |
|
9 |
Huyện Bắc Yên |
5 |
63.102.0 |
|
10 |
Huyện Phù Yên |
5 |
102.800.0 |
|
11 |
Huyện Sốp Cộp |
|
|
|
12 |
Huyện Vân Hồ |
1 |
105.000.0 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 138/HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện công trình, dự án |
Tổng diện tích thuộc dự án (m2) |
Trong đó |
Nguồn vốn (Văn bản pháp lý xác định nguồn vốn) |
Ghi chú (Văn bản thống nhất của các huyện, thành phố) |
|
|||
Rừng phòng hộ |
Ruộng 2 vụ |
Lúa khác |
Đất khác |
|
||||||
|
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6+7+8 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
Tổng toàn tỉnh |
470 |
5.496.594 |
767.682 |
364.510 |
279.554 |
4.084.849 |
|
|
|
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, Khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
||||||||
|
Toàn tỉnh |
68 |
409.858 |
300 |
97.495 |
4.493 |
307.570 |
|
|
|
|
HUYỆN QUỲNH NHAI |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm Y tế Xã Chiềng Khoang |
Trạm Y tế xã Chiềng Khoang |
7.000 |
- |
700 |
1.400 |
4.900 |
Vốn 30a |
|
|
|
HUYỆN THUẬN CHÂU |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bon Phặng |
750 |
- |
|
- |
750 |
|
|
|
||
2 |
Hội trường huyện Thuận Châu |
TT |
4.393 |
- |
|
- |
4.393 |
|
|
|
3 |
Di tích lịch sử Kỳ Đài Thuận Châu + Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh |
TT huyện |
20.000 |
- |
|
- |
20.000 |
|
|
|
|
HUYỆN MƯỜNG LA |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Trạm Bảo vệ thực vật huyện Mường La |
Huyện Mường La |
600 |
- |
|
- |
600 |
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh |
|
|
2 |
Trụ sở làm việc Trạm Thú y huyện Mường La |
|
1.800 |
- |
|
- |
1.800 |
NT |
|
|
|
THÀNH PHỐ SƠN LA |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Cục thuế tỉnh Sơn La (địa điểm mới) |
B.Mé Ban, P. Chiềng Cơi |
6.380 |
- |
4.000 |
- |
2.380 |
|
|
|
2 |
Trụ sở Bảo hiểm TP Sơn La |
B. Mé Ban, P. Chiềng Cơi |
3.300 |
- |
3.300 |
- |
|
|
|
|
3 |
Nhà kho lưu chứa thuốc Bảo vệ thực vật |
Thành phố Sơn La |
1.500 |
- |
|
- |
1.500 |
Nguồn vốn cân đối bổ sung năm 2016 |
|
|
4 |
Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở TNMT |
P. Chiềng An |
1.331 |
- |
1.331 |
- |
|
|
|
|
5 |
Đài truyền thanh - truyền hình thành phố |
P. Chiềng Sinh |
7.000 |
- |
|
- |
7.000 |
Nguồn vốn cân đối bổ sung năm 2016 |
|
|
6 |
Vườn hoa Công viên xã Chiềng Xôm |
Bản Panh, xã Chiềng Xôm |
1.400 |
300 |
1.100 |
- |
|
|
|
|
7 |
Công viên 26 - 10 giai đoạn 2 |
P. Quyết Thắng, Tô Hiệu |
40.000 |
- |
40.000 |
- |
|
|
|
|
8 |
Trung tâm hành chính Văn hóa phật giáo tỉnh Sơn La (Trình bổ sung diện tích phát sinh 35000 m2 so với Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 08/7/2015) |
Bản Sẳng, bản Cang, phường Chiềng Sinh |
35.000 |
- |
5.000 |
- |
30.000 |
|
|
|
9 |
Bệnh viện đa khoa 500 giường tỉnh Sơn La |
Phường Chiềng Sinh |
114.000 |
- |
|
- |
114.000 |
Vốn Trái phiếu |
|
|
10 |
Bệnh viện Nội tiết tỉnh Sơn La (bổ sung diện tich theo Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 08/7/2015) |
Phường Chiềng An |
5.714 |
- |
5.714 |
- |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
11 |
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh |
Phường Chiềng An |
5.000 |
- |
5.000 |
- |
|
|
|
|
12 |
Trung tâm thông tin và khoa học công nghệ |
Thành phố Sơn La |
2.000 |
- |
2.000 |
|
|
|
Đất trồng lúa đã được chuyển mục đích tại Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 |
|
13 |
Mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La |
Phường Chiềng An |
15.000 |
- |
15.000 |
- |
|
|
|
|
14 |
Trụ sở làm việc của Ngân hàng nhà nước Chi nhánh tại Sơn La |
B. Buổn, phường Chiềng Cơi |
5.650 |
|
5.650 |
|
|
|
|
|
|
HUYỆN SÔNG MÃ |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Trạm Khuyến nông Sông Mã |
Huyện Sông Mã |
572 |
- |
|
- |
572 |
Vốn bổ sung cân đối |
|
|
2 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã |
Xã Chiềng Cang |
5.000 |
- |
|
- |
5.000 |
NT |
|
|
3 |
Trụ sở Đảng ủy HĐND, UBND |
Xã Huổi Một |
1.000 |
- |
|
- |
1.000 |
NT |
|
|
4 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã |
Xã Pú Bẩu |
720 |
- |
|
- |
720 |
NT |
|
|
5 |
Trạm y tế xã Đứa Mòn |
Xã Đứa Mòn |
600 |
- |
|
- |
600 |
NT |
|
|
6 |
Trạm y tế xã Chiềng Phung |
Xã Chiềng Phung |
500 |
- |
|
- |
500 |
NT |
|
|
7 |
Trạm y tế xã Chiềng Khương |
Xã Chiềng Khương |
500 |
- |
|
- |
500 |
NT |
|
|
8 |
Trạm y tế xã Mường Hung |
Xã Mường Hung |
500 |
- |
|
- |
500 |
NT |
|
|
9 |
Trạm y tế xã Bó Sinh |
Xã Bó Sinh |
500 |
- |
|
- |
500 |
Ngân sách chi đầu tư phát triển ngân sách tỉnh |
|
|
|
HUYỆN MAI SƠN |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.073 |
- |
|
- |
1.073 |
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh |
|
|
||
2 |
Xã Chiềng Mai |
701 |
- |
|
- |
701 |
Vốn TĐC |
|
|
|
3 |
Xã Tà Hộc |
3.000 |
- |
|
- |
3.000 |
Vốn ngân sách tỉnh |
|
|
|
4 |
3.000 |
- |
|
- |
3.000 |
Vốn ngân sách huyện |
|
|
||
5 |
Xã Chiềng Mung |
10.776 |
- |
|
- |
10.776 |
Vốn ngân sách huyện |
|
|
|
|
HUYỆN YÊN CHÂU |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Yên Châu |
806 |
- |
|
- |
806 |
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh |
|
|
||
2 |
Trạm y tế Xã Xã Phiêng Khoài |
Xã Phiêng Khoài |
200 |
- |
|
- |
200 |
|
|
|
|
HUYỆN MỘC CHÂU |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm Y tế xã Mường Sang |
Xã Mường Sang |
1.000 |
- |
|
- |
1.000 |
|
Biên bản làm việc thống nhất với HĐND huyện ngày 02/12/2015 và Tờ trình số 1831/TT-UBND ngày 02/12/2015 của UBND huyện Mộc Châu |
|
2 |
Trung tâm Y tế huyện Mộc Châu |
TTMC |
2.000 |
- |
|
- |
2.000 |
|
|
|
3 |
Trạm y tế xã Chiềng Khừa |
Chiềng Khừa |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
4 |
Trạm y tế xã Lóng Sập |
Xã Lóng Sập |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
5 |
Trạm Y tế xã Quy Hướng |
Xã Quy Hướng |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
6 |
Trạm Y tế xã Chiềng Hắc |
Xã Chiềng Hắc |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
7 |
Trạm Y tế xã Tân Hợp |
Xã Tân Hợp |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
8 |
Trụ sở xã Tân Hợp |
Xã Tân Hợp |
1.500 |
- |
|
- |
1.500 |
|
|
|
9 |
Trụ sở xã Quy Hướng |
Xã Quy Hướng |
1.500 |
- |
|
- |
1.500 |
|
|
|
10 |
Trụ sở xã Đông Sang |
Xã Đông Sang |
1.500 |
- |
|
- |
1.500 |
|
|
|
11 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND- UBND TTNT Mộc Châu |
TTNTMC |
1.500 |
- |
|
- |
1.500 |
|
|
|
12 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND- UBND xã Phiêng Luông |
Xã Phiêng Luông |
1.500 |
- |
|
- |
1.500 |
|
|
|
13 |
Trụ sở các cơ quan khối nông, lâm nghiệp |
TTMC |
1.500 |
- |
|
- |
1.500 |
|
|
|
14 |
Trụ sở Kho Bạc nhà nước huyện gắn với xây dựng tổ hợp dịch vụ |
Thị trấn Mộc Châu |
3.600 |
- |
|
- |
3.600 |
|
|
|
15 |
Công viên khu ngã ba đường mới (khách sạn Mường Thanh) |
TTNTMC |
30.000 |
- |
|
- |
30.000 |
|
|
|
16 |
Tôn tạo các điểm thăm quan du lịch + DT lịch sử |
Mộc Châu |
1.000 |
- |
|
- |
1.000 |
|
|
|
17 |
TTMC |
5.000 |
- |
|
- |
5.000 |
|
|
||
|
HUYỆN BẮC YÊN |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Trạm Bảo vệ thực vật huyện |
Huyện Bắc Yên |
542 |
- |
|
- |
542 |
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh |
|
|
2 |
Trụ sở bảo hiểm Xã hội huyện (Bổ sung diện tích so với Nghị quyết số 76/HĐND ngày 16/7/2014) |
Phiêng Ban 1, TT Bắc Yên |
450 |
- |
|
450 |
|
|
|
|
3 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã |
B. Lào Lay, xã Phiêng Ban |
5.200 |
- |
5.200 |
- |
|
Nông thôn mới |
|
|
4 |
Trạm y tế Xã Chim Vàn |
Bản Vàn, xã Chim Vàn |
4.500 |
- |
|
- |
4.500 |
|
|
|
5 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã |
B. Hồng Ngài, xã Hồng Ngài |
2.643 |
- |
|
2.643 |
|
Nông thôn mới |
|
|
|
HUYỆN PHÙ YÊN |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện |
Xã Huy Bắc |
3.500 |
- |
3.500 |
- |
|
VKSND tối cao |
|
|
|
HUYỆN SỐP CỘP |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Sốp Cộp |
850 |
- |
|
- |
850 |
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh |
Công văn số 224/HĐND-VP ngày 03/12/2015 của HĐND huyện và Tờ trình số 4337/TTr-UBND ngày 02/12/2015 của UBND huyện |
|
|
2 |
Huyện Sốp Cộp |
2.295 |
- |
|
- |
2.295 |
NT |
|
||
3 |
Xã Sốp Cộp |
800 |
- |
|
- |
800 |
|
|
||
4 |
Trạm y tế Xã Nậm Lạnh |
Xã Nậm Lạnh |
2.000 |
- |
|
- |
2.000 |
|
|
|
5 |
Trung tâm y tế huyện |
Xã Sốp Cộp |
2.000 |
- |
|
- |
2.000 |
|
|
|
6 |
TT bồi dưỡng chính trị huyện |
Xã Sốp Cộp |
5.000 |
- |
|
- |
5.000 |
|
|
|
|
HUYỆN VÂN HỒ |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT hành chính, chính trị huyện |
13.000 |
- |
|
- |
13.000 |
|
|
|
|
2 |
Trạm y tế Xã Suối Bàng |
Xã Suối Bàng |
2.000 |
- |
|
- |
2.000 |
|
|
|
3 |
Đài Phát thanh - Truyền hình (cột thu, phát sóng, nhà trạm phát lại và đường lên trạm Đài Truyền thanh - Truyền hình) |
Trung tâm hành chính, chính trị huyện |
3.712 |
- |
|
- |
3.712 |
|
|
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, Khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
||||||||
|
Toàn tỉnh |
184 |
3.348.697 |
320.962 |
111.305 |
124.391 |
2.792.039 |
|
|
|
|
HUYỆN QUỲNH NHAI |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường GT bản Lỷ - Phỏng Lái (Thuận Châu) |
Xã Chiềng Khoang |
60.000 |
6.000 |
6.000 |
36.000 |
12.000 |
Vốn 30a |
|
|
2 |
Đường bản Hậu - Chiềng Pha (Thuận Châu) |
Xã Chiềng Khoang |
60.000 |
6.000 |
6.000 |
36.000 |
12.000 |
Nông thôn mới |
|
|
3 |
Thuỷ lợi bản Huổi Tèo |
Xã Mường Giôn |
16.521 |
3.304 |
1.652 |
3.304 |
8.261 |
Chương trình 135 |
|
|
4 |
Thủy lợi Nà Mùn |
Xã Chiềng Khay |
6.000 |
- |
2.100 |
2.700 |
1.200 |
Chương trình 135 |
|
|
5 |
Thủy lợi Có Luông (Nâng cấp) |
Xã Chiềng Khay |
12.000 |
- |
4.200 |
5.400 |
2.400 |
Chương trình 135 |
|
|
6 |
Nước sinh hoạt bản Hậu (Phiêng Mẩy) |
Xã Chiềng Khoang |
4.561 |
912 |
456 |
912 |
2.281 |
Nông thôn mới |
|
|
7 |
Thủy lợi điểm TĐC Huổi Pha |
Xã Cà Nàng |
115.000 |
|
|
|
115.000 |
Vốn TĐC |
|
|
8 |
Công trình bến đò điểm TĐC Pú Hay 2 |
Xã Chiềng Bằng |
42.000 |
|
|
|
42.000 |
Vốn TĐC |
|
|
9 |
Điện sinh hoạt bản Co Que Xã Chiềng Khay |
Xã Chiềng Khay |
24.000 |
5.000 |
3.000 |
8.000 |
8.000 |
Chương trình 135 |
|
|
10 |
Bãi chôn lấp rác thải xã Mường Giàng |
Xã Mường Giàng |
10.000 |
3.000 |
|
7.000 |
|
Vốn xây dựng cơ bản tập trung ngân sách huyện |
|
|
11 |
Công trình hỗ trợ dịch vụ du lịch vùng TĐC TĐSL |
Xã Chiềng Ơn |
120.000 |
|
|
|
120.000 |
Vốn TĐC |
|
|
|
HUYỆN THUẬN CHÂU |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chiềng Bôm |
3.000 |
- |
|
- |
3.000 |
|
|
|
||
Xã Chiềng Bôm |
3.000 |
- |
|
- |
3.000 |
|
|
|
||
Xã Chiềng Pấc |
1.500 |
- |
|
- |
1.500 |
|
|
|
||
Cầu tràn đi NVH bản Lảy và cầu tràn đi trường học bản Lảy, xã Bon Phặng |
Xã Bon Phặng |
12.000 |
- |
|
- |
12.000 |
|
|
|
|
Xã Bon Phặng |
1.500 |
- |
|
- |
1.500 |
|
|
|
||
Xã Chiềng Pấc |
1.500 |
- |
|
- |
1.500 |
|
|
|
||
Xã Bon Phặng |
2.000 |
- |
|
- |
2.000 |
|
|
|
||
Xã Mường Bám |
1.000 |
- |
|
- |
1.000 |
|
|
|
||
Xã Mường É |
1.000 |
- |
|
- |
1.000 |
|
|
|
||
Xã Chiềng Ly |
16.000 |
- |
16.000 |
- |
|
Nguồn vốn cân đối bổ sung năm 2016 |
|
|
||
Xã Bon Phặng |
13.500 |
- |
13.500 |
- |
|
Nguồn vốn cân đối bổ sung năm 2016 |
|
|
||
Xã Bon Phặng |
2.000 |
- |
|
- |
2.000 |
|
|
|
||
Xã Tông Cọ |
3.500 |
- |
|
- |
3.500 |
|
|
|
||
Xã Co Mạ |
10.000 |
- |
|
- |
10.000 |
|
|
|
||
Xã Phổng Lập |
1.000 |
- |
|
- |
1.000 |
|
|
|
||
Xã Chiềng Pấc |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
||
Xã Chiềng Pấc |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
||
Xã Tông Lạnh |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
||
Xã Bó Mười |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
||
Xã Nậm Lầu |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
||
Xã Nậm Lầu |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
||
Xã Nậm Lầu |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
||
Mường Bám |
1.000 |
- |
|
- |
1.000 |
|
|
|
||
Xã Thôm Mòn |
750 |
- |
|
- |
750 |
|
|
|
||
Chiềng Ngàm |
750 |
- |
|
- |
750 |
|
|
|
||
Xã Muổi Nọi |
700 |
- |
|
- |
700 |
|
|
|
||
Xã Mường Khiêng |
700 |
- |
|
- |
700 |
|
|
|
||
28 |
Dự án thoát lũ Suối Dòn khu vực TT |
Xã Tông Lạnh |
25.744 |
- |
11.240 |
- |
14.504 |
|
|
|
Xã Tông Cọ |
750 |
- |
|
- |
750 |
|
|
|
||
30 |
DA Mương thoát lũ khu dân cư điểm TĐC Bắc Cường |
Xã Bon Phặng |
8.034 |
- |
511 |
- |
7.523 |
|
|
|
Xã Pá Lông |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
||
Xã Nậm Lầu |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
||
Chiềng Bôm |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
||
Xã Nong Lay |
300 |
- |
|
- |
300 |
|
|
|
||
Xã Tông Lạnh |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
||
36 |
Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn |
Xã Púng Tra |
35.000 |
- |
|
- |
35.000 |
Nguồn vốn cân đối bổ sung năm 2016 |
|
|
|
HUYỆN MƯỜNG LA |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường từ Ngọc Chiến, huyện Mường La đến Mù Cang Chải, Yên Bái |
Xã Ngọc Chiến |
35.000 |
15.000 |
15.000 |
- |
5.000 |
|
|
|
2 |
Cấp điện điểm định canh định cư tập trung bản lọng Bong, Xã Hua Trai, huyện Mường La |
Xã Hua Trai |
1.400 |
400 |
200 |
- |
800 |
Nguồn vốn ĐCĐC |
|
|
|
THÀNH PHỐ SƠN LA |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường Lê Đức Thọ, thành phố Sơn La (cải tạo, sửa chữa) |
Thành phố Sơn La |
71 |
- |
|
- |
71 |
|
|
|
2 |
Đường giao thông từ điểm tái định cư bản Tam, Xã Chiềng Đen đi Xã Bon Phặng, huyện Thuận Châu |
Xã Chiềng Đen |
30.000 |
- |
10.000 |
- |
20.000 |
Đề án ổn định dân cư - phát triển kinh tế Xã hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La |
|
|
3 |
Nâng cấp tuyến đường từ QL6 đến điểm tái định cư tập trung đô thị Noong Đúc, phường Chiềng Sinh |
Tổ 2, tổ 8, phường Chiềng Sinh |
2.364 |
- |
|
- |
2.364 |
|
|
|
4 |
Hệ thống thủy lợi (mương, phai) của bản sở tại xã Chiềng Cọ (thuộc dự án TĐC thủy điện Sơn La) |
Xã Chiềng Cọ |
35.000 |
10.000 |
5.000 |
- |
20.000 |
Đề án ổn định dân cư - phát triển kinh tế Xã hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La |
|
|
5 |
Dự án kênh thoát lũ khu dân cư Giẳng Lắc |
B.Giẳng Lắc, p. Quyết Thắng |
2.400 |
- |
2.400 |
- |
|
|
|
|
|
HUYỆN SÔNG MÃ |
10.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường đến trung tâm Xã Nậm Ty, Chiềng Phung và Chiềng En |
Xã Nậm Ty, Chiềng Phung, Chiềng En |
100.000 |
- |
|
- |
100.000 |
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh |
|
|
2 |
Nâng cấp đường Lê Văn Tám |
TT Sông Mã |
500 |
- |
|
- |
500 |
NT |
|
|
3 |
Thủy lợi phai Huổi Ỏi bản Kéo |
Xã Huổi Một |
1.400 |
- |
700 |
500 |
200 |
|
|
|
4 |
Thủy lợi bản Nà Lằn, xã Nậm Ty |
Xã Nậm Ty |
1.200 |
- |
700 |
300 |
200 |
|
|
|
5 |
Thủy lợi bản Nà Dòn |
Xã Mường Cai |
500 |
|
500 |
- |
|
|
|
|
6 |
Thủy lợi bản Sàng, xã Mường Lầm |
Xã Mường Lầm |
500 |
- |
500 |
- |
|
|
|
|
7 |
Kè chống sạt lở bờ Sông Mã bảo vệ TT Sông Mã giai đoạn 1 |
Huyện Sông Mã |
20.000 |
- |
|
- |
20.000 |
Chương trình mục tiêu |
|
|
8 |
Nước sinh hoạt bản Pha Hặp (khu ở mới) |
Xã Pú Bẩu |
700 |
- |
|
- |
700 |
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh |
|
|
9 |
Nước sinh hoạt bản Tin Tốc xã Yên Hưng |
Xã Yên Hưng |
1.000 |
- |
|
- |
1.000 |
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh |
|
|
10 |
Chôn lấp và xử lý chất thải |
B.Co Kiểng Xã Huổi Một |
57.800 |
- |
|
- |
57.800 |
|
|
|
|
HUYỆN MAI SƠN |
36.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Chiềng Ngần - Hát Lót đi bản Tra, bản Mai Tiên, xã Mường Bon hạng mục bổ sung cầu treo |
B. Xa Căn, xã Mường Bon |
1.200 |
- |
200 |
- |
1.000 |
|
|
|
2 |
Bản Nà Sẳng xã Hát Lót |
6.500 |
3.000 |
|
- |
3.500 |
|
|
|
|
3 |
3.200 |
1.000 |
|
- |
2.200 |
|
|
|
||
4 |
Nâng cấp đường giao thông Tỉnh lộ 101 (Nà Bó) - Quốc lộ 37 (Cò Nòi) huyện Mai Sơn (đợt 9) |
Xã Cò Nòi, xã Nà Bó |
3.999 |
- |
606 |
3.393 |
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp đường giao thông Tỉnh lộ 103 (bản Chi) - Trung tâm xã Chiềng Lương (đợt 2) |
Xã Chiềng Lương |
640 |
- |
640 |
- |
|
|
|
|
6 |
Xã Hát Lót |
12.809 |
- |
|
- |
12.809 |
|
|
|
|
7 |
Xã Chiềng Lương |
9.000 |
- |
|
- |
9.000 |
|
|
|
|
8 |
Xã Chiềng Chung |
15.000 |
- |
|
- |
15.000 |
Vốn Chương trình 135 |
|
|
|
9 |
Xã Chiềng Chung |
17.000 |
- |
|
- |
17.000 |
Vốn Chương trình 135 |
|
|
|
10 |
Xã Nà Ớt |
1.200 |
- |
|
- |
1.200 |
Vốn Chương trình 135 |
|
|
|
11 |
Xã Nà Ớt |
17.000 |
- |
|
- |
17.000 |
Vốn Chương trình 135 |
|
|
|
12 |
Bản Há Sét, Huổi Kẹt |
1.200 |
- |
|
- |
1.200 |
|
|
|
|
13 |
Bản Cáy Ton |
7.500 |
- |
|
- |
7.500 |
|
|
|
|
14 |
12.000 |
- |
|
- |
12.000 |
|
|
|
||
15 |
13.000 |
- |
|
- |
13.000 |
|
|
|
||
16 |
10.000 |
- |
|
- |
10.000 |
|
|
|
||
17 |
16.000 |
- |
|
- |
16.000 |
|
|
|
||
18 |
17.000 |
- |
|
- |
17.000 |
|
|
|
||
19 |
Xã Chiềng Kheo |
11.000 |
- |
|
- |
11.000 |
|
|
|
|
20 |
15.000 |
- |
|
- |
15.000 |
|
|
|
||
21 |
TT Hát Lót |
143 |
- |
|
- |
143 |
|
|
|
|
22 |
Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Noong Lay - Co Trai, xã Mường Bằng huyện Mai Sơn |
Bản Sẳng |
2.100 |
- |
2.000 |
- |
100 |
|
|
|
Bản Cắp |
1.200 |
- |
500 |
200 |
500 |
|
|
|
||
Bản Bó |
1.000 |
- |
200 |
100 |
700 |
|
|
|
||
Bản Bằng |
1.000 |
- |
|
- |
1.000 |
|
|
|
||
Bản Co Trai |
1.400 |
- |
|
- |
1.400 |
|
|
|
||
23 |
300 |
- |
|
- |
300 |
Vốn TĐC |
|
|
||
24 |
1.500 |
- |
|
- |
1.500 |
Vốn TĐC |
|
|
||
25 |
5.000 |
- |
|
- |
5.000 |
|
|
|
||
26 |
Thủy lợi bản Mé, xã Chiềng Chung |
Xã Chiềng Chung |
12.000 |
|
|
- |
12.000 |
|
|
|
27 |
Xã Hát Lót |
72.000 |
40.000 |
|
12.000 |
20.000 |
Vốn Chính phủ |
|
|
|
28 |
Công ty Cổ phần cấp nước Sơn La |
Xã Chiềng Mung |
9.000 |
|
|
- |
9.000 |
Vốn Công ty cấp nước Sơn La |
|
|
29 |
Đường dây 110kv Sơn La - Mường La mạch 2 (Trình bổ sung so với NQ số 125/NQ-HĐND ngày 06/7/2015) |
Xã Chiềng Sung, Mường Bằng, Mường Bon |
6.440 |
905 |
|
182 |
5.353 |
|
|
|
30 |
Nhà trực điện cụm xã Chiềng Lương |
bản Mờn, Xã Chiềng Lương |
339 |
- |
|
- |
339 |
|
|
|
31 |
Nhà trực điện cụm xã Phiêng Cằm |
Nong Tàu Thái |
540 |
- |
|
- |
540 |
|
|
|
32 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 |
Xã Cò Nòi, Mường Bằng, Chiềng Nơi, Phiêng Cằm |
4.000 |
- |
|
- |
4.000 |
|
|
|
33 |
Đường dây và Trạm biến áp 110Kv Mai Sơn |
Xã Nà Bó |
6.865 |
- |
|
- |
6.865 |
Quyết định số 554/QĐ-EVN NPC ngày 23/3/2015 của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc duyệt danh mục dự án cải tạo lưới điện phân phối các thành phố vừa và nhỏ - Giai đoạn 1 vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức (kfW) |
|
|
Xã Mường Bon |
1.271 |
|
|
- |
1.271 |
|
|
|||
TT Hát Lót |
293 |
|
|
- |
293 |
|
|
|||
Xã Cò Nòi |
488 |
|
|
- |
488 |
|
|
|||
34 |
Toàn huyện |
1.500 |
- |
|
- |
1.500 |
|
|
|
|
35 |
Nhà trực điện cụm xã Chiềng Lương |
bản Mờn, xã Chiềng Lương |
339 |
- |
|
- |
339 |
|
|
|
36 |
Nhà trực điện cụm xã Phiêng Cằm |
Nong Tàu Thái |
540 |
- |
|
- |
540 |
|
|
|
|
HUYỆN YÊN CHÂU |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông đến điểm TĐC Pha Máy (sửa chữa) |
Xã Tú Nang |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
2 |
Đường nội bộ, san nền điểm TĐC Pha Máy (sửa chữa ) |
Xã Tú Nang |
300 |
- |
|
- |
300 |
|
|
|
3 |
Đường TL 103 - điểm TĐC Nậm Rắng (sửa chữa) |
Xã Lóng Phiêng |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
4 |
Đường vào điểm TĐC Hốc Thông (khắc phục sửa chữa) |
Xã Phiêng Khoài |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
5 |
Đường QL6 - bản Chiềng Thi, xã Chiềng Pằn |
Xã Chiềng Pằn |
41.000 |
- |
|
- |
41.000 |
|
|
|
6 |
Nâng cấp đường 104 - A La, Suối Cút, Chiềng On |
Xã Chiềng On |
81.000 |
- |
|
- |
81.000 |
|
|
|
7 |
Nâng cấp đường 103 - Co Mon, xã Phiêng Khoài |
Xã Phiêng Khoài |
10.800 |
- |
|
- |
10.800 |
|
|
|
8 |
Nâng cấp đường 103 - bản Nà Mùa, xã Lóng Phiêng |
Xã Lóng Phiêng |
81.000 |
- |
|
- |
81.000 |
|
|
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường QL6-Na Pản |
Xã Chiềng Đông |
5.500 |
|
500 |
|
5.000 |
|
|
|
10 |
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Huổi Hoi (sửa chữa, thay đổi hướng tuyến) |
Xã Tú Nang |
8.000 |
- |
|
- |
8.000 |
|
|
|
11 |
Cấp nước SH điểm TĐC Nậm Rắng (sửa chữa, thay đổi hướng tuyến) |
Xã Lóng Phiêng |
7.000 |
- |
|
- |
7.000 |
|
|
|
12 |
Thủy điện Tô Buông (Bổ sung diện tích so với NQ số 111, 112/NQ-HĐND) |
Xã Tú Nang |
50.300 |
- |
|
- |
50.300 |
|
|
|
13 |
Thủy điện Đông Khùa (Bổ sung diện tích so với NQ số 111, 112/NQ-HĐND) |
Xã Tú Nang |
23.300 |
- |
3.000 |
3.000 |
17.300 |
|
|
|
|
HUYỆN MỘC CHÂU |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường giao thông từ trạm y tế Xã đến điểm TĐC Suối Cáu (đường GTNT loại A) xã Quy Hướng |
Xã Quy Hướng |
110.700 |
- |
|
- |
110.700 |
|
Biên bản làm việc thống nhất với HĐND huyện ngày 02/12/2015 và Tờ trình số 1831/TT-UBND ngày 02/12/2015 của UBND huyện Mộc Châu |
|
2 |
Đường từ Quốc lộ 43 vào TT xã Quy Hướng |
Xã Quy Hướng |
60.000 |
20.000 |
|
- |
40.000 |
Vốn Tái định cư |
|
|
3 |
Đường giao thông từ trạm y tế Xã đến điểm TĐC Suối Cáu 1 (năm 2016) |
Xã Quy Hướng |
60.000 |
10.000 |
|
- |
50.000 |
|
|
|
4 |
Đường xã Tân Lập (bản Dọi) đến TT xã Tà Lại |
Xã Tân Hợp, Tà Lại |
49.500 |
- |
|
5.200 |
44.300 |
|
|
|
5 |
Mở rộng đường Lò Văn Giá (Đoạn từ QL 43 đến trường THPT Thảo Nguyên) |
TTNTMC |
10.000 |
- |
|
- |
10.000 |
|
|
|
6 |
Đường giao thông tiểu khu Nhà nghỉ - TK 32, TT Nông trường Mộc Châu |
TTNTMC |
2.700 |
- |
|
- |
2.700 |
|
|
|
7 |
Đường xã Tân Lập (Bản Dọi) - trung tâm xã Tân Hợp |
Xã Tân Lập, xã Tân Hợp |
79.200 |
- |
|
- |
79.200 |
|
|
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba chợ trung tâm TT Mộc Châu đến Khu du lịch rừng thông bản Áng; xây dựng bản du lịch cộng đồng bản Áng 1, xã Đông Sang và nâng cấp hạ tầng đường giao thông đô thị Mộc Châu |
TTMC, xã Đông Sang |
172.710 |
- |
|
- |
172.710 |
|
|
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường xã Nà Mường - xã Quy Hướng |
Xã Nà Mường, Quy Hướng |
153.000 |
- |
|
- |
153.000 |
|
|
|
10 |
Đường xã Mường Sang - Chiềng Khừa, Chiềng Tương (Yên Châu) |
Xã Mường Sang, Chiềng Khừa, Chiềng Tương |
121.500 |
- |
|
- |
121.500 |
|
|
|
11 |
Đường giao thông từ trung tâm bản Tà Số 1 đến điểm dân cư Sái Lậu, xã Chiềng Hắc |
Xã Chiềng Hắc |
45.500 |
- |
|
- |
45.500 |
|
|
|
12 |
Đường từ xã Chiềng Sơn đi khu du lịch sinh thái Pha Luông |
Xã Chiềng Sơn |
63.000 |
- |
|
- |
63.000 |
|
|
|
13 |
Đường nội bộ điểm TĐC Suối Cáu 2, xã Quy Hướng |
Xã Quy Hướng |
3.220 |
- |
|
- |
3.220 |
|
|
|
14 |
Đường nội bộ + san nền nhà điểm TĐC Pa Nay, xã Nà Mường |
Xã Quy Hướng |
67.375 |
- |
|
- |
67.375 |
|
|
|
15 |
Đường giao thông tỉnh lộ 102 - tiểu khu 10, xã Chiềng Sơn |
Xã Quy Hướng |
2.000 |
- |
|
- |
2.000 |
|
|
|
16 |
Cầu treo Suối Giăng 1, xã Quy Hướng |
Xã Quy Hướng |
100 |
- |
|
- |
100 |
|
|
|
17 |
Cấp nước sinh hoạt tại bản Tà Số, xã Chiềng Hắc |
Xã Chiềng Hắc |
2.100 |
- |
|
- |
2.100 |
|
|
|
18 |
Nước sinh hoạt khu TĐC Suối Cáu 2 |
Xã Quy Hướng |
750 |
- |
|
- |
750 |
|
|
|
19 |
Nước sinh hoạt điểm TĐC Pa Nay |
Xã Nà Mường |
850 |
- |
|
- |
850 |
|
|
|
20 |
Nước sinh hoạt bản Phiêng Tiến |
Xã Phiêng Luông |
700 |
- |
|
- |
700 |
|
|
|
21 |
Công trình nước sinh hoạt bản Sam Kha (sửa chữa, cải tạo) |
Xã Tân Lập |
200 |
- |
|
- |
200 |
|
|
|
22 |
Thủy lợi bản Cóc, xã Đông Sang |
Xã Đông Sang |
1.000 |
- |
|
- |
1.000 |
|
|
|
23 |
Kênh thoát lũ xã Chiềng Hắc |
Xã Chiềng Hắc |
2.000 |
- |
|
- |
2.000 |
|
|
|
Xã Mường Sang |
8.000 |
- |
|
- |
8.000 |
|
|
|||
25 |
Thủy lợi bản Cang, xã Chiềng Khừa |
Xã Chiềng Khừa |
4.000 |
- |
|
- |
4.000 |
|
|
|
26 |
Thủy lợi bản Hong Húa, xa Xã Lóng Sập |
Xã Lóng Sập |
2.900 |
- |
|
- |
2.900 |
|
|
|
27 |
Công trình thuỷ lợi bản Lòng Hồ |
Xã Tà Lại |
3.600 |
- |
|
- |
3.600 |
|
|
|
28 |
Công trình thủy lợi Nà Sánh, xã Tân Hợp |
Xã Tân Hợp |
3.000 |
- |
|
- |
3.000 |
|
|
|
29 |
Hệ thống điện điểm TĐC Suối Cáu 2 (năm 2016) |
Xã Quy Hướng |
30.000 |
10.000 |
|
- |
20.000 |
|
|
|
30 |
Hệ thống điện điểm TĐC Pa Lay |
Xã Nà Mường |
10.000 |
10.000 |
|
- |
|
Vốn Tái định cư |
|
|
31 |
Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Pa Nay, xã Nà Mường |
Xã Nà Mường |
200 |
- |
|
- |
200 |
|
|
|
32 |
Hệ thống xử lý chất thải bệnh viện đa khoa huyện |
TTMC |
1.000 |
- |
|
- |
1.000 |
|
|
|
33 |
Xử lý rác thải huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
TTMC |
20.000 |
- |
|
- |
20.000 |
|
|
|
|
HUYỆN BẮC YÊN |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông liên bản |
Xã Chim Vàn |
5.000 |
- |
|
- |
5.000 |
|
|
|
2 |
Mở mới đường vào Điểm TĐC Tà Lành |
B. Mõm Bò, Chiềng Sại |
10.000 |
- |
|
- |
10.000 |
Ổn định dân cư vùng chuyển dân Sông Đà |
|
|
3 |
Mở mới đường vào Điểm TĐC Suối Bãi - Suối Lầy |
Bản Mong, xã Song Pe |
44.141 |
38.141 |
|
- |
6.000 |
NT |
|
|
4 |
Công trình thủy lợi |
Xã Chim Vàn |
3.000 |
- |
|
- |
3.000 |
|
|
|
5 |
Nước sinh hoạt Điểm TĐC Nà Lay - Suối Liếm |
Bản Vàn, xã Chim Vàn |
4.500 |
|
500 |
- |
4.000 |
Ổn định dân cư vùng chuyển dân Sông Đà |
|
|
6 |
Nước sinh hoạt Điểm TĐC Co Đứa - Nà Một |
Bản Phúc, xã Mường Khoa |
2.000 |
- |
|
- |
2.000 |
NT |
|
|
7 |
Công trình thủy lợi Bản Cải A |
Xã Chim Vàn |
3.000 |
- |
|
- |
3.000 |
|
|
|
8 |
Nước sinh hoạt Điểm TĐC Sóng Khoang - Suối Liếm |
Bản Nguồn, xã Song Pe |
3.000 |
- |
|
- |
3.000 |
Ổn định dân cư vùng chuyển dân Sông Đà |
|
|
9 |
Nước sinh hoạt Điểm TĐC Cành De |
Bản Ngậm, xã Song Pe |
3.500 |
- |
|
200 |
3.300 |
NT |
|
|
10 |
Nước sinh hoạt Điểm TĐC Suối Bãi - Suối Lầy |
Bản Mong, xã Song Pe |
3.500 |
- |
|
- |
3.500 |
NT |
|
|
11 |
Nước sinh hoạt Điểm tái định cư xen ghép Cốc Mong |
B.Sập Việt, Xã Tạ Khoa |
3.000 |
- |
|
- |
3.000 |
NT |
|
|
12 |
Nước sinh hoạt Điểm TĐC Pom Phai Hụa - Phạc Thà |
B. Khoa, xã Mường Khoa |
2.000 |
- |
|
- |
2.000 |
NT |
|
|
13 |
Nước sinh hoạt Điểm TĐC Nong Lươm |
B. Pắc Ngà, xã Pắc Ngà |
3.500 |
- |
500 |
- |
3.000 |
NT |
|
|
14 |
Nước sinh hoạt Điểm TĐC Tà Lành |
B. Mõm Bò, xã Chiềng Sại |
4.500 |
- |
500 |
- |
4.000 |
NT |
|
|
15 |
CT điện sinh hoạt Điểm TĐC Nà Lay - Suối Liếm |
Bản Vàn, xã Chim Vàn |
2.500 |
|
|
- |
2.500 |
NT |
|
|
16 |
CT điện sinh hoạt Điểm TĐC Cành De |
Bản Ngậm, xã Song Pe |
3.000 |
- |
|
- |
3.000 |
NT |
|
|
17 |
Điện sinh hoạt Điểm tái định cư xen ghép Cốc Mong |
B.Sập Việt, Xã Tạ Khoa |
4.000 |
- |
|
- |
4.000 |
NT |
|
|
18 |
Điện SH Điểm TĐC Co Đứa - Nà Một |
Bản Phúc, xã Mường Khoa |
2.500 |
- |
|
- |
2.500 |
NT |
|
|
19 |
Điện sinh hoạt Điểm TĐC Pom Phai Hụa - Phạc Thà |
B.Khoa, xã Mường Khoa |
2.000 |
- |
|
- |
2.000 |
NT |
|
|
20 |
Điện SH Điểm TĐC Nong Lươm |
B. Pắc Ngà, xã Pắc Ngà |
4.000 |
- |
|
- |
4.000 |
NT |
|
|
21 |
Điện SH Điểm TĐC Tà Lành |
B. Mõm Bò, xã Chiềng Sại |
3.000 |
- |
|
- |
3.000 |
NT |
|
|
|
HUYỆN PHÙ YÊN |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ bản Chằm đến trường mầm non trung tâm Xã Huy Thượng |
Xã Huy Thượng |
500 |
- |
500 |
- |
|
Chường trình giảm nghèo bền vững |
Công văn số 290/HĐND ngày 04/12/2015 và Tờ trình số 396/TTr-UBND ngày 04/12/2015 của UBND huyện Phù Yên |
|
|
Xã Huy Thượng |
4.800 |
- |
|
- |
4.800 |
|
||||
3 |
Xã Huy Thượng |
32.000 |
- |
|
- |
32.000 |
|
|||
4 |
Xã Huy Tân |
16.000 |
- |
|
- |
16.000 |
|
|||
5 |
Xã Đá Đỏ |
60.000 |
- |
|
- |
60.000 |
|
|||
6 |
Xã Đá Đỏ |
18.000 |
- |
|
- |
18.000 |
|
|||
7 |
Mường Thải |
25.000 |
- |
|
- |
25.000 |
|
|||
8 |
Kim Bon |
25.000 |
- |
|
- |
25.000 |
|
|||
9 |
Suối Bau |
20.000 |
- |
|
- |
20.000 |
|
|||
10 |
Nam Phong |
60.000 |
- |
|
- |
60.000 |
|
|||
11 |
Suối Bau |
36.000 |
- |
|
- |
36.000 |
Vốn chương trình phát triển KT-XH các vùng |
|
||
12 |
Nâng cấp từ bản Pa Xã Tường Tiến đi Kim Bon |
Tường Tiến - Kim Bon |
22.000 |
- |
|
- |
22.000 |
Ngân sách tỉnh |
|
|
13 |
Cải tạo hồ Bản Lềm |
Xã Huy Tân |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
|
Ngân sách TƯ |
|
|
Xã Tường Hạ |
1.000 |
- |
|
- |
1.000 |
Nông thôn mới |
|
|||
15 |
Dự án thủy điện Mường Bang |
Xã Mường Bang |
149.100 |
138.300 |
|
- |
10.800 |
Vốn Doanh nghiệp |
|
|
|
HUYỆN SỐP CỘP |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống kè suối trung tâm hành chính huyện |
Xã Sốp Cộp |
20.000 |
- |
|
- |
20.000 |
|
Công văn số 224/HĐND-VP ngày 03/12/2015 của HĐND huyện và TT số 4337/TTr-UBND ngày 02/12/2015 của UBND huyện Sốp Cộp |
|
2 |
Khu chôn lấp xử lý chất thải |
Xã Sốp Cộp |
110.000 |
- |
|
- |
110.000 |
|
|
|
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở Xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, Khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
||||||||
|
Tổng cộng |
200 |
1.194.824 |
440.920 |
61.325 |
64.568 |
628.012 |
|
|
|
|
HUYỆN QUỲNH NHAI |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ quét và ĐBKK tại bản Huổi Tăm Xã Mường Sại |
Xã Mường Sại |
39.000 |
3.000 |
3.000 |
15.000 |
18.000 |
Nông thôn mới |
|
|
2 |
Nhà văn hoá TT xã Chiềng Khoang + HM phụ trợ |
Xã Chiềng Khoang |
1.500 |
- |
150 |
300 |
1.050 |
Nông thôn mới |
|
|
3 |
Nhà văn hóa bản Nậm Ngùa |
Xã Chiềng Khay |
400 |
|
|
- |
400 |
Nông thôn mới |
|
|
4 |
Xây dựng Chợ TT xã Chiềng Khoang |
Xã Chiềng Khoang |
5.000 |
- |
500 |
1.000 |
3.500 |
Vốn 30a |
|
|
5 |
Pắc Ma - Pha Khinh |
5.011 |
- |
501 |
1.002 |
3.508 |
Vốn 30a |
|
|
|
6 |
Lớp học cắm bản điểm TĐC bản Lạn |
Xã Nậm Ét |
900 |
|
|
|
900 |
Vốn TĐC |
|
|
|
HUYỆN THUẬN CHÂU |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
DA Sắp xếp dân cư vùng thiên tai tại bản xã Phiêng Luông |
Xã Phỏng Lái |
65.698 |
11.846 |
|
- |
53.852 |
|
|
|
Xã Chiềng Pha |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
||
Xã Tông Cọ |
300 |
- |
|
- |
300 |
|
|
|
||
Xã Thôm Mòn |
300 |
- |
|
- |
300 |
|
|
|
||
Xã Phổng Lăng |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
||
Xã Muổi Nọi |
1.500 |
- |
|
- |
1.500 |
|
|
|
||
Xã Nậm Lầu |
1.500 |
- |
|
- |
1.500 |
|
|
|
||
Xã Chiềng La |
1.500 |
- |
|
- |
1.500 |
|
|
|
||
Xã Chiềng Ngàm |
1.500 |
- |
|
- |
1.500 |
|
|
|
||
Xã Chiềng La |
1.000 |
- |
|
- |
1.000 |
|
|
|
||
Xã Chiềng Ly |
1.000 |
- |
|
- |
1.000 |
|
|
|
||
Xã Liệp Tè |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
||
Xã Phổng Lập |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
||
Xã Phổng Lập |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
||
Xã Bó Mười |
1.500 |
- |
|
- |
1.500 |
|
|
|
||
Xã Chiềng Pấc |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
||
Xã Chiềng Pha |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
||
Xã Phổng Lăng |
450 |
- |
|
- |
450 |
|
|
|
||
Xã Liệp Tè |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
||
Xã Tông Lạnh |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
||
Xã Muổi Nọi |
400 |
- |
|
- |
400 |
|
|
|
||
Xã Bó Mười |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
||
Xã Mường Khiêng |
750 |
- |
|
- |
750 |
|
|
|
||
TT huyện |
12.068 |
- |
|
- |
12.068 |
|
|
|
||
|
HUYỆN MƯỜNG LA |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Nà Ten, xã Nặm Păm, huyện Mường La |
Xã Nặm Păm |
33.453 |
- |
19.983 |
|
13.470 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Pặt, xã Mường Chùm |
Xã Mường Chùm |
20.200 |
- |
2.000 |
|
18.200 |
|
|
|
|
THÀNH PHỐ SƠN LA |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất sản xuất nông nghiệp (thu hồi đất lâm nghiệp để giao cho các hộ tái định cư bản Noong Lạnh, xã Chiềng Đen) |
Xã Chiềng Đen |
44.200 |
44.200 |
|
- |
|
|
|
|
2 |
Khu TĐC sạt lở đất xã Chiềng Cọ |
B. Ót Nọi, xã Chiềng Cọ |
12.000 |
- |
12.000 |
- |
|
|
|
|
3 |
Chợ Chiềng Sinh (bổ sung diện tích so với NQ số 111/NQ-HĐND) |
Bản Ban, Bản Lay, phường Chiềng Sinh |
17.000 |
- |
17.000 |
- |
|
|
|
|
4 |
Trường Trung cấp Luật tỉnh Sơn La (Bổ sung diện tích so với Công văn số 477/TTg-KTN ngày 08/4/2015) |
Bản Thẳm, P. Chiềng Sinh |
26.000 |
26.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
HUYỆN SÔNG MÃ |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học tiểu học bản Híp |
Xã Chiềng Khương |
500 |
- |
|
- |
500 |
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh |
|
|
2 |
Kè trường THCS + Trường tiểu học |
Xã Mường Cai |
600 |
- |
|
- |
600 |
NT |
|
|
3 |
Nhà lớp học mầm non bản Hát Sét |
Xã Chiềng Cang |
500 |
- |
|
- |
500 |
NT |
|
|
4 |
Nhà lớp học tiểu học bản Ít Lót |
Xã Chiềng Cang |
700 |
- |
|
- |
700 |
NT |
|
|
5 |
Nhà lớp tiểu học bản Nậm Pù A |
Xã Huổi Một |
300 |
- |
|
- |
300 |
NT |
|
|
6 |
Nhà lớp tiểu học bản Túp Phạ B |
Xã Huổi Một |
400 |
- |
|
- |
400 |
NT |
|
|
7 |
Nhà lớp học mầm non bản Huổi Tình |
Xã Bó Sinh |
400 |
- |
|
- |
400 |
NT |
|
|
8 |
Nhà lớp học Tiểu học Háng Xía |
Xã Pú Bẩu |
300 |
- |
|
- |
300 |
NT |
|
|
9 |
Nhà lớp học Tiểu học bản Huổi Mòn |
Xã Chiềng Khoong |
400 |
- |
|
- |
400 |
NT |
|
|
10 |
Nhà lớp học Tiểu học bản Bướm Ỏ |
Xã Chiềng Khoong |
300 |
- |
|
- |
300 |
NT |
|
|
11 |
Nhà văn hóa bản Huổi Cuống |
Xã Chiềng Cang |
500 |
- |
|
- |
500 |
NT |
|
|
12 |
Nhà văn hóa bản Sai xã Mường Sai |
Xã Mường Sai |
500 |
- |
|
- |
500 |
NT |
|
|
13 |
Nhà văn hóa bản Pá Lâu I, xã Pú Bẩu |
Xã Pú Bẩu |
500 |
- |
|
- |
500 |
NT |
|
|
14 |
Nhà văn hóa bản Lọng Lằn |
Xã Nà Nghịu |
500 |
- |
|
- |
500 |
NT |
|
|
15 |
Nhà văn hóa bản Hải Sơn II |
Xã Chiềng Khoong |
500 |
- |
|
- |
500 |
NT |
|
|
16 |
Nhà văn hóa bản Nà Hò, xã Mường Sai |
Xã Mường Sai |
500 |
- |
|
- |
500 |
NT |
|
|
17 |
Nhà văn hóa Nà Khựa |
Xã Nậm Ty |
300 |
- |
|
- |
300 |
|
|
|
18 |
Nhà văn hóa Nà Tòng |
Xã Nậm Ty |
300 |
- |
|
- |
300 |
|
|
|
|
HUYỆN MAI SƠN |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
||
2 |
Xã Nà Ớt |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
|
|
HUYỆN YÊN CHÂU |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường THCS Thị trấn |
Tiểu khu 2 |
2.500 |
2.500 |
|
- |
|
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Thị trấn |
Tiểu khu 2 |
1.500 |
1.500 |
|
- |
|
|
|
|
3 |
Nhà văn hóa bản Hát Sét, xã Chiềng Hặc |
Xã Chiềng Hặc |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
|
HUYỆN MỘC CHÂU |
111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm TĐC Suối Cáu 1 (năm 2014) |
Xã Quy Hướng |
250.000 |
130.000 |
|
- |
120.000 |
|
Biên bản làm việc thống nhất với HĐND huyện ngày 02/12/2015 và Tờ trình số 1831/TT-UBND ngày 02/12/2015 của UBND huyện Mộc Châu |
|
2 |
San nền điểm TĐC Suối Cáu 2, xã Quy Hướng |
Xã Quy Hướng |
43.875 |
- |
|
- |
43.875 |
|
|
|
3 |
Nhà lớp học bản Nà Kiến thuộc Trường Mầm non |
Xã Đông Sang |
150 |
- |
|
- |
150 |
|
|
|
4 |
Nhà lớp học bản Km 16 thuộc Trường MN xã Hua Păng |
Xã Hua Păng |
150 |
- |
|
- |
150 |
|
|
|
5 |
Trường THCS Mộc Lỵ |
TTMC |
250 |
- |
|
- |
250 |
|
|
|
6 |
Trường MN xã Chiềng Hắc |
Xã Chiềng Hắc |
200 |
- |
|
- |
200 |
|
|
|
7 |
Trường Mầm non 3/2 |
TTMC |
450 |
- |
|
- |
450 |
|
|
|
8 |
Trường Mầm non Họa Mi |
TTNTMC |
200 |
- |
|
- |
200 |
|
|
|
9 |
Nhà lớp học điểm 26/7 trường Mầm non Hoa Đào |
TTNTMC |
300 |
- |
|
- |
300 |
|
|
|
10 |
Nhà lớp học điểm Xưởng Sửa Mầm non Hoa Đào |
TTNTMC |
85 |
- |
|
- |
85 |
|
|
|
11 |
Trường Mầm non Sao Mai |
TTNTMC |
150 |
- |
|
- |
150 |
|
|
|
12 |
Nhà lớp học MN bản Tà Số |
Xã Chiềng Hắc |
150 |
- |
|
- |
150 |
|
|
|
13 |
Nhà lớp học MN bản Nà Sánh |
Xã Tân Hợp |
150 |
- |
|
- |
150 |
|
|
|
14 |
Nhà lớp học MN bản Sam Kha |
Xã Tân Hợp |
85 |
- |
|
- |
85 |
|
|
|
15 |
Nhà lớp học MN bản Kè Tèo |
Xã Nà Mường |
85 |
- |
|
- |
85 |
|
|
|
16 |
Nhà lớp học MN bản Sằm Nằm |
Xã Nà Mường |
85 |
- |
|
- |
85 |
|
|
|
17 |
Nhà lớp học MN bản Đoàn Kết |
Xã Nà Mường |
85 |
- |
|
- |
85 |
|
|
|
18 |
Nhà lớp học MN điểm trung tâm |
Xã Tân Lập |
200 |
- |
|
- |
200 |
|
|
|
19 |
Nhà lớp học MN Tiểu khu 9 |
Xã Tân Lập |
150 |
- |
|
- |
150 |
|
|
|
20 |
Nhà lớp học MN bản Dọi |
Xã Tân Lập |
150 |
- |
|
- |
150 |
|
|
|
21 |
Nhà lớp học MN bản Hoa |
Xã Tân Lập |
150 |
- |
|
- |
150 |
|
|
|
22 |
Nhà lớp học MN bản Suối Ba |
Xã Hua Păng |
150 |
- |
|
- |
150 |
|
|
|
23 |
Nhà lớp học MN bản Nà Bó |
Xã Hua Păng |
150 |
- |
|
- |
150 |
|
|
|
24 |
Nhà lớp học MN bản Suối Đôn |
Xã Hua Păng |
150 |
- |
|
- |
150 |
|
|
|
25 |
Nhà lớp học bản Pa Khen 2 Trường Măng Non |
TTNTMC |
150 |
- |
|
- |
150 |
|
|
|
26 |
Nhà lớp học MN Sò Lườn |
Xã Mường Sang |
85 |
- |
|
- |
85 |
|
|
|
27 |
Nhà lớp học MN bản An Thái |
Xã Mường Sang |
85 |
- |
|
- |
85 |
|
|
|
28 |
Nhà lớp học MN bản Nà Bó |
Xã Mường Sang |
85 |
- |
|
- |
85 |
|
|
|
29 |
Nhà lớp học MN bản Thái Hưng |
Xã Mường Sang |
85 |
- |
|
- |
85 |
|
|
|
30 |
Nhà lớp học MN bản Suối Khem |
Xã Phiêng Luông |
85 |
- |
|
- |
85 |
|
|
|
31 |
Trường Tiểu học 15/10 |
TTNTMC |
250 |
- |
|
- |
250 |
|
|
|
32 |
Trường Tiểu học 14/6 |
TTNTMC |
350 |
- |
|
- |
350 |
|
|
|
33 |
Trường Tiểu học 3/2 |
TTMC |
350 |
- |
|
- |
350 |
|
|
|
34 |
Trường Tiểu học 8/4 |
TTNTMC |
350 |
- |
|
- |
350 |
|
|
|
35 |
Trường Tiểu học xã Tà Lại |
Xã Tà Lại |
350 |
- |
|
- |
350 |
|
|
|
36 |
Nhà lớp học TH bản Chiềng Khòng |
Xã Quy Hướng |
400 |
- |
|
- |
400 |
|
|
|
37 |
Nhà lớp học TH bản Bó Hoi |
Xã Quy Hướng |
250 |
- |
|
- |
250 |
|
|
|
38 |
Nhà lớp học A Má trường Tiểu học |
Xã Lóng Sập |
400 |
- |
|
- |
400 |
|
|
|
39 |
Nhà lớp học TH bản Pu Nhan |
Xã Lóng Sập |
400 |
- |
|
- |
400 |
|
|
|
40 |
Nhà lớp học điểm trung tâm trường TH |
Xã Tân Hợp |
250 |
- |
|
- |
250 |
|
|
|
41 |
Nhà lớp học TH bản Nà Sánh |
Xã Tân Hợp |
250 |
- |
|
- |
250 |
|
|
|
42 |
Nhà lớp học TH bản Tầm Phế |
Xã Tân Hợp |
350 |
- |
|
- |
350 |
|
|
|
43 |
Nhà lớp học TH bản Sao Tua |
Xã Tân Hợp |
400 |
- |
|
- |
400 |
|
|
|
44 |
Nhà lớp học bản Suối Sáy Tiểu học |
Xã Tân Hợp |
180 |
- |
|
- |
180 |
|
|
|
45 |
Nhà lớp học bản Cà Đạc Tiểu học |
Xã Tân Hợp |
180 |
- |
|
- |
180 |
|
|
|
46 |
Nhà lớp học điểm TT trường Tiểu học |
Xã Tân Lập |
250 |
- |
|
- |
250 |
|
|
|
47 |
Nhà lớp học bản Dọi trường Tiểu học |
Xã Tân Lập |
180 |
- |
|
- |
180 |
|
|
|
48 |
Lớp học Tiểu học bản Long Cóc |
Xã Tân Lập |
350 |
- |
|
- |
350 |
|
|
|
49 |
Lớp học Tiểu học bản Nậm Khao |
Xã Tân Lập |
250 |
- |
|
- |
250 |
|
|
|
50 |
Lớp học Tiểu học bản Nà trường |
Xã Tân Lập |
250 |
- |
|
- |
250 |
|
|
|
51 |
Nhà lớp học điểm TT Tiểu học xã Mường Sang |
Xã Mường Sang |
350 |
- |
|
- |
350 |
|
|
|
52 |
Nhà lớp học bản Kè Tèo Tiểu học xã Nà Mường |
Xã Nà Mường |
150 |
- |
|
- |
150 |
|
|
|
53 |
Nhà lớp học bản Sằm Nằm Tiểu học xã Nà Mường |
Xã Nà Mường |
150 |
- |
|
- |
150 |
|
|
|
54 |
Nhà lớp học bản Sỳ Lỳ Tiểu học xã Nà Mường |
Xã Nà Mường |
150 |
- |
|
- |
150 |
|
|
|
55 |
Nhà lớp học bản Suối Khua Tiểu học xã Nà Mường |
Xã Nà Mường |
150 |
- |
|
- |
150 |
|
|
|
56 |
Nhà lớp học bản Tà Lọt trường Tiểu học xã Tà Lại |
Xã Tà Lại |
150 |
- |
|
- |
150 |
|
|
|
57 |
Nhà lớp học bản Long Cụt trường Tiểu học xã Tà Lại |
Xã Tà Lại |
150 |
- |
|
- |
150 |
|
|
|
58 |
Nhà lớp học bản Lòng Hồ trường Tiểu học xã Tà Lại |
Xã Tà Lại |
150 |
- |
|
- |
150 |
|
|
|
59 |
Nhà lớp học điểm trung tâm Tiểu học Chiềng Ve |
Xã Chiềng Sơn |
350 |
- |
|
- |
350 |
|
|
|
Xã Chiềng Sơn |
150 |
- |
|
- |
150 |
|
|
|||
61 |
Nhà lớp học bản Dân Quân Tiểu học Chiềng Ve |
Xã Chiềng Sơn |
350 |
- |
|
- |
350 |
|
|
|
62 |
Nhà lớp học bản Suối Thín Tiểu học Chiềng Ve |
Xã Chiềng Sơn |
250 |
- |
|
- |
250 |
|
|
|
63 |
Nhà lớp học bản Pha Luông Tiểu học Chiềng Ve |
Xã Chiềng Sơn |
85 |
- |
|
- |
85 |
|
|
|
64 |
Nhà lớp học điểm trung tâm trường Tiểu học 19/5 |
TTNTMC |
350 |
- |
|
- |
350 |
|
|
|
65 |
Nhà lớp học điểm trung tâm Tiểu học xã Chiềng Hắc |
Xã Chiềng Hắc |
250 |
- |
|
- |
250 |
|
|
|
66 |
Nhà lớp học điểm trung tâm Tiểu học xã Đông Sang |
Xã Đông Sang |
250 |
- |
|
- |
250 |
|
|
|
67 |
Nhà lớp học bản Hin Pén Tiểu học Suối Sập |
Xã Chiềng Sơn |
250 |
- |
|
- |
250 |
|
|
|
68 |
Nhà lớp học bản To Láng Tiểu học Suối Sập |
Xã Chiềng Sơn |
250 |
- |
|
- |
250 |
|
|
|
69 |
Nhà lớp học TH bản Suối Khem |
Xã Phiêng Luông |
400 |
- |
|
- |
400 |
|
|
|
70 |
Nhà lớp học TH bản Pa Hốc |
Xã Phiêng Luông |
250 |
- |
|
- |
250 |
|
|
|
71 |
Trường THCS Mộc Lỵ |
TTMC |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
72 |
Trường THCS 14/6 |
TTNTMC |
250 |
- |
|
- |
250 |
|
|
|
73 |
Trường THCS 8/4 |
TTNTMC |
350 |
- |
|
- |
350 |
|
|
|
74 |
Trường THCS xã Nà Mường |
Xã Nà Mường |
250 |
- |
|
- |
250 |
|
|
|
75 |
Trường THCS 3/2 |
TTMC |
350 |
- |
|
- |
350 |
|
|
|
76 |
Trường THCS xã Chiềng Hắc |
Xã Chiềng Hắc |
250 |
- |
|
- |
250 |
|
|
|
77 |
Trường THCS xã Mường Sang |
Xã Mường Sang |
250 |
- |
|
- |
250 |
|
|
|
78 |
Trường THCS Nà Tân |
Xã Tân Lập |
350 |
- |
|
- |
350 |
|
|
|
79 |
Trường THCS 19/5 |
TTNTMC |
350 |
- |
|
- |
350 |
|
|
|
80 |
Trường THCS xã Phiêng Luông |
Xã Phiêng Luông |
350 |
- |
|
- |
350 |
|
|
|
81 |
Trường PTDT BT THCS xã Tân Hợp |
Xã Tân Hợp |
250 |
- |
|
- |
250 |
|
|
|
82 |
Trường PTDT BT THCS xã Lóng Sập |
Xã Lóng Sập |
350 |
- |
|
- |
350 |
|
|
|
83 |
Trường THCS xã Tân Lập |
Xã Tân Lập |
350 |
- |
|
- |
350 |
|
|
|
84 |
Trường THCS Mộc Lỵ |
TTMC |
250 |
- |
|
- |
250 |
|
|
|
85 |
Trường THPT Mộc Lỵ |
TTMC |
500 |
- |
|
- |
500 |
|
|
|
86 |
Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC Suối Cáu 2, xã Quy Hướng (xây 02 phòng học, 02 phòng phụ) |
Xã Quy Hướng |
160 |
- |
|
- |
160 |
|
|
|
87 |
Lớp học bậc TH điểm TĐC Suối Cáu 2, xã Quy Hướng (xây 02 phòng học, 02 công vụ giáo viên) |
Xã Quy Hướng |
160 |
- |
|
- |
160 |
|
|
|
88 |
Lớp học mầm non + nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC Pa Nay, xã Nà Mường (xây 03 phòng học, 02 phòng phụ) |
Xã Nà Mường |
240 |
- |
|
- |
240 |
|
|
|
89 |
Lớp học bậc tiểu học điểm TĐC Pa Nay, xã Nà Mường (xây 01 phòng học, 01 phòng phụ) |
Xã Nà Mường |
180 |
- |
|
- |
180 |
|
|
|
90 |
Nhà văn hóa bản Long Phú |
Xã Chiềng Hắc |
117 |
- |
|
- |
117 |
|
|
|
91 |
Nhà văn hóa bản Tà Lánh |
Xã Hua Păng |
117 |
- |
|
- |
117 |
|
|
|
92 |
Nhà văn hóa bản Piềng Tòn |
Xã Nà Mường |
117 |
- |
|
- |
117 |
|
|
|
93 |
Nhà văn hóa bản Suối Đoan Xã |
Chiềng Khừa |
117 |
- |
|
- |
117 |
|
|
|
94 |
Nhà văn hóa bản Suối Thín |
Xã Chiềng Sơn |
117 |
- |
|
- |
117 |
|
|
|
95 |
Nhà văn hóa bản Hin Pén |
Xã Chiềng Sơn |
117 |
- |
|
- |
117 |
|
|
|
96 |
Nhà văn hóa bản Dân Quân |
Xã Chiềng Sơn |
117 |
- |
|
- |
117 |
|
|
|
97 |
Nhà văn hóa Bản Pha Luông |
Xã Chiềng Sơn |
117 |
- |
|
- |
117 |
|
|
|
98 |
Nhà văn hóa bản Pha Nhên |
Xã Lóng Sập |
117 |
- |
|
- |
117 |
|
|
|
99 |
Nhà văn hóa bản Sam Kha |
Xã Tân Hợp |
117 |
- |
|
- |
117 |
|
|
|
100 |
Nhà văn hóa bản Tầm Phế |
Xã Tân Hợp |
117 |
- |
|
- |
117 |
|
|
|
101 |
Nhà văn hóa bản Bó Hoi |
Xã Quy Hướng |
117 |
- |
|
- |
117 |
|
|
|
102 |
Nhà văn hóa bản Chiềng Cang |
Xã Hua Păng |
117 |
- |
|
- |
117 |
|
|
|
103 |
Nhà văn hóa bản Pưa Pai |
Xã Nà Mường |
117 |
- |
|
- |
117 |
|
|
|
104 |
Nhà văn hóa điểm TĐC Suối Cáu 2 |
Xã Quy Hướng |
120 |
- |
|
- |
120 |
|
|
|
105 |
Nhà văn hóa điểm TĐC Pa Nay |
Xã Nà Mường |
100 |
- |
|
- |
100 |
|
|
|
106 |
Nhà văn hóa tiểu khu S89 |
TTNTMC |
117 |
- |
|
- |
117 |
|
|
|
107 |
Nhà văn hóa tiểu khu Pa Khen 3 |
TTNTMC |
117 |
- |
|
- |
117 |
|
|
|
108 |
Nhà Văn hóa Tiểu khu 1 |
Xã Mường Sang |
117 |
- |
|
- |
117 |
|
|
|
109 |
Nhà văn hóa bản Muống |
Xã Phiêng Luông |
117 |
- |
|
- |
117 |
|
|
|
110 |
Nhà văn hóa tiểu khu 4 |
Xã Chiềng Sơn |
117 |
- |
|
- |
117 |
|
|
|
TTMC |
10.000 |
- |
|
- |
10.000 |
|
|
|||
|
HUYỆN BẮC YÊN |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm TĐC xen ghép Hua Nà - Suối Sọc |
Bản Cải B, xã Chim Vàn |
10.595 |
- |
|
- |
10.595 |
Ổn định dân cư vùng chuyển dân Sông Đà |
|
|
2 |
Điểm TĐC xen ghép Nà Lay - Suối Liếm |
Bản Vàn, xã Chim Vàn |
10.752 |
- |
|
- |
10.752 |
Ổn định dân cư vùng chuyển dân Sông Đà |
|
|
3 |
Điểm TĐC Sóng Khoang - Suối Liếm |
Bản Nguồn, xã Song Pe |
36.628 |
36.628 |
|
- |
|
Ổn định dân cư vùng chuyển dân Sông Đà |
|
|
4 |
Điểm TĐC xen ghép Suối Bãi - Suối Lầy |
Bản Mong, xã Song Pe |
38.140 |
38.140 |
|
- |
|
NT |
|
|
5 |
Điểm tái định cư xen ghép Cành De |
Bản Ngậm, xã Song Pe |
24.024 |
24.024 |
|
- |
|
Ổn định dân cư vùng chuyển dân Sông Đà |
|
|
6 |
Điểm TĐC xen ghép Pưa Sang -Chạc Trắm |
Bản Pe, xã Song Pe |
50.104 |
- |
|
- |
50.104 |
NT |
|
|
7 |
Điểm tái định cư xen ghép Suối Tây - bãi Tây |
Bản Nhạn Nọc, xã Tạ Khoa |
45.818 |
45.818 |
|
- |
|
Ổn định dân cư vùng chuyển dân Sông Đà |
|
|
8 |
Điểm TĐC xen ghép Sắn Nhả - Huổi Mèo |
Bản Khọc A, xã Mường Khoa |
18.638 |
17.441 |
|
- |
1.197 |
NT |
|
|
9 |
Điểm TĐC xen ghép Co Đứa - Nà Một |
Bản Phúc, xã Mường Khoa |
23.568 |
- |
4.291 |
- |
19.277 |
NT |
|
|
10 |
Điểm tái định cư xen ghép Hua Nà |
B. Lừm Hạ, Pắc Ngà |
22.593 |
22.593 |
|
- |
|
NT |
|
|
11 |
Điểm tái định cư xen ghép Nong Lươm |
B.Pắc Ngà, Pắc Ngà |
28.971 |
- |
|
- |
28.971 |
NT |
|
|
12 |
Điểm TĐC xen ghép Pom Phai Hụa - Phạc Thà |
B.Khoa, Mường Khoa |
12.877 |
- |
|
- |
12.877 |
NT |
|
|
13 |
Điểm TĐC xen ghép Tạng Tào - Suối Cuốc |
B. Nà Dòn, Chiềng Sại |
48.672 |
9.469 |
|
- |
39.203 |
NT |
|
|
14 |
Điểm tái định cư xen ghép Tà Lành |
B. Mõm Bò, Chiềng Sại |
38.654 |
- |
1.900 |
- |
36.754 |
NT |
|
|
15 |
Điểm tái định cư xen ghép Co Pách |
B. Lái Ngài, Chiềng Sại |
34.543 |
27.761 |
|
- |
6.782 |
NT |
|
|
16 |
Điểm tái định cư xen ghép Cốc Mong |
Bản Sập Việt,Tạ Khoa |
44.436 |
- |
|
44.436 |
|
NT |
|
|
17 |
Nhà hiệu bộ trường mầm non Ban Mai |
B. Lào Lay, Phiêng Ban |
430 |
- |
|
430 |
|
Nông thôn mới |
|
|
18 |
Trường mầm non Vàng Anh |
B. Chim Hạ, Chim Vàn |
2.000 |
- |
|
- |
2.000 |
|
|
|
19 |
Trường tiểu học |
B.Hồng Ngài,Hồng Ngài |
1.300 |
- |
|
1.300 |
|
Nông thôn mới |
|
|
20 |
Trường mầm non TT xã |
B.Hồng Ngài,Hồng Ngài |
1.100 |
- |
|
1.100 |
|
Nông thôn mới |
|
|
|
HUYỆN PHÙ YÊN |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Gia Phù |
5.000 |
- |
|
- |
5.000 |
Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
2 |
Xã Tân Phong |
400 |
- |
|
- |
400 |
Chương trình 135 năm 2016 |
|
|
|
3 |
Xã Tân Phong |
400 |
- |
|
- |
400 |
NT |
|
|
|
Xã Huy Thượng |
30.000 |
- |
|
- |
30.000 |
Ngân sách tỉnh + Điện lực |
|
|
||
5 |
Xã Bắc Phong |
500 |
- |
|
- |
500 |
Chương trình 135 năm 2016 |
|
|
|
6 |
Xã Tân Phong |
400 |
- |
|
- |
400 |
|
|
|
|
7 |
Xã Suối Tọ |
500 |
- |
|
- |
500 |
Chương trình 135 năm 2016 |
|
|
|
8 |
Xã Suối Tọ |
500 |
- |
|
- |
500 |
NT |
|
|
|
|
HUYỆN SỐP CỘP |
1 |
|
|
|
|
|
|
Công văn số 224/HĐND-VP, TT số 4337/TTr-UBND ngày 02/12/2015 |
|
1 |
Xã Sốp Cộp |
600 |
- |
|
- |
600 |
|
|
||
|
HUYỆN VÂN HỒ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm hành chính, chính trị huyện |
23.218 |
- |
|
- |
23.218 |
|
|
|
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, Khoản 3 Điều 62) |
|
||||||||
|
Tổng toàn tỉnh |
18 |
543.215 |
5.500 |
94.385 |
86.102 |
357.228 |
|
|
|
|
HUYỆN MƯỜNG LA |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm giống (Dự án nuôi cá Tầm lòng hồ thủy điện Sơn La) |
Xã Hua Trai |
51.613 |
- |
19.385 |
- |
32.228 |
|
|
|
|
THÀNH PHỐ SƠN LA |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học |
Bản Buổn phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
20.000 |
- |
|
|
20.000 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư bản Giẳng Lắc (giai đoạn 2) |
B.Giảng Lắc, p. Quyết Thắng |
10.200 |
- |
10.200 |
- |
|
|
|
|
|
HUYỆN MỘC CHÂU |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư (theo QH NTM) |
Xã Mường Sang |
30.000 |
- |
|
30.000 |
|
|
Biên bản làm việc thống nhất với HĐND huyện ngày 02/12/2015 và Tờ trình số 1831/TT-UBND ngày 02/12/2015 của UBND huyện Mộc Châu |
|
2 |
Cụm cửa khẩu Xã Lóng Sập |
Xã Lóng Sập |
123.000 |
- |
|
- |
123.000 |
|
|
|
3 |
Khu nghiên cứu ứng dụng tiến bộ KH&CN về nông lâm nghiệp tại huyện Mộc Châu |
Huyện Mộc Châu |
35.500 |
- |
|
14.000 |
21.500 |
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh |
|
|
4 |
Chỉnh trang đô thị thị trấn Mộc Châu; Hạng mục: Hè đường + cây xanh đường tránh dốc 75 |
TTMC |
2.000 |
- |
|
- |
2.000 |
|
|
|
|
HUYỆN BẮC YÊN |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở bản Phiêng Ban 2 |
Phiêng Ban 2, TT Bắc Yên |
15.000 |
- |
|
15.000 |
|
|
|
|
2 |
Đất ở |
Xã Chim Vàn |
13.500 |
3.500 |
|
4.000 |
6.000 |
|
|
|
3 |
Đất ở |
Xã Song Pe |
16.000 |
2.000 |
|
4.500 |
9.500 |
|
|
|
4 |
Khu dân cư khu 1 |
Xã Hồng Ngài |
8.910 |
- |
|
8.910 |
|
Nông thôn mới |
|
|
5 |
Khu dân cư khu 2 |
Xã Hồng Ngài |
9.692 |
- |
|
9.692 |
|
Nông thôn mới |
|
|
|
HUYỆN PHÙ YÊN |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Huy Bắc |
60.000 |
- |
60.000 |
- |
|
Ngân sách huyện |
|
|
|
2 |
Đất ở bản Lìn, bản Nhọt 1 và bản Nhọt 2 |
Xã Gia Phù |
4.800 |
- |
4.800 |
- |
|
Ngân sách huyện |
|
|
3 |
Đất ở bản Nà Khằm (đấu giá đất ở) |
Xã Gia Phù |
1.000 |
- |
|
- |
1.000 |
Nguồn vốn đấu giá đất |
|
|
4 |
Xã Quang Huy |
28.000 |
- |
|
- |
28.000 |
Nguồn vốn 33 |
|
|
|
5 |
Xã Mường Thải |
9.000 |
- |
|
- |
9.000 |
|
|
|
|
|
HUYỆN VÂN HỒ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư tiểu khu Pa Chè 1 |
Xã Vân Hồ |
105.000 |
- |
|
- |
105.000 |
|
|
|
Nghị quyết 138/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 138/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Hoàng Văn Chất |
Ngày ban hành: | 10/12/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 138/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
Chưa có Video