HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 136/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 09 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Xét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 và điều chỉnh, hủy bỏ một số công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 với 59 công trình, dự án và đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở, các điểm tái định cư phân tán phục vụ giải phóng mặt bằng tại các xã, thị trấn với tổng diện tích 187,24 ha, gồm: 166,20 ha đất nông nghiệp (trong đó có 155,61 ha đất trồng lúa); 21,03 ha đất phi nông nghiệp; 0,01 ha đất chưa sử dụng.
2. Điều chỉnh, chuyển tiếp danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa gồm 08 công trình, dự án với tổng diện tích 16,19 ha gồm: 15,21 ha đất nông nghiệp (trong đó có 15,21 ha đất trồng lúa); 0,98 ha đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
3. Hủy bỏ danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua gồm 10 công trình, dự án với tổng diện tích 26,38 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các sở, ngành có liên quan:
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI
10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Tổng diện tích thực hiện dự án |
Đất nông nghiệp |
Đất phi NN |
Đất CSD |
Ghi chú (Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư,...) |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
||||||||
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA THỰC HIỆN NĂM 2024 |
|
187,24 |
166,20 |
155,61 |
|
21,03 |
0,01 |
|
|
1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
0,48 |
0,48 |
0,48 |
|
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
0,48 |
0,48 |
0,48 |
|
|
|
|
|
Dự án Xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước huyện Vụ Bản, Nam Định |
TT Gôi |
0,48 |
0,48 |
0,48 |
|
|
|
Quyết định số 1415/QĐ-BTC ngày 03/7/2023 của Bộ Tài chính |
2 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
2,98 |
2,96 |
2,95 |
|
0,02 |
|
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
1,68 |
1,68 |
1,67 |
|
|
|
|
|
Dự án Xây mới nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường trung học cơ sở (Khu A) thị trấn Cát Thành |
TT Cát Thành |
0,58 |
0,58 |
0,58 |
|
|
|
Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND thị trấn Cát Thành về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư |
|
Dự án Xây mới nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường học (Khu B) thị trấn Cát Thành |
TT Cát Thành |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND thị trấn Cát Thành về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư |
|
Dự án Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường mầm non thị trấn Cát Thành |
TT Cát Thành |
0,40 |
0,40 |
0,39 |
|
|
|
Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/6/2023 của HĐND thị trấn Cát Thành về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
|
Huyện Ý Yên |
|
1,00 |
0,98 |
0,98 |
|
0,02 |
|
|
|
Xây dựng trường mầm non xã Yên Phương, huyện Ý Yên (Giai đoạn 1) |
xã Yên Phương |
1,00 |
0,98 |
0,98 |
|
0,02 |
|
Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND xã Yên Phương |
|
Huyện Vụ Bản |
|
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
Dự án mở rộng khuôn viên, xây dựng nhà hiệu bộ, các phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học xã Hợp Hưng |
xã Hợp Hưng |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Nghị Quyết số 67/NQ-HĐND ngày 18/12/2021 của HĐND huyện Vụ Bản |
3 |
Đất giao thông |
|
33,05 |
23,90 |
16,51 |
|
9,15 |
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
19,06 |
10,33 |
4,29 |
|
8,73 |
|
|
|
Dự án xây dựng Tuyến đường Thiện Lâm, huyện Giao Thủy (đoạn từ tỉnh lộ 488 xã Giao Hải đến tỉnh lộ 489 TT Quất Lâm) |
TT Quất Lâm, các xã: Giao Hải, Giao Long, Giao Phong, Bạch Long |
9,44 |
9,14 |
3,10 |
|
0,30 |
|
Nghị Quyết số 08/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 danh mục thu hồi; NQ số 124/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường Thiện Lâm, huyện Giao Thủy. |
|
Cải tạo, nâng cấp đường Lạc Lâm, huyện Giao Thủy (Đoạn Cồn Nhất - Chợ Vọng) |
các xã: Bình Hòa, Giao Hà, Giao Nhân, Giao Châu, Giao Yến |
9,62 |
1,19 |
1,19 |
|
8,43 |
|
Nghị Quyết số 08/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 danh mục thu hồi; NQ số 14 ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp đường Lạc Lâm, huyện Giao Thủy (Đoạn Cồn Nhất - Chợ Vọng). |
|
Huyện Vụ Bản |
|
11,08 |
10,78 |
10,03 |
|
0,30 |
|
|
|
Dự án Đầu tư cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục xã Minh Tân, huyện Vụ Bản (MR đường trục xã, MR đường từ UBND xã đến Hoàng, MR đường từ đầu Thượng đến Chiều, QH đường trong cụm dân cư) |
xã Minh Tân |
6,45 |
6,45 |
6,25 |
|
|
|
Nghị Quyết số 36/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định. |
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường xã Vĩnh Hào đoạn từ đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng đến cầu Xi, huyện Vụ Bản (MR từ UBND xã đến Gốc Đa Hồ Sen; MR từ gốc Đa Hồ Sen đến phủ Tiên Hào) |
xã Vĩnh Hào |
1,05 |
0,75 |
0,20 |
|
0,30 |
|
Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định |
|
Dự án xây dựng đường từ xã Hiển Khánh đến xã Hợp Hưng đoạn từ Tỉnh lộ 486B đến đền thờ bà Mai Hồng, huyện Vụ Bản |
xã Hiển Khánh |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
Nghị Quyết số 38/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định |
xã Hợp Hưng |
1,40 |
1,40 |
1,40 |
|
|
|
|||
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường xã Trung Thành từ Quốc lộ 38B đến đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng, huyện Vụ Bản (QH tuyến từ ngã tư xóm Chùa (Từ QL 38B) đi xóm Bái; QH tuyến từ cổng trường mầm non khu B đến cầu Dũng Quế; QH đường từ Bái đến đường Chợ Lời - Đại Thắng thôn Phạm) |
xã Trung Thành |
1,08 |
1,08 |
1,08 |
|
|
|
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định |
|
Huyện Xuân Trường |
|
2,91 |
2,79 |
2,19 |
|
0,12 |
|
|
|
Nâng cấp đoạn đường từ cầu Kiêm đến nhà văn hóa tổ 1 và cầu huyện đi cầu lò gạch, thị trấn Xuân Trường |
TT Xuân Trường |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 01/11/2023 của HĐND thị trấn Xuân Trường v/v quyết định chủ trương đầu tư công trình: Nâng cấp đoạn đường từ cầu kiểm đến nhà văn hóa tổ 1 và từ cầu huyện đi cầu lò gạch |
|
Xây mới, mở rộng đường giao thông trong khu dân cư xã Xuân Hòa |
xã Xuân Hòa |
1,80 |
1,70 |
1,10 |
|
0,10 |
|
QĐ 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Nam Định v/v phê duyệt dự án. Công văn số 981/UBND-VP5 ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh Nam Định v/v xây dựng hạ tầng kỹ thuật kết nối khu tái định cư phục vụ GPMB tuyến đường bộ mới tại xã Xuân Hòa. Nghị quyết thu hồi số 116/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của HĐND tỉnh Nam Định |
|
Xây mới, mở rộng đường giao thông trong khu dân cư xã Xuân Kiên |
xã Xuân Kiên |
0,82 |
0,80 |
0,80 |
|
0,02 |
|
QĐ 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Nam Định v/v phê duyệt dự án. Công văn số 980/UBND-VP5 ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh Nam Định v/v xây dựng hạ tầng kỹ thuật kết nối khu tái định cư phục vụ GPMB tuyến đường bộ mới tại xã Xuân Kiên. Nghị quyết thu hồi số 116/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của HĐND tỉnh Nam Định |
4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
1,87 |
1,85 |
1,85 |
|
0,02 |
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
Dự án mở rộng nghĩa trang nhân dân |
xã Giao Yến |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND xã Giao Yến phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
Huyện Nam Trực |
|
1,57 |
1,55 |
1,55 |
|
0,02 |
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Cao Lộng |
xã Tân Thịnh |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 09/11/2023 của Hội đồng nhân dân xã Tân Thịnh về việc thông qua chủ trương hạng mục công trình nghĩa trang thôn Cao Lộng |
|
Nghĩa địa các thôn Rạng Đông, Hồng Phong, Quyết Tiến 1+2, Du Tư |
xã Nam Thanh |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
|
|
|
Văn bản số 377/TTg-CN ngày 09/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về phương án xây dựng đường bộ cao tốc Ninh Bình - Nam Định - Thái Bình |
|
Mở rộng nghĩa địa xóm 11; thôn Đại An; thông Dương A |
xã Nam Thắng |
0,06 |
0,04 |
0,04 |
|
0,02 |
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 07/11/2023 của HĐND xã Nam Thắng |
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Biên Hòa Đồng Hòa; Đô Đò; Đô Hạ; Đô Quan |
xã Nam Lợi |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND xã Nam Lợi |
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Duyên Hưng |
xã Nam Lợi |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND xã Nam Lợi |
|
Mở rộng nghĩa địa khu vực chùa Cống, Cổ Trang |
xã Nam Hải |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND xã Nam Hải |
5 |
Đất công trình năng lượng |
|
0,41 |
0,41 |
0,41 |
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu |
|
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
Dự án mở rộng cây xăng Hà Nam Ninh |
TT Yên Định |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
0,38 |
0,38 |
0,38 |
|
|
|
|
|
Dự án Cải tạo đường dây 110kV Nam Ninh - Nghĩa Hưng |
các xã: Nghĩa Lạc, Nghĩa Sơn; TT Liễu Đề |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
|
|
|
Văn bản 367/NQ-HĐ ngày 09/8/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc Thông qua chủ trương đầu tư xây dựng dự án lưới điện 110kV giai đoạn 2022- 2024 |
6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
29,78 |
27,38 |
26,70 |
|
2,40 |
|
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
0,72 |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
|
|
Dự án Xây dựng xưởng sản xuất cơ khí (Công ty TNHH đầu tư thương mại Hải Huy) |
xã Trung Đông |
0,72 |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
Huyện Ý Yên |
|
8,03 |
7,43 |
7,43 |
|
0,60 |
|
|
|
Dự án Xây dựng nhà máy sản xuất cơ khí, sản xuất bê tông thương phẩm tại xã Yên Phương của công ty TNHH đầu tư và phát triển Việt Đức Anh- Nam Định |
xã Yên Phương |
8,03 |
7,43 |
7,43 |
|
0,60 |
|
Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 phê duyệt điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án. |
|
Huyện Vụ Bản |
|
21,03 |
19,23 |
18,55 |
|
1,80 |
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy phối trộn sơn My Skill của Công ty cổ phần sơn My Skill |
xã Hiển Khánh |
1,63 |
1,59 |
1,59 |
|
0,04 |
|
Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 27/7 2023 của UBND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh điện, điện tử, bao bì, thiết bị y tế, plastic, cơ khí, sản xuất phụ tùng ôtô, xe máy, xe đạp, nội ngoại thất ôtô của Công ty Cổ phần Đất Việt Nam Định |
xã Liên Bảo |
5,20 |
4,71 |
4,55 |
|
0,49 |
|
Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh ngành thép, ngành xây dựng, điện, điện tử, điện lạnh, cơ khí chế tạo, máy móc thiết bị của Công ty cổ phần thép Tân Tùng Nam |
xã Liên Bảo |
2,20 |
1,92 |
1,40 |
|
0,28 |
|
Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh nguyên vật liệu phòng cháy chữa cháy, vật liệu cách nhiệt cách âm, ngành xây dựng, ngành cơ khí, ngành thép, điện, điện tử, đô gô, đô gia dụng, sản phẩm từ plastic, nhựa nguyên sinh, vật liệu hiện đại của Công ty TNHH kỹ thuật công nghệ môi trường Đất Việt |
xã Liên Bảo |
4,60 |
4,20 |
4,20 |
|
0,40 |
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của UBND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
Dự án Xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh thiết bị điện - điện tử, đồ gỗ thủ công mỹ nghệ và gia công các sản phẩm cơ khí của Công ty cổ phần sản xuất thương mại và đầu tư Nam Sơn |
xã Đại An |
7,40 |
6,81 |
6,81 |
|
0,59 |
|
Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của UBND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
7 |
Đất ở |
|
118,62 |
109,17 |
106,66 |
|
9,44 |
0,01 |
|
7.1 |
Đất ở nông thôn |
|
109,09 |
100,14 |
97,63 |
|
8,94 |
0,01 |
|
7.1.1 |
Khu dân cư tập trung và tái định cư |
|
84,96 |
76,76 |
75,33 |
|
8,20 |
|
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
18,34 |
16,46 |
15,53 |
|
1,88 |
|
|
|
Xây dựng Khu tái định cư và khu dân cư tập trung xã Xuân Hòa, huyện Xuân Trường |
xã Xuân Hòa |
2,00 |
1,79 |
1,79 |
|
0,21 |
|
NQ số 31/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Khu tái định cư và khu dân cư tập trung xã Xuân Hòa, huyện Xuân Trường |
|
Xây dựng Khu tái định cư và khu dân cư tập trung xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường |
xã Xuân Kiên |
2,95 |
2,65 |
2,65 |
|
0,30 |
|
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Khu tái định cư và khu dân cư tập trung xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Xuân Bắc, huyện Xuân Trường |
xã Xuân Bắc |
3,50 |
3,20 |
3,20 |
|
0,30 |
|
NQ số 87/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Nam Định v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xã Xuân Bắc, huyện Xuân Trường |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Xuân Đài, huyện Xuân Trường |
xã Xuân Đài |
2,02 |
1,95 |
1,95 |
|
0,07 |
|
NQ số 86/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Nam Định v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xã Xuân Đài, huyện Xuân Trường |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Xuân Thành, huyện Xuân Trường |
xã Xuân Thành |
2,50 |
2,10 |
2,10 |
|
0,40 |
|
NQ số 85/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Nam Định v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xã Xuân Thành, huyện Xuân Trường |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Xuân Tiến, huyện Xuân Trường |
xã Xuân Tiến |
5,37 |
4,77 |
3,84 |
|
0,60 |
|
NQ số 84/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Nam Định v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xã Xuân Tiến, huyện Xuân Trường |
|
Huyện Trực Ninh |
|
11,39 |
10,64 |
10,64 |
|
0,75 |
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung và tái định cư thôn Văn Lãng Nam, xã Trực Tuấn huyện Trực Ninh |
xã Trực Tuấn |
3,30 |
3,15 |
3,15 |
|
0,15 |
|
Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 29/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt dự án khu dân cư tập trung và tái định cư thôn Văn Lãng Nam, xã Trực Tuấn huyện Trực Ninh |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung và khu tái định cư thôn Nam Lạng Đông, xã Trực Tuấn, huyện Trực Ninh |
xã Trực Tuấn |
1,10 |
1,00 |
1.00 |
|
0,10 |
|
Dự án phục vụ GPMB tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngay 02/12/2021 của HĐND tỉnh. Đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất tại Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung và tái định cư thôn Lịch Đông, xã Liêm Hải, huyện Trực Ninh |
xã Liêm Hải |
0,79 |
0,69 |
0,69 |
|
0,10 |
|
Quyết định số 2332/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh (bao gồm cả khu tái định cư để thực hiện GPMB dự án xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển). Đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất tại Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung và tái định cư xóm Nam xã Việt Hùng, huyện Trực Ninh |
xã Việt Hùng |
3,20 |
3,00 |
3,00 |
|
0,20 |
|
NQ số 105/NQ-HĐND ngày 29/8/2023 của Hội đồng nhân dân Xây dựng khu dân cư tập trung và tái định cư xóm Nam xã Việt Hùng, huyện Trực Ninh |
|
Xây dựng khu TĐC xóm Đông phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển |
xã Việt Hùng |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Dự án phục vụ GPMB tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 của HĐND tỉnh. Đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất tại Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023. QĐ số 3692/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND huyện Trực Ninh Vv phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công dự toán đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật tại 06 vị trí tái định cư phân tán trên địa bàn xã Trực Tuấn và xã Việt Hùng phục vụ GPMB tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần -Đường bộ ven biển |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung và TĐC xóm Chín, xã việt Hùng, huyện Trực Ninh |
xã Việt Hùng |
2,30 |
2,10 |
2,10 |
|
0,20 |
|
NQ số 104/NQ-HĐND ngày 29/8/2023 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu dân cư tập trung và TĐC xóm Chín, xã việt Hùng, huyện Trực Ninh |
|
Huyện Giao Thủy |
|
28,93 |
26,34 |
26,14 |
|
2,59 |
|
|
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Giao Hà |
xã Giao Hà |
4,80 |
4,55 |
4,55 |
|
0,25 |
|
NQ số 31/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Giao Nhân |
xã Giao Nhân |
3,80 |
3,70 |
3,70 |
|
0,10 |
|
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Bình Hòa |
xã Bình Hòa |
3,05 |
2,76 |
2,76 |
|
0,29 |
|
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Giao Lạc |
xã Giao Lạc |
5,00 |
4,00 |
4,00 |
|
1,00 |
|
NQ số 27/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án |
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Giao Thanh |
xã Giao Thanh |
5,40 |
5,05 |
4,85 |
|
0,35 |
|
NQ số 120/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Giao Xuân |
xã Giao Xuân |
6,88 |
6,28 |
6,28 |
|
0,60 |
|
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
Huyện Vụ Bản |
|
25,60 |
22,62 |
22,32 |
|
2,98 |
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Quang Trung, huyện Vụ Bản |
xã Quang Trung |
3,00 |
2,77 |
2,77 |
|
0,23 |
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Đại Thắng, huyện Vụ Bản |
xã Đại Thắng |
3,00 |
2,70 |
2,70 |
|
0,30 |
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Liên Bảo, huyện Vụ Bản (thôn Đắc Lực) |
xã Liên Bảo |
5,30 |
4,45 |
4,20 |
|
0,85 |
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hợp Hưng, huyện Vụ Bản(Đồng Thuần Khả Chính, Đồng Sóng Đồng Lạc) |
xã Hợp Hưng |
5,00 |
3,60 |
3,60 |
|
1,40 |
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung Chằm Cả, xã Tân Khánh, huyện Vụ Bản |
xã Tân Khánh |
4,80 |
4,60 |
4,60 |
|
0,20 |
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung cửa Chùa Tứ Giáp, xã Liên Minh, huyện Vụ Bản |
xã Liên Minh |
4,50 |
4,50 |
4,45 |
|
|
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định |
|
Huyện Nam Trực |
|
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung thôn Đồng Lư, xã Tân Thịnh |
xã Tân Thịnh |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
Huyện Hải Hậu |
|
5,60 |
5,45 |
4,70 |
|
0,15 |
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã Hải Cường |
xã Hải Cường |
5,60 |
5,45 |
4,70 |
|
0,15 |
|
Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 29/8/2023 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hải Cường, huyện Hải Hậu |
7.1.2 |
Tái định cư, tái định cư phân tán |
|
9,85 |
9,22 |
8,36 |
|
0,63 |
|
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
1,69 |
1,59 |
1,59 |
|
0,10 |
|
|
|
Tái định cư thôn Thượng Đồng Văn, xã Trực Tuấn huyện Trực Ninh phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển |
xã Trực Tuấn |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 về việc phê duyệt dự án xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển. |
|
Tái định cư xóm Nam đường trục xã, xã Việt Hùng, huyện Trực Ninh phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển |
xã Việt Hùng |
0,80 |
0,70 |
0,70 |
|
0,10 |
|
|
|
Tái định cư xóm Lác Môn 2 phục vụ GPMB xây dựng cầu Ninh Cường |
xã Trực Hùng |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
QĐ số 22-QĐ-TTg ngày 07/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Xây dựng dự án cầu Ninh Cường vượt sông Ninh Cơ - nằm trên Quốc Lộ 37B |
|
Tái định cư xóm Lác Môn 3, xã Trực Hùng, huyện Trực Ninh |
xã Trực Hùng |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
QĐ số 22-QĐ-TTg ngày 07/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Xây dựng dự án cầu Ninh Cường vượt sông Ninh Cơ - nằm trên Quốc Lộ 37B |
|
Huyện Nam Trực |
|
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
Tái định cư phân tán xã Nam Hồng (Khu vực đường Nam Ninh Hải) |
xã Nam Hồng |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Thông báo số 259/TB-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh v/v đồng ý chủ trương thu hồi đất |
|
Huyện Xuân Trường |
|
7,91 |
7,38 |
6,52 |
|
0,53 |
|
|
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 1 |
xã Xuân Ngọc |
0,42 |
0,40 |
0,40 |
|
0,02 |
|
Tái định cư phục vụ GPMB đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng. Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường |
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 2 |
xã Xuân Ngọc |
0,42 |
0,40 |
0,40 |
|
0,02 |
|
nt |
|
Tái định cư phân tán và đấu giá QSDĐ |
xã Xuân Ngọc |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
nt |
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 1 |
xã Xuân Phong |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
nt |
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 2 |
xã Xuân Phong |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
nt |
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 3 |
xã Xuân Phong |
0,22 |
0,20 |
0,20 |
|
0,02 |
|
nt |
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ vị trí 4 |
xã Xuân Phong |
0,12 |
0,10 |
0,10 |
|
0,02 |
|
nt |
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 5 |
xã Xuân Phong |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
nt |
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 6 |
xã Xuân Phong |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
nt |
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 7 |
xã Xuân Phong |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
nt |
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 8 |
xã Xuân Phong |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
nt |
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 9 |
xã Xuân Phong |
0,26 |
0,22 |
0,22 |
|
0,04 |
|
nt |
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 10 |
xã Xuân Phong |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
nt |
|
Tái định cư phân tán và đấu giá QSDĐ |
xã Xuân Đài |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
nt |
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 1 |
xã Xuân Đài |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
nt |
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 2 |
xã Xuân Đài |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
nt |
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 3 |
xã Xuân Đài |
0,20 |
0,13 |
0,13 |
|
0,07 |
|
nt |
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ |
xã Xuân Tân |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
nt |
|
Tái định cư phân tán và đấu giá QSDĐ Vị trí 1 |
xã Xuân Tân |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
nt |
|
Tái định cư phân tán và đấu giá QSDĐ Vị trí 2 |
xã Xuân Tân |
0,39 |
0,37 |
0,37 |
|
0,02 |
|
nt |
|
Tái định cư phân tán và đấu giá QSDĐ Vị trí 3 |
xã Xuân Tân |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
nt |
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 1 |
xã Xuân Thành |
0,30 |
0,10 |
0,10 |
|
0,20 |
|
nt |
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 2 |
xã Xuân Thành |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
nt |
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ |
xã Xuân Thủy |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
nt |
|
Tái định cư phân tán và đấu giá QSDĐ Vị trí 1 |
xã Xuân Thủy |
0,46 |
0,46 |
0,33 |
|
|
|
nt |
|
Tái định cư phân tán và đấu giá QSDĐ Vị trí 2 |
xã Xuân Thủy |
0,49 |
0,47 |
0,10 |
|
0,02 |
|
nt |
|
Tái định cư phân tán và đấu giá QSDĐ Vị trí 3 |
xã Xuân Thủy |
0,35 |
0,33 |
0,03 |
|
0,02 |
|
nt |
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 1 |
xã Xuân Hồng |
0,39 |
0,35 |
0,35 |
|
0,04 |
|
nt |
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 2 |
xã Xuân Hồng |
0,42 |
0,38 |
0,38 |
|
0,04 |
|
nt |
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 3 |
xã Xuân Hồng |
0,23 |
0,23 |
0,17 |
|
|
|
nt |
7.1.3 |
Đấu giá đất ở |
|
14,28 |
14,16 |
13,94 |
|
0,11 |
0,01 |
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
2,32 |
2,32 |
2,32 |
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Hùng (điểm số 1) |
xã Giao Xuân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Hùng (điểm số 2) |
xã Giao Xuân |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Hoành |
xã Giao Xuân |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Thắng (điểm số 1) |
xã Giao Xuân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Thắng (điểm số 2) |
xã Giao Xuân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Thắng (điểm số 3) |
xã Giao Xuân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Thắng (điểm số 4) |
xã Giao Xuân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Phong (điểm số 1) |
xã Giao Xuân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Phong (điểm số 2) |
xã Giao Xuân |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Thọ |
xã Giao Xuân |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Thị tứ (điểm số 1) |
xã Giao Xuân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Thị tứ (điểm số 2) |
xã Giao Xuân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Thị tứ(điểm số 3) |
xã Giao Xuân |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Minh |
xã Giao Xuân |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Thanh Bắc (điểm số 1) |
xã Giao Hương |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Thanh Bắc (điểm số 2) |
xã Giao Hương |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Thanh Bắc (điểm số 3) |
xã Giao Hương |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Thanh Đông (điểm số 1) |
xã Giao Hương |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Thanh Đông (điểm số 2) |
xã Giao Hương |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Thanh Ninh |
xã Giao Hương |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ |
xã Giao Tân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 1 (điểm 1) |
xã Giao Long |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 1 (điểm 2) |
xã Giao Long |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ (điểm 1) |
xã Giao An |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ (điểm 2) |
xã Giao An |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 6 |
xã Giao Lạc |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ xóm Thanh Long |
xã Giao Thanh |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ xóm Thanh Châu |
xã Giao Thanh |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ xóm Thanh Hùng |
xã Giao Thanh |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 6 (điểm số 1) |
xã Bình Hòa |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 6 (điểm số 2) |
xã Bình Hòa |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 6 (điểm số 3) |
xã Bình Hòa |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
nt |
|
Huyện Trực Ninh |
|
0,53 |
0,53 |
0,53 |
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Hồng Cường và xóm 13 (2 vị trí) |
xã Việt Hùng |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh |
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Minh Quang |
xã Trực Đại |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Cống Vòng Trung Lý (2 vị trí) |
xã Trực Mỹ |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Trung Lao |
xã Trung Đông |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Huyện Ý Yên |
|
3,41 |
3,34 |
3,32 |
|
0,07 |
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Trung |
xã Yên Dương |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên |
|
Đấu giá QSDĐ Chiều Trũng thôn Uy Bắc vị trí 1 |
xã Yên Khang |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ Chiều Trũng thôn Uy Bắc vị trí 2 |
Xã Yên Khang |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ Chiều Trũng thôn Uy Bắc vị trí 3 |
xã Yên Khang |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ Trung Hưng thôn Đô Quan vị trí 1 |
xã Yên Khang |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ Trung Hưng thôn Đô Quan vị trí 2 |
xã Yên Khang |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ Trung Hưng thôn Đô Quan vị trí 3 |
xã Yên Khang |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn Nhất Nhì |
xã Yên Minh |
0,10 |
0,07 |
0,07 |
|
0,03 |
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn Lương Xưa |
xã Yên Minh |
0,10 |
0,07 |
0,07 |
|
0,03 |
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn Ba Thượng |
xã Yên Minh |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn Nhân Nghĩa |
xã Yên Nghĩa |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn Thanh Khê |
xã Yên Nghĩa |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn Trang Nha |
xã Yên Nghĩa |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn xóm 15 vị trí 1 |
xã Yên Nhân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn xóm 15 vị trí 2 |
xã Yên Nhân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn xóm 15 vị trí 3 |
xã Yên Nhân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn xóm 13 |
xã Yên Nhân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn xóm 14 |
xã Yên Nhân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn xóm 5 |
xã Yên Nhân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn xóm 9 vị trí 1 |
xã Yên Nhân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn xóm 9 vị trí 2 |
xã Yên Nhân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn xóm 9 vị trí 3 |
xã Yên Nhân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn xóm 1,2 |
xã Yên Nhân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn Đông Duy |
xã Yên Quang |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn An Sọng vị trí 1 |
xã Yên Tân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn An Sọng vị trí 2 |
xã Yên Tân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn An Sọng vị trí 3 |
xã Yên Tân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn An Sọng vị trí 4 |
xã Yên Tân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn An Sọng vị trí 5 |
xã Yên Tân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn Tân Trung vị trí 1 |
xã Yên Tiến |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn Tân Trung vị trí 2 |
xã Yên Tiến |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn Phù Đô vị trí 1 |
xã Yên Thắng |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn Phù Đô vị trí 2 |
xã Yên Thắng |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn Phúc Chi |
xã Yên Thắng |
0,10 |
0,09 |
0,09 |
|
0,01 |
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn Thái Hòa vị trí 1 |
xã Yên Thắng |
0,10 |
0,10 |
0,09 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn Thái Hòa vị trí 2 |
xã Yên Thắng |
0,10 |
0,10 |
0,09 |
|
|
|
nt |
|
Huyện Vụ Bản |
|
2,19 |
2,19 |
2,19 |
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Sọt |
xã Kim Thái |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản |
|
Đấu giá QSDĐ Khu dân cư xóm Cầu |
xã Kim Thái |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Ngọng - xóm mới |
xã Kim Thái |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ khu vực cửa ông Mân |
xã Liên Minh |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ khu vực Rộc Hồ |
xã Liên Minh |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ khu vực cửa Vườn Vông |
xã Liên Minh |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Quýt |
xã Thành Lợi |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ khu vực thôn Nhị Thôn |
xã Tân Khánh |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn Bái Phạm |
xã Trung Thành |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại khu vực Cửa Hàng |
xã Minh Tân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại khu vực Đông Đê |
xã Minh Tân |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Đóng Đất |
xã Minh Thuận |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Duyên Hạ |
xã Minh Thuận |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Kênh Đào |
xã Minh Thuận |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Bịch vị trí 1 |
xã Minh Thuận |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn Hướng Nghĩa |
xã Minh Thuận |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn Bịch vị trí 2 |
xã Minh Thuận |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn Bịch vị trí 3 |
xã Minh Thuận |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Đống Đất |
xã Minh Thuận |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 8 |
xã Tân Thành |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại khu vực Cửa Ngăn Lập Vũ |
xã Hợp Hưng |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ mẫu tám thôn Cựu Hào |
xã Vĩnh Hào |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ Khu sau làng Cựu Hào |
xã Vĩnh Hào |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Đào |
xã Hiển Khánh |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Phú Nội |
xã Hiển Khánh |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Liên Xương |
xã Hiển Khánh |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Thượng Đồng vị trí 1 |
xã Hiển Khánh |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Thượng Đồng vị trí 2 |
xã Hiển Khánh |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
nt |
|
Huyện Xuân Trường |
|
1,24 |
1,22 |
1,17 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm 8 cũ (xóm 1 mới) |
xã Xuân Châu |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường |
|
Đấu giá QSDĐ xóm 2 |
xã Xuân Châu |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ xóm 1 |
xã Xuân Đài |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn Đoài Ngoại vị trí 1 |
xã Xuân Hòa |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn Đoài Ngoại vị trí 2 |
xã Xuân Hòa |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ thôn Tiền Phong |
xã Xuân Hòa |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ xóm 1 vị trí 1 |
xã Thọ Nghiệp |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ xóm 1 vị trí 2 |
xã Thọ Nghiệp |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ xóm 7 |
xã Thọ Nghiệp |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ xóm 7 |
xã Xuân Ninh |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ xóm 6 |
xã Xuân Ninh |
0,10 |
0,09 |
0,09 |
|
|
0,01 |
nt |
|
Đấu giá QSDĐ xóm 7 mới (13 cũ) |
xã Xuân Phú |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ xóm 5 mới ( 9 cũ) |
xã Xuân Phú |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ xóm 2 |
xã Xuân Thượng |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
|
0,01 |
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ xóm 9 |
xã Xuân Thượng |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ xóm 19 |
xã Xuân Thượng |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Huyện Hải Hậu |
|
1,83 |
1,83 |
1,83 |
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 3 vị trí 1 |
xã Hải Long |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 3 vị trí 2 |
xã Hải Long |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 7A |
xã Hải Minh |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Lưu Rong vị trí 1 |
xã Hải Phú |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Lưu Rong vị trí 2 |
xã Hải Phú |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Phạm Ruyến vị trí 2 |
xã Hải Phú |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 12 vị trí 1 |
xã Hải Phương |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 12 vị trí 2 |
xã Hải Phương |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 1 |
xã Hải Phương |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 7 |
xã Hải Phương |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 6 vị trí 1 |
xã Hải Quang |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 6 vị trí 2 |
xã Hải Quang |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 6 |
xã Hải Sơn |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 9 |
xã Hải Sơn |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 1 vị trí 1 |
xã Hải Tân |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 1 vị trí 2 |
xã Hải Tân |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 1 vị trí 3 |
xã Hải Tân |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 2 |
xã Hải Tân |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 3 (xóm 7 cũ) vị trí 1 |
xã Hải Tây |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 3 (xóm 7 cũ) vị trí 2 |
xã Hải Tây |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 3 (xóm 7 cũ) vị trí 3 |
xã Hải Tây |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Trần Cường |
xã Hải Thanh |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 15 vị trí 1 |
xã Hải Trung |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 15 vị trí 2 |
xã Hải Trung |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 3 vị trí 1 |
xã Hải Trung |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 3 vị trí 2 |
xã Hải Trung |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại Thôn Mỹ Thọ 1 |
xã Hải Xuân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Hóa |
xã Hải Xuân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại Thôn Mỹ Thọ 1 |
xã Hải Giang |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 6 |
xã Hải Phúc |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 7 |
xã Hải Phúc |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
nt |
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
1,36 |
1,36 |
1,36 |
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm Phú Thọ, vị trí 1 |
xã Nghĩa Lâm |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng |
|
Đấu giá QSDĐ xóm Cường Thịnh, vị trí 1 |
xã Nghĩa Lâm |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ xóm Cường Thịnh, vị trí 2 |
xã Nghĩa Lâm |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ xóm Cường Thịnh, vị trí 3 |
xã Nghĩa Lâm |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ xóm Cường Tiến, vị trí 1 |
xã Nghĩa Lâm |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ xóm Cường Tiến, vị trí 2 |
xã Nghĩa Lâm |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ xóm Cường Tiến, vị trí 3 |
xã Nghĩa Lâm |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ xóm Cường Tiến, vị trí 4 |
xã Nghĩa Lâm |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ xóm Lạc Phú, vị trí 1 |
xã Nghĩa Lâm |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ Đội 1, vị trí 3 |
xã Nghĩa Phong |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ Đội 1, vị trí 4 |
xã Nghĩa Phong |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ Đội 3, vị trí 1 |
xã Nghĩa Phong |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ Đội 3, vị trí 2 |
xã Nghĩa Phong |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ Đội 8 (vị trí 1) |
xã Nghĩa Phong |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ Đội 10, vị trí 1 |
xã Nghĩa Phong |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ Đội 10, vị trí 2 |
xã Nghĩa Phong |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ Đội 10, vị trí 3 |
xã Nghĩa Phong |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ Đội 11, vị trí 1 |
xã Nghĩa Phong |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ Đội 13, vị trí 1 |
xã Nghĩa Phong |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ Đội 12, vị trí 1 |
xã Nghĩa Phong |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ Đội 12, vị trí 2 |
xã Nghĩa Phong |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ Đội 13, vị trí 2 |
xã Nghĩa Phong |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ Đội 13, vị trí 3 |
xã Nghĩa Phong |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
nt |
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
0,53 |
0,50 |
0,42 |
|
0,03 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
xã Mỹ Thắng |
0,09 |
0,06 |
0,01 |
|
0,03 |
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
xã Mỹ Thuận |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
xã Mỹ Thịnh |
0,07 |
0,07 |
0,04 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
xã Mỹ Tiến |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
nt |
|
Huyện Nam Trực |
|
0,87 |
0,87 |
0,80 |
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Liên Bách |
xã Nam Lợi |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực |
|
Đấu giá QSDĐ Khu đường đen giáp sông R7 |
xã Đồng Sơn |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ Khu vực thôn Thạch cầu |
xã Nam Tiến |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ Khu vực Xóm 18 |
xã Nam Hải |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ Khu vực Xóm 13 |
xã Nam Hải |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
nt |
|
Đấu giá QSDĐ Khu vực Hải Thượng |
xã Nam Thái |
0,53 |
0,53 |
0,53 |
|
|
|
nt |
7.2 |
Đất ở đô thị (01 dự án) |
|
9,53 |
9,03 |
9,03 |
|
0,50 |
|
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ tại TDP Tây Lương Bình |
TT Ninh Cường |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh |
|
Huyện Giao Thủy |
|
9,50 |
9,00 |
9,00 |
|
0,50 |
|
|
|
Khu dân cư tập trung thị trấn Ngô Đồng |
TT Ngô Đồng |
9,50 |
9,00 |
9,00 |
|
0,50 |
|
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư. |
8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực |
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa xóm Tân Dân |
xã Nam Mỹ |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 27/6/2023 của Hội đồng nhân dân xã Nam Mỹ |
|
16,19 |
15,21 |
15,21 |
|
0,98 |
|
|
||
1 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
13,27 |
12,36 |
12,36 |
|
0,91 |
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
1,40 |
1,36 |
1,36 |
|
0,04 |
|
|
|
Dự án Khu thương mại dịch vụ và siêu thị tại thị trấn Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng |
TT Liễu Đề |
1,40 |
1,36 |
1,36 |
|
0,04 |
|
Quyết định số: 2737/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án Khu TMDV và siêu thị tại thị trấn Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng. Hiện nay đã có Văn bản số 336/UBND-VP3 ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Lan Chi Busine.ss Hà Nam nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp của các hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn Liễu Đề. huyện Nghĩa Hưng và Thông báo số 288/TB-UBND ngày 07/11/2023 về việc thu hồi đất GPMB. Đã được thông qua tại Nghị Quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021. Đề nghị chuyển tiếp. |
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
8,70 |
8,06 |
8,06 |
|
0,64 |
|
|
|
Dự án khu trưng bày giới thiệu thiết bị thi công, nguyên vật liệu xây dựng, thiết bị máy móc xây chuyên dụng và kho vận của Công ty Sông Đà Hà Nội. |
TT Mỹ Lộc |
2,00 |
1,80 |
1,80 |
|
0,20 |
|
QĐ số 935/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư, đã thực hiện thu hồi 1 phần đất do UBND xã quản lý tại Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 21/9/2021. Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ số 54/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 Vv hủy bỏ một số công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua, chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án CMĐSDĐ trồng lúa dưới 10 ha năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định. Đề nghị chuyển tiếp. |
|
Dự án Xây dựng Khu trưng bày và Trung tâm dịch vụ ô tô tổng hợp tại xã Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc của Công ty TNHH kinh doanh xe máy Kường Ngân |
Xã Mỹ Hưng |
3,20 |
3,16 |
3,16 |
|
0,04 |
|
QĐ số 2542/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương dự án. Đã được HĐND thông qua tại QN số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Vv chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án CMĐSDĐ dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
|
Dự án Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của Công ty TNHH kinh doanh thương mại Đức Phương |
Xã Mỹ Hưng |
3,50 |
3,10 |
3,10 |
|
0,40 |
|
Được UBND tỉnh phê duyệt của trương đầu tư tại Quyết định số 854/ QĐ-UBND ngày 14/04/2020 và đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 54/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 Vv hủy bỏ một số công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua, chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án CMĐSDĐ trồng lúa dưới 10 ha năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định. Đề nghị chuyển tiếp. |
|
Huyện Xuân Trường |
|
2,57 |
2,35 |
2,35 |
|
0,22 |
|
|
|
Xây dựng khu dịch vụ thương mại của Công ty TNHH Lan Chi BUSINE.SS Hà Nam |
Xã Xuân Ninh |
2,57 |
2,35 |
2,35 |
|
0,22 |
|
Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định về phê duyệt chủ trương đầu tư, đã được HĐND tỉnh chấp thuận tại NQ số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Vv chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án CMĐSDĐ dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định. Đề nghị chuyển tiếp. |
|
Huyện Giao Thủy |
|
0,60 |
0,59 |
0,59 |
|
0,01 |
|
|
|
Dự án xây dựng cơ sở dịch vụ của Công ty cổ phần đầu tư và dịch vụ thương mại T&T |
Xã Hoành Sơn |
0,60 |
0,59 |
0,59 |
|
0,01 |
|
QĐ số 80/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư. Đã được HĐND tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 là 0,52 ha, nay điều chỉnh thành 0,60 ha để bổ sung thêm diện tích đất chuyên trồng lúa nước thuộc hành lang an toàn giao thông. |
2 |
Đất công trình năng lượng |
|
1,85 |
1,85 |
1,85 |
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
1,85 |
1,85 |
1,85 |
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng Đường dây và TBA 110 kV Giao Thanh |
các xã: Giao Châu, Giao Hải, Giao Lạc, Giao Nhân, Giao Phong, Giao Thịnh, Giao Xuân, Giao Yến |
1,85 |
1,85 |
1,85 |
|
|
|
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 chấp thuận là 1,77 ha nay xin điều chỉnh diện tích thành 1,85 ha do số liệu giải phóng mặt bằng thực tế của dự án. |
3 |
Đất ở |
|
1,07 |
1,00 |
1,00 |
|
0,07 |
|
|
3,1 |
Đất ở nông thôn |
|
0,97 |
0,90 |
0,90 |
|
0,07 |
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
0,97 |
0,90 |
0,90 |
|
0,07 |
|
|
|
Khu tái định cư và khu dân cư tập trung đội 12 |
xã Nghĩa Phong |
0,97 |
0,90 |
0,90 |
|
0,07 |
|
Đã được thông qua tại nghị quyết số: 19/NQ-HĐND ngày 24/04/2023 với tổng quy mô 0,97 ha (gồm 0,87 ha đất trồng lúa và 0,10 ha đất phi nông nghiệp), nay điều chỉnh tăng đất trồng lúa và giảm đất phi nông nghiệp; Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
3,2 |
Đất ở đô thị |
|
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
TT Xuân Trường |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Được phê duyệt tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh chưa thực hiện được đề nghị chuyển tiếp để thực hiện |
|
TỔNG SỐ |
|
203,43 |
181,41 |
170,82 |
|
22,01 |
0,01 |
|
HỦY BỎ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10
HA ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Tổng diện tích thực hiện dự án |
Đất nông nghiệp |
Đất phi NN |
Đất CSD |
Ghi chú (Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư) |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
||||||||
1 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
|
9,24 |
8,95 |
8,67 |
- |
0,29 |
- |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
9,24 |
8,95 |
8,67 |
- |
0,29 |
- |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
xã Việt Hùng |
3,28 |
3,09 |
3,09 |
|
0,19 |
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện đề nghị hủy bỏ |
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
xã Việt Hùng |
2,20 |
2,10 |
2,10 |
|
0,10 |
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
xã Trực Đại |
3,13 |
3,13 |
3,13 |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
TT Ninh Cường |
0,63 |
0,63 |
0,35 |
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện đề nghị hủy bỏ |
2 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
2,45 |
2,45 |
2,45 |
- |
- |
- |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
2,45 |
2,45 |
2,45 |
- |
- |
- |
|
|
Xây dựng trạm xăng dầu số 9 Công ty cổ phần tập đoàn đầu tư phát triển Trường An |
xã Trực Nội |
0,55 |
0,55 |
0,55 |
|
|
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng cửa hàng xăng dầu số 9 tại xã Trực Nội, huyện Trực Ninh của Công ty cổ phần Tập đoàn đầu tư phát triển Trường An. Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 02/12/2021. Nay đề nghị hủy bỏ do Công ty thay đổi quy mô và địa điểm thực hiện dự án |
|
Đất thương mại dịch vụ |
xã Việt Hùng |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện đề nghị hủy bỏ |
|
Đất dịch vụ thương mại |
xã Trực Thái |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
3 |
Đất nông nghiệp khác |
|
14,69 |
14,59 |
14,44 |
- |
0,10 |
- |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
14,69 |
14,59 |
14,44 |
- |
0,10 |
- |
|
|
Dự án khu trang trại |
xã Trực Thanh |
8,52 |
8,52 |
8,52 |
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện đề nghị hủy bỏ |
|
Xây dựng trang trại tổng hợp |
xã Trực Hùng |
3,00 |
3,00 |
2,95 |
|
|
|
|
|
Xây dựng trang trại tổng hợp |
xã Trực Hùng |
3,17 |
3,07 |
2,97 |
|
0,10 |
|
|
|
Tổng cộng |
|
26,38 |
25,99 |
25,56 |
- |
0,39 |
- |
|
Nghị quyết 136/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 136/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Lê Quốc Chỉnh |
Ngày ban hành: | 09/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 136/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Chưa có Video