Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 19 tháng 7 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (2021-2025) CỦA TỈNH TIỀN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1762/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;

Căn cứ Thông tư số 49/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua Kế hoạch sử dụng đất (2021-2025) của tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 219/BC-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1: Thông qua Kế hoạch sử dụng đất (2021-2025) của tỉnh Tiền Giang, với những nội dung sau:

1. Nội dung phương án Kế hoạch sử dụng đất (2021-2025)

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch: (Đính kèm Phụ lục I).

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Đính kèm Phụ lục II).

c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Đính kèm Phụ lục III).

2. Giải pháp tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất (2021-2025)

a) Tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai, nâng cao tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất bằng các biện pháp hành chính; thực hiện tốt chế độ thông tin, công bố kế hoạch, đảm bảo tính minh bạch để các tổ chức, cá nhân có thể tham gia vào việc thực hiện các chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm.

b) Đẩy mạnh công tác cải cách thủ tục hành chính theo hướng đơn giản, hiệu quả trong các thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, góp phần làm tăng hiệu quả trong việc tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

c) Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.

d) Tăng cường việc kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã; có biện pháp xử lý cụ thể đối với các trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện dự án hoặc sử dụng đất sai mục đích khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

đ) Đối với các công trình, dự án được đầu tư toàn bộ từ nguồn vốn ngân sách, địa phương sẽ tổ chức kiểm tra, đôn đốc các chủ đầu tư sớm hoàn tất các thủ tục pháp lý để tiến hành thực hiện việc khảo sát đo đạc, cắm mốc và lập phương án bồi thường, thu hồi đất theo từng dự án, công trình nhằm khắc phục tình trạng triển khai chậm do ách tắc bởi công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng.

e) Đối với các khu vực cho phép người dân chuyển mục đích sử dụng đất, địa phương sẽ tăng cường việc phổ biến, hướng dẫn các quy định pháp luật về đất đai để người dân hiểu rõ và thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Khẩn trương hoàn thiện hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất (2021-2025) tỉnh Tiền Giang trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định. Tổ chức công bố, công khai và thực hiện kế hoạch sử dụng đất đúng quy định của pháp luật về đất đai; định kỳ đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang, Khóa X, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đ/c Ủy viên BTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, ĐĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Bình

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH (2021-2025)
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích cấp quốc gia phân bổ [1]

Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(3)+(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

190.885

-

190.885

190.076

189.872

189.626

189.534

190.885

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

48.031

-

48.031

54.507

54.341

53.995

51.597

48.031

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

48.031

-

48.031

54.507

54.341

53.995

51.597

48.031

1.2

Đất trồng cây lâu năm

 

116.450

116.450

113.156

113.330

113.538

114.472

116.450

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.882

-

1.882

1.330

1.328

1.317

1.654

1.882

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

1.299

-

1.299

697

694

688

862

1.299

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

-

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

57.609

-

57.609

53.865

54.069

54.315

55.883

57.609

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

712

-

712

660

651

651

666

712

2.2

Đất an ninh

1.732

-

1.732

1.720

1.720

1.720

1.727

1.732

2.3

Đất khu công nghiệp

1.673

-

1.673

1.103

1.103

1.098

1.305

1.673

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

430

430

129

129

97

217

430

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

823

823

615

615

618

655

823

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

810

810

627

634

682

703

810

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

11.846

1.078

12.924

10.777

10.817

10.908

11.769

12.924

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

10.410

-

10.410

8.798

8.828

8.885

9.603

10.410

 

- Đất thủy lợi

 

217

217

156

157

157

210

217

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

119

-

119

79

80

80

81

119

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

99

-

99

88

88

88

87

99

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

640

-

640

454

460

476

516

640

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

165

-

165

97

97

97

97

165

 

- Đất công trình năng lượng

87

-

87

43

44

57

76

87

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

25

-

25

10

10

10

10

25

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

4

-

4

-

-

-

-

4

 

- Đất cơ sở tôn giáo

 

234

234

233

233

233

234

234

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

703

703

676

676

676

680

703

 

- Đất di tích lịch sử - văn hóa

54

-

54

42

42

47

53

54

 

- Đất bãi thải xử lý chất thải

80

-

80

32

32

31

39

80

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

 

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

 

10.044

10.044

9.888

9.933

10.056

10.250

10.044

2.11

Đất ở tại đô thị

 

1.691

1.691

1.058

1.177

1.196

1.320

1.691

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

299

299

245

245

245

292

299

2.13

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

 

7

7

5

5

5

7

7

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

7.142

-

7.142

11.694

11.694

11.694

10.218

7.142

II

Các Khu chức năng (Không tổng hợp vào tổng diện tích tự nhiên)

1

Đất khu công nghệ cao

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

19.390

-

19.390

10.932

12.839

12.839

13.675

19.390

4

Khu sản xuất nông nghiệp

-

48.031

48.031

54.507

54.341

53.995

51.597

48.031

5

Khu lâm nghiệp

-

3.181

3.181

2.028

2.023

2.005

2.515

3.181

6

Khu du lịch

-

416

416

 

 

276

383

416

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

-

107

107

107

107

107

107

107

8

Khu phát triển công nghiệp

-

2.103

2.103

1.232

1.232

1.196

1.523

2.103

9

Khu đô thị

-

19.390

19.390

10.932

10.932

12.839

13.675

19.390

10

Khu thương mại - dịch vụ

-

823

823

615

615

618

655

823

11

Khu dân cư nông thôn

-

13.567

13.567

11.050

11.632

12.244

12.888

13.567

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (2021-2025)
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+...

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

3.898

127

217

247

1.606

1.702

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

779

21

42

44

382

290

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

779

21

42

44

382

290

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.583

93

152

131

1.038

1.168

1.3

Đất rừng phòng hộ

205

-

2

12

48

143

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất trồng rừng sản xuất

5

-

-

-

-

5

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

6.882

59

1.238

286

2.000

3.299

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

6.190

59

1.235

280

1.791

2.825

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

-

 

 

 

 

-

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

-

-

 

-

-

2.4

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

692

-

3

6

209

474

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

 

 

 

 

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

18

1

0

0

9

7

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (2021-2025)
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+...

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

4.553

1

-

0

1.476

3.076

1

Đất nông nghiệp

4.517

-

-

-

1.464

3.053

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất rừng phòng hộ

647

-

-

-

326

321

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

1.299

-

-

-

383

916

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

 

 

 

 

-

2

Đất phi nông nghiệp

37

1

-

0

12

24

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

-

 

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

24

-

-

-

-

24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

13

1

-

-

12

-

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

3

1

-

0

2

-

 

- Đất thủy lợi

10

-

-

-

10

-

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

-

-

-

-

 

- Đất di tích lịch sử -văn hóa

-

-

-

-

-

-

 

- Đất bãi thải xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

 



[1] Theo Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ; theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Kế hoạch sử dụng đất (2021-2025) của tỉnh Tiền Giang

Số hiệu: 13/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
Người ký: Võ Văn Bình
Ngày ban hành: 19/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [14]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Kế hoạch sử dụng đất (2021-2025) của tỉnh Tiền Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…