HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 10 tháng 7 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn 2016-2020 tỉnh Nam Định;
Xét Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định; điều chỉnh diện tích, tên chủ đầu tư, tên dự án trong danh mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2019 với 16 công trình, dự án, tổng diện tích 13,61 ha, gồm: 13,24 ha đất nông nghiệp (trong đó có 12,18 ha đất trồng lúa); 0,37 ha đất phi nông nghiệp.
Điều 2. Phê duyệt bổ sung danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2019 gồm 5 công trình, dự án, tổng diện tích 7,61 ha, gồm: 7,25 ha đất nông nghiệp (trong đó có 7,25 ha đất trồng lúa); 0,36 ha đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm)
Điều 3. Điều chỉnh một số công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2019, Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017, Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016.
Bao gồm 6 công trình, dự án với tổng diện tích 10,35 ha, gồm: 9,09 ha đất nông nghiệp (trong đó đất trồng lúa 8,92 ha); 1,26 ha đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm)
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu diện tích cần sử dụng |
Mục đích sử dụng |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Đất nông nghiệp |
Đất phi NN |
Đất CSD |
||||||
Tổng số |
Trong đó: Đất trồng lúa |
||||||||
I |
Bổ sung Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc KHSDĐ 2019 |
|
13,61 |
13,24 |
12,18 |
0,37 |
- |
|
|
1 |
Đất ở |
|
7,78 |
7,74 |
7,56 |
0,04 |
- |
|
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
5,89 |
5,89 |
5,71 |
- |
- |
|
|
|
Khu dân cư tập trung |
Xuân Trung |
0,98 |
0,98 |
0,98 |
- |
- |
|
|
|
Khu dân cư tập trung |
Xuân Thành |
0,98 |
0,98 |
0,98 |
- |
- |
|
|
|
Khu dân cư tập trung |
Xuân Tiến |
0,98 |
0,98 |
0,80 |
- |
- |
|
|
|
Khu dân cư tập trung |
Xuân Vinh |
0,97 |
0,97 |
0,97 |
- |
- |
|
|
|
Khu dân cư tập trung |
Xuân Hồng |
0,99 |
0,99 |
0,99 |
- |
- |
|
|
|
Khu dân cư tập trung |
Xuân Phương |
0,99 |
0,99 |
0,99 |
- |
- |
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
1,89 |
1,85 |
1,85 |
0,04 |
- |
|
|
|
Khu dân cư tập trung |
Hoành Sơn |
0,94 |
0,92 |
0,92 |
0,02 |
- |
|
|
|
Khu dân cư tập trung |
Hoành Sơn |
0,95 |
0,93 |
0,93 |
0,02 |
- |
|
|
2 |
Đất giao thông |
|
3,40 |
3,20 |
3,20 |
0,20 |
- |
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
3,40 |
3,20 |
3,20 |
0,20 |
- |
|
|
|
Dự án xây dựng cầu vượt sông Hồng thuộc dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển tỉnh Thái Bình |
Giao Thiện |
3,40 |
3,20 |
3,20 |
0,20 |
- |
|
QĐ 348/QĐ-TTg ngày 28/3/2018 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Đất trụ sở cơ quan |
|
0,29 |
0,29 |
0,29 |
- |
- |
- |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
0,29 |
0,29 |
0,29 |
- |
- |
|
|
|
Trụ sở kho bạc nhà nước huyện Nghĩa Hưng |
TT Liễu Đề |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
- |
- |
|
Văn bản chấp thuận địa điểm số 694/UBND-VP3 ngày 21/10/2016 của UB tỉnh. Quyết định số 189/QĐ-BTC ngày 27/01/2016 của Bộ Tài Chính về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 |
Đất công trình năng lượng |
|
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
- |
|
|
|
Huyện Nam Trực |
|
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
- |
|
|
|
Dự án cải tạo mạch vòng khu vực tỉnh Nam Định - 373+374 Trình Xuyên (E3.1)-371 Nam Ninh (E3.12) |
TT Nam Giang |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
- |
|
Văn bản số 372/UBND-VP3 ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh Nam Định |
|
Huyện Xuân Trường |
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
|
|
|
Dự án cải tạo mạch vòng khu vực tỉnh Nam Định - 476 Lạc Quần (E3.8)-479 Trực Ninh (E3.16) |
Xã Xuân Ninh |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
- |
|
|
Văn bản số 372/UBND-VP3 ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh Nam Định |
5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
0,61 |
0,61 |
0,61 |
- |
- |
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
0,61 |
0,61 |
0,61 |
- |
- |
|
|
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân |
Xã Giao Lạc |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
- |
|
|
|
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân |
Xã Giao Hải |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
- |
|
|
|
6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
1,50 |
1,38 |
0,50 |
0,12 |
- |
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
1,00 |
0,88 |
- |
0,12 |
- |
|
|
|
Xây dựng khu xử lý rác thải tập trung liên xã Bạch Long, Giao Long, Giao Châu |
Xã Bạch Long |
1,00 |
0,88 |
- |
0,12 |
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu |
|
0,50 |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
|
|
|
Công trình, dự án xây dựng bãi xử lý rác thải, chất thải |
Hải Hưng |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
|
Quyết định 798/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND, huyện Hải Hậu về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương |
II |
Bổ sung Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa thuộc KHSDĐ 2019 |
|
7,61 |
7,25 |
7,25 |
0,36 |
- |
|
|
1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
6,88 |
6,52 |
6,52 |
0,36 |
- |
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
5,20 |
5,04 |
5,04 |
0,16 |
- |
|
|
|
Nhà máy sản xuất giấy, bao gói thực phẩm và giấy in nhiệt của Công ty TNHH đầu tư Linh Giang |
Nghĩa Minh |
2,20 |
2,14 |
2,14 |
0,06 |
- |
|
Thông báo số 777-TB/TU ngày 3/7/2019 của TT Tỉnh ủy Nam Định |
|
Xây dựng Xưởng may số 3 của Công ty TNHH may Vĩnh Phú |
Nghĩa Bình |
3,00 |
2,90 |
2,90 |
0,10 |
- |
|
VB chấp thuận chủ trương số 27/UBND-XTĐT ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh |
|
Huyện Ý Yên |
|
1,68 |
1,48 |
1,48 |
0,20 |
- |
|
|
|
Xưởng sản xuất kinh doanh đồ gỗ của Công ty cổ phần mỹ nghệ La Xuyên |
Yên Ninh |
1,68 |
1,48 |
1,48 |
0,20 |
- |
|
Thông báo số 785-TB/TU ngày 3/7/2019 của TT Tỉnh ủy Nam Định (3.0 ha đã có ở NQ số 31/2016/NQ-HĐND) |
2 |
Đất ở tại nông thôn |
|
0,73 |
0,73 |
0,73 |
- |
- |
|
|
|
Huyện Hải Hậu |
|
0,12 |
0,12 |
0,12 |
- |
- |
|
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Thanh |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
- |
- |
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
0,61 |
0,61 |
0,61 |
- |
- |
|
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
Giao Hải |
0,61 |
0,61 |
0,61 |
- |
- |
|
|
|
Tổng số |
|
21,22 |
20,49 |
19,43 |
0,73 |
- |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, TÊN CHỦ ĐẦU TƯ, TÊN DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu diện tích cần sử dụng |
Mục đích sử dụng |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Đất nông nghiệp |
Đất phi NN |
Đất CSD |
||||||
Tổng số |
Trong đó: Đất trồng lúa |
||||||||
I |
Điều chỉnh lại diện tích đất lúa đã được HĐND thông qua |
|
8,50 |
7,24 |
7,07 |
1,26 |
- |
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
8,50 |
7,24 |
7,07 |
1,26 |
- |
|
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
8,50 |
7,24 |
7,07 |
1,26 |
- |
|
|
|
Nhà máy may, sản xuất sợi của Công ty cổ phần phát triển và đầu tư Duy Minh |
Trực Nội |
8,50 |
7,24 |
7,07 |
1,26 |
- |
|
Dự án đã được HĐND thông qua tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 31/5/2019 với diện tích đất lúa 0,07 ha nay điều chỉnh thành 7,07 ha tổng diện tích thực hiện dự án vẫn giữ nguyên không thay đổi (do sai sót trong quá trình nhập số liệu) |
II |
Điều chỉnh tên chủ đầu tư và dự án đầu tư đã được HĐND tỉnh thông qua |
|
1,85 |
1,85 |
1,85 |
- |
- |
- |
|
1 |
Đất y tế |
|
0,42 |
0,42 |
0,42 |
- |
- |
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
0,42 |
0,42 |
0,42 |
- |
- |
|
|
|
Dự án mở rộng phòng khám, đa khoa Hoành Sơn của Công ty cổ phần dịch vụ y tế Hoành Sơn |
Xã Hoành Sơn |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
- |
- |
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 với tên là "Dự án mở rộng phòng khám, đa khoa Hoành Sơn của Công ty cổ phần dịch vụ y tế - phòng khám đa khoa Hoành Sơn". Thừa chữ "phòng khám đa khoa" so với GPKD của chủ đầu tư |
2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
1,43 |
1,43 |
1,43 |
- |
- |
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
1,43 |
1,43 |
1,43 |
- |
- |
|
|
|
Mở rộng cơ sở kinh doanh tổng hợp của hộ ông Nguyễn Việt Chính |
Xã Hoành Sơn |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 với tên là "Cơ sở kinh doanh tổng hợp của hộ ông Nguyễn Việt Chính" thiếu chữ “Mở rộng”. |
|
Dự án mở rộng cơ sở kinh doanh dịch vụ của Công ty TNHH một thành viên may Tiến Minh |
Xã Hoành Sơn |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
- |
- |
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 với tên là "Dự án mở rộng cơ sở kinh doanh dịch vụ của Công ty TNHH một thành viên Tiến Minh" Thiếu chữ "may". |
|
Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh nhà hàng ăn uống của công ty TNHH thương mại Thanh Cảnh |
Xã Hoành Sơn |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 với tên là "Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh nhà hàng ăn uống của công ty TNHH Thanh Cảnh" Thiếu chữ "thương mại" |
|
Dự án xây dựng gara ôtô của Công ty TNHH dịch vụ sửa chữa ô tô Thanh Nga |
TT Ngô Đồng |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
- |
- |
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 với tên là "Dự án xây dựng gara ôtô của Công ty TNHH Thanh Nga" Thiếu chữ “dịch vụ sửa chữa ô tô” |
|
Tổng số |
|
10,35 |
9,09 |
8,92 |
1,26 |
- |
- |
|
Nghị quyết 13/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và phê duyệt bổ sung danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định; điều chỉnh diện tích, tên chủ đầu tư, tên dự án trong danh mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt
Số hiệu: | 13/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Trần Văn Chung |
Ngày ban hành: | 10/07/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 13/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và phê duyệt bổ sung danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định; điều chỉnh diện tích, tên chủ đầu tư, tên dự án trong danh mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt
Chưa có Video