HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2016/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-CP ngày 18 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;
Qua xem xét Tờ trình số 1998/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Bình với các nội dung chính như sau:
Tổng diện tích tự nhiên: 800.003,08 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 712.536,00 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 76.853,00 ha;
- Đất chưa sử dụng: 10.614,08 ha.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Bình trình Chính phủ phê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) CỦA
TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp quốc gia phân bổ (ha) |
Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (5)+(6) |
(8) |
|
Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3) |
800.003,08 |
100 |
|
|
800.003,08 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
721.849,00 |
90,23 |
712.536,00 |
0,00 |
712.536,00 |
89,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
34.273,59 |
4,28 |
32.960,00 |
0,00 |
32.960,00 |
4,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
29.318,79 |
3,66 |
26.771,00 |
1.332,67 |
28.103,67 |
3,51 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
27.932,60 |
3,49 |
|
23.908,63 |
23.908,63 |
2,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
27.774,50 |
3,47 |
|
30.505,99 |
30.505,99 |
3,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
180.545,75 |
22,57 |
163.738,00 |
0,00 |
163.738,00 |
20,47 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
123.567,54 |
15,45 |
120.121,00 |
3.553,59 |
123.674,59 |
15,46 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
324.146,28 |
40,52 |
327.837,00 |
0,00 |
327.837,00 |
40,98 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3.313,30 |
0,41 |
3.046,00 |
0,00 |
3.046,00 |
0,38 |
1.8 |
Đất làm muối |
73,56 |
0,01 |
60,00 |
|
60,00 |
0,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
54.224,29 |
6,78 |
76.853,00 |
0,00 |
76.853,00 |
9,61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
4.088,54 |
0,51 |
5.911,00 |
0,00 |
5.911,00 |
0,74 |
2.2 |
Đất an ninh |
701,57 |
0,09 |
776,00 |
0,00 |
776,00 |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
278,73 |
0,03 |
2.883,00 |
0,00 |
2.883,00 |
0,36 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
28,28 |
0,004 |
|
735,26 |
735,26 |
0,09 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
537,01 |
0,07 |
|
4.209,42 |
4.209,42 |
0,53 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
677,76 |
0,08 |
|
1.468,96 |
1.468,96 |
0,18 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
117,44 |
0,01 |
|
398,82 |
398,82 |
0,05 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
22.296,91 |
2,79 |
28.584,00 |
0,00 |
28.584,00 |
3,57 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
202,64 |
0,03 |
531,00 |
-246,86 |
284,14 |
0,04 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
68,26 |
0,01 |
112,00 |
34,79 |
146,79 |
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
5.188,36 |
0,65 |
|
6.686,71 |
6.686,71 |
0,84 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
912,98 |
0,11 |
1.309,00 |
237,59 |
1.546,59 |
0,19 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
136,99 |
0,02 |
|
232,73 |
232,73 |
0,03 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
54,18 |
0,01 |
|
140,51 |
140,51 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
45,75 |
0,01 |
|
59,23 |
59,23 |
0,01 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
3.415,65 |
0,43 |
|
3.615,62 |
3.615,62 |
0,45 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
23.929,79 |
2,99 |
10.613,00 |
1,08 |
10.614,08 |
1,33 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
56.474,01 |
7,06 |
63.923,00 |
-7.448,99 |
56.474,01 |
7,06 |
6 |
Đất đô thị |
22.987,42 |
2,87 |
23.092,00 |
|
23.092,00 |
2,89 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
87.374,62 |
87.374,62 |
10,92 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
|
|
|
615.249,60 |
615.249,60 |
76,91 |
3 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
123.674,59 |
123.674,59 |
15,46 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
|
|
|
2.883,00 |
2.883,00 |
0,36 |
5 |
Khu đô thị |
|
|
|
23.436,71 |
23.436,71 |
2,93 |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
|
4.209,42 |
4.209,42 |
0,53 |
7 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1.600,56 |
1.600,56 |
0,20 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Đến năm 2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
17.844,83 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.488,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.208,66 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2.419,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.581,69 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1.451,41 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
28,95 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
10.382,22 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
472,19 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
13,56 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8.346,56 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
2,97 |
2.4 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
1,88 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR(a) |
5,00 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR(a) |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(a) |
8.336,71 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
71,10 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: Ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Đến năm 2020 |
|
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.399,39 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
31,98 |
|
1.2 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,15 |
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
352,66 |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
405,02 |
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6.411,88 |
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
101,41 |
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.916,32 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,12 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,94 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
158,98 |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
66,43 |
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
582,83 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
128,35 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
769,56 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,00 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,23 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
204,87 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
57,71 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
7,71 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,15 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,00 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
85,63 |
|
4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Năm hiện trạng |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3) |
800.003,08 |
800.003,08 |
800.003,08 |
800.003,08 |
800.003,08 |
800.003,08 |
1 |
Đất nông nghiệp |
721.849,00 |
719.209,33 |
716.735,65 |
715.698,15 |
714.512,40 |
712.536,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
34.273,59 |
34.061,36 |
33.640,16 |
33.356,61 |
33.173,21 |
32.960,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
29.318,79 |
29.143,51 |
28.813,79 |
28.558,06 |
28.346,29 |
28.103,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
27.932,60 |
27.351,92 |
26.318,83 |
25.463,28 |
24.658,12 |
23.908,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
27.774,50 |
27.765,79 |
28.645,29 |
29.263,88 |
29.931,78 |
30.505,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
180.545,75 |
180.305,16 |
176.057,35 |
171.990,87 |
167.821,74 |
163.738,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
123.567,54 |
123.699,59 |
123.696,84 |
123.676,09 |
123.675,34 |
123.674,59 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
324.146,28 |
320.313,01 |
321.646,48 |
324.089,39 |
326.481,70 |
327.837,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3.313,30 |
3.269,48 |
3.210,98 |
3.132,18 |
3.082,89 |
3.046,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
73,56 |
73,56 |
70,17 |
66,78 |
63,39 |
60,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
54.224,29 |
58.225,94 |
63.801,36 |
67.938,25 |
71.872,43 |
76.853,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
4.088,54 |
4.118,52 |
4.427,26 |
4.568,60 |
4.702,10 |
5.911,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
701,57 |
707,65 |
754,41 |
755,81 |
763,83 |
776,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
278,73 |
333,23 |
1.040,70 |
1.506,34 |
2.049,68 |
2.883,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
28,28 |
116,89 |
253,39 |
410,61 |
577,54 |
735,26 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
537,01 |
1.521,20 |
2.344,89 |
3.053,74 |
3.586,98 |
4.209,42 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
677,76 |
863,17 |
989,64 |
1.163,48 |
1.331,86 |
1.468,96 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
117,44 |
172,12 |
229,79 |
284,47 |
339,14 |
398,82 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
22.296,91 |
24.052,18 |
26.245,48 |
27.293,41 |
28.142,05 |
28.584,00 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
202,64 |
203,24 |
252,97 |
263,38 |
269,64 |
284,14 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
68,26 |
83,08 |
109,95 |
122,61 |
134,85 |
146,79 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
5.188,36 |
5.449,24 |
5.684,15 |
6.017,63 |
6.360,72 |
6.686,71 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
912,98 |
1.033,14 |
1.159,78 |
1.293,94 |
1.394,30 |
1.546,59 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
136,99 |
141,69 |
156,96 |
184,71 |
208,31 |
232,73 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
54,18 |
82,72 |
92,58 |
114,00 |
127,39 |
140,51 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
45,75 |
50,00 |
52,85 |
54,97 |
57,51 |
59,23 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
3.415,65 |
3.459,83 |
3.477,84 |
3.512,03 |
3.573,55 |
3.615,62 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
23.929,79 |
22.567,81 |
19.466,07 |
16.366,68 |
13.618,26 |
10.614,08 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
56.474,01 |
56.474,01 |
56.474,01 |
56.474,01 |
56.474,01 |
56.474,01 |
6 |
Đất đô thị |
22.987,42 |
22.987,42 |
22.987,42 |
22.987,42 |
23.092,00 |
23.092,00 |
5. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+...+(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
17.844,83 |
3.300,09 |
4.627,91 |
3.053,17 |
3.003,40 |
3.860,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.488,16 |
210,63 |
420,40 |
319,68 |
245,25 |
292,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.208,66 |
174,48 |
329,72 |
255,73 |
206,11 |
242,62 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.419,63 |
366,63 |
737,75 |
502,67 |
420,11 |
392,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.581,69 |
293,83 |
481,35 |
221,04 |
236,96 |
348,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1.451,41 |
92,66 |
432,56 |
250,55 |
353,20 |
322,44 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
28,95 |
3,95 |
2,75 |
20,75 |
0,75 |
0,75 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
10.382,22 |
2.251,98 |
2.409,84 |
1.626,76 |
1.653,21 |
2.440,43 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
472,19 |
80,09 |
138,20 |
106,66 |
88,86 |
58,38 |
1.8 |
Đất làm muối |
13,56 |
|
3,39 |
3,39 |
3,39 |
3,39 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
8.346,56 |
1.843,62 |
1.830,21 |
1.517,00 |
1.557,91 |
1.597,82 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
2,97 |
|
|
|
2,97 |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
1,88 |
0,40 |
1,00 |
|
0,48 |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
5,00 |
|
5,00 |
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
8.336,71 |
1.843,22 |
1.824,21 |
1.517,00 |
1.554,46 |
1.597,82 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
71,10 |
11,93 |
10,42 |
15,34 |
13,73 |
19,68 |
6. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+...+(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
8.399,39 |
608,98 |
2.085,57 |
2.011,78 |
1.813,72 |
1.879,34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
31,98 |
|
|
2,50 |
2,50 |
26,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2,15 |
2,15 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
352,66 |
146,60 |
111,27 |
44,99 |
40,84 |
8,96 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
405,02 |
|
105,67 |
100,00 |
100,00 |
99,35 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
6.411,88 |
250,00 |
1.559,10 |
1.561,23 |
1.591,55 |
1.450,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
101,41 |
24,53 |
27,93 |
24,46 |
12,41 |
12,08 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.916,32 |
753,00 |
1.016,17 |
1.087,62 |
934,71 |
1.124,82 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
19,12 |
2,47 |
7,40 |
6,75 |
2,50 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
7,94 |
3,04 |
4,40 |
0,50 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
158,98 |
|
42,84 |
34,02 |
8,00 |
74,12 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
66,43 |
11,63 |
14,70 |
17,30 |
12,70 |
10,10 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
582,83 |
120,08 |
111,63 |
174,80 |
63,22 |
113,10 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
128,35 |
38,05 |
27,60 |
22,56 |
20,70 |
19,44 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
769,56 |
192,32 |
290,06 |
143,62 |
79,78 |
63,78 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
5,00 |
|
|
1,80 |
|
3,20 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
13,23 |
3,69 |
3,99 |
1,76 |
1,99 |
1,80 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
204,87 |
36,35 |
30,64 |
59,60 |
37,94 |
40,34 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
57,71 |
8,97 |
23,28 |
0,79 |
2,67 |
22,00 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
7,71 |
0,55 |
2,39 |
1,72 |
1,52 |
1,53 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3,15 |
1,85 |
0,80 |
0,37 |
0,07 |
0,06 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
2,00 |
0,20 |
0,50 |
0,40 |
0,70 |
0,20 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
85,63 |
10,46 |
13,16 |
24,09 |
16,46 |
21,46 |
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 13/2016/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Hoàng Đăng Quang |
Ngày ban hành: | 08/12/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Bình
Chưa có Video