HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 125/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai sổ 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15, ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Xét Tờ trình số 208/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
- Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất với 46 công trình, dự án và các điểm đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở, các điểm tái định cư phân tán phục vụ giải phóng mặt bằng tại các xã, thị trấn với tổng diện tích 256,96 ha, gồm: 235,05 ha đất nông nghiệp (trong đó: 232,04 ha đất trồng lúa); 20,02 ha đất phi nông nghiệp; 1,89 ha đất chưa sử dụng.
- Chấp thuận điều chỉnh, chuyển tiếp danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đã quá 03 năm nhưng có nhu cầu tiếp tục thực hiện đối với 09 công trình, dự án với tổng diện tích 34,32 ha gồm: 30,94 ha đất nông nghiệp (trong đó: 30,59 ha đất trồng lúa); 3,36 ha đất phi nông nghiệp; 0,02 ha đất chưa sử dụng.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
|
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu diện tích cần sử dụng |
Căn cứ thực hiện dự án |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Đất nông nghiệp |
Đất phi NN |
Đất CSD |
||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
Đất trồng lúa |
|||||||||
256,96 |
235,05 |
232,04 |
20,02 |
1,89 |
|
|
|||
1 |
Đất an ninh |
|
1,33 |
1,13 |
1,06 |
0,20 |
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
Xây dựng trụ sở Công an xã |
xã Việt Hùng |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng 18 trụ sở làm việc công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Nam Định |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh |
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
0,98 |
0,78 |
0,78 |
0,20 |
|
|
|
|
Xây dựng Trụ sở công an thị trấn |
thị trấn Liễu Đề |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
- |
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng 12 trụ sở làm việc công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Nam Định; |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng |
|
Xây dựng trụ sở công an xã |
xã Nghĩa Châu |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
- |
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng 12 trụ sở làm việc công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Nam Định |
|
|
Xây dựng trụ sở công an xã |
xã Nghĩa Hải |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng 12 trụ sở làm việc công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Nam Định |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng |
|
Xây dựng trụ sở công an xã |
xã Nghĩa Phong |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 24/04/2023 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng 18 trụ sở làm việc công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Nam Định |
|
|
Xây dựng trụ sở công an xã |
xã Nghĩa Thái |
0,20 |
|
|
0,20 |
|
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 24/04/2023 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng 18 trụ sở làm việc công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Nam Định |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
0,15 |
0,15 |
0,08 |
|
|
|
|
|
Xây dựng trụ sở công an xã |
xã Xuân Phú |
0,15 |
0,15 |
0,08 |
|
|
NQ số 03/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh v/v phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng 12 trụ sở làm việc công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường |
2 |
Đất quốc phòng |
|
60,00 |
57,00 |
57,00 |
3,00 |
|
|
|
|
Huyện Nam Trực |
|
60,00 |
57,00 |
57,00 |
3,00 |
|
|
|
|
Dự án Doanh trại trung đoàn bộ binh 8 - sư đoàn bộ binh 395/Quân khu 3 (giai đoạn 1) |
xã Bình Minh |
60,00 |
57,00 |
57,00 |
3,00 |
|
Quyết định số 3704/QĐ-BQP ngày 10/8/2023 của Bộ Quốc Phòng v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Doanh trại trung đoàn bộ binh 8 - sư đoàn bộ binh 395/Quân khu 3 (giai đoạn 1) |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực |
3 |
Đất cụm công nghiệp |
|
144,23 |
138,11 |
138,11 |
4,28 |
1,84 |
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
75,00 |
70,68 |
70,68 |
4,28 |
0,04 |
|
|
|
Dự án Cụm công nghiệp Thắng Cường |
các xã: Yên Thắng, xã Yên Cường |
75,00 |
70,68 |
70,68 |
4,28 |
0,04 |
Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 của UBND tỉnh Nam Định về việc thành lập cụm công nghiệp Thắng Cường |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên |
|
TP Nam Định |
|
69,23 |
67,43 |
67,43 |
|
1,80 |
|
|
|
Cụm công nghiệp Mỹ Thuận |
xã Mỹ Thuận |
69,23 |
67,43 |
67,43 |
|
1,80 |
Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 của UBND tỉnh Nam Định về việc thành lập cụm công nghiệp Mỹ Thuận, thành phố Nam Định |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc (cũ) |
4 |
Đấu giá đất thương mại dịch vụ |
|
0,91 |
0,90 |
0,90 |
0,01 |
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
0,41 |
0,4 |
0,4 |
0,01 |
|
|
|
|
Khu đất thương mại dịch vụ (phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất) |
xã Giao Tiến |
0,41 |
0,4 |
0,4 |
0,01 |
|
Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 16/7/2024 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt phương án GPMB tạo quỹ đất sạch để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy |
|
Huyện Ý Yên |
|
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
Dự án Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Yên Khánh, huyện Ý Yên |
xã Yên Khánh |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Quyết định 1394/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh Nam Định phê duyệt dự án GPMB tạo quỹ đất sạch |
Phù hợp quy hoạch sử dụng đất 2030 huyện Ý Yên |
5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu |
|
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (trạm tăng áp nhà máy nước) |
thị trấn Thịnh Long |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
|
|
Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 5/1/2024 về việc chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án nhà máy nước sạch Hải Minh tại huyện Hải Hậu |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu |
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (trạm tăng áp nhà máy nước) |
xã Hải Xuân (xã Hải Cường cũ) |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
|
Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 5/1/2024 về việc chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án nhà máy nước sạch Hải Minh tại huyện Hải Hậu |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu |
6 |
Đất giao thông |
|
17,04 |
8,49 |
7,21 |
8,55 |
|
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
5,52 |
4,22 |
4,22 |
1,30 |
|
|
|
|
Đường giao thông tổ 10 |
thị trấn Lâm |
1,20 |
1,00 |
1,00 |
0,20 |
|
Quyết định số 1100/QĐ-UBND ngày 5/3/2021 của UBND huyện Ý Yên vv phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây dựng đường trục thị trấn Lâm, huyện Ý Yên (đoạn từ đền thờ Liệt sỹ đến nhà văn hóa tổ 10) |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên |
|
Mở rộng đường phía Nam bờ sông S41, HT 5m, MR thêm 4m |
xã Yên Thắng |
4,32 |
3,22 |
3,22 |
1,10 |
|
Quyết định số 8558/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: cải tạo, nâng cấp tuyến đường và kề sông S41 khu vực đồng Trội (đoạn từ trường mầm non Yên Thắng đến thôn Phúc Chỉ) xã Yên Thắng, huyện Ý Yên |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên |
|
Huyện Nam Trực |
|
11,22 |
4,07 |
2,79 |
7,15 |
|
|
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nam Thanh - Nam Lợi, huyện Nam Trực |
xã Nam Thanh, Nam Lợi |
3,27 |
1,40 |
0,74 |
1,87 |
|
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương của HĐND tỉnh dự án Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nam Thanh - Nam Lợi, huyện Nam Trực |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực |
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Đồng Sơn - Nam Thái (đoạn từ đường TL490C đến đường Thái Hải) |
các xã: Đồng Sơn, Nam Thái |
2,10 |
0,40 |
0,40 |
1,70 |
|
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Đồng Sơn - Nam Thái (đoạn từ đường TL490C đến đường Thái Hải) |
|
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nam Hồng - Nam Thanh, huyện Nam Trực |
các xã: Nam Hồng, Nam Thanh |
3,85 |
1,67 |
1,15 |
2,18 |
|
Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 23/8/2024 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nam Hồng - Nam Thanh, huyện Nam Trực |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực |
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nam Cường - Nghĩa An, huyện Nam Trực |
các xã: Nam Cường, Nghĩa An |
2,00 |
0,60 |
0,50 |
1,40 |
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 13/3/2024 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư Dự án Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nam Cường - Nghĩa An, huyện Nam Trực |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực |
|
Huyện Trực Ninh |
|
0,30 |
0,20 |
0,20 |
0,10 |
|
|
|
|
Dự án Đường kết nối QL21B vào khu dân cư tập trung |
xã Trực Nội |
0,30 |
0,20 |
0,20 |
0,10 |
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xã Trực Nội |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh |
7 |
Đất thủy lợi |
|
5,75 |
2,70 |
1,24 |
3,00 |
0,05 |
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
5,75 |
2,70 |
1,24 |
3,00 |
0,05 |
|
|
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đê bối Yên Lộc, Yên Phúc huyện Ý Yên |
xã Yên Phúc |
1,14 |
|
|
1,14 |
|
Quyết định số 1638/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật Cải tạo, nâng cấp tuyến đê bối Yên Lộc, Yên Phúc, Ý Yên |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên |
|
Dự án Quy hoạch mở rộng kênh Quỹ Độ (Dự án của Công ty thủy lợi Bắc Nam Hà) |
xã Yên Phong, thị trấn Lâm |
4,53 |
2,69 |
1,24 |
1,84 |
|
Quyết định số 4498/QĐ-BNN-TCTL ngày 18/11/2022 của Bộ NN và PT Nông Thôn phê duyệt dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Nam Hà và Xuân Thủy |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên |
|
Dự án mở rộng Trạm bơm Quỹ độ |
xã Yên Phong |
0,08 |
0,01 |
|
0,02 |
0,05 |
|
|
8 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
3,58 |
3,57 |
3,57 |
0,01 |
|
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
0,90 |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
|
Dự án Trường mầm non khu A xã Yên Lương |
xã Yên Lương |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
|
Quyết định số 6769/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND huyện Ý Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình xây dựng 2 phòng học tầng 2 trên nhà học 1 tầng, xây mới 1 phòng học + phòng ăn, cải tạo nhà học 2 tầng và các hạng mục phụ trợ khác trường Mầm non khu A xã Yên Lương, huyện Ý Yên |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên |
|
Dự án Mở rộng trường mầm non khu A |
xã Yên Thắng |
0,72 |
0,72 |
0,72 |
|
|
Quyết định số 7288/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện Ý Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Xây dựng 06 phòng học, cải tạo các phòng học có và các hạng mục phụ trợ khác trường mầm non xã Yên Thắng |
|
|
Huyện Nam Trực |
|
0,40 |
0,39 |
0,39 |
0,0 |
|
|
|
|
Dự án mở rộng trường TH Nam Cường (Khu B) |
xã Nam Cường |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND Nam Cường xã về việc phê chuẩn danh mục đầu tư một số hạng mục công trình dự án đầu tư công năm 2021 |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực |
|
Dự án MR trường MN Nam Thanh (Nam Long) |
xã Nam Thanh |
0,20 |
0,19 |
0,19 |
0,01 |
|
Nghị quyết số 341/NQ-VCB-HĐQT (9/7/2024) của NNTMCP Ngoại thương VN v/v tài trợ đầu tư XD công trình; Nghị quyết số 09/NQ-HĐND xã ngày 15/03/2024 của HĐND xã Nam Thanh việc thông qua chủ trương thực hiện: Mở rộng trường mầm non Nam Thanh (điểm trường 1) xã Nam Thanh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực |
|
TP Nam Định |
|
2,28 |
2,28 |
2,28 |
|
|
|
|
|
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ, thành phố Nam Định |
phường Nam Vân |
2,28 |
2,28 |
2,28 |
|
|
Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 23/8/2024 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng mới Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ, thành phố Nam Định |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 TP Nam Định |
9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu |
|
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
|
|
XD mở rộng khuôn viên nhà thờ giáo xứ Xuân Chính (xóm Trung cũ) |
xã Hải Xuân |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
|
Thông báo số 1338-TB/TU ngày 22/11/2024 Thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy về chủ trương mở rộng khuôn viên nhà thờ Xuân Chính |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu |
10 |
Đất tín ngưỡng |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Đất tín ngưỡng |
xã Xuân Hòa |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Phục vụ GPMB đường Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường |
11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
2,34 |
2,34 |
2,34 |
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực |
|
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
Dự án mở rộng nghĩa địa thôn Xối Tây |
xã Nam Thanh |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 của HĐND xã Nam Thanh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xin ý kiến thực hiện hạng mục công trình mở rộng nghĩa trang nhân dân trên địa bàn xã Nam Lợi |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực |
|
Dự án mở rộng nghĩa địa thôn Liên Bách |
xã Nam Lợi |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND xã Nam Lợi phê duyệt chủ trương đầu tư |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực |
|
Dự án mở rộng nghĩa địa thôn Quần Lao, Bằng Hưng |
xã Nam Lợi |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND xã Nam Lợi phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
|
Dự án mở rộng nghĩa địa miền Liên Tỉnh |
xã Nam Hồng |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/8/2024 của HĐND xã Nam Hồng về việc mở rộng nghĩa trang nhân trên địa bàn xã Nam Hồng |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực |
|
Dự án mở rộng nghĩa địa xóm Phong Ninh |
xã Nam Hồng |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 03/7/2024 của HĐND xã Nam Hồng về việc quyết định chủ trương thực hiện: Mở rộng nghĩa trang nhân dân xóm Tiến Đoàn, xóm Phong Ninh xã Nam Hồng |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực |
|
Dự án mở rộng nghĩa địa Cổ Lũng |
xã Bình Minh |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Nghị quyết số 06B/NQ-HĐND ngày 30/6/2023 của HĐND xã Bình Minh về việc thông qua chủ trương hạng mục công trình: Mở rộng nghĩa trang nhân dân trên địa bàn xã Bình Minh |
|
|
Dự án mở rộng nghĩa địa Cồn Quan |
xã Bình Minh |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
||
|
Huyện Xuân Trường |
|
0,84 |
0,84 |
0,84 |
|
|
|
|
|
Dự án Mở rộng nghĩa trang xóm Thọ Vực |
xã Xuân Giang (Xuân Phong cũ) |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
|
|
Phục vụ GPMB Đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình |
Phù hợp với QHSDĐ đến năm 2030 huyện Xuân Trường |
|
Dự án Mở rộng nghĩa địa thôn Trung Lễ |
xã Xuân Ngọc |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
Phục vụ GPMB Đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
0,80 |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
|
Dự án Mở rộng nghĩa trang phục vụ Dự án Xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình |
xã Trực Tuấn |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
|
|
Quyết định số 1680/QĐ-TTg ngày 25/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối tác công tư |
Phục vụ dự án tuyến đường xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh |
|
Dự án Mở rộng nghĩa trang phục vụ Dự án Xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình |
xã Phương Định |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
|
|
Quyết định số 1680/QĐ-TTg ngày 25/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối tác công tư |
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
Dự án mở rộng nghĩa trang nhân dân xóm Hải Giang |
xã Giao Hải |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của Hội đồng nhân dân xã về việc quyết định chủ trương đầu tư công trình mở rộng khuôn viên nghĩa trang nhân dân xã Giao Hải, huyện Giao Thủy |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy |
|
Dự án mở rộng nghĩa trang nhân dân xóm Hoành Đông |
xã Giao Xuân |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2023 của Hội đồng nhân dân xã về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án công trình nâng cấp, mở rộng nghĩa trang nhân dân Hoành Đông, xã Giao Xuân |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy |
12 |
Đất ở |
|
20,44 |
19,47 |
19,28 |
0,97 |
- |
|
|
|
Đất ở nông thôn |
|
20,44 |
19,47 |
19,28 |
0,97 |
- |
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
0,17 |
0,15 |
0,15 |
0,02 |
|
|
|
|
Dự án Khu Tái định cư Đập Đuồi |
xã Phú Hưng (xã Yên Phú cũ) |
0,17 |
0,15 |
0,15 |
0,02 |
|
Quyết định số 397/QĐ-BNN-TCTL ngày 6/10/2015 của Bộ NN và PTNT về việc phê duyệt thiết kế BVTC- Dự toán dự án xây dựng cống Đập Đuồi và nạo vét hệ thống kênh Thiên Phái, huyện Ý Yên |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Ý Yên |
|
Huyện Nam Trực |
|
3,70 |
3,70 |
3,70 |
|
|
|
|
|
Dự án Xây dựng hạ tầng khu dân cư tập trung xã Tân Thịnh 2, huyện Nam Trực |
xã Tân Thịnh |
3,70 |
3,70 |
3,70 |
|
|
Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 20/09/2024 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng hạ tầng khu dân cư tập trung xã Tân Thịnh 2, huyện Nam Trực |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
14,24 |
13,29 |
13,10 |
0,95 |
|
|
|
|
Điểm TĐC phân tán 01 thôn Hưng Mỹ |
xã Trực Mỹ |
0,41 |
0,35 |
0,35 |
0,06 |
|
Quyết định số 1680/QĐ-TTg ngày 25/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối tác công tư |
Thu hồi đất giao đất tái định cư phục vụ dự án tuyến đường xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh |
|
Điểm TĐC phân tán 02 thôn Hưng Mỹ |
xã Trực Mỹ |
0,57 |
0,47 |
0,47 |
0,10 |
|
||
|
Điểm TĐC phân tán 03 thôn Hưng Mỹ |
xã Trực Mỹ |
0,17 |
0,11 |
0,11 |
0,06 |
|
||
|
Điểm TĐC phân tán 04 thôn Hưng Mỹ |
xã Trực Mỹ |
0,64 |
0,55 |
0,55 |
0,09 |
|
||
|
Điểm TĐC phân tán 05 thôn Hưng Mỹ |
xã Trực Mỹ |
0,55 |
0,51 |
0,51 |
0,04 |
|
||
|
Điểm TĐC phân tán thôn Sa Ba 1 |
xã Trực Nội |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
||
|
Điểm TĐC phân tán thôn Sa Ba 2 |
xã Trực Nội |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
||
|
Điểm TĐC phân tán thôn Dương Thiện |
xã Trực Nội |
0,72 |
0,70 |
0,64 |
0,02 |
|
||
|
Điểm TĐC phân tán thôn Thái Lãng |
xã Trực Nội |
0,99 |
0,95 |
0,95 |
0,04 |
|
||
|
Điểm TĐC phân tán thôn Thái Lãng 1 |
xã Trực Nội |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
Quyết định số 1680/QĐ-TTg ngày 25/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối tác công tư |
Thu hồi đất giao đất tái định cư phục vụ dự án tuyến đường xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh |
|
Điểm TĐC phân tán thôn Thái Lãng 2 |
xã Trực Nội |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
||
|
Điểm TĐC phân tán thôn Thái Lãng 3 |
xã Trực Nội |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
|
|
||
|
Điểm TĐC phân tán thôn Thái Lãng 4 |
xã Trực Nội |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
|
||
|
Điểm TĐC phân tán xóm Minh Đức 1 |
xã Trung Đông |
0,84 |
0,82 |
0,82 |
0,02 |
|
||
|
Điểm TĐC phân tán xóm Minh Đức 2 |
xã Trung Đông |
0,70 |
0,66 |
0,66 |
0,04 |
|
||
|
Điểm TĐC phân tán xóm Mỹ Lang |
xã Phương Định |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
|
||
|
Điểm TĐC phân tán khu Cánh Buồm |
xã Phương Định |
0,42 |
0,41 |
0,41 |
0,01 |
|
||
|
Điểm TĐC phân tán khu Quang Châu |
xã Phương Định |
0,99 |
0,93 |
0,93 |
0,06 |
|
||
|
Điểm TĐC phân tán Đồng Đa |
xã Trực Đạo |
0,96 |
0,96 |
0,96 |
|
|
||
|
Điểm TĐC phân tán Đồng Giá |
xã Trực Đạo |
0,94 |
0,88 |
0,88 |
0,06 |
|
||
|
Điểm TĐC phân tán xóm Bằng Trang |
xã Trực Thanh |
0,43 |
0,40 |
0,40 |
0,03 |
|
||
|
Điểm TĐC phân tán thôn Tân Khang |
xã Trực Thuận |
0,26 |
0,26 |
0,13 |
|
|
||
|
Điểm TĐC phân tán thôn Đông Hạ |
xã Trực Thuận |
0,85 |
0,80 |
0,80 |
0,05 |
|
||
|
Điểm TĐC phân tán thôn Hải Lộ Cự 2 |
xã Liêm Hải |
0,98 |
0,98 |
0,98 |
|
|
||
|
Điểm TĐC phân tán đường Hưng Mỹ |
xã Trực Hưng |
0,68 |
0,60 |
0,60 |
0,08 |
|
||
|
Điểm TĐC phân tán thôn Quỹ Trại |
xã Trực Hưng |
0,44 |
0,44 |
0,44 |
|
|
||
|
Điểm TĐC phân tán thôn 4 Nam Trực |
xã Trực Khang |
0,99 |
0,80 |
0,80 |
0,19 |
|
||
|
Huyện Xuân Trường |
|
2,33 |
2,33 |
2,33 |
|
|
|
|
|
Điểm tái định cư và đấu giá QSDĐ (vị trí 16) |
xã Xuân Giang (Xuân Thủy) |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
|
|
Phục vụ GPMB Đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình |
Phù hợp với QHSDĐ đến năm 2030 huyện Xuân Trường |
|
Điểm tái định cư và đấu giá QSDĐ (vị trí 4) |
xã Xuân Tân |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
|
|
||
|
Điểm tái định cư và đấu giá QSDĐ (vị trí 5) |
xã Xuân Tân |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
|
||
|
Điểm tái định cư và đấu giá QSDĐ (vị trí 3) |
xã Xuân Thành |
0,72 |
0,72 |
0,72 |
|
|
||
|
34,32 |
30,94 |
30,59 |
3,36 |
0,02 |
|
|
||
1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
2,80 |
2,80 |
2,80 |
- |
- |
|
|
|
Huyện Hải Hậu |
|
2,50 |
2,50 |
2,50 |
- |
- |
|
|
|
Xây dựng nhà máy nước sạch |
xã Hải Trung |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
- |
|
Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Xây dựng nhà máy nước sạch tại xã Hải Trung, huyện Hải Hậu. |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 96/NQ- HĐND ngày 26/08/2022, nay đề nghị chuyển tiếp để thực hiện dự án |
|
Huyện Trực Ninh |
|
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
Mở rộng nhà máy nước sạch Trung Đông của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng VIETCOM |
xã Trung Đông |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 54/NQ- HĐND ngày 07/12/2019 và Nghị quyết 61/NQ-HĐND ngày 02/12/2021, nay đề nghị chuyển tiếp để thực hiện dự án |
2 |
Đất ở |
|
31,52 |
28,14 |
27,79 |
3,36 |
0,02 |
|
|
2.1 |
Đất ở nông thôn |
|
25,92 |
22,74 |
22,39 |
3,16 |
0,02 |
|
|
|
Hải Hậu |
|
13,75 |
10,75 |
10,55 |
2,98 |
0,02 |
|
|
|
Dự án xây dựng khu dân cư tập trung xã Hải Anh |
xã Hải Anh |
1,25 |
1,25 |
1,25 |
- |
- |
Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 19/9/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hải Anh, huyện Hải Hậu. |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/NQ- HĐND ngày 26/04/2022, nay đề nghị chuyển tiếp để thực hiện dự án |
|
Dự án Khu dân cư tập trung xã Hải Đông |
xã Hải Đông |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
|
|
Nghị quyết 64/NQ-HĐND tỉnh Nam Định ngày 17/6/2022 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án khu dân cư tập trung xã Hải Đông. |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/NQ- HĐND ngày 26/04/2022 nay đề nghị chuyển tiếp để thực hiện dự án. |
|
Dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hải Bắc |
thị trấn Yên Định (xã Hải Bắc cũ) |
4,50 |
4,30 |
4,30 |
0,20 |
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 17/6/2022 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án khu dân cư tập trung xã Hải Bắc. |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/NQ- HĐND ngày 26/04/2022 nay đề nghị chuyển tiếp để thực hiện dự án. |
|
Dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hải Chính |
thị trấn Cồn (xã Hải Chính cũ) |
3,00 |
0,20 |
|
2,78 |
0,02 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 17/6/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hải Chính, huyện Hải Hậu. |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số12/NQ- HĐND ngày 17/07/2021 nay đề nghị chuyển tiếp để thực hiện dự án. |
|
Huyện Trực Ninh |
|
1,67 |
1,49 |
1,49 |
0,18 |
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xóm Đoài 2, xã Việt Hùng, huyện Trực Ninh |
xã Việt Hùng |
1,67 |
1,49 |
1,49 |
0,18 |
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 13/3/2024 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xóm Đoài 2, xã Việt Hùng, huyện Trực Ninh |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 60/NQ- HĐND ngày 02/12/2021, nay đề nghị chuyển tiếp để thực hiện dự án |
|
Huyện Vụ Bản |
|
10,50 |
10,50 |
10,35 |
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Kim Thái, huyện Vụ Bản |
xã Kim Thái |
10,50 |
10,50 |
10,35 |
|
|
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án |
Đã được HĐND tỉnh chấp thuận tại NQ số 08/NQ- HĐND ngày 26/4/2022 là 9,90 ha, nay điều chỉnh thành 10,50 ha do số liệu GPMB thực tế của dự án |
2.2 |
Đất ở đô thị |
|
5,60 |
5,40 |
5,40 |
0,20 |
- |
|
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
5,60 |
5,40 |
5,40 |
0,20 |
- |
|
|
|
Xây dựng khu tái định cư và khu dân cư tập trung thị trấn Ninh Cường, huyện Trực Ninh |
thị trấn Ninh Cường |
5,60 |
5,40 |
5,40 |
0,20 |
|
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu tái định cư và khu dân cư tập trung thị trấn Ninh Cường, huyện Trực Ninh |
Đã được HĐND tỉnh thông qua NQ số 08/NQ-HĐND ngày 26/4/2022, nay đề nghị chuyển tiếp để thực hiện dự án |
Nghị quyết 125/NQ-HĐND năm 2024 chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 125/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Lê Quốc Chỉnh |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 125/NQ-HĐND năm 2024 chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Chưa có Video