HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/2015/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tiền Giang;
Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 220/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha thực hiện năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 48/BC-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Nội dung trình bổ sung của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về tổng mức đầu tư, nguồn vốn thực hiện các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh là 82 công trình, dự án với tổng diện tích là 261,03 ha. Trong đó:
- Diện tích sử dụng đất trồng lúa là 111,77 ha.
- Diện tích sử dụng đất rừng phòng hộ là 10,45 ha.
(Đính kèm Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang)
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2016 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
124/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh
tiền Giang)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Trong đó |
Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) |
Nguồn vốn |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
|||||||
I. Thành phố Mỹ Tho |
|
14,80 |
7,13 |
|
|
|
||
1 |
Dự án Hoa viên nghĩa trang thành phố Mỹ Tho |
xã Mỹ Phong |
12,00 |
6,05 |
|
40 |
Mời gọi đầu tư |
|
2 |
BCH quân sự thành phố Mỹ Tho (Công trình phòng thủ) |
xã Mỹ Phong |
2,00 |
0,28 |
|
|
|
|
3 |
BCH quân sự thành phố Mỹ Tho (Công trình phòng thủ) |
xã Tân Mỹ Chánh |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
II. Thị xã Gò Công |
|
49,51 |
33,67 |
|
|
|
||
1 |
Trung tâm VHTT xã Bình Xuân |
xã Bình Xuân |
0,63 |
0,63 |
|
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Phường 3 |
Phường 3 |
1,00 |
0,40 |
|
|
|
|
3 |
Chợ xã Lới |
xã Tân Trung |
0,20 |
0,10 |
|
|
|
|
4 |
Khu nhà lưu niệm ông Đỗ Trình Thoại |
xã Long Hòa |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
5 |
Phục dựng Quần thể căn cứ Tỉnh ủy Gò Công, Trận chống càn ao Vong bảo vệ căn cứ Tỉnh ủy, Tỉnh đội Gò Công |
xã Bình Xuân |
6,00 |
5,42 |
|
|
|
|
6 |
Nhà máy thu gom, xử lý nước thải đô thị thị xã Gò Công |
xã Long Hưng |
10,00 |
8,74 |
|
|
|
|
7 |
Đường huyện 97 |
xã Long Hưng |
1,60 |
1,00 |
|
|
|
|
8 |
Đường dây 110kv mạch 2 Cần Đước - Gò Công - Trạm 220kv Mỹ Tho |
TX. Gò Công |
0,275 |
0,175 |
|
|
Vốn ngành điện |
|
9 |
Tiểu dự án kiểm soát xâm nhập mặn vùng Gò Công (03 cống) |
xã Tân Trung, Long Chánh, Long Thuận, Long Hòa, Long Hưng, Phường 5 |
7,42 |
2,90 |
|
142,034 |
Ngân sách tỉnh |
|
10 |
Đường Vành đai phía Đông |
xã Long Hưng |
13,73 |
9,80 |
|
|
|
|
11 |
Đường và khu dân cư hai bên đường Nguyễn Trãi nối dài |
Phường 3, xã Long Hưng |
8,15 |
4,00 |
|
4,15 |
Mời gọi đầu tư |
|
III. Huyện Gò Công Tây |
|
56,10 |
31,90 |
|
|
|
||
1 |
Trường THCS Thạnh Nhựt |
xã Thạnh Nhựt |
2,28 |
2,28 |
|
29,0 |
Ngân sách tỉnh |
|
2 |
Đường kênh Cây Vong |
xã Thạnh Nhựt |
0,75 |
0,65 |
|
|
|
|
3 |
Đường ranh Thạnh Nhựt - Bình Nhì |
xã Thạnh Nhựt |
0,20 |
0,08 |
|
|
|
|
4 |
Đường Nguyễn Thị Bảy |
TT. Vĩnh Bình |
0,88 |
0,10 |
|
|
|
|
5 |
Đường Lộ đình Thạnh Trị - Thành Công |
xã Thạnh Trị, xã Thành Công |
0,80 |
0,60 |
|
|
|
|
6 |
Đường Bình Hưng - Thạnh Phú |
xã Thạnh Trị, xã Thành Công |
0,55 |
0,05 |
|
|
|
|
7 |
Đường ranh xã Thạnh Trị - Yên Luông |
xã Thạnh Trị |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
8 |
Đường kênh Giữa ấp Long Bình |
xã Yên Luông |
0,51 |
0,49 |
|
|
|
|
9 |
Sân vận động xã + Nhà văn hóa (XD mới) |
xã Thạnh Trị |
1,51 |
0,73 |
|
|
|
|
10 |
Đường Bình An - Phú Quý |
xã Vĩnh Hựu |
0,24 |
0,12 |
|
|
|
|
11 |
Nâng cấp cải tạo bãi rác xã Long Bình |
xã Long Bình |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
12 |
Đường dây 110kv mạch 2 Cần Đước - Gò Công - Trạm 220kv Mỹ Tho |
huyện Gò Công Tây |
0,94 |
0,94 |
|
|
Vốn ngành điện |
|
13 |
Đường tỉnh 872B |
xã Yên Luông |
11,15 |
11,15 |
|
191 |
Ngân sách tỉnh |
|
14 |
Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình |
TT.Vĩnh Bình, xã Long Vĩnh |
7,08 |
1,87 |
|
|
|
|
15 |
Kênh 14 |
xã Thạnh Nhựt, Long Vĩnh, Long Bình, Yên Luông |
21,60 |
5,23 |
|
267,516 |
Ngân sách tỉnh |
|
16 |
Sân Vận động xã Long Vĩnh - Vĩnh Hựu |
xã Long Vĩnh, Vĩnh Hựu |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
17 |
QH nhà máy sản xuất thức ăn và khu chăn nuôi sạch |
xã Thạnh Nhựt |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
18 |
Khu sản xuất thương mại - dịch vụ thú nhồi bông |
xã Long Vĩnh |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
IV. Huyện Châu Thành |
|
2,78 |
1,16 |
|
|
|
||
1 |
Chợ Tân Lý Đông |
xã Tân Lý Đông |
0,76 |
0,76 |
|
|
Mời gọi đầu tư |
|
2 |
Đường vào Khu công nghiệp Tân Hương |
xã Tân Hương |
2,02 |
0,40 |
|
62,161 |
Ngân sách tỉnh |
|
V. Huyện Gò Công Đông |
|
46,84 |
4,81 |
9,02 |
|
|
||
1 |
Trường Mẫu giáo Tân Đông |
xã Tân Đông |
0,20 |
0,20 |
|
13,59 |
Ngân sách tỉnh |
|
2 |
Trường THCS Lê Quốc Việt |
xã Tân Đông |
0,34 |
0,34 |
|
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học Tân Phước 2 |
xã Tân Phước |
0,70 |
0,70 |
|
14,894 |
|
|
4 |
Trường THCS Phùng Thanh Vân |
xã Tân Phước |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
5 |
Đền thờ Trương Định |
xã Gia Thuận |
1,14 |
1,14 |
|
|
|
|
6 |
Trạm Kiểm soát Biên Phòng Cửa khẩu |
xã Kiểng Phước |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
7 |
Trạm Hàng hải Vàm Láng |
TT. Vàm Láng |
0,28 |
|
1,24 |
|
Mời gọi đầu tư |
|
8 |
Tổng kho dầu khí Soài Rạp - Nam Việt Oil |
TT. Vàm Láng |
40,41 |
|
7,78 |
448,72 |
Mời gọi đầu tư |
|
9 |
Đường Bà Lầy 2 |
xã Tăng Hòa |
0,40 |
0,04 |
|
|
Hiến đất |
|
10 |
Đường huyện 07 |
xã Tân Thành |
0,23 |
0,02 |
|
49,873 |
Ngân sách tỉnh |
|
11 |
Đường huyện 07 |
xã Kiểng Phước |
1,48 |
0,73 |
|
|||
12 |
Đường Gò Táo - chùa Đất Đỏ |
xã Tân Đông |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
13 |
Đường Bờ Kinh - chùa Đất Đỏ |
xã Tân Đông |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
14 |
Trường THCS Gia Thuận |
xã Gia Thuận |
0,62 |
0,60 |
|
|
|
|
VI. Thị xã Cai Lậy |
|
5,23 |
3,56 |
|
|
|
||
1 |
Trường THCS Mỹ Hạnh Đông |
xã Mỹ Hạnh Đông |
0,40 |
0,40 |
|
|
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
2 |
Xây Dựng móng trụ CT đường dây 220kv Cai Lậy-Cao Lãnh |
P4, P5, xã Thanh Hòa |
0,44 |
0,44 |
|
|
Vốn ngành điện |
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo đường dây 220kv Phú Lâm-Cai Lậy 2 |
Phường Nhị Mỹ, xã Tân Hội |
0,40 |
0,40 |
|
|
Vốn ngành điện |
|
4 |
Đường liên xã mở rộng (đường huyện 57 nối vào Đường lộ dây thép) |
Phường 4 |
1,44 |
1,44 |
|
1,0 |
Ngân sách tỉnh |
|
5 |
Cơ sở giết mổ động vật |
xã Tân Hội |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
6 |
Trường Mầm non Mỹ Hạnh Đông |
xã Mỹ Hạnh Đông |
0,30 |
0,30 |
|
|
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
7 |
Đường Bình Phú - Tân Bình |
xã Tân Bình |
0,99 |
0,07 |
|
2,0 |
Ngân sách tỉnh |
|
8 |
Đường liên xã Mỹ Hạnh Trung, Tân Bình, Bình Phú |
xã Tân Bình |
0,86 |
0,11 |
|
|
Ngân sách tỉnh |
|
VII. Huyện Tân Phước |
|
4,30 |
3,19 |
|
|
|
||
1 |
QH cơ sở giết mổ gia súc xã Phú Mỹ |
xã Phú Mỹ |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
2 |
Mở rộng Trường Mầm non Phú Mỹ |
xã Phú Mỹ |
0,23 |
0,23 |
|
14,7 |
Ngân sách tỉnh |
|
3 |
Mở rộng đường Tỉnh 866 |
xã Phú Mỹ, xã Tân Hòa Thành |
1,97 |
0,86 |
|
72 |
Ngân sách tỉnh |
|
4 |
Đường cặp Rằn Núi (ĐH 48A) |
xã Tân Hòa Tây |
1,70 |
1,70 |
|
|
|
|
VIII. Huyện Cai Lậy |
|
19,71 |
13,25 |
|
|
|
||
1 |
Đường vào Trường TH Mỹ Thành Nam, ấp 9A |
xã Mỹ Thành Nam |
3,38 |
3,38 |
|
10,048 |
Tín dụng ưu đãi |
|
2 |
Bến xe khách trung tâm huyện Cai Lậy |
xã Bình Phú |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
3 |
Đường nam kênh Một thước (ĐH. 68B) |
xã Mỹ Thành Bắc, xã Phú Cường |
3,90 |
3,90 |
|
|
|
|
4 |
Đường nam kênh Hai Hạt |
xã Mỹ Thành Bắc, Thạnh Lộc, Phú Cường |
5,46 |
2,00 |
|
7,6 |
Tín dụng ưu đãi |
|
5 |
Đường Nước, xã Mỹ Thành Nam |
xã Mỹ Thành Nam |
4,60 |
1,60 |
|
|
|
|
6 |
Xây Dựng móng trụ CT đường dây 220kv Cai Lậy-Cao Lãnh |
xã Bình Phú, Phú An |
0,37 |
0,37 |
|
|
Vốn ngành điện |
|
IX. Huyện Cái Bè |
|
6,00 |
0,75 |
|
|
|
||
1 |
Bờ bao khu dân cư Tây kênh 8, Quan Cư |
xã Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Trinh |
3,96 |
0,50 |
|
|
|
|
2 |
Bờ bao khu dân cư Cây Dừng - Hồng XiNa |
xã Hậu Mỹ Trinh |
2,04 |
0,25 |
|
|
|
|
X. Huyện Tân Phú Đông |
|
16,52 |
1,95 |
1,43 |
|
|
||
1 |
Bến xe Trung tâm huyện |
xã Phú Thạnh |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
2 |
Đường tỉnh 877B nối dài |
xã Phú Tân |
13,00 |
|
1,43 |
272 |
Ngân sách tỉnh |
|
3 |
Đường tổ 07 ấp Tân Hưng (đường Tư Bon) |
xã Tân Thới |
0,24 |
0,03 |
|
|
|
|
4 |
Đường cặp bờ kinh Tân Quí |
xã Tân Thới |
0,32 |
0,01 |
|
|
|
|
5 |
Đường Nguyễn Văn Đại |
xã Phú Đông |
0,50 |
0,30 |
|
|
|
|
6 |
Đường Lê Thị Cảnh |
xã Phú Đông |
0,90 |
0,50 |
|
|
|
|
7 |
Đường Xóm chổi |
xã Phú Đông |
1,00 |
0,70 |
|
|
|
|
8 |
Đường Tán Dù |
xã Phú Thạnh |
0,22 |
0,11 |
|
|
|
|
9 |
Đường Kinh Nhiếm 1 nối dài |
xã Phú Thạnh |
0,08 |
0,04 |
|
|
|
|
XI. Huyện Chợ Gạo |
|
39,25 |
10,40 |
|
|
|
||
1 |
Trường Tiểu học Hòa Định (QH mới) |
xã Hoà Định |
1,80 |
1,80 |
|
25,0 |
|
|
2 |
Đường đê Kỳ Hôn |
xã Xuân Đông |
1,30 |
0,05 |
|
10,37 |
|
|
3 |
Trụ sở ấp Phú Lợi C (mở mới) |
xã Phú Kiết |
0,05 |
0,05 |
|
0,9 |
|
|
4 |
Bia nữ dân công tải đạn (mở mới) |
xã Song Bình |
0,10 |
0,10 |
|
3,67 |
|
|
5 |
Cụm Công nghiệp Chợ Gạo (giai đoạn 1) |
xã Tân Thuận Bình |
36,00 |
8,40 |
|
|
Mời gọi đầu tư |
|
82 |
Tổng số |
|
261,03 |
111,77 |
10,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 124/2015/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2016 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 124/2015/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Nguyễn Văn Danh |
Ngày ban hành: | 11/12/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 124/2015/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2016 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Chưa có Video