HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2024/NQ-HĐND |
Hà Nam, ngày 17 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định về giá đất; số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 quy định về khung giá đất; số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT- BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 1323/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh Bảng giá đất số 2 - Giá đất ở tại khu vực ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ (chi tiết tại phụ lục số 01 kèm theo).
2. Điều chỉnh Bảng giá đất số 3 - Giá đất ở tại thành phố Phủ Lý (chi tiết tại phụ lục số 02 kèm theo).
3. Điều chỉnh Bảng giá đất số 4 - Giá đất ở tại thị xã Duy Tiên (chi tiết tại phụ lục số 03 kèm theo).
4. Điều chỉnh Bảng giá đất số 5 - Giá đất ở tại các thị trấn (chi tiết tại phụ lục số 04 kèm theo).
5. Điều chỉnh Bảng giá đất số 6 - Giá đất ở tại khu vực nông thôn các huyện (chi tiết tại phụ lục số 05 kèm theo).
6. Điều chỉnh Bảng giá đất số 7 - Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ và đất thương mại dịch vụ (chi tiết tại phụ lục số 06 kèm theo).
Các nội dung khác không được điều chỉnh tại các khoản 1,2,3,4,5 và 6 Điều này thực hiện theo quy định về Bảng giá các loại đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam.
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam Khoá XIX, Kỳ họp thứ mười tám (Kỳ họp thường lệ giữa năm 2024) thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2024./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 2-GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC VEN
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của
HĐND tỉnh)
I. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ
2. Đường Quốc lộ 21
2.2. Đường Quốc lộ 21A
|
Đơn vị tính: 1.000đ/m2 |
|
|||
Stt |
Tên huyện, xã |
Tên khu vực, ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
|
|
I |
Huyện Bình Lục |
|
|||
1 |
Xã Trung Lương |
Đoạn từ Cầu Sắt đến nhà ông Trưởng thôn Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31). |
5.600 |
|
|
Đoạn từ Cầu Họ đến nhà ông Trưởng thôn Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31) |
6.370 |
|
|||
2 |
Xã Đồn Xá |
Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm đến thị trấn Bình Mỹ |
4.500 |
|
|
II |
Huyện Thanh Liêm |
|
|||
1 |
Xã Liêm Cần |
Đoạn từ giáp xã Liêm Tiết đến giáp xã Liêm Phong |
5.000 |
|
|
2 |
Xã Liêm Phong |
Đoạn từ giáp xã Liêm Cần đến giáp huyện Bình Lục |
4.000 |
|
|
2.3. Đường Quốc Lộ 21B Đơn vị tính: 1.000đ/m2 |
|
||||
Stt |
Tên huyện, xã |
Tên khu vực, ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
|
|
I |
Huyện Kim Bảng |
|
|||
3 |
Xã Tân Sơn |
Đoạn từ đường rẽ đi xã Lê Hồ đến Chùa Thụy Sơn |
2.500 |
|
|
4. Đường Quốc Lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT497 cũ) |
|
||||
Stt |
Tên huyện, xã |
Tên khu vực, ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
|
|
I |
Huyện Bình Lục (đường ĐT497 cũ) |
|
|||
1 |
Xã Tràng An |
Đoạn từ Dốc Mỹ chạy hết địa phận xã Tràng An. |
2.500 |
|
|
2 |
Xã Đồn Xá |
Đoạn từ giáp thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) đến lối rẽ vào Thôn Thanh Hòa (thôn Hòa Mục cũ) |
2.500 |
|
|
Đoạn từ lối rẽ vào Thôn Thanh Hòa (thôn Hòa Mục cũ) đến giáp xã Trịnh Xá. |
1.600 |
|
|||
3 |
Xã La Sơn |
Đoạn từ thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) đến giáp xã Tiêu Động (Đối với các hộ nằm bên tây đường QL37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông qua máng nối trực tiếp ra đường còn lại áp dụng vị trí 2) |
2.500 |
|
|
4 |
Xã Tiêu Động |
Đoạn từ giáp xã La Sơn đến đường trục thôn Đỗ Khả Xuân (cũ là thôn Đỗ Khê). (Đối với các hộ nằm bên tây đường QL37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông qua máng nối trực tiếp ra đường còn lại áp dụng vị trí 2) |
2.500 |
|
|
Đoạn từ đường trục thôn Đỗ Khả Xuân (cũ là thôn Đỗ Khê) đến giáp xã An Lão. (Đối với những hộ nằm bên tây đường QL37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông qua máng nối trực tiếp ra đường còn lại áp dụng vị trí 2) |
2.000 |
|
|||
5 |
Xã An Lão |
Đoạn từ đường vào Chùa Đô Hai đến Cây đa Dinh giáp hộ ông Quyền (Tờ 34, thửa 167). |
2.700 |
|
|
- Đoạn từ đường vào Chùa đến sông S20 - Đoạn từ Cây đa Dinh giáp nhà ông Quyền (Tờ 34, thửa 167) đến đường bắc làng Vĩnh Tứ đi Mỹ Đô |
1.500 |
|
|||
- Đoạn từ sông S20 nam làng Thứ Nhất đến giáp xã Tiêu Động. - Đoạn từ Bắc làng Vĩnh Tứ đi Mỹ Đô đến Cầu Vĩnh Tứ giáp xã Yên Lợi huyện Ý Yên |
1.200 |
|
|||
II. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỈNH LỘ: |
|
||||
1. Đường tỉnh lộ tại huyện Kim Bảng Đơn vị tính: 1.000đ/m2 |
|
||||
Stt |
Tên huyện, xã |
Ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
|
|
1 |
Đường ĐT494B |
|
|||
1.1 |
Xã Thi Sơn |
- Đoạn từ chợ Quyển Sơn đến đầu địa giới xã Thanh Sơn ( thửa 122, tờ 7) |
3.100 |
|
|
3. Đường tỉnh lộ tại huyện Bình Lục Đơn vị tính: 1.000đ/m2 |
|
||||
Stt |
Tên đường, tên xã |
Ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
|
|
1 |
Đường ĐT496 |
|
|||
1.1 |
Xã Tràng An |
Đoạn từ Dốc Mỹ đến giáp xã Đồng Du |
2.400 |
|
|
1.2 |
Xã Đồng Du |
- Đoạn từ giáp xã Tràng An qua cầu An Bài đến hộ ông Nguyễn Văn Sở thôn Đội 1 (xóm Giếng Bóng cũ). - Đoạn từ nhà ông Ngô Kim Hài thôn Quyết Thắng (thôn Bình cũ) đến Cầu An Bài. |
2.000 |
|
|
Đoạn từ thửa giáp nhà ông Nguyễn Văn Sở thôn Đội 1 (xóm Giếng Bóng cũ) đến Dốc Bình cạnh hộ ông Ngô Kim Hài Thôn Quyết Thắng (thôn Bình cũ). |
1.300 |
|
|||
1.3 |
Xã Hưng Công |
Từ trường tiểu học Cổ Viễn thôn Đội 2 đến hộ ông Thuân thôn đội 3 (xóm 6 cũ) (Thửa 151, tờ 14) |
2.000 |
|
|
- Đoạn từ Trường Tiểu học thôn Cổ Viễn đến Cầu An Bài giáp xã Đồng Du. - Đoạn từ hộ ông Thuân (Tờ 14, thửa 8) đến Trạm bơm xã Ngọc Lũ. |
1.500 |
|
|||
1.4 |
Xã Ngọc Lũ |
Đoạn từ giáp xã Hưng Công đến hết hộ bà Dần thôn đội 5 (Đội 11 cũ). |
2.070 |
|
|
Đoạn từ hộ ông Giảng thôn Đội 5 (Đội 11 cũ) đến hộ ông Mưu thôn Đội 6 (Đội 10 cũ) |
1.800 |
|
|||
Đoạn từ hộ ông Nội Thôn Đội 6 (Đội 10 cũ) đến giáp xã Bồ Đề. |
1.500 |
|
|||
1.5 |
Xã Bồ Đề |
Đoạn từ hộ ông Đào Ngọc Nghị qua UBND xã, Trạm Đa khoa đến hộ ông Chu Văn Trường thôn 4. |
2.000 |
|
|
- Đoạn từ hộ ông Trần Trọng Bính đến giáp xã Ngọc Lũ. - Đoạn từ hộ ông Đào Ngọc Hộ đến hộ ông Trần Huy Hồng. |
1.300 |
|
|||
Đoạn từ hộ ông Trương Đình Tuyên đến giáp xã An Ninh. |
1.000 |
|
|||
1.6 |
Xã An Ninh |
Đoạn từ Nhà văn hoá thôn An Thuận (Thôn 1 cũ) (PL9, thửa 166) đến nhà ông Chướng thôn An Tâm (Thôn 4 cũ) (PL11, thửa 01). |
2.000 |
|
|
- Đoạn tiếp giáp từ hộ ông Chướng thôn An Tâm đến hộ ông Hưu thôn An Tiến (thôn 8 cũ). - Đoạn từ Nhà Văn hoá thôn An Thuận (thôn 1 cũ) đến giáp xã Bồ Đề |
1.300 |
|
|||
2 |
Đường ĐT491 |
|
|||
2.1 |
Xã Bình Nghĩa |
Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ đến nhà hàng Liêm Minh |
2.400 |
|
|
|
|
Đoạn từ hộ ông Lào (Tờ 32, thửa 31) đến đường vào Cây Thánh giá Thôn 5 Cát Lại (hộ bà Hằng, tờ 28, thửa 267) |
1.500 |
|
|
Đoạn từ hộ ông Hồng (Tờ 31, thửa 232) đến giáp xã Tràng An |
1.000 |
|
|||
2.2 |
Xã Tràng An |
Đoạn từ giáp xã Đinh Xá đến giáp xã Bình Nghĩa |
2.400 |
|
|
3 |
Đường ĐT496B |
|
|||
3.1 |
Xã Trung Lương |
Đoạn từ đường vào Chợ Họ đến hết xã Trung Lương |
2.500 |
|
|
3.2 |
Xã An Nội |
Đoạn từ giáp xã Trung Lương đến giáp xã Bối Cầu |
2.500 |
|
|
3.3 |
Xã Bối Cầu |
Đoạn từ giáp xã An Nội đến giáp xã Hưng Công |
2.500 |
|
|
3.4 |
Xã Hưng Công |
Đoạn từ giáp xã Bối Cầu đến Cầu Châu Giang |
2.500 |
|
|
4 |
Đường Đê Hữu Sông Sắt |
Từ Trạm bơm Đồng Du chạy đến hết địa phận xã An Lão (qua địa phận xã Đồng Du: Bối Cầu, thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ), An Đổ, Tiêu Động, An Lão). |
610 |
|
|
5 |
Đường ĐT499 |
|
|||
5.1 |
Xã Tràng An |
Đoạn từ giáp xã Đinh Xá (thành phố Phủ Lý) đến giáp xã Bình Nghĩa |
3.000 |
|
|
5.2 |
Xã Bình Nghĩa |
Đoạn từ giáp xã Tràng An đến giáp xã Công Lý (huyện Lý Nhân) |
3.000 |
|
|
II. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỈNH LỘ 1. Đường tỉnh lộ tại huyện Kim Bảng Đơn vị tính: 1.000đ/m2 |
|
||||
Stt |
Tên đường, ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
|||
1 |
Đường ĐT494B |
|
|||
1.1 |
Xã Thi Sơn: |
|
|||
- Đoạn từ đầu địa giới xã Thanh Sơn (thửa 122, tờ 7) đến hết địa phận xã Thi Sơn |
1.700 |
||||
1.2 |
Xã Thanh Sơn |
|
|||
- Đoạn từ địa phận xã Thi Sơn đến đường Lê Chân nhánh 1 |
1.700 |
||||
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 3-GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ PHỦ
LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Stt |
Tên đường, ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
I |
Các tuyến đường phố |
|
2 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (đường ĐT493) |
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến đường Lê Công Thanh |
5.000 |
|
Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến hết địa phận xã Lam Hạ |
3.900 |
|
3 |
Đường ĐT493: Địa bàn xã Tiên Hải |
2.500 |
4 |
Đường Lê Lợi |
|
Đoạn từ đường Châu Cầu đến đường Trường Chinh |
20.000 |
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Biên Hoà |
15.000 |
|
Đoạn từ đường Biên Hoà đến đường Quy Lưu |
15.000 |
|
Đoạn từ đường Quy Lưu đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo |
15.500 |
|
6 |
Đường Quy Lưu |
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Lê Công Thanh |
20.000 |
|
Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến đường Nguyễn Văn Trỗi |
22.000 |
|
7 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
|
Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến đường Trần Hưng Đạo |
25.000 |
|
8 |
Đường Trần Thị Phúc |
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Biên Hoà |
14.000 |
|
Đoạn từ đường Biên Hoà đến đường Quy Lưu |
8.000 |
|
Đoạn từ đường Quy Lưu đến đường Trường Chinh. |
6.000 |
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến ngã tư giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng (đoạn giao nhau với đường sắt) |
8.000 |
|
Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng đến hết đường Trần Thị Phúc |
7.500 |
|
9 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
Đoạn từ đường Trần Thị Phúc đến đường Lê Lợi (ngã tư) |
21.000 |
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Điện Biên Phủ |
10.000 |
|
Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến cầu vượt cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình |
7.000 |
|
12 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến ngã tư Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc |
9.000 |
|
Đoạn từ ngã tư đường Đinh Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc đến phố Nguyễn Lam |
7.500 |
|
Đoạn từ Phố Nguyễn Lam đến giáp huyện Thanh Liêm |
6.000 |
|
13 |
Đường Lê Duẩn (đường N6 khu đô thị Liêm Chính) |
|
Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Phúc Lai |
20.000 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Phúc Lai đến nút giao Liêm Tuyền |
25.000 |
|
17 |
Đường Lê Công Thanh |
|
Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Trần Hưng Đạo |
25.000 |
|
Đoạn từ đầu Cầu Châu Giang đến đường Nguyễn Chí Thanh |
20.000 |
|
18 |
Đường 3 tháng 7 (đường D2) |
|
Đoạn từ phố Trương Công Giai đến phố Lê Thị Hồng Gấm |
3.900 |
|
22 |
Đường Ngô Quyền |
|
Đoạn từ Cống Xì Dầu đến đường Lê Hoàn |
7.500 |
|
24 |
Đường Lý Thường Kiệt |
|
Đoạn từ đường 24 tháng 8 đến đường Ngô Gia Tự |
8.500 |
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến ngã 3 Thanh Sơn |
6.500 |
|
26 |
Đường Lý Thái Tổ |
|
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến phố Trần Văn Chuông |
15.000 |
|
Đoạn từ phố Trần Văn Chuông đến đường Lê Chân |
12.000 |
|
Đoạn từ đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng |
10.000 |
|
28 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến phố Trần Văn Chuông |
7.500 |
|
Đoạn từ phố Trần Văn Chuông đến đường Lê Chân |
6.500 |
|
29 |
Đường Ngô Gia Tự (Đường vành đai nhánh N5): Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lý Thường Kiệt |
10.000 |
30 |
Đường Lê Chân |
|
Đoạn từ Cầu Châu Sơn đến hết Công Ty TNHH Đông Nam Á |
11.000 |
|
Đoạn từ Công Ty TNHH Đông Nam Á qua đường vào nghĩa trang thành phố đến ngã tư đường vào nhà máy xi măng Bút Sơn |
4.500 |
|
31 |
Đường Đinh Công Tráng |
|
Đoạn từ đường Lê Chân đến phố Trần Bình Trọng |
7.500 |
|
Đoạn từ phố Trần Bình Trọng đến UBND phường Châu Sơn (mới) |
4.500 |
|
36 |
Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) |
|
Địa bàn phường Liêm Chính: Từ đường Lê Duẩn (đường N6) đến giáp xã Liêm Chung |
13.200 |
|
40 |
Đường Điện Biên Phủ (đường 68m) |
|
Đoạn địa bàn phường Liêm Chính, Lam Hạ |
15.000 |
|
Đoạn địa bàn xã Liêm Chung, Tiên Hiệp, Tiên Tân |
10.000 |
|
42 |
Đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang) |
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến ngõ 17 đường Lê Lợi |
7.000 |
|
Đoạn từ ngõ 17 đường Lê Lợi đến đường Trần Hưng Đạo |
4.500 |
|
43 |
Đường Nguyễn An Ninh (đường dẫn cầu Phù Vân) |
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến thôn 2 Phù Vân (ngã tư quy hoạch) |
7.000 |
|
44 |
Đường Nguyễn Văn Cừ (đường Lê Chân nhánh 2) |
|
Đoạn từ Công Ty TNHH Đông Nam Á đến hết trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội |
9.000 |
|
Đoạn từ đại học Công nghiệp Hà Nội đến đường ĐT494B |
4.500 |
|
46 |
Đường Phạm Văn Đồng (đường nối 2 cao tốc Liêm Tuyền + Đinh Xá + Trịnh Xá) |
|
Địa bàn xã Liêm Tuyền: - Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến giáp xã Đinh Xá |
5.000 |
|
Địa bàn xã Đinh Xá: |
|
|
- Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền đến giáp xã Trịnh Xá |
4.000 |
|
- Đoạn từ giáp xã Trịnh Xá đến giáp xã Tràng An (huyện Bình Lục) |
3.000 |
|
Địa bàn xã Trịnh Xá: - Đoạn thuộc địa bàn xã Trịnh Xá |
3.000 |
|
48 |
Đường Phan Hưng (đường 30m phía tây bệnh viện Việt Đức) |
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đường Trần Hưng Đạo |
10.000 |
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến kè Nam sông Châu Giang |
8.000 |
|
II |
Các tuyến phố |
|
1 |
Phố Hàng Chuối: Từ đường Lê Lợi đến đường Biên Hòa |
8.400 |
2 |
Phố Kim Đồng: Từ đường Châu Cầu đến đường Trường Chinh |
8.400 |
3 |
Phố Phạm Tất Đắc |
|
Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Công Thanh |
8.400 |
|
4 |
Phố Tân Khai: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Công Thanh và từ đường Lê Công Thanh đến đường Quy Lưu |
20.000 |
5 |
Phố Trần Tử Bình: Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Trường Chinh |
18.000 |
6 |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
|
Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Lợi |
22.000 |
|
Từ đường Lê Lợi đến phố Lý Tự Trọng |
12.000 |
|
7 |
Phố Lý Tự Trọng: Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang) |
12.000 |
8 |
Phố Võ Thị Sáu: Từ phố Ngô Sỹ Liên đến đường Trần Hưng Đạo |
8.000 |
9 |
Phố Bùi Văn Dị: Từ đường Trường Chinh đến đường Trần Hưng Đạo |
25.000 |
10 |
Phố Trần Quốc Toản: Từ đường Bùi Văn Dị đến đường Lê Công Thanh |
8.000 |
11 |
Phố Trần Khát Chân: Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến phố Hồ Xuân Hương |
10.000 |
12 |
Đường cổng phụ Khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo: Từ phố Phạm Ngũ Lão đến phố Trần Khát Trân |
8.000 |
13 |
Phố Phạm Ngũ Lão (đường quy hoạch trong khu đô thị): Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến phố Yết Kiêu |
8.000 |
14 |
Phố Nguyễn Quốc Hiệu (đường N2): Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn |
12.000 |
15 |
Phố Hồ Xuân Hương: Đường quanh hồ trong khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo |
10.000 |
16 |
Phố Yết Kiêu (đường D4) |
|
Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Lê Duẩn |
10.000 |
|
17 |
Phố Dã Tượng (đường D5): Từ đường Lê Duẩn đến phố Yết Kiêu |
9.500 |
18 |
Phố Nguyễn Phúc Lai |
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn |
20.000 |
|
Từ đường Lê Duẩn đến phố Nguyễn Lam |
16.000 |
|
Từ phố Nguyễn Lam đến kênh chính Tây |
10.000 |
|
19 |
Phố Lương Văn Đài |
|
Từ đường bê tông (dốc lò mổ) đến đường Lê Duẩn |
9.000 |
|
20 |
Phố Tô Hiệu: Từ Trần Hưng Đạo đến phố Lương Văn Đài |
8.000 |
21 |
Phố Trương Công Giai (đường N1 cũ): Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến Phố Nguyễn Thị Định |
4.550 |
22 |
Phố Lê Thị Hồng Gấm (đường N3 KĐT Bắc Thanh Châu) |
|
Đoạn từ Lý Trần Thản đến phố Phan Trọng Tuệ |
3.900 |
|
23 |
Phố Tô Vĩnh Diện (đường N4 KĐT Bắc Thanh Châu): Từ phố Lý Trần Thản đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 KĐT Bắc Thanh Châu) |
3.900 |
24 |
Phố Trương Minh Lượng (đường N5 KĐT Bắc Thanh Châu): Từ phố Lý Trần Thản đến phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu) |
3.900 |
26 |
Phố Trần Nguyên Hãn (đường N5 KĐT Bắc Thanh Châu): Từ phố Trương Công Giai (đường N1 cũ) đến phố Nguyễn Thị Định (ĐCN Bắc Thanh Châu cũ) |
3.900 |
27 |
Phố Phan Trọng Tuệ (D4 KĐT Bắc Thanh Châu) |
|
Đoạn từ phố Trương Công Giai đến phố Lê Thị Hồng Gấm |
3.000 |
|
Đoạn từ Lê Thị Hồng Gấm đến phố Nguyễn Thị Định |
3.900 |
|
28 |
Phố Đặng Việt Châu (D3 KĐT Bắc Thanh Châu) |
|
Đoạn từ phố Trương Công Giai (đường N1 cũ) đến phố Nguyễn Thị Định |
3.900 |
|
33 |
Phố Đề Yêm: Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Ngô Gia Tự |
8.000 |
34 |
Phố Võ Văn Tần (Đường đôi trước cửa ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm): Từ phố Trần Văn Chuông đến khu đô thị Vân Sơn |
6.500 |
35 |
Phố Tống Văn Trân (đường D2) |
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến phố Trần Văn Chuông |
4.200 |
|
Đoạn từ phố Trần Văn Chuông đến đường Lê Chân |
5.000 |
|
37 |
Phố Trần Văn Chuông: Từ đường Lý Thường Kiệt đến trường THPT Phủ Lý A |
6.500 |
39 |
Phố Nguyễn Hữu Tiến: Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến hết trường Cao đẳng Y tế Hà Nam |
6.500 |
40 |
Phố Trần Quang Khải: |
|
Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lý Thái Tổ |
6.500 |
|
41 |
Phố Trần Nhật Duật: Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lý Thái Tổ |
6.500 |
43 |
Phố Cù Chính Lan: Từ đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng |
6.000 |
44 |
Phố Đặng Quốc Kiêu (đường QH-Đ.D): Từ phố Nguyễn Duy Huân (đường QH-NLC1) đến phố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4) |
5.000 |
45 |
Phố Dương Văn Nội (đường QH-NLC2): |
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ (đường D5) đến đường Đinh Công Tráng |
5.000 |
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ (đường D5) đến đường Lý Thái Tổ |
5.000 |
|
46 |
Phố Nguyễn Đức Quý (đường QH - NLC3): Từ đường Hoàng Văn Thụ (đường D5) đến đường Lý Thái Tổ |
5.000 |
47 |
Phố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4): Từ đường Lê chân đến đường Hoàng Văn Thụ (đường D5) |
5.000 |
48 |
Phố Trịnh Đình Cửu (đường QH-Đ.F): Từ đường Lê chân đến đường Đinh Công Tráng |
5.000 |
62 |
Phố Lê Anh Xuân: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Phạm Ngọc Thạch |
14.000 |
67 |
Phố Bùi Kỷ: Từ phố Đặng Văn Ngữ đến khu dân cư thôn Triệu Xá (khu đô thị CEO 2 Liêm Tuyền) |
4.600 |
70 |
Phố Ngô Sỹ Liên (KĐT Minh Khôi): Đoạn từ nút giao đường Trần Hưng Đạo với phố Tô Hiệu đến phố Lý Tự Trọng |
8.000 |
72 |
Phố Bạch Trà: Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn |
6.000 |
74 |
Phố Đào Tấn: Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến giáp khu dân cư cũ |
6.200 |
75 |
Phố Huỳnh Thúc Kháng: Đoạn từ phố Trần Quang Tặng đến phố Nguyễn Lam |
6.200 |
76 |
Phố Lê Quý Đôn: Đoạn từ phố Chu Văn An đến giáp Công viên cây xanh |
6.200 |
77 |
Phố Chu Văn An: Đoạn từ đường Lê Duẩn đến phố Nguyễn Lam |
8.000 |
78 |
Phố Đào Văn Tập: Đoạn từ phố Nguyễn Phúc Lai đến đường Điện Biên Phủ |
6.200 |
79 |
Phố Trần Quốc Vượng: Đoạn từ phố Trần Quang Tặng đến đường Điện Biên Phủ |
5.600 |
81 |
Phố Hồ Đắc Di: Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường 30m cạnh bệnh viện Việt Đức |
5.600 |
82 |
Phố Tôn Thất Tùng: Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường 30m cạnh bệnh viện Việt Đức |
5.600 |
83 |
Phố Đặng Thùy Trâm: Đoạn từ nút giao khu CEO với khu đất 7% đến đường 30m phía tây bệnh viện Việt Đức |
5.600 |
84 |
Phố Vũ Văn Lý: Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường 30m phía đông bệnh viện Việt Đức |
5.600 |
85 |
Phố Đặng Văn Ngữ: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn |
5.600 |
86 |
Phố Lê Tư Lành: Đoạn từ phố Tôn Thất Tùng đến đường Lê Duẩn |
5.600 |
III |
Các đường phát sinh mới hoặc chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt đường theo các xã, phường như sau: |
|
1 |
Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) |
|
1.1 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 m trở lên |
7.500 |
1.2 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 m đến dưới 32 m |
6.500 |
1.3 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 m đến dưới 20 m |
4.500 |
1.4 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 m đến dưới 15 m |
3.000 |
2 |
Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) |
|
2.1 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 m trở lên |
6.500 |
2.2 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 m đến dưới 32 m |
5.000 |
2.3 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 m đến dưới 20 m |
3.500 |
2.4 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9m đến dưới 15 m |
2.500 |
3 |
Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) |
|
3.1 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 m trở lên |
5.000 |
3.2 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 m đến dưới 32 m |
3.500 |
3.3 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 m đến dưới 20 m |
2.500 |
3.4 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9m đến dưới 15 m |
2.000 |
4 |
Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải |
|
4.1 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 m trở lên |
3.500 |
4.2 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 m đến dưới 32 m |
2.500 |
4.3 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 m đến dưới 20 m |
2.000 |
4.4 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 m đến dưới 15 m |
1.300 |
II. KHU VỰC NÔNG THÔN CÁC XÃ NGOẠI THÀNH THÀNH PHỐ VÀ KHU DÂN CƯ CŨ CỦA MỘT SỐ PHƯỜNG (ngoài khu vực đã xác định theo đường phố, phố quy định tại Bảng giá này): Đơn vị tính: 1.000đ/m2 |
||
Stt |
Tên đường, ranh giới, khu vực giá |
Giá đất |
1 |
Phường Liêm Chính |
|
|
Đường từ ngã ba thôn Thá đến giáp xã Liêm Chung (gần chùa lơ) |
3.800 |
Các trục đường liên thôn, liên xóm |
2.500 |
|
Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại |
2.200 |
|
2 |
Phường Thanh Châu |
|
|
Đối với tổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ: |
|
- Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố |
2.000 |
|
- Các đường thôn, xóm , tổ dân phố và vị trí còn lại |
1.700 |
|
Đối với tổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ: |
|
|
- Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố |
1.700 |
|
- Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại |
1.300 |
|
3 |
Phường Châu Sơn |
|
|
Đường từ chợ Mỏ đến giáp huyện Kim Bảng (đường vào khu khai thác đá) |
1.700 |
Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại |
1.500 |
|
4 |
Phường Lam Hạ |
|
|
Đoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài đến hết địa phận thôn (tổ dân phố) Hoàng Vân (giáp với miếu thôn Quỳnh Chân) |
4.000 |
Đoạn từ đường Lê Hoàn (cầu Đen) đến đường Lê Công Thanh kéo dài |
4.000 |
|
Đường từ đường Lê Công Thanh kéo dài đến ngã tư thôn Quỳnh Chân (đường vào thôn Lương Cổ) |
4.000 |
|
Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố |
2.500 |
|
Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại |
2.000 |
|
5 |
Phường Quang Trung |
|
|
Đường đê sông Nhuệ: Từ PL2, thửa 13, đến PL12, thửa 11 |
3.800 |
Đường trục cống Ba Đa: Từ PL8, thửa số 45 đến PL8, thửa 1 |
3.300 |
|
Đường cầu Phù Vân (Phía bắc đường): Từ PL26, thửa 58 đến PL28, thửa 6 |
2.500 |
|
Đường cầu Phù Vân (Phía nam đường): Từ PL26, thửa 63 đến PL28, thửa 13 |
3.500 |
|
|
Các trục đường liên thôn, xóm, tổ dân phố |
2.500 |
Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại |
2.300 |
|
6 |
Phường Thanh Tuyền |
|
|
Đường Phạm Công Trứ (đường ĐH 08): Đoạn từ đường Lê Hoàn đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm |
1.800 |
Đường từ đường ĐH01 đến đê sông Đáy (ĐH08). |
1.600 |
|
Các đường xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại |
1.300 |
|
7 |
Phường Lê Hồng Phong |
|
|
Đường Phú Viên (đường liên tổ Phú Viên): Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến nút giao Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B cũ) |
1.800 |
Đường Lạt Sơn (đường liên tổ Lạt Sơn): Đoạn từ Chùa Lạt Sơn đến ngã tư đi Nhà máy xi măng Bút Sơn (đường Lê Chân kéo dài) |
1.800 |
|
Đường Phú Cường (đường liên tổ Phú Cường): Đoạn từ nút giao ĐT 494B (cũ) với đường Ngô Gia Tự đến Chùa Lạt Sơn |
1.800 |
|
Các trục đường liên thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn |
1.800 |
|
Các đường thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn và vị trí còn lại |
1.500 |
|
8 |
Xã Liêm Chung |
|
|
Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng (lối rẽ vào UBND xã) đến hết Ngã tư xóm 6 (Cạnh khu đất Quân đội) |
4.000 |
Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng đến hết xã Liêm Chung |
3.000 |
|
Các trục đường liên thôn, liên xóm |
2.500 |
|
Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại |
1.800 |
|
9 |
Xã Phù Vân |
|
|
Đường Nguyễn Thiện kéo dài (điểm đầu từ Cầu Phù Vân, trạm bơm của Nhà máy nước và đường trục thôn Lê Lợi đến đê Kim Bình) |
5.000 |
Đường trục xã gồm các đoạn: |
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Thiện kéo dài đến hết địa phần thôn 4, thôn 5 |
3.000 |
|
- Đoạn từ PL12, thửa 256 đến PL4 , thửa 4 |
3.000 |
|
Đường trục xã: Từ PL1, thửa 292 đến PL7, thửa 149 |
2.800 |
|
Các trục đường liên thôn, liên xóm |
2.500 |
|
Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại |
2.000 |
|
10 |
Xã Liêm Tuyền |
|
|
Đường ĐH03: Đoạn từ đường ĐT 491 đến giáp xã Đinh Xá |
4.500 |
Đường trục chính xã từ giáp vị trí 3 đường ĐT491 đến hết địa phận xóm 7; |
2.500 |
|
Đường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì. |
2.500 |
|
|
Các đường xã, thôn và vị trí còn lại |
2.000 |
11 |
Xã Liêm Tiết |
|
|
Đường ĐH03: Đoạn từ giáp xã Đinh Xá đến giáp xã Liêm Cần |
4.200 |
Đường ĐH04: Từ Quốc lộ 21A đến giáp xã Liêm Phong. |
2.200 |
|
Đường trục thôn Văn Lâm. |
1.800 |
|
Đường từ ngã ba thôn Văn Lâm đến Trung tâm Bảo trợ xã hội. |
1.500 |
|
Các đường thôn và vị trí còn lại |
1.300 |
|
12 |
Xã Tiên Tân |
|
|
Đê sông Nhuệ: Từ PL1, thửa 1 và thửa 7 đến PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105 |
2.000 |
Đường gom đường sắt (phía đông đường sắt): từ PL1, thửa 1 đến PL8, thửa 25 |
2.500 |
|
Đường ĐH 06: Từ đường Sắt đến giáp xã Tiên Nội |
2.500 |
|
Đường đi thôn Kiều: Từ đường Sắt đến thửa 52, PL8 thôn Kiều |
2.000 |
|
Các đường xã, thôn và vị trí còn lại |
1.500 |
|
13 |
Xã Tiên Hiệp |
|
|
Đường cầu vượt: Từ hộ ông Bình (PL9, thửa 36) đến hộ ông Gieo (PL3, thửa 69) |
2.500 |
Đường trục xã: Từ hộ ông Cầm (PL2, thửa 318) đến hộ ông Hò (PL5, thửa 7) |
2.000 |
|
Các đường xã, thôn và vị trí còn lại |
1.500 |
|
14 |
Xã Tiên Hải |
|
|
Đường trục xã và trục đường khu tái định cư |
1.300 |
Các đường xã, thôn và vị trí còn lại |
1.000 |
|
15 |
Xã Đinh Xá |
|
|
Đường ĐH03: Đoạn từ giáp xã Đinh Xá đến giáp xã Liêm Cần |
4.200 |
Các trục đường liên xã |
1.600 |
|
Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại |
1.300 |
|
16 |
Xã Trịnh Xá |
|
|
Đường ĐH06 |
1.700 |
Các đường trục xã |
1.300 |
|
Các trục đường thôn, xóm |
1.200 |
|
Các đường còn lại của các thôn: Tràng, Thượng, An Hoàng, Bùi Nguyễn, Đôn |
1.000 |
|
17 |
Xã Kim Bình |
|
|
Thôn Phù Lão (đường liên xã): Từ Quốc Lộ 21B đến cống Ba Đa |
2.000 |
Thôn Kim Thanh và các trục đường thôn Kim Thượng, Đồng Tiến, Phù Lão |
1.300 |
|
Các đường liên xã, liên thôn Mạnh Tiến và An Lạc và vị trí còn lại |
1.000 |
|
I. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ |
||
|
Đơn vị tính: 1.000đ/m2 |
|
Stt |
Tên đường, ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
I |
Các tuyến đường phố |
|
a |
Bổ sung giá đất 03 đoạn của 03 tuyến đường đã có trong bảng giá đất, gồm: |
|
18 |
Đường 3 tháng 7 (đường D2): Đoạn từ phố Trương Minh Lượng đến trường THCS Thanh Châu |
3.900 |
28 |
Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng |
6.500 |
42 |
Đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang): Đoạn từ nút giao đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới khu đô thị Ceo 2 |
4.000 |
b |
Bổ sung giá đất 02 tuyến đường chưa có trong bảng giá đất, gồm: |
|
53 |
Đường bờ kè sông Đáy (địa phận phường Lê Hồng Phong): Đoạn từ cầu Hồng Phú đến giáp xã Phù Vân |
5.000 |
54 |
Đường bờ kè sông Đáy (địa phận xã Phù Vân): Đoạn từ giáp huyện Kim Bảng (thửa 690, tờ PL11) đến hết địa phận xã Phù Vân (thửa 3, tờ PL15) |
5.000 |
II |
Các tuyến phố và ngõ |
|
a |
Bổ sung giá đất 05 đoạn của 05 tuyến phố đã có trong bảng giá đất, gồm: |
|
3 |
Phố Phạm Tất Đắc: Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến chùa Mễ Thượng |
8.400 |
16 |
Phố Yết Kiêu (đường D4): Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn |
12.000 |
19 |
Phố Lương Văn Đài: Đoạn từ nhà hàng Ngọc Sơn (thửa 590, tờ 16) nối đến phố Bạch Trà |
9.000 |
37 |
Phố Trần Văn Chuông: Từ trường THPT Phủ Lý A đến trường THCS Lê Hồng Phong |
6.500 |
80 |
Phố Nguyễn Lam: Đoạn từ phố Nguyễn Phúc Lai đến đường Đinh Tiên Hoàng |
8.000 |
b |
Bổ sung giá đất 06 tuyến phố chưa có trong bảng giá đất, gồm: |
|
91 |
Phố Nguyễn Thái Học: Từ phố Đặng Thai Mai qua đường Lê Duẩn đến đường Đào Văn Tập (đường phía Tây trường chuyên Biên Hòa) |
8.000 |
92 |
Phố Bùi Thức: Từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Điện Biện Phủ (Khu đô thị Liêm Chính) |
6.000 |
93 |
Phố Trần Quang Tặng: Từ đường Nguyễn Phúc Lai đến đường 17,5m bên hông chi cục Hải quan (Khu đô thị Liêm Chính) |
6.200 |
94 |
Phố Ngô Đình Quỳ: Từ phố Hoàng Ngân đến phố Bùi Văn Quế (Thuộc Khu Tái định cư Thá-Liêm Chính) |
6.500 |
95 |
Phố Bùi Đình Thảo: Đoạn từ kè Sông Châu Giang đến phố Dịu Hương (khu đô thị Ceo 2) Liêm Tuyền |
4.600 |
96 |
Phố Dịu Hương: Từ Phố Đặng Văn Ngữ đến khu dân cư thôn Triệu Xá (khu đô thị Ceo 2) Liêm Tuyền |
4.500 |
II. KHU VỰC NÔNG THÔN CÁC XÃ NGOẠI THÀNH THÀNH PHỐ VÀ KHU DÂN CƯ CŨ CỦA MỘT SỐ PHƯỜNG (ngoài khu vực đã xác định theo đường phố, phố quy định tại Bảng giá) Đơn vị tính: 1.000đ/m2 |
||
Stt |
Tên khu vực, ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
2 |
Phường Thanh Châu |
|
Khu vực nông thôn: Đối với tổ dân phố Đọ Xá |
|
|
- Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố |
1.700 |
|
- Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại |
1.300 |
|
11 |
Xã Liêm Tiết |
|
Đường trục thôn Khê Lôi: Đoạn từ chùa Khê Lôi đến giáp xã Liêm Tuyền |
1.000 |
C. ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA KHỎI BẢNG GIÁ ĐẤT
I. KHU VỰC CÁC ĐƯỜNG, PHỐ: Đơn vị tính: 1.000đ/m2 |
|||
Stt |
Tên đường, ranh giới, khu vực giá |
Giá đất |
Lí do điều chỉnh đưa ra khỏi Bảng giá đất |
52 |
Đường ĐT499 |
|
Vì trùng với đường Phạm Văn Đồng (đường nối 2 cao tốc Liêm Tuyền + Đinh Xá + Trịnh Xá) (số thứ tự 46 mục I. Khu vực các đường, phố) |
Địa bàn xã Liêm Tuyền: - Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến giáp xã Đinh Xá |
5.000 |
||
Địa bàn xã Đinh Xá: |
|
||
- Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến giáp xã Trịnh Xá |
4.000 |
||
- Đoạn từ giáp xã Trịnh Xá đến giáp xã Tràng An (huyện Bình Lục) |
3.000 |
||
Địa bàn xã Trịnh Xá: - Đoạn thuộc địa bàn xã Trịnh Xá |
3.000 |
||
II. KHU VỰC NÔNG THÔN CÁC XÃ NGOẠI THÀNH THÀNH PHỐ VÀ KHU DÂN CƯ CŨ CỦA MỘT SỐ PHƯỜNG (ngoài khu vực đã xác định theo đường phố, phố quy định tại Bảng giá này): Đơn vị tính: 1.000đ/m2 |
|||
Stt |
Tên đường, ranh giới, khu vực giá |
Giá đất |
Lí do điều chỉnh đưa ra khỏi Bảng giá đất |
1 |
Phường Liêm chính |
|
|
Đường từ lối rẽ vào UBND xã đến ngã ba thôn (tổ dân phố) Thá và đường ra Khu tập thể đường sắt (qua Trường THCS) |
3.000 |
Do đã được xác định theo vị trí của các tuyến đường, phố và mặt cắt đã được quy định trong Bảng giá đất |
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 4 - GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ XÃ DUY
TIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của
HĐND tỉnh)
I. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ
1. Đường Quốc lộ 38
1.1. Đường Quốc lộ 38 – Điều chỉnh đổi tên thành đường Nguyễn Tất Thành.
1.3. Đường Quốc lộ 38 mới (đoạn tránh Hòa Mạc từ Vực Vòng đến cầu Yên Lệnh) – Điều chỉnh đổi tên thành đường Nguyễn Tất Thành.
2. Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT493 cũ) – Điều chỉnh đổi tên thành đường Lý Nhân Tông
II. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỈNH LỘ
2. Đường ĐT493 - Điều chỉnh đổi tên thành đường Lý Nhân Tông
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG, XÃ
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Stt |
Tên phường, khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
1 |
Phường Đồng Văn |
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
Đường Nguyễn Hữu Tiến (Quốc lộ 38): Đoạn từ chân cầu Vượt đến giáp phường Yên Bắc. |
15.000 |
Đường Phạm Ngọc Nhị (ĐT498C): Đoạn từ QL1A đến giáp phường Duy Minh |
7.500 |
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (QL1A): Thuộc địa bàn phường Đồng Văn |
5.500 |
|
Đường Độc Lập trên địa bàn phường Đồng Văn |
7.000 |
|
b |
Khu vực 2 |
|
|
Đường Nguyễn Hữu Tiến (QL38 mới): Đoạn từ đường gom QL1A đến giáp phường Duy Minh |
4.000 |
Đường Nguyễn Hữu Tiến: Đoạn đường gom từ Quốc lộ 1A đến hết cầu vượt về phía Đông (phía Bắc Cầu vượt) |
4.000 |
|
Phố Tố Hữu: Trục đường cảnh quan khu đô thị mới Đồng Văn |
5.500 |
|
Phố Nguyên Phi Ỷ Lan: Đường từ khu quy hoạch Đài tưởng niệm đến hết đường 36m vào sân vận động Đồng Văn |
5.500 |
|
Phố Nguyễn Nghĩa Thọ: Đường 22m nối từ thửa 94, PL30 đến thửa 211, PL31 |
5.000 |
|
Phố Dương Văn Nội: Đường từ QL38 vào khu đô thi mới (từ giáp thửa 269, PL12 đến thửa 57, PL30) |
4.000 |
|
Đường Nguyễn Văn Ninh: Đường vào Khu công nghiệp Đồng Văn. |
5.000 |
|
Phố Bùi Đình Thảo: Đường 22m phía Đông khu đất sân vận động Đồng Văn (giáp với khu Tái định cư tổ dân phố Vực Vòng). |
5.500 |
|
|
Phố Nam Cao: Đường phía Nam khu đất sân vận động Đồng Văn và phố Hồ Xuân Hương (đường 18m phía Bắc sân vận động Đồng Văn) |
4.500 |
c |
Khu vực 3 |
|
|
Đường Đinh Công Tráng (đường ĐH11): Từ QL38 đến giáp phường Duy Minh |
3.500 |
Đường Bạch Thái Bưởi: Trục kết nối QL38 với QL21B đến giáp phường Tiên Nội |
4.000 |
|
Đường ĐH10: Từ giáp Quốc lộ 38 đến hết địa phận phường (giáp phường Bạch Thượng) |
3.500 |
|
Đường vào xí nghiệp đông lạnh (cũ) |
3.000 |
|
Các đường còn lại trong khu Đô thị mới |
3.000 |
|
Các đường còn lại trong khu Đô thị HDT |
3.000 |
|
Các đường còn lại trong khu đất Sân vận động Đồng Văn |
3.000 |
|
d |
Khu vực 4 |
|
|
Đường trục chính trong các khu đất tái định cư, hỗ trợ 7% phục vụ giải phóng mặt bằng Khu Công nghiệp Đồng Văn 3 |
2.200 |
|
Đường trục chính tổ dân phố Đồng Văn và Ninh Lão, Phạm Văn Đồng |
2.000 |
|
Các trục đường còn lại trong tổ dân phố Đồng Văn, Ninh Lão, Phạm Văn Đồng và trong khu tập thể trại giống lúa |
1.500 |
Đường trục tổ dân phố Sa Lao (địa phận xã Tiên nội cũ): Từ ông Thản thửa 127, PL01 đến chùa Sa Lao và ông Phú thửa 01, PL01 (BĐĐC xã Tiên Nội cũ) |
1.800 |
|
2 |
Phường Hòa Mạc |
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
Đường Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ sân vận động Hoà Mạc đến hết thửa đất số 31, tờ PL8 (hộ ông Thảo), Thửa đất số 95, tờ PL7 (hộ ông Thành). |
12.000 |
Đường Nguyễn Tất Thành: Từ thửa 63, tờ số 3 (ông Khánh); khu đường gom (tổ dân phố số 4) đến giáp xã Trác Văn |
9.000 |
|
Đường Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ giáp phường Yên Bắc đến sân vận động Hoà Mạc |
6.000 |
|
Đường Nguyễn Tất Thành: Từ hộ Bà Ngân (đầu cầu Giát, PL27, thửa 52) đến giáp xã Chuyên Ngoại |
5.000 |
|
b |
Khu vực 2 |
|
|
Đường Võ Nguyên Giáp (địa bàn phường Hoà Mạc) |
4.500 |
Đường Trần Bình Trọng: Đoạn từ giáp QL38 đến hộ ông Cân (PL06, thửa 66) |
5.000 |
|
c |
Khu vực 3 |
|
|
Các trục phố chính trong khu đô thị Hoà Mạc: Lê Quý Đôn, Nguyễn Thành Lê, Cao Bá Quát, Trần Quốc Vượng |
4.000 |
Phố Nguyễn Công Thành |
3.500 |
|
|
Các đường còn lại trong khu Đô thị Hòa Mạc |
3.000 |
Đường Lý Nhân Tông: Từ trụ sở UBND thị xã đến giáp xã Yên Nam |
3.000 |
|
Đường Đào Văn Tập: Từ hộ ông Sử (PL9, thửa 40) đến hộ ông Dũng (PL14, thửa 97) |
3.000 |
|
Đường Trần Bình Trọng: Đoạn từ Cống I4-15 đến giáp phường Châu Giang |
3.000 |
|
Đường từ Chợ Hòa Mạc đến hết Trung tâm y tế thị xã |
3.000 |
|
Đường Châu Giang: Từ giáp đường ĐH01 đến Cầu Nông Giang (giáp phường Châu Giang) |
3.000 |
|
Đường Lũng Xuyên |
3.000 |
|
d |
Khu vực 4 |
|
|
Đường Đào Văn Tập: Từ giáp hộ ông Dũng (PL14, thửa 97) đến giáp xã Trác Văn |
1.700 |
Các trục đường chính của phố còn lại và trục đường chính khu đất hỗ trợ 7% |
1.500 |
|
Các trục đường tổ dân phố Quan Nha, Trại Quan Nha (chuyển từ xã Yên Bắc cũ sang) |
1.200 |
|
Các trục đường tổ dân phố Chuyên Mỹ |
1.000 |
|
Trục đường chính nội bộ khu đất đấu giá phía Đông đường ĐH01 (giáp phường Châu Giang) |
1.700 |
|
Trục đường chính nội bộ khu đất đấu giá và đất hỗ trợ 7% tổ dân phố Phúc Thành - phía Tây đường ĐH01 (giáp phường Châu Giang) |
1.500 |
|
Đường trong khu tái định cư dự án đường tránh QL38 Tổ dân phố số 1 |
1.500 |
|
3 |
Phường Tiên Nội |
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
Đường Bạch Thái Bưởi |
3.000 |
Đường Lê Tung |
3.500 |
|
Trục đường chính đất 7% (khu vực các tổ dân phố Trung Hòa B, Kim Hòa, Ngô Tân) |
2.500 |
|
Đường Trương Minh Lượng |
3.500 |
|
Đường trong khu Đô thị Đại học Nam Cao (Đường ĐH06 cũ): Từ đầu đường giáp xã Tiên Ngoại đến hết địa phận phường Tiên Nội (Giáp phường Hoàng Đông) |
3.000 |
|
b |
Khu vực 2 |
|
|
Các trục đường đô thị (trục đường xã cũ) |
2.500 |
c |
Khu vực 3 |
|
|
Các đường đô thị còn lại (đường thôn cũ). |
1.500 |
4 |
Phường Bạch Thượng |
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
Đường ĐH 10: Từ giáp phường Đồng Văn đến giáp đường D1 (tổ dân phố Thần Nữ) |
3.000 |
Đường Võ Văn Kiệt, D1, các khu tái định cư trên địa bàn phường |
4.000 |
|
Đường ĐH10B cũ: Đoạn từ hộ bà Thành (PL10, thửa 20) tổ dân phố Giáp Nhất đến Nhà văn hóa tổ dân phố Giáp Nhất |
2.000 |
|
Đường Hoành Uyển: Từ giáp phường Yên Bắc đến giáp phường Duy Minh |
2.000 |
|
b |
Khu vực 2 |
|
|
Đường trục (đường xã cũ): - Từ hộ ông Viện (PL10, thửa 11) đến hộ ông Thông (PL9, thửa 214) tổ dân phố Giáp Nhất |
2.000
|
Các trục đường thuộc tổ dân phố Giáp Nhất: - Từ hộ ông Cẩn (PL10, thửa 68) đến hộ ông Phúc (PL9, thửa 47) tổ dân phố Giáp Nhất - Từ giáp hộ ông Hải (PL10, thửa 62) đến hộ ông Trường (PL10, thửa 88) tổ dân phố Giáp Nhất |
1.800
|
|
Trục đường: Từ giáp hộ ông Động (PL9, thửa 215) đến hộ ông Học (PL9, thửa 306) tổ dân phố Giáp Nhất |
1.800 |
|
Trục đường: Từ hộ bà Lan (PL1, thửa 37) tổ dân phố Ngũ Nội đến hộ ông Huy (PL4, thửa 299) tổ dân phố Giáp Nhì |
1.800 |
|
c |
Khu vực 3 |
|
|
Các trục đường tổ dân phố còn lại |
1.000 |
5 |
Phường Duy Minh |
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
Đường Nguyễn Hữu Tiến (địa bàn xã Duy Minh) |
8.500 |
Phố Nguyễn Tri Phương |
5.000 |
|
Đường Đinh Công Tráng (địa bàn phường Duy Minh) |
3.500 |
|
Đường Đinh Tiên Hoàng: Đoạn từ giáp phường Đồng Văn đến giáp dốc tổ dân phố Tú |
4.500 |
|
Đường Đinh Tiên Hoàng: Đoạn từ dốc tổ dân phố Tú đến hết địa giới phường Duy Minh giáp TP. Hà Nội. |
4.000 |
|
Đường Duy Tân (thuộc địa bàn phường Duy Minh) |
3.500 |
|
Đường Phạm Ngọc Nhị (ĐT 498C): Thuộc địa bàn phường Duy Minh |
5.000 |
|
b |
Khu vực 2 |
|
|
Đường trục phường: Từ hộ ông Lương (PL7, thửa 293) đến giáp hộ ông Quang - Hoài (PL7, thửa 271). |
2.000 |
|
Trục đường: Từ hộ ông Mùi (PL7, thửa 143) đến hộ ông Phương (PL7, thửa 209) (đường xã cũ) |
2.000 |
Trục đường: Từ hộ ông Quýnh (PL5, thửa 9) tổ dân phố Tú đến Chùa tổ dân phố Tú (đường xã cũ) |
2.000 |
|
Trục đường: Từ giáp hộ ông Anh (PL1, thửa 36) đến Trạm bơm tổ dân phố Ngọc Thị (đường xã cũ) |
2.000 |
|
Trục đường: Từ hộ bà Thật tổ dân phố Ngọc Thị đến thửa đất số 56, PL 02 (Đất UB) (đường xã cũ) |
2.000 |
|
Trục đường đê Sông Nhuệ: Từ Đầu tuyến đến hết địa phận phường Duy Minh giáp phường Hoàng Đông |
2.000 |
|
Đường ĐH10B: Từ giáp phường Bạch Thượng đến Quốc lộ 1A |
2.500 |
|
Đường Trần Quyết (địa bàn phường Duy Minh) |
1.300 |
|
6 |
Phường Duy Hải |
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
Đường Nguyễn Hữu Tiến (địa bàn phường Duy Hải) |
8.500 |
Trục đường chính khu Đô thị Đồng Văn Xanh (đường Đặng Thùy Trâm): Đường 42m (đoạn từ Bệnh viện Quốc tế Đồng Văn đến vị trí QH trường Tiểu học) |
6.500 |
|
Trục đường trong khu Đô thị Đồng Văn Xanh 17.5m (hướng Đông - Tây) (đường Nguyễn Tri Phương) nối tiếp đoạn đường giáp phường Duy Minh đến giáp huyện Kim Bảng |
5.000 |
|
Trục đường Đô thị Đồng Văn Xanh (đường Nguyễn Thượng Hiền): Đoạn nối từ đường ĐT 498C (tổ dân phố Chuông, phường Duy Minh) đến QL38 phường Duy Hải |
4.000 |
|
Đường Duy Tân (thuộc địa bàn phường Duy Hải) |
4.000 |
|
Đường Ngô Quyền: Từ hộ ông Thạo (PL13, thửa 70) đến kho lương thực |
1.200 |
|
b |
Khu vực 2 |
|
|
Đường Trần Khánh Dư |
700 |
Trục đường: Từ trạm điện tổ dân phố Tứ Giáp (đầu tuyến đường) đến giáp đường QL1A |
600 |
|
Từ Cổng làng tổ dân phố Đông Hải giáp hộ ông Minh (PL08, thửa 236) đến giáp đường Ngô Quyền |
600 |
|
c |
Khu vực 3 |
|
|
Đường Ngô Quyền: Từ cổng kho dự trữ Quốc gia (thửa 16, PL12) đến giáp phường Duy Minh (thửa 2, PL03). |
600 |
Các trục đường tổ dân phố còn lại |
750 |
|
7 |
Phường Hoàng Đông |
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (thuộc địa bàn phường Hoàng Đông). |
5.000 |
|
Đường Trương Minh Lượng địa phận tổ dân phố Hoàng Hạ |
2.000 |
Đường Trần Quyết tổ dân phố Hoàng Thượng: Từ giáp Quốc lộ 1A đến hộ ông Phụng (PL10, thửa 15) |
1.500 |
|
b |
Khu vực 2 |
|
|
Đoạn đường thuộc tổ dân phố Ngọc Động gồm: Đường Trần Quyết (Từ giáp phường Duy Minh đến Trường tiểu học) và trục đường phía tây tổ dân phố Ngọc Động |
900 |
Đoạn đường thuộc tổ dân phố Bạch Xá: Từ giáp Quốc lộ 1A đến hết giếng làng (PL5, thửa 149) |
3.000 |
|
Các trục đường phố chính còn lại thuộc tổ dân phố Bạch Xá (trục đường thôn cũ) |
1.500 |
|
Đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Thượng: Đường Trần Quyết (Từ trường tiểu học đến giáp hộ ông Phụng (PL10, thửa 15) và đường trục chính tổ dân phố Hoàng Thượng; đường phía Đông tổ dân phố lên cụm công nghiệp; đường trục xóm trại tổ dân phố Hoàng Thượng. (trục đường thôn cũ) |
900 |
|
Đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Lý (trục đường thôn cũ) và đường Trương Minh Lượng (đoạn từ khu đất hỗ trợ 7% tổ dân phố Hoàng Lý đến thành phố Phủ Lý) |
900 |
|
Đường Lê Tung |
3.500 |
|
8 |
Phường Châu Giang |
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
Đường Võ Nguyên Giáp (thuộc địa bàn phường Châu Giang) |
4.500 |
Đường Trần Bình Trọng: Từ giáp phường Hòa Mạc đến giáp đường Võ Nguyên Giáp |
5.000 |
|
Đường Trần Quang Khải: Từ giáp phường Hòa Mạc đến giáp đường Võ Nguyên Giáp |
||
Đường Trần Bình Trọng: Từ ngã ba trường mầm non tổ dân phố Đông Ngoại đến ngã ba tổ dân phố Đoài |
4.000 |
|
Đường Châu Giang: Từ đầu cầu Chợ Lương đến Cầu Nông Giang (giáp phường Hòa Mạc) |
4.000 |
|
b |
Khu vực 2 |
|
|
Đường Trần Quang Khải - đoạn còn lại: Từ giáp đường Võ Nguyên Giáp đến giáp đường Trần Bình Trọng |
4.000 |
Đường Trần Bình Trọng: Từ giáp đường Võ Nguyên Giáp đến ngã ba trường mầm non tổ dân phố Đông Ngoại |
4.000 |
|
Đường Trần Bình Trọng: Từ ngã ba tổ dân phố Đoài đến hết địa phận phường Châu Giang (giáp xã Mộc Bắc) |
3.000 |
|
Đường Lý Trần Thản: Từ ngã ba trường mầm non tổ dân phố Đông Ngoại đến Cổng nghĩa trang liệt sỹ |
1.000 |
|
|
Đường Lý Trần Thản: Từ ngã ba tổ dân phố Tây Duyên Giang đến chùa tổ dân phố Tây Duyên Giang |
1.000 |
Trục đường chính nội bộ khu đất đấu giá phía Đông đường Trần Bình Trọng (giáp phường Hòa Mạc) |
1.500 |
|
Trục đường chính nội bộ khu đất hỗ trợ 7% tổ dân phố Phúc Thành |
1.000 |
|
Đường Trần Thuấn Du: Từ giáp đường Võ Nguyên Giáp đến đường Trần Quang Khải |
1.000 |
|
c |
Khu vực 3 |
|
|
Các trục đường còn lại (Trục đường xã, thôn còn lại cũ) |
750 |
9 |
Phường Yên Bắc |
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
Đường Nguyễn Tất Thành: Từ giáp phường Đồng Văn đến đường Lũng Xuyên |
12.000 |
Khu vực còn lại đường Nguyễn Tất Thành (từ đường Lũng Xuyên đến giáp phường Hoà Mạc) |
8.000 |
|
Đường Võ Nguyên Giáp (địa bàn phường Yên Bắc) |
4.500 |
|
Đường Lũng Xuyên: Từ giáp đường Nguyễn Tất Thành đến kênh I48.1 (thửa 53, PL4) |
4.500 |
|
Đường Lũng Xuyên: Từ giáp Kênh I48.1 (thửa 53, PL4) đến hết địa phận phường Yên Bắc (giáp phường Hoà Mạc) |
3.000 |
|
b |
Khu vực 2 |
|
|
Đường Trương Minh Lượng (trên địa bàn phường Yên Bắc) |
2.000 |
Trục đường thuộc tổ dân phố Đôn Lương: Từ giáp đường Lũng Xuyên đến hộ ông Tỉnh (thửa 234, PL17) |
5.000 |
|
Tuyến còn lại thuộc tổ dân phố Đôn Lương: Từ hộ ông Tỉnh (Thửa đất số: 234, PL17) đến hết địa phận phường Yên Bắc (giáp phường Tiên Nội) (Trục đường thôn cũ) |
2.500 |
|
Đường Hoành Uyển (địa bàn phường Yên Bắc) |
2.500 |
|
Các trục đường thuộc các tổ dân phố: Vũ Xá; Lương Xá; Chợ Lương (trục đường xã cũ). |
2.000 |
|
Đường dọc Kênh I48 nối từ đường Nguyễn Tất Thành đến giáp phường Tiên Nội |
3.500 |
|
Trục đường Tổ dân phố Bùi: Từ Giếng Bùi đến hết khu đất dịch vụ 7% |
2.500 |
|
10 |
Xã Mộc Nam |
|
c |
Khu vực 3 |
|
|
Các trục đường thôn, xóm còn lại |
550 |
11 |
Xã Chuyên Ngoại |
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
Đường Đào Văn Tập: Từ hộ ông Hiền (thửa 178, PL23) đến xã Trác Văn. |
2.000 |
|
Đường ĐH02: Từ Ngã ba Hàng đến phà Yên Lệnh cũ |
3.000 |
Đường trục chính khu đất hỗ trợ 7% |
2.500 |
|
b |
Khu vực 2 |
|
|
Đường trục thôn Quan Phố; Từ QL38 đến nhà văn hóa thôn |
1.800 |
Đường trục thôn Quan Phố; Từ QL38 đến hộ ông Phong (PL13, thửa 16) |
1.200 |
|
Đường trục thôn Từ Đài; Từ QL38 đến hộ ông Trãi (PL02, thửa 26) |
1.200 |
|
Đường trục thôn Điện Biên; Từ hộ ông Thi (PL6, thửa 114) đến trường trung học cơ sở |
1.200 |
|
Đường trục thôn Yên Mỹ; Từ đường ĐH02 đến hộ ông Dương (PL9, thửa 163) thôn Yên Mỹ |
850 |
|
c |
Khu vực 3 |
|
|
Các đường trục thôn, xóm còn lại. |
650 |
12 |
Xã Trác Văn |
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
Các đường dọc chính vào Khu đô thị Hòa Mạc (đường 20,5m, đường 27m, đường 45): Từ giáp QL38 đến đường 24m |
4.000 |
Các đường còn lại trong khu Đô thị Hòa Mạc |
3.000 |
|
Đường Đào Văn Tập: Giáp phường Hoà Mạc đến hết địa giới xã Trác Văn giáp xã Chuyên Ngoại |
2.000 |
|
c |
Khu vực 3 |
|
|
Các trục đường thôn còn lại. |
600 |
Các đường nội bộ còn lại trong khu đất dịch vụ (vị trí từ cửa ông Giới xuống khu vực trường cấp 1B cũ) |
600 |
|
13 |
Xã Mộc Bắc |
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
Đường ĐH01: Từ Nhà máy gạch Mộc Bắc đến hết địa phận xã Mộc Bắc (giáp phường Châu Giang). |
1.600 |
b |
Khu vực 2 |
|
|
- Đường trục xã: Từ hộ ông Dành thôn Hoàn Dương (PL12, thửa 01) đến hết tuyến đường xã, hộ ông Chính thôn Yên Bình (PL19, thửa 09). - Đường trục xã: Từ hộ ông Hiệu thôn Yên Bình (PL14, thửa 216) đến hết tuyến đường xã, hộ ông Thiệu thôn Yên Hoà (PL16, thửa 29). - Đường trục xã: Từ hộ ông Tài thôn Yên Bình (PL14, thửa 109) đến hết tuyến đường xã, hộ bà Tốt thôn Yên Bình (PL13, thửa 29). - Đường trục xã: Từ hộ ông Biên thôn Hoàn Dương (PL01, thửa 06) đến hết tuyến đường xã, hộ bà Huệ thôn Hoàn Dương (PL01, thửa 59). |
1.000 |
14 |
Xã Tiên Ngoại |
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
Đường Bạch Thái Bưởi |
2.000 |
|
Từ hộ ông Tùng thôn Doãn (PL7, thửa 244) đến hộ ông Phẩm (PL7, thửa 190) Khu đất hỗ trợ 7% (dãy giáp đường D1- khu đô thị Đại học Nam Cao) |
1.200 |
Đường ĐH06 Từ giáp xã Yên Nam đến cầu chui thôn Doãn Đường trong khu đại học Nam Cao: Từ nhà thờ Nguyễn Lương đến giáp phường Tiên Nội |
1.000 |
|
b |
Khu vực 2 |
|
|
Đường trục xã: Từ thôn Thượng (giáp phường Tiên Nội) đến Trụ sở UBND xã Đường trục xã: Từ cống I48 đến hết địa phận thôn Yên Bảo (giáp xã Tiên Hiệp) |
700 |
c |
Khu vực 3 |
|
|
Các trục đường xã thôn còn lại |
600 |
15 |
Xã Yên Nam |
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
Đường Lũng Xuyên (Đường ĐH05): Từ Trạm Bơm Nách Lôm đến Đình Trắng thôn Thận Y) |
1.500 |
16 |
Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) |
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
Đường ĐH07: Từ đường QL37B - Khu Tịch Điền đến hết thôn Lĩnh Trung |
900 |
Đường ĐH07: Từ giáp thôn Lĩnh Trung đến thửa 111; PL8 thôn An Mông 1 |
750 |
|
Đường đê Bắc Châu Giang: Từ trường Tiểu học (xã Tiên Phong cũ) đến Cầu Câu Tử |
||
Đường trục xã: Từ hộ ông Vương (xóm Trung) thôn Trung Thượng (PL01, thửa 09, đầu tuyến đường xã) đến cuối tuyến đường xã (hộ ông Chắc thôn Trung Thượng (PL01, thửa 149- Bản đồ xã Châu Sơn cũ) |
||
b |
Khu vực 2 |
|
|
Đường đê Bắc Châu Giang: Từ giáp đường ĐT493B thôn Lê Xá đến hộ ông Thọ thôn Lê Xá (PL04; thửa 106 - bản đồ xã Châu Sơn cũ) |
600 |
Các trục đường xã, thôn (khu vực xã Đọi Sơn cũ) |
||
c |
Khu vực 3 |
|
|
Các trục đường xã (khu vực xã Châu Sơn cũ) từ thửa 141, PL4 đến hết xóm Thượng (thôn Trưng Thượng) |
600 |
Đường trục xã: Từ nhà ông Sinh thôn An mông 2 (PL4, thửa 07) đến hộ bà Yến thôn An Mông 1 (PL9, thửa 34) |
550 |
|
Các trục đường thôn, xóm còn lại (thuộc xã Tiên Phong và Châu Sơn cũ) |
500 |
|
Đơn vị tính: 1.000đ/m2 |
||
Stt |
Tên phường, khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
4 |
Phường Bạch Thượng |
|
a |
Khu Vực 1 |
|
|
Đường trục chính tổ dân phố Văn Phái (dọc tuyến đường 25m thuộc KCN Đồng Văn I mở rộng) |
3.000 |
8 |
Phường Châu Giang |
|
b |
Khu Vực 2 |
|
|
Đường Trần Quốc Toản: Từ giáp đường Trần Quang Khải đến hết địa phận phường Châu Giang (Giáp TP Hà Nội) |
4.000 |
9 |
Phường Yên Bắc |
|
b |
Khu Vực 2 |
|
|
Trục đường từ Đình Lũng Xuyên đến hết địa phận phường Yên Bắc (PL16, thửa 57) giáp phường Hoà Mạc |
2.500 |
6 |
Phường Duy Hải |
|
a |
Khu Vực 1 |
|
|
Các trục đường còn lại trong khu đô thị Đồng Văn Xanh |
2.500 |
17 |
Các tuyến đường phát sinh mới chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt như sau: |
|
|
Xã Mộc Bắc |
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17m trở lên |
2.000 |
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13m đến dưới 17m |
1.500 |
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9m đến dưới 13m |
1.000 |
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét |
700 |
C. ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA KHỎI BẢNG GIÁ ĐẤT
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG, XÃ Đơn vị tính: 1.000đ/m2 |
|||
Stt |
Tên phường, khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
Lí do điều chỉnh đưa ra khỏi Bảng giá đất |
1 |
Phường Đồng Văn |
|
|
b |
Khu vực 2 |
|
|
|
Đường 22m phía Đông khu đất sân vận động Đồng Văn |
5.000 |
Do trùng vị trí đã được quy định trong Bảng giá đất |
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 5 - GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của
HĐND tỉnh)
1. Thị trấn Quế, huyện Kim Bảng
Đơn vị tính: 1.000đ/m2 |
|||||
Stt |
Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
|||
2 |
Khu vực 2 (các tổ dân phố số 2,3,6,7) |
|
|||
|
Vị trí còn lại của tổ 6,7 |
1.050 |
|||
3 |
Khu vực 3 (các tổ 1 và còn lại của tổ 2) |
|
|||
|
Đường Lý Thường Kiệt: Từ hộ ông Khoa tổ 2 đến hộ ông Dũng tổ 1 |
1.500 |
|||
Vị trí còn lại của tổ 1 |
1.050 |
||||
4. Thị trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm |
|||||
Đơn vị tính: 1.000đ/m2 |
|||||
Stt |
Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
|||
1 |
Tại các trục đường tỉnh. |
|
|||
b |
Đường ĐT499B (xã Thanh Lưu cũ) |
Đoạn từ giáp xã Thanh Phong đến lối rẽ nhà thờ An Hòa hộ ông (bà) Quý (thửa 314, PL3) |
3.000 |
||
5. Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục |
|||||
Đơn vị tính: 1.000đ/m2 |
|||||
Stt |
Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
|||
A |
Thị trấn Bình Mỹ (đơn vị hành chính Thị trấn Bình Mỹ cũ) |
|
|||
1 |
Khu vực 1 |
|
|||
a |
Vị trí 1 |
|
|||
|
- Đường Trần Hưng Đạo (đường QL21A): đoạn từ nhà ông Dũng (ngõ bà Uyên) đến nhà ông Nha (Tổ dân phố Bình Long) (Tiểu khu Bình Long cũ). - Đường Trần Tử Bình (Tức đường ĐT497): Từ nhà ông Định (Đ12) đến đường Sắt - Đường Trần Văn Chuông (đường liên xã): Từ đường Trần Hưng Đạo đến Cầu Chéo Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ). - Đường Điện Biên Phủ (đường N3): đoạn từ nhà ông Vương đến ngã tư giao với đường Lý Thường Kiệt. |
10.000 |
|||
b |
Vị trí 2 |
|
|||
|
- Các hộ liền kề Chợ Phủ - Bình Mỹ. |
5.300 |
|||
- Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo khu Trung tâm huyện. Gồm: + Từ hộ ông Nông đến ông Phóng - tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ). + Từ sau cây xăng đến nhà bà Thu (hướng Ngân hàng) + Từ sau hiệu sách đến Nhà Văn hoá huyện. + Từ đường Trần Hưng Đạo qua Kho bạc đến hết Trường Nguyễn Khuyến. + Đường 3/2 (đường vào trụ sở UBND huyện): Từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua Công ty Dược (đường trục huyện) đến cổng UBND huyện. - Đường gom (Nam đường sắt): Đoạn từ sau nhà ông Ất đến hộ ông bà Loan Toàn (tổ dân phố Bình Nam) (Tiểu khu Bình Tiến cũ). - Các vị trí còn lại của khu đô thị mới: BA5A, BA7, A3 và A7. |
|||||
c |
Vị trí 3 |
|
|||
|
- Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo (ngõ hộ bà Uyên) |
3.800 |
|||
2 |
Khu vực 2 |
|
|||
a |
Vị trí 1 |
|
|||
|
- Đường trục thị trấn: + Đường Điện Biên Phủ: đoạn từ ngã tư giao với đường Lý Thường Kiệt đến hết Xí nghiệp Thuỷ nông. |
7.900 |
|||
+ Các hộ bám mặt đường chính khu quy hoạch BA5A và BA5B. |
6.900 |
||||
+ Đường Triều Hội (đường vào xã An Mỹ cũ): Các hộ bám mặt đường liên xã từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua Trạm Thủy nông đến hết lô BA7. |
|||||
+ Khu quy hoạch đô thị mới phía bắc Trường tiểu học Bình Mỹ, bám đường trục thị trấn. |
|||||
+ Đường Lý Thường Kiệt (tđường Đ4): từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua phía Tây công an huyện đến hết lô A3. |
|||||
+ Đường Nguyễn Khuyến (N2): Đoạn từ đường 3/2 đến hết Cung thiếu nhi. |
|||||
- Trần Hưng Đạo: |
|||||
+ Đoạn từ hộ ông Thao - tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) đến đường Lý Công Bình (đường vào Đồn Xá). |
|||||
+ Đoạn từ lối rẽ vào đường Triều Hội đến đường Trần Quốc Toản (đường vào An Tập) |
|||||
- Đường Trần Văn Chuông: Đoạn từ cầu Chéo Bình thuận đến Cầu Cao thôn An Thái (hết địa phận thị trấn cũ). |
|||||
- Đường Trần Tử Bình: Đoạn từ mương Đ12 đến hộ ông Chinh (Tổ dân phố Bình Tiến) (Tiểu khu Bình Tiến cũ) hết địa phận thị trấn (cũ), giáp xã Mỹ Thọ (cũ). |
|||||
b |
Vị trí 2 |
|
|||
|
+ Đường phía Nam đường Sắt: Từ hộ ông Hoàng Sơn đến hộ ông Truy. |
3.600 |
|||
+ Đường Trần Văn Chuông: Sau nhà ông Chấp (tổ dân phố Bình Thuận) (Tiểu khu Bình Thuận cũ) đến hộ ông Qúy (tổ dân phố Bình Thành) (Tiểu khu Bình Thành cũ). |
|||||
+ Đường Cát Tường (tức đường Đê Sông Sắt): Khu phía Tây đê sông Sắt từ đường Sắt đến trạm bơm An Đổ |
|||||
+ Đường Cát Tường: Từ mương S8 theo sông Sắt đến hết địa phận Thị trấn cũ (giáp xã An Mỹ cũ) |
|||||
+ Các vị trí còn lại của khu đô thị mới: BA5B |
|||||
+ Từ Trường THPT đến hết xóm ông Cửu - tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Long cũ) đến Bệnh viện đa khoa huyện Bình Lục. |
|||||
+ Sau Trường THCS thị trấn tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Long cũ). |
|||||
- Đường từ UB dân số KHH gia đình và trẻ em đến giáp Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Lục (phía Bắc Công an huyện) |
|||||
c |
Vị trí 3 |
|
|||
|
- Nam đường Sắt: Từ hộ ông Truy đến hộ ông Độ (Tổ dân phố Bình Thắng) (Tiểu khu Bình Thắng cũ). - Đường Điện Biên Phủ kéo dài đoạn từ hộ ông Dũng tổ dân phố Bình Long đến hết đường Điện Biên Phủ. |
2.600 |
|||
3 |
Khu vực 3 |
|
|||
a |
Vị trí 1 |
|
|||
|
Đường Trần Hưng Đạo: + Đoạn từ lối rẽ vào đường Lý Công Bình đến giáp xã Đồn Xá + Đoạn từ lối rẽ vào đường Trần Quốc Toản đến cầu Sắt - Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Giang cũ) |
5.500 |
|||
b |
Vị trí 2 |
|
|||
|
- Từ hộ ông Vọng đến hết đình Cống - tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ). |
2.700 |
|||
- Từ hộ ông Thoả đến Nhà Văn hoá - tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ). |
|||||
- Các hộ phía Tây Kênh đông - Tổ dân phố Bình Tiến (Tiểu khu Bình Tiến cũ) chạy qua Trường Dân lập đến giáp địa phận xã Mỹ Thọ (cũ), |
|||||
- Đường Trần Văn Chuông: từ sau Nhà trẻ tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ). đến hộ ông Long Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) |
|||||
|
- Đường Trần Quốc Toản: từ mương S8 đến hết địa phận thị trấn cũ (đường vào thôn An Tập). |
2.700 |
|||
- Từ hộ ông Sơn thuộc Tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) (PL8, thửa 132) xóm ông Phán đến hết hộ ông Dương (Thửa 214, PL8) Tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ). |
|||||
- Phía Nam đường Sắt: Từ cầu An Tập đến nhà máy nước Bình Mỹ |
|||||
4 |
Khu vực 4 |
|
|||
a |
Vị trí 1 |
|
|||
|
- Đường từ đường Sắt (hộ ông Tới) đến hết thị trấn đường vào thôn Văn Phú. |
1.100 |
|||
- Đường Lý Công Bình (tức đường vào thôn Đa Bồ Đạo (Thôn Đạo Truyền cũ)): Bám đường vào xã Đồn Xá (nhà ông Thuyên) đến hết thị trấn. |
|||||
- Đường Triều Hội đoạn từ giáp khu lô BA7 chạy theo đường vào xã An Mỹ (cũ) đến hết địa phận thị trấn (cũ). |
|||||
- Toàn bộ xóm ông Duyên - tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ): Từ hộ ông Đạo đến hộ ông Hùng cả 2 bên đường. |
|||||
b |
Vị trí 2 |
|
|||
|
- Từ cạnh hộ ông Chinh đến Trạm biến thế tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) đường vào tiểu khu Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ). |
900 |
|||
- Từ phía tây Nhà văn hoá tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ) đến hộ bà Hiếu - tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ). |
|||||
- Nam đường Sắt từ cạnh hộ ông Độ (tổ dân phố Bình Thắng) (Tiểu khu Bình Thắng cũ) đến đường vào thôn Văn Phú. |
|||||
- Từ nhà Ông Dũng bám kênh đông qua Nhà Văn hoá tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) đến thôn An Thái. |
|||||
- Toàn bộ trong xóm Khu thương mại cũ thuộc tổ dân phố Bình Thắng. |
|||||
c |
Vị trí 3 |
|
|||
|
- Toàn bộ trong xóm tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ). |
700 |
|||
- Toàn bộ trong xóm tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ), toàn bộ phía bắc khu dân cư Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ). |
|||||
|
- Toàn bộ trong xóm ông Nhạ - tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ), toàn bộ phía bắc UBND huyện thuộc Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ). |
700 |
|||
- Toàn bộ trong xóm Trại chăn nuôi cũ. |
|||||
- Toàn bộ trong xóm Công ty Xây dựng cũ. |
|||||
- Toàn bộ trong xóm ông Văn (Nam đường sắt lối rẽ Văn Phú, không bám đường) |
|||||
B |
Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) |
|
|||
1 |
Đường Quốc lộ 21 (Đường Phủ Lý - Mỹ Lộc cũ) |
|
|||
Đoạn từ giáp xã Đồn Xá đến giáp xã Trung Lương |
4.200 |
||||
2 |
Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) |
|
|||
- Đoạn từ Cầu An Thái giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ) đến hộ ông Nguyễn Công Khang. |
2.500 |
||||
- Đoạn từ giáp xã Đồn Xá đến ngã ba đường ra Ga. - Đoạn từ Cầu phía bắc hộ ông Nguyễn Văn Hoàn đến đường rẽ thôn An Thái |
|||||
3 |
Khu vực 1 |
|
|||
|
- Đoạn từ tiếp giáp với địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ), Mỹ Đôi qua UBND xã (cũ) đến nhà ông Lê Văn Tròn (PL5, thửa 29). - Đoạn từ Miếu Đệ Nhất thôn An Thái qua Mỹ Đôi, qua Đình Hoà Trung đến nhà ông Đạt thôn An Tập (PL16, thửa 21) giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ). |
1.100 |
|||
4 |
Khu vực 2 |
|
|||
|
- Đường trục xã (cũ): Đoạn từ nhà ông Tròn (PL5, thửa 29) đến gốc Gạo đê sông Sắt thôn Cao Cát. - Đường trục xã (cũ): Đoạn từ Cầu Hoà Trung qua thôn Cao Cát (thôn Cát Tường cũ) đến đê sông Sắt nhà ông Anh (PL12, thửa 21). |
900 |
|||
5 |
Khu vực 3 |
|
|||
|
Các đường còn lại nằm trong khu dân cư của xã (cũ). |
700 |
|||
C |
Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) |
|
|||
1 |
Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) |
|
|||
|
Đoạn giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ) từ hộ ông Lập đến đường ra Chiều Thọ hộ ông Kiều. |
2.500 |
|||
Đoạn từ hộ ông Kiều đến cống Ngầm hết địa phận xã Mỹ Thọ (cũ) |
1.600 |
||||
2 |
Khu vực 1 |
|
|||
|
- Đường trục xã: Đoạn từ cống Thọ Lương (Thôn Lương Ý cũ) hộ ông Nhung (Tờ 7, thửa 3) đến cống ông Tôn thửa đất hộ ông Thường (Tờ 11, thửa 265). - Đường trục xã (cũ): Đoạn từ hộ ông Thắng (Tờ 11, thửa 22) theo hướng tây đến hộ bà Dân (Tờ 13, thửa 2). |
1.100 |
|||
3 |
Khu vực 2 |
|
|||
|
Gồm các trục đường xã (cũ) còn lại: - Đoạn từ hộ ông Hiển (Tờ 11, thửa 323) đến hộ ông Bội (Tờ 5, thửa 24) - Đoạn từ hộ ông Hiên (Tờ 16, thửa 95) đến hộ ông Nhung (Tờ 17, thửa 3) theo hướng Đông Tây và Nam Bắc. - Đoạn từ bờ Giếng An Dương đến cống BH15 hộ ông Hùng (Tờ 18, thửa 52). - Đoạn từ mương BH15 đến Nhà Văn hoá xóm La Cầu thôn Tân An (Thôn La Cầu cũ). |
900 |
|||
4 |
Khu vực 3 |
|
|||
D |
- Đường từ miếu bà An Dương thôn Tân An (thôn An Dưỡng cũ) đến hộ ông Tuấn Văn Phú (Tờ 10, thửa 352). - Đường từ hộ ông Đảo (Tờ 1, thửa 1) theo hướng Đông sang Tây đến hộ ông Bội (Tờ 5, thửa 24). - Đường từ Cống Thọ đến Cống Đìa hộ ông Dũng. - Đường từ hộ ông Lập (Tờ 13, thửa 22) đến hộ ông Hải (Tờ 13, thửa 32). - Các tuyến đường còn lại của các thôn: Thọ Lương, Tân An, Văn Phú (thôn Thượng Thọ, Lương Ý, La Cầu, An Dương, Văn Phú cũ) |
700 |
|||
D |
Các tuyến đường phát sinh mới chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt như sau: |
|
|||
1 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 m trở lên |
2.800 |
|||
2 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 m đến dưới 17 m |
2.100 |
|||
3 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 m đến dưới 13 m |
1.400 |
|||
4 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét |
1.200 |
|||
1. Thị trấn Quế huyện Kim Bảng Đơn vị tính: 1.000đ/m2 |
|||||
Stt |
Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
|||
3 |
Khu vực 3 (tổ 1 và còn lại của tổ 2) |
|
|||
|
Các ngõ của đường N10 |
1.500 |
|||
5. Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục |
|||||
|
Đơn vị tính: 1.000đ/m2 |
||||
Stt |
Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
|||
A |
Thị trấn Bình Mỹ (đơn vị hành chính Thị trấn Bình Mỹ cũ) |
|
|||
1 |
Khu vực 1 |
|
|||
a |
Vị trí 1 |
|
|||
|
Các hộ bám mặt đường QL.37B khu đô thị Tây Bình Mỹ |
10.000 |
|||
b |
Vị trí 2 |
|
|||
|
Các hộ bám mặt đường 20m Khu đô thị Tây Bình Mỹ (từ nhà ông Quang - TDP.Bình Thuận đến đường QL.37B) |
5.300 |
|||
c |
Vị trí 3 |
|
|||
|
Các vị trí còn lại của Khu đô thị Tây Bình Mỹ |
3.800 |
|||
2 |
Khu vực 2 |
|
|||
a |
Vị trí 1 |
|
|||
|
Các hộ bám mặt đường Đường 27m Khu đô thị Tây Bình Mỹ (Từ QL.21A đến đường QL.37B) |
6.900 |
|||
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 6 - GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC
NÔNG THÔN CỦA CÁC HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của
HĐND tỉnh)
1. Huyện Kim Bảng
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Stt |
Tên khu vực, vị trí |
Ranh giới khu vực, vị trí |
Giá đất |
7 |
Xã Tân Sơn |
|
|
7.1 |
Khu vực 1 |
|
|
a |
Vị trí 1 |
- Đường ĐH03 |
2.500 |
- Đường từ trường PTTH Kim Bảng B đến đê sông Đáy |
2.500 |
||
3. Huyện Bình Lục Đơn vị tính: 1.000đ/m2 |
|||
Stt |
Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
|
1 |
Xã Tiêu Động |
|
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
|
Đường xã: Đoạn từ hộ ông Thái thôn Đích Chiều (thôn Chiều cũ) đi qua ngã tư Ba Hàng, qua UBND xã đến ngã 3 thôn Tiêu Hạ Bắc (cũ là thôn Tiêu Hạ) và khu vực Chợ Dằm. |
900 |
|
b |
Khu vực 2 |
|
|
|
- Đường xã: Đoạn từ hộ ông Thái thôn Đích Chiều (thôn Chiều cũ) đi qua Xí nghiệp gạch ngói Đước đến hết thôn Vũ Xá. - Đường thôn và đường liên thôn gồm: + Thôn Đỗ Khả Xuân (thôn Đỗ Khê cũ): Đoạn từ hộ bà Thơm đến hộ bà Viện. + Thôn Đỗ Khả Xuân (thôn Khả Lôi cũ): Đoạn từ hộ ông Hoạt đến hộ ông Xuyên. + Thôn Đỗ Khả Xuân (thôn Đồng Xuân cũ): Đoạn từ hộ ông Bình qua Sân vận động đến mương S18 (thôn Khả Lôi). + Thôn Tiêu Viên: Đoạn từ hộ ông Bốn (phía tây làng) đến hộ ông Luân (phía đông làng). + Thôn Tiêu Thượng: Đoạn từ hộ ông Sử đến Nhà Thờ lớn. + Thôn Tiêu Hạ Nam (thôn Tiêu Hạ cũ): Đoạn từ mương S16 đến hộ ông Đào Tất Thắng. |
700 |
|
c |
Khu vực 3 |
|
|
|
Tất cả các đường ngõ còn lại |
500 |
|
5 |
Xã Tràng An |
|
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
|
- Đường xã: Từ Tràng An đi xã Bình Nghĩa - Đường liên xóm trong thôn Bãi Vĩnh đến thôn Cương Thôn (đường liên xóm 5 đi xóm 6, xóm 7 cũ) - Đường trục Thôn Mỹ Duệ (đường trục xóm 4 cũ) - Đường trục thôn Dân Khang Ninh (đường trục làng Đội 5, Đội 6, Đội 7 cũ). - Đường liên xóm trong thôn Ô Mễ (đường liên thôn: Từ Đội 1, Đội 2, Đội 3, Đội 4 cũ) và khu vực chợ Sông. |
900 |
|
b |
Khu vực 2 |
|
|
|
- Đường trục thôn Thiên Doãn (xóm 2 cũ) - Phần cuối đường của Thôn Ô Mễ (Đội 4 cũ) tiếp giáp xã Đồng Du - Đường trục thôn Cương Thôn (xóm 7 cũ) tiếp giáp xã Bình Nghĩa - Đường trục thôn Ô Mễ (Đội 4 cũ) tiếp giáp Thôn Hòa Thái Thịnh (Đội 8 cũ). |
700 |
|
c |
Khu vực 3 |
|
|
|
- Đường thôn Hòa Thái Thịnh, Thôn Thiên Doãn (Đội 10, Đội 11, xóm 1 cũ), đường ra đồng thôn Ô Mễ (Đội 2 cũ) đến nhà ông Mùi thôn Ô Mễ (đội 2 cũ) tiếp giáp xã Bình Nghĩa - Các trục đường còn lại nằm trong khu vực dân cư xã. |
500 |
|
14 |
Xã Vũ Bản |
|
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
|
- Đường ĐH02 (9021 cũ) - Đường trục xã (khu vực UBND xã): Từ hộ ông Trần Xuân Thể thôn 5 (thôn Gia Hội cũ) (PL23, thửa 378) đến nhà ông Trần Văn Hoan thôn 6 (thôn Đoài cũ) (PL22, thửa 277). - Đường trục xã (khu vực Chợ Vọc): Từ hộ ông Trần Đình Bình thôn 2 (thôn Liễm cũ) (PL15, thửa 200) đến nhà ông Đặng Văn Chiến thôn 3 (thôn Trung cũ) (PL15, thửa 437). |
900 |
|
b |
Khu vực 2 |
|
|
|
- Đường từ hộ ông Trương Đình Bích thôn 2 (thôn Đông Thành cũ) (PL4, thửa 18) đến hộ ông Lê Danh Ngưu thôn 1 (thôn Hậu cũ) (PL9, thửa 28). |
700 |
|
- Đường từ cầu Ba Hàng đến cầu Chợ Vọc: Từ hộ ông Trần Hữu Vê thôn 1 (thôn Đông Tiền cũ) (PL7, thửa 30) đến hộ ông Nguyễn Mại thôn 2 (thôn Liễm cũ) (PL15, thửa 245). |
|||
- Đường từ Cống Miến đến đầu Ngã ba Đông Tự: Từ hộ ông Trần Văn Mai thôn 2 (thôn Liễm cũ) (PL16 - thửa 8) đến hộ ông Lê Quang Soang thôn 3 (thôn Đông Tự cũ) (PL18 - thửa 245). |
|||
- Đường từ ngã ba thôn 3 (thôn Đông Tự cũ) đến đầu thôn 5 (thôn Gia Hội cũ): Từ hộ ông Lê Quang Soang thôn 3 (PL18, thửa 245) đến nhà ông Trần Xuân Thể thôn 3 (thôn Gia Hội cũ) (PL23, thửa 378). |
|||
|
- Đường từ Ngã ba Chùa Đô đến đầu Phủ Nãi: Từ hộ bà Trần Thị Thanh thôn 3 (thôn Gia Hội cũ) (PL22, thửa 233) đến hộ ông Trần Đình Bình thôn 5 (thôn Nãi Văn cũ) (PL35, thửa 199). - Đường từ Ngã ba Nách phướn đến Đình Đoài: Từ hộ ông Trần Văn Yên thôn 6 (thôn Đoài cũ) (PL22, thửa 147) đến nhà hộ Trần Thị Duyệt thôn 6 (thôn Đoài cũ) (PL29, thửa 78). |
700 |
|
c |
Khu vực 3 |
|
|
1
2 |
- Các tuyến đường còn lại của các thôn: thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 5, thôn 6 (các thôn Tiền, Miễu, Hậu, Bắc, Liễm, Trung, Đông Tự, Xuân Mai, Nãi Văn, Gia Hội, Đoài cũ). - Các tuyến đường còn lại của các thôn: thôn 2, thôn 3, thôn 4 , thôn 6, thôn 7 (Đông Thành, Đa Côn, Hưng Vượng, Độ Việt, Văn An, Nam Đoài, Nam, Đồng Quê, Chính Bản). |
500 |
4. Huyện Lý Nhân
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Stt |
Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
|
9 |
Xã Xuân Khuê |
|
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
|
Đường xã ĐX04 |
- Từ khu đất nông nghiệp thôn Trung Châu (Tờ 25, thửa 276 và thửa 149) đến cầu An Ninh (Tờ 34, thửa 5 và thửa 6) |
720 |
|
|
|
|
1. Huyện Kim Bảng
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Stt |
Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
|
2 |
Xã Thi Sơn |
|
|
a |
Khu vực 2 |
|
|
|
Vị trí 1 |
Tuyến đường từ đường ĐT494 (đường QL21A cũ) đến đầu thôn Bút Phong, xã Liên Sơn |
860 |
2. Huyện Thanh Liêm
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Stt |
Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
1 |
Các tuyến đường phát sinh mới chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng mặt cắt như sau: |
|
|
Các xã Thanh Hà, Thanh Phong, Thanh Thủy, Thanh Tân, Liêm Phong, Liêm Thuận, Liêm Cần, Liêm Túc, Liêm Sơn, Thanh Tâm, Thanh Nguyên, Thanh Hương, Thanh Hải, Thanh Nghị |
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên |
2.000 |
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét |
1.500 |
|
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 mét đến dưới 13 mét |
1.000 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét |
700 |
4. Huyện Lý Nhân
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Stt |
Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
5 |
Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) |
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
Đường ĐH10: Đoạn từ thửa 47, tờ số 32 đến hết địa phận xã Nhân Đạo cũ (thửa 104, tờ 10) |
900 |
C. ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA KHỎI BẢNG GIÁ ĐẤT
1. Huyện Kim Bảng
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Stt |
Tên khu vực, vị trí |
Ranh giới khu vực, vị trí |
Giá đất |
Lí do điều chỉnh đưa ra khỏi Bảng giá đất |
1 |
Xã Thanh sơn |
|
|
|
1.1 |
Khu vực 1 |
|
|
|
a |
Vị trí 1 |
Đường Lê Chân nhánh 2: Đoạn từ đường tỉnh 494B đến giáp xã Thi Sơn |
1.700 |
Vì đã bổ sung vào bảng giá đất số 02: Khu vực ven trục đường giao thông Quốc lộ, Tỉnh lộ. Đường giao thông tỉnh lộ ĐT494B |
2 |
Xã Thi Sơn |
|
|
|
2.2 |
Khu vực 2 |
thôn Phù Thụy |
|
|
a |
Vị trí 1 |
Đường Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B) |
1.700 |
Vì đã bổ sung vào bảng giá đất số 02: Khu vực ven trục đường giao thông Quốc lộ, Tỉnh lộ. Đường giao thông tỉnh lộ ĐT494B |
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 7- GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH
DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI,
DỊCH VỤ
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của
HĐND tỉnh)
I. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trong các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp, Cụm tiểu thủ công nghiệp:
A. Điều chỉnh tên khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cụm tiểu thủ công nghiệp
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên khu công nghiệp, cụm công nghiệp cụm tiểu thủ công nghiệp |
Giá đất |
2 |
Khu công nghiệp Đồng Văn (bao gồm cả phần các khu mở rộng), cụ thể: Khu công nghiệp Đồng Văn I; Khu công nghiệp Đồng Văn II; Khu công nghiệp hỗ trợ Đồng Văn III; Khu công nghiệp Đồng Văn IV. |
1.800 |
8 |
Cụm công nghiệp Thi Sơn, huyện Kim Bảng |
550 |
B. Bổ sung giá đất
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
STT |
Tên khu công nghiệp, cụm công nghiệp cụm tiểu thủ công nghiệp |
Giá đất |
17 |
Khu Công nghiệp Thái Hà |
1.500 |
18 |
Khu Công nghiệp Kim Bảng I |
1.400 |
19 |
Cụm công nghiệp Châu Giang |
1.200 |
20 |
Cụm công nghiệp Trác Văn |
1.200 |
21 |
Cụm công nghiệp Trung Lương |
1.200 |
22 |
Cụm công nghiệp Lê Hồ |
1.300 |
23 |
Cụm công nghiệp Yên Lệnh |
1.200 |
Nghị quyết 12/2024/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND
Số hiệu: | 12/2024/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam |
Người ký: | Đặng Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 17/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 12/2024/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND
Chưa có Video