HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 114/NQ-HĐND |
Bình Thuận, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT VÀ DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 29
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 4600/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả rà soát danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 215/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2025 theo Tờ trình số 4600/TTr- UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Thống nhất danh mục gồm 40 dự án chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện trong năm 2025, trong đó: 16 dự án từ các năm trước được tiếp tục thực hiện các thủ tục về đất đai với tổng diện tích 227,37 ha; 24 dự án đăng ký mới chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất với tổng diện tích 97,57 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 1 đính kèm)
2. Thống nhất danh mục gồm 192 dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện trong năm 2025, trong đó: 146 dự án từ các năm trước được tiếp tục thực hiện các thủ tục về đất đai với tổng diện tích 2.259,71 ha; 46 dự án đăng ký mới với tổng diện tích thu hồi đất là 681,65 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 2 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 29 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 1:
DANH
MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh)
STT |
Dự án, công trình |
Mục đích sử dụng đất |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích (ha) |
Trong đó |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
||||
Đất lúa |
Đất rừng đặt dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Đất khác |
|||||||||
A |
CÁC DỰ ÁN TỪ CÁC NĂM TRƯỚC TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2025 |
|
|
|
227,37 |
23,72 |
0,00 |
6,36 |
0,00 |
197,29 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 (15 dự án) |
|
|
|
222,86 |
23,64 |
0,00 |
6,36 |
0,00 |
192,86 |
|
|
|
I |
Huyện Tuy Phong (2) |
|
|
|
53,50 |
1,37 |
0,00 |
6,36 |
0,00 |
45,77 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Kho trung chuyển xăng dầu |
Đất thương mại, dịch vụ |
Công ty TNHH Dương Đông - Bình Thuận |
Thị trấn Phan Rí Cửa |
14,50 |
|
|
6,36 |
|
8,14 |
Quyết định số 4138/QĐ-BCT ngày 25/4/2015 của Bộ Công thương |
|
Được UBND tỉnh chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác tại Quyết định số 2764/QĐ- UBND ngày 30/10/2019, Công ty đã hoàn thành phương án trồng rừng thay thế và đã nộp tiền vào ngân sách, đang tiếp tục thực hiện |
2 |
Dự án đường liên huyện dọc kênh chính qua các huyện Hàm Thuận Bắc - Bắc Bình - Tuy Phong |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Phong Phú, Phú Lạc, Hoà Minh, Vĩnh Hảo |
39,00 |
1,37 |
|
|
|
37,63 |
Quyết định số 1673/QĐ- UBND ngày 22/6/2017 và Quyết định số 854/QĐ- UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh |
|
Dự án đang hoàn chỉnh hồ sơ thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
II |
Huyện Bắc Bình (3) |
|
|
|
95,93 |
4,09 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
91,84 |
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Xuân An 2 (khu P1, P2 ,P3) |
Đất ở tại đô thị |
UBND huyện Bắc Bình |
Thị trấn Chợ Lầu |
5,38 |
2,35 |
|
|
|
3,03 |
Quyết định số 5390/QĐ- UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Bắc Bình |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng (hiện nay còn 2 hộ) |
4 |
Dự án đường liên huyện dọc kênh chính qua các huyện Hàm Thuận Bắc - Bắc Bình - Tuy Phong |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Bình An, Hải Ninh, Phan Điền, Phan Hòa, Bình Tân, Sông Bình, Sông Lũy |
90,00 |
1,19 |
|
|
|
88,81 |
Quyết định số 1673/QĐ- UBND ngày 22/6/2017 và Quyết định số 854/QĐ- UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh |
|
Đã ban hành quyết định thu hồi đất. Hiện nay đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
5 |
Đường trục chính nội đồng Lương Sơn |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Thị trấn Lương Sơn |
0,55 |
0,55 |
|
|
|
|
Quyết định số 118/QĐ- SKHĐT ngày 20/4/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Đã ban hành quyết định thu hồi đất. Hiện nay đang thực hiện chuyển mục đích |
III |
Huyện Hàm Thuận Bắc (4) |
|
|
|
10,13 |
4,64 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
5,49 |
|
|
|
6 |
Khu tái định cư thị trấn Ma Lâm |
Đất ở tại đô thị |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
Thị trấn Ma Lâm |
4,22 |
3,52 |
|
|
|
0,70 |
Quyết định 896/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh |
|
Đã thực hiện thu hồi đất, chuyển tiếp để xin chuyển mục đích đất lúa |
7 |
Mở rộng đường Lê Hồng Phong |
Đất công trình giao thông |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
Thị trấn Ma Lâm |
0,50 |
0,30 |
|
|
|
0,20 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 19/3/2018 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
Chuyển tiếp để thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất |
8 |
Tuyến đường dân sinh kết hợp vào dự án rừng dầu Hồng Liêm |
Đất công trình giao thông |
Công ty Cổ phần Rạng Đông |
Xã Hồng Liêm |
5,00 |
0,77 |
|
|
|
4,23 |
Quyết định số 534/QĐ- UBND ngày 15/02/2019 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc và Công văn số 5529/UBND-ĐTQH ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
|
Đang triển khai thực hiện thu hồi đất |
9 |
Tuyến đường điện phục vụ Nhà máy điện mặt trời TTC - Hàm Phú 2 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Công ty Cổ phần Thủy điện Gia Lai |
Xã Hàm Phú |
0,41 |
0,05 |
|
|
|
0,36 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1820/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh |
|
Chuyển tiếp để thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất |
IV |
Huyện Hàm Thuận Nam (4) |
|
|
|
56,74 |
10,41 |
|
0,00 |
|
46,33 |
|
|
|
10 |
Trường tiểu học Hàm Kiệm 2 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
Xã Hàm Kiệm |
1,43 |
0,69 |
|
|
|
0,74 |
Quyết định số 1204/QĐ- UBND ngày 08/5/2021 của UBND tỉnh, Nghị quyết 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
Đã ban hành thông báo thu hồi đất. Hiện đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
11 |
Nhà máy sản xuất gạch Hoffman |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Công ty TNHH Trường Thành |
Xã Tân Lập |
3,10 |
0,26 |
|
|
|
2,84 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 48121000446, chứng nhận thay đổi lần đầu ngày 18/5/2010 |
|
Đang lập thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất |
12 |
Tuyến đường ĐT 719B - Hòn Lan - Tân Hải |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Tân Thuận; Tân Thành |
25,44 |
1,80 |
|
|
|
23,64 |
Nghị quyết số 06/NQ- HĐND ngày 18/01/2021 và Quyết định số 1337/QĐ- UBND ngày 31/5/2021 |
|
Đã ban hành thông báo thu hồi đất. Hiện đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
13 |
Tuyến kênh tưới Đu Đủ - Tân Thành |
Đất công trình thủy lợi |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Tân Lập, Tân Thuận, Tân Thành và thị trấn Thuận Nam |
26,77 |
7,66 |
|
|
|
19,11 |
Quyết định số 1745/QĐ- UBND ngày 09/7/2018 của UBND tỉnh |
|
Đã có thông báo thu hồi đất (diện tích đất thu hổi phát sinh 8,8 ha đã được cập nhật vào Nghị quyết số 07/NQ- HĐND ngày 26/01/2024 của HĐND tỉnh) |
V |
Huyện Tánh Linh (1) |
|
|
|
4,00 |
3,10 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,90 |
|
|
|
14 |
Tuyến đường N26 tại thị trấn Lạc Tánh |
Đất công trình giao thông |
UBND huyện Tánh Linh |
Thị trấn Lạc Tánh |
4,00 |
3,10 |
|
|
|
0,90 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
Đang triển khai thực hiện thu hồi đất |
VI |
Đất Công trinh giao thông trên toàn tỉnh (1) |
|
|
|
2,56 |
0,03 |
|
0,00 |
|
2,53 |
|
|
|
15 |
Dự án đền bù giải tỏa và rà phá bom mìn, vật liệu nổ đối với các cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận thuộc dự án LRAMP (diện tích các mố cầu) |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các huyện Hàm Thuận Bắc, Đức Linh, Hàm Tân, Tánh Linh, Hàm Thuận Nam, Bắc Bình và Tuy Phong |
2,56 |
0,03 |
|
|
|
2,53 |
Quyết định số 1777/QĐ- UBND ngày 11/7/2018, Quyết định số 1030/QĐ- UBND ngày 18/4/2022, Quyết định số 1416/QĐ- UBND ngày 24/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư, |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư |
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 (1 dự án) |
|
|
|
4,51 |
0,08 |
|
0,00 |
|
4,43 |
|
|
|
I |
TP. Phan Thiết (1) |
|
|
|
4,51 |
0,08 |
|
0,00 |
|
4,43 |
|
|
|
16 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở xã hội xã Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết |
Đất ở nông thôn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng Công trình dân dụng và Công nghiệp tỉnh Bình Thuận |
Xã Tiến Lợi |
4,51 |
0,08 |
|
|
|
4,43 |
Nghị quyết số 04/NQ- HĐND ngày 08/5/2020 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
Tiếp tục thực hiện công tác bồi thường |
B |
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI |
|
|
|
97,57 |
29,07 |
0,00 |
1,97 |
13,03 |
53,50 |
|
|
|
I |
Huyện Bắc Bình (5) |
|
|
|
7,28 |
0,39 |
0,00 |
0,00 |
2,34 |
4,55 |
|
|
|
1 |
Trụ sở Công an xã Bình Tân |
Đất an ninh |
UBND huyện Bắc Bình |
Xã Bình Tân |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
Quyết định số 2632/QĐ- UBND ngày 29/5/2024 của UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT |
Vốn ngân sách |
|
2 |
Nhà văn hoá xã Bình Tân |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
UBND huyện Bắc Bình |
Xã Bình Tân |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 51/NQ- HDND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh |
Vốn ngân sách |
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng. Theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND tỉnh, diện tích dự án là 0,2 ha. Theo kết quả đo đạc địa chính thì tổng diện tích dự án thực tế là 0,37 ha; do đó phát sinh diện tích đất lúa 0,17 ha |
3 |
Đường dọc kênh phát triển KT-XH vùng chiến khu Lê Hồng Phong |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Hồng Phong, Hòa Thắng và thị trấn Lương Sơn |
2,34 |
|
|
|
2,34 |
|
Quyết định số 65/QĐ- SKHĐT ngày 04/4/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt dự án đầu tư |
Vốn ngân sách |
Dự án có trong Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 26/01/2024 là 2 ha và Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 là 5,25 ha. Bổ sung diện tích đất rừng sản xuất |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Sông Lũy - Phan Tiến (đoạn từ QL1 đến Km6+300) |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự an Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Xã Sông Lũy |
4,56 |
0,01 |
|
|
|
4,55 |
Quyết định số 293/QĐ- SKHĐT ngày 18/8/2023, 137/QĐ-SKHĐT ngày 08/7/2024 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt dự án đầu tư |
Vốn ngân sách |
Dự án có trong Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 là 4,17 ha, nay đăng ký bổ sung 4,56 ha |
II |
Huyện Hàm Thuận Bắc (6) |
|
|
|
25,60 |
10,33 |
0,00 |
1,97 |
0,00 |
13,30 |
|
|
|
5 |
Trường Mẫu giáo xã Hàm Trí |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
Xã Hàm Trí |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
Quyết định số 86/QĐ- SKHĐT ngày 29/3/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Vốn ngân sách |
Dự án có trong Nghị quyết số 78/NQ-HĐND bổ sung thêm công trình chuyển đất mục đích đất lúa |
6 |
Công trình bê tông xi măng đường thôn Suối Đá, xã Hồng Sơn |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc |
Xã Hồng Sơn |
0,20 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 4785/QĐ- UBND ngày 23/8/2021 của UBND huyện |
Vốn ngân sách |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phú Hội - Cẩm Hang - Sông Quao (đoạn từ Km20-000 đến Km31+000) |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Hàm Phú, Hàm Trí, Thuận Minh |
5,14 |
3,80 |
|
|
|
1,34 |
Quyết định số 432/QĐ- SKHĐT ngày 13/11/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Vốn ngân sách |
Dự án có trong Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, diện tích 6,60 ha; nay bổ sung thêm diện tích 5,41 ha |
8 |
Đường Mỹ Thạnh - Đông Giang |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận |
Xã Thuận Minh và xã Đông Giang |
3,58 |
|
|
1,97 |
|
1,61 |
Quyết định 2984/QĐ- UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh và Quyết định số 124/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Vốn ngân sách |
Dự án có trong Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, diện tích 5,97 ha; nay bổ sung thêm diện tích 3,58 ha |
9 |
Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Vĩnh Hảo - Phan Thiết thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020. Trong đó: Hạng mục Trạm dừng nghỉ Km205+092, xã Hàm Trí: 9,97 ha, Hạng mục các đường gom phát sinh: 6,20 ha, Hạng mục điều chỉnh vị trí đấu nối đường dân sinh tịnh xá Ngọc Hiệp vào Quốc Lộ 28: 0,07 ha. |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án 7 - Bộ Giao thông vận tải |
Các xã: Hàm Trí, Hồng Liêm và thị trấn Ma Lâm |
16,24 |
5,99 |
|
|
|
10,25 |
Quyết định số 3173/QĐ- BQLDA7 ngày 24/11/2023 của Ban Quản lý dụ án 7 - Bộ Giao thông vận tải |
Vốn ngân sách |
|
10 |
Tuyến đường điện phục vụ Nhà máy điện mặt trời TTC - Hàm Phú 2 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Công ty Cổ phần Thủy điện Gia Lai |
Xã Hàm Phú |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1820/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh |
Vốn ngoài ngân sách |
Theo Nghị quyết 58, diện tích 0,41 ha, trong đó đất trồng lúa là 0,05 ha. Tuy nhiên, diện tích thực tế đất lúa là 0,09 ha. Đăng ký bổ sung thêm 0,04 ha đất trồng lúa để thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất |
III |
TP. Phan Thiết (3) |
|
|
|
10,69 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
10,69 |
0,00 |
|
|
|
11 |
Dự án Đài dẫn đường, trận địa phòng không và đường giao thông kết nối (Tên cũ là dự án: Đài dẫn đường xa K1, M1, M2, M3; trận địa pháo 2,3,4 và đường kết nối) |
Đất quốc phòng |
Quân chủng Phòng không - Không quân |
xã Thiện Nghiệp và phường Hàm Tiến |
4,54 |
|
|
|
4,54 |
|
Quyết định số 25/QĐ-TTg ngày 18/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
Vốn ngân sách |
Dự án có trong Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 diện tích 9 ha với tên cũ là: Đài dẫn đường xa K1, M1, M2, M3; trận địa pháo 2,3,4 và đường kết nối; nay đổi tên bổ sung thêm diện tích 4,54 ha |
12 |
Dự án du lịch biệt thự cao cấp King Sea Phan Thiết |
Đất thương mại, dịch vụ |
Công ty TNHH Đại Thanh Quang |
Xã Tiến Thành |
4,13 |
|
|
|
4,13 |
|
Quyết định số 1505/QĐ- UBND ngày 13/8/2024 của UBND tỉnh |
Vốn ngoài ngân sách |
|
13 |
Dự án Tổ hợp thương mại dịch vụ thung lũng xanh (Green Valley) |
Đất thương mại, dịch vụ |
Công ty Cổ phần Đầu tư Hải An |
Xã Tiến Thành |
2,02 |
|
|
|
2,02 |
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 913/QĐ- UBND ngày 13/4/2021 của UBND tỉnh |
Vốn ngoài ngân sách |
|
IV |
Huyện Hàm Thuận Nam (2) |
|
|
|
10,75 |
1,17 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
9,58 |
|
|
|
14 |
Khai thác sét gạch ngói tại khu vực Tân Lập 2, xã Tân Lập |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
Công ty Cổ phần Sông Phan |
Xã Tân Lập |
10,73 |
1,15 |
|
|
|
9,58 |
Giấy phép số 1176/GP- UBND 29/04/2009, Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 22/3/2021, Quyết định số 1655/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của UBND tỉnh chủ trương đầu tư |
Vốn ngoài ngân sách |
|
15 |
Đường Hàm Kiệm - Tiến Thành (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT. 719B, Hạng mục: di dời đường dây điện cao thế 110 kV) |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Xã Hàm Kiệm |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
0,00 |
Quyết định số 1409/QĐ- UBND ngày 19/6/2020, 1069/QĐ-UBND ngày 04/5/2021, 1425/QĐ- UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư |
Vốn ngân sách |
|
V |
Huyện Hàm Tân (2) |
|
|
|
6,66 |
0,07 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
6,59 |
|
|
|
16 |
Đường từ thị trấn Tân Minh đi xã Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Tân Đức, Tân Phúc, Tân Hà, Tân Xuân, Sơn Mỹ và thị trấn Tân Minh, |
4,57 |
0,04 |
|
|
|
4,53 |
Quyết định số 2382/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 của UBND tỉnh, Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của UBND tỉnh. |
Vốn ngân sách |
Dự án này đã có trong Nghị Quyết số 44/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 63,77 ha (được chuyển tiếp tại Biểu số 4). Tuy nhiên, khi thực hiện đo đạc phục vụ công tác thu hồi đất thì diện tích có thay đổi thành 68,34 ha tăng 4,57 ha và cập nhật lại vị trí đi qua địa bàn các xã. |
17 |
Đường tránh ĐT.719 và cầu qua sông Dinh, thị xã La Gi |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Xã Tân Xuân |
2,09 |
0,03 |
|
|
|
2,06 |
Quyết định số 1536/QĐ- UBND ngày 15/8/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư |
Vốn ngân sách |
|
VI |
TX. La Gi (2) |
|
|
|
2,32 |
2,32 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
18 |
Trục đường ven biển ĐT.719 đoạn Hòn Lan - Tân Hải |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã |
1,46 |
1,46 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 06/NQ- HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh và Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh |
Vốn ngân sách |
Công trình này đã có trong nghị Quyết số 58/NQ-HĐND, ngày 08/12/2021 về thu hồi đất (đã đăng ký chuyển tiếp). Nay rà soát, bổ sung diện tích đất lúa 1,46 ha. |
19 |
Đường tránh ĐT.719 và cầu qua sông Dinh, thị xã La Gi |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Xã Tân Bình và Tân Phước |
0,86 |
0,86 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh |
Vốn ngân sách |
Công trình này đã có trong nghị Quyết số 44/NQ-HĐND, ngày 09/12/2022 về thu hồi đất (đã đăng ký chuyển tiếp). Nay rà soát, bổ sung diện tích đất lúa 0,86 ha. |
VII |
Huyện Tánh Linh (2) |
|
|
|
7,98 |
7,98 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
20 |
Khai thác sét gạch ngói |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
Doanh nghiệp tư nhân Tân Lộc Sơn |
Xã Gia An |
0,97 |
0,97 |
|
|
|
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 1033/GP-UBND ngày 13/5/2010 |
Vốn ngoài ngân sách |
Tổng diện tích dự án là 7,9 ha, đã được UBND tỉnh cho thuê đất (đợt 1) với diện tích 01 ha, tiếp đến có trong Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa với diện tích 5,93 ha, đối với diện tích 0,97 ha còn lại đăng ký vào danh mục để tiếp tục thực hiện dự án |
21 |
Khai thác sét gạch ngói |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
Doanh nghiệp tư nhân Anh Quân |
Xã Gia An |
7,01 |
7,01 |
|
|
|
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 872/GP-UBND ngày 07/4/2011 |
Vốn ngoài ngân sách |
Tổng diện tích dự án là 15 ha, đã được UBND tỉnh cho thuê đất với diện tích tích 0,83 ha, tiếp đến trong Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa với diện tích diện tích 7,16 ha, đối với diện tích 7,01 ha ha còn lại đăng ký vào danh mục để tiếp tục thực hiện dự án. |
VIII |
Huyện Đức Linh (2) |
|
|
|
21,29 |
1,81 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
19,48 |
|
|
|
22 |
Trường Trung học cơ sở, Trung học phổ thông tại xã Trà Tân |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Xã Trà Tân |
1,49 |
1,49 |
|
|
|
|
Quyết đinh 2603/QĐ- UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh |
Vốn ngoài ngân sách |
|
23 |
Nâng cấp, mở rộng đường MêPu - ĐaKai |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Sùng Nhơn, Mê Pu, Đa Kai |
19,80 |
0,32 |
|
|
|
19,48 |
Quyết định số 494/QĐ- UBND ngày 21/3/2023 và Quyết định số 1768/QĐ- UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh |
Vốn ngân sách |
Tổng dự án là 20,94 ha. Đã có trong Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 26/01/2024 là 1,14 ha, đăng ký bổ sung 19,80 ha |
IX |
Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất ở của hộ, gia đình các nhân |
|
|
|
5,00 |
5,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
24 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất ở |
Đất ở tại đô thị, Đất ở tại nông thôn |
Hộ, gia đình cá nhân |
Các huyện, thị xã, thành phố: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Tánh Linh, Đức Linh, La Gi, Phan Thiết |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ, gia đình cá nhân |
Vốn ngoài ngân sách |
|
Biểu số 2:
DANH
MỤC DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Mục đích sử dụng đất |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích (ha) |
Trong đó |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
||||
Đất lúa |
Đất rừng đặt dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Đất khác |
|||||||||
A |
CÁC DỰ ÁN TỪ CÁC NĂM TRƯỚC TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2025 |
|
|
|
2.259,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 (32 dự án) |
|
|
|
666,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Tuy Phong (5) |
|
|
|
70,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư mở rộng Tuy Phong, xã Phú Lạc (giai đoạn 2) |
Đất ở tại nông thôn |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong |
Xã Phú Lạc |
6,00 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của UBND huyện Tuy Phong |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
2 |
Khu dân cư Khu phố 5, thị trấn Liên Hương (trước phòng Tài chính - Kế hoạch) |
Đất ở tại đô thị |
UBND huyện Tuy Phong |
Thị trấn Liên Hương |
1,63 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 5586/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND huyện Tuy Phong |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
3 |
Dự án đường liên huyện dọc kênh chính qua các huyện Hàm Thuận Bắc - Bắc Bình - Tuy Phong |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Phong Phú, Phú Lạc, Hoà Minh, Vĩnh Hảo |
39,00 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 và Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
4 |
Kè bảo vệ bờ biển xã Hòa Phú |
Đất công trình thủy lợi |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Thị trấn Phan Rí Cửa |
3,00 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 561/QĐ-SKHĐT ngày 20/10/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
5 |
Nhà máy Phong điện Phước Thể |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
UBND huyện Tuy Phong |
Xã Phong Phú |
20,80 |
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3013570672, chứng nhận thay đổi lần 3 ngày 29/3/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
II |
Huyện Bắc Bình (4) |
|
|
|
97,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Dự án đường liên huyện dọc kênh chính qua các huyện Hàm Thuận Bắc - Bắc Bình - Tuy Phong |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Bình An, Hải Ninh, Phan Điền, Phan Hòa, Bình Tân, Sông Bình, Sông Lũy |
90,00 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 và Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh |
|
Đã ban hành quyết định thu hồi đất. Đang thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Xuân An 2 (khu P1, P2 ,P3) |
Đất công trình giao thông |
UBND huyện Bắc Bình |
Thị trấn Chợ Lầu |
5,38 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 5390/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Bắc Bình |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng (hiện nay còn 2 hộ) |
8 |
Di dời hạ tầng kỹ thuật đường dây 500 kV Vĩnh Tân - Sông Mây và đường dây 500 kV Vĩnh Tân - rẽ Sông Mây - Tân Uyên phục vụ công tác giải phóng mặt bằng dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Vĩnh Hảo - Phan Thiết thuộc dự án một số đoạn đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
UBND huyện Bắc Bình |
Xã Hải Ninh |
0,20 |
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi số 2309/QĐ-BGTVT ngày 30/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải |
|
Cập nhật lại địa chỉ khu đất tại xã Hải Ninh |
9 |
Trạm 110kV Hòa Thắng và đường dây đấu nối |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Xã Hòa Thắng |
1,50 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3566/QĐ-BCT ngày 22/6/2012 của Bộ Công thương |
|
Theo Nghị quyết số 44/NQ- HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND tỉnh tên dự án là Đường dây 110 kV Hòa Thắng và đường dây nối. Hiện nay đổi tên thành Trạm 110kV Hòa Thắng và đường dây đấu nối |
III |
Huyyện Hàm Thuận Bắc (2) |
|
|
|
2,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Tuyến đường điện phục vụ Nhà máy điện mặt trời TTC - Hàm Phú 2 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Công ty Cổ phần Thủy điện Gia Lai |
Xã Hàm Phú |
0,41 |
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1820/QĐ- UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
11 |
Trạm biến áp 110 kV Hàm Thuận Bắc và đường dây đối nối |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Xã Hàm Đức |
2,00 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 4761/QĐ-BCT ngày 24/12/2018 của Bộ Công Thương |
|
Đã thỏa thuận hướng tuyến, xin chuyển tiếp thực hiện công tác đền bù đất cho dân và điều chỉnh địa điểm: các xã thành địa điểm: xã Hàm Đức. |
IV |
TP. Phan Thiết (3) |
|
|
|
2,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường vào nhà tang lễ tỉnh (thay đổi thành: dự án Nhà tang lễ tỉnh Bình Thuận) |
Đất công trình giao thông và Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Thuận |
Xã Phong Nẫm |
0,67 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 41/QĐ-SKHĐT ngày 31/01/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/5/2024 của HĐND tỉnh đã thay đổi tên dự án, Chủ đầu tư, diện tích thực hiện dự án) |
13 |
Kè sông Cà Ty (bắt đầu từ cầu Dục Thanh đến đường Ung Văn Khiêm) |
Đất công trình thủy lợi |
UBND thành phố Phan Thiết |
Các phường, xã |
1,00 |
|
|
|
|
|
Công văn số 651/HĐND-TH ngày 16/7/2018 của HĐND tỉnh |
|
Đang triển khai công tác kiểm đếm và xét tính pháp lý |
14 |
Thoát nước phía hạ lưu đường ĐT 706B - cửa ra số 7 |
Đất công trình thủy lợi |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Thuận |
Phường Mũi Né |
0,84 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh |
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 09/5/2023 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 318/QĐ-SKHĐT ngày 07/9/2023 của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt dự án (thay đổi diện tích thực hiện dự án) |
V |
Huyện Hàm Thuận Nam (5) |
|
|
|
421,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trường Tiểu học Hàm Kiệm 2 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
Xã Hàm Kiệm |
1,43 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 08/5/2021 của UBND tỉnh, Nghị quyết 51/NQ- HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
Đã ban hành thông báo thu hồi đất. Hiện đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
16 |
Khai thác khoáng sản titan - Zircon |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
Công ty TNHH TM Tân Quang Cường |
Các xã: Tân Thành, Thuận Quý |
367,50 |
|
|
|
|
|
Giấy phép khai thác số 1019/GP-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Đến thời điểm hiện nay đã thực hiện thu hồi 122,4 ha, đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
17 |
Tuyến đường ĐT 719B - Hòn Lan - Tân Hải |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Tân Thuận; Tân Thành |
25,44 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 và Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 |
|
Đã ban hành thông báo thu hồi đất. Hiện đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
18 |
Tuyến kênh tưới Đu Đủ - Tân Thành |
Đất công trình thủy lợi |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Tân Lập, Tân Thuận, Tân Thành và thị trấn Thuận Nam |
26,77 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 của UBND tỉnh |
|
Đã ban hành thông báo thu hồi đất. Hiện đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
19 |
Chợ Tân Lập |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
UBND xã Tân Lập |
Xã Tân Lập |
0,30 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 của UBND huyện Hàm Thuận Nam |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
VI |
Huyện Hàm Tân (3) |
|
|
|
10,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường khu trung tâm đô thị Tân Nghĩa |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hàm Tân |
Thị trấn Tân Nghĩa |
9,44 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng |
21 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống nước Tân Thắng |
Đất công trình thủy lợi |
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
Xã Sơn Mỹ |
0,09 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 381/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
22 |
Trạm biến áp 110 kV Khu công nghiệp Sơn Mỹ và đường dây đấu nối |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Tổng công ty Điện lực Miền Nam |
Xã Sơn Mỹ |
0,62 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3566/QĐ-BCT ngày 22/6/2012 của Bộ Công thương |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng |
VII |
TX. La Gi (7) |
|
|
|
45,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Khu tái định cư Tân Lý 2 |
Đất ở tại nông thôn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Xã Tân Bình |
10,00 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 667/QĐ-TTg ngày 27/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
|
Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang |
24 |
Khu đô thị mới Phước Hội |
Đất ở tại đô thị |
Công ty Cổ phần xây dựng công viên Hà Nội |
Phường Phước Hội |
9,73 |
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 2718/QĐ- UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh |
|
|
25 |
Khu đô thị phường Tân Thiện |
Đất ở tại đô thị |
Công ty TNHH MTV GPC Tân Thiện |
Các phường: Phước Hội, Tân Thiện |
6,27 |
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 2717/QĐ- UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh |
|
Tại Nghị quyết 58/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh ghi tên chủ đầu tư TNHH MTV GPC Tân Thiện |
26 |
Trục đường ven biển ĐT.719 đoạn Hòn Lan - Tân Hải |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã |
15,83 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh và Quyết định số 1337/QĐ- UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng (Đã ban hành 74 Quyết định thu hồi/4,54 ha; Diện tích còn lại 12,28 ha tiếp tục đang triển khai thực hiện) |
27 |
Hoàn thiện công trình Kè bảo vệ Sông Dinh |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Các xã, phường |
3,67 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3207/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh và Quyết định số 469/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng (Đã ban hành 64 Quyết định thu hồi đất/2,4 ha; Diện tích còn lại 1,27 ha đang tiếp tục thực hiện) |
28 |
Khu vui chơi, giải trí cho trẻ em và người cao tuổi |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
UBND xã Tân Hải |
Xã Tân Hải |
0,24 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 của UBND thị xã La Gi |
|
Đang thực hiện thủ tục thu hồi đất và giao đất theo quy định. |
29 |
Khu vui chơi, giải trí cho trẻ em và người cao tuổi |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng thị xã La Gi |
Xã Tân Bình |
0,20 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện thủ tục thu hồi đất và giao đất theo quy định. |
VIII |
Huyện Tánh Linh (1) |
|
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Tuyến đường N26 tại thị trấn Lạc Tánh |
Đất công trình giao thông |
UBND huyện Tánh Linh |
Thị trấn Lạc Tánh |
4,00 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
Dự án đã thu hồi được 2,1 ha. Diện tích còn lại đang tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng |
IX |
Huyện Đức Linh (1) |
|
|
|
10,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đường Đông Hà - Gia Huynh |
Đất công trình giao thông |
UBND huyện Đức Linh |
Xã Đông Hà |
10,20 |
|
|
|
|
|
Quyết định 251/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Đức Linh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
X |
Đất Công trinh giao thông trên toàn tỉnh (1) |
|
|
|
2,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Dự án đền bù giải tỏa và rà phá bom mìn, vật liệu nổ đối với các cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận thuộc dự án LRAMP (diện tích các mố cầu) |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các huyện: Hàm Thuận Bắc, Đức Linh, Hàm Tân, Tánh Linh, Hàm Thuận Nam, Bắc Bình và Tuy Phong |
2,56 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1777/QĐ-UBND ngày 11/7/2018, Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 18/4/2022, Quyết định số 1416/QĐ- UBND ngày 24/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 (1 dự án) |
|
|
|
4,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
TP. Phan Thiết (1) |
|
|
|
4,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở xã hội xã Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết (diện tích 45.050 m2) |
Đất ở tại nông thôn |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Thuận |
Xã Tiến Lợi |
4,51 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
Tiếp tục thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
C |
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (104 dự án) |
|
|
|
1.556,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Tuy Phong (7) |
|
|
|
5,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đường vào xóm 1C, xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong |
Đất công trình giao thông |
UBND huyện Tuy Phong |
Xã Vĩnh Hảo |
2,34 |
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1361/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
35 |
Cầu qua tràn tại Km 15+600 tuyến Liên Hương - Phan Dũng |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Xã Phong Phú |
0,51 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
36 |
Đường dây mạch 2 Ninh Phước - Tuy Phong - Phan Rí |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Các xã: Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo, Phú Lạc, Chí Công, Hòa Minh |
1,73 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 747/QĐ-EVN SPC ngày 28/02/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
37 |
Đường dây 110 kV mạch 2 Đại Ninh - Phan Rí 2, tỉnh Bình Thuận |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Xã Hòa Minh |
0,40 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1842/QĐ-BCT ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
38 |
Đường dây 110 kV mạch 2 Lương Sơn - Phan Rí, tỉnh Bình Thuận |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Xã Hòa Minh |
0,50 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1841/QĐ-BCT ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
39 |
Đường dây đấu nối vào Nhà máy Phong điện Phước Thể |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đầu tư và Phát triển Năng lượng sạch Châu Á |
Các xã: Phước Thể, Phú Lạc |
0,15 |
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3013570672 ngày 29/3/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
40 |
Công viên cây xanh xã Phước Thể |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
UBND xã Phước Thể |
Xã Phước Thể |
0,20 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 5125/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
II |
Huyện Bắc Bình (26) |
|
|
|
191,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Khu dân cư Xuân An 2 (Xóm Hồ) |
Đất ở tại đô thị |
UBND huyện Bắc Bình |
Thị trấn Chợ Lầu |
0,70 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày13/7/2015 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường, hiện có một số hộ dân chưa chịu nhận tiền bồi thường |
42 |
Hạng mục: Đài dẫn đường, trận địa phòng không và đường giao thông kết nối |
Đất quốc phòng |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Xã Hồng Phong |
6,09 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1925/QĐ-BGTVT ngày 29/8/2018 của Bộ Giao thông vận tải |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
43 |
Viện kiểm sát nhân dân huyện Bắc Bình |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
UBND huyện Bắc Bình |
Thị trấn Chợ Lầu |
0,50 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 94/QĐ-VKSND ngày 26/7/2021 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
|
Đang thực hiện thủ tục thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng |
44 |
Nhà văn hoá xã Bình Tân |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
UBND huyện Bắc Bình |
Xã Bình Tân |
0,20 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 51/NQ-HDND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng. |
45 |
Trường Mẫu giáo Phan Thanh |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
UBND huyện Bắc Bình |
Xã Phan Thanh |
0,03 |
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số: 12215/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND huyện Bắc Bình |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng. |
46 |
Trường mẫu giáo Bình Tân (cơ sở Bình Sơn) |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
UBND huyện Bắc Bình |
Xã Bình Tân |
0,60 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng. |
47 |
Đường vào khu sản xuất 02 xã Phan Lâm, Phan Sơn huyện Bắc Bình |
Đất công trình giao thông |
UBND huyện Bắc Bình |
Xã Phan Sơn |
3,10 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 6579/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của UBND huyện Bắc Bình |
|
Theo Nghị quyết số 44/NQ- HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND tỉnh tên dự án là Tuyến đường vào khu sản xuất (đồng bào dân tộc thiểu số). Hiện nay đổi tên theo Công văn số 2518/UBND- ĐTQH ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh |
48 |
Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Nha Trang - Sài Gòn, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh |
Đất công trình giao thông |
Ban quản lý dự án đường sắt |
Xã Sông Lũy |
1,83 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 2115/QĐ-BGTVT ngày 08/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải |
|
(Trong đó đất ở nông thôn 663 m2, đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm 17.626m2) |
49 |
Dự án đường cao tốc Bắc Nam (Hạng mục: Bổ sung đường gom, đường dân sinh) |
Đất công trình giao thông |
UBND huyện Bắc Bình |
Các xã: Hải Ninh, Sông Bình, Bình Tân |
2,28 |
|
|
|
|
|
Công văn số 9866/BGTVT-CQLXD ngày 26/9/2022 của Bộ Giao thông Vận tải |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
50 |
Hệ thống Đường giao thông đô thị Lương Sơn |
Đất công trình giao thông |
UBND huyện Bắc Bình |
Thị trấn Lương Sơn |
2,16 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 119/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
51 |
Dự án đường cao tốc Bắc Nam (Hạng mục: Đường gom cuối nhánh 1 nút giao Chợ Lầu) |
Đất công trình giao thông |
UBND huyện Bắc Bình |
Xã Hải Ninh |
2,94 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1493/QĐ-BGTVT ngày 04/8/2020 của Bộ Giao thông vận tải |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
52 |
Nâng cấp, mở rộng đường Sông Lũy- Phan Tiến (đoạn từ QL1 đến Km6+300) |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự an Đầu tư xây dựng các Công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Sông Lũy, Phan Tiến |
4,17 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND tỉnh |
|
Đã thi công một phần. Phần còn lại đang thực hiện công tác thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng |
53 |
Hệ thống kênh nhánh Sông Lũy |
Đất công trình thủy lợi |
UBND huyện Bắc Bình |
Xã Bình Tân |
22,00 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1201/QĐ - UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
54 |
Hoàn chỉnh, nâng cấp và mở rộng hệ thống tiếp nước kênh Úy Thay - Đá Giá |
Đất công trình thủy lợi |
Công ty TNHH Một thành viên khai thác công trình thủy lợi Bình Thuận |
Các xã: Phan Hòa, Phan Điền |
29,30 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 30/7/2008 của UBND tỉnh và Quyết định số 169/QĐ-KHĐT ngày 02/8/2011 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
55 |
Kênh tiếp nước Bà Nao - Tầm Ru - Tà Bo |
Đất công trình thủy lợi |
Công ty TNHH Một thành viên khai thác công trình thủy lợi Bình Thuận |
Xã Phan Điền |
25,00 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 426/QĐ-SKHĐT ngày 20/12/2010 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
56 |
Hoàn thiện hệ thống công trình sử dụng nước hồ Sông Lũy |
Đất công trình thủy lợi |
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận |
Các xã: Bình An, Sông Lũy, Sông Bình, Bình Tân |
51,35 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3326/QĐ-BNN-KH ngày 23/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Dự án đang triển khai thực hiện đo đạc bản đồ địa chính phục vụ công tác thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng |
57 |
Trạm bơm Hồng Liêm và hệ thống kênh tưới, huyện Hàm Thuận Bắc và huyện Bắc Bình |
Đất công trình thủy lợi |
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận |
Các xã: Sông Lũy, Bình Tân |
11,83 |
|
|
|
|
|
Quyết định dự án đầu tư số 3398/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh, Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 |
|
Dự án đang triển khai thực hiện đo đạc bản đồ địa chính phục vụ công tác thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng |
58 |
Hệ thống nước xã Phan Tiến (Hồ chứa nước rửa lọc) |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
Xã Phan Tiến |
0,13 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1745QĐ/KHĐT-TĐ ngày 4/6/2004 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
59 |
Nâng cấp nhà kho Hệ thống nước Phan Tiến |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
Xã Phan Tiến |
0,13 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3437/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
60 |
Điện gió Thuận Nhiên Phong (Hạng mục nhà máy và đường dây đấu nối 110kv Thuận Nhiên Phong - Mũi Né) |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Công ty TNHH Điện gió Thuận Nhiên Phong 1 |
Xã Hòa Thắng |
14,00 |
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 0257076248 của UBND tỉnh cấp ngày 06/7/2016 |
|
Trước đây là Công ty Cổ phần năng lượng tái tạo Châu Á, nay đồi thành Công ty TNHH Điện gió Thuận Nhiên Phong 1 |
61 |
Đường dây 110 kV mạch 2 Lương Sơn - Phan Rí |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Các xã, thị trấn: Phan Thanh, Hồng Thái, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Lương Sơn, Chợ Lầu |
0,70 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1841/QĐ-EVNSPC ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
62 |
Trạm biến áp 110kv Hòa Thắng và đường dây nối |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Tổng công ty điện lực Miền Nam |
Xã Hòa Thắng |
1,50 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 889/QĐ-EVNSPC ngày 19/3/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
63 |
Đường dây 110kV mạch 2 Đại Ninh - Phan Rí 2 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Tổng công ty Điện lực Miền Nam |
Các xã: Phan Lâm, Phan Sơn, Bình An, Hải Ninh, Phan Hiệp, Phan Hòa, Phan Rí Thành |
2,00 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1842/QĐ-EVNSPK ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
64 |
Đường dây mạch 2 Ninh Phước - Tuy Phong - Phan Rí |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Tổng công ty Điện lực Miền Nam |
Các xã Phan Thanh, Hồng Thái, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Lương Sơn, Chợ Lầu |
1,5 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1841/QĐ-EVNSPC ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
65 |
Dự án Nhà máy điện gió Hòa Thắng 2.2 (tương đường 20MW). (trước đây là Nhà máy điện gió Bình Thuận) |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Công ty Cổ phần Win Energy |
Xã Hòa Thắng |
7,12 |
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 2959/QĐ- UBND, ngày 13/10/2017; điều chỉnh tại Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 và Quyết định số 2960/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
66 |
Di dời các công trình để đảm bảo tĩnh không (di dời đường điện cao thế 220KV) |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Quân chủng phòng không - không quân |
Xã Hồng Phong |
0,20 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 25/QĐ-TTg ngày 18/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
III |
Huyyện Hàm Thuận Bắc (7) |
|
|
|
70,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Đường từ Ma Lâm đi núi Xã Thô |
Đất công trình giao thông |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
Xã Hàm Trí, Thị trấn Ma Lâm |
3,75 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3696/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
Chuyển tiếp do chờ ban hành giá đất cụ thể để bồi thường giải phóng mặt bằng |
68 |
Cầu qua kè Sông Cái |
Đất công trình giao thông |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
Thị trấn Ma Lâm |
6,00 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
Chuyển tiếp để thực hiện thủ tục thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng |
69 |
Đường Thuận Minh - Hàm Phú |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Xã Hàm Phú |
5,00 |
|
|
|
|
|
Quyết định 414/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Chuyển tiếp để thực hiện thủ tục thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng |
70 |
Nâng cấp đường vào Khu dân cư Lò To - xã Hàm Cần |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Xã Hàm Hiệp, Hàm Liêm |
6,36 |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND tỉnh - Quyết định số 650 /QĐ-SKHĐT ngày 15/12/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh |
|
Chuyển tiếp để thực hiện thủ tục thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng |
71 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phú Hội - Cẩm Hang - Sông Quao (đoạn từ Km20- 000 đến Km31+000) |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Xã Hàm Phú, xã Hàm Trí |
6,60 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND tỉnh |
|
Chuyển tiếp để thực hiện thủ tục thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng |
72 |
Đường Mỹ Thạnh - Đông Giang |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận |
Thuận Minh, Đông Giang |
5,97 |
|
|
|
|
|
Quyết định 2984/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh và Quyết định số 124/QĐ- SKHĐT ngày 31/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Chuyển tiếp để thực hiện thủ tục thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng |
73 |
Trạm bơm Hồng Liêm và hệ thống kênh tưới, huyện Hàm Thuận Bắc và huyện Bắc Bình |
Đất công trình thủy lợi |
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận |
Xã Hồng Liêm |
37,16 |
|
|
|
|
|
- Quyết định đầu tư số 3398/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh - Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 |
|
Dự án đang thực hiện công tác đo đạc bản đồ địa chính để phục vụ công tác thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng. Tuy nhiên, do dự án có hạng mục cải tạo tuyến kênh chính đập Châu Tá để lấy nước vào Trạm bơm Hồng Liêm trước đây chưa thực hiện xong công tác đền bù, hỗ trợ theo quy định nên chưa triển khai được các bước tiếp theo của dự án |
IV |
TP. Phan Thiết (17) |
|
|
|
41,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Kho lưu trữ Sở Nội vụ |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
Sở Nội vụ |
Phường Xuân An |
0,50 |
|
|
|
|
|
Công văn số 1458/UBND-KT ngày 05/4/2010 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
75 |
Trường THCS Thủ Khoa Huân, thành phố Phan Thiết |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
UBND thành phố Phan Thiết |
Phường Hàm Tiến |
0,24 |
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số Quyết định số 3083/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng. Hiện đang vướng 01 hộ dân chưa đồng ý nhận tiền |
76 |
Mở rộng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Thuận |
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Phường Phú Tài |
1,60 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 26/1/2010 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
77 |
Đường bê tông xi măng dọc tường rào ga Phan Thiết |
Đất công trình giao thông |
UBND thành phố Phan Thiết |
Xã Phong Nẫm |
0,15 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND thành phố Phan Thiết |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
78 |
Đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành (đoạn từ đường ĐT.719B đến đường ĐT.719) |
Đất công trình giao thông |
Công ty TNHH Delta - Valley Bình Thuận |
Xã Tiến Thành |
11,70 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 2819/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 và Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
79 |
Mở rộng đường Nguyễn Văn Linh, đoạn từ đường Ký Con đến đường 19/4, thành phố Phan Thiết |
Đất công trình giao thông |
UBND thành phố Phan Thiết |
Phường Xuân An |
0,21 |
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1171/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
80 |
Tuyến đường xuống biển (bên cạnh khu du lịch Bảo Việt) |
Đất công trình giao thông |
UBND thành phố Phan Thiết |
Phường Mũi Né |
0,18 |
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3616/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh |
|
Hiện Sở Tài nguyên và Môi trường đang tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh thông báo thu hồi đất và ban hành kế hoạch kiểm đếm cho dự án |
81 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Đình Chiểu và đường Huỳnh Thúc Kháng (đoạn từ Khu du lịch Hoàng Ngọc đến ngã ba Làng Chài), thành phố Phan Thiết |
Đất công trình giao thông |
UBND thành phố Phan Thiết |
Phường Hàm Tiến |
5,59 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư số 26/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh |
|
Hiện đang triển khai công tác kiểm đếm và xét pháp lý nguồn gốc đất |
Phường Mũi Né |
3,00 |
|
|
|
|
|
|||||||
82 |
Nâng cấp đường Trần Quý Cáp |
Đất công trình giao thông |
UBND thành phố Phan Thiết |
Phường Đức Long và xã Tiến Lợi |
6,72 |
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 6749/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của UBND thành phố Phan Thiết |
|
Đang triển khai, công tác bồi thường giải phóng mặt bằng. Hiện Hội đồng Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đang thực hiện công tác họp xét pháp lý nguồn gốc đất |
83 |
Hạ tầng kỹ thuật hai bên đường nhánh nối ĐT 706 và đường ĐT 706B, Phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Thuận |
Phường Phú Hài |
1,95 |
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 383/QĐ- SKHĐT ngày 22/10/2008; số 241/QĐ-SKHĐT ngày 18/9/2012 của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
|
Hiện nay, công trình vẫn chưa thực hiện xong do vướng đền bù giải phóng mặt bằng |
84 |
Tuyến đường số 2 nối đường ĐT 706 và ĐT 706B, phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Thuận |
Phường Phú Hài |
1,63 |
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 946/QĐ- UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh. |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
85 |
Tuyến kè sông Bình Lợi (đoạn từ cầu Ké đến tiếp giáp với kè hiện hữu), thành phố Phan Thiết |
Đất công trình thủy lợi |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Thuận |
Phường Phú Hài |
0,52 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 635/QĐ-SKHĐT ngày 07/12/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
86 |
Dự án Kè sông Cà Ty đoạn từ cầu Dục Thanh đến đường Ung Văn Khiêm, thành phố Phan Thiết |
Đất công trình thủy lợi |
UBND thành phố Phan Thiết |
Phường Phú Trinh |
2,75 |
|
|
|
|
|
Thông báo số 198/TB-VPTU ngày 19/9/2021 của Thường trực Thành ủy thống nhất diện tích dự án là 3.75 ha |
|
Hiện Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố đang tổ chức kiểm đếm và UBND phường Phú Trinh xét tính pháp lý |
87 |
Công trình Nâng cấp mở rộng Hệ thống nước phường Mũi Né |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
Phường Mũi Né |
0,73 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3185QĐ/KHĐT-TĐ ngày 24/11/2003, Quyết định số 141QĐ/KHĐT-TĐ ngày 14/01/2005 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Đang lập hồ sơ thực hiện các thủ tục thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng |
88 |
Đường dây 110 KV đấu nối dự án Nhà máy điện gió Thuận Nhiên Phong - Mũi Né và Mở rộng ngăn lộ 110 KV tại trạm 110 KV Mũi Né - Phan Thiết) |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Công ty TNHH Điện gió Thuận Nhiên Phong 1 |
Phường Mũi Né |
0,03 |
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 0257076248 của UBND tỉnh cấp ngày 06/7/2016 |
|
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND tỉnh, ghi tên Trạm biến áp 110kV Mũi Né (Nhà máy điện gió Thuận Nhiên Phong) thành Công trình Đường dây 110 KV đấu nối dự án Nhà máy điện gió Thuận Nhiên Phong - Mũi Né và Mở rộng ngăn lộ 110 KV tại trạm 110 KV Mũi Né - Phan Thiết |
89 |
Đường dây 110kV Lương Sơn - Hòa Thắng - Mũi Né |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Phường Mũi Né |
0,30 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 4761/QĐ-BCT ngày 24/12/2018 của Bộ Công thương |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
90 |
Công viên Thương Chánh |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
UBND thành phố Phan Thiết |
Phường Hưng Long |
3,32 |
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 4080/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND thành phố Phan Thiết |
|
UBND thành phố đã ban hành thông báo thu hồi đất, hiện Hội đồng Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đang thực hiện công tác họp xét pháp lý nguồn gốc đất |
V |
Huyện Hàm Thuận Nam (12) |
|
|
|
91,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 718 (đoạn từ ga Bình Thuận đến xã Hàm Cần) |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Hàm Cần, Mương Mán, Hàm Thạnh |
19,03 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 11/9/2019 của HĐND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
92 |
Cải tạo nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Nha Trang - Sài Gòn tuyến đường sắt Hà Nội - TP.HCM (Gồm: Cải dịch đường cong Km1549+804-Km1550+182; Ga Hàm Cường Tây Km1559+116; Ga Suối Vận Km1567+720) |
Đất công trình giao thông |
Ban quản lý Dự án đường sắt |
Các xã: Hàm Cường, Mương Mán, Hàm Kiệm |
4,05 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 2115/QĐ-BGTVT ngày 08/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
93 |
Đường Hàm Kiệm - Tiến Thành (đoạn từ quốc lộ 1 đến đường ĐT. 719B) |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Xã Tiến Thành,TP. Phan Thiết và xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam |
37,63 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
94 |
Nâng cấp đường vào Khu dân cư Lò To - xã Hàm Cần |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận |
Xã Hàm Cần |
1,44 |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND tỉnh - Quyết định số 650 /QĐ-SKHĐT ngày 15/12/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
95 |
Hệ thống cấp nước xã Tân Lập |
Đất công trình thủy lợi |
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận |
Xã Tân Lập |
1,60 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
96 |
Hoàn chỉnh hệ thống kênh hồ chứa nước Sông Móng |
Đất công trình thủy lợi |
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận |
Các xã: Hàm Thạnh, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Lập |
12,00 |
|
|
|
|
|
-Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh - Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
97 |
Đập dâng Hàm Cần |
Đất công trình thủy lợi |
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận |
Xã Hàm Cần |
13,10 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1156 QĐ/KHĐT-TĐ ngày 22/4/2004 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
98 |
Trạm 110 kV Hàm Thạnh và Đường dây 110 kV Hàm Thuận Nam 2 - Hàm Thạnh |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Các xã: Hàm Cường, Hàm Thạnh, Hàm Cần, Hàm Kiệm |
0,93 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 2850/QĐ-EVN SPC ngày 19/9/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
|
UBND tỉnh thỏa thuận vị trí hướng tuyến công trình tại công văn số 4341/UBND-KT ngày 08/11/2022. |
99 |
Lộ ra 110 kV trạm 220 kV Hàm Thuận Nam (gồm 3 hạng mục công trình) |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Tổng Công ty điện lực Miền Nam |
Các xã: Hàm Cường, Hàm Minh |
0,95 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 747/QĐ-EVN SPC ngày 28/02/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
100 |
Đường dây 110 kV Tân Thành - Trạm 220kV Hàm Tân |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Tổng Công ty Điện lực Miền nam |
Các xã: Tân Thuận, Tân Thành |
0,43 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 4590/QĐ-BCT ngày 24/11/2016 của Bộ Công thương |
|
Theo kết quả đo đạc địa chính thì diện tích nằm trên địa bàn 2 xã Hàm Cường và Hàm Thạnh |
101 |
Hạng mục: di dời đường dây điện cao thế 110kv thuộc dự án Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết - Kê Gà |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Thuận Quý, Tân Thành |
0,08 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 673/QĐ-SGTVT ngày 15/12/2021 của Sở Giao thông vận tải |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
102 |
Hạng mục: di dời đường dây điện cao thế 110kv thuộc dự án đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B) |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Xã Hàm Kiệm |
0,03 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 250/QĐ-SGTVT ngày 07/4/2022 của Sở Giao thông vận tải |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
VI |
Huyện Hàm Tân (9) |
|
|
|
1.010,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Khu công nghiệp Sơn Mỹ 2 |
Đất khu công nghiệp |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Đông Sài Gòn |
Xã Sơn Mỹ |
540,00 |
|
|
|
|
|
Thông báo số 251/TB-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
104 |
Cụm công nghiệp Thắng Hải 3 |
Đất cụm công nghiệp |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển công nghiệp Bảo Thư |
Xã Thắng Hải |
50,00 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
105 |
Đường D9, thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân |
Đất công trình giao thông |
UBND huyện Hàm Tân |
Tân Nghĩa |
0,45 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
106 |
Đường từ thị trấn Tân Minh đi xã Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Thị trấn Tân Minh, xã Sơn Mỹ |
63,77 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
107 |
Hồ chứa nước Sông Dinh 3 (giai đoạn 2), huyện Hàm Tân |
Đất công trình thủy lợi |
UBND huyện Hàm Tân |
Các xã: Tân Phúc, Tân Hà, Tân Xuân và thị trấn Tân |
353,30 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
108 |
Đường dây 110kV mạch 2 trạm Phước Thuận - Xuyên Mộc - 220kV Hàm Tân 2 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Các xã |
0,50 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 470/QĐ-EVNSPC ngày 16/02/2016 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
109 |
Trạm biến áp 110kV Sơn Mỹ và đường dây đấu nối |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Xã Sơn Mỹ |
0,62 |
|
|
|
|
|
Quyết định 3566/QĐ-BCT ngày 22/6/2012 của Bộ Công thương |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
110 |
Đường dây 110kV Hàm Tân 2 - Tân Đức - Ngãi Giao |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Các xã |
1,20 |
|
|
|
|
|
Quyết định 470/QĐ-EVN SPC ngày 16/02/2016 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
111 |
Chợ Tân Nghĩa |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
UBND thị trấn Tân Nghĩa |
Thị trấn Tân Nghĩa |
0,59 |
|
|
|
|
|
Quyết định 3406/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
VII |
TX. La Gi (5) |
|
|
|
21,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
Khu đô thị mới phường Phước Hội |
Đất ở tại đô thị |
Công ty Cổ phần Xây dựng công viên xanh Hà Nội |
Phường Phước Hội |
0,26 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 2718/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 và Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 3/9/2019 của UBND tỉnh |
|
Đang vướng đấu thầu lựa chọn nhà đấu tư theo Luật Đầu tư |
113 |
Khu đô thị mới phường Tân Thiện |
Đất ở tại đô thị |
Công ty Cổ phần Xây dựng công viên xanh Hà Nội |
Các phường: Phước Hội, Tân Thiện |
0,36 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 2717/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 và Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 3/9/2019 của UBND tỉnh |
|
Đang vướng đấu thầu lựa chọn nhà đấu tư theo Luật Đầu tư |
114 |
Đường tránh ĐT.719 và cầu qua Sông Dinh |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã; Tân Phước, Tân Bình |
20,58 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh |
|
Đang triển khai đo đạc lập bản đồ địa chính dự án theo Quyết định số 1536/QĐ- UBND ngày 15/8/2024 của UBND tỉnh |
115 |
Đường dây 100KV 02 mạch từ trạm 220KV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc - Bà Rịa - Trạm 220KV Châu Đốc điều chỉnh thành là Đường dây 110kV mạch 2 trạm Phước Thuận - Xuyên Mộc - 220kV Hàm Tân 2 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Xã Tân Phước |
0,18 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 470/QĐ-EVNSPC ngày 16/02/2016 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam |
|
Đã thực hiện xong kiểm kê, kiểm đếm 17 hộ và đang thực hiện xác định giá đất cụ thể theo Luật Đất đai năm 2024 |
116 |
Đường dây 110 kV Tân Thành - Trạm 220kV Hàm Tân |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Các xã: Tân Phước, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Hải và phường Tân An |
0,52 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 4590/QĐ-BCT ngày 24/11/2016 của Bộ Công thương |
|
Đã thực hiện thu hồi, bồi thường 220 hộ/265 hộ, hiện đang còn 45 hộ/265 hộ đang triển khai công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
VIII |
Huyện Tánh Linh (11) |
|
|
|
81,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Dự án Khu dân cư thôn 4, xã Gia Huynh |
Đất ở nông thôn |
Chi cục Phát triển nông thôn |
Xã Gia Huynh |
23,00 |
|
|
|
|
|
Công văn 331/HĐND-KTXH ngày 25/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng (Đã thu hồi được 1 phần, còn diện tích thu hồi do hiến đất làm đường giao thông) |
118 |
Cầu qua kênh tiếp nước Biển Lạc - Hàm Tân |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận |
Xã Gia Huynh |
1,20 |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 44/QĐ-SKHĐT ngày 11/02/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
119 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bà Tá - Trà Tân |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Xã Gia Huynh |
10,59 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 của HĐND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
120 |
Nhà máy nước sạch Tánh Linh |
Đất công trình thủy lợi |
Công ty Cổ phần kiến trúc Công nghệ xây dựng Hà Nội |
Xã Đức Bình |
3,00 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 5229/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Tánh Linh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
121 |
Hồ chứa nước phục vụ Nhà máy Suối kè |
Đất công trình thủy lợi |
Công ty TNHH Một thành viên Cao su Bình Thuận |
Xã Gia Huynh |
3,20 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
122 |
Cải tạo Kênh tiêu Sông Cát (giai đoạn 2) |
Đất công trình thủy lợi |
UBND huyện Tánh Linh |
Xã Đức Thuận và thị trấn Lạc Tánh |
4,60 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
123 |
Cải tạo Kênh tiêu Suối Cây Xoài (giai đoạn 2) |
Đất công trình thủy lợi |
UBND huyện Tánh Linh |
Các xã: Nghị Đức, Măng Tố |
6,60 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
124 |
Cải tạo kênh tiêu suối Chùa (T4-2) |
Đất công trình thủy lợi |
UBND huyện Tánh Linh |
Các xã: Nghị Đức, Đức Phú |
14,20 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng (Đã ban hành Thông báo thu hồi đất) |
125 |
Nâng cấp Hệ thống nước Đức Bình và Mở rộng tuyến ống cấp nước Đức Bình- Đức Thuận-Lạc Tánh, huyện Tánh Linh |
Đất công trình thủy lợi |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
Xã Đức Thuận |
2,00 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
126 |
Nhà máy xử lý rác thải Gia An |
Đất công trình xử lý chất thải |
UBND huyện Tánh Linh |
Xã Gia An |
12,00 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 5230/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Tánh Linh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
127 |
Nạo vét, cải tạo hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng và hoa viên, cây xanh các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Lạc Tánh |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
UBND huyện Tánh Linh |
Thi trấn Lạc Tánh |
1,00 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
IX |
Huyện Đức Linh (5) |
|
|
|
23,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
128 |
Mở rộng Bệnh viện Đa Khoa khu vực Nam Bình Thuận |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Thuận |
Xã Nam Chính |
2,30 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND tỉnh |
|
Đang bổ sung quy hoạch của ngành |
129 |
Cụm công nghiệp Mê Pu |
Đất cụm công nghiệp |
UBND huyện Đức Linh |
Xã Mê Pu |
6,00 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3448/QĐ-UBND tỉnh ngày 29/12/2006 và Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
130 |
Cụm công nghiệp Sùng Nhơn |
Đất cụm công nghiệp |
UBND huyện Đức Linh |
Xã Sùng Nhơn |
10,00 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3447/QĐ-UBND tỉnh ngày 28/12/2006 và Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
131 |
Làm mới kênh nội đồng đồng Bảo Đại - Miệng đập xã Đức Tín |
Đất công trình thủy lợi |
UBND huyện Đức Linh |
Xã Đức Tín |
0,40 |
|
|
|
|
|
Quyết định 2402/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND huyện Đức Linh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
132 |
Nâng cấp hệ thống tưới hồ Trà Tân |
Đất công trình thủy lợi |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các xã: Trà Tân, Tân Hà, Đông Hà |
5,20 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
X |
Huyện Phú Quý (5) |
|
|
|
18,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
133 |
Nâng cấp mở rộng đường vành đai quanh đảo Phú Quý. |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh |
Các xã: Long Hải, Tam Thanh, Ngủ Phụng |
14,76 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3097/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng. Chuyển tiếp để tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ thu hồi đất đối với một số trường hợp phải điều chỉnh Quyết định thu hồi đất |
134 |
Đường từ phía đông UBND xã Long Hải nối hồ chứa nước số 2 đến đường Lê Hồng Phong ra biển. |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện |
Xã Long Hải |
1,38 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận và Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi số 625/QĐ-SKHĐT ngày 02/12/2021 của Sở Kế hoạch Đầu tư. |
|
Đã thực hiện chi trả kinh phí bồi thường, hỗ trợ được 25/40 hộ (với tổng diện tích thu hồi là 7.342 m 2 ) , hiện đang tiếp tục thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng; Đồng thời, đang trình điều chỉnh chủ trương đầu tư theo cho phép của UBND tỉnh tại Công văn số 2835/UBND-ĐTQH ngày 29/7/2024 |
135 |
Đường từ miếu công chúa Bàn Tranh đến đường Tôn Đức Thắng, xã Long Hải. |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện |
Xã Long Hải |
1,15 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận và Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi số 02/QĐ-SKHĐT ngày 04/01/2022 của Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
Đã thực hiện chi trả kinh phí bồi thường, hỗ trợ được 26/35 hộ (với tổng diện tích thu hồi là 9.403,5 m 2 ) , còn lại 09 hộ chưa thể trình thẩm định, trong đó 04 hộ là người đất liền nên chưa liên hệ được để thống nhất chủ trương đền bù, 05 hộ đang vướng hồ sơ địa chính; Đồng thời, trình điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Công văn số 2835/UBND-ĐTQH ngày 29/7/2024 của UBND tỉnh |
136 |
Đường kè Cao Đài đến trước UBND huyệ |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện |
Xã Ngũ Phụng |
0,01 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh |
|
Diện tích này đến nay đã vận động hộ dân đã thống nhất hiến đất, công trình đang thi công, chuyển tiếp để thực hiện thủ tục thu hồi đất theo quy định |
137 |
Công viên xã Long Hải |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện |
Xã Long Hải |
1,29 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3584/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND huyện Phú Quý |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng; Đồng thời, đã được UBND huyện Phú Quý phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 23/11/2023, hiện đang triển khai công tác chuẩn bị đầu tư |
|
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 (9 dự án) |
|
|
|
31,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Bắc Bình (3) |
|
|
|
7,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
138 |
Hạng mục: Đài dẫn đường, trận địa phòng không và đường giao thông kết nối (sau khi đo đạc phát sinh thêm) |
Đất quốc phòng |
Quân chủng Phòng không - Không quân |
Xã Hồng Phong |
2,38 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 25/QĐ-TTg ngày 18/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
139 |
Đường dọc kênh phát triển KTXH vùng chiến khu Lê Hồng Phong |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Hồng Phong, Hòa Thắng và thị trấn Lương Sơn |
5,25 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
140 |
Hạng mục: Di dời các công trình để đảm bảo tĩnh không (di dời đường điện cao thế 220KV) |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Quân chủng Phòng không - Không quân |
Xã Hồng Phong |
0,03 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 25/QĐ-TTg ngày 18/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường |
II |
TP. Phan Thiết (6) |
|
|
|
24,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
141 |
Chung cư sông Cà Ty |
Đất ở tại đô thị |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Thuận |
Phường Phú Tài |
6,39 |
|
|
|
|
|
Dự án này được HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 23/8/2022. |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
142 |
Khu dân cư phía Nam đường Lê Duẩn (đoạn từ QL1A đến đường Võ Văn Tần) (tổng diện tích 49.669 m2) |
Đất ở tại đô thị |
UBND thành phố Phan Thiết |
Phường Phú Tài |
4,97 |
|
|
|
|
|
Dự án này được HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 . |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
143 |
Đài dẫn đường xa K1, M1, M2, M3; trận địa pháo 2,3,4 và đường kết nối (đổi thành tên dự án Đài dẫn đường, trận địa phòng không và đường giao thông kết nối) |
Đất quốc phòng |
Quân chủng Phòng không - Không quân |
xã Thiện Nghiệp và phường Hàm Tiến |
9,00 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 25/QĐ-TTg ngày 18/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
|
Thay đổi tên dự án, diện tích dự án (có 4,54 ha đất rừng sản xuất) |
144 |
Trường THCS Phú Tài (giai đoạn 1) |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
UBND thành phố Phan Thiết |
phường Phú Tài |
0,22 |
|
|
|
|
|
Dự án này được UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 1637/QĐ- UBND ngày 26/6/2018 |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
145 |
Nâng cấp đường từ trung tâm xã Thiện Nghiệp đi khu phố 1, phường Hàm Tiến |
Đất công trình giao thông |
UBND thành phố Phan Thiết |
Xã Thiện Nghiệp |
2,71 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 6744/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của UBND thành phố Phan Thiết về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
146 |
Nâng cấp mở rộng hệ thống nước Thiện Nghiệp, thành phố Phan Thiết |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
Xã Thiện Nghiệp |
0,91 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 và Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của UBND tỉnh |
|
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
B |
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI |
|
|
|
681,65 |
34,38 |
0,00 |
1,97 |
4,54 |
640,76 |
|
|
|
I |
Huyện Tuy Phong (1) |
|
|
|
0,04 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,04 |
|
|
|
1 |
Đền bù giải tỏa và rà phá bom mìn, vật liệu nổ đối với các cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh thuộc dự án LRAMP |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Xã Phong Phú |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
Quyết định số 1777/QĐ-UBND ngày 11/7/2018, Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 18/4/2022, Quyết định số 1416/QĐ- UBND ngày 24/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư, |
Vốn ngân sách |
Đã có trong Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh, phát sinh diện tích thu hồi 0,04 ha nên đăng ký bổ sung |
II |
Huyện Bắc Bình (6) |
|
|
|
42,79 |
0,39 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
42,40 |
|
|
|
2 |
Trụ sở Công an xã Bình Tân |
Đất an ninh |
UBND huyện Bắc Bình |
Xã Bình Tân |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của UBND huyện Bắc Bình phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Vốn ngân sách |
|
3 |
Nhà làm việc UBND thị trấn Lương Sơn (bao gồm: đường vào nhà làm việc) |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
UBND huyện Bắc Bình |
Lương Sơn |
2,50 |
|
|
|
|
2,50 |
Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngân sách |
|
4 |
Nhà văn hoá xã Bình Tân |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
UBND huyện Bắc Bình |
Xã Bình Tân |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 51/NQ-HDND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh |
Vốn ngân sách |
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng. Theo Nghị quyết số 44/NQ- HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND tỉnh, diện tích dự án là 0,2 ha. Theo kết quả đo đạc địa chính thì tổng diện tích dự án thực tế là 0,37 ha; do đó phát sinh diện tích thu hồi 0,17 ha |
5 |
Đền bù giải tỏa và rà phá bom mìn, vật liệu nổ đối với các cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh thuộc dự án LRAMP |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Phan Điền, Sông Lũy, Phan Hiệp, Sông Bình, Bình Tân |
0,70 |
|
|
|
|
0,70 |
Quyết định số 1777/QĐ-UBND ngày 11/7/2018, Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 18/4/2022, Quyết định số 1416/QĐ- UBND ngày 24/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư, |
Vốn ngân sách |
Đã có trong Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh, phát sinh diện tích thu hồi 0,7 ha nên đăng ký bổ sung |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Sông Lũy - Phan Tiến (đoạn từ QL1 đến Km6+300) |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự an Đầu tư xây dựng các Công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Xã Sông Lũy |
4,56 |
0,01 |
|
|
|
4,55 |
Quyết định số 293/QĐ-SKHĐT ngày 18/8/2023, 137/QĐ-SKHĐT ngày 08/7/2024 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư |
Vốn ngân sách |
Dự án có trong Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 là 4,17 ha, nay đăng ký bổ sung 4,56 ha |
7 |
Hoàn thiện hệ thống công trình sử dụng nước hồ Sông Lũy |
Đất công trình thủy lợi |
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận |
Các xã: Bình An, Sông Lũy, Sông Bình, Bình Tân |
34,65 |
|
|
|
|
34,65 |
Quyết định số 3326/QĐ-BNN-KH ngày 23/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Vốn ngân sách |
Theo Nghị quyết số 44/NQ- HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND tỉnh, diện tích là 51,35 ha. Theo kết quả đo đạc địa chính thì tổng diện tích dự án thực tế là 86,00 ha; do đó phát sinh diện tích thu hồi 34,65 ha |
III |
Huyện Hàm Thuận Bắc (10) |
|
|
|
130,65 |
9,89 |
0,00 |
1,97 |
0,00 |
118,79 |
|
|
|
8 |
Khu dân cư Nách Nai + Trũng Bí xã Đông Tiến |
Đất ở tại nông thôn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc |
Xã Đông Tiến |
1,68 |
|
|
|
|
1,68 |
Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 17/4/2024, của UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
Vốn ngân sách |
|
9 |
Trường Mẫu giáo Đông Giang |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
Xã Đông Giang |
0,35 |
|
|
|
|
0,35 |
Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND tỉnh |
Vốn ngân sách |
|
10 |
Công trình bê tông xi măng đường thôn Suối Đá, xã Hồng Sơn |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc |
Xã Hồng Sơn |
0,20 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 4785/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND huyện |
Vốn ngân sách |
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phú Hội - Cẩm Hang - Sông Quao (đoạn từ Km20- 000 đến Km31+000) |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Hàm Phú, Hàm Trí, Thuận Minh |
5,14 |
3,80 |
|
|
|
1,34 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư, Quyết định số 432/QĐ-SKHĐT ngày 13/11/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Vốn ngân sách |
Dự án có trong Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, diện tích 6,60 ha; nay bổ sung thêm diện tích 5,41 ha |
12 |
Đường Mỹ Thạnh - Đông Giang |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận |
Xã Thuận Minh và xã Đông Giang |
3,58 |
|
|
1,97 |
|
1,61 |
Quyết định số 124/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Quyết định 460/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư |
Vốn ngân sách |
Dự án có trong Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, diện tích 5,97 ha; nay bổ sung thêm diện tích 3,58 ha |
13 |
Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Vĩnh Hảo - Phan Thiết thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020. Trong đó: Hạng mục Trạm dừng nghỉ Km205+092, xã Hàm Trí: 9,97 ha, Hạng mục các đường gom phát sinh: 6,20 ha, Hạng mục điều chỉnh vị trí đấu nối đường dân sinh tịnh xá Ngọc Hiệp vào Quốc Lộ 28: 0,07 ha. |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dụ án 7 - Bộ Giao thông vận tải |
Các xã: Hàm Trí, Hồng Liêm và thị trấn Ma Lâm |
16,24 |
5,99 |
|
|
|
10,25 |
Quyết định số 3173/QĐ-BQLDA7 ngày 24/11/2023 của Ban Quản lý dụ án 7 - Bộ Giao thông vận tải |
Vốn ngân sách |
|
14 |
Đường giao thông vào khu nghĩa trang sinh thái và nhà hỏa táng |
Đất công trình giao thông |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
Xã Hồng Sơn |
1,30 |
|
|
|
|
1,30 |
Thông báo số 347/TB-UBND ngày 07/11/2024 của Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Vốn ngân sách |
|
15 |
Đền bù giải tỏa và rà phá bom mìn, vật liệu nổ đối với các cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh thuộc dự án LRAMP |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Xã La Dạ |
0,14 |
|
|
|
|
0,14 |
Quyết định số 1777/QĐ-UBND ngày 11/7/2018, Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 18/4/2022, Quyết định số 1416/QĐ- UBND ngày 24/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư, |
Vốn ngân sách |
Đã có trong Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh, phát sinh diện tích thu hồi 0,14 ha nên đăng ký bổ sung |
16 |
Nhà máy xử lý rác thải |
Đất công trình xử lý chất thải |
Kêu gọi thu hút đầu tư |
Xã Hồng Liêm |
20,27 |
|
|
|
|
20,27 |
Công văn số 2652/UBND-KT ngày 15/7/2024 và Công văn số 3880/UBND-KT ngày 17/10/2024 của UBND tỉnh |
Vốn ngoài ngân sách |
|
17 |
Nghĩa trang sinh thái và Nhà hỏa táng |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
Dự án thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất |
Xã Hồng Sơn |
81,75 |
|
|
|
|
81,75 |
Thông báo số 305/TB-UBND ngày 24/9/2024 của Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Vốn ngoài ngân sách |
|
IV |
TP. Phan Thiết (8) |
|
|
|
341,57 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4,54 |
337,03 |
|
|
|
18 |
Dự án Khu đô thị thương mại, dịch vụ mới Hàm Tiến - Mũi Né (Khu IV) |
Đất ở và các |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
phường Hàm Tiến, xã Thiện Nghiệp |
250,52 |
|
|
|
|
250,52 |
Kết luận số 941-KL/TU ngày 01/11/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Công văn số 4478/UBND-ĐTQH ngày 16/11/2023, Công văn số 190/UBND-ĐTQH ngày 16/01/2024 của UBND tỉnh. |
Vốn ngoài ngân sách |
|
19 |
Khu tái định cư Mũi Né, thành phố Phan Thiết |
Đất ở tại đô thị |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Phan Thiết |
Phường Mũi Né |
1,58 |
|
|
|
|
1,58 |
Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của UBND thành phố Phan Thiết |
Vốn ngân sách |
|
20 |
Dự án Khu chung cư căn hộ nhà ở xã hội Phú Thịnh tại phường Hưng Long |
Đất ở tại đô thị |
Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh bất động sản Phú Thịnh |
Phường Hưng Long |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
Quyết định 4823/UBND- ĐTQH ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh |
Vốn ngoài ngân sách |
Dự án đã được giao 8.220,6 m2 và được cấp GCNQSDĐ. Đối với phần diện tích 376,1 m2 còn lại đã có thông báo thu hồi đất nhưng hoàn thành thủ tục bời thường nên chưa ban hành quyết định thu hồi đất |
21 |
Dự án Đài dẫn đường, trận địa phòng không và đường giao thông kết nối (Tên cũ là dự án: Đài dẫn đường xa K1, M1, M2, M3; trận địa pháo 2,3,4 và đường kết nối) |
Đất quốc phòng |
Quân chủng Phòng không - Không quân |
xã Thiện Nghiệp và phường Hàm Tiến |
4,54 |
|
|
|
4,54 |
|
Quyết định số 25/QĐ-TTg ngày 18/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
Vốn ngân sách |
Dự án có trong Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 diện tích 9 ha với tên cũ là: Đài dẫn đường xa K1, M1, M2, M3; trận địa pháo 2,3,4 và đường kết nối; nay đổi tên bổ sung thêm diện tích 4,54 ha |
22 |
Công trình thu hồi phần diện tích đất Trường Mầm non Thanh Hải |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
UBND thành phố Phan Thiết |
Phường Thanh hải |
0,36 |
|
|
|
|
0,36 |
Công văn số 3206/UBND-ĐTQH ngày 26/8/2024 của UBND tỉnh |
Vốn ngân sách |
|
23 |
Dự án khai thác sa khoáng Titan-zircon khu vực Long Sơn - Suối nước |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
Công ty Cổ phần Đầu tư tổng hợp Long Sơn |
Phường Mũi Né |
82,50 |
|
|
|
|
82,50 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 155/GP- BTNMT ngày 25/7/2022; Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư |
Vốn ngoài ngân sách |
|
24 |
Thoát nước phía hạ lưu đường ĐT.706 B - Cửa ra số 2&3, thành phố Phan Thiết |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Thuận |
Phường Hàm Tiến |
1,23 |
|
|
|
|
1,23 |
Quyết định số 115/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016; Thông báo số 141/TB-UBND ngày 22/5/2023 của UBND tỉnh |
Vốn ngân sách |
|
25 |
Nhà tang lễ tỉnh Bình Thuận (tên cũ là đường vào nhà tang lễ tỉnh) |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Thuận |
Xã Phong Nẫm |
0,80 |
|
|
|
|
0,80 |
Công văn số 1012/HĐND-TH ngày 31/10/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư, Nghị quyết số 21/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/5/2024 về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Vốn ngân sách |
Dự án có trong Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, diện tích 1,47 ha. Do thay đổi tên dự án, chủ đầu tư, diện tích nên bổ sung thêm diện tích 0,80 ha |
|
|
|
|
||||||||||
V |
Huyện Hàm Thuận Nam (5) |
|
|
|
14,44 |
1,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
13,29 |
|
|
|
26 |
Khai thác sét gạch ngói tại khu vực Tân Lập 2, xã Tân Lập |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
Công ty cổ phần Sông Phan |
Xã Tân Lập |
10,73 |
1,15 |
|
|
|
9,58 |
Giấy phép số 1176/GP-UBND 29/04/2009, Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 22/3/2021, Quyết định số 1655/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của UBND tỉnh chủ trương đầu tư |
Vốn ngoài ngân sách |
|
27 |
Dự án đền bù giải tỏa và rà phá bom mìn, vật liệu nổ đối với các cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận thuộc dự án LRAMP |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Tân Lập, Hàm Thạnh, Hàm Kiệm, Hàm Mỹ và thị trấn Thuận Nam |
0,85 |
|
|
|
|
0,85 |
Quyết định số 1777/QĐ-UBND ngày 11/7/2018, Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 18/4/2022, Quyết định số 1416/QĐ- UBND ngày 24/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư, |
Vốn ngân sách |
Đã có trong Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh, phát sinh diện tích thu hồi 0,85 ha nên đăng ký bổ sung |
28 |
Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết - Kê Gà, tỉnh Bình Thuận |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Hàm Mỹ, Thuận Quý và Tân Thành |
2,41 |
|
|
|
|
2,41 |
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 18/6/2020, 1415/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh |
Vốn ngân sách |
Đã có trong Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 26/01/2024 của HĐND tỉnh, với diện tích dự án 81,90 ha. Theo kết quả đo đạc địa chính thì tổng diện tích dự án là 84,34 ha; do đó phát sinh diện tích thu hồi 2,41 ha. |
29 |
Hệ thống cấp nước xã Tân Lập |
Đất công trình thủy lợi |
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận |
Xã Tân Lập |
0,28 |
|
|
|
|
0,28 |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
Vốn ngân sách |
Đã có trong Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND tỉnh, với diện tích dự án 1,60 ha. Theo kết quả đo đạc địa chính thì tổng diện tích dự án là 1,88 ha; do đó phát sinh diện tích thu hồi 0,28 ha. |
30 |
Đường dây 110 kV Tân Thành - Trạm 220kV Hàm Tân |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
Tổng Công ty Điện lực Miền nam |
Các xã: Tân Thuận, Tân Thành |
0,17 |
|
|
|
|
0,17 |
Quyết định số 4590/QĐ-BCT ngày 24/11/2016 của Bộ Công thương |
Vốn ngân sách |
Dự án có trong Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, diện tích 0,43 ha; nay bổ sung thêm diện tích 0,17 ha |
VI |
Huyện Hàm Tân (5) |
|
|
|
67,38 |
0,07 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
67,31 |
|
|
|
31 |
Đường từ thị trấn Tân Minh đi xã Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Tân Đức, Tân Phúc, Tân Hà, Tân Xuân, Sơn Mỹ và thị trấn Tân Minh, |
4,57 |
0,04 |
|
|
|
4,53 |
Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 của UBND tỉnh, Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của UBND tỉnh. |
Vốn ngân sách |
Dự án này đã có trong Nghị Quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 63,77 ha (được chuyển tiếp tại Biểu số 4). Tuy nhiên, khi thực hiện đo đạc phục vụ công tác thu hồi đất thì diện tích có thay đổi thành 68,34 ha tăng 4,57 ha và cập nhật lại vị trí đi qua địa bàn các xã. |
32 |
Nút giao đấu nối Khu công nghiệp Tân Đức với Quốc lộ 1A tại Km1764+631 |
Đất công trình giao thông |
UBND huyện |
Xã Tân Đức |
1,03 |
|
|
|
|
1,03 |
Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư. |
Vốn ngân sách |
|
33 |
Đường tránh ĐT.719 và cầu qua sông Dinh, thị xã La Gi |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Xã Tân Xuân |
2,09 |
0,03 |
|
|
|
2,06 |
Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư |
Vốn ngân sách |
|
34 |
Đền bù giải tỏa và rà phá bom mìn, vật liệu nổ đối với các cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh thuộc dự án LRAMP |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Thắng Hải, Tân Đức, xã Sơn Mỹ và thị trấn Tân Nghĩa |
0,49 |
|
|
|
|
0,49 |
Quyết định số 1777/QĐ-UBND ngày 11/7/2018, Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 18/4/2022, Quyết định số 1416/QĐ- UBND ngày 24/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư, |
Vốn ngân sách |
Đã có trong Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh, phát sinh diện tích thu hồi 0,49 ha nên đăng ký bổ sung |
|
|
|
|
||||||||||
35 |
Nghĩa trang sinh thái xã Sông Phan |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
Dự án thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất |
Xã Sông Phan |
59,20 |
|
|
|
|
59,20 |
Công văn số 110/UBND-KGVXNV ngày 10/01/2024 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
Vốn ngoài ngân sách |
|
VII |
TX La Gi (4) |
|
|
|
32,23 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
32,23 |
|
|
|
36 |
Dự án Lấn biển tạo khu dân cư – thương mại – dịch vụ mới La Gi |
Đất ở và các |
Công ty TNHH xây dựng Thương mại và Dịch VINAM |
Phường Phước Lộc |
25,42 |
|
|
|
|
25,42 |
Quyết định số 1431/QĐ-UBND ngày 24/5/2016, 1208/QĐ-UBND ngày 15/5/2019, 1551/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh |
Vốn ngoài ngân sách |
|
37 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Văn Trỗi |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thị xã La Gi |
Phường Tân An |
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 16/5/2024 của Hội đồng nhân dân thị xã La Gi về phê duyệt dự án đầu tư |
Vốn ngân sách |
|
38 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.719 đoạn Kê Gà - Tân Thiện, tỉnh Bình Thuận (Đoạn tuyến mở rộng đường từ Km45+000 đến Km48+000) |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Xã Tân Tiến, xã Tân Hải |
4,82 |
|
|
|
|
4,82 |
Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư |
Vốn ngân sách |
|
39 |
Trục đường ven biển ĐT.719 đoạn Hòn Lan - Tân Hải |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã |
0,99 |
|
|
|
|
0,99 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh và Quyết định số 1337/QĐ- UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh |
Vốn ngân sách |
Dự án có trong Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, diện tích 15,83 ha; nay bổ sung thêm diện tích 0,99 ha |
VIII |
Huyện Tánh Linh (4) |
|
|
|
30,90 |
21,07 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
9,83 |
|
|
|
40 |
Khai thác sét gạch ngói |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
Doanh nghiệp tư nhân Tân Lộc Sơn |
Xã Gia An |
6,90 |
6,90 |
|
|
|
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 1033/GP- UBND ngày 13/5/2010 |
Vốn ngoài ngân sách |
Tổng diện tích dự án là 7,9 ha, đã được UBND tỉnh cho thuê đất (đợt 1) với diện tích 01 ha, còn lại 6,9 ha đăng ký vào danh mục để tiếp tục thực hiện dự án |
41 |
Khai thác sét gạch ngói |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
Doanh nghiệp tư nhân Anh Quân |
Xã Gia An |
14,17 |
14,17 |
|
|
|
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 872/GP- UBND ngày 07/4/2011 |
Vốn ngoài ngân sách |
Tổng diện tích dự án là 15 ha, đã được UBND tỉnh cho thuê đất với diện tích tích 0,83 ha, còn lại 14,17 ha đăng ký vào danh mục để tiếp tục thực hiện dự án. |
42 |
Đền bù giải tỏa và rà phá bom mìn, vật liệu nổ đối với các cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh thuộc dự án LRAMP |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Đức Phú, Măng Tố, Gia Huynh và thị trấn Lạc Tánh |
0,56 |
|
|
|
|
0,56 |
Quyết định số 1777/QĐ-UBND ngày 11/7/2018, Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 18/4/2022, Quyết định số 1416/QĐ- UBND ngày 24/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư, |
Vốn ngân sách |
Đã có trong Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh, phát sinh diện tích thu hồi 0,56 ha nên đăng ký bổ sung |
43 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bà Tá – Trà Tân |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Xã Gia Huynh |
9,27 |
|
|
|
|
9,27 |
Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư |
Vốn ngân sách |
Đã có trong Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh, với diện tích dự án 10,59 ha. Nay, theo kết quả đo đạc thì tổng diện tích là 19,86 ha; do đó diện tích tăng là 9,27 ha nên đăng ký bổ sung |
IX |
Huyện Đức Linh (3) |
|
|
|
21,65 |
1,81 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
19,84 |
|
|
|
44 |
Trường Trung học cơ sở, Trung học phổ thông tại xã Trà Tân |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Xã Trà Tân |
1,49 |
1,49 |
|
|
|
|
Quyết đinh 2603/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh |
Vốn ngoài ngân sách |
|
45 |
Đền bù giải tỏa và rà phá bom mìn, vật liệu nổ đối với các cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh thuộc dự án LRAMP |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Vũ Hòa, Đa Kai và thị trấn Võ Xu |
0,36 |
|
|
|
|
0,36 |
Quyết định số 1777/QĐ-UBND ngày 11/7/2018, Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 18/4/2022, Quyết định số 1416/QĐ- UBND ngày 24/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư, |
Vốn ngân sách |
Đã có trong Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh, phát sinh diện tích thu hồi 0,36 ha nên đăng ký bổ sung |
46 |
Nâng cấp, mở rộng đường MêPu - ĐaKai |
Đất công trình giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Sùng Nhơn, Mê Pu, Đa Kai |
19,80 |
0,32 |
|
|
|
19,48 |
Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 và Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
Vốn ngân sách |
Tổng dự án là 20,94 ha. Đã có trong Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 26/01/2024 là 1,14 ha, đăng ký bổ sung 19,80 ha |
Nghị quyết 114/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2025 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Số hiệu: | 114/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Nguyễn Hoài Anh |
Ngày ban hành: | 06/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 114/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2025 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Chưa có Video