Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 20 tháng 5 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÁT SINH NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 10 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 1707/TTr-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 188/BC-HĐND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023 trên địa bàn tỉnh, như sau:

1. Diện tích đất phải thu hồi để thực hiện 65 công trình, dự án là 212,61 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến là 50.233 triệu đồng (Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện 44 công trình, dự án là 80,22 ha, gồm: Đất trồng lúa 26,66 ha, đất rừng phòng hộ 51,95 ha, đất rừng đặc dụng 1,61 ha (Chi tiết có Biểu 02 kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Đối với các công trình, dự án phải thực hiện thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất mà có rừng, đề nghị UBND tỉnh trình cấp có thẩm quyền chuyển mục đích sử dụng rừng theo quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 20 tháng 5 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Giàng Páo Mỷ

 

Biểu số 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT PHÁT SINH NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20 tháng 5 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm thực hiện

Diện tích thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình (ha)

Kinh phí BT, GPMB dự kiến (Tr. đồng)

Ghi chú

Diện tích

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Các loại đất khác

 

Tổng cộng: 65 công trình, dự án

 

212,61

16,21

47,83

148,57

50.233

 

I

Huyện Than Uyên (21)

 

22,52

3,79

 

18,73

3.436

 

I.1

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

22,52

3,79

 

18,73

3.436

 

1

Nâng cấp đường giao thông từ thị trấn Than Uyên đi bãi đỗ xe Pù Quải xã Mường Cang và đi bản Thẩm Phé xã Mường Kim

Các xã: Mường Kim, Mường Cang và thị trấn Than Uyên

1,66

0,04

 

1,62

80

 

2

Mở mới đường sản xuất vùng chè bản Noong Ma, xã Tà Hừa (đoạn từ trường Mầm non xuống khu sản xuất), huyện Than Uyên

Xã Tà Hừa

0,40

 

 

0,40

 

Dân hiến đất

3

Mở mới đường nội đồng bản Noong Ma (khu người Mông) xã Tà Hừa - Ta Gia

Xã Tà Hừa

1,20

 

 

1,20

 

Dân hiến đất

4

Đường sản xuất từ Tàng Lỏng - Huổi Luồng - Đông Mạt - Phiêng Mạt bản Gia xã Ta Gia

Xã Ta Gia

3,20

0,52

 

2,68

100

 

5

Đường ra khu sản xuất bản Noong Quang xã Khoen On

Xã Khoen On

3,60

0,20

 

3,40

110

 

6

Hỗ trợ vật liệu đường xuống bến thuyền bản Chát xã Mường Kim

Xã Mường Kim

0,85

 

 

0,85

 

Dân hiến đất

7

Sắp xếp ổn định dân cư xen ghép vùng đặc biệt khó khăn tại xã Tà Mung

Xã Tà Mung

1,97

1,97

 

 

2.861

 

8

Đường sản xuất Chằm Cáy, bản Đắc, xã Hua Nà

Xã Hua Nà

0,61

 

 

0,61

30

 

9

Mở mới, đổ bê tông đường nội đồng bản Muông xã Mường Cang

Xã Mường Cang

0,45

0,01

 

0,44

20

 

10

Kè bảo vệ đất lúa bản Phiêng Cẩm xã Mường Cang

Xã Mường Cang

0,41

0,21

 

0,20

20

 

11

Nâng cấp các tuyến đường nội bản Thẩm Phé xã Mường Kim

Xã Mường Kim

0,47

0,21

 

0,26

 

Dân hiến đất

12

Kè suối Nậm Lưng bảo vệ đất lúa và dân cư bản Là 1, Là 2 xã Mường Kim

Xã Mường Kim

0,27

0,06

 

0,21

20

 

13

Mở mới đường nội đồng Pù Nhung (bản Cáp Na 1) xã Tà Hừa

Xã Tà Hừa

0,66

0,30

 

0,36

30

 

14

Đường sản xuất từ đập Pom Én đến đầu bản Sen Đông xã Mường Than

Xã Mường Than

0,70

0,05

 

0,65

30

 

15

Làm mới đường nội đồng bản Hua Đán xã Khoen On

Xã Khoen On

1,25

 

 

1,25

 

Dân hiến đất

16

Đường nội đồng bản On đi Phiêng Mựt xã Khoen On

Xã Khoen On

1,03

0,06

 

0,97

30

 

17

Đường sản xuất vùng chè bản Đắc xã Hua Nà

Xã Hua Nà

0,51

 

 

0,51

25

 

18

Đường nội đồng Pá Khoang xã Pha Mu

Xã Pha Mu

2,19

 

 

2,19

80

 

19

Đường nội đồng bản Mường, xã Mường Than

Xã Mường Than

0,16

0,16

 

 

 

Dân hiến đất

20

Đường nội bản Nà Dân xã Mường Kim

Xã Mường Kim

0,93

 

 

0,93

 

Dân hiến đất

21

Nâng cấp, sửa chữa nước sinh hoạt bản Ngã Ba Mường Kim xã Mường Kim

Xã Mường Kim

0,004

 

 

0,004

 

Dân hiến đất

II

Huyện Tân Uyên (1)

 

0,10

 

 

0,10

834

 

II.1

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

0,10

 

 

0,10

834

 

1

Trường mầm non xã Phúc Khoa - Điểm trung tâm

Xã Phúc Khoa

0,10

 

 

0,10

834

 

III

Huyện Tam Đường (3)

 

12,60

7,52

 

5,08

21.350

 

III.1

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

12,60

7,52

 

5,08

21.350

 

1

Đường từ Thị trấn Tam Đường đến đường nối thành phố Lai Châu với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Các xã: Bình Lư, Bản Hon và thị trấn Tam Đường

9,00

5,82

 

3,18

20.000

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 với diện tích 8,87ha; đăng ký lại do điều chỉnh thiết kế và hướng tuyến nên cơ cấu loại đất thay đổi

2

Trụ sở làm việc thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường

Thị trấn Tam Đường

2,10

1,68

 

0,42

300

 

3

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km46+800 - Km47+700, QL.4D tỉnh Lai Châu

Các xã: Giang Ma, Tả Lèng

1,50

0,02

 

1,48

1.050

 

IV

Huyện Sìn Hồ (11)

 

18,74

1,98

 

16,76

 

 

IV.1

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

18,74

1,98

 

16,76

 

 

1

Đường xuống bến Huổi Lá, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ

Xã Nậm Hăn

0.08

 

 

0,08

 

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 với diện tích 0,60 ha; đăng ký bổ sung diện tích

2

Đường xuống bến Huổi Pha 1, 2, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ

Xã Nậm Hăn

1,81

0,40

 

1,41

 

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 với diện tích 1,50 ha; đăng ký bổ sung diện tích

3

Đường TT xã đến bản Hồng Ngài (đi qua đường nối QL 32), xã Pa Khóa, huyện Sìn Hồ

Xã Pa Khóa

0,02

0,02

 

 

 

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 với diện tích 0,50 ha; đăng ký bổ sung diện tích

4

Nâng cấp đường Nậm Há-Nậm Béo, xã Pu Sam Cáp, huyện Sìn Hồ

Xã Pu Sam Cáp

7,42

0,52

 

6,90

 

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 với diện tích 6,50 ha; đăng ký bổ sung diện tích

5

Đường vào bản Ngài San, xã Làng Mô, huyện Sìn Hồ

Xã Làng Mô

1,13

 

 

1.13

 

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 với diện tích 3,30 ha; đăng ký bổ sung diện tích

6

Đường từ Nậm Ngập đến Seo Phìn, xã Nậm Cha, huyện Sìn Hồ

Xã Nậm Cha

2,70

 

 

2,70

 

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 với diện tích 5,40 ha; đăng ký bổ sung diện tích

7

Đường Huổi Lá - Quỳnh Nhai, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ

Xã Nậm Hăn

3,05

0,70

 

2,35

 

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 với diện tích 2,5 ha; đăng ký bổ sung diện tích

8

Cầu Treo Na Sái - Nậm Há, xã Noong Hẻo, huyện Sìn Hồ

Xã Noong Hẻo

0,04

0,04

 

 

 

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 với diện tích 1,0 ha; đăng ký bổ sung diện tích

9

Đường Dền Thàng - Nậm Pẻ, xã Nậm Cha, huyện Sìn Hồ

Các xã: Nậm Cha, Tả Ngảo

0,59

 

 

0,59

 

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 với diện tích 8,5 ha; đăng ký bổ sung diện tích

10

Đường nội đồng Sáng Tùng - Nậm Khăm, xã Tả Ngảo, huyện Sìn Hồ

Xã Tả Ngảo

0,20

 

 

0,20

 

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 với diện tích 6,0 ha; đăng ký bổ sung diện tích

11

Sắp sếp, bố trí, ổn định dân cư bản Huổi Pha, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ

Xã Nậm Hăn

1,70

0,30

 

1,40

 

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 với diện tích 3,6 ha; đăng ký bổ sung diện tích

V

Huyện Phong Thổ (01)

 

18,69

0,10

 

18,59

3.000

 

V. 1

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

18,69

0,10

 

18,59

3.000

 

1

Hạ tầng thiết yếu khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng (Tuyến Km2+800 đến Km7 hạng mục Đường từ cầu Km1 đến khu vực Pô Tô; kè chính trị suối khu vực 43 ha san lấp tạo mặt bằng)

Xã Huổi Luông, xã Ma Li Pho

18,69

0,1

 

18,59

3.000

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi tại Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 với diện tích 5,32 ha; Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 với diện tích 6,8 ha; đăng ký lại do bổ sung diện tích và thêm hạng mục

VI

Huyện Nậm Nhùn (24)

 

112,20

1,95

35,30

74,95

19.013

 

VI.1

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

112,20

1,95

35,30

74,95

19.013

 

1

Bổ sung cơ sở vật chất trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Pú Đao

Xã Pú Đao

0,25

 

 

0,25

 

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 với diện tích 0,46 ha; đăng ký bổ sung diện tích do mở rộng khuôn viên nhà trường

2

Sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi Van, xã Nậm Hàng

Xã Nậm Hàng

1,25

0,20

 

1,05

 

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 với diện tích 4,6 ha; đăng ký bổ sung diện tích do bổ sung bãi

3

Đường đi khu sản xuất từ bản Táng Ngá đi Huổi Só

Xã Nậm Chà

2,20

 

 

2,20

300

 

4

Cứng hóa đường giao thông đến bản Nậm Nghẹ

Xã Hua Bum

5,90

 

 

5,90

500

 

5

Đường giao thông từ bản Pa Cheo đến nhóm Dền Thàng

Xã Hua Bum

7,85

0,10

5,05

2,70

300

 

6

Kiên cố hóa đường giao thông từ bản Huổi Chát xã Nậm Manh - Huổi Mắn đến Trung tâm xã Nậm Chà

Các xã: Nậm Manh, Nậm Chà

2,40

 

 

2,40

500

 

7

Kiên cố hóa đường giao thông từ Km43 đến trung tâm xã Nậm Chà

Xã Nậm Chà

3,54

 

 

3,54

500

 

8

Đường giao thông vùng cây ăn quả xã Mường Mô

Xã Mường Mô

4,68

 

 

4,68

200

 

9

Đường giao thông vùng Quế, cây gỗ lớn xã Nậm Manh

Xã Nậm Manh

3,60

 

 

3,60

200

 

10

Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia đến các bản thuộc xã Nậm Pì (Nậm Vời, Pá Sập, Pá Đởn)

Xã Nậm Pì

3,88

0,06

2,76

1,06

278

 

11

Trụ sở làm việc Thị trấn Nậm Nhùn

Thị trấn Nậm Nhùn

1,00

 

 

1,00

200

 

12

Xây dựng hạ tầng các khu đất ở đô thị trục đường Lò Văn Hặc, thị trấn Nậm Nhùn

Thị trấn Nậm Nhùn

3,30

 

 

3,30

 

Thu hồi đất chưa sử dụng nên không phải bố trí kinh phí GPMB

13

Thủy lợi cụm Nậm Chẻ, bản Hua Pảng, xã Nậm Ban

Xã Nậm Ban

0,83

 

 

0,83

150

 

14

Sắp xếp, ổn định dân cư bản Nậm Pồ, xã Nậm Manh, bản Nậm Cười, xã Hua Bum, huyện Nậm Nhùn

Các xã: Nậm Manh, Hua Bum

21,43

 

9,50

11,93

4.000

 

15

Thủy lợi nhóm Dúa Vàng bản Pề Ngài 2, xã Nậm Pì

Xã Nậm Pì

2,20

0,20

 

2,00

300

 

16

Đường giao thông liên vùng từ bản Huổi Van - Nậm Lay xã Nậm Hàng - bản Nậm Cười xã Hua Bum, huyện Nậm Nhùn

Các xã: Nậm Hàng, Hua Bum

39,35

1,00

17,99

20,36

10.000

 

17

Cấp nước sinh hoạt khu Trung tâm xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu

Xã Nậm Ban

1,00

 

 

1,00

200

 

18

Thủy lợi bản Nậm Nghẹ, xã Hua Bum

Xã Hua Bum

0,93

 

 

0,93

150

 

19

Thủy lợi bản Nậm Cười, xã Hua Bum

Xã Hua Bum

1,03

 

 

1,03

250

 

20

Đường nội thị thị trấn Nậm Nhùn

Thị trấn Nậm Nhùn

1,50

 

 

1,50

100

 

21

Đường nội đồng Nậm Xuân, xã Mường Mô

Xã Mường Mô

1,00

0,24

 

0,76

20

 

22

Đường nội đồng Nậm Mô, xã Mường Mô

Xã Mường Mô

1,00

0,15

 

0,85

15

 

23

Khu xử lý rác thải trung tâm xã Mường Mô

Xã Mường Mô

0,40

 

 

0,40

 

Thu hồi đất chưa sử dụng nên không phải bố trí kinh phí GPMB

24

Xử lý điểm tiềm ẩn, tai nạn giao thông đoạn Km23-Km24 (Đường tỉnh 127)

Xã Nậm Hàng và thị trấn Nậm Nhùn

1,68

 

 

1,68

850

 

VII

Huyện Mường Tè (4)

 

27,76

0,87

12,53

14,36

2.600

 

VII.1

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

27,66

0,82

12,53

14,31

2.600

 

1

Cứng hóa đường từ các bản Xà Hồ, Pa Ủ, Hà Xi đến trung tâm xã Pa Ủ, huyện Mường Tè

Xã Pa Ủ

5,88

0,15

2,30

3,43

1.000

 

2

Cứng hóa đường giao thông Km 13 - bản Pa Thắng - TT xã Thu Lũm, huyện Mường Tè

Xã Thu Lũm

12,06

0,13

9,95

1,98

600

 

3

Cứng hóa đường từ các bản Sín Chải A +B, Chà Gá đến trung tâm xã Pa Vệ Sủ, huyên Mường Tè

Xã Pa Vệ Sủ

9,72

0,54

0,28

8,90

1.000

 

VII.2

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

0,10

0,05

 

0,05

 

 

4

Giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng và mở rộng đường dây 0,4kV cho các TBA khu vực huyện Mường Tè năm 2023

Các xã: Can Hồ, Bum Nưa, Thu Lũm

0,10

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG PHÁT SINH NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20 tháng 5 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Danh mục dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Diện tích thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình (ha)

Ghi chú

Diện tích

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

Tổng cộng: 44 công trình, dự án

 

80,22

26,66

51,95

1,61

 

I

Huyện Than Uyên (12)

 

3,79

3,79

 

 

 

I.1

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

3,79

3,79

 

 

 

1

Nâng cấp đường giao thông từ thị trấn Than Uyên đi bãi đỗ xe Pù Quải xã Mường Cang và đi bản Thẩm Phé xã Mường Kim, huyện Than Uyên

Các xã: Mường Kim, Mường Cang và thị trấn Than Uyên

0,04

0,04

 

 

 

2

Đường sản xuất từ Tàng Lỏng - Huổi Luồng - Đông Mạt - Phiêng Mạt bản Gia xã Ta Gia

Xã Ta Gia

0,52

0,52

 

 

 

3

Đường ra khu sản xuất bản Noong Quang xã Khoen On

Xã Khoen On

0,20

0,20

 

 

 

4

Sắp xếp ổn định dân cư xen ghép vùng đặc biệt khó khăn tại xã Tà Mung

Xã Tà Mung

1,97

1,97

 

 

 

5

Kè bảo vệ đất lúa bán Phiêng Cẩm xã Mường Cang

Xã Mường Cang

0,01

0,01

 

 

 

6

Nâng cấp các tuyến đường nội bản Thẩm Phé xã Mường Kim

Xã Mường Kim

0,21

0,21

 

 

 

7

Kè suối Nậm Lưng bảo vệ đất lúa và dân cư bản Là 1, Là 2 xã Mường Kim

Xã Mường Kim

0,21

0,21

 

 

 

8

Mở mới đường nội đồng Pù Nhung (bản Cáp Na 1) xã Tà Hừa

Xã Tà Hừa

0,06

0,06

 

 

 

9

Đường sản xuất từ đập Pom Én đến đầu bản Sen Đông xã Mường Than

Xã Mường Than

0,30

0,30

 

 

 

10

Làm mới đường nội đồng bản Hua Đán xã Khoen On

Xã Khoen On

0,05

0,05

 

 

 

11

Đường sản xuất vùng chè bản Đắc xã Hua Nà

Xã Hua Nà

0,06

0,06

 

 

 

12

Đường nội đồng bản Mường, xã Mường Than

Xã Mường Than

0,16

0,16

 

 

 

II

Huyện Tân Uyên (02)

 

3,48

0,55

1,32

1,61

 

II.1

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

3,48

0,55

1,32

1,61

 

1

Thủy điện Nậm Bon 1

Xã Phúc Khoa

3,33

0,55

1,17

1,61

Biên bản kiểm tra thực địa ngày 05/10/2022 không có rừng tự nhiên

2

Thủy điện Nậm Bon

Xã Phúc Khoa

0,15

 

0,15

 

Biên bản kiểm tra thực địa ngày 02/12/2021 không có rừng tự nhiên

III

Huyện Tam Đường (3)

 

7,52

7,52

 

 

 

III.1

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

7,52

7,52

 

 

 

1

Đường từ Thị trấn Tam Đường đến đường nối thành phố Lai Châu với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Các xã: Bình Lư, Bản Hon và thị trấn Tam Đường

5,82

5,82

 

 

 

2

Trụ sở làm việc thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường

Thị trấn Tam Đường

1,68

1,68

 

 

 

3

Xử lý điểm đen Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km46+800 - Km47+700 QL4D, tỉnh Lai Châu

Các xã: Giang Ma, Tà Lèng

0,02

0,02

 

 

 

IV

Huyện Sìn Hồ (6)

 

1,98

1,98

 

 

 

IV.1

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

1,98

1,98

 

 

 

1

Đường xuống bến Huổi Pha 1, 2, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ

Xã Nậm Hăn

0,40

0,40

 

 

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 với diện tích 0,01 ha đất trồng lúa; đăng ký bổ sung diện tích

2

Đường TT xã đến bản Hồng Ngài (đi qua đường nối QL 32), xã Pa Khóa, huyện Sìn Hồ

Xã Pa Khóa

0,02

0,02

 

 

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 với diện tích 0,01 ha đất trồng lúa; đăng ký bổ sung diện tích

3

Nâng cấp đường Nậm Há-Nậm Béo, xã Pu Sam Cáp, huyện Sìn Hồ

Xã Pu Sam Cáp

0,52

0,52

 

 

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 với diện tích 1,0 ha; đăng ký bổ sung diện tích

4

Đường Huổi Lá - Quỳnh Nhai, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ

Xã Nậm Hăn

0,70

0,70

 

 

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 với diện tích 1,0 ha; đăng ký bổ sung diện tích

5

Cầu Treo Na Sái - Nậm Há, xã Noong Hẻo, huyện Sìn Hồ

Xã Noong Hẻo

0,04

0,04

 

 

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 với diện tích 0,2 ha đất trồng lúa; đăng ký bổ sung diện tích

6

Sắp sếp, bố trí ổn định dân cư bản Huổi Pha, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ

Xã Nậm Hăn

0,30

0,30

 

 

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 với diện tích 1,0 ha đất trồng lúa; đăng ký bổ sung diện tích

V

Huyện Phong Thổ (05)

 

9,30

8,66

0,64

 

 

V.1

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

0,19

0,19

 

 

 

1

Xây dựng lô cốt cố thủ và nhà bảo vệ Cụm điểm tựa phòng ngự tuyến biên giới Phong Thổ, tỉnh Lai Châu

Xã Hoang Thèn

0,06

0,06

 

 

 

2

Trụ sở Công an xã Sin Suối Hồ

Xã Sin Suối Hồ

0,13

0,13

 

 

 

V.2

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

9,11

8,47

0,64

 

 

3

Thủy điện Pa Vây Sử 1

Xã Pa Vây Sử

3,11

2,89

0,22

 

Biên bản kiểm tra thực địa ngày 13/10/2022 không có rừng tự nhiên

4

Thủy điện Nùng Than 1

Các xã: Vàng Ma Chải, Mù Sang, Ma Li Pho

5,58

5,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thủy điện Tà Páo Hồ 1A

Các xã: Mồ Sì San, Sì Lở Lầu

0,42

 

0,42

 

Biên bản kiểm tra thực địa ngày 03/6/2022 không có rừng tự nhiên

VI

Huyện Nậm Nhùn (10)

 

45,88

3,88

42,00

 

 

VI.1

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

37,25

1,95

35,30

 

 

1

Đường giao thông từ bản Pa Cheo đến nhóm Dền Thàng

Xã Hua Bum

5,15

0,10

5,05

 

Biên bản kiểm tra thực địa ngày 11/02/2023 có 1,36 ha diện tích đất rừng

2

Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia đến các bản thuộc xã Nậm Pì (Nậm Vời, Pá Sập, Pá Đởn)

Xã Nậm Pì

2,82

0,06

2,76

 

Biên bản kiểm tra thực địa ngày 10/02/2023 có 1,47 ha diện tích đất rùng

3

Sắp xếp, ổn định dân cư bản Nậm Pồ, xã Nậm Manh, bản Nậm Cười, xã Hua Bum, huyện Nậm Nhùn

Xã Hua Bum

9,50

 

9,50

 

Biên bản kiểm tra thực địa ngày 08/02/2023 có 11,85 diện tích đất rừng

4

Thủy lợi nhóm Dúa Vàng bàn Pề Ngài 2, xã Nậm Pì

Xã Nậm Pì

0,20

0,20

 

 

 

5

Đường giao thông liên vùng từ bản Huổi Van - Nậm Lay xã Nậm Hàng - bản Nậm Cười xã Hua Bum huyện Nậm Nhùn

Các xã: Nậm Hàng, Hua Bum

18,99

1,00

17,99

 

Biên bản kiểm ưa thực địa ngày 09/02/2023 không có rừng tự nhiên

6

Nâng cấp đường nội đồng Nậm Xuân, xã Mường Mô

Xã Mường Mô

0,24

0,24

 

 

 

7

Nâng cấp đường nội đồng Nậm Mô, xã Mường Mô

Xã Mường Mô

0,15

0,15

 

 

 

8

Sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi Van, xã Nậm Hàng

Xã Nậm Hàng

0,20

0,20

 

 

 

VI.2

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

8,63

1,93

6,70

 

 

9

Thủy điện Nậm Bụm 1

Xã Hua Bum

7,05

0,60

6,45

 

Có Công văn xác minh hiện trạng rừng của Sở Nông nghiệp và PTNT số 896/SNN-TCKH ngày 24/8/2018 không có rừng

10

Thủy điện Nậm Bụm 2

Xã Hua Bum

1,58

1,33

0,25

 

Biên bản kiểm tra thực địa ngày 24/9/2020 không có rừng tự nhiên

VII

Huyện Mường Tè (6)

 

8,27

0,28

7,99

 

 

VII.1

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

0,26

0,16

0,10

 

 

1

Trụ sở Công an xã Pa Ủ

Xã Pa Ủ

0,16

0,16

 

 

 

2

Trụ sở làm việc Công an xã Ka Lăng

Xã Ka Lăng

0,10

 

0,10

 

Biên bản kiểm tra hiện trạng ngày 14/4/2023 không có rừng tự nhiên

VII.2

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

8,01

0,12

7,89

 

 

3

Thủy điện Nậm Xí Lùng 1A

Xã Pa Vệ Sủ

7,55

 

7,55

 

Biên bản kiểm tra thực địa ngày 07/10/2022 không có rừng tự nhiên

4

Đường dây truyền tải 110kV đấu nối thủy điện Nậm Cấu vào lưới điện Quốc gia

Xã Bum Tở và Thị trấn Mường Tè

0,20

0,05

0,15

 

Biên bản kiểm tra hiện trạng ngày 28/10/2022 không có rừng tự nhiên

5

Đường dây truyền tải 35kV đấu nối thủy điện Nậm Cấu Thượng vào lưới điện Quốc gia

Các xã: Bum Tở, Pa Vệ Sủ

0,20

0,01

0,19

 

Biên bản kiểm tra hiện trạng ngày 10/4/2022 không có rừng tự nhiên

6

Giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng và mở rộng đường dây 0,4kV cho các TBA khu vực huyện Mường Tè năm 2023

Các xã: Can Ho, Bum Nưa, Thu Lũm

0,06

0,06

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 11/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Số hiệu: 11/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
Người ký: Giàng Páo Mỷ
Ngày ban hành: 20/05/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 11/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…