HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 11 tháng 7 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục bổ sung các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Cho phép thu hồi đất để thực hiện 61 công trình, dự án với diện tích 3.326.698,0m2, trong đó diện tích đất trồng lúa: 2.702.648,0m2; đất khác 624.050,0m2.
(Chi tiết có biểu kèm theo)
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện 67 công trình, dự án với diện tích 1.659.048,0m2, trong đó: đất trồng lúa: 1.649.048,0m2, đất rừng phòng hộ 10.000m2.
(Chi tiết có biểu kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khoá XVIII, Kỳ họp thứ 5 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ- HĐND ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích thu hồi (m2) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (m2) |
Căn cứ đưa vào Danh mục |
|||
Tổng diện tích (m2) |
Đất lúa (m2) |
Đất khác (m2) |
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
||||
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đất ở nông thôn (Xây dựng khu tái định cư đường Vành đai IV) |
Ninh Sơn |
10.000,0 |
10.000,0 |
|
10.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
2 |
Thương mại dịch vụ (Hợp tác xã Minh Tâm) |
Việt Tiến |
|
|
|
6.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
3 |
Đất nông nghiệp khác (Hợp tác xã Minh Tâm) |
Việt Tiến |
|
|
|
6.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
4 |
Thương mại dịch vụ (Công ty THHH Anh Quất) |
Việt Tiến |
|
|
|
4.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
5 |
Đất sản xuất kinh doanh |
Việt Tiến |
|
|
|
10.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
6 |
Xây dựng sân vận động (Đất thể dục - Thể thao) |
Tăng Tiến |
6.000,0 |
6.000,0 |
|
6.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
7 |
Xây dựng khu dân cư thôn 6 |
Việt Tiến |
49.000,0 |
49.000,0 |
|
49.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
8 |
Xây dựng khu dân cư thôn My Điền |
Hoàng Ninh |
231.000,0 |
231.000,0 |
|
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
9 |
Xây dựng khu dân cư thôn Bảy |
Tăng Tiến |
49.000,0 |
19.300,0 |
29.700,0 |
19.300,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
10 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
Quang Châu |
|
|
|
5.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
11 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
Minh Đức |
|
|
|
10.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
12 |
Đất ở nông thôn thôn Trung Đồng |
Vân Trung |
33.000,0 |
33.000,0 |
|
33.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
13 |
Đất giáo dục (Mầm non số II) |
Quang Biểu, xã Quang Châu |
1.300,0 |
|
1.300,0 |
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
14 |
Đất văn hóa- Thể thao (xây dựng xân bóng và làm nhà văn hóa) |
Đạo Ngạn 1, Quang Châu |
7.000,0 |
6.000,0 |
1.000,0 |
6.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội (Trung tâm bảo trợ xã hội và chăm sóc người cao tuổi Sông Cầu) |
Chu Xá, Quang Châu |
45.000,0 |
|
45.000,0 |
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
16 |
Đất văn hóa- Thể thao (xây dựng xân bóng và làm nhà văn hóa) |
Nam Ngạn, Quang Châu |
7.700,0 |
7.700,0 |
|
7.700,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
17 |
Đất sản xuất kinh doanh |
Nam Ngạn, Quang Châu |
|
|
|
6.700,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
18 |
Đất sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH Nam An) |
Quang Biểu, Quang Châu |
|
|
|
12.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
19 |
Đất giáo dục đào tạo (Mầm non tư thục Hoa Sen) |
Chu Xá, Đạo Ngạn 2, Quang Châu |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
20 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
Quang Biểu, Quang Châu |
13.000,0 |
|
13.000,0 |
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
21 |
Cải tạo, nâng cấp đường Dương Quốc Cơ |
Xã Bích Sơn |
12.000,0 |
6.000,0 |
6.000,0 |
6.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
|
Tổng toàn huyện |
|
466.000,0 |
370.000,0 |
96.000,0 |
198.700,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
||
1 |
Khu dân cư và đất ở kinh doanh dịch vụ xã Phong |
Xã Tiền Phong |
50.000,0 |
50.000,0 |
|
50.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
2 |
Đất sản xuất kinh doanh |
xã Hương Gián |
|
|
|
10.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
3 |
Đất giao thông (Cảng nội địa Trí Yên) |
Xã Trí yên |
35.000,0 |
30.000,0 |
5.000,0 |
30.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TT Neo |
|
|
|
10.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
xã Quỳnh Sơn, Yên Lư |
|
|
|
50.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
6 |
Cụm công nghiệp Nội Hoàng |
Nội Hoàng |
210.000,0 |
200.000,0 |
10.000,0 |
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
7 |
Cụm công nghiệp Nham Sơn- Yên Lư |
Xã Nham Sơ, Yên Lư |
450.000,0 |
400.000,0 |
50.000,0 |
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
8 |
Bãi rác xã Tiến Dũng |
xã Tiến Dũng |
20.000,0 |
20.000,0 |
|
20.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
|
Tổng toàn huyện |
|
765.000,0 |
700.000,0 |
65.000,0 |
170.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
||
1 |
Bãi đỗ xe tại xã Danh Thắng |
Danh Thắng |
10.000,0 |
6.000,0 |
4.000,0 |
6.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
2 |
Bãi đỗ xe tại xã Hoàng An |
Hoàng An |
10.000,0 |
5.000,0 |
5.000,0 |
5.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
3 |
Bãi đỗ xe tại xã Thanh Vân |
Thanh Vân |
14.000,0 |
14.000,0 |
|
14.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
4 |
Bãi đỗ xe tại xã Bắc Lý |
Bắc Lý |
10.000,0 |
2.500,0 |
7.500,0 |
2.500,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
5 |
Bãi đỗ xe tại xã Đại Thành |
Đại Thành |
10.000,0 |
10.000,0 |
|
10.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
6 |
Bãi đỗ xe tại xã Đông Lỗ |
Đông Lỗ |
19.000,0 |
19.000,0 |
|
19.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
7 |
Đất thương mại, dịch vụ |
Châu Minh |
|
|
|
20.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
8 |
Nhà văn hóa thôn Tân Tiến |
Thường Thắng |
1.600,0 |
1.600,0 |
|
1.600,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
9 |
Nhà văn hóa thôn Trong Làng |
Thường Thắng |
500,0 |
500,0 |
|
500,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
10 |
Trường Mầm non thôn Lý Viên |
Bắc Lý |
4.000,0 |
4.000,0 |
|
4.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
11 |
Mở rộng trường tiểu học Bắc Lý số 1 (để XD bể bơi) |
Bắc Lý |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
12 |
Mở rộng trường tiểu học Bắc Lý số 2) |
Bắc Lý |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
13 |
XD nhà văn hóa thôn Trung |
Bắc Lý |
1.500,0 |
1.500,0 |
|
1.500,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
14 |
XD nhà văn hóa thôn Trại Quần |
Bắc Lý |
1.500,0 |
1.500,0 |
|
1.500,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
15 |
Bãi rác thải xã Hòa Sơn |
Hòa Sơn |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
16 |
Khu dân cư khu vực cầu Mía, thôn Trung Tâm |
Hợp Thịnh |
23.000,0 |
20.000,0 |
3.000,0 |
20.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
17 |
Khu dân cư (gần khu làng nghề Mai Hương) |
Hương Lâm |
30.000,0 |
28.000,0 |
2.000,0 |
28.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
18 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
Đại Thành |
|
|
|
1.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
19 |
Mở rộng nhà máy gạch |
Hùng Sơn |
|
|
|
8.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
20 |
Đất nông nghiệp khác (ứng dụng công nghệ cao) |
Lương Phong |
|
|
|
40.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
21 |
Cụm công nghiệp Thanh Vân |
Thanh Vân |
449.000,0 |
447.000,0 |
2.000,0 |
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
|
Tổng toàn huyện |
|
588.100,0 |
560.600,0 |
27.500,0 |
182.600,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu dân cư thôn Hạ (dự án thanh toán BT) |
Xã Nghĩa Hòa |
109.800,0 |
98.000,0 |
11.800,0 |
98.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
2 |
Khu dân cư xã Nghĩa Hòa (dự án thanh toán BT) |
Xã Nghĩa Hòa |
109.600,0 |
97.000,0 |
12.600,0 |
97.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng đường trục cụm công nghiệp Nghĩa Hòa- Khu trung tâm thị trấn Kép mở rộng (hợp đồng BT) |
Nghĩa Hòa, An Hà, Tân Thịnh, Quang Thịnh |
95.000,0 |
90.000,0 |
5.000,0 |
90.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
4 |
Dự án đường trục thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang (hợp đồng BT) |
TT Vôi, xã Phi Mô, xã Xương Lâm |
113.800,0 |
79.300,0 |
34.500,0 |
79.300,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
5 |
Khu dân cư |
TT Vôi |
40.000,0 |
40.000,0 |
|
40.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
6 |
Khu dân cư |
Xã Hương Sơn |
12.000,0 |
12.000,0 |
|
12.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
7 |
Mở rộng Sân thể thao trung tâm xã |
Xã Đại Lâm |
5.686,0 |
5.686,0 |
|
5.686,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
8 |
Xây dựng sân thể thao thôn Tiền |
Xã Đại Lâm |
3.962,0 |
3.962,0 |
|
3.962,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
9 |
Mở rộng trường THCS xã Tiên Lục |
Xã Tiên Lục |
450,0 |
|
450,0 |
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
10 |
Xây dựng đường từ UBND xã Tiên Lục đến đường 295 mới |
Xã Tiên Lục |
5.000,0 |
5.000,0 |
|
5.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
11 |
Xây dựng đường theo quy hoạch chi tiết cây Dã Hương, xã Tiên Lục |
Xã Tiên Lục |
12.000,0 |
12.000,0 |
|
12.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
12 |
Mở rộng đường trục đô thị Kép mở rộng |
Xã Tân Thịnh |
15.000,0 |
15.000,0 |
|
15.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
13 |
Xây dựng đường theo quy hoạch tuyến Phi Mô - Mỹ Thái |
Xã Phi Mô và xã Mỹ Thái |
95.000,0 |
95.000,0 |
|
95.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
14 |
Xây dựng đường theo quy hoạch tuyến Dương Đức - Đào Mỹ - Nghĩa Hưng |
Xã: Dương Đức, Đào Mỹ và Nghĩa Hưng |
98.000,0 |
98.000,0 |
|
98.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
15 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 292 từ Kép đi Bố Hạ |
Xã: Tân Thịnh, An Hà, Nghĩa Hoà và Nghĩa Hưng |
25.000,0 |
25.000,0 |
|
25.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
16 |
Dự án thương mại dịch vụ |
Xã Tân Hưng |
|
|
|
2.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
17 |
Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Xã Tân Dĩnh |
|
|
|
20.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
|
Tổng toàn huyện |
|
740.298,0 |
675.948,0 |
64.350,0 |
697.948,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu dân cư thôn Lọng Nghè |
xã Bắc Lũng |
5.600,0 |
5.600,0 |
|
5.600,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
2 |
Khu dân cư thôn Bưởi |
xã Đan Hội |
6.000,0 |
6.000,0 |
|
6.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
3 |
Khu dân cư để tái định cư nhà máy nhiệt điện An Khánh |
xã Vũ Xá |
4.200,0 |
3.000,0 |
1.200,0 |
3.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
4 |
Khu dân cư xã Cẩm Lý |
xã Cẩm Lý |
30.000,0 |
30.000,0 |
|
30.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
|
Tổng toàn huyện |
|
45.800,0 |
44.600,0 |
1.200,0 |
44.600,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đầu tư khai thác mỏ than Đồng Rì |
thị trấn Thanh Sơn |
10.000,0 |
|
10.000,0 |
|
10.000,0 |
ĐC quy hoạch sử dụng đất, Giấy chứng nhận đầu tư ngày 12/3/22014 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu dân cư cạnh trường Cao Đẳng Việt Hàn |
xã Dĩnh Trì |
90.000,0 |
80.000,0 |
10.000,0 |
80.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
2 |
Khu đô thị hỗn hợp, giải trí cao cấp thuộc khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang |
Xã Tân Tiến |
94.000,0 |
90.000,0 |
4.000,0 |
90.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
3 |
Trường Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông ICOSCHOOL |
Xã Tân Mỹ |
60.000,0 |
40.000,0 |
20.000,0 |
40.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
4 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu loại I của Công ty CP tập đoàn Quốc tế Đông Á |
Xã Tân Tiến |
|
|
|
1.900,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
5 |
Đất thương mại dịch vụ (Công ty CP đầu tư Tây Bắc) |
xã Dĩnh Trì |
|
|
|
1.800,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
6 |
Trường mầm non Huyền Lương |
Xã Tân Mỹ |
2.900,0 |
|
2.900,0 |
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
7 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai kéo dài |
xã Dĩnh Trì |
65.300,0 |
50.000,0 |
15.300,0 |
50.000,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
8 |
Hệ thống tiêu thoát nước và giao thông khu A, B thuộc khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang |
Xã Tân Tiến, Dĩnh Trì |
399.300,0 |
91.500,0 |
307.800,0 |
91.500,0 |
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất |
|
Tổng toàn thành phố |
|
711.500,0 |
351.500,0 |
360.000,0 |
355.200,0 |
|
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH |
|
3.326.698,0 |
2.702.648,0 |
624.050,0 |
1.649.048,0 |
10.000,0 |
|
|
TỔNG THU HỒI |
61 |
3.326.698,0 |
2.702.648,0 |
624.050,0 |
|
|
|
|
TỔNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH |
67 |
|
|
|
1.649.048,0 |
10.000,0 |
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 11/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Bùi Văn Hải |
Ngày ban hành: | 11/07/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 11/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video