HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2016/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Phú Thọ;
Xét Tờ trình số 5337/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) với những chỉ tiêu chủ yếu tại Phụ lục số 01, 02, 03, 04 đính kèm.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ trình Chính phủ phê duyệt;
Sau khi được Chính phủ phê duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết;
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII, kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành ngay sau khi được Chính phủ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Phú Thọ./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII, kỳ họp thứ Ba)
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH ĐẾN NĂM 2020
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Quốc gia phân bổ (ha) |
Tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (5)+(6) |
(8) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
297.318 |
|
281.186 |
|
281.186 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
46.924 |
15,78 |
41.800 |
|
41.800 |
14,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
32.647 |
69,57 |
28.500 |
|
28.500 |
68,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
16.149 |
5,43 |
|
12.549 |
12.549 |
4,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
55.394 |
18,63 |
|
45.554 |
45.554 |
16,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
33.528 |
11,28 |
27.826 |
|
27.826 |
9,90 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
16.422 |
5,52 |
17.302 |
|
17.302 |
6,15 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
120.769 |
40,62 |
127.254 |
|
127.254 |
45,26 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
7.998 |
2,69 |
5.239 |
2.961 |
8.200 |
2,92 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
53.473 |
|
69.820 |
|
69.820 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
2.362 |
4,42 |
3.212 |
|
3.212 |
4,60 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.079 |
2,02 |
1.193 |
|
1.193 |
1,71 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
488 |
0,91 |
2.256 |
29 |
2.285 |
3,27 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
196 |
0,37 |
|
1.075 |
1.075 |
1,54 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
298 |
0,56 |
|
1.462 |
1.462 |
2,09 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1.142 |
2,13 |
|
2.070 |
2.070 |
2,96 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
787 |
1,47 |
|
1.161 |
1.161 |
1,66 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
18.198 |
34,03 |
24.600 |
1.540 |
26.140 |
37,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
379 |
2,08 |
433 |
|
433 |
1,65 |
|
- Đất cơ sở y tế |
81 |
0,44 |
172 |
|
172 |
0,65 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
872 |
4,79 |
1.041 |
|
1.041 |
3,98 |
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao |
183 |
1,00 |
854 |
|
854 |
3,26 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
145 |
0,27 |
269 |
38 |
307 |
0,44 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
94 |
0,18 |
337 |
31 |
368 |
0,53 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
8.984 |
16,80 |
|
9.795 |
9.795 |
14,03 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
1.497 |
2,80 |
2.375 |
|
2.375 |
3,40 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
204 |
0,38 |
|
258 |
258 |
0,37 |
2.14 |
Đất xây dựng của tổ chức sự nghiệp |
77 |
0,14 |
|
92 |
92 |
0,13 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
148 |
0,28 |
|
179 |
179 |
0,26 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1.400 |
2,62 |
|
1.629 |
1.629 |
2,33 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.664 |
|
2.449 |
|
2.449 |
|
4 |
Đất đô thị |
13.986 |
|
19.468 |
|
19.468 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
60.350 |
60.350 |
|
2 |
Khu lâm nghiệp |
|
|
|
140.350 |
140.350 |
|
3 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
17.302 |
17.302 |
|
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
|
|
|
3.360 |
3.360 |
|
5 |
Khu đô thị |
|
|
|
3.030 |
3.030 |
|
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
|
10.594 |
10.594 |
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Quốc gia phân bổ |
Tỉnh xác định, xác định bổ sung |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Ước 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (3) +(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
281.186 |
|
281.186 |
294.741 |
291.511 |
288.155 |
284.735 |
281.186 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
41.800 |
|
41.800 |
46.105 |
45.079 |
44.014 |
42.927 |
41.800 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
28.500 |
|
28.500 |
31.984 |
31.154 |
30.291 |
29.412 |
28.500 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
12.549 |
12.549 |
15.573 |
14.853 |
14.104 |
13.341 |
12.549 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
45.554 |
45.554 |
53.821 |
51.851 |
49.805 |
47.718 |
45.554 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
27.826 |
|
27.826 |
32.759 |
31.798 |
30.798 |
29.779 |
27.826 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
17.302 |
|
17.302 |
16.419 |
16.416 |
16.413 |
16.410 |
17.302 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
127.254 |
|
127.254 |
121.808 |
123.104 |
124.452 |
125.827 |
127.254 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5.239 |
2.961 |
8.200 |
8.030 |
8.070 |
8.113 |
8.155 |
8.200 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
69.820 |
|
69.820 |
56.085 |
59.358 |
62.758 |
66.224 |
69.820 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
3.212 |
|
3.212 |
2.498 |
2.668 |
2.845 |
3.025 |
3.212 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.193 |
|
1.193 |
1.097 |
1.120 |
1.144 |
1.168 |
1.193 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
2.256 |
29 |
2.285 |
776 |
1.135 |
1.509 |
1.890 |
2.285 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
1.075 |
1.075 |
336 |
512 |
695 |
882 |
1.075 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
1.462 |
1.462 |
484 |
717 |
959 |
1.206 |
1.462 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
|
2.070 |
2.070 |
1.308 |
1.516 |
1.733 |
1.953 |
2.070 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
1.161 |
1.161 |
847 |
922 |
999 |
1.079 |
1.161 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
24.600 |
1.540 |
26.140 |
19.469 |
21.057 |
22.709 |
24.392 |
26.140 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
433 |
|
433 |
388 |
399 |
410 |
421 |
433 |
|
- Đất cơ sở y tế |
172 |
|
172 |
95 |
113 |
132 |
152 |
172 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1.041 |
|
1.041 |
899 |
933 |
968 |
1.004 |
1.041 |
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao |
854 |
|
854 |
291 |
425 |
564 |
706 |
854 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
269 |
38 |
307 |
171 |
203 |
237 |
271 |
307 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
337 |
31 |
368 |
133 |
182 |
232 |
284 |
368 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
|
9.795 |
9.795 |
9.157 |
9.320 |
9.545 |
9.774 |
9.795 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
2.375 |
|
2.375 |
1.580 |
1.747 |
1.861 |
1.977 |
2.375 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
258 |
258 |
212 |
223 |
234 |
246 |
258 |
2.14 |
Đất xây dựng của tổ chức sự nghiệp |
|
92 |
92 |
79 |
82 |
86 |
89 |
92 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
179 |
179 |
153 |
158 |
164 |
170 |
179 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
1.629 |
1.629 |
1.428 |
1.464 |
1.502 |
1.540 |
1.629 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.449 |
|
2.449 |
2.629 |
2.586 |
2.542 |
2.496 |
2.449 |
4 |
Đất đô thị |
19.468 |
|
19.468 |
13.986 |
16.073 |
16.073 |
16.073 |
19.468 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
|
60.350 |
60.350 |
69.770 |
67.530 |
65.190 |
62.820 |
60.350 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
|
140.350 |
140.350 |
139.800 |
140.080 |
140.110 |
140.230 |
140.350 |
3 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
17.302 |
17.302 |
16.419 |
16.416 |
16.413 |
16.410 |
17.302 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
|
3.360 |
3.360 |
1.112 |
1.647 |
2.204 |
2.772 |
3.360 |
5 |
Khu đô thị |
|
3.030 |
3.030 |
900 |
1.430 |
1.960 |
2.490 |
3.030 |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
10.594 |
10.594 |
5.172 |
7.244 |
8.104 |
9.272 |
10.594 |
KẾ HOẠCH HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Ước 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+...+(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
16.348 |
2.151 |
2.826 |
3.409 |
3.866 |
4.096 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.518 |
600 |
803 |
934 |
1.059 |
1.122 |
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.060 |
405 |
544 |
633 |
718 |
760 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
3.661 |
476 |
621 |
770 |
872 |
922 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.092 |
457 |
593 |
612 |
694 |
736 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
31 |
5 |
6 |
6 |
7 |
7 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
15 |
2 |
3 |
3 |
3 |
4 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
4.898 |
593 |
776 |
1.057 |
1.200 |
1.272 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
133 |
18 |
24 |
27 |
31 |
33 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
50 |
8 |
10 |
10 |
10 |
12 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
361 |
58 |
72 |
69 |
79 |
83 |
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
467 |
75 |
93 |
90 |
102 |
107 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+...+(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
215 |
34 |
43 |
41 |
47 |
50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
34 |
5 |
7 |
7 |
7 |
8 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
15 |
2 |
3 |
2 |
4 |
4 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
166 |
27 |
33 |
32 |
36 |
38 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 11/2016/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Hoàng Dân Mạc |
Ngày ban hành: | 08/12/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Thọ
Chưa có Video