HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2024/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 31 tháng 10 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 17 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 65/BC-HĐND-KTNS ngày 21 tháng 10 năm 2024 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Thông qua 53 trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2024 với diện tích 104,24 ha trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
(có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 17 (chuyên đề) thông qua ngày 31 tháng 10 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 11 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Stt |
Tên dự án/Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Loại đất CMĐ |
Sử dụng sang loại đất |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
25,465 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường quy hoạch số 16 |
0,571 |
LUA |
DGT |
Phường Tân Thiện |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
2 |
Đường vành đai phía nam thành phố Đồng Xoài (qua 05 phường xã) - (đường quy hoạch số 21: từ đường vành đai 2, xã Tân Thành đến đường Phan Bội Châu và đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến Quốc lộ 14 |
0,168 |
LUA |
DGT |
Phường Tân Thiện |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
3 |
Khu dân cư và hồ điều hoà phường Tân Thiện |
3,766 |
LUA |
ODT + SON |
Phường Tân Thiện |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
4 |
Vận động GPMB đường QH số 21 (đường vành đai 32m), đoạn 1 từ ranh phường Tiến Thành đến đường ĐH Tân Phú-QL14, dài 2.340m, rộng 32m; đoạn 2 từ đường ĐH Tân Phú- Quốc lộ 14 đến đường Vành đai 2 |
0,200 |
LUA |
DGT |
Xã Tân Thành |
Công văn số 1738/UBND-KT ngày 17/6/2023 và Công văn số 2515/UBND-KT ngày 17/8/2023 của UBND thành phố; Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 01/8/2022 của HĐND thành phố; Nghị quyết số 18/NQ/HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND thành phố |
|
5 |
Đường QH số 39 |
0,300 |
LUA |
DGT |
Xã Tân Thành |
|
|
6 |
Tăng cường khả năng thoát lũ Suối Rạt |
0,376 |
LUA |
SON |
Phường Tân Xuân |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
7 |
Xử lý cấp bách thoát lũ Suối Đá thành phố Đồng Xoài |
1,621 |
LUA |
SON |
Phường Tân Xuân |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
8 |
Dự án đường Phan Bội Châu đoạn nối từ Tôn Đức Thắng đến KCN Đồng Xoài III |
1,130 |
LUA |
DGT |
Phường Tân Bình |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
9 |
Đường vành đai phía nam thành phố (đoạn qua phường Tân Bình) |
1,500 |
LUA |
DGT |
Phường Tân Bình |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
10 |
Dự án xây dựng đường Võ Văn Tần (đoạn từ đường 31 đến đường Trường Chinh) |
0,230 |
LUA |
DGT |
Phường Tân Bình |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
11 |
Đường quy hoạch số 31 |
0,178 |
LUA |
DGT |
Phường Tân Bình |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
12 |
Đường quy hoạch số 21 |
0,156 |
LUA |
DGT |
Phường Tân Bình |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
13 |
Đường Trường Chinh (đoạn từ QL 14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III dài khoảng 3km) |
1,220 |
LUA |
DGT |
Phường Tân Bình |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
14 |
Khu đô thị mới - Công viên Trung tâm Đồng Xoài |
8,990 |
LƯA |
ODT, DGT, ... |
Phường Tân Bình |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
15 |
Đường quy hoạch số 34 (Hải Thượng Lãn Ông) |
0,200 |
LUA |
DGT |
Phường Tiến Thành |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
16 |
Đường số 39 |
0,300 |
LUA |
DGT |
Phường Tiến Thành |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
17 |
Dự án Khu du lịch hồ suối Cam (giai đoạn 2) |
0,500 |
LUA |
DGT, ODT... |
Phường Tân Phú |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
18 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam phía tây đoạn Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước) |
1,500 |
LUK |
DGT |
Xã Tiến Hưng |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
19 |
Xây dựng mương thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Đồng Xoài I |
0,060 |
LUA |
DTL |
xã Tân Thành |
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
20 |
Dự án Khu dân cư Hùng Vương |
2,500 |
LUA |
CLN |
Xã Tiến Hưng |
Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 02/5/2018, Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 22/4/2019; Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh |
|
3,092 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và khu dân cư Becamex Bình Phước (Giai đoạn II) |
0,214 |
LUK |
DTL |
Minh Thành |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
2 |
Xây dựng đường phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Bàu Bàng |
0,530 |
LUK |
DGT |
Thành Tâm |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
3 |
Xây dựng đường cao tốc Tp Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành đoạn qua địa bàn tỉnh Bình Phước |
0,982 |
LUK |
DGT |
Nha Bích |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
4 |
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc kéo dài |
1,226 |
LUK |
DTL |
Minh Hưng |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
5 |
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng III mở rộng |
0,123 |
LUK |
DTL |
Minh Hưng |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Bắc-Nam phía tây đoạn Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước) |
0,010 |
LUK |
DGT |
Nha Bích |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
7 |
Đường sỏi đỏ tổ 7, khu phố 5 |
0,007 |
LUK |
DGT |
Minh Thành |
Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 08/8/2021 của UBND tỉnh |
|
10,006 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài (đoạn từ QL13 đến giáp ranh xã Tân Lợi, Hớn Quản) |
1,000 |
LUK |
DGT |
Phú Thịnh, Thanh Phú, |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hai Bà Trưng (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Cầu Ba Tặng) |
1,000 |
LUK |
DGT |
Phú Thịnh |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
|
3 |
Xây dựng đường liên xã Hưng Chiến đi Thanh Lương |
6,000 |
LUK |
DGT |
P. An Lộc, P.Hưng Chiến, Xã Thanh Phú |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
|
4 |
Xây dựng đường Lê Đại Hành nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản |
2,000 |
LUK |
DGT |
Phú Đức |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
|
5 |
Xây dựng đường giao thông |
0,006 |
LUK |
DGT |
xã Thanh Lương |
Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND thị xã |
|
15,600 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn tới Cửa khẩu Hoa Lư |
0,750 |
LUK |
DGT |
Lộc Hòa, Lộc Thạnh, Lộc Tấn |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
|
2 |
Dự án cụm hồ tỉnh Bình Phước |
9,720 |
LUK |
DTL |
Lộc Khánh |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
|
3 |
Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước. |
4,730 |
LUK |
DTL |
Lộc Thạnh, Lộc Quang, Lộc An, Lộc Hòa |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
|
4 |
Cấp nước tập trung ấp Chà Đôn, xã Lộc Khánh |
0,200 |
LUK |
DTL |
xã Lộc Khánh |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
|
5 |
Hỗ trợ nước sinh hoạt tập trung (vị trí 2) |
0,200 |
LUK |
DTL |
Lộc Thạnh, Lộc Quang, Lộc An, Lộc Hòa |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
|
2,600 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án Xây dựng mương cống thoát nước ngoài Khu công nghiệp Việt Kiều |
0,120 |
LUK |
DTL |
Thanh Bình |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
2 |
Dự án Xây dựng mương, cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp) |
1,490 |
LUK |
DTL |
Tân Khai |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
3 |
Xây dựng đường kết nối ngang Quốc lộ 13 và tuyến Tây Quốc lộ 13 đoạn Chơn Thành-Hoa Lư |
0,990 |
LUK |
DGT |
Minh Tâm |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
13,637 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án tăng cường khả năng thoát lũ Suối Rạt |
3,840 |
LUK |
DTL |
xã Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
2 |
Dự án xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam phía Tây đoạn Gia Nghĩa (Đắk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước) |
7,850 |
LUK |
DGT |
xã Tân Phước |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
3 |
Tuyến đi qua Nông trường Cao Su Tân Lập (Tuyến số 1) |
1,040 |
LUK |
DGT |
Xã Tân Lập |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
4 |
Tuyến đi qua Nông trường Cao Su Tân Tiến (Tuyến số 2) |
0,207 |
LUK |
DGT |
xã Tân Tiến |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
5 |
Xây dựng đường Xuyên Tâm Tân Hưng - Tân lập |
0,490 |
LUK |
DGT |
xã Tân Tiến; xã Tân Lợi |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
6 |
Xây dựng đường Đồng Tiến - Tân Phú |
0,050 |
LUK |
DGT |
xã Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Phú |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
7 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông xã Tân Hòa đi xã Tân Lợi |
0,160 |
LUK |
DGT |
xã Tân Lợi |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
9,300 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng đập làm hồ nước cung cấp cho TTHC huyện và đường đấu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua TTHC huyện |
9,300 |
LUK |
DTL |
Xã Phú Nghĩa |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
16,240 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước (ADB9) |
7,880 |
LUK |
DTL |
TT Thanh Bình, xã Thanh Hoà, xã Tân Tiến, xã Tân Thành |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
2 |
Công trình Hồ chứa nước Bù Tam thuộc Dự án Cụm công trình thủy lợi vùng cao biên giới tỉnh Bình Phước |
8,360 |
LUK |
DTL |
xã Hưng Phước |
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
|
8,300 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Mở rộng trường bắn Bù Đăng, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng |
6,800 |
LUK |
CQP |
Xã Đoàn Kết |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
2 |
Nạo vét mở rộng lòng suối, xây kè, đường đi suối Đăk Woa, huyện Bù Đăng |
1,000 |
LUK |
SON |
Đức Phong |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
3 |
Xây dựng hệ thống kênh mương tưới tiêu cho cánh đồng xã Đăng Hà, huyện Bù Đăng |
0,500 |
LUK |
DTL |
Xã Đăng Hà |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
Tổng cộng: |
104,240 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND thông qua danh mục các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2024
Số hiệu: | 10/2024/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Huỳnh Thị Hằng |
Ngày ban hành: | 31/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND thông qua danh mục các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2024
Chưa có Video