HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND |
Ninh Bình, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Xét Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc đề nghị thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Huyện Yên Khánh: 02 dự án, với tổng diện tích 153,35 ha, trong đó: đất nông nghiệp 131,41 ha (118,65 ha đất trồng lúa; 12,76 ha đất nông nghiệp còn lại), 21,22 ha đất phi nông nghiệp và 0,54 ha đất chưa sử dụng.
2. Huyện Yên Mô: 01 dự án, với tổng diện tích 108,26 ha, trong đó: đất nông nghiệp 100,74 ha (97,24 ha đất trồng lúa, 3,50 ha đất nông nghiệp còn lại), 7,41 ha đất phi nông nghiệp và 0,11 ha đất chưa sử dụng.
3. Huyện Kim Sơn: 10 dự án, với tổng diện tích 73,95 ha, trong đó: đất nông nghiệp 65,43 ha (8,61 ha đất trồng lúa; 2,10 ha đất rừng phòng hộ; 54,72 ha đất nông nghiệp còn lại), 8,47 ha đất phi nông nghiệp và 0,05 ha đất chưa sử dụng.
(có Danh mục dự án phải thu hồi đất kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khoá XV, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 31 tháng 01 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT |
Tên đơn vị cấp huyện |
Tổng dự án phải thu hồi đất năm 2024 |
Tổng diện tích (ha) |
|
TỔNG CỘNG |
13 |
335,56 |
1 |
Huyện Yên Khánh |
2 |
153,35 |
2 |
Huyện Yên Mô |
1 |
108,26 |
3 |
Huyện Kim Sơn |
10 |
73,95 |
DANH
MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN KHÁNH, TỈNH NINH BÌNH NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm xây dựng (Cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
Diện tích để thực hiện công trình dự án |
Đất nông nghiệp |
Trong đó |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
|||
Văn bản về đầu tư |
Quy hoạch sử dụng đất |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất nông nghiệp còn lại |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
153,35 |
131,41 |
118,65 |
- |
12,76 |
21,22 |
0,54 |
I |
Đất giao thông |
|
|
|
134,82 |
115,54 |
102,88 |
- |
12,66 |
18,84 |
0,44 |
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình |
Các xã: Khánh Trung, Khánh Hồng, Khánh Cường, Khánh Mậu, Khánh Hội, Khánh Nhạc |
Văn bản số 1078/UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh Ninh Bình; Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình |
Điều chỉnh quy mô địa điểm |
134,82 |
115,54 |
102,88 |
- |
12,66 |
18,84 |
0,44 |
II |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
18,53 |
15,87 |
15,77 |
- |
0,10 |
2,38 |
0,10 |
|
Xây dựng khu tái định cư đường Cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng |
Các xã: Khánh Hồng, Khánh Trung |
Văn bản số 1078/UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh Ninh Bình; Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình |
Điều chỉnh quy mô địa điểm |
18,53 |
15,87 |
15,77 |
- |
0,10 |
2,38 |
0,10 |
DANH
MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm xây dựng (Cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
Diện tích thu hồi để thực hiện công trình, dự án |
Đất nông nghiệp |
Trong đó |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
|||
Văn bản về đầu tư |
Quy hoạch sử dụng đất |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất nông nghiệp còn lại |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
108,26 |
100,74 |
97,24 |
|
3,50 |
7,41 |
0,11 |
I |
Đất giao thông |
|
|
|
108,26 |
100,74 |
97,24 |
|
3,50 |
7,41 |
0,11 |
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình |
Các Xã: Khánh Dương, Mai Sơn, Khánh Thượng, Khánh Thịnh, Yên Từ, Yên Phong và thị trấn Yên Thịnh |
Văn bản số 1078/UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh Ninh Bình; Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình |
Điều chỉnh quy mô, địa điểm |
108,26 |
100,74 |
97,24 |
|
3,50 |
7,41 |
0,11 |
DANH
MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KIM SƠN, TỈNH NINH BÌNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm Cấp xã) |
Cơ sở pháp lý |
Tổng diện tích để thực hiện các công trình dự án |
Đất nông nghiệp |
Trong đó |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
|||
Văn bản đầu tư |
Quy hoạch sử dụng đất |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất nông nghiệp còn lại |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
73,95 |
65,43 |
8,61 |
2,10 |
54,72 |
8,47 |
0,05 |
|
|
|
7,35 |
6,28 |
5,00 |
0,00 |
1,28 |
1,07 |
0,00 |
||
1 |
Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 4 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ - tiểu dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phát Diệm huyện Kim Sơn, Ninh Bình |
Thị trấn Phát Diệm; các xã: Thượng Kiệm, Lưu Phương, Tân Thành |
Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 4 tỉnh ven biển bắc trung bộ - tiểu dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phát Diệm huyện Kim Sơn, Ninh Bình |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
7,15 |
6,08 |
4,84 |
|
1,24 |
1,07 |
|
2 |
Mở rộng, nâng cấp tuyến đường Thượng Kiệm đoạn từ UBND xã Thượng Kiệm đến QL10 |
Xã Thượng Kiệm |
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Mở rộng, nâng cấp tuyến đường Thượng Kiệm đoạn từ UBND xã Thượng Kiệm đến QL10. |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
0,16 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
63,56 |
56,34 |
0,80 |
2,10 |
53,44 |
7,17 |
0,05 |
||
1 |
Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 4 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ - tiểu dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phát Diệm huyện Kim Sơn, Ninh Bình (hạng mục xây dựng hệ thống thu gom và trạm xử lý nước thải 3000 m3/ngđ) |
Xã Thượng Kiệm |
Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v phê duyệt dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 4 tỉnh ven biển bắc trung bộ - tiểu dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phát Diệm huyện Kim Sơn, Ninh Bình. |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
- |
|
|
- |
2 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống cấp nước ngọt từ sông Vạc đến các xã, thị trấn thuộc tiểu khu III, IV, V và khu vực ngoài đê Bình Minh II, huyện Kim Sơn |
Xã Thượng Kiệm, Lưu Phương |
Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 8/12/2023 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp hệ thống cấp nước ngọt từ sông Vạc đến các xã, thị trấn thuộc tiểu khu III, IV, V và khu vực ngoài đê Bình Minh II, huyện Kim Sơn |
Điều chỉnh Quy mô địa điểm |
1,55 |
0,94 |
|
|
0,94 |
0,56 |
0,05 |
3 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối sông Cà Mâu (từ cống chợ Cồn Thoi đến cống Kè Đông) |
Xã Cồn Thoi |
Nghị quyết số 57/NQQ-HĐND ngày 26/4/2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình về chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối sông Cà Mâu (từ cống chợ Cồn Thoi đến cống Kè Đông) |
Điều chỉnh Quy mô địa điểm |
2,20 |
0,60 |
0,30 |
|
0,30 |
1,60 |
|
4 |
Dự án Củng cố hoàn thiện và xử lý sạt lở đê biển một số tỉnh Bắc Bộ (trong đó có dự án thành phần số 3: Đê biển Bình Minh 4, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình) |
Huyện Kim Sơn quản lý |
Quyết định số 3020/QĐ-BNN-KH ngày 27/7/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Củng cố hoàn thiện và xử lý sạt lở đê biển một số tỉnh Bắc Bộ |
Điều chỉnh Quy mô địa điểm |
10,51 |
8,90 |
|
2,10 |
6,80 |
1,61 |
|
5 |
Kè chống xói lở đảo Cồn Nổi, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 3) |
Huyện Kim Sơn quản lý |
Quyết định số 3809/QĐ-BQP ngày 30/9/2022 của Bộ Quốc phòng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án kè chống sói lở đảo Cồn Nổi, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 3) |
Điều chỉnh Quy mô địa điểm |
48,80 |
45,40 |
|
|
45,40 |
3,40 |
|
|
|
|
0,70 |
0,70 |
0,70 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
||
1 |
Xây mới Trường tiểu học xã Như Hòa |
Xã Như Hòa |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND xã Như Hòa ngày 5/7/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học xã Như Hòa |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
2,34 |
2,11 |
2,11 |
0,00 |
0,00 |
0,23 |
0,00 |
||
1 |
Dự án Đầu tư Xây dựng CSHT đấu giá QSDĐ khu dân cư xóm 8 xã Yên Lộc (giai đoạn 1) |
Xã Yên Lộc |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 04/3/2021 của HĐND huyện Kim Sơn về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng đường giao thông, rãnh thoát nước khu dân cư xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn (giai đoạn 1); Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Kim Sơn về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng đường giao thông, rãnh thoát nước khu dân cư xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn (giai đoạn 1); Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 14/6/2023 của HĐND huyện Kim Sơn về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng đường giao thông, rãnh thoát nước khu dân cư xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn (giai đoạn 1); Quyết định số 298 QĐ/-UBND ngày 11/1/2021 của UBND huyện Kim Sơn V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH chi tiết Xây dựng điểm dân cư nông thôn tại xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
2,11 |
2,11 |
2,11 |
|
|
|
|
2 |
Dự án Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xóm 7, thôn Như Độ và xóm 9 thôn Tuần Lễ, xã Như Hòa, huyên Kim Sơn (giai đoạn 2) |
Xã Như Hòa |
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Kim Sơn về việc chủ trương đầu tư Dự án Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xóm 7, thôn Như Độ và xóm 9 thôn Tuần Lễ, xã Như Hòa, huyện Kim Sơn (giai đoạn 2) |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
0,23 |
|
|
|
|
0,23 |
|
Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024
Số hiệu: | 08/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Mai Văn Tuất |
Ngày ban hành: | 31/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024
Chưa có Video