HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 21 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP ĐỘT XUẤT LẦN THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tổng số dự án có thu hồi đất là 05 dự án.
2. Tổng diện tích thu hồi đất là 200,93 ha.
a) Vốn thành phố Cao Lãnh đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 02 dự án, với diện tích đất thu hồi là 36,63 ha (Biểu 01 kèm theo).
b) Dự án kêu gọi đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 03 dự án, với diện tích đất thu hồi là 164,30 ha (Biểu 02 kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp đột xuất lần thứ tám thông qua ngày 21 tháng 3 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7) +…(19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
Thành phố Cao Lãnh |
36,6341 |
|
36,6341 |
25,5074 |
10,0531 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0395 |
0,1185 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,9156 |
|
|
1 |
Khu tái định cư thành phố Cao Lãnh (giai đoạn 1) |
32,0000 |
|
32,0000 |
24,8485 |
6,1279 |
|
|
|
0,0395 |
0,0685 |
|
|
|
|
|
|
0,9156 |
Phường 6 và xã Tịnh Thới |
|
2 |
Khu lưu niệm Chi bộ An Nam Cộng sản Đảng |
4,9980 |
0,3639 |
4,6341 |
0,6589 |
3,9252 |
|
|
|
|
0,0500 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa An |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7) +…(19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
Thành phố Cao Lãnh |
164,3000 |
|
164,3000 |
94,9861 |
50,8774 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
3,9715 |
1,1564 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0361 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
13,2725 |
|
|
1 |
Khu đô thị số 1 Phường 6 - Tịnh Thới |
39,8000 |
|
39,8000 |
26,4057 |
10,9603 |
|
|
|
0,5367 |
|
|
|
0,0361 |
|
|
|
1,8612 |
Phường 6 |
|
2 |
Khu đô thị số 2 Phường 6 - Tịnh Thới |
72,3000 |
|
72,3000 |
39,9268 |
22,4570 |
|
|
|
2,9801 |
|
|
|
|
|
|
|
6,9361 |
Phường 6 |
|
3 |
Khu đô thị số 3 Phường 6 - Tịnh Thới |
52,2000 |
|
52,2000 |
28,6536 |
17,4601 |
|
|
|
0,4547 |
1,1564 |
|
|
|
|
|
|
4,4752 |
Phường 6 và xã Tịnh Thới |
Nghị quyết 08/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 08/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Phan Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 21/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 08/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Chưa có Video