HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2021/NQ-HĐND |
An Giang, ngày 19 tháng 8 năm 2021 |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 505/TTr-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết hủy bỏ danh mục dự án ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018; Sửa đổi, bổ sung Danh mục các dự án ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hủy bỏ danh mục dự án ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 và sửa đổi, bổ sung Danh mục các dự án ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
2. Sửa đổi, bổ sung Danh mục dự án ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND và Danh mục dự án có thu hồi đất, có sử dụng đất trồng lúa (không thu hồi đất) năm 2021:
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Khóa X Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 19 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 29 tháng 8 năm 2021.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT VÀ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 14/2018/NQ-HĐND NGÀY 19/7/2018
BỊ HỦY BỎ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06 /2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Xã, phường, thị trấn |
Diện tích thu hồi đất (m2) |
Diện tích sử dụng đất trồng lúa (m2) |
Diện tích sử dụng đất rừng phòng hộ (m2) |
Nguyên nhân hủy bỏ |
Ghi chú |
|
I |
Thành phố Long Xuyên |
|
|
8,758.0 |
8,758.0 |
0.0 |
|
|
|
1 |
Đường cặp rạch Mương Điểm (Bờ hữu) |
UBND thành phố Long Xuyên |
Mỹ Hòa |
3,541.0 |
3,541.0 |
0.0 |
Hủy danh mục đầu tư |
Hủy bỏ luôn |
|
2 |
Tuyến đường cặp rạch Trà Ôn |
UBND thành phố Long Xuyên |
Bình Khánh |
5,217.0 |
5,217.0 |
0.0 |
Hủy danh mục đầu tư |
Hủy bỏ luôn |
|
II |
Huyện Thoại Sơn |
|
|
46,130.0 |
39,771.0 |
0.0 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện Y học cổ truyền An Giang |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và khu vực phát triển đô thị An Giang |
Định Thành |
46,130.0 |
39,771.0 |
0.0 |
Thay đổi địa điểm đầu tư |
Hủy bỏ luôn |
|
III |
Huyện Châu Phú |
|
|
1,100.0 |
1,100.0 |
0.0 |
|
|
|
4 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng dự án kiên cố hóa Quốc lộ 91 đoạn qua địa phận tỉnh An Giang. Hạng mục 05 trụ điện. |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và khu vực phát triển đô thị An Giang |
Bình Mỹ |
1,100.0 |
1,100.0 |
0.0 |
Thay đổi địa điểm đầu tư |
Hủy bỏ luôn |
|
IV |
Huyện Tri Tôn |
|
|
1,466.0 |
1,466.0 |
0.0 |
|
|
|
5 |
Trạm phụ trạm bơm cấp I Lê Trì |
UBND huyện Tri Tôn |
Lê Trì |
1,466.0 |
1,466.0 |
0.0 |
Hủy danh mục đầu tư |
Hủy bỏ luôn |
|
V |
Huyện Tịnh Biên |
|
|
51,916.0 |
138,162.0 |
6,100.0 |
|
|
|
6 |
Công viên trò chơi |
Công ty Cổ phần Phát triển du lịch An Giang |
An Hảo |
0.0 |
8,662.0 |
6,100.0 |
Chấm dứt quyết định chủ trương đầu tư do chủ đầu tư không tạo được quỹ đất |
Hủy bỏ luôn |
|
7 |
Trại heo giống công nghệ cao Việt Thắng An Giang 3 |
Công ty TNHH Giống - Chăn nuôi Việt Thắng An Giang |
An Cư |
0.0 |
78,286.0 |
0.0 |
Đã hết thời hạn hiệu lực 03 năm nhưng chủ đầu tư đã tạo quỹ đất được một phần |
Hủy bỏ và có đăng ký trở lại năm 2021 |
|
8 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 |
Sở Công thương |
An Phú, Nhơn Hưng, |
792.0 |
90.0 |
0.0 |
Hủy danh mục đầu tư |
Hủy bỏ luôn |
|
9 |
Văn phòng ấp Chơn Cô |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tịnh Biên |
An Cư |
124.0 |
124.0 |
0.0 |
Hủy danh mục đầu tư |
Hủy bỏ luôn |
|
10 |
Xây dựng hệ thống thủy lợi vùng cao thích ứng với biến đổi khí hậu nhằm phục vụ tái cơ cấu sản xuất nông nghiệp cho đồng bào vùng Bảy Núi |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn An Giang |
Toàn huyện |
51,000.0 |
51,000.0 |
0.0 |
Đã hết thời hạn hiệu lực 03 năm nhưng được đưa vào phân kỳ đầu tư mới |
Hủy bỏ và có đăng ký trở lại năm 2021 |
|
VI |
Huyện An Phú |
|
|
84,961.0 |
59,513.0 |
0.0 |
|
|
|
11 |
Đường giao thông nông thôn xã Vĩnh Lộc |
UBND huyện An Phú |
Vĩnh Lộc |
75,516.0 |
59,513.0 |
0.0 |
Hủy danh mục đầu tư |
Hủy bỏ luôn |
|
12 |
Bến khách ngang sông Đa Phước - Châu Phong (Bờ An Phú) |
BOT |
Đa Phước |
9,445.0 |
0.0 |
0.0 |
Thay đổi địa điểm đầu tư |
Hủy bỏ luôn |
|
VII |
Huyện Chợ Mới |
|
|
10,300.0 |
29,313.0 |
0.0 |
|
|
|
13 |
Kiểm soát lũ vùng đê bao Nam Vàm Nao. Hạng mục 7 cây cầu: Cầu An Bình - An Khương qua lộ 944; Cầu Bắc kênh Chà Và - Nối tuyến Long Điền A, B; Cầu Sóc Chét; Cầu Đồng Tân; Cầu Bà Quay; Cầu nối kênh Xáng và cầu Gãy; Cầu Gạch Xoài Ngoài |
UBND huyện Chợ Mới |
An Thạnh Trung; Long Điền B, Long Kiến, Long Giang, Mỹ Hội Đông, Tấn Mỹ, Bình Phước Xuân, Kiến Thành |
10,300.0 |
0.0 |
0.0 |
Hủy danh mục đầu tư |
Hủy bỏ luôn |
|
14 |
Trồng nấm rơm sạch ứng dụng công nghệ cao |
Công ty TNHH Phúc Anh |
Long Điền B |
0.0 |
29,313.0 |
0.0 |
Chấm dứt quyết định chủ trương đầu tư do chủ đầu tư không tạo được quỹ đất |
Hủy bỏ luôn |
|
VIII |
Huyện Châu Thành |
|
|
0.0 |
24,747.0 |
0.0 |
|
|
|
15 |
Vùng nuôi thủy sản |
Công ty Cổ phần Thủy sản Hà Nội - Cần Thơ |
Vĩnh Nhuận |
0.0 |
24,747.0 |
0.0 |
Chấm dứt quyết định chủ trương đầu tư do chủ đầu tư không tạo được quỹ đất |
Hủy bỏ luôn |
|
|
Tổng cộng: 15 dự án |
|
|
204,631.0 |
302,830.0 |
6,100.0 |
|
|
|
DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Xã, phường, thị trấn |
Mục đích sử dụng đất |
Quy mô dự án |
Diện tích thu hồi đất (m2) |
Căn cứ pháp lý thu hồi đất |
Cơ sở pháp lý để triển khai dự án |
Nguồn vốn |
||
Tổng diện tích thu hồi đất |
Trong đó: |
||||||||||
Thu hồi đất trồng lúa |
Thu hồi các loại đất khác |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
2,144,381.3 |
1,617,049.1 |
1,360,281.7 |
256,767.3 |
|
|
|
|||||
I |
Thành phố Long Xuyên |
|
|
|
331,584.0 |
272,945.2 |
239,314.4 |
33,630.8 |
|
|
|
1 |
Xây dựng đường mương tổ 12-25 khóm Bình Thới 3 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Long Xuyên |
Bình Khánh |
Công trình |
2,426.3 |
274.2 |
0.0 |
274.2 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số
2501/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Xây dựng đường mương
tổ 12-25 khóm Bình Thới 3. |
Thành phố |
Đường số 8 và đường số 15 thuộc Khu quy hoạch Bắc Hồ Hoàng Hổ |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và khu vực phát triển đô thị tỉnh An Giang |
Mỹ Hòa |
Công trình |
1,993.0 |
1,532.8 |
0.0 |
1,532.8 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số 2972/QĐ-UBND
ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Đường
số 8 và đường số 15 thuộc Khu quy hoạch Bắc Hà Hoàng Hổ. |
Tỉnh |
|
Xây dựng Đường Hàm Nghi nối dài (đoạn từ trụ sở UBND phường Bình Khánh đến đường Đề Thám) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Long Xuyên |
Bình Khánh |
Công trình |
3,871.7 |
580.1 |
0.0 |
580.1 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số
1384/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Xây dựng Đường Hàm Nghi nối dài
(đoạn từ trụ sở UBND phường Bình Khánh đến đường Đề Thám). |
Thành phố |
|
4 |
Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh An Giang |
Tòa án nhân dân tỉnh An Giang |
Mỹ Hòa |
Trụ sở |
14,913.0 |
687.0 |
0.0 |
687.0 |
Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số
331/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 06/11/2020 của Tòa án nhân dân tối cao về việc phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh
An Giang. |
Trung ương |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và khu vực phát triển đô thị tỉnh An Giang |
Mỹ Hòa |
Trụ sở |
19,000.0 |
8,334.5 |
2,801.5 |
5,533.0 |
Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Nghị quyết số
42/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư
dự án nhóm B, điều chỉnh quyết định chủ trương chương trình và dự án nhóm B sử
dụng vốn đầu tư công. Trong đó có dự án Tạo quỹ đất và xây dựng cơ sở hạ tầng
để bố trí trụ sở cơ quan, đơn vị và tái định cư thuộc Khu quy hoạch Bắc Hà
Hoàng Hổ. |
Tỉnh |
||
6 |
Tạo quỹ đất xây dựng Trung tâm đào tạo huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh An Giang |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và khu vực phát triển đô thị tỉnh An Giang |
Mỹ Hòa |
Công trình |
54,496.7 |
49,940.8 |
49,940.8 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Báo cáo số 335/BC-HĐTĐ
ngày 14/6/2021 của Hội đồng thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư về kết
quả thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Tạo quỹ đất xây dựng
Trung tâm đào tạo huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh An Giang. |
Tỉnh |
7 |
Sân vận động tỉnh An Giang |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và khu vực phát triển đô thị tỉnh An Giang |
Mỹ Hòa |
Công trình |
94,029.7 |
86,958.6 |
76,551.9 |
10,406.7 |
Thu hồi đất theo điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Báo cáo số 246/BC-HĐTĐ
ngày 18/5/2021 của Hội đồng thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư về kết
quả thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Sân vận động tỉnh An
Giang. |
Tỉnh |
UBND thành phố Long Xuyên (chủ đầu tư đoạn 1 từ đường Nguyễn Văn Linh hiện hữu đến đường tránh Long Xuyên); Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và khu vực phát triển đô thị tỉnh An Giang (chủ đầu tư đoạn 2 từ đường tránh Long Xuyên đến hết Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh) |
Mỹ Phước (đoạn 1) và Mỹ Hòa (đoạn 2) |
Công trình |
44.400,0 |
44.400,0 |
44.400,0 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Thông báo số 233/TB-VPUBND
ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh về việc tạo quỹ đất xây dựng Đường Nguyễn Văn
Linh nối dài đến hết Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh An Giang. |
Tỉnh |
||
UBND thành phố Long Xuyên |
Bình Khánh |
Khu dân cư |
36,732.0 |
24,122.0 |
24,122.0 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số
681/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ
đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Nam rạch Trà Ôn. |
Thành phố |
||
10 |
Tạo quỹ đất và đầu tư hạ tầng khu công nghệ thông tin tập trung tỉnh An Giang |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và khu vực phát triển đô thị tỉnh An Giang |
Mỹ Hòa |
Trụ sở |
59,721.6 |
56,115.2 |
41,498.3 |
14,617.0 |
Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Thông báo số 278/TB-VPUBND
ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh về việc giao Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
và khu vực phát triển đô thị tỉnh An Giang phối hợp với UBND thành phố Long
Xuyên và các đơn vị có liên quan đảm bảo việc lập hồ sơ thu hồi đất, giải
phóng mặt bằng của dự án Tạo quỹ đất và đầu tư hạ tầng khu công nghệ thông
tin tập trung tỉnh An Giang phải cùng lúc với dự án Tạo quỹ đất xât dựng
trung tâm đào tạo huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh An Giang. |
Tỉnh |
II |
Thị xã Tân Châu |
|
|
|
849,347.0 |
737,389.0 |
631,069.0 |
106,320.0 |
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh An Giang |
Tân An |
Công trình |
90,000.0 |
90,000.0 |
89,800.0 |
200.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số
1276/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án Nâng cấp hệ thống đê cấp III vùng Đông kênh Bảy Xã. |
Trung ương |
||
12 |
Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu Quốc tế Vĩnh Xương |
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
Vĩnh Xương |
Trụ sở |
79,864.0 |
79,864.0 |
0.0 |
79,864.0 |
Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Nghị quyết số
42/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư
dự án nhóm B, điều chỉnh quyết định chủ trương chương trình và dự án nhóm B sử
dụng vốn đầu tư công. Trong đó có dự án Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu Quốc
tế Vĩnh Xương. |
Tỉnh |
13 |
Xây dựng tuyến đường liên kết vùng, đoạn từ thị xã Tân Châu đến thành phố Châu Đốc, kết nối với tỉnh Kiên Giang và Đồng Tháp |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh An Giang |
Long Thạnh, Long Phú, Long Sơn, Phú Vĩnh, Lê Chánh và Châu Phong |
Công trình |
679,483.0 |
567,525.0 |
541,269.0 |
26,256.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Nghị quyết số
42/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư
dự án nhóm B, điều chỉnh quyết định chủ trương chương trình và dự án nhóm B sử
dụng vốn đầu tư công. Trong đó có dự án Xây dựng tuyến đường liên kết vùng,
đoạn từ thị xã Tân Châu đến thành phố Châu Đốc, kết nối với tỉnh Kiên Giang
và Đồng Tháp. |
Tỉnh |
III |
Huyện Thoại Sơn |
|
|
|
328,208.8 |
114,352.0 |
48,918.0 |
65,434.0 |
|
|
|
14 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Nam Đòn Dong (Đoạn từ cầu Bùi Trung Ơn - cầu ranh Thoại Sơn - Long Xuyên) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn |
Vĩnh Khánh, Vĩnh Chánh, Phú Thuận |
Công trình |
65,730.0 |
21,910.0 |
4,500.0 |
17,410.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số
813/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND huyện Thoại Sơn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Nam Đòn Dong (Đoạn từ cầu
Bùi Trung Ơn - cầu ranh Thoại Sơn - Long Xuyên). |
Huyện |
15 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Tây kênh Bốn Tổng (Đoạn từ cầu Bùi Trung Ơn - ranh Vĩnh Thạnh, Cần Thơ) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn |
Vĩnh Khánh |
Công trình |
28,262.0 |
9,423.0 |
2,500.0 |
6,923.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số 3606/QĐ-UBND
ngày 02/11/2020 của UBND huyện Thoại Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Tây kênh Bốn Tổng (Đoạn từ cầu Bùi Trung
Ơn - ranh Vĩnh Thạnh, Cần Thơ). |
Huyện |
16 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Lộ 15 (Đoạn từ ĐT943 - Cầu Núi Trọi) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn |
Óc Eo, Vọng Đông, An Bình |
Công trình |
38,535.0 |
12,845.0 |
3,000.0 |
9,845.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số
811/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND huyện Thoại Sơn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Lộ 15 (Đoạn từ ĐT943 - Cầu
Núi Trọi). |
Huyện |
17 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Lộ tẻ Vĩnh Trạch (Đoạn từ ĐT943 - Cầu Thành Vĩnh) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn |
Vĩnh Trạch |
Công trình |
10,110.0 |
3,370.0 |
2,500.0 |
870.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số 3647/QĐ-UBND
ngày 02/11/2021 của UBND huyện Thoại Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Lộ tẻ Vĩnh Trạch (Đoạn từ ĐT943 - Cầu
Thành Vĩnh). |
Huyện |
18 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Lộ tẻ Thanh Niên (Đoạn từ ĐT943 - Cầu Mặc Dện Lớn) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn |
Vĩnh Trạch |
Công trình |
16,410.0 |
5,470.0 |
4,000.0 |
1,470.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số
814/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND huyện Thoại Sơn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Lộ tẻ Thanh Niên (Đoạn từ
ĐT943 - Cầu Mặc Dện Lớn). |
Huyện |
19 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Lộ tẻ Định Thành (Đoạn từ ĐT943 - Cầu Hai Khẩu) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn |
Định Thành |
Công trình |
20,985.0 |
6,995.0 |
2,500.0 |
4,495.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số 3646/QĐ-UBND
ngày 02/11/2020 của UBND huyện Thoại Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Lộ tẻ Định Thành (Đoạn từ ĐT943 - Cầu Hai
Khẩu). |
Huyện |
20 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Đông Núi Chóc Năng Gù (Đoạn từ ĐT943 - Cầu Mỹ Phú Đông) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn |
Vọng Đông và Mỹ Phú Đông |
Công trình |
51,064.0 |
17,021.0 |
4,500.0 |
12,521.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số
812/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND huyện Thoại Sơn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Đông Núi Chóc Năng Gù (Đoạn
từ ĐT943 - Cầu Mỹ Phú Đông). |
Huyện |
21 |
Đường Trường Chinh |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn |
Núi Sập |
Công trình |
2,500.0 |
2,500.0 |
2,500.0 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số 815/QĐ-UBND
ngày 31/3/2021 của UBND huyện Thoại Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án Đường Trường Chinh. |
Huyện |
22 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Tây kênh Bốn Tổng (Đoạn từ ĐT943 - cầu Bùi Trung Ơn) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn |
Vĩnh Khánh |
Công trình |
44,700.0 |
14,900.0 |
3,000.0 |
11,900.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số
3605/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND huyện Thoại Sơn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Tây kênh Bốn Tổng (Đoạn từ
ĐT943 - cầu Bùi Trung Ơn). |
Huyện |
UBND huyện Thoại Sơn |
Bình Thành |
Chợ và khu dân cư |
49,912.8 |
19,918.0 |
19,918.0 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm c, d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số
469/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND huyện Thoại Sơn về việc phê duyệt tổng mặt
bằng tỷ lệ 1/500 Chợ và khu dân cư Bình Thành. |
Huyện |
||
IV |
Huyện Châu Phú |
|
|
|
89,710.5 |
49,666.8 |
48,955.4 |
711.4 |
|
|
|
UBND huyện Châu Phú |
Bình Phú |
Công trình |
63,000.0 |
33,150.0 |
33,150.0 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số
178/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng Trạm bơm vùng cánh đồng lớn Bình Phú. |
Tỉnh, huyện |
||
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Phú |
Bình Long |
Công trình |
8,211.8 |
3,581.2 |
2,869.8 |
711.4 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số
1890/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND huyện Châu Phú về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường Nam kênh Quốc Gia (đoạn
từ cầu kênh 2 đến kênh 7). |
Huyện |
||
26 |
Cầu số 10 nối tỉnh lộ 941 huyện Châu Thành với đường Nam kênh 10 huyện Châu Phú |
UBND huyện Châu Phú |
Bình Phú |
Công trình |
18,498.8 |
12,935.6 |
12,935.6 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số 2946/QĐ-UBND
ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cầu số
10 nối tỉnh lộ 941 huyện Châu Thành với đường Nam kênh 10 huyện Châu Phú. |
Tỉnh, huyện |
V |
Huyện Tri Tôn |
|
|
|
92,640.2 |
88,800.0 |
83,600.0 |
5,200.0 |
|
|
|
27 |
Trường Tiểu học Tân Tuyến điểm phụ (Tân Lập) |
UBND huyện Tri Tôn |
Tân Tuyến |
Cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,430.2 |
600.0 |
600.0 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 02/03/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Tiểu học Tân Tuyến điểm phụ (Tân Lập). |
Tỉnh, huyện |
28 |
Xây dựng cầu Sắt Giữa - ĐT.955B |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh An Giang |
Lạc Quới và |
Công trình |
8,210.0 |
5,200.0 |
0.0 |
5,200.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số
05/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án Xây dựng cầu Sắt Giữa - ĐT.955B. |
Tỉnh, huyện |
29 |
Tạo quỹ đất khu hành chính huyện Tri Tôn |
UBND huyện Tri Tôn |
TT. Tri Tôn |
Trụ sở |
65,000.0 |
65,000.0 |
65,000.0 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số
3772/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Tri Tôn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Tạo quỹ đất khu hành chính huyện Tri Tôn. |
Huyện |
30 |
Đường vào khu hành chính mới. Hạng mục: San lắp mặt bằng |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tri Tôn |
TT. Tri Tôn |
Công trình |
18,000.0 |
18,000.0 |
18,000.0 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số 3665/QĐ-UBND
ngày 06/10/2020 của UBND huyện Tri Tôn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án Đường vào khu hành chính mới. Hạng mục: San lắp mặt bằng. |
Huyện và |
VI |
Huyện Tịnh Biên |
|
|
|
50,257.8 |
36,342.0 |
36,342.0 |
0.0 |
|
|
|
UBND huyện Tịnh Biên |
An Phú |
Cơ sở giáo dục và đào tạo |
3,915.8 |
500.0 |
500.0 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số 695/QĐ-UBND
ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường
Tiểu học An Phú điểm phụ (Phú Hòa). |
Tỉnh, huyện |
||
32 |
San lấp mặt bằng công viên khu vực cổng chào huyện (giai đoạn 3) |
UBND huyện Tịnh Biên |
Nhơn Hưng |
Công trình |
7,442.0 |
7,442.0 |
7,442.0 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số
5442/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND huyện Tịnh Biên về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án San lấp mặt bằng công viên khu vực cổng chào huyện (giai
đoạn 3). |
Huyện |
33 |
Nâng cấp đường Hương lộ 9 (đoạn từ đường Nguyễn Sinh Sắc đến ranh xã Nhơn Hưng - An Phú) |
UBND huyện Tịnh Biên |
An Phú, |
Công trình |
38,900.0 |
28,400.0 |
28,400.0 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số
5439/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND huyện Tịnh Biên về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Nâng cấp đường Hương lộ 9 (đoạn từ đường Nguyễn Sinh Sắc
đến ranh xã Nhơn Hưng - An Phú). |
Huyện |
VII |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
35,815.0 |
25,293.0 |
21,363.0 |
3,930.0 |
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và khu vực phát triển đô thị tỉnh An Giang |
Hòa Bình |
Cơ sở giáo dục và đào tạo |
12,875.0 |
2,353.0 |
2,353.0 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số
144/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án Trường THPT Võ Thành Trinh. |
Tỉnh |
||
35 |
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự xã Long Kiến |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Chợ Mới |
Long Kiến |
Trụ sở |
2,500.0 |
2,500.0 |
2,000.0 |
500.0 |
Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số 2837/QĐ-UBND
ngày 17/12/2020 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự xã Long Kiến. |
Huyện |
36 |
Đường vào Trường Mẫu giáo Kiến Thành |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Chợ Mới |
Kiến Thành |
Công trình |
480.0 |
480.0 |
0.0 |
480.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số
2237/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Đường vào Trường Mẫu giáo Kiến Thành. |
Huyện |
37 |
Trường Mẫu giáo An Thạnh Trung điểm phụ (An Hưng) |
UBND huyện Chợ Mới |
An Thạnh |
Cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,960.0 |
1,960.0 |
1,960.0 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số
624/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án Trường Mẫu giáo An Thạnh Trung điểm phụ (An Hưng). |
Tỉnh, huyện |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Chợ Mới |
Mỹ Luông |
Công trình |
18,000.0 |
18,000.0 |
15,050.0 |
2,950.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số
1178/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu
tư dự án Đường vào nhà máy xử lý rác thị trấn Mỹ Luông. |
Tỉnh |
||
VIII |
Huyện An Phú |
|
|
|
171,900.0 |
171,900.0 |
163,144.0 |
8,756.0 |
|
|
|
39 |
Xử lý nước thải sinh hoạt khu dân cư xã Phước Hưng |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện An Phú |
Phước Hưng |
Công trình xử lý chất thải |
1,500.0 |
1,500.0 |
0.0 |
1,500.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
Quyết định số 2517/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND huyện An Phú về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Xử lý nước thải sinh hoạt khu dân cư xã Phước Hưng. |
Huyện |
UBND huyện An Phú |
TT. An Phú |
Khu đô thị |
170,400.0 |
170,400.0 |
163,144.0 |
7,256.0 |
Thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số
82/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của UBND huyện An Phú về việc phê duyệt nhiệm vụ
quy hoạch và tổng dự toán chi phí lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
Khu đô thị mới thị trấn An Phú. |
Huyện |
||
IX |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
194,918.0 |
120,361.0 |
87,575.9 |
32,785.1 |
|
|
|
UBND huyện Châu Thành |
An Châu |
Khu đô thị |
96,880.0 |
96,880.0 |
64,094.9 |
32,785.1 |
Thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số 46/QĐ-UBND
ngày 19/3/2021 của UBND huyện Châu Thành về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
và tổng dự toán chi phí lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị
mới thị trấn An Châu. |
Huyện |
||
Khu trung tâm văn hóa thể dục - thể thao và dân cư đô thị huyện Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
An Châu |
Công trình văn hóa, thể thao và dân cư |
98,038.0 |
23,481.0 |
23,481.0 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm c, d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số
283/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND huyện Châu Thành về việc phê duyệt điều
chỉnh một phần quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu Khu trung tâm văn hóa thể dục
- thể thao và dân cư đô thị huyện Châu Thành. |
Huyện |
|
1,354,898.0 |
99,096.2 |
47,310.6 |
51,785.6 |
|
|
|
|||||
I |
Thành phố Long Xuyên |
|
|
|
51,338.0 |
21,876.3 |
17,715.1 |
4,161.2 |
|
|
|
1 |
Cầu Nguyễn Thái Học |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh An Giang |
Mỹ Bình và Mỹ Hòa |
Công trình |
16,338.0 |
2,000.0 |
0.0 |
2,000.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Dự án đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 với diện
tích thu hồi đất là 14.338 m2. Nay dự án có điều chỉnh đường nhánh kết nối với
đường Bùi Văn Danh theo Công văn số 1102/VPUBND-KTN ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
nên có bổ sung diện tích thu hồi đất thêm 2.000 m2. |
Tỉnh |
2 |
Trung tâm Thương mại Vịnh Trà Long Xuyên |
Công ty TNHH MTV Thương mại Vịnh Trà Long Xuyên |
Mỹ Hòa |
Trung tâm |
35,000.0 |
19,876.3 |
17,715.1 |
2,161.2 |
Thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Dự án đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 với diện
tích thu hồi đất là 35.000 m2, trong đó thu hồi đất trồng lúa 20.000 m2. Nay
UBND tỉnh có Thông báo số 218/TB-VPUBND ngày 14/5/2021 về việc dừng cơ chế
thu hồi, bồi thường, tái định cư và chuyển sang cơ chế thỏa thuận nhận chuyển
nhượng đất đối với phần diện tích 15.123,7 m2 nên đăng ký điều chỉnh giảm diện
tích thu hồi đất từ 35.000 m2 thành 19.876,3 m2. |
Doanh nghiệp |
II |
Huyện Châu Phú |
|
|
|
852,760.0 |
20,000.0 |
20,000.0 |
0.0 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp tuyến đường liên tỉnh nối từ huyện Châu Phú qua khu vực tứ giác Long Xuyên nồi với huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang (ĐT.945). Hạng mục: Đường dân sinh kết nối từ đường hiện trạng vuốt nối lên tuyến đường mới ĐT.945 tại các cầu Kênh 2, Kênh 7, Kênh 8, Kênh 13, Kênh Cóc và cống hộp trên địa bàn huyện Châu Phú |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh An Giang |
Vĩnh Thạnh Trung, Thạnh Mỹ Tây, Đào Hữu Cảnh |
Công trình |
852,760.0 |
20,000.0 |
20,000.0 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Dự án đã được HĐND
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 với diện
tích thu hồi đất là 470.525 m2. Nay dự án có bổ sung thêm hạng mục công trình
Đường dân sinh kết nối từ đường hiện trạng vuốt nối lên tuyến đường mới
ĐT.945 tại các cầu Kênh 2, Kênh 7, Kênh 8, Kênh 13, Kênh Cóc và cống hộp trên
địa bàn huyện Châu Phú theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND
tỉnh nên phát sinh thêm diện tích thu hồi đất là 20.000 m2. |
Trung ương, |
III |
Huyện Tri Tôn |
|
|
|
450,800.0 |
57,219.9 |
9,595.5 |
47,624.4 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp Đường tỉnh 949 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh An Giang |
Châu Lăng |
Công trình |
450,800.0 |
57,219.9 |
9,595.5 |
47,624.4 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Dự án đã được
HĐND tỉnh thông qua danh mục dự án có thu hồi đất năm 2021 tại Nghị quyết số
16/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 với diện tích thu hồi đất là 57.219,9 m2 tại xã
Châu Lăng. Theo báo cáo của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao
thông (đơn vị chủ đầu tư) trong quá trình triển khai dự án này có phát sinh
diện tích đất thu hồi tại xã Lê Trì với diện tích 28.901 m2 và giảm diện tích
thu hồi đất tại xã Châu Lăng từ 57.219,9 m2 thành 28.318,9 m2. Do đó, Ban
đăng ký trình thông qua lại HĐND tỉnh tại kỳ họp giữa năm 2021. |
Tỉnh |
51,000.0 |
51,000.0 |
51,000.0 |
0.0 |
|
|
|
|||||
I |
Huyện Tịnh Biên |
|
|
|
51,000.0 |
51,000.0 |
51,000.0 |
0.0 |
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn An Giang |
Toàn huyện |
Công trình |
51,000.0 |
51,000.0 |
51,000.0 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Dự án đã được
HĐND tỉnh thông qua với diện tích thu hồi đất là 51.000 m2 tại Nghị quyết số
14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 đến nay đã quá thời hạn 03 năm chưa có quyết định
thu hồi đất nên bị hủy bỏ theo quy định tại Khoản 1, Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. Nay chủ đầu tư đăng
ký tiếp tục thực hiện thu hồi đất năm 2021. |
Trung ương, |
||
|
TỔNG CỘNG (A+B+C) = 42+4+1 = 47 dự án |
|
|
3,550,279.3 |
1,767,145.3 |
1,458,592.3 |
308,552.9 |
|
|
|
DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ (KHÔNG THU
HỒI ĐẤT) NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Xã, phường, thị trấn |
Mục đích sử dụng đất |
Quy mô dự án |
Diện tích sử dụng đất trồng lúa (m2) |
Diện tích sử dụng đất rừng phòng hộ(m2) |
Căn cứ pháp lý sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ |
Cơ sở pháp lý để triển khai dự án |
Nguồn vốn |
|
|
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
(8) |
(9) |
(10) |
|
266,695.0 |
82,545.0 |
184,150.0 |
|
|
|
|
|||||
I |
Huyện Tri Tôn |
|
|
|
266,695.0 |
82,545.0 |
184,150.0 |
|
|
|
|
1 |
Khu sản xuất giống cá tra 3 cấp công nghệ cao Hiệp Thành Phát |
Công ty TNHH Dịch vụ nông nghiệp xanh Hiệp Thành Phát |
Vĩnh Phước |
Sản xuất, |
82,545.0 |
82,545.0 |
0.0 |
Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
- Quyết định chủ
trương đầu tư số 12/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận
cho Công ty TNHH Dịch vụ nông nghiệp xanh Hiệp Thành Phát đầu tư dự án Khu sản
xuất giống cá tra 3 cấp công nghệ cao Hiệp Thành Phát. |
Doanh nghiệp |
|
UBND huyện Tri Tôn |
Núi Tô |
Công trình |
184,150.0 |
0.0 |
184,150.0 |
Có sử dụng đất rừng phòng hộ theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
- Thông báo số
179/TB-VPUBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận trình thông qua
HĐND tỉnh việc chuyển mục đích rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án Du
lịch nông nghiệp và tâm linh Hồ Tà Pạ. |
Huyện |
|
||
57,911.0 |
6,600.0 |
0.0 |
|
|
|
|
|||||
I |
Huyện Thoại Sơn |
|
|
|
57,911.0 |
6,600.0 |
0.0 |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Tây Thoại Ngọc Hầu |
Công ty TNHH Bất động sản Thái Hùng |
Núi Sập |
Sản xuất, kinh doanh |
57,911.0 |
6,600.0 |
0.0 |
Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
- Dự án đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 05/5/2020 với diện
tích sử dụng đất trồng lúa là 34.242 m2. Nay qua đo đạc thực tế tăng thêm diện
tích đất trồng lúa 6.600 m2 nên đăng ký thông qua lại. |
Doanh nghiệp |
|
78,268.0 |
78,268.0 |
0.0 |
|
|
|
|
|||||
I |
Huyện Tịnh Biên |
|
|
|
78,268.0 |
78,268.0 |
0.0 |
|
|
|
|
Công ty TNHH Giống - Chăn nuôi Việt Thắng An Giang |
An Cư |
Sản xuất, kinh doanh |
78,268.0 |
78,268.0 |
0.0 |
Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
- Dự án đã được
HĐND tỉnh thông qua với diện tích sử dụng đất trồng lúa là 78.268 m2 tại Nghị
quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 đến nay đã quá thời hạn 03 năm chưa
có quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất nên bị hủy bỏ theo quy định
tại Khoản 1, Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch. Nay chủ đầu tư đăng ký tiếp tục thực hiện chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2021. |
Doanh nghiệp |
|
||
|
TỔNG CỘNG (A+B+C) = 2+1+1 = 4 dự án |
|
|
402,874.0 |
167,413.0 |
184,150.0 |
|
|
|
|
Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND hủy bỏ danh mục dự án kèm theo Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Danh mục dự án kèm theo Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
Số hiệu: | 06/2021/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang |
Người ký: | Lê Văn Nưng |
Ngày ban hành: | 19/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND hủy bỏ danh mục dự án kèm theo Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Danh mục dự án kèm theo Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
Chưa có Video