HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 13 tháng 7 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 3555/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022 gồm 28 dự án, trong đó có 11 dự án điều chỉnh (diện tích thu hồi sau điều chỉnh tăng 30,20 ha); bổ sung 17 dự án (diện tích thu hồi 42,76 ha).
(Chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đúng theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khoá X, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN
TRE NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
|
Địa điểm thực hiện công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn đầu tư |
Ghi chú |
|
||
Tổng diện tích theo Nghị quyết 71/NQ-HĐND |
Điều chỉnh, bổ sung |
Tổng nhu cầu sử dụng |
Diện tích đất cần thu hồi |
|
|||||||
|
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
|
Tổng diện tích điều chỉnh |
283,44 |
30,20 |
313,64 |
313,64 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích bổ sung |
|
209,98 |
209,99 |
42,76 |
|
|
|
|
|
|
56,09 |
78,39 |
134,48 |
134,48 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Dự án điều chỉnh |
56,09 |
55,96 |
112,05 |
112,05 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Phú Hưng, thành phố Bến Tre |
15,62 |
8,48 |
24,10 |
24,10 |
xã Phú Hưng |
Lựa chọn nhà đầu tư |
Đang thực hiện quy trình, trình thông qua HĐND tỉnh về chủ trương đề xuất dự án |
Nhà đầu tư |
Điều chỉnh Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua phương án đề xuất dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Hoàng Gia 1 (The Royal 1) |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới phía Nam, thành phố Bến Tre |
40,47 |
47,48 |
87,95 |
87,95 |
xã Mỹ Thạnh An |
Chưa có |
Đang thực hiện quy trình, trình thông qua HĐND tỉnh về chủ trương đề xuất dự án |
Nhà đầu tư |
Điều chỉnh Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua phương án đề xuất dự án xây dựng đô thị phía Nam và khu đô thị Tây Bắc thành phố Bến Tre |
|
|
Dự án bổ sung |
|
22,43 |
22,43 |
22,43 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới An Thuận 2, thành phố Bến Tre |
|
22,19 |
22,19 |
22,19 |
Xã Mỹ Thạnh An |
Lựa chọn nhà đầu tư |
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Nhà đầu tư |
|
|
2 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Rạch Miễu 2 (bổ sung hạng mục công trình Hoàn trả, di dời hệ thống lưới điện cao thế) |
|
0,22 |
0,22 |
0,22 |
Xã Sơn Đông |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
Quyết định số 1741/QĐ-TTg ngày 05/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chủ trương đầu tư |
Ngân sách Trung ương |
|
|
3 |
Đường giao thông |
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Phường 7 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre |
Công văn số 6451/UBND-KT ngày 02/12/2020 v/v điều chỉnh quy hoạch |
|
Phường 7 thu hồi làm đường giao thông để giải quyết lối đi cho các hộ dân phía ngoài khu Sao Mai. |
|
4 |
Đường giao thông |
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Phường 6 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre |
Báo cáo số: 7613/BC-UBND ngày 12/11/2021 về việc xin giải quyết yêu cầu của bà Nguyễn Thị Thu Hương |
|
Phường 6 thu hồi làm đường giao thông để giải quyết khiếu nại đòi lại đất kéo dài |
|
|
42,74 |
42,74 |
5,22 |
|
|
|
|
|
|
||
Dự án bổ sung |
|
42,74 |
42,74 |
5,22 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành (giai đoạn 2) |
|
42,74 |
42,74 |
5,22 |
Xã Giao Long, An Phước |
Ban QLDAĐTXD các CTDD và CN |
Quyết định số 2417/QĐ- UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt dự án, Quyết định số 942/QĐ- UBND ngày 05 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh chủ đầu tư |
Ngân sách Nhà nước |
|
|
|
2,06 |
2,06 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
||
Dự án bổ sung |
|
2,06 |
2,06 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường ĐA.05 liên ấp Thanh Sơn 2, 3, 4 (đoạn từ ĐA.04 đến Bến phà Hàm Luông cũ |
|
2,06 |
2,06 |
1,20 |
xã Thanh Tân |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
Quyết định số 513/QĐ-SGTVT ngày 24/9/2021 của Sở Giao thông vận tải |
Vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Vận động hiến đất hoa màu và tài sản trên đất |
|
31,63 |
16,33 |
47,96 |
47,31 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Dự án điều chỉnh |
31,63 |
10,58 |
42,21 |
42,21 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 57 đoạn từ bến phà Đình Khao đến thị trấn Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long |
0,20 |
0,20 |
0,40 |
0,40 |
xã Tân Hội |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Quyết định số 2458/QĐ-BGTVT ngày 14/11/2018 và Quyết định số 1662/QĐ-BGTVT ngày 10/9/2021 của Bộ Giao thông vận tải |
Vốn dự phòng Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 cho các dự án đường sắt và các dự án đường bộ quan trọng, cấp bách theo Nghị quyết số 556/NQ-UBTVQH ngày 31/7/2018, NSNN trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025 |
Bổ sung diện tích 0,2 ha do ban đầu dự kiến cắt giảm cầu Kinh Ngang, không thực hiện GPMB tại cầu Kinh Ngang, sau đó có chủ trương điều chỉnh, bố trí đủ vốn theo Quyết định 1662/QĐ-BGTVT ngày 10/9/2021 của Bộ GTVT về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 57 đoạn từ bến phà Đình Khao đến thị trấn Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long nên năm 2022 sẽ triển khai GPMB cầu Kinh Ngang |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới thị trấn Mỏ Cày |
14,93 |
5,84 |
20,77 |
20,77 |
Thị trấn Mỏ Cày |
Lựa chọn nhà đầu tư |
đang thực hiện quy trình, trình thông qua HĐND tỉnh về chủ trương đề xuất dự án |
Nhà đầu tư |
Điều chỉnh Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua phương án đề xuất dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới thị trấn Mỏ Cày |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Khu phố 4, thị trấn Mỏ Cày |
16,50 |
4,54 |
21,04 |
21,04 |
Thị trấn Mỏ Cày, xã Đa Phước Hội |
Lựa chọn nhà đầu tư |
Đang thực hiện quy trình, trình thông qua HĐND tỉnh về chủ trương đề xuất dự án |
Nhà đầu tư |
Điều chỉnh Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua phương án đề xuất dự án đầu tư phát triển khu đô thị mới Khu phố 4, thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam |
|
Dự án bổ sung |
|
5,75 |
5,75 |
5,10 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ ngã tư Chín Dậu đến Quốc lộ 60, huyện Mỏ Cày Nam |
|
5,70 |
5,70 |
5,05 |
Thị trấn, Đa Phước Hội |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
Quyết định số 3148/QĐ-UBND, ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Bến Tre |
Ngân sách nhà nước bố trí thực hiện dự án từ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo tiêu chí, định mức phân bổ của giai đoạn |
|
|
2 |
Khu hành chính xã An Định, huyện Mỏ Cày Nam |
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
xã An Định |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
Quyết định số 176/QĐ-SXD ngày 14/10/2021 của Sở Xây dựng |
Vốn xổ số kiến thiết hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
||
Dự án bổ sung |
|
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng bãi rác thị trấn Chợ Lách |
|
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Thị trấn Chợ Lách |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Lách |
Quyết định số 3222/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Lách về việc phê duyệt chủ trương thực hiện công trình: Mở rộng bãi rác thị trấn Chợ Lách, Hạng mục: Thu hồi đất |
Ngân sách huyện |
|
|
33,32 |
132,56 |
165,88 |
41,79 |
|
|
|
|
|
|
||
Dự án điều chỉnh |
33,32 |
1,50 |
34,82 |
34,82 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy điện gió Bảo Thạnh |
13,80 |
|
13,80 |
13,80 |
xã Bảo Thạnh, Phước Ngãi, Phú Lễ, An Bình Tây, thị trấn Ba Tri |
Công ty TNHH Điện gió Việt Năng Bến Tre |
Công văn số 795/TTg-CN của Thủ tướng Chính phủ |
Chủ đầu tư |
Đổi tên chủ đầu tư |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Ba Tri, huyện Ba Tri |
19,52 |
1,50 |
21,02 |
21,02 |
xã An Bình Tây |
Lựa chọn nhà đầu tư |
Đang thực hiện quy trình, trình thông qua HĐND tỉnh về chủ trương đề xuất dự án |
Nhà đầu tư |
Điều chỉnh Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua phương án đề xuất dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Ba Tri |
|
Dự án bổ sung |
|
131,06 |
131,06 |
6,97 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng bãi rác huyện |
|
3,00 |
3,00 |
3,00 |
xã An Hiệp |
UBND huyện Ba Tri |
Phục vụ nhu cầu chứa rác thải và xây dựng nhà máy xử lý rác |
Ngân sách Nhà nước |
|
|
2 |
Dự án Nhà máy điện gió V1-3 |
|
0,45 |
0,45 |
0,45 |
xã An Thủy |
Công ty cổ phần năng lượng tái tạo Bến Tre |
Công văn số 1566/UBND-TCĐT ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh |
Chủ đầu tư |
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Châu Ngao |
|
0,75 |
0,75 |
0,75 |
Xã An Thủy |
Ban QLDA ĐTXD các CTNN và PTNT |
Quyết định số 2998/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh |
Ngân sách tỉnh bố trí thực hiện dự án từ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo tiêu chí, định mức phân bổ vốn của giai đoạn 2021-2025 |
|
|
4 |
Xây dựng hồ chứa nước ngọt Lạc Địa, xã Phú Lễ, huyện Ba Tri |
|
126,86 |
126,86 |
2,77 |
xã Phú Lễ |
Ban QLDA ĐTXD các CTNN và PTNT |
Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của UBND tỉnh |
Ngân sách Trung ương hỗ trợ bố trí thực hiện dự án từ kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 |
|
|
|
5,68 |
5,68 |
1,58 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Dự án bổ sung |
|
5,68 |
5,68 |
1,58 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Móng trụ đường dây 110 kV thuộc dự án Nhà máy điện gió Bình Đại |
|
0,15 |
0,15 |
0,15 |
xã Thừa Đức, Thạnh Phước, Đại Hòa Lộc huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
Công ty Cổ phần Điện gió Mê Kông |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1766/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 và Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 1935/QĐ-UBND ngày 16/8/2021. |
Nhà đầu tư |
|
|
2 |
“Nhà máy điện gió Bình Đại số 3”: - Hạng mục: Bến neo đậu phương tiện thủy phục vụ vận hành; Trạm chuyển đổi cáp ngầm. |
. |
5,50 |
5,50 |
1,40 |
xã Thừa Đức, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
Công ty Cổ phần Điện gió Mê Kông |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2090/QĐ-UBND ngày 27/08/2020 và Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. |
Nhà đầu tư |
|
|
3 |
Nhà máy điện gió V.P.L Bến Tre: Hạng mục - Bến thủy nội địa thuộc hạng mục Nhà quản lý vận hành |
|
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Xã Thới Thuận |
Công ty Cổ phần Năng lượng VPL |
Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
|
|
42,00 |
0,24 |
42,24 |
42,24 |
|
|
|
|
|
|
||
Dự án điều chỉnh |
42,00 |
|
42,00 |
42,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy điện gió Thạnh Phú |
42,00 |
|
42,00 |
42,00 |
Xã An Nhơn, An Qui, An Điền, An Thuận, Mỹ An và Bình Thạnh |
Công ty TNHH MTV Năng lượng Thạnh Phú Bến Tre |
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư số 417/UBND-TCĐT ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh |
Chủ đầu tư |
Dự án chuyển tiếp có bổ sung địa điểm thực hiện (xã Bình Thạnh) để xây dựng đường dây đấu nối về trạm biến áp 110kV Bình Thạnh, mở rộng và đầu tư xây dựng ngăn xuất tuyến 110kV tại trạm biến áp Bình Thạnh |
|
|
Dự án bổ sung |
|
0,24 |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Thạnh Hải |
|
0,24 |
0,24 |
0,24 |
Xã Thạnh Hải |
Lựa chọn nhà đầu tư |
Công văn số 1420/UBND-KT ngày 26/4/2022 của UBND huyện Thạnh Phú |
Chủ đầu tư |
|
|
120,40 |
-37,84 |
82,56 |
82,56 |
|
|
|
|
|
|
||
Dự án điều chỉnh (diện tích sau điều chỉnh tăng) |
120,40 |
-37,84 |
82,56 |
82,56 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông kết hợp đê bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú |
37,00 |
1,70 |
38,70 |
38,70 |
huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của UBND tỉnh |
Ngân sách trung ương |
Tăng diện tích 1,7 ha do cập nhật diện tích theo Quyết định 3061/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của UBND tỉnh Bến Tre về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Đường giao thông kết hợp đê bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú |
|
2 |
Đường Bắc Nam phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận và cụm công nghiệp Phong Nẫm (ĐT.DK.08) |
47,00 |
-28,64 |
18,36 |
18,36 |
huyện Bình Đại - Giồng Trôm |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Quyết định số 3159/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
Ngân sách nhà nước |
Điều chỉnh giảm diện tích 28,64 ha do điều chỉnh chủ trương đầu tư, giảm quy mô |
|
3 |
Đường từ cảng Giao Long đến khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07) |
36,40 |
-10,90 |
25,50 |
25,50 |
huyện Châu Thành - Bình Đại |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Quyết định số 3013/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
Ngân sách nhà nước |
Điều chỉnh giảm diện tích 10,9 ha do điều chỉnh chủ trương đầu tư, giảm quy mô |
|
Nghị quyết 04/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 71/NQ-HĐND về thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022
Số hiệu: | 04/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Hồ Thị Hoàng Yến |
Ngày ban hành: | 13/07/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 04/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 71/NQ-HĐND về thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022
Chưa có Video