HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 10 tháng 4 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 9 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, cụ thể như sau:
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Danh mục dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất; nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh; giao đất, hợp thức hóa cho hộ gia đình, cá nhân cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 22 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích là 6,21 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, cụ thể như sau:
(Chi tiết các nội dung Điều 2 tại Biểu số 04 kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 9 (chuyên đề) thông qua ngày 10 tháng 4 năm 2018./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất |
Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) |
Thời gian bắt đầu thu hồi đất |
|
Đất lúa (ha) |
Các loại đất khác (ha) |
||||||
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D) |
100,02 |
22,39 |
77,63 |
|
|
|
A |
Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
0,71 |
0,20 |
0,51 |
|
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
0,07 |
|
0,07 |
|
|
1 |
Trường mầm non Thanh Bình |
Xã Minh Bảo |
0,07 |
|
0,07 |
Quyết định số 3470/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
2018 |
II |
Huyện Mù Cang Chải |
|
0,64 |
0,20 |
0,44 |
|
|
Bổ sung Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Lao Chải, xã Lao Chải |
Xã Lao Chải |
0,20 |
0,20 |
|
Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải |
2018 |
|
3 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú TH và THCS Chế Tạo, xã Chế Tạo |
Xã Chế Tạo |
0,15 |
|
0,15 |
Văn bản số 2746/UBND-XD ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái |
2018 |
4 |
Khắc phục khẩn cấp kè chống sạt lở taluy dương Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Lý Tự Trọng xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải |
Xã Nậm Có |
0,29 |
|
0,29 |
Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND huyện Mù Cang Chải về việc giao nhiệm vụ và vốn Ngân sách nhà nước để khắc phục các công trình thiệt hại do mưa lũ trên địa bàn huyện Mù Cang Chải |
2018 |
B |
Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
57,77 |
10,40 |
47,37 |
|
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
45,20 |
9,40 |
35,80 |
|
|
5 |
Dự án đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái |
Xã Phúc Lộc, xã Giới Phiên |
45,00 |
9,40 |
35,60 |
Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái |
2018 |
6 |
Công trình hạ tầng cơ sở cấp 3 - nâng cấp hạ tầng cơ sở các khu thu nhập thấp (gọi tắt là LIA9 (tổ 15, tổ 16 - phường Nguyễn Phúc) |
Phường Nguyễn Phúc |
0,20 |
|
0,20 |
Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái |
2018 |
II |
Huyện Trấn Yên |
|
9,52 |
|
9,52 |
|
|
7 |
Khu tổ hợp xử lý rác thải rắn và bảo vệ môi trường vệ tinh |
Xã Bảo Hưng |
9,52 |
|
9,52 |
Quy hoạch nông thôn mới xã Bảo Hưng |
2018 |
III |
Huyện Yên Bình |
|
1,35 |
|
1,35 |
|
|
8 |
Dự án cải tạo, xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác thải huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Thị trấn Yên Bình |
1,35 |
|
1,35 |
Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (giai đoạn 1) thuộc dự án cải tạo, xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác thải huyện Yên Bình |
2018 |
IV |
Huyện Văn Chấn |
|
1,70 |
1,00 |
0,70 |
|
|
9 |
Đường vào suối nước nóng Bản Bon |
Xã Sơn A |
1,70 |
1,00 |
0,70 |
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn |
2018 |
C |
Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
5,39 |
0,38 |
5,01 |
|
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
0,24 |
|
0,24 |
|
|
10 |
Giáo họ Phúc Lộc |
Xã Phúc Lộc |
0,24 |
|
0,24 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2018 |
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
0,27 |
0,20 |
0,07 |
|
|
11 |
Sân thể thao bản Sà Rèn |
Xã Nghĩa Lợi |
0,27 |
0,20 |
0,07 |
Đề án xây dựng thị xã văn hóa - du lịch Nghĩa Lộ giai đoạn 2013-2020 |
2018 |
III |
Huyện Trấn Yên |
|
2,88 |
0,18 |
2,70 |
|
|
12 |
Nghĩa địa Thôn 7A |
Xã Việt Cường |
0,50 |
|
0,50 |
Quy hoạch nông thôn mới xã Việt Cường |
2018 |
13 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 1 |
Xã Việt Cường |
0,06 |
0,06 |
|
Quy hoạch nông thôn mới xã Việt Cường |
2018 |
14 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 9 |
Xã Việt Cường |
0,06 |
0,06 |
|
Quy hoạch nông thôn mới xã Việt Cường |
2018 |
15 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 3A |
Xã Việt Cường |
0,06 |
0,06 |
|
Quy hoạch nông thôn mới xã Việt Cường |
2018 |
16 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 6B |
Xã Việt Cường |
0,06 |
|
0,06 |
Quy hoạch nông thôn mới xã Việt Cường |
2018 |
17 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã Việt Cường |
Thôn 3A; xã Việt Cường |
1,10 |
|
1,10 |
Quy hoạch nông thôn mới xã Việt Cường |
2018 |
18 |
Mở mới Nghĩa trang Thôn 7 |
Xã Minh Quán |
1,00 |
|
1,00 |
Quy hoạch nông thôn mới xã Minh Quán |
2018 |
19 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 3 |
Xã Minh Quán |
0,04 |
|
0,04 |
Quy hoạch nông thôn mới xã Minh Quán |
2018 |
IV |
Huyện Lục Yên |
|
1,58 |
|
1,58 |
|
|
20 |
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân thị trấn Yên Thế tổ dân phố 02 và tổ dân phố 12 |
Thị trấn Yên Thế |
1,58 |
|
1,58 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên |
2018 |
V |
Huyện Văn Yên |
|
0,36 |
|
0,36 |
|
|
21 |
Dự án xây dựng Nhà thờ họ giáo Lạc Hồng, xã An Thịnh |
Xã An Thịnh |
0,36 |
|
0,36 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
2018 |
VI |
Huyện Trạm Tấu |
|
0,06 |
|
0,06 |
|
|
Xã Bản Mù |
0,06 |
|
0,06 |
Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu |
2018 |
||
D |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
36,16 |
11,41 |
24,75 |
|
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
21,77 |
4,00 |
17,77 |
|
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn hai bên đường trục I khu công nghiệp Âu Lâu |
Xã Âu Lâu |
2,00 |
|
2,00 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2018 |
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn Nước Mát, xã Âu Lâu (Giáp bến xe Nước Mát) |
Xã Âu Lâu |
1,27 |
1,20 |
0,07 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2018 |
|
Xây dựng khu đô thị (Tổ 10 Yên Ninh - sau khu tái định cư xăng dầu) |
Phường Yên Ninh |
3,00 |
|
3,00 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2018 |
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) |
Xã Phúc Lộc |
3,00 |
0,50 |
2,50 |
Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016- 2020 tỉnh Yên Bái |
2018 |
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) |
Xã Phúc Lộc, xã Giới Phiên |
7,00 |
2,00 |
5,00 |
Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái |
2018 |
|
28 |
Xây dựng khu đô thị mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) |
Tổ 39, phường Yên Ninh |
2,50 |
|
2,50 |
Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái |
2018 |
29 |
Xây dựng khu đô thị mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) |
Tổ 36, phường Yên Ninh |
1,00 |
|
1,00 |
Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái |
2018 |
Xây dựng khu đô thị mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) |
Tổ 39 Phường Yên Ninh |
2,00 |
0,30 |
1,70 |
Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái |
2018 |
|
II |
Huyện Văn Yên |
|
1,41 |
0,96 |
0,45 |
|
|
31 |
Dự án chỉnh trang đô thị (Đường Trần Phú kéo dài) |
Thị trấn Mậu A |
0,80 |
0,65 |
0,15 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
2018 |
32 |
Dự án chỉnh trang đô thị (Đường Trần Phú kéo dài) |
Thị trấn Mậu A |
0,61 |
0,31 |
0,30 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
2018 |
III |
Huyện Văn Chấn |
|
5,40 |
4,80 |
0,60 |
|
|
Xã Sơn A |
1,10 |
1,10 |
|
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn |
2018 |
||
34 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn 4 |
Xã Đại Lịch |
1,60 |
1,00 |
0,60 |
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn |
2018 |
Xã Sơn A |
0,30 |
0,30 |
|
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn |
2018 |
||
Xã Sơn A |
2,40 |
2,40 |
|
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn |
2018 |
||
IV |
Huyện Trấn Yên |
|
2,72 |
|
2,72 |
|
|
37 |
Chỉnh trang đô thị |
Thị trấn Cổ Phúc |
2,72 |
|
2,72 |
Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trấn Yên |
2018 |
V |
Huyện Yên Bình |
|
3,15 |
|
3,15 |
|
|
38 |
Xây dựng khu dân cư đô thị (Tổ 15) |
Thị trấn Yên Bình |
3,00 |
|
3,00 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
39 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (kéo dài thêm 50m mặt đường bê tông về phía xã Bạch Hà) |
Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình |
0,15 |
|
0,15 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND, ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
VI |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
1,69 |
1,65 |
0,04 |
|
|
40 |
Xây dựng khu dân cư và đất công cộng tại tổ 15, 16, 23, 24, Phường Pú Trạng |
Phường Pú Trạng |
1,23 |
1,20 |
0,03 |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ |
2018 |
41 |
Xây dựng khu dân cư Tông Co 2, Phường Tân An |
Phường Tân An |
0,36 |
0,36 |
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ |
2018 |
42 |
Xây dựng khu dân cư tổ 1, Phường Tân An |
Phường Tân An |
0,10 |
0,09 |
0,01 |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ |
2018 |
VII |
Huyện Mù Cang Chải |
|
0,02 |
|
0,02 |
|
|
43 |
Chỉnh trang khu đô thị (Tổ 5) |
Thị trấn Mù Cang Chải |
0,02 |
|
0,02 |
Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt Đề án Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2034. |
2018 |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT
ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất |
Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) |
Thời gian bắt đầu thu hồi đất |
|
Đất lúa (ha) |
Các loại đất khác (ha) |
||||||
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D) |
69,12 |
22,39 |
46,73 |
|
|
|
A |
Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
I |
Huyện Mù Cang Chải |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
1 |
Bổ sung Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Lao Chải, xã Lao Chải |
Xã Lao Chải |
0,20 |
0,20 |
|
Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải |
2018 |
B |
Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
46,70 |
10,40 |
36,30 |
|
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
45,00 |
9,40 |
35,60 |
|
|
2 |
Dự án đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái |
Xã Phúc Lộc, xã Giới Phiên |
45,00 |
9,40 |
35,60 |
Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái |
2018 |
II |
Huyện Văn Chấn |
|
1,70 |
1,00 |
0,70 |
|
|
3 |
Đường vào suối nước nóng Bản Bon |
Xã Sơn A |
1,70 |
1,00 |
0,70 |
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn |
2018 |
C |
Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,45 |
0,38 |
0,07 |
|
|
|
I |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
0,27 |
0,20 |
0,07 |
|
|
4 |
Sân thể thao bản Sà Rèn |
Xã Nghĩa Lợi |
0,27 |
0,20 |
0,07 |
Đề án xây dựng thị xã văn hóa - du lịch Nghĩa Lộ giai đoạn 2013-2020 |
2018 |
II |
Huyện Trấn Yên |
|
0,18 |
0,18 |
|
|
|
5 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 1 |
Xã Việt Cường |
0,06 |
0,06 |
|
Quy hoạch nông thôn mới xã Việt Cường |
2018 |
6 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 9 |
Xã Việt Cường |
0,06 |
0,06 |
|
Quy hoạch nông thôn mới xã Việt Cường |
2018 |
7 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 3A |
Xã Việt Cường |
0,06 |
0,06 |
|
Quy hoạch nông thôn mới xã Việt Cường |
2018 |
D |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
21,77 |
11,41 |
10,36 |
|
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
13,27 |
4,00 |
9,27 |
|
|
8 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn Nước Mát, xã Âu Lâu (Giáp bến xe Nước Mát) |
Xã Âu Lâu |
1,27 |
1,20 |
0,07 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2018 |
9 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) |
Xã Phúc Lộc |
3,00 |
0,50 |
2,50 |
Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái |
2018 |
10 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) |
Xã Phúc Lộc, xã Giới Phiên |
7,00 |
2,00 |
5,00 |
Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016- 2020 tỉnh Yên Bái |
2018 |
11 |
Xây dựng khu đô thị mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) |
Tổ 39 Phường Yên Ninh |
2,00 |
0,30 |
1,70 |
Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái |
2018 |
II |
Huyện Văn Yên |
|
1,41 |
0,96 |
0,45 |
|
|
12 |
Dự án chỉnh trang đô thị (Đường Trần Phú kéo dài) |
Thị trấn Mậu A |
0,80 |
0,65 |
0,15 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
2018 |
13 |
Dự án chỉnh trang đô thị (Đường Trần Phú kéo dài) |
Thị trấn Mậu A |
0,61 |
0,31 |
0,30 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
2018 |
III |
Huyện Văn Chấn |
|
5,40 |
4,80 |
0,60 |
|
|
14 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3 (Điểm số 1) |
Xã Sơn A |
1,10 |
1,10 |
|
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn |
2018 |
15 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn 4 |
Xã Đại Lịch |
1,60 |
1,00 |
0,60 |
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn |
2018 |
16 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 2 |
Xã Sơn A |
0,30 |
0,30 |
|
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn |
2018 |
17 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3 (Điểm số 2) |
Xã Sơn A |
2,40 |
2,40 |
|
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn |
2018 |
IV |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
1,69 |
1,65 |
0,04 |
|
|
18 |
Xây dựng khu dân cư và đất công cộng tại tổ 15, 16, 23, 24, Phường Pú Trạng |
Phường Pú Trạng |
1,23 |
1,20 |
0,03 |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ |
2018 |
19 |
Xây dựng khu dân cư Tông Co 2, Phường Tân An |
Phường Tân An |
0,36 |
0,36 |
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ |
2018 |
20 |
Xây dựng khu dân cư tổ 1, Phường Tân An |
Phường Tân An |
0,10 |
0,09 |
0,01 |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ |
2018 |
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA HÌNH THỨC NHẬN
CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SẢN
XUẤT KINH DOANH: GIAO ĐẤT, HỢP THỨC HÓA CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CẦN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất |
Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) |
Thời gian bắt đầu triển khai dự án |
|
Đất lúa (ha) |
Các loại đất khác (ha) |
||||||
|
TỔNG CỘNG (I+II+III) |
|
13,02 |
6,21 |
6,815 |
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
2,84 |
1,42 |
1,42 |
|
|
1 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang đô thị và thu ngân sách và chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
Phường Yên Thịnh |
0,42 |
0,263 |
0,157 |
Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái |
2018 |
2 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang đô thị và thu ngân sách và chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
Phường Hợp Minh |
1,32 |
0,52 |
0,80 |
Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái |
2018 |
3 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang đô thị và thu ngân sách và chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
Xã Giới Phiên |
1,10 |
0,64 |
0,46 |
Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái |
2018 |
II |
Huyện Trấn Yên |
|
10,11 |
4,71 |
5,40 |
|
|
4 |
Xây dựng Trụ sở Quỹ tín dụng nhân dân xã Hưng Khánh |
Thôn Lương An, xã Hưng Khánh |
0,14 |
0,14 |
|
Quy hoạch nông thôn mới xã Hưng Khánh |
2018 |
5 |
Xây dựng nhà xưởng chế biến tinh dầu quế |
Thôn Khe Thẹt, xã Hồng Ca |
0,8 |
0,8 |
|
Quy hoạch nông thôn mới xã Hồng Ca |
2018 |
6 |
Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất và chế biến ván ép |
Thôn Khe Ngang, xã Hưng Khánh |
1,45 |
1,30 |
0,15 |
Quy hoạch nông thôn mới xã Hưng Khánh |
2018 |
7 |
Xây dựng biển quảng cáo |
Xã Minh Quân |
0,023 |
0,023 |
|
Văn bản số 1758/UBND-XD ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tham mưu đề xuất xây dựng biển quảng cáo tấm lớn |
2018 |
8 |
Xây dựng Nhà máy chế biến dâu tằm tơ |
Xã Tân Đồng |
2,00 |
1,00 |
1,00 |
Quy hoạch nông thôn mới xã Tân Đồng |
2018 |
9 |
Xây dựng Nhà máy chế biến quặng sắt |
Xã Lương Thịnh |
2,405 |
0,38 |
2,025 |
Văn bản số 1525/UBND-TNMT ngày 20/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giới thiệu địa điểm xây dựng nhà máy chế biến quặng sắt tại xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
2018 |
10 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở tại nông thôn |
Xã Hưng Khánh |
0,47 |
0,30 |
0,17 |
Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trấn Yên |
2018 |
11 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Minh Quân |
0,16 |
0,07 |
0,09 |
Quy hoạch nông thôn mới xã Minh Quân |
2018 |
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở tại nông thôn |
Xã Cường Thịnh |
0,04 |
0,03 |
0,01 |
Quy hoạch nông thôn mới xã Cường Thịnh |
2018 |
13 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở tại nông thôn |
Xã Tân Đồng |
0,04 |
0,03 |
0,01 |
Quy hoạch nông thôn mới xã Tân Đồng |
2018 |
14 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở tại nông thôn |
Xã Y Can |
0,15 |
0,08 |
0,07 |
Quy hoạch nông thôn mới xã Y Can |
2018 |
15 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở tại nông thôn |
Xã Hưng Thịnh |
0,33 |
0,20 |
0,13 |
Quy hoạch nông thôn mới xã Hưng Thịnh |
2018 |
16 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở tại nông thôn |
Xã Hồng Ca |
0,28 |
0,11 |
0,17 |
Quy hoạch nông thôn mới xã Hồng Ca |
2018 |
17 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở tại nông thôn |
Xã Báo Đáp |
0,22 |
0,04 |
0,18 |
Quy hoạch nông thôn mới xã Báo Đáp |
2018 |
18 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở tại nông thôn |
Xã Minh Quán |
0,35 |
0,05 |
0,30 |
Quy hoạch nông thôn mới xã Minh Quán |
2018 |
19 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở tại nông thôn |
Xã Bảo Hưng |
0,25 |
0,06 |
0,19 |
Quy hoạch nông thôn mới xã Bảo Hưng |
2018 |
20 |
Xây dựng Đền Cửa Ngòi |
Thị trấn Cổ Phúc |
1,00 |
0,10 |
0,90 |
Đã có trong kế hoạch sử dụng đất với diện tích 0,15 đất khác nay điều chỉnh diện tích |
2018 |
III |
Huyện Lục Yên |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
21 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 01 hộ gia đình (Đỗ Ngọc Chính) |
Thị trấn Yên Thế |
0,05 |
0,05 |
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng thị trấn Yên Thế |
2018 |
IV |
Huyện Văn Chấn |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
22 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn hộ ông Đinh Văn Xuân |
Thôn Ao Luông 2, xã Sơn A |
0,02 |
0,02 |
|
Quy hoạch nông thôn mới xã Sơn A |
2018 |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, DỰ ÁN CẦN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Tên dự án |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA |
Tên dự án |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH |
||||||||
Nghị quyết đã ban hành |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
||||||
Số nghị quyết |
Số thứ tự trong các biểu kèm theo nghị quyết |
Đất lúa (ha) |
Đất khác (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||||
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
|
128,92 |
12,37 |
116,55 |
|
|
160,29 |
20,03 |
140,26 |
A |
THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH (VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA) |
10,12 |
2,87 |
7,25 |
|
|
13,89 |
5,23 |
8,66 |
|||
I |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
1,33 |
0,47 |
0,86 |
|
|
2,54 |
0,99 |
1,55 |
1 |
Đường Tuần Quán |
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Số TT 232 - Biểu số 01 |
Phường Yên Ninh |
0,25 |
|
0,25 |
Đường Tuần Quán |
Phường Yên Ninh |
1,29 |
|
1,29 |
2 |
Đường từ Quốc lộ 37 đến thôn Hai Luồng |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Số TT 32 - Biểu số 01 và số TT 06 -Biểu số 02 |
Xã Âu Lâu |
1,08 |
0,47 |
0,61 |
Đường từ Quốc lộ 37 đến thôn Hai Luồng |
Xã Âu Lâu |
1,25 |
0,99 |
0,3 |
II |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
3,00 |
0,50 |
2,50 |
|
|
3,62 |
1,09 |
2,53 |
3 |
Dự án xây dựng nhà máy quế hữu cơ Yên Bái |
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
Số TT 07 - Biểu số 04 |
Thôn 5, xã Đào Thịnh |
2,00 |
0,20 |
1,80 |
Dự án xây dựng nhà máy quế hữu cơ Yên Bái |
Thôn 5, xã Đào Thịnh |
2,39 |
0,59 |
1,80 |
4 |
Sân vận động trung tâm xã |
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Số TT 277 - Biểu số 01 và số TT 20 - Biểu số 03 |
Xã Minh Quán |
1,00 |
0,30 |
0,70 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã Minh Quán |
Thôn 3, xã Minh Quán |
1,23 |
0,50 |
0,73 |
III |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
1,67 |
0,18 |
1,49 |
|
|
2,45 |
1,35 |
1,10 |
5 |
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 11 - 12, phường Pú Trạng |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Số TT 196 - Biểu số 01 |
Phường Pú Trạng |
0,58 |
|
0,58 |
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 11 - 12, phường Pú Trạng |
Phường Pú Trạng |
0,94 |
|
0,94 |
6 |
Xây dựng đường Trường MN Hoa Lan ((từ chân dốc Hoa Kiều nối với đường Phạm Quang Thẩm) tổ 4,23,24 P.PTr) |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Số TT 48 - Biểu số 01 và số TT 19 - Biểu số 02 |
Phường Pú Trạng |
0,23 |
0,18 |
0,05 |
Xây dựng đường Trường MN Hoa Lan (từ chân dốc Hoa Kiều nối với đường Phạm Quang Thẩm) |
Phường Pú Trạng |
0,65 |
0,49 |
0,16 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Số TT 10 - Biểu số 04 |
Xã Nghĩa Phúc |
0,86 |
|
0,86 |
Sân vận động xã Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Phúc |
0,86 |
0,86 |
|
||
IV |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
3,8 |
1,7 |
2,1 |
|
|
4,3 |
1,8 |
2,5 |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư Tổ 3 (Quỹ đất tổ 7 khu vực giáp trạm Y tế, giáp chợ gia súc) |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Số TT 233 - Biểu số 01, số TT 96 - Biểu số 02 |
Thị trấn Mù Cang Chải |
1,78 |
1,7 |
0,08 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư Tổ 3 |
Thị trấn Mù Cang Chải |
2,19 |
1,70 |
0,49 |
9 |
Đường từ bản Là Khắt đi bản Sua Luông |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Số TT 89 - Biểu số 01 |
Xã Nậm Khắt |
2,0 |
|
2,0 |
Đường từ bản Là Khắt đi bản Sua Luông |
Xã Nậm Khắt |
2,08 |
0,08 |
2,0 |
V |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
0,34 |
0,02 |
0,32 |
|
|
1,01 |
0,02 |
0,99 |
10 |
Khu tái định cư các hộ sạt lở thôn Giàn Khế |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Số TT 154- Biểu 01, số TT 68 - Biểu số 2 |
Xã Yên Phú |
0,34 |
0,02 |
0,32 |
Khu tái định cư các hộ sạt lở thôn Giàn Khế |
Xã Yên Phú |
1,01 |
0,02 |
0,99 |
B |
THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA) |
118,80 |
9,50 |
109,30 |
|
|
146,40 |
14,80 |
131,60 |
|||
I |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
118,80 |
9,50 |
109,30 |
|
|
146,40 |
14,80 |
131,60 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
Số TT 04 - Biểu số 05 |
Huyện Trấn Yên |
60,80 |
5,00 |
55,80 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Huyện Trấn Yên |
88,40 |
10,30 |
78,10 |
|
Thành phố Yên Bái |
58,00 |
4,50 |
53,50 |
Thành phố Yên Bái |
58,00 |
4,50 |
53,50 |
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
Số hiệu: | 02/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái |
Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
Ngày ban hành: | 10/04/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
Chưa có Video