HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 23 tháng 01 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 300/TTr-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My và thị xã Điện Bàn; Báo cáo thẩm tra số 22/BC-HĐND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung 16 danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My và thị xã Điện Bàn với tổng diện tích thu hồi: 238,08 ha; trong đó, diện tích đất nông nghiệp: 46,92 ha (gồm: đất chuyên trồng lúa nước: 44,44 ha, đất trồng lúa nước còn lại: 2,48 ha). Cụ thể như sau:
1. Danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước: 12 danh mục với tổng diện tích: 114,36 ha; trong đó, diện tích đất nông nghiệp: 25,02 ha (gồm: đất chuyên trồng lúa nước: 22,54 ha, đất trồng lúa nước còn lại: 2,48 ha).
2. Danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước: 04 danh mục với tổng diện tích: 123,72 ha; trong đó, diện tích đất nông nghiệp (đất chuyên trồng lúa nước): 21,90 ha.
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục dự án thu hồi đất bổ sung năm 2024 |
Số lượng danh mục |
Diện tích thu hồi |
Sử dụng đất nông nghiệp |
||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||
Đất chuyên trồng lúa nước |
Đất trồng lúa nước còn lại |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
16 |
238,08 |
46,92 |
44,44 |
2,48 |
* |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
12 |
114,36 |
25,02 |
22,54 |
2,48 |
* |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
4 |
123,72 |
21,90 |
21,90 |
- |
1 |
HUYỆN PHƯỚC SƠN |
1 |
15,00 |
0,50 |
0,50 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
1 |
15,00 |
0,50 |
0,50 |
- |
2 |
HUYỆN HIỆP ĐỨC |
3 |
8,52 |
2,49 |
0,36 |
2,13 |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
3 |
8,52 |
2,49 |
0,36 |
2,13 |
3 |
HUYỆN DUY XUYÊN |
1 |
13,64 |
9,73 |
9,73 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
13,64 |
9,73 |
9,73 |
- |
4 |
HUYỆN QUẾ SƠN |
2 |
60,22 |
6,60 |
6,25 |
0,35 |
4.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
1 |
10,22 |
1,15 |
0,80 |
0,35 |
4.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
50,00 |
5,45 |
5,45 |
- |
5 |
HUYỆN PHÚ NINH |
3 |
74,62 |
11,06 |
11,06 |
- |
5.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
1 |
14,54 |
4,34 |
4,34 |
- |
5.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
60,08 |
6,72 |
6,72 |
- |
6 |
HUYỆN TIÊN PHƯỚC |
3 |
29,68 |
7,30 |
7,30 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
3 |
29,68 |
7,30 |
7,30 |
- |
7 |
HUYỆN BẮC TRÀ MY |
1 |
5,16 |
1,24 |
1,24 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
1 |
5,16 |
1,24 |
1,24 |
- |
8 |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN |
2 |
31,24 |
8,00 |
8,00 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
2 |
31,24 |
8,00 |
8,00 |
- |
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Triển khai thực hiện thu hồi đất đối với các danh mục dự án tại Điều 1 theo đúng quy định pháp luật hiện hành. Trong đó, lưu ý một số nội dung sau:
Đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, chưa đảm bảo thông tin ghi vốn năm kế hoạch theo quy định: Phải có văn bản cam kết về việc bố trí vốn thực hiện trong năm 2024 trước khi đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 để làm cơ sở thực hiện thu hồi đất.
Đối với các danh mục dự án chuyển mục đích đất liên quan đất trồng lúa: Kiểm soát chặt chẽ theo chủ trương tại Nghị quyết số 115/NQ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ, Chỉ thị 07/CT-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan. Đồng thời, phải hoàn thiện các thủ tục đảm bảo theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai trước khi xem xét đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 để làm cơ sở thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất. Rà soát, đánh giá kỹ tác động, có phương án di dời, tái định cư và hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp phù hợp đối với đối tượng thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất lúa trước khi triển khai dự án; đồng thời, triển khai thực hiện dự án trong phạm vi diện tích đất lúa thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
b) Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn, đơn vị, địa phương kiểm tra, rà soát, thẩm định chặt chẽ danh mục dự án thu hồi đất, đảm bảo đầy đủ thông tin theo quy định, có tính khả thi, phù hợp mục tiêu, định hướng phát triển kinh tế - xã hội địa phương, đúng thẩm quyền trước khi trình bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Hội đồng nhân dân cấp huyện tăng cường giám sát việc quản lý, sử dụng đất tại địa phương; cho ý kiến bằng văn bản đối với các danh mục dự án thu hồi đất của địa phương theo đúng Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi trình cơ quan cấp trên.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ hai mươi thông qua ngày 23 tháng 01 năm 2024./.
|
TM. CHỦ TỌA KỲ
HỌP |
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 CỦA
CÁC HUYỆN: PHƯỚC SƠN, HIỆP ĐỨC, DUY XUYÊN, QUẾ SƠN, PHÚ NINH, TIÊN PHƯỚC, BẮC
TRÀ MY VÀ THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 23/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên danh mục, dự án thu hồi đất |
Địa điểm (thôn, xã) |
Diện tích thu hồi |
Sử dụng đất nông nghiệp |
Văn bản pháp lý liên quan |
||
Tổng cộng |
Trong đó |
||||||
Đất chuyên trồng lúa nước |
Đất trồng lúa nước còn lại |
||||||
|
TỔNG CỘNG (16 danh mục) |
|
238,08 |
46,92 |
44,44 |
2,48 |
|
* |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (12 danh mục) |
|
114,36 |
25,02 |
22,54 |
2,48 |
|
* |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (04 danh mục) |
|
123,72 |
21,90 |
21,90 |
- |
|
I |
HUYỆN PHƯỚC SƠN (01 danh mục) |
|
15,00 |
0,50 |
0,50 |
- |
|
* |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
|
15,00 |
0,50 |
0,50 |
- |
|
1 |
Cụm Công nghiệp - TTCN Đông Bắc thị trấn Khâm Đức |
Thị trấn Khâm Đức |
15,00 |
0,50 |
0,50 |
|
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND huyện Phước Sơn về việc sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
II |
HUYỆN HIỆP ĐỨC (03 danh mục) |
|
8,52 |
2,49 |
0,36 |
2,13 |
|
* |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (03 danh mục) |
|
8,52 |
2,49 |
0,36 |
2,13 |
|
1 |
Cụm công nghiệp Việt An |
Xã Bình Lâm |
6,46 |
2,18 |
0,05 |
2,13 |
Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về thành lập Cụm công nghiệp Việt An; Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 20/04/2022 của HĐND huyện Hiệp Đức về việc Quyết định chủ trương đầu tư 04 dự án nhóm C thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
2 |
Nhà máy cưa xẻ chế biến gỗ (thuộc cụm công nghiệp Việt An) |
Xã Bình Lâm |
2,01 |
0,26 |
0,26 |
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND huyện Hiệp Đức về việc thành lập Tổ công tác kiểm điếm hiện trạng, lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để giải phóng mặt bằng xây dựng công trình: Nhà máy cưa xẻ chế biến gỗ |
3 |
Nâng cấp, cải tạo đường vào di tích Giếng nước Quốc hội |
Xã Bình lâm |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023; Quyết định số 1549/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, cải tạo đường vào di tích Giếng nước Quốc hội |
III |
HUYỆN DUY XUYÊN (01 danh mục) |
|
13,64 |
9,73 |
9,73 |
- |
|
* |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
|
13,64 |
9,73 |
9,73 |
- |
|
1 |
Khu dân cư Kiểm Lâm |
Xã Duy Hòa |
13,64 |
9,73 |
9,73 |
|
Quyết định số 2276/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc chấp thuận chủ trương đầu tư KDC Kiểm Lâm; Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND tỉnh về việc quyết định chấp thuận nhà đầu tư; Quyết định số 8767/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND huyện phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) |
IV |
HUYỆN QUẾ SƠN (02 danh mục) |
|
60,22 |
6,60 |
6,25 |
0,35 |
|
* |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
|
10,22 |
1,15 |
0,80 |
0,35 |
|
1 |
Cụm công nghiệp Đông Phú 1 |
Thị trấn Đông Phú |
10,22 |
1,15 |
0,80 |
0,35 |
Quyết định số 2760/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam ngày 11/09/2014 về việc thành lập Cụm công nghiệp Đông Phú 1, thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 3924/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, có xét đến năm 2035; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
* |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
|
50,00 |
5,45 |
5,45 |
- |
|
1 |
Cụm công nghiệp Gò Đồng Mặt |
Xã Quế Thuận |
50,00 |
5,45 |
5,45 |
|
Quyết định số 3924/QĐ-UBND tỉnh ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, có xét đến năm 2035; Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh về việc thành lập Cụm công nghiệp Gò Đồng Mặt tại xã Quế Thuận, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam |
V |
HUYỆN PHÚ NINH (03 danh mục) |
|
74,62 |
11,06 |
11,06 |
- |
|
* |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
|
14,54 |
4,34 |
4,34 |
- |
|
1 |
Cụm công nghiệp Phú Mỹ |
Xã Tam Phước |
14,54 |
4,34 |
4,34 |
|
Quyết định số 3457/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc thành lập CCN Phú Mỹ |
* |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
|
60,08 |
6,72 |
6,72 |
- |
|
1 |
Cụm công nghiệp Hòa Bình |
Xã Tam Dân, Xã Tam Đàn, Xã Tam Thái và thị trấn Phú Thịnh |
50,00 |
6,10 |
6,10 |
|
Quyết định số 3924/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt Quy hoạch Phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2025, có xét đến năm 2035; Quyết định số 2468/QĐ- UBND ngày 20/9/2022 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư Công ty TNHH Đầu tư Quốc tế Phú Ninh |
2 |
Cụm công nghiệp Đồi 30 |
Thị trấn Phú Thịnh, Xã Tam Dân |
10,08 |
0,62 |
0,62 |
|
Quyết định 3286/QĐ-UBND ngày 8/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam về quyết định chủ trương đầu tư; nhà đầu tư Công ty TNHH Đầu tư Quốc tế Phú Ninh |
VI |
HUYỆN TIÊN PHƯỚC (03 danh mục) |
|
29,68 |
7,30 |
7,30 |
- |
|
* |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (03 danh mục) |
|
29,68 |
7,30 |
7,30 |
- |
|
1 |
Mở rộng Cụm công nghiệp Tài Đa |
Xã Tiên Phong, Xã Tiên Thọ |
25,00 |
4,80 |
4,80 |
|
Quyết định số 3460/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam V/v thành lập CCN Tài Đa; Quyết định số 3924/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, có xét đến năm 2035. |
2 |
Cụm công nghiệp Tài Đa thuộc xã Tiên Phong, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam. (Hạng mục: Cải tạo mặt đường, hệ thống thoát nước thải, thoát nước mặt, san nền, gia cố mái ta luy) |
Xã Tiên Phong |
3,00 |
2,50 |
2,50 |
|
Công văn số 3405/STNMT-QLĐĐ ngày 19/12/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường v/v góp ý hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Nhà máy sàn xuất giày Phước An tại Cụm công nghiệp Tài Đa, xã Tiên Phong, huyện Tiên Phước; Quyết định số 1866/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của UBND huyện Tiên Phước phê duyệt hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trìn: Cụm công nghiệp Tài Đa thuộc xã Tiên Phong, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam. (Hạng mục: Cải tạo mặt đường, hệ thống thoát nước thải, thoát nước mặt, san nền, gia cố mái ta luy |
3 |
Khu tưởng niệm Sư đoàn 2, Quân khu V |
Xã Tiên Hà |
1,68 |
- |
|
|
Công văn số 2157-CV/TU ngày 04/12/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về dự án khu tưởng niệm Sư đoàn 2 Quân khu V tại huyện Tiên Phước; Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục và chỉ tiêu sử dụng đất một số dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiên Phước; Thông báo kết luận số 667-TB/HU ngày 07/9/2023 của Ban Thường vụ Huyện ủy về chủ trương xây dựng khu tưởng niệm Sư đoàn 2, Quân khu V tại thôn Đại Tráng, xã Tiên Hà |
VII |
HUYỆN BẮC TRÀ MY (01 danh mục) |
|
5,16 |
1,24 |
1,24 |
- |
|
* |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
|
5,16 |
1,24 |
1,24 |
- |
|
1 |
Cụm công nghiệp Tinh dầu quế huyện Bắc Trà My |
Thị trấn Trà My |
5,16 |
1,24 |
1,24 |
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 20/05/2022 của HĐND huyện Bắc Trà My về chủ trương xây dựng một số dự án nhóm C |
VIII |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (02 danh mục) |
|
31,24 |
8,00 |
8,00 |
- |
|
* |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
|
31,24 |
8,00 |
8,00 |
- |
|
1 |
Cụm công nghiệp Trảng Nhật II |
Xã Điện Hòa |
9,60 |
6,50 |
6,50 |
|
Quyết định số 3699/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam về thành lập Cụm công nghiệp Trảng Nhật 2, xã Điện Hòa, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 3418/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết (1/500) Cụm công nghiệp Trảng Nhật 2, xã Điện Hòa, thị xã Điện Bàn; Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 15/11/2019 của UBND thị xã Điện Bàn về việc Quản lý và đầu tư các Cụm công nghiệp trên địa bàn thị xã Điện Bàn giai đoạn 2020-2025. |
2 |
Cụm công nghiệp Trảng Nhật I |
Phường Điện Thắng Nam; Phường Điện Thắng Trung |
21,64 |
1,50 |
1,50 |
|
Quyết định số 3697/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh về thành lập Cụm công nghiệp Trảng Nhật 1, xã Điện Thắng Trung - Điện Thắng Nam (nay là phường Điện Thắng Nam, phường Điện Thắng Trung), thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết (1/500) Cụm công nghiệp Trảng Nhật 1, xã Điện Thắng Trung - xã Điện Thắng Nam (nay là phường Điện Thắng Nam, phường Điện Thắng Trung), thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 15/11/2019 của UBND thị xã Điện Bàn về việc Quản lý và đầu tư các Cụm công nghiệp trên địa bàn thị xã Điện Bàn giai đoạn 2020-2025. |
Nghị quyết 01/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My và thị xã Điện Bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 01/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Trần Xuân Vinh |
Ngày ban hành: | 23/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 01/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My và thị xã Điện Bàn tỉnh Quảng Nam
Chưa có Video