Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2019/NQ-HĐND

 Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 3 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 05 NĂM (2015 - 2019)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG LẦN THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Sau khi xem xét Tờ trình số 1649/TTr-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019), cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh giá đất ở tại đô thị, thành phố Huế.

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

Điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

Nhóm đường 5A

4.680.000

2.040.000

1.270.000

1.030.000

Nhóm đường 5B

4.200.000

1.840.000

1.160.000

950.000

Nhóm đường 5C

3.320.000

1.670.000

1.030.000

950.000

Nhóm đường có tên còn lại

1.900.000

1.110.000

880.000

790.000

2. Bổ sung giá đất ở tại thành phố Huế.

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

01

Cần Vương

Nguyễn Văn Linh

Đường Quy hoạch

5B

02

Phạm Thận Duật

Nguyễn Văn Linh

Đường Quy hoạch

5C

3. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Huế.

Đơn vị tính: Đồng/m2

Phường, Khu quy hoạch, Mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)

Loại đường

Đơn giá

Phường An Hòa và phường Hương Sơ

Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1 và khu vực 2)

Đường từ 24,5m trở lên

5A

4.680.000

Đường từ 20,0m đến 24,0m

5B

4.200.000

Đường từ 17,0m đến 19,5m

5C

3.320.000

Đường từ 14,0m đến 16,5m

 

2.610.000

Đường từ 13,5m trở xuống

Nhóm đường còn lại

1.900.000

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, kỳ họp bất thường thứ 2 thông qua ngày 25 tháng 3 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 4 năm 2019./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019)

Số hiệu: 01/2019/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Lê Trường Lưu
Ngày ban hành: 25/03/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019)

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [3]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…