BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2021/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 9 Thông tư số 30/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 9 Thông tư số 30/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế như sau:
“1. Việc chuyển thực hiện dịch vụ cận lâm sàng được thực hiện theo nguyên tắc phù hợp với yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh, bảo đảm quyền lợi của người tham gia bảo hiểm y tế và theo danh mục như sau:
a) Dịch vụ cận lâm sàng thuộc danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và đang được thực hiện tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng tại thời điểm chỉ định sử dụng cho người bệnh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó không thực hiện được;
b) Dịch vụ cận lâm sàng không thuộc danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng thực tế cần thiết cho các hoạt động chuyên môn theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý, chẩn đoán và điều trị trong khám bệnh, chữa bệnh thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán đối với các trường hợp điều trị nội trú từ tuyến huyện trở lên, trừ trường hợp quy định tại điểm c khoản này;
c) Dịch vụ cận lâm sàng không thuộc danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng thực tế cần thiết cho các hoạt động chuyên môn theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý, chẩn đoán và điều trị trong khám bệnh, chữa bệnh đối với một số bệnh truyền nhiễm, gồm: Lao, Viêm gan B, Viêm gan C, HIV/AIDS, SARS-CoV-2, Sốt xuất huyết thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán đối với các trường hợp khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú và nội trú từ tuyến huyện trở lên đối với các dịch vụ kỹ thuật xét nghiệm trong Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế căn cứ chức năng, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động chuyên môn được cấp có thẩm quyền phê duyệt và các quy định tại các điểm a, b và c khoản này để lập danh sách các dịch vụ cận lâm sàng cần chuyển và gửi đến cơ quan bảo hiểm xã hội nơi ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế để biết và ký bổ sung phụ lục hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trước khi thực hiện.”.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2022.
Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục, Tổng Cục trưởng Tổng cục thuộc Bộ Y tế và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) để xem xét, giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CẬN LÂM SÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 35/2021/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên dịch vụ xét nghiệm cận lâm sàng |
Mã tương đương |
Mã Danh mục kỹ thuật theo TT43, TT50, TT21 |
1. |
Xét nghiệm đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8 |
22.0342.1225 |
22.342 |
2. |
HIV đo tải lượng Real-time PCR |
24.0179.1719 |
24.179 |
3. |
HIV đo tải lượng hệ thống tự động |
24.0180.1662 |
24.180 |
4. |
HIV DNA Real-time PCR |
24.0178.1719 |
24.178 |
5. |
HIV kháng thuốc giải trình tự gene |
24.0181.1721 |
24.181 |
6. |
HIV Ab test nhanh |
24.0169.1616 |
24.169 |
7. |
HIV Ag/Ab test nhanh |
24.0170.2042 |
24.170 |
8. |
HIV Ab miễn dịch bán tự động |
24.0171.1617 |
24.171 |
9. |
HIV Ab miễn dịch tự động |
24.0172.1617 |
24.172 |
10. |
HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động |
24.0173.1661 |
24.173 |
11. |
HIV Ag/Ab miễn dịch tự động |
24.0174.1661 |
24.174 |
12. |
HIV khẳng định (*) |
24.0175.1663 |
24.175 |
13. |
HCV đo tải lượng Real-time PCR |
24.0151.1654 |
24.151 |
14. |
HCV đo tải lượng hệ thống tự động |
24.0152.1653 |
24.152 |
15. |
HBsAg định lượng |
24.0121.1647 |
24.121 |
16. |
HBV đo tải lượng Real-time PCR |
24.0136.1651 |
24.136 |
17. |
HBV đo tải lượng hệ thống tự động |
24.0137.1650 |
24.137 |
18. |
HCV Ab test nhanh |
24.0144.1621 |
24.144 |
19. |
HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động |
24.0147.1622 |
24.147 |
20. |
HCV Ag/Ab miễn dịch tự động |
24.0148.1622 |
24.148 |
21. |
HCV Core Ag miễn dịch tự động |
24.0149.1652 |
24.149 |
22. |
HCV Ab miễn dịch tự động |
24.0146.1622 |
24.146 |
23. |
HCV Ab miễn dịch bán tự động |
24.0145.1622 |
24.145 |
24. |
HCV genotype Real-time PCR |
24.0153.1718 |
24.153 |
25. |
Định lượng Albumin [Máu] |
23.0007.1494 |
23.7 |
26. |
Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu] |
23.0018.1457 |
23.18 |
27. |
Định lượng PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K Antagonism or Absence) |
22.0077.1233 |
22.77 |
28. |
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động |
22.0001.1352 |
22.1 |
29. |
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động |
22.0002.1352 |
22.2 |
30. |
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công |
22.0003.1351 |
22.3 |
31. |
Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] |
23.0025.1493 |
23.25 |
32. |
Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] |
23.0026.1493 |
23.26 |
33. |
Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] |
23.0027.1493 |
23.27 |
34. |
HBsAg miễn dịch tự động |
24.0119.1649 |
24.119 |
35. |
HBsAb định lượng |
24.0124.1619 |
24.124 |
36. |
HBc total miễn dịch bán tự động |
24.0128.1618 |
24.128 |
37. |
HBc total miễn dịch tự động |
24.0129.1618 |
24.129 |
38. |
HBc IgM miễn dịch bán tự động |
24.0125.1614 |
24.125 |
39. |
HBc IgM miễn dịch tự động |
24.0126.1614 |
24.126 |
40. |
HBeAg miễn dịch bán tự động |
24.0131.1644 |
24.131 |
41. |
HBeAg miễn dịch tự động |
24.0132.1644 |
24.132 |
42. |
HBeAb miễn dịch bán tự động |
24.0134.1615 |
24.134 |
43. |
HBeAb miễn dịch tự động |
24.0135.1615 |
24.135 |
44. |
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen |
24.0017.1714 |
24.17 |
45. |
AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang |
24.0018.1611 |
24.18 |
46. |
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng |
24.0019.1685 |
24.19 |
47. |
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc |
24.0020.1684 |
24.20 |
48. |
Mycobacterium tuberculosis Mantoux |
24.0021.1693 |
24.21 |
49. |
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc |
24.0022.1683 |
24.22 |
50. |
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng |
24.0023.1678 |
24.23 |
51. |
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc |
24.0024.1679 |
24.24 |
52. |
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng |
24.0025.1686 |
24.25 |
53. |
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng |
24.0026.1680 |
24.26 |
54. |
Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert |
24.0028.1682 |
24.28 |
55. |
Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA |
24.0029.1681 |
24.29 |
56. |
Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA |
24.0030.1688 |
24.30 |
57. |
Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động |
24.0031.1686 |
24.31 |
58. |
Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR |
24.0032.1687 |
24.32 |
59. |
Influenza virus A, B Real-time PCR (*) |
24.0244.1670 |
24.244 |
60. |
Coronavirus Real-time PCR |
24.0235.1719 |
24.235 |
61. |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR |
24.0235.1719.SC2 |
|
62. |
Enterovirus Real-time PCR |
24.0230.1719 |
24.230 |
63. |
Leptospira PCR |
24.0081.1719 |
24.81 |
64. |
Neisseria meningitidis PCR |
24.0058.1686 |
24.58 |
65. |
Dengue virus IgM/IgG test nhanh |
24.0187.1637 |
24.187 |
66. |
JEV IgM miễn dịch bán tự động |
24.0246.1673 |
24.246 |
67. |
Dengue virus serotype PCR |
24.0192.1686 |
24.192 |
68. |
Virus Real-time PCR |
24.0115.1719 |
24.115 |
69. |
Chlamydia Real-time PCR |
24.0065.1719 |
24.65 |
70. |
Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR |
24.0052.1719 |
24.52 |
71. |
NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường lỏng |
24.0035.1685 |
24.35 |
72. |
NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường đặc |
24.0036.1684 |
24.36 |
73. |
NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh LPA |
24.0037.1691 |
24.37 |
74. |
NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh Real-time PCR |
24.0038.1651 |
24.38 |
Ghi chú: Các từ viết tắt tại Phụ lục:
- TT43: Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- TT50: Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật.
- TT21: Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi bổ sung danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT.
MINISTRY OF HEALTH OF VIETNAM |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 35/2021/TT-BYT |
Hanoi, December 31, 2021 |
CIRCULAR
AMENDMENTS TO CLAUSE 1 ARTICLE 9 OF CIRCULAR NO. 30/2020/TT-BYT DATED DECEMBER 31, 2020 OF THE MINISTER OF HEALTH ON ELABORATING TO DECREE NO. 146/2018/ND-CP DATED OCTOBER 17, 2018 OF THE GOVERNMENT ON ELABORATING TO LAW ON HEALTH INSURANCE
Pursuant to Law on Medical Insurance dated November 14, 2008 receiving amendments according to the Law on Medical Insurance dated June 13, 2014;
Pursuant to Decree No. 146/2018/ND-CP dated October 17, 2018 of the Government on elaborating to Law on Health Insurance;
Pursuant to Decree No. 75/2017/ND-CP dated June 20, 2017 of Government on functions, tasks, powers, and organizational structure of the Ministry of Health of Vietnam;
At request of Director General of the Department of Health Insurance,
The Minister of Health of Vietnam promulgates Circular on amendments to Clause 1 Article 9 of Circular No. 30/2020/TT-BYT dated December 31, 2020 of the Minister of Health on elaborating to Decree No. 146/2018/ND-CP dated October 17, 2018 of the Government on elaborating to Law on Health Insurance
Article 1. Amendments to Clause 1 Article 9 of Circular No. 30/2020/TT-BYT dated December 31, 2020 of the Minister of Health on elaborating to Decree No. 146/2018/ND-CP dated October 17, 2018 of the Government on elaborating to Law on Health Insurance:
...
...
...
a) Subclinical services which are under list of medical technical services approved by competent authorities for medical examination and treatment establishments, currently being provided in medical examination and treatment establishments but cannot be implemented by the medical examination and treatment establishments when the services are designated for the patients;
b) Subclinical services which are not under list of medical technical services approved by competent authorities for medical examination and treatment establishments but are necessary for specialized activities according to regulations of Minister of Health on management, diagnosis and treatment in medical examination and treatment shall be paid by the HIF for cases of patients receiving inpatient treatment in district level hospitals or higher, except for cases specified in Point c of this Clause;
c) Subclinical services which are not under list of medical technical services approved by competent authorities for medical examination and treatment establishments but are necessary for specialized activities according to regulations of Minister of Health on management, diagnosis and treatment in medical examination and treatment for infectious diseases, including: Tuberculosis, Hepatitis B, Hepatitis C, HIV/AIDS, SARS-CoV-2, Dengue hemorrhagic fever shall be paid by the HIF for cases of patients receiving outpatient and inpatient treatment in district level hospitals or higher for testing technical services in the Appendix issued with this Circular;
Heads of medical examination and treatment establishments accepting health insurance shall rely on functions, tasks and scope of specialized operations approved by competent authorities to produce list of subclinical services that require transfer and send to social security agencies where contracts for provision of medical examination and treatment under health insurance are signed to enable both parties to add annexes thereto prior to implementation.
Article 2: Entry into force
This Circular comes into force as of February 15, 2022.
Article 3. Implementation
Director of Health Insurance Department, Chief of the Ministry Office, Ministerial Chief Inspector, Directors of Departments, General Directors of General Departments affiliated to Ministry of Health and relevant entities shall be responsible for the implementation of this Circular.
Difficulties that arise during implementation of this Circular should be reported to Ministry of Health of Vietnam (Health Insurance Department) for consideration./.
...
...
...
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Tran Van Thuan
APPENDIX
LIST OF SUBCLINICAL SERVICES
(Issued together with Circular No. 35/2021/TT-BYT dated December 31, 2021 of
the Minister of Health)
NO.
Names of subclinical diagnostic tests
Equivalent code
Code of List of medical techniques according to TT43, TT50 and TT21
...
...
...
CD3 - CD4 - CD8 count test
22.0342.1225
22.342
2.
HIV-1 Quantitative Real-time RT-PCR
24.0179.1719
24.179
3.
HIV-1 Quantitative Automated System
...
...
...
24.180
4.
HIV DNA Real-time PCR
24.0178.1719
24.178
5.
HIV-1 Genotypic Drug Resistance Sequencing
24.0181.1721
24.181
...
...
...
Rapid HIV Ab test
24.0169.1616
24.169
7.
Rapid HIV Ag/Ab test
24.0170.2042
24.170
8.
24.0171.1617
...
...
...
9.
HIV-Ab automatic immunity
24.0172.1617
24.172
10.
HIV Ag/Ab semi-automatic immunity
24.0173.1661
24.173
11.
...
...
...
24.0174.1661
24.174
12.
HIV confirmatory (*)
24.0175.1663
24.175
13.
HCV Quantitative Real-time RT-PCR
24.0151.1654
...
...
...
14.
HCV Quantitative Automated System
24.0152.1653
24.152
15.
Qualification of HBsAg
24.0121.1647
24.121
16.
...
...
...
24.0136.1651
24.136
17.
HBV Quantitative Automated System
24.0137.1650
24.137
18.
Rapid HCV Ab test
24.0144.1621
...
...
...
19.
HCV Ag/Ab semi-automatic immunity
24.0147.1622
24.147
20.
HCV Ag/Ab automatic immunity
24.0148.1622
24.148
21.
...
...
...
24.0149.1652
24.149
22.
HCV Ab automatic immunity
24.0146.1622
24.146
23.
HCV Ab semi-automatic immunity
24.0145.1622
...
...
...
24.
HCV genotype Real-time RT-PCR
24.0153.1718
24.153
25.
Qualification of Albumin [Blood]
23.0007.1494
23.7
26.
...
...
...
23.0018.1457
23.18
27.
Qualification of PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K Antagonism or Absence)
22.0077.1233
22.77
28.
Prothrombin Time (Other names: TQ; Prothrombin ratio) by automatic machine
22.0001.1352
...
...
...
29.
Prothrombin Time (Other names: TQ; Prothrombin ratio) by semi-automatic machine
22.0002.1352
22.2
30.
Prothrombin Time (Other names: TQ; Prothrombin ratio) by manual method
22.0003.1351
22.3
31.
...
...
...
23.0025.1493
23.25
32.
Indirect qualification of Bilirubin [Blood]
23.0026.1493
23.26
33.
Qualification of total Bilirubin [Blood]
23.0027.1493
...
...
...
34.
HBsAg automatic immunity
24.0119.1649
24.119
35.
Qualification of HBsAg
24.0124.1619
24.124
36.
...
...
...
24.0128.1618
24.128
37.
HBc total semi-automatic immunity
24.0129.1618
24.129
38.
HBc IgM semi-automatic immunity
24.0125.1614
...
...
...
39.
HBc IgM automatic immunity
24.0126.1614
24.126
40.
HBeAg semi-automatic immunity
24.0131.1644
24.131
41.
...
...
...
24.0132.1644
24.132
42.
HBeAb semi-automatic immunity
24.0134.1615
24.134
43.
HBeAb automatic immunity
24.0135.1615
...
...
...
44.
AFB direct staining Ziehl-Neelsen
24.0017.1714
24.17
45.
AFB direct staining fluorescent
24.0018.1611
24.18
46.
...
...
...
24.0019.1685
24.19
47.
Mycobacterium tuberculosis cultured on solid medium
24.0020.1684
24.20
48.
Mycobacterium tuberculosis Mantoux
24.0021.1693
...
...
...
49.
Mycobacterium tuberculosis resistant to first-line drugs in solid medium
24.0022.1683
24.22
50.
Mycobacterium tuberculosis resistant to first-line drugs in liquid medium
24.0023.1678
24.23
51.
...
...
...
24.0024.1679
24.24
52.
Mycobacterium tuberculosis resistant to second-line drugs in liquid medium
24.0025.1686
24.25
53.
Mycobacterium tuberculosis resistant to PZA drugs in liquid medium
24.0026.1680
...
...
...
54.
Mycobacterium tuberculosis detection and resistant to RMP Xpert
24.0028.1682
24.28
55.
Mycobacterium tuberculosis multidrug-resistant to LPA
24.0029.1681
24.29
56.
...
...
...
24.0030.1688
24.30
57.
Mycobacterium tuberculosis PCR automated system
24.0031.1686
24.31
58.
Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR
24.0032.1687
...
...
...
59.
Influenza virus A, B Real-time PCR (*)
24.0244.1670
24.244
60.
Coronavirus Real-time PCR
24.0235.1719
24.235
61.
...
...
...
24.0235.1719.SC2
62.
Enterovirus Real-time PCR
24.0230.1719
24.230
63.
Leptospira PCR
24.0081.1719
...
...
...
64.
Neisseria meningitidis PCR
24.0058.1686
24.58
65.
Rapid Dengue virus IgM/IgG test
24.0187.1637
24.187
66.
...
...
...
24.0246.1673
24.246
67.
Dengue virus serotype PCR
24.0192.1686
24.192
68.
Virus Real-time PCR
24.0115.1719
...
...
...
69.
Chlamydia Real-time PCR
24.0065.1719
24.65
70.
Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR
24.0052.1719
24.52
71.
...
...
...
24.0035.1685
24.35
72.
Non tuberculosis mycobacteria cultured on solid medium
24.0036.1684
24.36
73.
Identification of Non-Tuberculous Mycobacterium by LPA
24.0037.1691
...
...
...
74.
Identification of Non-Tuberculous Mycobacterium by Real-time PCR
24.0038.1651
24.38
Note: Abbreviations in this Appendix:
- TT43: Circular No. 43/2013/TT-BYT dated December 11, 2013 of the Minister of Health providing for technical and professional levels in the network of health facilities.
- TT50: Circular No. 50/2014/TT-BYT dated December 26, 2014 of the Minister of Health on classification of surgeries, medical procedures and personnel norms applied to operations, medical procedures.
- TT21: Circular No. 21/2017/TT-BYT dated May 10, 2017 of the Minister of Health on amendments to list of medical techniques in health facilities issued together with Circular No. 43/2013/TT-BYT.
;Thông tư 35/2021/TT-BYT sửa đổi Khoản 1 Điều 9 Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 35/2021/TT-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Trần Văn Thuấn |
Ngày ban hành: | 31/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 35/2021/TT-BYT sửa đổi Khoản 1 Điều 9 Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video