Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 151/2012/TT-BTC

Hà Nội, ngày 12 tháng 09 năm 2012

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 126/2008/TT-BTC NGÀY 22/12/2008 CỦA BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN, BIỂU PHÍ VÀ MỨC TRÁCH NHIỆM BẢO HIỂM BẮT BUỘC TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI VÀ THÔNG TƯ SỐ 103/2009/TT-BTC NGÀY 25/5/2009 CỦA BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH VIỆC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG, THANH TOÁN VÀ QUYẾT TOÁN QUỸ BẢO HIỂM XE CƠ GIỚI

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn c Nghị định số 103/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 126/2008/TT-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính quy định Quy tc, điều khoản, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới (sau đây gọi tắt là “Thông tư 126/2008/TT-BTC”) và Thông tư s 103/2009/TT-BTC ngày 25/5/2009 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán Quỹ bảo hiểm xe cơ giới (sau đây gọi tắt là "Thông tư 103/2009/TT-BTC’'),

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Thông tư 126/2008/TT-BTC

1. Sửa đổi Điểm 5.1, Khoản 5, Mục I như sau:

“5.1. Thiệt hại ngoài hợp đồng về thân thể, tính mạng và tài sản đi với bên thứ ba do xe cơ giới gây ra.

2. Sửa đổi, bổ sung Điểm 1.2, Khoản 1, Mục II như sau:

“1.2. Doanh nghiệp bảo hiểm chỉ cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm cho chủ xe cơ giới khi chủ xe cơ giới đã đóng đủ phí bảo hiểm. Việc đóng đủ phí bảo hiểm phải được xác nhận bằng chng từ kế toán của doanh nghiệp bảo hiểm (biên lai thu tiền, hóa đơn thu tiền của doanh nghiệp bảo hiểm hoặc các hình thức chứng từ khác theo quy định ca pháp luật có liên quan). Trong một số trường hợp đặc thù, doanh nghiệp bảo hiểm và chủ xe cơ giới có thể thỏa thuận (bằng văn bản) về thời hạn thanh toán phí bảo hiểm, cụ thể như sau:

- Trường hợp chủ xe cơ giới là các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước, phí bảo hiểm phải được thanh toán đủ trong thời hạn 10 ngày k từ thời điểm Giy chứng nhận bảo him bắt đầu có hiệu lực

Trường hợp chủ xe cơ gii không phải là các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước có nhiều xe cơ giới tham gia bảo hiểm tại cùng thời điểm và có tng phí bảo hiểm phải nộp từ 100 triệu đồng trở lên, phí bảo hiểm được thanh toán thành 2 k:

+ Kỳ 1: Chủ xe cơ giới thanh toán đủ 50% tổng phí bảo hiểm trước thời điểm Giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc có hiệu lực;

+ Kỳ 2: Chủ xe cơ giới thanh toán toàn bộ số phí bảo hiểm còn lại trong thời hạn 90 ngày kể từ thời điểm Giấy chứng nhận bảo hiểm bắt đầu có hiệu lực.

- Trường hợp chủ xe cơ giới không đóng đủ phí bảo hiểm theo thời hạn thỏa thuận nêu trên, hợp đồng bảo hiểm sẽ chấm dứt hiệu lực vào ngày kế tiếp ngày chủ xe cơ giới phải đóng phí bảo hiểm. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm chấm dứt hiệu lực, doanh nghiệp bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản cho chủ xe cơ giới về việc chấm dứt hợp đồng bảo hiểm và hoàn lại cho chủ xe cơ giới phần phí bảo hiểm đã đóng thừa (nếu có) hoặc yêu cầu chủ xe cơ giới đóng đủ phí bảo hiểm đến thời điểm chấm dứt hợp đồng bảo hiểm. Doanh nghiệp bảo hiểm không phải hoàn phí bảo hiểm trong trường hợp đã xảy ra sự kiện bảo hiểm và phát sinh trách nhiệm bồi thường bảo hiểm trước khi hợp đồng bảo hiểm bị chấm dứt. Doanh nghiệp bảo hiểm không có trách nhiệm bồi thường cho người được bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm trong thời gian hợp đồng bảo hiểm bị chấm dứt. Hợp đồng bảo hiểm tiếp tục có hiệu lực kể từ thời điểm chủ xe đóng đủ phí bảo hiểm và được doanh nghiệp bảo hiểm chấp thuận bằng văn bản”.

3. Sửa đổi Điểm 2.1, Khoản 2 Mục II như sau:

“2.1. Thời điểm bắt đầu có hiệu lực của Giấy chứng nhận bảo hiểm được ghi cụ thể trên Giấy chứng nhận bảo hiểm nhưng không được trước thời điểm chủ xe cơ giới đóng đ phí bảo hiểm trừ một số trường hợp đặc biệt doanh nghiệp bảo hiểm và chủ xe cơ giới có thỏa thuận bằng văn bn về thời hạn thanh toán phí bảo hiểm theo quy định tại Khoản 2, Điều 1 Thông tư này”.

4. Bổ sung Tiết d, Điểm 2.2, Khoản 2, Mục II như sau:

“d) Trường hợp ch xe cơ giới có nhiều xe tham gia bảo hiểm vào nhiều thời điểm khác nhau trong năm nhưng đến năm tiếp theo có nhu cu đưa về cùng một thời đỉểm bảo hiểm để quản lý, thời hạn bảo hiểm của các xe này có thể nh hơn 01 năm và bằng thời gian hiu lực còn lại của hợp đồng bảo hiểm đầu tiên của năm đó. Thời hạn bảo hiểm của năm tiếp theo đi với tất cả các hợp đồng bảo hiểm (đã được đưa về cùng thời hạn) là 01 năm”.

5. Sửa đổi, bổ sung Khoản 4, Mục II như sau:

“Mc trách nhiệm bảo hiểm là số tiền tối đa doanh nghiệp bảo him có thể phải trả đối với thiệt hại về thân thể, tính mạng và tài sản của bên thứ ba và hành khách do xe cơ gii; gây ra trong mỗi vụ tai nạn xảy ra thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm. Cụ thể như sau:

4.1. Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về người do xe cơ giới gây ra là 70.000.000 đồng/1 người/1 vụ tai nạn.

4.2. Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản do xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gn máy và các loại xe cơ giới tương tự (kể cả xe cơ giới dùng cho người tàn tật) gây ra là 40.000.000 đồng/1 vụ tai nạn.

4.3. Mức trách nhiệm bảo hiểm đi với thiệt hại về tài sản do xe ô tô, máy kéo, xe máy thi công, xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp và các loại xe đặc chủng khác sử dụng vào mục đích an ninh, quc phòng (k cả rơ-moóc và sơ mi rơ- moóc được kéo bởi xe ô tô hoặc máy kéo) gây ra là 70.000.000 đồng/1 vụ tai nạn.”

6. Sửa đổi, bổ sung Điểm 7.3, Khoản 7, Mục II như sau:

“Doanh nghiệp bảo hiểm không bồi thường thiệt hại đối với các trường hợp sau:

7.3. Lái xe không có Giấy phép lái xe hoặc Giấy phép lái xe không phù hợp đối với loại xe cơ giới bắt buộc phải có Giấy phép lái xe. Trường hợp lái xe bị tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe có thời hạn hoặc không thời hạn thì được coi là không có Giấy phép lái xe”

7. Sửa đổi, bổ sung Điểm 8.3 và 8.4, Mục II như sau:

“8.3. Mức bồi thường bảo hiểm:

Mức bồi thường cụ thể cho từng loại thương tật, thiệt hại về người được xác định theo Bảng quy định trả tiền bồi thường thit hại về người theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này hoặc theo thoả thuận (nếu có) giữa chủ xe cơ giới và người bị thiệt hại hoặc đại diện hợp pháp của người bị thiệt hại (trong trường hợp người bị thiệt hại đã chết) nhưng không vượt quá mức bồi thường quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này. Trường hợp có quyết định của toà án thì căn cứ vào quyết định của toà án nhưng không vượt quá mức bồi thường quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.

Trường hp nhiều xe cơ giới gây tai nạn dẫn đến các thiệt hại về người, mức bồi thường được xác định theo mức độ lỗi của chủ xe cơ giới nhưng tổng mức bồi thường không vượt quá mức trách nhiệm bảo hiểm.

Đối với vụ tai nạn được cơ quan có thẩm quyền xác định nguyên nhân do lỗi hoàn toàn của người bị thiệt hại thì mức bồi thường thiệt hại về người bằng 50% mc bồi thường quy định Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.

b) Mức bồi thường cụ thể đối với thiệt hại về tài sản/1 vụ tai nạn được xác định theo thiệt hại thực tế và theo mức độ lỗi của chủ xe cơ giới nhưng không vượt quá mức bảo hiểm.

8.4. Doanh nghiệp bảo hiểm không có trách nhiệm bồi thường phần vượt quá mức trách nhiệm bo hiểm theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này”.

8. Ban hành Phụ lục 1 về Biểu phí bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới kèm theo Thông tư này thay thế Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư 126/2008/TT-BTC.

9. Ban hành Phụ lục 2 về Bảng quy định trả tiền bồi thường thiệt hại về người kèm theo Thông tư này thay thế Phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư 126/2008/TT-BTC.

10. Ban hành Phụ lục 3, 4 và 5 về mẫu Giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới kèm theo Thông tư ngày thay thế Phụ lục 1, 2 và 3 ban hành kèm theo Thông tư 126/2008/TT-BTC.

11. Ban hành Phụ lục 6 về Báo cáo bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe cơ giới kèm theo Thông tư thay thế Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư số 126/2008/TT-BTC.

Điều 2. Sửa đổỉ, bổ sung khoản 3 Điều 6 Thông tư số 103/2009/TT-BTC về mức hỗ trợ, đối tượng hỗ trợ như sau:

"3. Chi h trợ nhân đạo: Mức chi không vượt quá 15% tổng số tiền đóng vào Quỹ hàng năm, cụ thể:

Hỗ trợ chi phí mai ng đối với thiệt hại về tính mạng và hỗ trợ trường hợp bị thương tật toàn bộ vĩnh viễn của người thứ ba và hành khách chuyên chở trên xe do xe cơ giới gây ra trong trường hợp không xác định được xe cơ giới gây tai nạn, xe không tham gia bảo hiểm, loại trừ bảo hiểm quy định tại Điều 13 Nghị định số 103/2008/NĐ-CP. Mức hỗ trợ chi phí mai táng, h trợ thương tật toàn bộ vĩnh viễn là 20 triệu đồng/người/vụ”.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2012.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị phản ánh kp thời về B Tài chính để xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng TW và các ban của Đảng;
-
Văn phòng Tổng Bí thư;
-
Văn phòng Quc hội;
-
Văn phòng Chủ tịch nước;
-
Văn phòng Chính phủ;
-
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
-
Toà án nhân dân tối cao;
-
Các Bộ, cơ quan ngang B, cơ quan thuộc Chính phủ
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
;
-
Văn phòng Ban chỉ đạo TW về phòng, chống tham nhũng;
-
Cơ quan TW của các đoàn thể;
-
Kiểm toán Nhà nước;
- Cục kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp
-
Công báo, Website Chính phủ;
-
Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Webiste Bộ Tài chính;
- Hiệp hội bảo hiểm,
DNPNT, DNTBH, DNMGBH;
- Lưu VT, Cục QLBH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Xuân Hà

 

PHỤ LỤC 1

BIỂU PHÍ BẢO HIỂM BẮT BUỘC TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Bộ Tài chính)

Số tt

Loại xe

Phí bảo hiểm năm (đồng)

I

Mô tô 2 bánh

 

1

Từ 50 cc trở xuống

55.000

2

Trên 50 cc

60.000

II

Xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ gii tương tự

290.000

III

Xe ô tô không kinh doanh vận tải

 

1

Loại xe dưới 6 ch ngồi

397.000

2

Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi

794.000

3

Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi

1.270.000

4

Loại xe trên 24 ch ngồi

1.825.000

5

Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)

933.000

IV

Xe ô tô kinh doanh vận tải

 

1

Dưới 6 ch ngồi theo đăng ký

756.000

2

6 ch ngồi theo đăng ký

929.000

3

7 ch ngồi theo đăng ký

1.080.000

4

8 ch ngồi theo đăng ký

1.253.000

5

9 ch ngồi theo đăng ký

1.404.000

6

10 ch ngồi theo đăng ký

1.512.000

7

11 ch ngồi theo đăng ký

1.656.000

8

12 ch ngồi theo đăng ký

1.822.000

9

13 ch ngồi theo đăng ký

2.049.000

10

14 ch ngồi theo đăng ký

2.221.000

11

15 ch ngồi theo đăng ký

2.394.000

12

16 chỗ ngồi theo đăng ký

2.545.000

13

17 chỗ ngồi theo đăng ký

2.718.000

14

18 chỗ ngồi theo đăng ký

2.869.000

15

19 chỗ ngồi theo đăng ký

3.041.000

16

20 ch ngồi theo đăng ký

3.191.000

17

21 ch ngồi theo đăng ký

3.364.000

18

22 ch ngồi theo đăng ký

3.515.000

19

23 ch ngồi theo đăng ký

3.688.000

20

24 ch ngồi theo đăng ký

3.860.000

21

25 ch ngồi theo đăng ký

4.011.000

22

Trên 25 chỗ ngồi

4.011.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)

V

Xe ô tô chở hàng (xe tải)

 

1

Dưới 3 tấn

853.000

2

Từ 3 đến 8 tn

1.660.000

3

Trên 8 đến 15 tấn

2.288.000

4

Trên 15 tấn

2.916.000

VI. BIỂU PHÍ TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC

1. Xe tập lái

Tính bng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V.

2. Xe Taxi

Tính bằng 150% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV.

3. Xe ô tô chuyên dùng

- Phí bảo hiểm của xe cứu thương được tính bằng phí bảo hiểm của xe pickup.

- Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng phí bo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III.

- Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V.

4. Đầu kéo rơ-moóc

Tính bằng 130% của phí xe trọng tải trên 15 tấn, Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc.

5. Xe máy chuyên dùng

Tính bng phí bảo him của xe ch hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V.

6. Xe buýt

Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III.

(Phí bảo hiểm trên đây chưa bao gồm 10% thuế Giá trị gia tăng)

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG QUY ĐỊNH TRẢ TIỀN BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ NGƯỜI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Bộ Tài chính)

 

I. CÁC TRƯỜNG HỢP SAU ĐƯỢC GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG 70 TRIỆU ĐỒNG

 

01

Chết

 

02

Mù hoặc mất hoàn toàn hai mt

 

03

Rối loạn tâm thần hoàn toàn không thể chữa được

 

04

Hỏng hoàn toàn chức năng nhai và nói, hô hấp

 

05

Mt hoặc liệt hoàn toàn hai tay (từ vai hoặc khuỷu xuống) hoặc hai chân (từ háng hoặc đầu gối xuống)

 

06

Mất cả hai bàn tay hoặc hai bàn chân, hoặc mất một cánh tay và 1 bàn chân, hoặc một cánh tay và một cẳng chân, hoặc một bàn tay và một cẳng chân.

 

07

Mất hoàn toàn khả năng lao động và làm việc (toàn bộ bị tê liệt, bị thương dẫn đến tình trạng nằm liệt giường hoặc dẫn đến tàn tật toàn bộ vĩnh viễn)

 

08

Cắt toàn bộ một bên phổi và một phần phổi bên kia

 

 

II- CÁC TRƯỜNG HỢP THƯƠNG TẬT B PHẬN

Số tiền bồi thường (triệu đng)

 

 

 

Từ....

đến….

 

 

A. CHI TRÊN

 

 

 

09

Mất một cánh tay từ vai xuống (tháo khớp vai)

53

60

 

10

Cắt cụt cánh tay từ dưới vai xuống

49

56

 

11

Cắt cụt một cánh tay từ khuỷu xuống (tháo khp khuỷu)

46

53

 

12

Mất trọn một bàn tay hoặc cả năm ngón tay

42

49

 

13

Mất đồng thời cả 4 ngón tay (trừ ngón cái) trên một bàn tay

28

35

 

14

Mt đồng thời ngón cái và ngón trỏ

25

32

 

15

Mất 3 ngón tay: Ngón trỏ, ngón giữa và ngón đeo nhẫn

21

25

 

16

Mất 1 ngón cái và 2 ngón khác

25

28

 

17

Mất 1 ngón cái và 1 ngón khác

21

25

 

18

Mất 1 ngón tr và 2 ngón khác

25

28

 

19

Mất 1 ngón trỏ và 1 ngón giữa

21

25

 

20

Mất trọn một ngón cái và đốt bàn

18

21

 

 

Mt một ngón cái

14

18

 

 

Mất c đốt ngoài

7

11

 

 

Mt 1/2 đốt ngoài

5

7

 

21

Mất một ngón trỏ và một đốt bàn

14

18

 

 

Mất một ngón trỏ

13

15

 

 

Mất 2 đốt 2 và 3

7

8

 

 

Mất đốt 3

6

7

 

22

Mất trọn một ngón giữa hoặc ngón đeo nhẫn (cả một đốt bàn)

13

15

 

 

Mất một ngón giữa hoặc một ngón nhẫn

11

13

 

 

Mất 2 đốt 2 và 3

6

8

 

 

Mất đốt 3

3

5

 

23

Mất hoàn toàn một ngón út và đốt bàn

11

14

 

 

Mất cả ngón út

7

11

 

 

Mất 2 đốt 2 và 3

6

7

 

 

Mất đốt 3

3

5

 

24

Cứng khớp bả vai

18

25

 

25

Cứng khớp khuỷu tay

18

25

 

26

Cứng khớp cổ tay

18

25

 

27

Gãy tay can lệch hoặc mất xương làm chi ngn trên 3 cm và chức năng quay sấp ngửa hạn chế hoặc tạo thành khớp giả

18

25

 

28

Gãy xương cánh tay ở c giải phẫu, can xấu, hạn chế c động khớp vai

25

32

 

29

Gãy xương cánh tay

 

 

 

 

- Can tốt, cử động bình thường

11

18

 

 

- Can xấu, teo cơ

18

21

 

30

Gãy 2 xương cẳng tay

8

18

 

31

Gãy 1 xương quay hoặc trụ

7

14

 

32

Khớp giả 2 xương

18

25

 

33

Khớp giả 1 xương

11

14

 

34

Gãy đầu dưới xương quay

7

13

 

35

Gãy mỏm trâm quay hoặc trụ

6

11

 

36

Gãy xương cổ tay

7

13

 

37

Gãy xương đốt bàn (tuỳ mức độ từ 1 đến nhiều đốt)

6

11

 

38

Gãy xương đòn:

 

 

 

 

- Can tốt

6

8

 

 

- Can gỗ, cứng vai

13

18

 

 

- Có chèn ép thần kinh mũ

21

25

 

39

Gãy xương bả vai:

 

 

 

 

- Gãy vỡ, khuyết phần thân xương

7

11

 

 

- Gãy vỡ ngành ngang

12

15

 

 

- Gãy vỡ phần khớp vai

21

28

 

40

Gãy xương ngón tay (tuỳ mức độ từ 1 đến nhiều ngón)

2

8

 

 

B. CHI DƯỚI

 

 

 

41

Mt 1 chân từ háng xuống (tháo khớp háng 1 đùi)

53

60

 

42

Ct cụt 1 đùi: -1/3 trên

49

56

 

 

-1/3 giữa hoặc dưới

39

53

 

43

Cắt cụt 1 chân từ gối xung (tháo khớp gối)

42

49

 

44

Tháo khớp cổ chân hoặc mất 1 bàn chân

39

46

 

45

Mất xuơng sên

25

28

 

46

Mất xương gót

25

32

 

47

Mất đoạn xương chày, mác gây khớp giả cẳng chân

25

32

 

48

Mất đoạn xương mác

14

21

 

49

Mất mt cá chân: - Mắt cá ngoài

7

11

 

 

- Mắt cá trong

11

14

 

50

Mất cả 5 ngón chân

32

39

 

51

Mất 4 ngón cả ngón cái

27

34

 

52

Mất 4 ngón trừ ngón cái

25

32

 

53

Mất 3 ngón, 3-4-5

18

21

 

54

Mất 3 ngón, 1-2-3

21

25

 

55

Mất 1 ngón cái và ngón 2

14

18

 

56

Mất 1 ngón cái

11

14

 

57

Mất 1 ngón ngoài ngón cái

7

11

 

58

Mất 1 đốt ngón cái

6

8

 

59

Cứng khớp háng

32

39

 

60

Cng khớp gối

21

28

 

61

Mt phần lớn xương bánh chè và giới hạn nhiều khả năng duỗi cẳng chân trên đùi

32

39

 

62

Gãy chân can lệch hoặc mất xương làm ngắn chi

 

 

 

 

- ít nhất 5 cm

28

32

 

 

- từ 3 - 5 cm

25

28

 

63

Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông khoeo ngoài

25

32

 

64

Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông khoeo trong

18

25

 

65

Gãy xương đùi 1/3 giữa hoặc dưới (Trường hợp phải mổ được thanh toán mức tối đa)

 

 

 

 

- Can tốt

14

21

 

 

- Can xấu, trục lệch, chân dạng hoặc khép, teo cơ

21

28

 

66

Gãy 1/3 trên hay cổ xương đùi (Trường hợp mổ được thanh toán tối đa)

 

 

 

 

- Can tốt, trục thẳng

18

25

 

 

- Can xấu, chân vẹo, đi đau, teo cơ

25

32

 

67

Khớp giả cổ xương đùi

32

39

 

68

Gãy 2 xương cẳng chân (chày + mác)

14

21

 

69

Gãy xương chày

11

15

 

70

Gãy đoạn mâm chày

11

18

 

71

Gãy xương mác

7

14

 

72

Đứt gân bánh chè

11

18

 

73

Vỡ xương bánh chè (trường hợp phải mổ thanh toán tối đa)

7

14

 

74

Vỡ xương bánh chè bị cứng khớp gối hoặc teo cả tứ đu (tuỳ theo mức độ)

18

21

 

75

Đứt gân Achille (đã nối lại)

11

14

 

76

Gãy xương đốt bàn (tuỳ theo mức độ từ 1 đến nhiều đốt)

5

8

 

77

Vỡ xương gót

11

18

 

78

Gãy xương thuyền

11

15

 

79

Gãy xương ngón chân (tuỳ mức độ từ 1 đến nhiều đốt)

3

8

 

80

Gãy ngành ngang xương mu

18

22

 

81

Gãy ụ ngồi

18

21

 

82

Gãy xương cánh chậu 1 bên

14

21

 

83

Gãy xương chậu 2 bên, méo xương chậu (tuỳ mức độ ảnh hưởng đến sinh đẻ)

28

42

 

84

Gãy xương cùng: - Không rối loạn cơ tròn

7

11

 

 

- Có rối loạn cơ tròn.

18

25

 

 

C. CỘT SỐNG

 

 

 

85

Cắt bỏ cung sau: - Của 1 đốt sng

25

28

 

 

- Của 2 - 3 đốt sống trở lên

32

42

 

86

Gãy xẹp thân 1 đốt sống (không liệt tuỷ)

21

28

 

87

Gãy xẹp thân 2 đốt sống trở lên (không liệt tuỷ)

32

42

 

88

Gãy vỡ mỏm gai hoặc mỏm bên:

 

 

 

 

- Ca 1 đốt sống

7

12

 

 

- Của 2 - 3 đốt sống

18

32

 

 

D. SỌ NÃO

 

 

 

89

Khuyết xương sọ (chưa có biểu hiện thần kinh, tâm thần)

 

 

 

 

- Đường kính dưới 6 cm

18

28

 

 

- Đường kính từ 6 - 10 cm

28

42

 

 

- Đường kính trên 10 cm

35

49

 

90

Rối loạn ngôn ngữ do ảnh hưởng của vết thương đại não

 

 

 

 

- Nói ngọng, Nói lắp khó khăn ảnh hưởng đến giao tiếp

21

28

 

 

- Không nói được (câm) do tổn hại vùng Broca

42

49

 

 

- Mất khả năng giao dịch bằng chữ viết (mắt nhận biết về ngôn ngữ do tổn hại vùng Wernicke)

39

49

 

91

Lột da đầu toàn bộ (1 phần theo tỉ lệ)

32

39

 

92

Vết thương sọ não hở:

 

 

 

 

- Xương bị nứt rạn

28

35

 

 

- Lún xương sọ

21

28

 

 

- Nhiều mảnh xương đi sâu vào não

35

42

 

93

Chấn thương sọ não kín

 

 

 

 

- V vòm sọ (đường rạn nứt thường, lõm hoặc lún xương)

14

21

 

 

- Vỡ xương lan xuống nền sọ không có liệt dây thần kinh ở nền sọ

21

28

 

 

- Võ xương lan xuống nền sọ, liệt dây thần kinh ở nền sọ

28

35

 

94

Chấn thương não

 

 

 

 

- Chấn động não

6

11

 

 

- Phù não

28

35

 

 

- Giập não, dẹp não

35

42

 

 

- Chảy máu khoang dưới nhện

28

35

 

 

- Máu tụ trong sọ (ngoài màng cứng, trong màng cứng, trong não)

21

28

 

 

E. LỒNG NGC

 

 

 

95

Ct bỏ 1-2 xương sườn

11

14

 

96

Cắt bỏ từ 3 xương sườn trở lên

18

25

 

97

Cất bỏ đoạn mỗi xương sườn

6

7

 

98

Gãy 1-2 xương sườn

5

8

 

99

Gãy 3 xương sườn trở lên

11

18

 

100

Gãy xương ức đơn thuần (chức năng phân tim và hô hấp bình thường)

11

14

 

101

Mẻ hoặc rạn xương ức

7

11

 

102

Cắt toàn bộ một bên phổi

49

56

 

103

Cắt nhiều thuỳ phổi ở 2 bên, DTS giảm trên 50%

46

53

 

104

Cắt nhiều thuỳ phổi ở 1 bên

35

42

 

105

Cắt 1 thuỳ phổi

25

32

 

106

Tràn dịch, khí, máu màng phổi (chỉ chọc hút đơn thuần)

3

7

 

107

Tràn khí, máu màng phổi (phải dẫn lưu mổ cầm máu)

14

21

 

108

Tổn thương các van tim, vách tim do chấn thương (chưa suy tim)

35

42

 

109

Khâu màng ngoài tim:

 

 

 

 

- Phẫu thuật kết quả hạn chế

42

49

 

 

- Phẫu thuật kết quả tốt

25

32

 

 

G. BỤNG

 

 

 

110

Cắt toàn bộ dạ dày

53

60

 

111

Cắt đoạn dạ dày

35

42

 

112

Cắt gần hết ruột non (còn lại dưới 1 m)

53

60

 

113

Cắt đoạn ruột non

28

35

 

114

Cắt toàn bộ đại tràng

53

60

 

115

Cắt đoạn đại tràng

35

42

 

116

Cắt bỏ gan phải đơn thuần

49

56

117

Cắt bỏ gan trái đơn thuần

42

49

118

Cắt phân thuỳ gan, tuỳ vị trí, số lượng và kết quả phẫu thuật

28

42

119

Cắt bỏ túi mật

32

39

120

Cắt bỏ lá lách

28

35

121

Cắt bỏ đuôi tụy, lách

42

49

122

Khâu lỗ thủng dạ dày

18

25

123

Khâu lỗ thủng ruột non (tuỳ theo mc độ 1 lỗ hay nhiều lỗ thủng)

21

32

124

Khâu lỗ thủng đại tràng

21

28

125

Đụng rập gan, khâu gan

25

32

126

Khâu vlách

18

25

127

Khâu tụy

21

25

 

H. CƠ QUAN TIT NIỆU, SINH DỤC

 

 

128

Cắt b 1 thận, thận còn lại bình thường

35

42

129

Cắt bỏ 1 thận, thận còn lại bị tổn thương hoặc bệnh

49

56

130

Cắt 1 phần thận trái hoặc phải

21

28

131

Chấn thương thận (tuỳ theo mức độ và 1 hoặc 2 bên)

 

 

 

- Nhẹ (không phải xử lý đặc hiệu, theo dõi dưới 5 ngày)

3

6

 

- Trung bình (phải dùng thuốc đặc trị, theo dõi trên 5 ngày)

7

11

 

- Nặng (có đụng rập, phải can thiệp ngoại khoa)

33

39

132

Cắt 1 phần bàng quang

19

25

133

Mổ thông bàng quang vĩnh viễn

49

56

134

Khâu lỗ thủng bàng quang

21

25

135

Mất dương vật và 2 tinh hoàn ở người

 

 

 

- Dưới 55 tuổi chưa có con

49

56

 

- Dưới 55 tuổi có con rồi

39

46

 

- Trên 55 tuổi

25

28

136

Cắt bỏ dạ con và buồng trứng 1 bên ở người

 

 

 

- Dưới 45 tuổi chưa có con

42

49

 

- Dưới 45 tuổi có con rồi

21

28

 

- Trên 45 tuổi

18

21

137

Cắt vú ở nữ dưới 45 tuổi: 1 bên

14

21

 

2 bên

32

39

 

trên 45 tuổi: 1 bên

11

14

 

2 bên

21

28

 

I. MT

 

 

138

Mất hoặc mù hoàn toàn 1 mắt

 

 

 

- Không lắp được mắt giả

39

46

 

- Lắp được mắt giả

35

42

139

Một mắt thị lực còn đến 1/10

21

32

140

Một mắt thị lực còn từ 2/10 đến 4/10

8

14

141

Một mắt thị lực còn từ 5/10 đến 7/10

5

11

142

Mất hoặc mù hoàn toàn 1 mắt nhưng trước khi xảy ra tai nạn đã mất hoặc mù một mắt

56

63

 

K. TAI-MŨI -HỌNG

 

 

143

Điếc 2 tai:

 

 

 

- Hoàn toàn không phục hồi được

53

60

 

- Nặng (Nói to hoặc thét vào tai còn nghe)

42

49

 

- Vừa (Nói to 1-2 m còn nghe)

25

32

 

- Nhẹ (Nói to 2 - 4 m còn nghe)

11

18

144

Điếc 1 tai: Hoàn toàn không phục hồi được

21

28

 

Vừa

11

14

 

Nhẹ

6

11

145

Mất vành tai 2 bên

14

28

146

Mất vành tai 1 bên

7

18

147

Sẹo rúm vành tai, chít hẹp ống tai

14

18

148

Mất mũi, biến dạng mũi

13

28

149

Vết thương họng sẹo hẹp ảnh hưởng đến nuốt

14

28

 

L. RĂNG-HÀM-MẶT

 

 

150

Mất 1 phần xương hàm trên và 1 phần xương hàm dưới từ cành cao trở xuống:

 

 

 

- Khác bên

56

63

 

- Cùng bên

49

56

151

Mất toàn bộ xương hàm trên hoặc dưới

49

56

152

Mất 1 phần xương hàm trên hoặc 1 phần xương hàm dưới (từ 1/3 đến 1/2 bị mất) từ cành cao trở xuống

25

32

153

Gãy xương hàm trên và hàm dưới can xấu gây sai khp cắn nhai, ăn khó

21

25

154

Gãy xương gò má, cung tiếp xương hàm trên hoặc xương hàm dưới gây ri loạn nhẹ khớp cắn và chc năng nhai.

11

18

155

Khớp hàm giả do không liền xương hay khuyết xương

14

18

156

Mt răng: Trên 8 cái không lắp được răng giả

21

28

 

Từ 5 - 7 răng

11

18

 

Từ 3 - 4 răng

6

8

 

Từ 1 - 2 răng

2

4

157

Mất 3/4 lưỡi còn gốc lưỡi (từ đường gai V trở ra)

53

60

158

Mất 2/3 lưỡi từ đầu lưỡi

35

42

159

Mất 1/3 lưỡi ảnh hưởng đến phát âm

11

18

160

Mất 1 phần nhỏ lưỡi (dưới 1/3) ảnh hưởng đến phát âm

7

11

 

M. VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM, BỎNG

 

 

161

Vết thương phần mềm (VTPM) bao gồm rách da, rách niêm mạc, bong gân, sai khớp.. không ảnh hưởng tới cơ năng (tuỳ theo mức độ nặng, nhẹ, nhiu, ít)

1

8

162

VTPM gây đau, rát, tê, co kéo (tuỳ mức độ rộng hẹp, nhiều ít), ảnh hưởng đến gân, cơ, mạch máu lớn, thần kinh

8

18

163

VTPM ở ngực, bụng ảnh hưởng đến hô hấp

25

32

164

VTPM để lại sẹo sơ cứng làm biến dạng mặt gây trở ngại đến ăn, nhai và cử động cổ

28

42

165

VTPM khuyết hổng lớn ở chung quanh hốc miệng, vết thương môi và má ảnh hưởng nhiều đến ăn ung.

35

42

166

Mất 1 phần hàm ếch làm thông giữa mũi và miệng

14

21

167

Bng nông (độ I, độ II)

 

 

 

- Diện tích dưới 5%

2

5

 

- Diện tích từ 5-15%

7

11

 

- Diện tích trên 15%

11

18

168

Bỏng sâu (độ III, độ IV, độ V)

 

 

 

- Diện tích dưới 5%

14

25

 

- Diện tích từ 5-15%

25

42

 

- Diện tích trên 15%

42

56

Những trường hợp đặc biệt:

1. Trường hợp bị dính các khớp ngón tay (trừ ngón cái và ngón trỏ) và các khớp ngón chân (trừ ngón cái) thì s tiền bồi thường ch bng 50% s tiền bi thường quy định trong trường hợp cụt ngón đó.

2. Trường hợp mt hẳn chức năng ca từng bộ phận hoặc hỏng vĩnh viễn ch được coi như mất bộ phận đó hoặc mất chi.

3. Trường hợp trước khi xảy ra tai nạn, người bị tai nạn chỉ còn một mắt và nay mất nt mắt lành còn lại thì được coi như mất hoàn toàn hai mắt

4. Trường hợp người bị tai nạn bị nhiều hơn một loại thương tật thì s tiền bồi thường sẽ là tng s tiền bồi thường cho từng toại thương tật. Tổng s tiền bi thường s không vượt quá mức trách nhiệm bắt buộc.

5. Những trường hợp thương tật không được liệt kê trong Bảng quy định trả tiền bảo hiểm thiệt hại về người sẽ được bồi thường theo tỷ lệ trên cơ sở so sánh tính nghiêm trọng của nó với những trường hợp khác có trong Bảng hoặc được căn cứ vào kết luận của Hội đồng giám định y khoa.

6. Nạn nhân bị chết nhưng không xác định được tung tích hoặc không có người thừa kế hợp pháp thì số tiền bồi thường căn cứ chi phí thực tế cần thiết để mai táng và phục vụ cho việc lưu trữ tìm tung tích nạn nhân. Tổng số tiền bồi thường không vượt quá mức bồi thường thiệt hại về người theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.


PHỤ LỤC 3

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM BẮT BUỘC TNDS CỦA CHỦ XE MÔ TÔ - XE MÁY
(Ban hành kèm theo Thông tư s 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng 09 năm 2012 ca Bộ Tài chính)

Giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe mô tô – xe máy được in trên nền vàng chanh

(1) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 11, kiểu chữ đứng và đậm (Màu đỏ cờ)

(2) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 9.5, kiểu chữ nghiêng (Màu xanh tím)

(3) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 9, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(4) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(5) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 13.5, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(6) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 11.5, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(7) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 7.5, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(8) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 7.5, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(9) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 8.8, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(10) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 7.36, kiểu chữ đứng và đậm (Màu đỏ cờ)

(11) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 7.36, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(12) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 7, kiểu chữ nghiêng (Màu xanh tím)

(13) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 7.5, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

 


PHỤ LỤC 4

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM BẮT BUỘC TNDS CỦA CHỦ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Thông tư s 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng 09 năm 2012 ca Bộ Tài chính)

Giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe ô tô được in trên nền màu vàng chanh

(1) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in thường, cỡ chữ 7.5, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(2) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 10.5, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(3) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 12.5, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(4) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 11, kiểu chữ đứng và đậm (Màu đỏ cờ)

(5) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 10.8, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(6) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 10, kiểu chữ nghiêng (Màu xanh tím)

(7) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 10, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(8) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 10, kiểu chữ đứng và đậm (Màu đỏ cờ)

(9) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ nghiêng (Màu xanh tím)

(10) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 8.5, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(11) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 15, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(12) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 11, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)


PHỤ LỤC 5.1

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM BẮT BUỘC TNDS VÀ GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM TỰ NGUYỆN CỦA CHỦ XE MÔ TÔ – XE MÁY
(Ban hành kèm theo Thông tư s 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng 09 năm 2012 ca Bộ Tài chính)

Giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe mô tô – xe máy được in trên nền vàng chanh

(1) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 11, kiểu chữ đứng và đậm (Màu đỏ cờ)

(2) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 9.5, kiểu chữ nghiêng (Màu xanh tím)

(3) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 9, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(4) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(5) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 13.5, kiểu chữ đứng và đậm (Màu đen)

(6) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 11.5, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(7) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng và đậm (Màu đen)

(8) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 13.5, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(9) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 11.5, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(10) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(11) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 7.5, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(12) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 7.5, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(13) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 8.8, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(14) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 7.5, kiểu chữ đứng và đậm (Màu đỏ cờ)

(15) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 8.5, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(16) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 7, kiểu chữ nghiêng (Màu xanh tím)

(17) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 7.5, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

 

PHỤ LỤC 5.2

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM BẮT BUỘC TNDS VÀ GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM TỰ NGUYỆN CỦA CHỦ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Thông tư s 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng 09 năm 2012 ca Bộ Tài chính)

Giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe ô tô được in trên nền vàng chanh

(1) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in thường, cỡ chữ 7.5, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(2) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 10.5, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(3) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 12.5, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(4) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 11, kiểu chữ đứng và đậm (Màu đỏ cờ)

(5) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 10.8, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(6) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 10, kiểu chữ nghiêng (Màu xanh tím)

(7) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 10, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(8) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 10, kiểu chữ đứng và đậm (Màu đỏ cờ)

(9) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ nghiêng (Màu xanh tím)

(10) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 8.5, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(11) Phông chữ VnTimeH, loại chữ in hoa, cỡ chữ 15, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(12) Phông chữ VnTime, loại chữ thường, cỡ chữ 11, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

 

PHỤ LỤC 6

BÁO CÁO BẢO HIỂM BẮT BUỘC TNDS CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng 9 năm 2012 ca Bộ Tài chính)

- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: …………………………………………………….

- Báo cáo quý:……/……….. Từ …………. đến ………………….

Loại xe

Số lượng xe

(chiếc)

Phí bảo him (triệu đồng)

Số vụ tai nạn (vụ)

Số người chết (người)

S tiền bồi thường (triệu đồng)

Về người

Về tài sản

 

Đầu kỳ

Phát sinh

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Phát sinh

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Phát sinh

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Phát sinh

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Phát sinh

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Phát sinh

Cuối kỳ

I

Xe mô tô 2 bánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Xe ô tô không kinh doanh vận tải (Chi tiết từng loại xe theo biểu phí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Xe ô tô kinh doanh vận tải (Chi tiết từng loại xe theo biểu phí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Xe ô tô chở hàng (Chi tiết từng loại xe theo biểu phí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.

 


Người lập biểu

(Ký và ghi rõ họ tên)

…..ngày, … tháng …..năm…….
          Tổng giám đốc (Giám đốc)
                 (Ký và đóng dấu)

 

THE MINISTRY OF FINANCE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 151/2012/TT-BTC

Hanoi, September 12th 2012

 

CIRCULAR

ON THE AMENDMENTS TO THE CIRCULAR NO. 126/2008/TT-BTC DATED DECEMBER 22nd 2008 OF THE MINISTRY OF FINANCE, ON THE PRINCILES, TERMS AND CONDITIONS, TARIFF, AND LEVEL OF COMPULSORY INSURANCE FOR CIVIL LIABILITY OF MOTOR VEHICLE ONWERS, AND THE CIRCULAR NO. 103/2009/TT-BTC DATED MAY 25th 2009 OF THE MINISTRY OF FINANCE ON THE MANAGEMENT, USE, AND PAYMENT FOR MOTOR VEHICLE INSURANCE FUNDS

Pursuant to the Government's Decree No. 118/2008/ND-CP dated November 27th 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance ;

Pursuant to the Government's Decree No. 103/2008/ND-CP dated September 16th 2008 on compulsory insurance for civil liability of motor vehicle owners;

At the request of the Director of the Department of Insurance Management and Supervision;

The Ministry of Finance issues a Circular on the amendments to the Circular No. 126/2008/TT-BTC dated December 22nd 2008 of the Ministry of Finance, on the principles, terms and conditions, tariff, and level of compulsory insurance for civil liability of motor vehicle owners (hereinafter referred to as the Circular No. 126/2008/TT-BTC), and the Circular No. 103/2009/TT-BTC dated May 25th 2009 of the Ministry of Finance on the management, use, and payment for motor vehicle insurance funds (hereinafter referred to as the Circular No. 103/2009/TT-BTC),

Article 1. Amendments to the Circular No. 126/2008/TT-BTC

1. Point 5.1 Clause 5 of Section I is amended as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Point 1.2 Clause 1 of Section II is amended as follows:

“1.2. Insurers only issue Certificates of insurance to motor vehicle owners after they have paid off the insurance premium. The full payment of insurance premium shall be certified by accounting documents of the insurer (receipts or other documents ad prescribed by relevant laws). In some special cases, the insurer and the motor vehicle owner may reach a written agreement on the deadline for the insurance premium payment, in particular:

- If the motor vehicle owner is an administrative agency or public service provider of the State, the insurance premium shall be paid within 10 days from the effective date of the Certificate of insurance.

If the motor vehicle owner is not an administrative agency or public service provider of the State and buys insurance for many motor vehicles at the same time and the total insurance premium payable is at least 100 million VND, the insurance premium shall be paid in 2 instalments:

+ First instalment: the motor vehicle owner shall pay 50% of the total insurance premium before the effective date of the Certificate of insurance;

+ Second instalment: the motor vehicle owner shall pay the remainder within 90 days from the effective date of the Certificate of insurance.

- If the motor vehicle owner fails to pay insurance premium before the deadlines above, the insurance contract shall be terminated on the day after such deadlines. Within 5 working days from the termination date of the insurance contract, the insurer shall notify the motor vehicle owner in writing of the termination of the insurance contract and refund the excess insurance premium (if any) to the motor vehicle owner, or request the motor vehicle owner to pay off the insurance premium by the termination date of the insurance contract. The insurer shall not refund the insurance premium if an insured event and a liability to provide indemnities occur before the insurance contract is terminated. The insurer is not liable to provide indemnities to the insured when an insured event occurs while the insurance contract is terminated. The insurance contract shall take effect again from the day on which the insurance premium is paid off and the insurer makes a written approval.”

3. Point 2.1 Clause 2 of Section II is amended as follows:

“2.1. The effective date of the Certificate of insurance is written on the Certificate of insurance. The Certificate of insurance shall not takes effect before the motor vehicle owner pays off the insurance premium, except for the special cases in which the insurer and the motor vehicle owner reaches a written agreement on the deadline for paying insurance premium as prescribed in Clause 2 Article 1 of this Circular.”

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

“d) Where a motor vehicle owner buys insurance for many vehicles at various times in a year, and wishes to convert the dates of all insurance contracts into the date for management, the insurance period of these vehicles may be shorter than 01 year and equal the remaining period of the first insurance contract in that year. The insurance period of the succeeding year of all insurance contracts (converted) is 01 year”.

5. Clause 4 of Section II is amended as follows:

“Maximum liability is the maximum amount of money that an insurer shall pay for bodily injuries, bodily suffering and loss of property of a third party and passengers caused by motor vehicles in each accident covered by the insurance. In particular:

4.1. The maximum liability for a bodily suffering caused by motor vehicles is 70,000,000 VND/person/accident.

4.2. The maximum liability for a loss of property caused by 2-wheel or 3-wheel motorbikes and similar motor vehicles (including motor vehicles for the disabled) is 40,000,000 VND/accident.

4.3. The maximum liability for a loss of property caused by cars, tractors, heavy-duty vehicles, vehicles serving agriculture, forestry, and other specialized vehicles serving National defense and security (including trailers and semi-trailers pulled by cars or tractors) is 70,000,000/accident.”

6. Point 7.3 Clause 7 of Section II is amended as follows:

“Insurers shall not provide indemnities in the following cases:

7.3. The driver has no driver’s license or the driver’s license is not appropriate for the type of the motor vehicle for which a driver’s license is compulsory. The driver who has his or her driver’s license revoked for a period of time or indefinitely is considered having no driver’s license”

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

“8.3. Levels of indemnities:

The indemnity against each kind of injuries and bodily suffering is determined according to the Table of indemnities against bodily suffering provided in Appendix 2 to this Circular, or according to the agreement between the motor vehicle owner and the victim or the legal representative of the victim (in case the victim is dead). Such indemnity shall not exceed the levels in Appendix 2 to this Circular.  If the Court makes a decision, the indemnity shall comply with that decision but shall not exceed the levels in Appendix 2 to this Circular.

Where multiple motor vehicles cause an accident that lead to bodily suffering, the indemnity shall be determined according to the errors committed by the motor vehicle owners, but shall not exceed the maximum liability.

For accidents of which the causes are totally on account of the victims, the indemnity shall be 50% of the level in Appendix 2 to this Circular.

b) The specific indemnity against a loss of property in an accident is determined based on the actual damage and the errors committed by the motor vehicle owner, but shall not exceed the indemnity.

8.4. The insurer shall not provide indemnities for the excess of the insurance liability according to Appendix 2 to this Circular.

8. Appendix 1 on premiums of compulsory insurance for civil liability of motor vehicle owners enclosed herewith shall supersedes Appendix 5 to the Circular No. 126/2008/TT-BTC.

9. Appendix 2 on the indemnities against bodily suffering enclosed herewith shall supersede Appendix 6 to the Circular No. 126/2008/TT-BTC.

10. Appendix 3, Appendix 4, and Appendix 5 providing the templates of the Certificates of compulsory insurance for civil liability of motor vehicle owners enclosed here with shall supersede Appendix 1, Appendix 2, and Appendix 3 to the Circular No. 126/2008/TT-BTC.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 2. Amendments to Clause 3 Article 6 of the Circular No.  103/2009/TT-BTC on support levels and subjects of support:

“3. Humanity aid: the expenditure must not exceed 15% of the annual payment to the fund, in particular:

The funeral support in case of bodily suffering and support for total permanent disability of a third person and car passengers caused by motor vehicles in case the motor vehicles that caused the accident are not identified, the vehicle has no insurance, except for the insurance prescribed in Article 13 of the Decree No. 103/2008/ND-CP. The funeral support and total permanent disability support are 20,000,000 VND per person per accident”.

Article 3. Implementation

1. This Circular takes effect on November 01st 2012.

2. Difficulties arising during the course of implementation should be reported to the Ministry of Finance for consideration and settlement./.

 

 

PP THE MINISTER
DEPUTY MINISTER




Tran Xuan Ha

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

APPENDIX 1

PREMIUMS OF COMPULSORY INSURANCE FOR CIVIL LIABILITIES OF MOTOR VEHICLE OWNERS
(To the Circular No. 151/2012/TT-BTC dated September 12th 2012 of the Ministry of Finance)

No.

Vehicle

Annual premium (VND)

I

2-wheel motorbikes

 

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

55,000

2

>50 cc

60,000

II

3-wheel motorbikes, mopeds, and similar motor vehicles

290,000

III

Vehicles not being used for transport services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

< 6 seats

397,000

2

6 – 11 seats

794,000

3

12 – 24 seats

1,270,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 24 seats

1,825,000

5

Pickup trucks, minivan

933,000

IV

Vehicles used for transport services

 

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

756,000

2

6 seats according to registration

929,000

3

7 seats according to registration

1,080,000

4

8 seats according to registration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

9 seats according to registration

1,404,000

6

10 seats according to registration

1,512,000

7

11 seats according to registration

1,656,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12 seats according to registration

1,822,000

9

13 seats according to registration

2,049,000

10

14 seats according to registration

2,221,000

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,394,000

12

16 seats according to registration

2,545,000

13

17 seats according to registration

2,718,000

14

18 seats according to registration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

19 seats according to registration

3,041,000

16

20 seats according to registration

3,191,000

17

21 seats according to registration

3,364,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22 seats according to registration

3,515,000

19

23 seats according to registration

3,688,000

20

24 seats according to registration

3,860,000

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,011,000

22

> 25 seats

4,011,000 + 30,000 x (total seats minus 25)

V

Cargo trucks

 

1

< 3 tonnes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

3 - 8 tonnes

1,660,000

3

8 - 15 tonnes

2,288,000

4

> 15 tonnes

2,916,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Cars for driving practice

At 120% of the insurance premium of a car of the same type in Section III and Section V.

2. Taxis

At 150% of the insurance premium of a business vehicle with the same number of seats in Section IV.

3. Specialized vehicles

- Insurance premiums of ambulances are equal to that of pickup trucks

- Insurance premiums of money trucks are equal to that of cars with fewer than 6 seats as prescribed in Section III.

- Insurance premiums of other specialized vehicles are equal to that of cargo trucks with the same weight as prescribed in Section V.

4. Trailer-tractors

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Specialized motorbikes

Equal to the insurance premium of a cargo truck lighter than 3 tonnes as prescribed in Section V.

6. Buses

Equal to the insurance premium of a vehicle not being used for transport services with the same number of seats as prescribed.

(The insurance premiums above are exclusive of VAT 10%)

 

APPENDIX 2

INDEMNITIES AGAINST BODILY SUFFERING
(To the Circular No. 151/2012/TT-BTC dated September 12th 2012 of the Ministry of Finance)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01

Death

02

Blindness of loss of both eyes

03

Incurable psychosis

04

Total loss of chewing, and speaking functions, respiratory functions

05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06

Loss of both hands or feet, loss of 1 arm and 1 foot, or 1 arm and 1 leg, or 1 hand and 1 leg.

07

Loss of ability to work (complete paralysis, injuries that lead to immobilization or total permanent disability)

08

Total removal of a lung and partially removal of the other

 

II- INJURIES OF BODY PARTS

Coverage (million VND)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

From

to

 

A. PECTORAL LIMBS

 

 

09

Loss of one arm from the shoulder (shoulder disarticulation)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

10

Amputation of one arm from below the shoulder

49

56

11

Amputation of one arm from the elbow (elbow disarticulation)

46

53

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loss of a hand or all five fingers

42

49

13

Loss of 4 fingers on one hand (except for the thumb)

28

35

14

Loss of both index finger and thumb

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32

15

Loss of the index finger, middle finger, and ring finger

21

25

16

Loss of 1 thumb and 2 other fingers

25

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loss of 1 thumb and 1 other finger

21

25

18

Loss of 1 index finger and 2 other fingers

25

28

19

Loss of 1 index finger and 1 middle finger

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

20

Loss of 1 thumb and metacarpal

18

21

 

Loss of 1 thumb

14

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loss of the distal phalange

7

11

 

Loss of ½ of the distal phalange

5

7

21

Loss of 1 thumb and metacarpal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

 

Loss of 1 index finger

13

15

 

Loss of 2nd joint and 3rd joint

7

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loss of 3rd joint

6

7

22

Loss of 1 middle finger or ring finger (a whole metacarpal)

13

15

 

Loss of 1 middle finger or ring finger

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

 

Loss of 2nd joint and 3rd joint

6

8

 

Loss of 3rd joint

3

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loss of 1 pinky and metacarpal

11

14

 

Loss of the whole pinky

7

11

 

Loss of 2nd joint and 3rd joint

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

 

Loss of 3rd joint

3

5

24

Shoulder stiffness

18

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Elbow stiffness

18

25

26

Wrist stiffness

18

25

27

Mal union or loss of bone that shortens the limb more than 3 cm and impede the rotation of the forearm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

28

Wrist bone fracture, mal union, limited movement of shoulder joints

25

32

29

Humerus fracture

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Good union, normal movement

11

18

 

- Mal union, atrophy

18

21

30

Fracture of the radius and ulna

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

31

Fracture of the radius or ulna

7

14

32

Artificial joint of 2 bones

18

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Artificial joint of 1 bone

11

14

34

Fracture of the lower extremity of the radius

7

13

35

Fracture of the styloid process of the radius or ulna

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

36

Fracture of wrist bones

7

13

37

Fracture of metacarpals (1 or many metacarpals)

6

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fracture of collar bone:

 

 

 

- Good union

6

8

 

- Mal union, shoulder stiffness

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

 

- Compression of axilarry nerve

21

25

39

Fracture of scapula

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Bone body fracture

7

11

 

- Horizontal fracture

12

15

 

- Fracture of shoulder joint

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28

40

Fracture of finger bones (one or many fingers)

2

8

 

B. PELVIC LIMBS

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loss of one leg from the crotch (hip disarticulation)

53

60

42

Amputation of 1 thigh: the upper 1/3

49

56

 

-The middle or lower 1/3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

53

43

Amputation of 1 leg from the knee (knee disarticulation)

42

49

44

Ankle disarticulation or loss of 1 foot

39

46

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loss of talus

25

28

46

Loss of calcaneus

25

32

47

Loss of part of the tibia,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32

48

Loss of part of the fibula

14

21

49

Loss of malleolus -  lateral malleolus

7

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Medial malleolus

11

14

50

Loss of all 5 toes

32

39

51

Loss of 4 toes including the big toe

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34

52

Loss of 4 toes excluding the big toe

25

32

53

Loss of 3rd toe, 4th toe, and 5th toe

18

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loss of 1st toe, 2nd toe, and 3rd toe

21

25

55

Loss of the big toe and 2nd toe

14

18

56

Loss of 1 big toe

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

57

Loss of 1 toe excluding the big toe

7

11

58

Loss of 1 big toe

6

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hip stiffness

32

39

60

Knee stiffness

21

28

61

Loss of most of the patella and serious limitation to the ability to stretch the leg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39

62

Bone fracture or loss of bone that shortens limbs

 

 

 

- At least 5 cm

28

32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 3 - 5 cm

25

28

63

Complete paralysis of lateral popliteal nerve

25

32

64

Complete paralysis of medial popliteal nerve

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

65

Fracture of middle or lower 1/3 of the femor (the surgery shall be paid at the highest level)

 

 

 

- Good union

14

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Mal union, varus or valgus, atrophy

21

28

66

Fracture of the upper 1/3 or femor neck (the surgery shall be paid at the highest level)

 

 

 

- Good union, straight axis

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

 

- Mal union, valgus, pain when walking, atrophy

25

32

67

Artificial joint of the femur neck

32

39

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fracture of the fibula and tibia

14

21

69

Fracture of the tibia

11

15

70

Fracture of the tibial plateau

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

71

Fracture of the fibula

7

14

72

Patellar tendon rupture

11

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fracture of the patella (the surgery shall be paid)

7

14

74

Fracture of the patella, knee stiffness, or quadriceps atrophy

18

21

75

Achilles tendon rupture (stitched)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

76

Fracture of metacarpals (1 or many metacarpals)

5

8

77

Fracture of the calcaneus

11

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fracture of the navicular

11

15

79

Fracture of toe bones (1 or many joints)

3

8

80

Fracture of pubis

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22

81

Fracture of the ischium

18

21

82

Fracture of 1 ilium

14

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fracture of 2 ilium, pelvic deformity (depending on the effect on reproduction)

28

42

84

Fracture of the sacrum: no sphincter disorder

7

11

 

- Sphincter disorder.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

 

C. SPINE

 

 

85

Removal of the posterior arch: - Of 1 vertebra

25

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Of 2 vertebrae or more

32

42

86

1 flattened vertebra (no paralysis of the spinal cord)

21

28

87

2 flattened vertebrae or more (no paralysis of the spinal cord)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

88

Fracture of the spinous process or transverse process

 

 

 

- of 1 vertebra

7

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- of 2 – 3 vertebrae

18

32

 

D. SKULL AND BRAIN

 

 

89

Skull defect (no sign of psychiatric disorder)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

- Diameter < 6 cm

18

28

 

- Diameter of 6 - 10 cm

28

42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Diameter > 10 cm

35

49

90

Language disorder due to brain injuries

 

 

 

- Idioglossia or spasmophemia that affect communication

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28

 

- Mutism due to injury to the Broca’s area

42

49

 

- Loss of ability to use written language (asphasia due to injury to the Wernicke’s area)

39

49

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Total scalping

32

39

92

Open head injuries:

 

 

 

- Fracture of bones

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35

 

- Depressed skull fracture

21

28

 

- Multiple bone fractures go into the brain

35

42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Closed head injury

 

 

 

- Fracture of calvaria (usual crack or depressed fracture)

14

21

 

- Bone fracture that spreads to the base of skull, no paralysis of nerve

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28

 

- Bone fracture that spreads to the base of skull with paralysis of nerve

28

35

94

Brain injury

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Cerebral concussion

6

11

 

- Cerebral edema

28

35

 

- Cerebral contusion,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

 

- Subarachnoid hemorrhage

28

35

 

- Intracranial haematoma (epidural, subdural, intracerebral)

21

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E. CHEST

 

 

95

Removal of 1 – 2 ribs

11

14

96

Removal of 3 ribs or more

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

97

Removal of 1 – 2 ribs

6

7

98

Fracture of 1 – 2 ribs

5

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fracture of 3 ribs or more

11

18

100

Mere fracture of the sternum (cardiovascular and refractory functions are normal)

11

14

101

Fissure of the sternum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

102

Complete removal of a lung

49

56

103

Removal of multiple lobes of 2 lungs, DTS is reduced by over 50%

46

53

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Removal of multiple lobes of a lung

35

42

105

Removal of a lung lobe

25

32

106

Pleural effusion, pneumothorax, hemothorax (paracentesis only)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

107

Pneumothorax, hemothorax (drainage)

14

21

108

Injuries to heart valves and heart cavity (no heart failure)

35

42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pericardial sewing:

 

 

 

- Bad surgery result

42

49

 

- Good surgery result

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32

 

G. ABDOMEN

 

 

110

Complete removal of the stomach

53

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Segmental resection of the stomach

35

42

112

Removal of most of the small intestine (less than 1 m remaining)

53

60

113

Segmental resection of the small intestine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35

114

Complete removal of the large intestine

53

60

115

Segmental resection of the large intestine

35

42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mere removal of the right liver

49

56

117

Mere removal of the left liver

42

49

118

Removal of liver lobes, depending on the position, number, and surgery results

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

119

Removal of the gall bladder

32

39

120

Removal of the spleen

28

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Removal of the tail of pancreas or spleen

42

49

122

Gastric perforation sewing

18

25

123

Small intestine perforation sewing (1 or multiple perforations)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32

124

Large intestine perforation sewing

21

28

125

Liver contusion, liver sewing

25

32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Spleen capsule sewing

18

25

127

Pancreas sewing

21

25

 

H. UNIRARY AND REPRODUCTIVE ORGANS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

128

Removal of 1 kidney, the remaining kidney is functional

35

42

129

Removal of 1 kidney, the remaining kidney is damaged or sick

49

56

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Segmental resection of the left or right kidney

21

28

131

Kidney injury (depending on the seriousness and the number of kidneys injured)

 

 

 

- Slight (not special treatment is required, shorter than 5 days of monitoring)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

 

- Medium (special medication is required, longer than 5 days of monitoring)

7

11

 

- Serious (contusion, surgical intervention is required)

33

39

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Segmental resection of the bladder

19

25

133

Permanent bladder stoma surgery

49

56

134

Bladder perforation sewing

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

135

Loss of the penis and 2 testicles of:

 

 

 

- A man under 55 years of age without children

49

56

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- A man under 55 years of age with children

39

46

 

- A man over 55 years of age with children

25

28

136

Removal of the womb and one ovary of

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

- A woman under 45 years of age without children

42

49

 

- A women under 45 years of age with children

21

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- A women over 45 years of age

18

21

137

Removal of 1 breast of a women under 45 years of age

14

21

 

Removal of 2 breasts of a woman under 45 years of age.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39

 

Removal of 1 breast of a women over 45 years of age

11

14

 

Removal of 2 breasts of a woman over 45 years of age.

21

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I. EYES

 

 

138

Loss or total blindness of 1 eye

 

 

 

- The implantation of an artificial eye is not possible

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

46

 

- The implantation of an artificial eye is possible

35

42

139

The vision of one eye is 1/10

21

32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The vision of one eye is 2/10 – 4/10

8

14

141

The vision of one eye is 5/10 – 7/10

5

11

142

Loss or total blindness of 1 eye, but one eye is already lost or blind before the accident

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

63

 

K. EAR – NOSE - THROAT

 

 

143

Deafness of 2 ears:

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Unrecoverable

53

60

 

- Serious (able to hear when being screamed at)

42

49

 

- Medium (able to hear loud voices at 1 – 2 m)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32

 

- Slight (able to hear loud voices at 2 – 4 m)

11

18

144

Deafness of 1 ear: unrecoverable

21

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Medium

11

14

 

Slight

6

11

145

Loss of both pinnae

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28

146

Loss of 1 pinna

7

18

147

Shriveled pinnae, ear canal stenosis

14

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loss of nose, nose deformity

13

28

149

Esophageal stricture causing swallowing difficulties

14

28

 

L. TEETH - MOUTH -  FACE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

150

Lost of part of the upper jawbone and part of the lower jawbone from the ramus and under:

 

 

 

- At different sides

56

63

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- at the same side

49

56

151

Total loss of the upper jawbone or lower jawbone

49

56

152

Loss of part of the upper jawbone or part of the lower jawbone (1/3 – 1/2 of the jawbone is lost) from the ramus and under

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32

153

Fracture of the upper jawbone and the lower jawbone, mal union, dislocation of temporomandibular joint which cause swallowing and chewing difficulties

21

25

154

Fracture of the zygomatic bone, which causes slight the temporomandibular joint disorder and chewing difficulties

11

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Artificial temporomandibular joint due to nonunion or bone defects

14

18

156

Loss of teeth: more than 08 teeth, implantation of false teeth is not possible

21

28

 

5 – 7 teeth

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

 

3 – 4 teeth

6

8

 

1 – 2 teeth

2

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loss of 3/4 of the tongue without losing the root (from the V line outwards)

53

60

158

Loss of 2/3 of the tongue from the tip

35

42

159

Loss of 1/3 of the tongue that causes pronunciation difficulties

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

160

Loss of less than 1/3 of the tongue that causes pronunciation difficulties

7

11

 

M. SOFT TISSUE INJURIES, BURNS

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Soft tissue injuries include

1

8

162

Soft tissue injuries that cause pain, numbness, convulsive movements (depending on the extent and seriousness), affect tendons, muscles, major blood vessels, and nerves.

8

18

163

Chest and abdominal soft tissue injuries that affect respiration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32

164

Soft tissue injuries that leave sclerosis and cause difficulties in eating, chewing, and neck movement

28

42

165

Soft tissue injuries that cause large openings around the mouth cavity, lip and cheek injuries that seriously affect eating and drinking

35

42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loss of part of the palate that connect the nose and the mouth

14

21

167

Superficial burn (first-degree, second-degree)

 

 

 

- Less than 5% of skin area

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

 

- 5-15% of skin area

7

11

 

- More than 15% of skin area

11

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Deep burn (third-degree, fourth-degree, fifth-degree)

 

 

 

- Less than 5% of skin area

14

25

 

- 5-15% of skin area

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

 

- More than 15% of skin area

42

56

Special cases:

1. When the joints of a finger or toe are stiff (except for the thumb, index finger, and big toe), the indemnity is 50% of that for the amputation of that finger.

2. The total loss of the function o

3. A victim who had only one healthy eye before the accident, and loses it in the accident is considered losing both eyes.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. When an injury is not specified in the Table of indemnities against bodily suffering, it shall be indemnified  based on the comparison of its seriousness with other cases in the list or based on the conclusion of the Medical Assessment Council.

6. When a person is dead and his or her body is not found or there is no legal inheritor, the coverage shall be given according to the actual cost of the funeral and the search for his or her body. The total coverage shall not exceed the indemnities against bodily suffering specified in Appendix 2 to this Circular.

APPENDIX 6

REPORT ON INSURANCE FOR CIVIL LIABILITY OF MOTOR VEHICLE ONWERS

(to the Circular No. 151/2012/TT-BTC dated September 12th 2012 of the Ministry of Finance)

- Name of insurer: ………………………………………………………………

- Report of ….. /………….. From ……………….. to ……………………

Type of vehicle

Quantity

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Insurance premium (million VND)

Number of accidents

Fatalities (people)

Insurance coverage (million VND)

For humans

For property

 

At the beginning

Arising

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

At the beginning

Arising

At the end

At the beginning

Arising

At the end

At the beginning

Arising

At the end

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Arising

At the end

At the beginning

Arising

At the end

I

2-wheel motorbikes

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

II

3-wheel motorbikes, mopeds, and similar motor vehicles

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

III

Vehicles not being used for transport services (specify the type of vehicles according to the premium list)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

IV

Vehicles used for transport services (specify the type of vehicles according to the premium list)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

V

Cargo trucks (specify the type of vehicles according to the premium list)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

TOTAL

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

We hereby declare that the information provided above is truthful.

 


Report maker

[signature and full name]

[Location and date]
 Director
   [signature and full name]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
;

Thông tư 151/2012/TT-BTC sửa đổi Thông tư 126/2008/TT-BTC quy định Quy tắc, điều khoản, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới và Thông tư 103/2009/TT-BTC quy định việc quản lý, sử dụng, thanh và quyết toán Quỹ bảo hiểm xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu: 151/2012/TT-BTC
Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài chính
Người ký: Trần Xuân Hà
Ngày ban hành: 12/09/2012
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [1]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [1]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Thông tư 151/2012/TT-BTC sửa đổi Thông tư 126/2008/TT-BTC quy định Quy tắc, điều khoản, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới và Thông tư 103/2009/TT-BTC quy định việc quản lý, sử dụng, thanh và quyết toán Quỹ bảo hiểm xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [1]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [3]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…