BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2015/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 03 năm 2015 |
Căn cứ Luật bảo hiểm y tế;
Căn cứ Luật dược;
Căn cứ Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế.
Điều 1. Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền
1. Ban hành Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế, bao gồm:
a) Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu;
b) Danh mục vị thuốc y học cổ truyền.
2. Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu (sau đây gọi chung là Danh mục thuốc) và danh mục vị thuốc y học cổ truyền (sau đây gọi chung là Danh mục vị thuốc) ban hành kèm theo Thông tư này là cơ sở để quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí thuốc, vị thuốc sử dụng cho người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thực hiện khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
Điều 2. Cấu trúc Danh mục thuốc, vị thuốc
1. Danh mục thuốc được sắp xếp thành 11 nhóm theo y lý y học cổ truyền và có 5 cột như sau:
a) Cột 1 ghi số thứ tự của thuốc trong Danh mục;
b) Cột 2 ghi số thứ tự của thuốc trong mỗi nhóm;
c) Cột 3 ghi đầy đủ tên thành phần của thuốc theo tên dược liệu; các thành phần có dấu gạch chéo “/” là thành phần có thể thay thế lẫn nhau; thành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “()” là thành phần có thể gia, giảm;
d) Cột 4 ghi đường dùng, được thống nhất như sau: Đường uống bao gồm uống, ngậm, nhai, đặt dưới lưỡi; đường dùng ngoài bao gồm bôi, xoa ngoài, dán trên da, phun, xịt ngoài da, ngâm, xông.
đ) Cột 5 ghi chú một số thông tin cần lưu ý trong giới hạn chỉ định và giới hạn cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được sử dụng thuốc.
2. Danh mục vị thuốc bao gồm 349 vị thuốc từ cây, con, khoáng vật làm thuốc được sắp xếp thành 30 nhóm theo y lý y học cổ truyền và có 6 cột như sau:
a) Cột 1 ghi số thứ tự của vị thuốc trong Danh mục;
b) Cột 2 ghi số thứ tự của vị thuốc trong mỗi nhóm;
c) Cột 3 ghi tên vị thuốc;
d) Cột 4 ghi nguồn gốc của vị thuốc: ký hiệu “B” chỉ các vị thuốc được nuôi trồng khai thác từ nước ngoài; ký hiệu “N” chỉ các vị thuốc được nuôi, trồng hoặc khai thác trong nước;
đ) Cột 5 ghi tên khoa học của vị thuốc;
e) Cột 6 ghi tên khoa học của cây, con hoặc khoáng vật làm thuốc.
Điều 3. Hướng dẫn sử dụng Danh mục thuốc, Danh mục vị thuốc
1. Đối với Danh mục thuốc:
a) Các thuốc có trong danh mục được sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải tuân thủ theo quy định về kê đơn thuốc và phù hợp với khả năng chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
b) Các thuốc được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi có thành phần, đường dùng được ghi trong Danh mục, bao gồm cả các thuốc có các thành phần có thể thay thế lẫn nhau và thuốc có thành phần có thể gia, giảm;
Ví dụ:
(1) Thuốc có số thứ tự 3 trong cột 1 Danh mục thuốc có thành phần gồm: Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán đối với các thuốc có thành phần như sau:
+ Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh, Cát cánh, Nhân sâm, Cam thảo;
+ Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh, Cát cánh, Đảng sâm, Cam thảo;
+ Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm, Cam thảo;
+ Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Bạch linh, Cát cánh, Đảng sâm, Cam thảo.
(2) Thuốc có số thứ tự 45 trong cột 1 Danh mục thuốc có thành phần gồm: Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông). Quỹ bảo hiểm y tế sẽ thanh toán với các thuốc có thành phần như sau:
+ Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm;
+ Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Cam thảo;
+ Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Mộc thông;
+ Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Cam thảo, Mộc thông.
(3) Thuốc có số thứ tự 108 trong cột 1 Danh mục thuốc có thành phần gồm: Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo). Quỹ bảo hiểm y tế sẽ thanh toán các thuốc có thành phần như sau:
+ Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo;
+ Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương;
+ Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Đại táo;
+ Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo;
+ Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo;
+ Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương;
+ Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Đại táo;
+ Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo.
c) Thuốc được ghi cụ thể thành phần theo tên dược liệu. Các thuốc này được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi có thành phần là dược liệu được ghi trong Danh mục thuốc, kể cả dạng chiết xuất, bào chế khác nhau của dược liệu;
d) Thuốc xếp nhóm này dùng điều trị bệnh thuộc nhóm khác được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán nếu thuốc có chỉ định như đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký thuốc đã được Bộ Y tế phê duyệt.
2. Đối với Danh mục vị thuốc:
a) Các vị thuốc có trong danh mục được sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải tuân thủ theo quy định về kê đơn thuốc, phù hợp với khả năng chuyên môn và thẩm quyền kê đơn thuốc của bác sĩ y học cổ truyền, y sĩ y học cổ truyền hoặc lương y làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
b) Các vị thuốc có ghi chữ “B” tại cột số 4 trong danh mục được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán đối với vị thuốc có nguồn gốc nuôi, trồng, khai thác từ nước ngoài hoặc trong nước;
c) Các vị thuốc Linh chi có nguồn gốc từ nước ngoài, Nhân sâm và Tam thất khi kê độc vị hoặc các thang thuốc chỉ có phối hợp của 2 vị thuốc hoặc 3 vị thuốc này phải được hội chẩn trước khi chỉ định sử dụng. Hình thức hội chẩn theo quy chế hội chẩn do Bộ Y tế ban hành.
1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh căn cứ vào Danh mục thuốc và Danh mục vị thuốc ban hành kèm theo Thông tư này và mô hình bệnh tật, phạm vi hoạt động chuyên môn để xây dựng Danh mục thuốc, vị thuốc sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế (nếu có) để mua sắm theo quy định của pháp luật về đấu thầu, đáp ứng nhu cầu điều trị và làm căn cứ để thanh toán với quỹ bảo hiểm y tế.
2. Việc lựa chọn thuốc có trong Danh mục thuốc và vị thuốc ban hành kèm theo Thông tư này được thực hiện theo nguyên tắc: ưu tiên thuốc sản xuất trong nước; thuốc của các doanh nghiệp dược đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP); các vị thuốc có xuất xứ từ nguồn nuôi, trồng hoặc khai thác trong nước; các thuốc, vị thuốc có hiệu quả chữa bệnh, chi phí hợp lý.
3. Căn cứ các thuốc, vị thuốc cụ thể được mua sắm, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tổng hợp Danh mục thuốc, vị thuốc sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế gửi tổ chức bảo hiểm xã hội để làm căn cứ thanh toán.
1. Nguyên tắc chung: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí thuốc, vị thuốc, thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế căn cứ vào số lượng thực tế sử dụng cho người bệnh và giá mua vào của cơ sở theo quy định của pháp luật về đấu thầu, phù hợp với phạm vi quyền lợi và mức hưởng theo quy định của Luật bảo hiểm y tế và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
2. Đối với vị thuốc: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo giá dược liệu, vị thuốc mà các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mua vào theo quy định của pháp luật về đấu thầu cộng với chi phí hư hao theo quy định của Bộ Y tế (nếu có).
3. Đối với thuốc thang có thành phần từ các vị thuốc trong Danh mục vị thuốc ban hành kèm theo Thông tư này: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán các chi phí bao gồm chi phí vị thuốc theo nguyên tắc quy định tại Khoản 2 Điều này, chi phí bao bì đóng gói, chi phí sắc thuốc bao gồm điện, nước, nhiên liệu. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thanh toán chi phí bao bì đóng gói và chi phí sắc thuốc khi tổ chức sắc thuốc tại cơ sở.
4. Đối với thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế:
a) Các vị thuốc có trong thành phần của thuốc phải có trong Danh mục vị thuốc y học cổ truyền ban hành kèm theo Thông tư này;
5. Đối với vị thuốc, thuốc thang và thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế: Trường hợp có các chi phí phát sinh ngoài quy định tại Khoản 2, Khoản 3 và Khoản 4 Điều này, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh lập bản thuyết minh chi tiết để thống nhất với tổ chức bảo hiểm xã hội làm căn cứ thanh toán. Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không thống nhất được với tổ chức bảo hiểm xã hội, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ, Ngành báo cáo Bộ Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế báo cáo Sở Y tế để xem xét, giải quyết.
1. Bộ Y tế có trách nhiệm:
a) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc xây dựng danh mục thuốc và danh mục vị thuốc, đấu thầu mua thuốc, quản lý, sử dụng, thanh toán chi phí thuốc của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện;
c) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan cập nhật, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung danh mục thuốc, vị thuốc ban hành kèm theo Thông tư này để đáp ứng với nhu cầu điều trị và phù hợp với khả năng thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế.
2. Bảo hiểm xã hội Việt Nam có trách nhiệm:
a) Thực hiện, chỉ đạo bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, phối hợp với Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong việc tổ chức thực hiện, thanh toán chi phí thuốc theo đúng quy định của Thông tư này và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan;
b) Phối hợp với các cơ quan liên quan giải quyết vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.
3. Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
a) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn xây dựng Danh mục thuốc, vị thuốc, thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế; đấu thầu mua thuốc và thanh toán chi phí sử dụng thuốc của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý;
b) Kiểm tra, thanh tra, xử lý kịp thời những sai phạm, vướng mắc trong đấu thầu, cung ứng, kê đơn và sử dụng thuốc điều trị cho người bệnh.
4. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm:
a) Xây dựng Danh mục thuốc, vị thuốc sử dụng tại đơn vị, thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế, gửi tổ chức bảo hiểm xã hội làm cơ sở thanh toán theo mẫu tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư này. Trường hợp cần thay đổi hay bổ sung vào danh mục, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm bổ sung theo quy định tại Khoản 3 Điều 4;
b) Thực hiện quản lý, cung ứng và sử dụng thuốc theo các quy định hiện hành, bảo đảm cung ứng thuốc đầy đủ, kịp thời, đúng quy định, đáp ứng nhu cầu điều trị của người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế theo danh mục đã xây dựng, không để người bệnh phải tự mua thuốc. Việc đấu thầu mua thuốc thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
c) Tuân thủ quy định về kê đơn thuốc, chỉ định sử dụng thuốc theo đúng quy định, bảo đảm an toàn, hợp lý, hiệu quả, tiết kiệm và bảo đảm chất lượng thuốc, vị thuốc sử dụng tại đơn vị; thực hiện việc hội chẩn khi sử dụng đối với các vị thuốc quy định tại Điểm c Khoản 2 Điều 3;
d) Trường hợp cần đề xuất sửa đổi, loại bỏ hay bổ sung thuốc, vị thuốc mới vào Danh mục thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có văn bản đề nghị theo mẫu tại Phụ lục số 2 và Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư này gửi về Bộ Y tế hoặc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để tổng hợp gửi Bộ Y tế.
5. Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm:
a) Phối hợp với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong việc xây dựng Danh mục thuốc, vị thuốc, thuốc do các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán;
b) Phối hợp và thống nhất với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện thanh toán các nội dung quy định tại Điều 5 Thông tư này.
Điều 7. Quy định chuyển tiếp và điều khoản tham chiếu
1. Trường hợp người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế vào viện trước Thông tư này có hiệu lực nhưng còn đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh từ ngày 01 tháng 5 năm 2015 thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 12/2010/TT-BYT ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ Y tế cho đến khi người bệnh ra viện.
2. Đối với các thuốc, vị thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế theo quy định tại Thông tư số 12/2010/TT-BYT ngày 29 tháng 4 năm 2010, quỹ bảo hiểm y tế tiếp tục thanh toán cho đến khi sử dụng hết số thuốc đã trúng thầu theo kết quả đấu thầu cung ứng thuốc và đã được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ký hợp đồng cung ứng với nhà thầu trước ngày Thông tư này có hiệu lực.
3. Đối với các thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế theo quy định tại Thông tư số 12/2010/TT-BYT ngày 29 tháng 4 năm 2010 nhưng có quy định giới hạn chỉ định tại Thông tư này, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo điều kiện quy định tại Thông tư này kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2015, trừ trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều này.
4. Đối với vị thuốc, thuốc thang sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo quy định tại Điều 5 Thông tư này kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2015.
2. Thông tư số 12/2010/TT-BYT ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc y học cổ truyền chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU VÀ VỊ THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ, SỞ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…, ngày … tháng … năm … |
I. DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ SỬ DỤNG TẠI
……………………….. (tên
cơ sở KBCB)
(Áp dụng kể từ ngày …/…./….)
STT |
STT theo DMT do BYT ban hành |
Thành phần thuốc |
Tên thuốc thành phẩm |
Hàm lượng/ nồng độ |
Đường dùng/ Dạng bào chế |
Công ty sản xuất |
Nước sản xuất |
Số đăng ký/ Giấy phép nhập khẩu |
Đơn vị tính |
Giá mua vào (VNĐ) |
Giá thanh toán BHYT (VNĐ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I. |
Nhóm thuốc giải biểu |
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
STT |
STT theo DMT của BYT |
Tên vị thuốc |
Bộ phận sử dụng của vị thuốc |
Nguồn gốc (ghi B/N) |
Tên khoa học của vị thuốc |
Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc |
Nhà sản xuất |
Nước sản xuất |
Đơn vị tính |
Giá nhập (đồng) |
Tình trạng dược liệu nhập: Chưa sơ chế/sơ chế/phức chế (Ghi C/S/P) |
Yêu cầu sử dụng đối với dược liệu: Sơ chế/ phức chế (Ghi S/P) |
Tỷ lệ hư hao (%) |
Chi phí khác (đồng) |
Giá đề nghị TT (đồng) |
|
Trong chế biến |
Bảo quản, cân chia |
|||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
I. |
Nhóm phát tán phong hàn |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC CHẾ PHẨM TỰ BÀO CHẾ TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
STT |
Thành phần thuốc |
Hàm lượng/ nồng độ |
Đường dùng |
Dạng bào chế |
Công dụng |
Đơn vị tính |
Giá thành phẩm (VNĐ) |
Giá thanh toán BHYT (VNĐ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
MẪU ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, LOẠI BỎ THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ
DƯỢC LIỆU VÀ VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM
Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17/3/2015 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
BỘ Y TẾ, SỞ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: … / … |
…, ngày ... tháng ... năm … |
ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI/LOẠI BỎ
Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế
Kính gửi: ………………………………………..
STT |
Thành phần thuốc/tên vị thuốc |
Số thứ tự thuốc/vị thuốc trong Danh mục |
Đường dùng/ Dạng bào chế (đối với thuốc) |
Nội dung đề nghị sửa đổi hay loại bỏ |
Thuyết minh lý do/ căn cứ để đề nghị sửa đổi hay loại bỏ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
A |
Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu |
||||
|
|
|
|
|
|
B |
Vị thuốc y học cổ truyền |
||||
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
MẪU ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU
VÀ VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17/3/2015 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
BỘ Y TẾ, SỞ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: … / … |
…, ngày ... tháng ... năm … |
ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG
Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế
Kính gửi: ……………………………….
I. DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG
TT |
Thành phần thuốc |
Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Đường dùng |
Tên bài thuốc cổ phương hoặc tên riêng, tên thương mại thường gặp |
Chỉ định sử dụng |
Xếp nhóm |
Giá thành sản phẩm (đ) |
Chi phí 1 đợt điều trị (đ) |
Lý do bổ sung |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG
TT |
Tên vị thuốc |
Bộ phận dùng |
Nguồn gốc (trong hay ngoài nước) |
Tên khoa học của vị thuốc |
Tên cây, con, khoáng vật làm thuốc |
Xếp nhóm |
Lý do bổ sung |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU VÀ VỊ THUỐC Y HỌC
CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ y tế)
A. DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU
STT |
STT trong nhóm |
Thành phần thuốc |
Đường dùng |
Ghi chú thông tin cần lưu ý trong chỉ định, sử dụng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
I |
Nhóm thuốc giải biểu |
|
|
1 |
1 |
Gừng. |
Uống |
|
2 |
2 |
Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương). |
Uống |
|
3 |
3 |
Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo. |
Uống |
|
4 |
4 |
Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà. |
Uống |
|
5 |
5 |
Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc. |
Uống |
|
6 |
6 |
Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân. |
Uống |
|
|
II |
Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy |
|
|
7 |
1 |
Actiso. |
Uống |
|
8 |
2 |
Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ). |
Uống |
|
9 |
3 |
Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính. |
Uống |
|
10 |
4 |
Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai. |
Uống |
|
11 |
5 |
Actiso, Rau má. |
Uống |
|
12 |
6 |
Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo. |
Uống |
|
13 |
7 |
Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa. |
Uống |
|
14 |
8 |
Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì. |
Uống |
|
15 |
9 |
Bồ bồ. |
Uống |
Quỹ bảo hiểm y tế (BHYT) thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị viêm gan virus, điều trị tăng men gan. |
16 |
10 |
Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất. |
Uống |
|
17 |
11 |
Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ. |
Uống |
|
18 |
12 |
Cao khô lá dâu tằm. |
Uống |
|
19 |
13 |
Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ quýt. |
Uống |
|
20 |
14 |
Diếp cá, Rau má. |
Uống |
|
21 |
15 |
Diệp hạ châu. |
Uống |
|
22 |
16 |
Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử. |
Uống |
|
23 |
17 |
Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần. |
Uống |
|
24 |
18 |
Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi. |
Uống |
|
25 |
19 |
Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất. |
Uống |
|
26 |
20 |
Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô/Râu bắp, (Kim ngân hoa), (Nghệ). |
Uống |
|
27 |
21 |
Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa. |
Uống |
|
28 |
22 |
Uống |
|
|
29 |
23 |
Hoạt thạch, Cam thảo. |
Uống |
|
30 |
24 |
Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, Thăng ma. |
Uống |
|
31 |
25 |
Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa. |
Uống |
|
32 |
26 |
Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị). |
Uống |
|
33 |
27 |
Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng. |
Uống |
|
34 |
28 |
Kim ngân hoa, Nhân trần, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo. |
Uống |
|
35 |
29 |
Kim tiền thảo. |
Uống |
|
36 |
30 |
Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng. |
Uống |
|
37 |
31 |
Kim tiền thảo, Râu mèo/ Râu ngô. |
Uống |
|
38 |
32 |
Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa), (Đường kính trắng). |
Uống |
|
39 |
33 |
Long đởm, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng Cầm, Sài hồ, Cam thảo. |
Uống |
|
40 |
34 |
Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương qui, Xa tiền tử, Cam thảo. |
Uống |
|
41 |
35 |
Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông). |
Uống |
|
42 |
36 |
Nghề hoa đầu. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện y học cổ truyền (YHCT), bệnh viện/viện hạng II trở lên. |
43 |
37 |
Ngưu hoàng, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiến. |
Uống |
|
44 |
38 |
Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa. |
Uống |
|
45 |
39 |
Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông). |
Uống |
|
46 |
40 |
Pygeum africanum. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện hạng IV trở lên. |
47 |
41 |
Râu mèo, Actiso, (Sorbitol). |
Uống |
|
48 |
42 |
Sài đất, Kim ngân hoa, thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh. |
Uống |
|
49 |
43 |
Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo. |
Uống |
|
50 |
44 |
Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà. |
Uống |
|
51 |
45 |
Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci phosphate. |
Uống |
|
|
III |
Nhóm thuốc khu phong trừ thấp |
|
|
52 |
1 |
Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương. |
Uống |
|
53 |
2 |
Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị thoái hóa khớp hông và khớp gối. |
54 |
3 |
Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa. |
Uống |
|
55 |
4 |
Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo. |
Uống |
|
56 |
5 |
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ. |
Uống |
|
57 |
6 |
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung. |
Uống |
|
58 |
7 |
Uống |
|
|
59 |
8 |
Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên khung. |
Uống |
|
60 |
9 |
Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ. |
Uống |
|
61 |
10 |
Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ). |
Uống |
|
62 |
11 |
Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác. |
Uống |
|
63 |
12 |
Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh. |
Uống |
|
64 |
13 |
Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì. |
Uống |
|
65 |
14 |
Hy thiêm, Thiên niên kiện. |
Uống |
|
66 |
15 |
Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện. |
Uống |
|
67 |
16 |
Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh. |
Uống |
|
68 |
17 |
Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật. |
Uống |
|
69 |
18 |
Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất. |
Uống |
|
70 |
19 |
Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh. |
Uống |
|
71 |
20 |
Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, (Tam Thất). |
Uống |
|
72 |
21 |
Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi. |
Uống |
|
73 |
22 |
Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện. |
Uống |
|
74 |
23 |
Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa. |
Uống |
|
75 |
24 |
Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định phong tê thấp thể hàn và giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT, bệnh viện/viện hạng II trở lên khi có chỉ định của bác sỹ YHCT hoặc có hội chẩn với bác sỹ YHCT. |
76 |
25 |
Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền). |
Uống |
|
|
IV |
Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì |
|
|
77 |
1 |
Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng. |
Uống |
|
78 |
2 |
Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, (Cát cánh), Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Thần khúc). |
Uống |
|
79 |
3 |
Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ. |
Uống |
|
80 |
4 |
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm. |
Uống |
|
81 |
5 |
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu. |
Uống |
|
82 |
|
Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo). |
Uống |
|
83 |
7 |
Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đảng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp. |
Uống |
|
84 |
8 |
Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo. |
Uống |
|
85 |
9 |
Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia. |
Uống |
|
86 |
10 |
Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu. |
Uống |
|
87 |
11 |
Chè dây. |
Uống |
|
88 |
12 |
Uống |
|
|
89 |
13 |
Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt. |
Uống |
|
90 |
14 |
Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Mật ong, (Tricalci phosphat). |
Uống |
|
91 |
15 |
Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đậu khấu, Đảng sâm, Liên nhục. |
Uống |
|
92 |
16 |
Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương. |
Uống |
|
93 |
17 |
Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua. |
Uống |
|
94 |
18 |
Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược. |
Uống |
|
95 |
19 |
Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt. |
Uống |
|
96 |
20 |
Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược. |
Uống |
|
97 |
21 |
Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì). |
Uống |
|
98 |
22 |
Men bia ép tinh chế. |
Uống |
|
99 |
23 |
Mộc hoa trắng. |
Uống |
|
100 |
24 |
Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, (Xích thược/Bạch thược), (Ngô thù du). |
Uống |
|
101 |
25 |
Nghệ vàng. |
Uống |
|
102 |
26 |
Ngũ vị tử. |
Uống |
|
103 |
27 |
Ngưu nhĩ phong, La liễu. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị viêm đại tràng mạn tính. |
104 |
28 |
Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương. |
Uống |
|
105 |
29 |
Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương). |
Uống |
|
106 |
30 |
Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị trẻ em dưới 12 tuổi suy dinh dưỡng chậm lớn, biếng ăn còi xương; điều trị rối loạn tiêu hóa, phân sống tiêu chảy. |
107 |
31 |
Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo). |
Uống |
|
108 |
32 |
Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân. |
Uống |
|
109 |
33 |
Phấn hoa cải dầu. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị phì đại tiền liệt tuyến lành tính. |
110 |
34 |
Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo. |
Uống |
|
111 |
35 |
Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì. |
Uống |
|
112 |
36 |
Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương. |
Uống |
|
113 |
37 |
Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương). |
Uống |
|
114 |
38 |
Tô mộc. |
Uống |
|
115 |
39 |
Tỏi, Nghệ. |
Uống |
|
116 |
40 |
Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương. |
Uống |
|
117 |
41 |
Cao khô Trinh nữ hoàng cung. |
Uống |
|
118 |
42 |
Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế. |
Uống |
|
119 |
43 |
Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong. |
Uống |
|
120 |
44 |
Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo. |
Uống |
|
121 |
45 |
Xuyên tâm liên. |
Uống |
|
|
V |
Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm |
|
|
122 |
1 |
Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê. |
Uống |
|
123 |
2 |
Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt). |
Uống |
|
124 |
3 |
Đan sâm, Tam thất. |
Uống |
|
125 |
4 |
Đan sâm, Tam thất, Borneol/Băng phiến/Camphor. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị và phòng ngừa các chứng rối loạn nhịp tim, đau thắt ngực. |
126 |
5 |
Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen. |
Uống |
|
127 |
6 |
Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương). |
Uống |
|
128 |
7 |
Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa. |
Uống |
|
129 |
8 |
Đương quy, Bạch quả. |
Uống |
|
130 |
9 |
Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên. |
131 |
10 |
Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn. |
Uống |
|
132 |
11 |
Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí. |
Uống |
|
133 |
12 |
Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), (Cát cánh). |
Uống |
|
134 |
13 |
Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi/Rotundin. |
Uống |
|
135 |
14 |
Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ). |
Uống |
|
136 |
15 |
Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp. |
Uống |
|
137 |
16 |
Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược). |
Uống |
|
138 |
17 |
Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh. |
Uống |
|
139 |
18 |
Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo). |
Uống |
|
140 |
19 |
Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô. |
Uống |
|
141 |
20 |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên. |
|
142 |
21 |
Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo. |
Uống |
|
143 |
22 |
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị tai biến mạch máu não, di chứng sau tai biến mạch máu não. |
|
VI |
Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế |
|
|
144 |
1 |
A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương qui, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ. |
Uống |
|
145 |
2 |
Bách bộ. |
Uống |
|
146 |
3 |
Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên kiều, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì. |
Uống |
|
147 |
4 |
Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng. |
Uống |
|
148 |
5 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà/menthol, (Bàng sa). |
Uống |
|
149 |
6 |
Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn. |
Uống |
|
150 |
7 |
Húng chanh, Núc nác, Cineol. |
Uống |
|
151 |
8 |
Lá thường xuân. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên. |
152 |
9 |
Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì. |
Uống |
|
153 |
10 |
Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà). |
Uống |
|
154 |
11 |
Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo. |
Uống |
|
155 |
12 |
Ma hoàng, Hạnh nhân/Khô hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo. |
Uống |
|
156 |
13 |
Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo. |
Uống |
|
157 |
14 |
Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol. |
Uống |
|
158 |
15 |
Uống |
|
|
159 |
16 |
Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic. |
Uống |
|
|
VII |
Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí |
|
|
160 |
1 |
Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cầu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo. |
Uống |
|
161 |
2 |
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược. |
Uống |
|
162 |
3 |
Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế. |
Uống |
|
163 |
4 |
Linh chi, Đương quy. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị bệnh lý tim mạch, hạ Cholesterol trong máu, giảm vữa xơ mạch máu. |
164 |
5 |
Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ. |
Uống |
|
165 |
6 |
Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thủ, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo. |
Uống |
|
166 |
7 |
Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long). |
Uống |
|
167 |
8 |
Nhân sâm, Tam thất. |
Uống |
|
168 |
9 |
Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên. |
169 |
10 |
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục. |
Uống |
|
170 |
11 |
Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế. |
Uống |
|
171 |
12 |
Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế. |
Uống |
|
|
VIII |
Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết |
|
|
172 |
1 |
Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam. |
Uống |
|
173 |
2 |
Bột bèo hoa dâu. |
Uống |
|
174 |
3 |
Câu đằng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh, Linh chi, Ích mẫu. |
Uống |
|
175 |
4 |
Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa). |
Uống |
|
176 |
5 |
Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược. |
Uống |
|
177 |
6 |
Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương qui, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì. |
Uống |
|
178 |
7 |
Đương quy di thực. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị ung thư, sử dụng hóa chất và tia xạ; điều trị suy giảm miễn dịch trong lao, HIV/AIDS; điều trị thiểu năng tuần hoàn máu não, thiểu năng tuần hoàn máu não ngoại vi. |
179 |
8 |
Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo. |
Uống |
|
180 |
9 |
Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì. |
Uống |
|
181 |
10 |
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm). |
Uống |
|
182 |
11 |
Hải sâm. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên. |
183 |
12 |
Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược. |
Uống |
|
184 |
13 |
Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử. |
Uống |
|
185 |
14 |
Huyết giác. |
Uống |
|
186 |
15 |
Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe/Rutin, (Bạch truật). |
Uống |
|
187 |
16 |
Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị bệnh mạch vành, đau thắt ngực, đột quỵ và giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên. |
188 |
17 |
Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm. |
Uống |
|
189 |
18 |
Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu. |
Uống |
|
190 |
19 |
Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao). |
Uống |
|
191 |
20 |
Tam thất. |
Uống |
|
192 |
21 |
Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ. |
Uống |
|
193 |
22 |
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả. |
Uống |
|
194 |
23 |
Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Mẫu đơn, Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Bạch thược, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, (Thạch hộc). |
Uống |
|
195 |
24 |
Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải. |
Uống |
|
|
IX |
Nhóm thuốc điều kinh, an thai |
|
|
196 |
1 |
Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu. |
Uống |
|
197 |
2 |
Hoài sơn, Thục địa, Trư ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp. |
Uống |
|
198 |
3 |
Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh. |
Uống |
|
199 |
4 |
Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy). |
Uống |
|
200 |
5 |
Lô hội, Khô hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch môn, Bạch vi, Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương. |
Uống |
|
201 |
6 |
Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ngải diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), (Đảng sâm). |
Uống |
|
|
X |
Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan |
|
|
202 |
1 |
Bạch chỉ, Đinh hương. |
Dùng ngoài |
|
203 |
2 |
Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa. |
Uống |
|
204 |
3 |
Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà. |
Uống |
|
205 |
4 |
Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả). |
Uống |
|
206 |
5 |
Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor. |
Dùng ngoài |
|
207 |
6 |
Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử). |
Dùng ngoài |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị viêm xoang, viêm mũi dị ứng. |
208 |
7 |
Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo. |
Uống |
|
209 |
8 |
Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo. |
Uống |
|
210 |
9 |
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Mẫu đơn bì/ Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, (Đậu đen). |
Uống |
|
211 |
10 |
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa. |
Uống |
|
212 |
11 |
Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy). |
Uống |
|
213 |
12 |
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, (Kim ngân hoa). |
Uống |
|
214 |
13 |
Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh. |
Uống |
|
215 |
14 |
Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol). |
Uống |
|
|
XI |
Nhóm thuốc dùng ngoài |
|
|
216 |
1 |
Camphor/Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, (Methol). |
Dùng ngoài |
|
217 |
2 |
Dầu gió các loại. |
Dùng ngoài |
|
218 |
3 |
Dầu gừng. |
Dùng ngoài |
|
219 |
4 |
Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não. |
Dùng ngoài |
|
220 |
5 |
Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đằng, Sài hồ. |
Dùng ngoài |
|
221 |
6 |
Lá xoài. |
Dùng ngoài |
|
222 |
7 |
Long não/Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, (Methyl salycilat), (Menthol/Eucalyptol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng). |
Dùng ngoài |
|
223 |
8 |
Dùng ngoài |
|
|
224 |
9 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng). |
Dùng ngoài |
|
225 |
10 |
Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên. |
Dùng ngoài |
|
226 |
11 |
Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat. |
Dùng ngoài |
|
227 |
12 |
Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat. |
Dùng ngoài |
|
228 |
13 |
Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ). |
Dùng ngoài |
|
229 |
14 |
Trầu không. |
Dùng ngoài |
|
THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU VÀ VỊ THUỐC Y HỌC
CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số
05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
B. DANH MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN
STT |
STT nhóm |
Tên vị thuốc |
Nguồn gốc |
Tên khoa học của vị thuốc |
Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
I. Nhóm phát tán phong hàn |
|||
1 |
1 |
Bạch chỉ |
N |
Radix Angelicae dahuricae |
[Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Benth.et Hook.f.]. - Apiaceae |
2 |
2 |
Cảo bản |
B |
Rhizoma et Radix Ligustici sinensis |
Ligusticum sinense Oliv. - Apiaceae |
3 |
3 |
Đại bi |
N |
Folium, Ramulus, Radix et Camphora Blumeae |
Blumea balsamifera (L.) DC. - Asteraceae |
4 |
4 |
Kinh giới |
N |
Herba Elsholiziae ciliatae |
Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland.- Lamiaceae |
5 |
5 |
Ma hoàng |
B |
Herba Ephedrae |
Ephedra sinica Staff., E.equisetina Bunge - Ephedraceae |
6 |
6 |
Quế chi |
N |
Ramulus Cinnamomi |
Cinnamomum sp. - Lauraceae |
7 |
7 |
Sinh khương |
N |
Rhizoma Zingiberis recens |
Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae |
8 |
8 |
Tân di |
B |
Flos Magnoliae liliflorae |
Magnolia liliiflora Desr-Magnoliaceae |
9 |
9 |
Tế tân |
B |
Radix et Rhizoma Asari |
Asarum heterotropoides Fr. Schmidt - Aristolochiaceae |
10 |
10 |
Thông bạch |
N |
Radix et Folium Allii |
Allium ascalonicum L.; A. fistulosum L. - Alliaceae |
11 |
11 |
Tô diệp |
N |
Folium Perillae |
Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae |
12 |
12 |
Tràm |
N |
Ramulus cum Folium Melaleucae |
Melaleucae cajeputi Powell - Myrtaceae |
13 |
13 |
Trầu không |
N |
Folium Piperis betles |
Piper betle L. - Piperaceae |
|
II. Nhóm phát tán phong nhiệt |
|
|||
14 |
1 |
Bạc hà |
N |
Herba Menthae |
Mentha arvensis L. - Lamiaceae |
15 |
2 |
Cát căn |
N |
Radix Puerariae thomsonii |
Pueraria thomsonii Benth. - Fabaceae |
16 |
3 |
Cốc tinh thảo |
B-N |
Flos Eriocauli |
Eriocaulon sexangulare L. - Eriocaulaceae |
17 |
4 |
Cúc hoa |
B-N |
Flos Chrysanthemi indici |
Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae |
18 |
5 |
Cúc tần |
N |
Radix et Folium Plucheae indicae |
Plucchea indica (L.) Less - Asteraceae |
19 |
6 |
Đạm đậu xị |
B |
Semen Vignae praeparata |
Vigna cylindrica Skeels - Fabaceae |
20 |
7 |
Đạm trúc diệp |
B |
Herba Lophatheri |
Lophatherum gracile Brongn.-Poaceae |
21 |
8 |
Đậu đen |
N |
Semen Vignae cylindricae |
Vigna cylindrica Skeels - Fabaceae |
22 |
9 |
Lức (Sài hồ nam) |
N |
Radix Plucheae pteropodae |
Pluchea pteropoda Hemsl. - Asteraceae |
23 |
10 |
Lức (lá)/Tên khác: Hải sài |
N |
Folium Plucheae pteropodae |
Pluchea pteropoda Hemsl. - Asteraceae |
24 |
11 |
Mạn kinh tử |
N |
Fructus Viticis |
Vitex trifolia L., - Verbenaceae V.rotundifolia L.f. |
25 |
12 |
Ngưu bàng tử |
B |
Fructus Arctii lappae |
Arctium lappa L. - Asteraceae |
26 |
13 |
Phù bình |
N |
Herba Pistiae |
Pistia stratiotes L. - Araceae |
27 |
14 |
Sài hồ |
B |
Radix Bupleuri |
Bupleurum spp - Apiaceae |
28 |
15 |
Tang diệp |
N |
Folium Mori albae |
Morus alba L. - Moraceae |
29 |
16 |
Thăng ma |
B |
Rhizoma Cimicifugae |
Cimicifuga sp. - Ranunculaceae |
30 |
17 |
Thuyền thoái |
B |
Periostracum Cicadidae |
Crytotympana pustulata Fabricius - Cicadae |
31 |
18 |
Trúc diệp |
B-N |
Folium Bambusae vulgaris |
Bambusa vulgaris. - Poaceae |
|
|
III. Nhóm phát tán phong thấp |
|||
32 |
1 |
Bưởi bung (Cơm rượu) |
N |
Radix et Folium Glycosmis |
Glycosmis citrifolia Lindl.- Rutaceae |
33 |
2 |
Cà gai leo |
N |
Herba Solani procumbensis |
Solanum procumbens Lour.- Solanaceae |
34 |
3 |
Cốt khí củ |
N |
Radix Polygoni cuspidati |
Polygonum cuspidatum Sieb. et Zucc. Polygonaceae |
35 |
4 |
Dây đau xương |
N |
Caulis Tinosporae tomentosae |
Tinospora tomentosa (Colebr) - Miers Menispermaceae (Colebr) |
36 |
5 |
Dây gắm |
N |
Caulis et Radix Gneti montani |
Gnetum montanum Markgr. - Gnetaceae |
37 |
6 |
Độc hoạt |
B |
Radix Angelicae pubescentis |
Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae |
38 |
7 |
Hoàng nàn |
N |
Cortex Strychni wallichiannae |
Strychnos wallichianna Steud. - Loganiaceae |
39 |
8 |
Hy thiêm |
N |
Herba Siegesbeckiae |
Siegesbeckia orientalis L. - Asteraceae |
40 |
9 |
Ké đấu ngựa (Thương nhĩ tử) |
B-N |
Fructus Xanthii strumarii |
Xanthium strumarium L. - Asteraceae |
41 |
10 |
Khương hoạt |
B |
Rhizoma et Radix Notopterygii |
Notopterygium incisum C. Ting ex H. T. Chang - Apiaceae |
42 |
11 |
Lá lốt |
N |
Herba Piperis lolot |
Piper lolot C.DC. Piperaceae |
43 |
12 |
Mẫu kinh kinh (Hoàng kinh) |
N |
Folium, Radix, Fructus Viticis |
Vitex negundo L. - Verbenaceae |
44 |
13 |
Mộc qua |
B |
Fructus Chaenomelis speciosae |
Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai - Rosaceae |
45 |
14 |
Ngũ gia bì chân chim |
N |
Cortex Schefflerae heptaphyllae |
Scheflera heptaphylla (L.) Frodin - Araliaceae |
46 |
15 |
Ngũ gia bì gai |
N |
Cortex Acanthopanacis trifoliati |
Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss. - Araliaceae |
47 |
16 |
Phòng phong |
B |
Radix Saposhnikoviae divaricatae |
Saposhnikovia divaricata (Turcz.) Schischk.-Apiaceae |
48 |
17 |
Rễ nhàu |
N |
Radix Morindae citrifoliae |
Morinda citrifolia L.- Rubiaceae |
49 |
18 |
Tang chi |
N |
Ramulus Mori albae |
Morus alba L. - Moraceae |
50 |
19 |
Tang ký sinh |
N |
Herba Loranthi gracilifolii |
Loranthus gracilifolius Roxb.ex.Shult.f. -Loranthaceae |
51 |
20 |
Tầm xoọng |
N |
Herba Atalaniae |
Alalantia buxifolia (Poir.) Olive. - Rutaceae |
52 |
21 |
Tầm xuân |
N |
Herba Rosae multiflorae |
Rosa multiflora Thunb.- Rosaceae |
53 |
22 |
Tần giao |
B |
Radix Gentianae macrophyllae |
Gentiana macrophylla Pall. - Gentianaceae |
54 |
23 |
Thiên niên kiện |
N |
Rhizoma Homalomenae occultae |
Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae |
55 |
24 |
Trinh nữ (Xấu hổ) |
N |
Herba Mimosae pudicae |
Mimosa pudica L. - Mimosaceae |
56 |
25 |
Uy linh tiên |
B |
Radix et Rhizoma Clematidis |
Clematis chinensis Osbeck - Ranunculaceae |
57 |
26 |
Xích đồng nam |
N |
Herba Clerodendri infortunati |
Clerodendrum infortunatum L. - Verbenaceae |
|
|
IV. Nhóm thuốc trừ hàn |
|||
58 |
1 |
Can khương |
N |
Rhizoma Zingiberis |
Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae |
59 |
2 |
Cao lương khương |
N |
Rhizoma Alpiniae officinari |
Alpinia officinarum Hance- Zingiberaceae |
60 |
3 |
Đại hồi |
N |
Fructus Illicii veri |
Illicium verum Hook.f. - Illiciaceae |
61 |
4 |
Địa liền |
N |
Rhizoma Kaempferiae galangae |
Kaempferia galanga L. - Zingiberaceae |
62 |
5 |
Đinh hương |
B |
Flos Syzygii aromatici |
Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry - Myrtaceae |
63 |
6 |
Ngô thù du |
B - N |
Fructus Evodiae rutaecarpae |
Evodia rutaecarpa (A. Juss) Hartley- Rutaceae |
64 |
7 |
Thảo quả |
N |
Fructus Amomi aromatici |
Amomum aromaticum Roxb. - Zingiberaceae |
65 |
8 |
Tiểu hồi |
B - N |
Fructus Foeniculi |
Foeniculum vulgare Mill. - Apiaceae |
66 |
9 |
Xuyên tiêu |
B - N |
Fructus Zanthoxyli |
ZanthoxyIum spp. - Rutaceae |
|
|
V. Nhóm hồi dương cứu nghịch |
|||
67 |
1 |
Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ) |
B - N |
Radix Aconiti lateralis praeparata |
Aconitum carmichaeli Debx., Aconitum fortunei Hemsl.- Ranunculaceae |
68 |
2 |
Quế nhục |
N |
Cortex Cinnamomi |
Cinnamomum spp. - Lauraceae |
|
|
VI. Nhóm thanh nhiệt giải thử |
|||
69 |
1 |
Bạch biển đậu |
N |
Semen Lablab |
Lablab purpureus (L.) Sweet - Fabaceae |
70 |
2 |
Đậu quyển |
N |
Semen Vignae cylindricae |
Vigna cylindrica Skeels - Fabaceae |
71 |
3 |
Hà diệp (Lá sen) |
N |
Folium Nelumbinis |
Nelumbo nucifera Gaertn - Nelumbonaceae |
72 |
4 |
Hương nhu |
N |
Herba Ocimi |
Ocimum spp. - Lamiaceae |
|
|
VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc |
|||
73 |
1 |
Bạch đồng nữ |
N |
Herba Clerodendri chinense |
Clerodendrum chinense . var. simplex (Moldenke) S.L.Chen - Verbenaceae |
74 |
2 |
Bạch hoa xà thiệt thảo |
B-N |
Herba Hedyotidis diffusae |
Hedyotis diffusa Willd. - Rubiaceae |
75 |
3 |
Bạch tiễn bì |
B |
Cortex Dictamni radicis |
Dictamnus dasycarpus Turcz. - Rutaceae |
76 |
4 |
Bản lam căn |
B |
Herba Isatisis |
Isatis indigotica Fort L.- Brassicaceae |
77 |
5 |
Biển súc |
B |
Herba Poligoni avicularae |
Polygonum aviculare L.- Polygonaceae |
78 |
6 |
Bồ công anh |
N |
Herba Lactucae indicae |
Lactuca indica L. - Asteraceae |
79 |
7 |
Bướm bạc ( Hồ điệp) |
N |
Herba Mussaendae pubenscentis |
Mussaenda pubescens W. T. Aiton - Rubiaceae |
80 |
8 |
Cam thảo dây |
N |
Herba et radix Abri Precatorii |
Abrus precatorius L., - Fabaceae |
81 |
9 |
Cam thảo đất |
N |
Herba et radix Scopariae |
Scoparia dulcis L. - Scrophulariaceae |
82 |
10 |
Chỉ thiên |
N |
Herba Elephantopi scarberis |
Elephontopus scaber L. - Asteraceae |
83 |
11 |
Diếp cá (Ngư tinh thảo) |
N |
Herba Houttuyniae cordatae |
Houttuynia cordata Thunb. - Saururaceae |
84 |
12 |
Diệp hạ châu |
N |
Herba Phyllanthi urinariae |
Phyllanthus urinaria L. - Euphorbiaceae |
85 |
13 |
Diệp hạ châu đắng |
N |
Herba Phyllanthi amari |
Phyllanthus amarus Schum. Et thonn. - Euphorbiaceae |
86 |
14 |
Đại toán |
N |
Bulbus Allii* |
Allium sativum L. họ Alliaceae |
87 |
15 |
Đơn lá đỏ (Đơn mặt trời) |
N |
Herba Excoecariae cochinchinensis Lour. |
Excoecaria cochinchinensis Lour. - Euphorbiaceae |
88 |
16 |
Giảo cổ lam |
N |
Herba Gynostemmae pentaphylli |
Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino - Cucurbitaceae |
89 |
17 |
Khổ qua |
N |
Fructus Momordicae charantiae |
Momordica charantia L.- Curcubitaceae |
90 |
18 |
Kim ngân đằng (Kim ngân cuộng) |
N |
Caulis cum folium Lonicerae |
Lonicera japonica Thunb. L. dasystyla Rehd; L. confusa DC. L. cambodiana Pierre ex Danguy - Caprifoliaceae |
91 |
19 |
Kim ngân hoa |
B-N |
Flos Lonicerae |
Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae |
92 |
20 |
Liên kiều |
B |
Fructus Forsythiae |
Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. - Oleaceae |
93 |
21 |
Mỏ quạ |
N |
Herba Maclurae |
Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner -Moraceae |
94 |
22 |
Rau sam |
N |
Herba Portulacae oleraceae |
Portulaca oleracea L. - Portulacaceae |
95 |
23 |
Ráy gai |
N |
Rhizoma Lasiae spinosae |
Lasia spinosa Thw.- Araceae |
96 |
24 |
Sài đất |
N |
Herba Wedeliae |
Wedelia chinensis Merr. - Asteraceae |
97 |
25 |
Thổ phục linh |
N |
Rhizoma Smilacis glabrae |
Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae |
98 |
26 |
Trinh nữ hoàng cung |
N |
Folium Crini latifolii |
Crinum latifolium L. -Amaryllidaceae |
99 |
27 |
Xạ can (Rẻ quạt) |
N |
Rhizoma Belamcandae |
Belamcanda chinensis (L.) DC. - Iridaceae |
100 |
28 |
Xạ đen |
N |
Herba Ehretiae asperulae |
Ehretia asperula Zoll.& Mor.- Boraginaceae |
101 |
29 |
Xuyên tâm liên |
N |
Herba Andrographitis paniculatae |
Andrographis paniculata (Burn.f.) Nees. - Acanthaceae |
|
|
VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hỏa |
|||
102 |
1 |
Chi tử |
B - N |
Fructus Gardeniae |
Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae |
103 |
2 |
Cối xay |
N |
Herba Abutili indici |
Abutilon indicum L.- Sweet - Malvaceae |
104 |
3 |
Hạ khô thảo |
B |
Spica Prunellae |
Prunella vulgaris L. - Lamiaceae |
105 |
4 |
Hạ khô thảo (Cải trời) |
N |
Herba Blumeae subcapitatae |
Blumea subcapitata DC.- Asteraceae |
106 |
5 |
Huyền sâm |
B-N |
Radix Scrophulariae |
Scrophularia buergeriana Miq. - Scrophulariaceae |
107 |
6 |
Mật mông hoa |
B |
Flos Buddleiae officinalis |
Buddleia officinalis Maxim.-Loganiaceae |
108 |
7 |
Thạch cao (sống) (dược |
N |
Gypsum fibrosum |
Gypsum fibrosum |
109 |
8 |
Tri mẫu |
B |
Rhizoma Anemarrhenae |
Anemarrhena asphodeloides Bge. - Liliaceae |
|
|
IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp |
|||
110 |
1 |
Actiso |
N |
Herba Cynarae scolymi |
Cynara scolymus L. - Asteraceae |
111 |
2 |
Bán biên liên |
B |
Herba Lobeliae chinensis |
Lobelia chinensis Lour.- Lobeliaceae |
112 |
3 |
Bán chi liên |
B |
Radix Scutellariae barbatae |
Scutellaria barbata D. Don.- Laminacae |
113 |
4 |
Cỏ sữa lá nhỏ |
N |
Herba Euphorbiae thymifoliae |
Euphorbia thymifolia L. - Euphorbiaceae |
114 |
5 |
Hoàng bá |
B |
Cortex Phellodendri |
Phellodendron chinense Schneid , P . amurense Rupr. - Rutaceae |
115 |
6 |
Hoàng bá nam (Núc nác) |
N |
Cortex Oroxyli indici |
Oroxylum indicum (L.) Kurz. - Bignoniaceae |
116 |
7 |
Hoàng cầm |
B - N |
Radix Scutellariae |
Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae |
117 |
8 |
Hoàng đằng |
B |
Caulis et Radix Fibraureae |
Fibraurea tinctoria Lour., Fibraurea recisa Pierre Menispermaceae |
118 |
9 |
Hoàng liên |
B |
Rhizoma Coptidis |
Coptis sp. - Ranunculaceae |
119 |
10 |
Khổ sâm |
N |
Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis |
Croton tonkinensis Gagnep. - Euphorbiaceae |
120 |
11 |
Long đởm thảo |
B |
Radix et R hizoma Gentianae |
Gentiana spp. - Gentianaceae |
121 |
12 |
Mần trầu |
N |
Herba Eleusines Indicae |
Eleusine indica (L.) Gaertn. -Poaceae |
122 |
13 |
Mía dò |
N |
Rhizoma Costi |
Costus specious (Koenig) Smith -Zingiberaceae |
123 |
14 |
Mơ tam thể |
N |
Herba Paederiae lanuginosae |
Paederia lanuginosa Wall. - Rubiaceae |
124 |
15 |
Nhân trần |
N |
Herba Adenosmatis caerulei |
Adenosma caeruleum R.Br. - Scrophulariaceae |
125 |
16 |
Nhân trần tía |
N |
Herba Adenosmatis bracteosi |
Adenosma bracteosum Bonati - Scrophulariaceae |
126 |
17 |
Ô rô |
N |
Herba et R adix Acanthi ilicifolii |
Acanthus ilicifolius L. - Acanthaceae |
127 |
18 |
Rau má |
N |
Herba Centellae asiaticae |
Centella asiatica (L.) Urb. - Apiaceae |
128 |
19 |
Thổ hoàng liên |
B-N |
Rhizoma Thalictri |
Thalictrum foliolosum DC. -Ranunculaceae |
129 |
20 |
Vàng đắng |
N |
Caulis Coscinii fenestrati |
Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr.- Menispermaceae |
|
|
X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết |
|||
130 |
1 |
Bạch mao căn |
N |
Rhizoma Imperatae cylindricae |
lmperata cylindrica (L.) P. Beauv - Poaceae |
131 |
2 |
Địa cốt bì |
B |
Cortex Lycii chinensis |
Lycium chinense Mill. - Solanaceae |
132 |
3 |
Hương gia bì |
N |
Cortex Periplocae |
Periploca sepium Bunge - Asclepiaceae |
133 |
4 |
Mẫu đơn bì |
B |
Cortex Paeoniae suffruticosae |
Paeonia suffruticosa Andr. - Paeoniaceae |
134 |
5 |
Sâm đại hành |
N |
Bulbus Eleutherinis subaphyllae |
Eleutherine subaphylla Gagnep. - Iridaceae |
135 |
6 |
Sinh địa |
B-N |
Radix Rehmanniae glutinosae |
Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. Scrophulariaceae |
136 |
7 |
Thiên hoa phấn |
B |
Radix Trichosanthis |
Trichosanthes kirilowii Maxim. - Cucurbitaceae |
137 |
8 |
Xích thược |
B |
Radix Paeoniae |
Paeonia veitchii Lynch. - Paeonicaceae |
|
|
XI. Nhóm thuốc trừ đàm |
|||
138 |
1 |
Bạch giới tử |
N |
Semen Simipis albae |
Sinapis alba L. - Brassicaceae |
139 |
2 |
Bạch phụ tử |
B |
Rhizoma Typhonii gigantei |
Typhonium giganteum Engl.- Araceae |
140 |
3 |
Bán hạ bắc |
B |
Rhizoma Pinelliae |
Pinellia ternata Thunb. Breit. - Araceae |
141 |
4 |
Bán hạ nam (Củ chóc) |
N |
Rhizoma Typhonii trilobati |
Typhonium trilobatum (L.) Schott. - Araceae |
142 |
5 |
Côn bố |
B |
Herba Laminariae |
Laminaria japonica Aresch. - Laminariaceae |
143 |
6 |
La hán |
B |
Fructus Momordicae grosvenorii |
Momordica grosvenorium Swingle.- Cucurbitaceae |
144 |
7 |
Phật thủ |
N |
Fructus Citri medicae |
Citrus medica L. var. sarcodactylis (Sieb.) Swingle- Rutaceae |
145 |
8 |
Qua lâu nhân |
B |
Semen Trichosanthis |
Trichosanthes spp. - Cucurbitaceae |
146 |
9 |
Quất hồng bì |
N |
Fructus Clausenae lansii |
Clausena lansium Lour. Skeels- Rutaceae |
147 |
10 |
Thiên nam tinh |
N |
Rhizoma Arisaemae |
Arisaema Erubescens(Wall.) Schott - Araceae |
148 |
11 |
Thổ bối mẫu |
B |
Bulbus pseudolarix |
Pseudolarix kaempferi Gord.- Cucurbitaceae |
149 |
12 |
Trúc nhự |
N |
Caulis bambusae in taeniis |
Bambusa sp., Phylotachys sp. Poaceae |
150 |
13 |
Xuyên bối mẫu |
B |
Bulbus Fritillariae |
Fritillaria cirrhosa D. Don, Liliaceae |
|
|
XII. Nhóm thuốc chỉ khái bình suyễn |
|||
151 |
1 |
Bách bộ |
N |
Radix Stemonae tuberosae |
Stemona tuberosa Lour. - Stemonaceae |
152 |
2 |
Bách hợp |
B |
Bulbus Lilii |
Lilium brownii F.E. Brow. et Mill. - Liliaceae |
153 |
3 |
Bạch quả (Ngân hạnh) |
B |
Semen Ginkginis |
Ginkgo biloba L. - Ginkgoaceae |
154 |
4 |
Bạch tiền |
B |
Radix et Rhizoma Cynanchi |
Cynanchum stauntonii (D.) Schltr. ex Levl.- Asclepiadaceae |
155 |
5 |
Cà độc dược |
N |
Folium Daturae metelis |
Datura metel L. - Solanaceae |
156 |
6 |
Cát cánh |
B |
Radix Platycodi grandiflori |
Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. - Campanulaceae |
157 |
7 |
Hạnh nhân |
B |
Semen Armeniacae amarum |
Prunus armeniaca L. - Rosaceae |
158 |
8 |
Húng chanh |
N |
Folium Plectranthi amboinici |
Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng - Lamiaceae |
159 |
9 |
Kha tử |
B |
Fructus Terminaliae chebulae |
Terminalia chebula Retz. - Combretaceae |
160 |
10 |
Khoản đông hoa |
B |
Flos Tussilaginis farfarae |
Tussilago farfara L. - Asteraceae |
161 |
11 |
La bạc tử |
N |
Semen Raphani sativi |
Raphanus sativus L. - Brassicaceae |
162 |
12 |
Tang bạch bì |
N |
Cortex Mori albae radicis |
Morus alba L. - Moraceae |
163 |
13 |
Tiền hồ |
B |
Radix Peucedani |
Peucedanum spp. - Apiaceae |
164 |
14 |
Tô tử |
N |
Fructus Perillae frutescensis |
Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae |
165 |
15 |
Toàn phúc hoa |
B |
Flos Inulae |
Inula japonica Thunb. - Asteraceae |
166 |
16 |
Tử uyển |
B |
Radix Asteris |
Aster tataricus L.f. - Asteraceae |
167 |
17 |
Tỳ bà diệp |
N |
Folium Eriobotryae japonicae |
Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. – Rosaceae Rhinacanthus communis Ness - Acanthaceae |
168 |
18 |
Uy linh tiên nam |
N |
Herba Rhinacanthi |
|
|
|
XIII. Nhóm thuốc bình can tức phong |
|||
169 |
1 |
Bạch cương tàm |
N |
Bombyx Botryticatus |
Bombyx mori L. - Bombycidae |
170 |
2 |
Bạch tật lê |
B - N |
Fructus Tribuli terrestris |
Tribulus terrestris L. - Zygophyllaceae |
171 |
3 |
Câu đằng |
B-N |
Ramulus cum unco Uncariae |
Uncaria spp. - Rubiaceae |
172 |
4 |
Dừa cạn |
N |
Radix et Folium Catharanthi |
Catharanthus roseus (L.) G. Don. - Apocynaceae |
173 |
5 |
Địa long |
N |
Pheretima |
Pheretima sp,- Megascolecidae |
174 |
6 |
Hoa đại |
N |
Flos Plumeriae rubrae |
Plumeria rubra L.var. acutifolia (Poir.) Baliey- Apocynaceae |
175 |
7 |
Ngô công |
B-N |
Scolopendra |
Scolopendra morsitans L. - Scolopendridae |
176 |
8 |
Thiên ma |
B |
Rhizoma Gastrodiae elatae |
Gastrodia ela BL - Orchidaceae |
177 |
9 |
Toàn yết |
B-N |
Scorpio |
Buthus martensii Karsch.- Buthidae |
178 |
10 |
Trâm bầu |
N |
Folium et Cortex Combreti quadrangulae |
Combretum quadrangula Kusz. - Combretaceae |
|
|
XIV. Nhóm thuốc an thần |
|||
179 |
1 |
Bá tử nhân |
B |
Semen Platycladi orientalis |
Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae |
180 |
2 |
Bình vôi (Ngải tượng) |
N |
Tuber Stephaniae |
Stephania spp. - Menispermaceae |
181 |
3 |
Lạc tiên |
N |
Herba Passiflorae |
Passiflora foetida L. - Passifloraceae |
182 |
4 |
Liên tâm |
N |
Embryo Nelumbinis nuciferae |
Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae |
183 |
5 |
Linh chi |
B-N |
Ganoderma |
Ganoderma lucidum (Curtis & Fr.) P. Karst. - Ganodermataceae |
184 |
6 |
Phục thần |
B |
Poria |
Poria cocos (Schw.) Wolf- Polyporaceae |
185 |
7 |
Táo nhân |
B-N |
Semen Ziziphi mauritianae |
Ziziphus mauritiana Lamk. - Rhamnaceae |
186 |
8 |
Thạch quyết minh |
N |
Concha Haliotidis |
Haliotis sp.- Haliotidae |
187 |
9 |
Thảo quyết minh |
N |
Semen Cassiae torae |
Cassia tora L. - Fabaceae |
188 |
10 |
Trân châu mẫu |
B |
Margarita |
Pteria martensii Dunker - Pteridae |
189 |
11 |
Viễn chí |
B |
Radix Polygalae |
Polygala spp. - Polygalaceae |
190 |
12 |
Vông nem |
N |
Folium Erythrinae |
Erythrina variegata L. - Fabaceae |
|
|
XV. Nhóm thuốc khai khiếu |
|||
191 |
1 |
Băng phiến |
N |
D-Borneol |
D-Borneol |
192 |
2 |
Bồ kết |
N |
Fructus Gleditsiae australis |
Gleditsia australis Hemsl. - Caesalpiniaceae |
193 |
3 |
Thạch xương bồ |
N |
Rhizoma Acori graminei |
Acorus gramineus Soland. - Araceae |
|
|
XVI. Nhóm thuốc hành khí |
|||
194 |
1 |
Chỉ thực |
B-N |
Fructus Aurantii immaturus |
Citrus aurantium L., C. sinensis (L.) Osbeck- Rutaceae |
195 |
2 |
Chỉ xác |
B-N |
Fructus Aurantii |
Citrus aurantium L., C. sinensis (L.) Osbeck- Rutaceae |
196 |
3 |
Hậu phác |
B |
Cortex Magnoliae officinali |
Magnolia officinalis. var. biloba Rehd. & et Wilson - |
197 |
4 |
Hậu phác nam |
N |
Cortex Cinnamomi iners |
Cinnamomuni iners Reinw.ex Blume - Lauraceae |
198 |
5 |
Hương phụ |
N |
Rhizoma Cyperi |
Cyperus rotundus L. - Cyperaceae |
199 |
6 |
Lệ chi hạch |
N |
Semen Litchii |
Litchi chinensis Sonn. - Sapindaceae |
200 |
7 |
Mộc hương |
B |
Radix Saussureae lappae |
Saussurea lappa(DC.) C.C. Clarke. - Asteraceae |
201 |
8 |
Mộc hương nam |
N |
Cortex Aristolochiae Balansae |
Aristolochia balansae Franch.- Aristolochiaceae. |
202 |
9 |
Vỏ rụt (Nam mộc hương) |
N |
Cortex Ilicis |
Ilex sp. - Ilieaceae |
203 |
10 |
Ô dược |
N |
Radix Linderae |
Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. - Lauraceae |
204 |
11 |
Quất hạch |
N |
Semen Citri reticulatae |
Citrus reticulata Blanco. - Rutaceae |
205 |
12 |
Sa nhân |
N |
Fructus Amomi |
Amomum spp. - Zingiberaceae |
206 |
13 |
Thanh bì |
N |
Pericarpium Citri reticulatae viridae |
Citrus reticulata Blanco - Rutaceae |
207 |
14 |
Thị đế |
N |
Calyx Kaki |
Diospyros kaki L.f. - Ebenaceae |
208 |
15 |
Trần bì |
N |
Pericarpium Citri reticulatae perenne |
Citrus reticulata Blanco - Rutaceae |
|
|
XVII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ |
|||
209 |
1 |
Bồ hoàng |
B |
Pollen Typhae |
Typha orientalis C. Presl - Typhaceae |
210 |
2 |
Cỏ xước (Ngưu tất nam) |
N |
Radix Achyranthis asperae |
Achyranthes aspera L.- Amaranthaceae |
211 |
3 |
Đan sâm |
B |
Radix Salviae miltiorrhizae |
Salvia miltiorhiza Bunge. - Lamiaceae |
212 |
4 |
Đào nhân |
B - N |
Semen Pruni |
Prunus persica (L.) Batsh.- Rosaceae |
213 |
5 |
Hồng hoa |
B |
Flos Carthami tinctorii |
Carthamus tinctorius L. - Asteraceae |
214 |
6 |
Huyền hồ |
B |
Tuber Corydalis |
Corydalis yanhusuo W. T. Wang ex Z.Y. Su & C. Y. Wu - Fumariaceae |
215 |
7 |
Huyết giác |
B-N |
Lignum Dracaenae cambodianae |
Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. - Dracaenaceae |
216 |
8 |
Ích mẫu |
N |
Herba Leonuri japonici |
Leonurus japonicus Houtt. - Lamiaceae |
217 |
9 |
Kê huyết đằng |
N |
Caulis Spatholobi |
Spatholobus suberectus Dunn. - Fabaceae |
218 |
10 |
Khương hoàng/Uất kim |
N |
Rhizoma et Radix Curcumae longae |
Curcuma longa L. - Zingiberaceae |
219 |
11 |
Một dược |
B |
Myrrha |
Commiphora myrrha (T. Nees) Engl. - Burseraceae |
220 |
12 |
Nga truật |
N |
Rhizoma Curcumae zedoariae |
Curcuma zedoaria (Christon.) Roscoe - Zingiberaceae |
221 |
13 |
Ngưu tất |
B-N |
Radix Achyranthis bidentatae |
Achyranthes bidentata Blume - Amaranthaceae |
222 |
14 |
Nhũ hương |
B |
Gummi resina Olibanum |
Boswwellia carterii Birdw. - Burseraceae |
223 |
15 |
Tam lăng |
B-N |
Rhizoma Sparganii |
Sparganium stoloniferum (Buch. - Ham. ex Graebn.) Buch. - Ham. ex Juz.Sparganiaceae |
224 |
16 |
Tạo giác thích |
N |
Spina Gledischiae australis |
Gledischia australis Hemsl. ex Forber & Hemsl- Caealpiniaceae |
225 |
17 |
Tô mộc |
N |
Lignum sappan |
Caesalpinia sappan L. - Fabaceae |
226 |
18 |
Xuyên khung |
B-N |
Rhizoma Ligustici wallichii |
Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae |
|
|
XVIII. Nhóm thuốc chỉ huyết |
|||
227 |
1 |
Bạch cập |
B |
Rhizoma Bletillae striatae |
Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. - Orchidaceae |
228 |
2 |
Cỏ nhọ nồi |
N |
Herba Ecliptae |
Eclipta prostrata (L.) L. - Asteraceae |
229 |
3 |
Địa du |
B |
Radix Sanguisorbae |
Sanguisorba officinalis L. - Rosaceae |
230 |
4 |
Hòe hoa |
N |
Flos Styphnolobii japonici |
Styphnolobium japonicum (L.) Schott - Fabaceae |
231 |
5 |
Huyết dụ |
N |
Folium Cordylines |
Cordyline terminalis var. ferrea Baker.- Dracaenaceae |
232 |
6 |
Ngải cứu (Ngải diệp) |
N |
Herba Artemisiae vulgaris |
Artemisia vulgaris L. - Asteraceae |
233 |
7 |
Tam thất |
B |
Radix Panasus notoginseng |
Panax notoginseng (Burk.) F.H.Chen ex C.H.Chow.-Araliaceae |
234 |
8 |
Tam thất gừng |
N |
Rhizoma Stahlianthi thoreli |
Stablianthus thorelli Gagnep.- Zingiberaceae |
235 |
9 |
Trắc bách diệp |
B-N |
Cacumen Platycladi |
Stahlianthus. orientalis (L.) Franco - Cupressaceae |
|
|
XIX. Nhóm thuốc thẩm thấp lợi thủy |
|||
236 |
1 |
Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh) |
B |
Poria |
Poria cocos F. A. Wolf - Polyporaceae |
237 |
2 |
Bòng bong/Thòng bong |
N |
Herba Lygodii |
Lygodium flexuosum (L.) Sw.- Lygodiaceae |
238 |
3 |
Cỏ ngọt |
N |
Herba Steviae |
Stevia rebaudiaria Bertoni. - Asteraceae |
239 |
4 |
Đại phúc bì |
N |
Pericarpium Arecae catechi |
Areca catechu L. -Arecaceae |
240 |
5 |
Đăng tâm thảo |
B - N |
Medulla Junci effusi |
Juncus effusus L. - Juncaceae |
241 |
6 |
Địa phu tử |
B |
Fructus Kochiae |
Kochia scoparia (L.) Schrad. - Polygonaceae |
242 |
7 |
Hải kim sa |
B-N |
Spora Lygodii |
Lygodium japonium Thunb. Sw.-Schizaeaceae |
243 |
8 |
Hải tảo (Rong mơ) |
N |
Herba Sargassi |
Sargassum sp. - Sargassaceae |
244 |
9 |
Hoạt thạch |
N |
Talcum |
Talcum |
245 |
10 |
Kim tiền thảo |
N |
Herba Desmodii styracifolii |
Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. - Fabaceae |
246 |
11 |
Mã đề |
N |
Folium Plantaginis |
Plantago major L. - Plantaginaceae |
247 |
12 |
Mộc thông |
B-N |
Caulis Clematidis |
Clematis Armandi Franch.- Ranunculaceae |
248 |
13 |
Phòng ký |
B |
Radix Stephaniae tetrandrae |
Stephania tetrandra S. Moore - Menispermaceae |
249 |
14 |
Rau đắng đất |
N |
Herba Glinus oppositifolius |
Glinus oppositifolius (L.) A. DC.- Molluginaceae Aizoaceae |
250 |
15 |
Râu mèo |
N |
Herba Orthosiphonis spiralis |
Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr. - Lamiaceae |
251 |
16 |
Râu ngô |
N |
Styli et Stigmata Maydis |
Zea mays L.- Poaceae |
252 |
17 |
Thạch vĩ |
N |
Herba Pyrrosiae linguae |
Pyrrosia lingua (Thunb.) Fawell- Polypodiaceae |
253 |
18 |
Thông thảo |
B |
Medulla Tetrapanacis |
Tetrapanax papyrifera (Hook.) K. Koch - Araliaceae |
254 |
19 |
Trạch tả |
B-N |
Rhizoma Alismatis |
Alisma plantago-aquatica L. var. orientale Sam.-Alismataceae |
255 |
20 |
Trư linh |
B |
Polyporus |
Polypurus umbellatus (Pers.) Fries - Polyporaceae |
256 |
21 |
Tỳ giải |
B-N |
Rhizoma Dioscoreae |
Dioscorea tokoro Makino - Dioscoreaceae |
257 |
22 |
Xa tiền tử |
B-N |
Semen Plantaginis |
Plantago major L. - Plantaginaceae |
258 |
23 |
Ý dĩ |
B-N |
Semen Coicis |
Coix lachryma-jobi L. - Poaceae |
|
|
XX. Nhóm thuốc trục thủy |
|||
259 |
1 |
Cam toại |
B |
Radix Euphorbiae kansui |
Euphorbia kansui Liouined. - Euphorbiaceae |
260 |
2 |
Khiên ngưu (Hắc sửu) |
N |
Semen Ipomoeae |
Ipomoea purpurea L. Roth - Convolvulaceae |
261 |
3 |
Thương lục |
B-N |
Radix Phytolaccae |
Phytolacca esculenta Van Houtle-Phytolaccaceae |
|
|
XXI. Thuốc tả hạ, nhuận hạ |
|||
262 |
1 |
Đại hoàng |
B |
Rhizoma Rhei |
Rheum palmatum L. - Polygonaceae |
263 |
2 |
Lô hội |
N |
Aloe |
Aloe vera (L.), Aloe ferox Mill- Asphodelaceae |
264 |
3 |
Mật ong |
N |
Mel |
|
265 |
4 |
Muồng trâu |
N |
Folium Cassiae alatae |
Cassia alata L. - Fabaceae |
266 |
5 |
Phan tả diệp |
B |
Folium Cassiae angnstifoliae |
Cassia angustifolia Vahl. - Caesalpiniaceae |
267 |
6 |
Vừng đen |
N |
Semen Sesami |
Sesamum indicum L.- Pedaliaceae |
|
|
XXII. Nhóm thuốc hóa thấp tiêu đạo |
|||
268 |
1 |
Bạch đậu khấu |
B |
Fructus Amomi |
Amomum krervanh Pierri ex Gagnep. Zingiberaceae |
269 |
2 |
Chè dây |
N |
Folium Ampelopsis |
Ampelopsis cantoniemis (Hook. et Arn.) Planch. - Vitaceae |
270 |
3 |
Dạ cẩm |
N |
Herba Hedyotidis capitellatae |
Hedyotis capitellata Wall. ex G.Don- Rubiaceae |
271 |
4 |
Hoắc hương |
B - N |
Herba Pogostemonis |
Pogostemon cablin (Blanco) Benth. - Lamiaceae |
272 |
5 |
Kê nội kim |
N |
Endothelium Corneum Gigeriae Galli |
Gallus gallus domesticus Brisson - Phasianidae |
273 |
6 |
Lá khôi |
N |
Folium Ardisiae |
Ardisia sylvestris Pitard. - Myrsinaceae |
274 |
7 |
Lục thần khúc |
B-N |
Massa medicata fermentata |
Massa medicata fermentata |
275 |
8 |
Mạch nha |
B-N |
Fructus Hordei germinatus |
Hordeum vulgare L. - Poaceae |
276 |
9 |
Ô tặc cốt |
N |
Os Sepiae |
Sepia esculenta Hoyle - Sepiadae |
277 |
10 |
Sim |
N |
FoIium, Fructus et Radix Rhodomyrti tomentosae |
Rhodomyrtus tomentosa (Ait.)Hassk-Myrtaceae |
278 |
11 |
Sơn tra |
B-N |
Fructus Mali |
Malus doumeri (Bois.) A. Chev. - Rosaceae |
279 |
12 |
Thương truật |
B |
Rhizoma Atractylodis |
Atratylodes lancea (Thunb.) DC.- Asteraceae |
|
|
XXIII. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp |
|||
280 |
1 |
Khiếm thực |
B |
Semen Euryales |
Euryales ferox Salisb.- Nymphaeaceae |
281 |
2 |
Kim anh |
B |
Fructus Rosae laevigatae |
Rosa laevigata Michx. - Rosaceae |
282 |
3 |
Liên nhục |
N |
Semen Nelumbinis |
Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae |
283 |
4 |
Liên tu (tua nhị) |
N |
Stamen Nelumbinis |
Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae |
284 |
5 |
Ma hoàng (Ma hoàng căn) |
B |
Rhizoma Ephedrae |
Ephedra sinica Staff. - Ephedraceae |
285 |
6 |
Mẫu lệ |
N |
Concha Ostreae |
Ostrea gigas Thunberg - Ostrcidae |
286 |
7 |
Ngũ vị tử |
B-N |
Fructus Schisandrae |
Schisandra chinensis (Turcz.) K. Koch, Baill. - Schisandraceae |
287 |
8 |
Nhục đậu khấu |
B-N |
Semen Myristicae |
Myristica fragrans Houtt. - Myristicaceae |
288 |
9 |
Ô mai (Mơ muối) |
N |
Fructus Armeniacae praeparatus |
Prunus armeniaca L. - Rosaceae |
289 |
10 |
Phúc bồn tử |
B |
Fructus Rubi alceaefolii |
Rubus alcaefolius Poir. - Rosaceae |
290 |
11 |
Sơn thù |
B |
Fructus Corni officinalis |
Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae |
291 |
12 |
Tang phiêu tiêu |
N |
Cotheca Mantidis |
Mantis religiosa L. - Mantidae |
292 |
13 |
Tiểu mạch |
N |
Fructns Tritici aestivi |
Triticum aestivum L. - Poaceae |
|
|
XXIV. Thuốc an thai |
|||
293 |
1 |
Củ gai |
N |
Radix Boehmeriae niveae |
Boehmeria nivea (L.) Gaud. - Urticaceae |
294 |
2 |
Tô ngạnh |
N |
Caulis Perillae |
Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae |
|
|
XXV. Nhóm thuốc bổ huyết |
|||
295 |
1 |
Bạch thược |
B |
Radix Paeoniae lactiflorae |
Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae |
296 |
2 |
B - N |
Radix Angelicae sinensis |
Angelica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae |
|
297 |
3 |
Đương quy (di thực) |
N |
Radix Angelicae acutilobae |
Angelica acutiloba (Sieb. et Zucc.) Kitagawa - Apiaceae |
298 |
4 |
Hà thủ ô đỏ |
B-N |
Radix Fallopiae multiflorae |
Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Syn. Polygonum multiflorum Thumb)- Polygonaceae |
299 |
5 |
Long nhãn |
N |
Arillus Longan |
Dimocarpus longan Lour. - Sapindaceae |
300 |
6 |
Tang thầm (Quả dâu) |
N |
Fructus Mori albae |
Morus alba L.- Moraceae |
301 |
7 |
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata |
Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. Mey.- Scrophulariaceae |
||
|
|
XXVI. Nhóm thuốc bổ âm |
|||
302 |
1 |
A giao |
B |
Colla Corii Asini |
Equus asinus L. - Equidae |
303 |
2 |
Câu kỷ tử |
B |
Fructus Lycii |
Lycium chinense Mill. - Solanaceae |
304 |
3 |
Hoàng tinh |
N |
Rhizoma Polygonati |
Polygonatum kingianum Coll et Hemsl - Convallariaceae |
305 |
4 |
Mạch môn |
B-N |
Radix Ophiopogonis japonici |
Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. - Asparagaceae |
306 |
5 |
Miết giáp |
B-N |
Carapax Trionycis |
Trionyx sinensis Wiegmann - Trionychidae |
307 |
6 |
Ngọc trúc |
B - N |
Rhizoma Polygonati odorati |
Polygonatum odoratum (Mill.) Druce - Convallariaceae |
308 |
7 |
Quy bản |
N |
Carapax Testudinis |
Testudo elongata Blyth - Testudinidae |
309 |
8 |
Sa sâm |
B |
Radix Glehniae |
Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. - Apiaceae |
310 |
9 |
Thạch hộc |
B |
Herba Dendrobii |
Dendrobium spp. - Orchidaceae |
311 |
10 |
Thiên môn đông |
N |
Radix Asparagi cochinchinensis |
Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. - Asparagaceae |
|
XXVII. Nhóm thuốc bổ dương |
||||
312 |
1 |
Ba kích |
N |
Radix Morindae officinalis |
Morinda offcinalis How. - Rubiaceae |
313 |
2 |
Bách bệnh |
B-N |
Radix, cortex, fructus Eurycomae longifoliae |
Eurycoma longifolia - Simaroubaceae |
314 |
3 |
Cáp giới (Tắc kè) |
N |
Gekko |
Gekko gekko L.- Gekkonidae |
315 |
4 |
Cẩu tích |
N |
Rhizoma Cibotii |
Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae |
316 |
5 |
Cốt toái bổ |
N |
Rhizoma Drynariae |
Drynaria fortunei (Kuntze ex Mett.) J. Sm.. - Polypodiaceae |
317 |
6 |
Dâm dương hoắc |
B |
Herba Epimedii |
Epimedium brevicornu Maxim. - Berberidaceae |
318 |
7 |
Dây tơ hồng |
N |
Herba Cuscutae |
Cuscuta sp. - Convolvulaceae |
319 |
8 |
Đỗ trọng |
B - N |
Cortex Eucommiae |
Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae |
320 |
9 |
Hải mã (Cá ngựa) |
N |
Hippocampus |
Hippocampus spp. - Syngnathidae |
321 |
10 |
Ích trí nhân |
B |
Fructus Alpiniae oxyphyllae |
Alpinia oxyphylla Miq. - Zingiberaceae |
322 |
11 |
Lộc Nhung |
N |
Cornu Cervi pantotrichum |
Cervus nippon Temminck - Cervidae |
323 |
12 |
Nhục thung dung |
B |
Herba Cistanches |
Cistanche deserticola Y.C.Ma - Orobanchaceae |
324 |
13 |
Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ) |
B |
Fructus Psoraleae corylifoliae |
Psoralea corylifolia L. - Fabaceae |
325 |
14 |
Quảng vương bất lưu hành (Trâu cổ) |
N |
Fructus Fici pumilae |
Ficus pumila L. - Moraceae |
326 |
15 |
Thỏ ty tử |
B |
Semen Cuscutae |
Cuscuta chinensis Lamk. - Cuscutaceae |
327 |
16 |
Tục đoạn |
N |
Radix Dipsaci |
Dipsacus japonicus Miq. - Dipsacaceae |
|
|
XXVIII. Nhóm thuốc bổ khí |
|||
328 |
1 |
Bạch truật |
B-N |
Rhizoma Atractylodis macrocephalae |
Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae |
329 |
2 |
Cam thảo |
B |
Radix Glycyrrhizae |
Glycyrrhiza spp. - Fabaceae |
330 |
3 |
Đại táo |
B |
Fructus Ziziphi jujubae |
Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bunge) Rehd. - Rhamnaceae |
331 |
4 |
Đảng sâm |
B-N |
Radix Codonopsis |
Codonopsis spp. - Campanulaceae |
332 |
5 |
Đinh lăng |
N |
Radix Polysciacis |
Polyscias fruticosa (L.) Harms - Araliaceae |
333 |
6 |
Hoài sơn |
N |
Tuber Dioscoreae persimilis |
Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae |
334 |
7 |
Hoàng kỳ (Bạch kỳ) |
B |
Radix Astragali membranacei |
Astragalus membranaceus (Fisch.) Bunge. var. mongholicus (Bunge.) P.G. Xiao. - Fabaceae |
335 |
8 |
Nhân sâm |
B |
Radix Ginseng |
Panax ginseng C.A.Mey- Araliaceae |
|
|
XXIX. Nhóm thuốc dùng ngoài |
|||
336 |
1 |
Bạch hoa xà |
N |
Radix et Folium Plumbaginis |
Plumbago zeylanica L. - Plumbaginaceae |
337 |
2 |
Lá móng |
N |
Folium Lawsoniae |
Lawsonia inermis L. - Lythraceae |
338 |
3 |
Long não |
N |
Folium et lignum Cinnamomi camphorae |
Cinnamomum camphora (L.) Presl.- Lauraceae |
339 |
4 |
Mã tiền |
N |
Semen Strychni |
Strychnos nux-vomica L. - Loganiaceae |
340 |
5 |
Mù u |
N |
Cortex Colophylli inophylli |
Colophyllum inophyllum L.- Clusiaceae |
341 |
6 |
Ngũ sắc |
N |
Herba Agerati |
Ageratum conyzoides L. -Asteraceae |
342 |
7 |
Ô đầu |
N |
Radix Aconiti |
Aconitum carmichaeli Debeaux, A. fortunei Hemsl.- Ranunculaceae |
343 |
8 |
Phèn chua (Bạch phàn) |
N |
Alumen |
Sulfas Alumino potassicus |
344 |
9 |
Tử thảo |
B |
Radix Lithospermi |
Lithospermum erythrorhizon Sieb. et Zucc.- Boraginaceae |
345 |
10 |
Xà sàng tử |
B-N |
Fructus Cnidii |
Cnidium monmeri (L) Cuss- Apiaceae |
|
|
XXX. Nhóm thuốc trị giun sán |
|
||
346 |
1 |
Bình lang |
N |
Semen Arecae |
Areca catechu L. - Arecaceae |
347 |
2 |
Hạt bí ngô |
N |
Semen Cucurbitae |
Cucurbita pepo L. - Cucurbitaceae |
348 |
3 |
Sử quân tử |
N |
Fructus Quisqualis |
Quisqualis indica L. - Combretaceae |
349 |
4 |
Xuyên luyện tử |
N |
Fructus Melia toosendan |
Melia toosendan Sieb. et. Zucc.- Meliaceae |
* Ghi chú:
B: chỉ dược liệu (cây, con, khoáng vật) làm thuốc được nuôi trồng, khai thác từ nước ngoài
N: chỉ dược liệu (cây, con, khoáng vật) làm thuốc được nuôi trồng, khai thác trong nước
THE MINISTRY OF
HEALTH |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 05/2015/TT-BYT |
Hanoi, March 17, 2015 |
Pursuant to the Law on Health insurance;
Pursuant to the Law on Pharmacy;
Pursuant to the Decree No. 105/2014/NĐ-CP dated November 15, 2014 of the Government on guidelines for the Law on Health insurance;
Pursuant to the Decree No. the Government's Decree No. 63/2012/NĐ-CP dated August 31, 2012 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
The Minister of Health issues a Circular on promulgation of List of oriental medicines, herbal medicines and traditional ingredients covered by health insurance.
Article 1. List of oriental medicines, herbal medicines and traditional ingredients
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) List of oriental medicines and herbal medicines;
b) List of traditional ingredients.
2. The List of oriental medicines and herbal medicines (hereinafter referred to as List of medicines) and the List of traditional ingredients (hereinafter referred to as List of ingredients) issued together with this Circular is the basis for health insurance fund to cover the cost of medicines or ingredients incurred by patients having health insurance cards at the health facilities.
Article 2. Structure of Lists of medicines or ingredients
1. The List of medicines is divided into 11 groups according to medical theory of traditional medicine and 5 columns as follows:
a) Column 1: ordinal numbers of medicines in the List;
b) Column 2: ordinal numbers of medicines in each group;
c) Column 3: full names of herbal ingredients; the ingredients with “/” symbol are interchangeable; the ingredients with “()” are adjustable;
d) Column 4: administration routes, in particular, orally administered medicines include: tablets to swallow, chew, lozenges, sublingual tablets; topically administered medicines include topical cream, transdermal patches, transdermal spray, soak, steam.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. The List of ingredients including 349 ingredients from medicinal plants, animals or minerals shall be divided into 30 groups according to medical theory of traditional medicine and 6 columns as follows:
a) Column 1: ordinal numbers of ingredients in the List;
b) Column 2: ordinal numbers of ingredients in each group;
c) Column 3: names of ingredients;
d) Column 4: origins of ingredients, “B” symbol for ingredients originated from foreign countries; "N" symbol for ingredients originated locally;
dd) Column 5: scientific names of ingredients;
e) Column 6: scientific names of medicinal plants, animals or minerals.
Article 3. Guidelines for List of medicines and List of ingredients
1. The List of medicines:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) The medicines having ingredients and/or administration routes mentioned in the List, including medicines having interchangeable or adjustable ingredients shall be covered by health insurance;
Example:
(1) The medicines No. 3 in the column 1 of the List of medicines which have following ingredients (scientific names): Radix Bupleuri, Radix Peucedani, Rhizoma Ligustici wallichii, Fructus Aurantii, Rhizoma et radix Notopterygii, Radix Angelicae pubescentis, Poria, Radix Platycodi grandiflori, Radix Ginseng/Radix Codonopsis, Radix Glycyrrhizae. Health insurance shall cover the medicines having following ingredients:
+ Radix Bupleuri, Radix Peucedani, Rhizoma Ligustici wallichii, Fructus Aurantii, Rhizoma et radix Notopterygii, Radix Angelicae pubescentis, Poria, Radix Platycodi grandiflori, Radix Ginseng, Radix Glycyrrhizae;
+ Radix Bupleuri, Radix Peucedani, Rhizoma Ligustici wallichii, Fructus Aurantii, Rhizoma et radix Notopterygii, Radix Angelicae pubescentis, Poria, Radix Platycodi grandiflori, Radix Codonopsis, Radix Glycyrrhizae;
+ Radix Bupleuri, Radix Peucedani, Rhizoma Ligustici wallichii, Fructus Aurantii, Rhizoma et radix Notopterygii, Radix Angelicae pubescentis, Poria, Radix Platycodi grandiflori, Radix Ginseng, Radix Glycyrrhizae;
+ Radix Bupleuri, Radix Peucedani, Rhizoma Ligustici wallichii, Fructus Aurantii, Rhizoma et radix Notopterygii, Radix Angelicae pubescentis, Poria, Radix Platycodi grandiflori, Radix Codonopsis, Radix Glycyrrhizae.
(2) The medicines No. 45 in the column 1 of the List of medicines which have following ingredients: Herba Adenosmatis caerulei, Rhizoma Alismatis, Rhizoma Rhei, Radix Rehmanniae glutinosae, Radix Angelicae sinensis, Radix Ophiopogonis japonica, Radix Gentianae, Fructus Gardeniae, Radix Scutellariae, (Radix Glycyrrhizae), (Caulis Clematidis). Health insurance shall cover the medicines having following ingredients:
+ Herba Adenosmatis caerulei, Rhizoma Alismatis, Rhizoma Rhei, Radix Rehmanniae glutinosae, Radix Angelicae sinensis, Radix Ophiopogonis japonica, Radix Gentianae, Fructus Gardeniae, Radix Scutellariae;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Herba Adenosmatis caerulei, Rhizoma Alismatis, Rhizoma Rhei, Radix Rehmanniae glutinosae, Radix Angelicae sinensis, Radix Ophiopogonis japonica, Radix Gentianae, Fructus Gardeniae, Caulis Clematidis;
+ Herba Adenosmatis caerulei, Rhizoma Alismatis, Rhizoma Rhei, Radix Rehmanniae glutinosae, Radix Angelicae sinensis, Radix Ophiopogonis japonica, Radix Gentianae, Fructus Gardeniae, Radix Scutellariae, Radix Glycyrrhizae, Caulis Clematidis.
(3) The medicines No. 108 in the column 1 of the List of medicines having following ingredients: Radix Ginseng/Radix Codonopsis, Radix Astragali, Radix Angelicae sinensis, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Rhizoma Cimicifugae, Radix Bupleuri, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Radix Glycyrrhizae, (Rhizoma Zingiberis recens), (Fructus Ziziphi jujubae). Health insurance shall cover the medicines having following ingredients:
+ Radix Ginseng, Radix Astragali, Radix Angelicae sinensis, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Rhizoma Cimicifugae, Radix Bupleuri, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Radix Glycyrrhizae;
+ Radix Ginseng, Radix Astragali, Radix Angelicae sinensis, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Rhizoma Cimicifugae, Radix Bupleuri, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Radix Glycyrrhizae, Rhizoma Zingiberis recens;
+ Radix Ginseng, Radix Astragali, Radix Angelicae sinensis, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Rhizoma Cimicifugae, Radix Bupleuri, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Radix Glycyrrhizae, Fructus Ziziphi jujubae;
+ Radix Ginseng, Radix Astragali, Radix Angelicae sinensis, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Rhizoma Cimicifugae, Radix Bupleuri, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Radix Glycyrrhizae, Rhizoma Zingiberis recens, Fructus Ziziphi jujubae;
+ Radix Codonopsis, Radix Astragali, Radix Angelicae sinensis, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Rhizoma Cimicifugae, Radix Bupleuri, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Radix Glycyrrhizae;
+ Radix Codonopsis, Radix Astragali, Radix Angelicae sinensis, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Rhizoma Cimicifugae, Radix Bupleuri, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Radix Glycyrrhizae, Rhizoma Zingiberis recens;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Radix Codonopsis, Radix Astragali, Radix Angelicae sinensis, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Rhizoma Cimicifugae, Radix Bupleuri, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Radix Glycyrrhizae, Rhizoma Zingiberis recens, Fructus Ziziphi jujubae.
c) The medicines whose ingredients are specified according to herbal ingredient names. These medicines shall be covered by health insurance if they have herbal ingredients mentioned in the List of medicines, including different extract forms, dosages of herbal ingredients;
d) If the medicines in a group are used for treatment of diseases in another group, they shall be covered by health insurance if their indication conforms to the application for drug registration approved by the Ministry of Health.
2. The List of ingredients:
a) The ingredients included in the List of ingredients which are used in health facilities must comply with regulations on prescription drugs and conform to professional competence in prescriptions of traditional doctors, traditional physicians or herbalists working in the health facilities;
b) Ingredients with “B” symbol in column 4 in the list shall be covered by health insurance if they are originated locally or from foreign countries;
c) Ganoderma ingredients originated from foreign countries, Radix Ginseng and Radix Notoginseng or herbal remedies which combine these 2 or 3 ingredients must be subject to medical consultation before use. The medical consultation forms shall comply with regulations of the Ministry of Health.
1. According to the List of medicines and the List of ingredients issued together with this Circular, disease model and professional competence, each health facility shall compile a list of medicines, ingredients and self-prepared medicines (if any) it uses in accordance with regulations of law on bidding, satisfy treatment demands and use as basis for payment made by health insurance fund.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. According to purchase of specific medicines or ingredients, the health facility shall send the List of medicines and ingredients used in the health facility and their self-prepared medicines to social insurance authorities as a basis for payment.
1. General rules: Health insurance fund shall pay for costs of medicines, ingredients and self-prepared medicines of health facilities according to the use quantity and buying prices of the health facility in accordance with regulations of law on medicines bidding in order to ensure the benefits of patients prescribed by the Law on Health insurance and their guiding documents.
2. For ingredients: Health insurance fund shall pay according to prices of herbal ingredients which health facilities buy in accordance with regulations of law on medicines bidding plus (+) damage cost prescribed in regulations of the Ministry of Health (if any).
3. For oriental medicines whose ingredients specified in the List of ingredients issued together with this Circular: Health insurance fund shall pay the following costs: costs of ingredients following rules prescribed in Clause 2 of this Article, packaging cost, decoction cost, including electricity, water, fuel. Heath facilities are covered by packaging cost and decoction cost if the medicines or ingredients are decocted at the health facilities.
4. For self-prepared medicines of health facilities:
a) The ingredients in the self-prepared medicines must be specified in the List of traditional ingredients issued together with this Circular;
b) Health insurance fund covering according to prime costs of medicines, including: costs of medicinal materials, damage cost as prescribed by the Ministry of Health, packaging costs, preparation costs including electricity, water, fuel and other costs including excipients, medicinal additives, testing costs (packaging, materials, semi-finished and finished products);
c) The head of each heath facility shall approve manufacturing process, quality standards and prices of their self-prepared medicines then concur with the social insurance authority in use of them as the basis for payment.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Health insurance fund shall not pay for medicines or ingredients covered by government budget.
1. The Ministry of Health has responsibilities to:
a) Provide instructions and carry out inspection of medicine list compilation, bidding for medicines supply, management, use of medicines, payment for medicines by medical facilities;
b) Take charge and cooperate with relevant agencies in resolving difficulties during the implementation;
c) Take charge and cooperate with relevant agencies in updating, adjusting the list of medicines or ingredients promulgated together with this Circular to meet treatment demands and suit the capacity of health insurance fund.
2. Social Insurance Office has responsibilities to:
a) Instruct social insurance authorities of provinces to cooperate with Services of Health and health facilities in paying for medicine costs in accordance with this Circular and relevant legislative documents;
b) Cooperate with relevant agencies in resolving difficulties during the implementation;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Provide instructions for health facilities in administrative divisions to compile lists of medicines, ingredients or self-prepared medicines; bidding for medicines supply and payment for medicines by medical facilities within the scope of their competence;
b) Carry out inspection and promptly handle irregularities and difficulties in bidding, supply, prescription and use of medicines in treatment for patients.
4. Health facilities have responsibilities to:
a) Compile lists of medicines or ingredients used in health facilities or self-prepared medicines, then send them to social insurance authorities for payment according to the form in Appendix 1 issued together with this Circular.
If the list of medicines needs adjusting, the heath facility has responsibility to compile an adjusted list of medicines as prescribed in Clause 3 of Article 4;
b) Manage, supply and use medicines as prescribed in regulations of law in force, ensure supplying medicines sufficiently, promptly, in accordance with regulations of law, meeting treatment demands of patients having health insurance cards according to the compiled list, avoiding patients buying medicines themselves. The bidding for medicine supply shall comply with regulations of law on medicine bidding;
c) Comply regulations on prescription of medicines, ensure safety, rationality, thriftiness; ensure quality of medicines used therein; hold medical consultation when using medicines prescribed in Point c Clause 2 of Article 3;
d) If the list of medicines needs adjusting, the health facility shall submit an application using the form in Appendix 2 and Appendix 3 hereof to the Ministry of Health or the Services of Health of provinces.
5. Social insurance authorities of provinces have responsibilities to:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Cooperate with health facilities in paying for medicine costs as prescribed in Article 5 of this Circular.
Article 7. Transitional provisions and terms of reference
1. If an insured patient is admitted before the effective date of this Circular but still undergoing treatment at the health facility from May 1, 2015, regulations of Circular No. 12/2010/TT-BYT dated April 29, 2010 shall apply until the patient discharged.
2. With regard to any medicines or ingredients covered by health insurance promulgated together with the Circular No. 12/2010/TT-BYT dated April 29, 2010, they shall be paid for by health insurance until the medicines supplied by the successful bidder are used up according to the medicine bidding result and the contract between the health facility and the supplier signed before the effective date of this Circular.
3. With regard to any medicines covered by health insurance prescribed in Circular No. 31/2011/TT-BYT dated July 11, 2011, subject to quota on indication specified in this Circular, health insurance fund shall make payments according to regulations of this Circular from May 01, 2015, except for the case in Clause 1 of this Article.
4. With regard to ingredients or oriental medicines used in health facilities and self-prepared medicines of the health facilities, health insurance fund shall make payments as prescribed in Article 5 hereof from the effective date of this Circular.
1. This Circular takes effect from May 01, 2015.
2. Circular No. 12/2010/TT-BYT dated April 29, 2010 of the Minister of Health on promulgation of the List of essential traditional medicines at health facilities is annulled from the effective date of this Circular.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PP.MINISTER
DEPUTY MINISTER
Nguyen Thi Xuyen
ORIENTAL
MEDICINES, HERBAL MEDICINES AND TRADITIONAL INGREDIENTS COVERED BY HEALTH
INSURANCE
(Issued together with Circular No. 05/2015/TT-BYT dated March 17, 2015 of
the Minister of Health)
A. LIST OF ORIENTAL MEDICINES AND HERBAL MEDICINES
No.
No. (in group)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Administration route
Indication and use
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
Zingiber officinale Rose
Oral administration
2
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
3
3
Radix Bupleuri, Radix Peucedani, Rhizoma Ligustici wallichii, Fuctus Citri aurantii, Rhizoma et radix Notopterygii, Radix Angelicae pubescentis, Poria, Radix Platycodi grandiflori, Radix Ginseng, Radix Glycyrrhizae
Oral administration
4
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
5
5
Rhizoma Ligustici wallichii, Radix Angelicae pubescentis, Rhizoma Cyperi, Cinnamomum obtusifolium Nees., Zingiber officinale Rose, Glycyrrhiza uralensis Fisch.
Oral administration
6
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
II
Group 2
7
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
8
2
Herba Cynarae scolymi, Herba Poligoni avicularae, Ipomoea hederacea Choisy, (Herba Phyllanthi urinariae), (Rhizoma Curcumae longae).
Oral administration
9
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
10
4
Herba Cynarae scolymi, Herba Glinus oppositifolius, Ipomoea hederacea Choisy /Pandanus tectorius Sol.
Oral administration
11
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
12
6
Herba Cynarae scolymi, Herba Wedeliae, Fructus Xanthii strumarii, Flos Lonicerae, Spica Prunellae.
Oral administration
13
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
14
8
Radix Paeoniae lactiflorae, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Radix Glycyrrhizae , Herba Phyllanthi urinariae, Radix Angelicae sinensis, Radix Campanumoeae, Herba Adenosmatis caerulei, Poria, Pericarpium Citri reticulatae perenne.
Oral administration
15
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
Health insurance covers within the quota on costs of treatment ofhepatitis or elevated liver enzymes.
16
10
Herba Lactucae indicae, Flos Lonicerae, Fructus Xanthii strumarii, Spica Prunellae, Rhizoma Smilacis glabrae, Radix Scrophulariae, Herba Wedeliae
Oral administration
17
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
18
12
Eclipta alba Hassk. extract
Oral administration
19
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
20
14
Houttuynia Cordata Thunb, Herba Centellae asiaticae
Oral administration
21
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
22
16
Herba Phyllanthi urinariae, Adenosma indiana (Lour.) Merr., Fructus Gardeniae.
Oral administration
23
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
24
18
Herba Phyllanthi urinariae, Embelia ribes Burm.f., Eclipta alba Hassk.
Oral administration
25
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
26
20
Herba Phyllanthi urinariae, Herba Adenosmatis caerulei, Eclipta alba Hassk., Styli et stigmata Maydis, (Flos Lonicerae), (Rhizoma Curcumae longae).
Oral administration
27
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
28
22
Herba Phyllanthi urinariae, Herba Andrographitis paniculatae, Herba Lactucae indicae, Eclipta alba Hassk.
Oral administration
29
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
30
24
Flos Lonicerae, Radix Scutellariae, Fuctus Forsythiae, Rhizoma Cimifugae.
Oral administration
31
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
32
26
Flos Lonicerae, Fuctus Forsythiae, Radix Platycodi grandiflori, Herba Menthae, Herba Lophatheri, Radix Glycyrrhizae , Herba Elsholiziae ciliatae, Fructus Arctii, (Semen Sojac praparatum).
Oral administration
33
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
34
28
Flos Lonicerae, Herba Adenosmatis caerulei, Fructus Xanthii strumarii, Rhizoma Curcumae longae, Radix Rehmanniae glutinosae, Herba Lactucae indicae, Radix Glycyrrhizae
Oral administration
35
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
36
30
Herba Desmodii styracifolii, Fructus Aurantii immaturus, Herba Adenosmatis caerulei, Cortex Cinnamomi iners, Radix Scutellariae, Rhizoma Imperatae, Rhizoma Curcumae longae, Semen Arecae, Radix Saussureae lappae, Rhizoma Rhei.
Oral administration
37
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
38
32
Herba Desmodii styracifolii, Rhizoma Alismatis, (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata), (Sucroza).
Oral administration
39
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
40
34
Radix Gentianae, Radix Bupleuri, Herba Adenosmatis caerulei, Flos Lonicerae, Radix Scutellariae, Radix Rehmanniae glutinosae, Rhizoma Alismatis, Fructus Gardeniae, Radix Angelicae sinensis, Semen Plantaginis, Radix Glycyrrhizae
Oral administration
41
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
42
36
“Nghề hoa đầu”
Oral administration
Health insurance covers within the quota on medicines used in hospitals/institutes of traditional medicine or in at least class II hospitals/institutes.
43
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
44
38
Herba Adenosmatis caerulei, Herba Lactucae indicae, Flos Chrysanthemi indici, Herba Cynarae scolymi, Radix Glycyrrhizae , Flos Lonicerae
Oral administration
45
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
46
40
Pygeum africanum.
Oral administration
Health insurance covers within the quota on medicines used in at least class IV hospitals/institutes.
47
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
48
42
Herba Wedeliae, Flos Lonicerae, Rhizoma Smilacis glabrae, Fructus Xanthii strumarii, Herba Lactucae indicae, Radix Rehmanniae glutinosae, Semen Cassiae torae.
Oral administration
49
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
50
44
Radix Bupleuri, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Zingiber offcinale Rose, Poria, Radix Angelicae sinensis, Radix Paeoniae lactiflorae, Radix Glycyrrhizae , Herba Menthae
Oral administration
51
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
III
Group 3
52
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
53
2
Avocado unsaponifiable extracts, Soybean unsaponifiable extracts.
Oral administration
Health insurance covers within the quota on cost of treatment of osteoarthritis of hip and knee.
54
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
55
4
Cortex Eucommiae, Cortex Schefflerae heptaphyllae, Rhizoma Homalomenae, Radix Dipsaci, Rhizoma Rhei, Rhizoma Ligustici wallichii, Radix Gentianae macrophyllae, Radix Rehmanniae glutinosae, Radix Clematidis, Radix Angelicae sinensis, Ramulus Cinnamomi, Radix Glycyrrhizae
Oral administration
56
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
57
6
Radix Angelicae pubescentis, Radix Saposhnikoviae divaricatae, Loranthus parasiticus (L.) Merr, Radix Gentianae macrophyllae, Radix Paeoniae lactiflorae, Radix Achiranthis bidentatae, Radix Rehmanniae glutinosae/ Radix Rehmanniae glutinosae praeparata, Radix Glycyrrhizae , Cortex Eucommiae, Herba Asari, Cortex Cinnamomi iners, Radix Ginseng/Radix Campanumoeae, Radix Angelicae sinensis, Rhizoma Ligustici wallichii.
Oral administration
58
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
59
8
Radix Angelicae pubescentis, Loranthus parasiticus (L.) Merr, Rhizoma Anemarrhenae, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Cortex Phellodendri, Radix Saposhnikoviae divaricatae, Bone glue mixture, Carapas testudinis, Radix Paeoniae lactiflorae, Radix Glycyrrhizae , Radix Campanumoeae, Cortex Eucommiae, Radix Angelicae sinensis, Radix Achiranthis bidentatae, Poria, Ramulus Cinnamomi, Radix Rehmanniae glutinosae, Radix Gentianae macrophyllae, Herba Asari, Rhizoma Ligustici wallichii.
Oral administration
60
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
61
10
Radix Fallopiae multiflorae, Rhizoma Smilacis glabrae, Fructus Xanthii strumarii, Herba Siegesbeckiae, Rhizoma Homalomenae, Radix Angelicae sinensis, Lignum Dracaenae cambodianae, (Radix Stephaniae tetrandrae).
Oral administration
62
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
63
12
Herba Siegesbeckiae, Cortex Acanthopanacis, Rhizoma Homalomenae, Rhizoma Cibotii, Rhizoma Smilacis glabrae.
Oral administration
64
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
65
14
Herba Siegesbeckiae, Rhizoma Homalomenae.
Oral administration
66
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
67
16
Herba Piperis lolot, Herba Siegesbeckiae, Radix Achiranthis bidentatae, Rhizoma Smilacis glabrae.
Oral administration
68
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
69
18
Semen Strychni, Radix Angelicae pubescentis, Rhizoma Ligustici wallichii, Herba Asari, Radix Saposhnikoviae divaricatae, Ramulus Cinnamomi, Herba Siegesbeckiae, Cortex Eucommiae, Radix Angelicae sinensis, Radix Gentianae macrophyllae, Radix Achiranthis bidentatae.
Oral administration
70
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
71
20
Semen Strychni, Herba Siegesbeckiae, Cortex Acanthopanacis, (Radix Notoginseng).
Oral administration
72
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
73
22
Radix Gentianae macrophyllae, Cortex Eucommiae, Radix Achiranthis bidentatae, Radix Angelicae pubescentis, Radix Saposhnikoviae divaricatae, Poria, Rhizoma Ligustici wallichii, Radix Dipsaci, Radix Astragali, Radix Paeoniae lactiflorae, Radix Glycyrrhizae , Radix Angelicae sinensis, Rhizoma Homalomenae.
Oral administration
74
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
75
24
Peaderia scandens (Lour.), Ramulus Cinnamomi, Radix Angelicae pubescentis, Rhizoma et radix Notopterygii, Radix Achiranthis bidentatae, Loranthus parasiticus (L.) Merr, Poria, Radix Gentianae macrophyllae, Cornu Cervi pantotrichum, Radix Clematidis, Semen Coicis, Radix Campanumoeae, Radix Astragali, Fructus Lycii, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Radix Angelicae sinensis, Radix Paeoniae, Radix Saussureae lappae, Corydalis ambigua Champ et Schlecht., Radix Scutellariae.
Oral administration
Health insurance covers within the quota on cost of treatment of Rheumatoid Arthritis and medicines used in hospitals/institutes of traditional medicine or at least class II hospitals/institutes according to the indication or medical consultation of traditional doctors.
76
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
IV
Group 4
77
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
78
2
Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Radix Campanumoeae, Semen Coicis, Semen Nelumbinis, Tuber Dioscoreae persimilis, (Radix Platycodi grandiflori), Fructus Amomi, Radix Glycyrrhizae , Poria, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Fructus Hordei germinatus/Fructus Mali, (Massa Medicata fermentata).
Oral administration
79
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
80
4
Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Radix Saussureae lappae, Caulis et Radix Fibraureae, Tuber Dioscoreae persimilis, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Rhizoma Coptidis, Poria, Fructus Amomi, Radix Paeoniae lactiflorae, Radix Glycyrrhizae , Radix Campanumoeae.
Oral administration
81
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
82
Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Poria, Radix Astragali, Semen Zizyphi jujubae, Radix Ginseng/Radix Campanumoeae, Radix Saussureae lappae, Radix Glycyrrhizae , Radix Angelicae sinensis, Radix Polygala, (Arillus Longanae), (Fructus Zizyphi sativae).
Oral administration
83
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
84
8
Ipomoea hederacea Choisy, Cassia angustifolia Vahl., Rhizoma Rhei, Fuctus Citri aurantii, pig gallbladder extract.
Oral administration
85
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
86
10
Milletia speciora Champ, Radix Campanumoeae, Poria, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Radix Glycyrrhizae , Semen Coicis, Tuber Dioscoreae persimilis, Semen Euryales, Semen Nelumbinis, Fructus Hordei germinatus, Fructus Quisqualis, Fructus Mali, Massa Medicata fermentata, Flos Eriocauli, Os Sepiae, Semen Lablab.
Oral administration
87
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
88
12
Fructus Aurantii immaturus, Radix Ginseng/Radix Campanumoeae, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Poria, Rhizoma Typhonii trilobati, Fructus Hordei germinates, Cortex Cinnamomi iners, Radix Glycyrrhizae , Rhizoma Zingiberis, Rhizoma Coptidis, (Fructus Evodiae rutaecarpae).
Oral administration
89
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
90
14
Bufo Siccus, Semen Coicis, Semen Nelumbinis, Tuber Dioscoreae persimilis, Fructus Mali, Radix Rehmanniae glutinosae praeparata, Fructus Hordei germinates, Mel, (Tricalci phosphate).
Oral administration
91
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
92
16
Rhizoma Coptidis, Radix Saussureae lappae, Fructus Illicii veri, Fructus Amomi, Cortex Cinnamomi iners, Flos Syzygii aromatici.
Oral administration
93
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
94
18
Fructus Terminaliae chebulae, Radix Saussureae lappae, Rhizoma Coptidis, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Radix Glycyrrhizae , Radix Paeoniae lactiflorae.
Oral administration
95
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
96
20
Fructus Cannabis, Semen Armeniacae Amarum, Rhizoma Rhei, Fructus Aurantii immaturus, Cortex Cinnamomi iners, Radix Paeoniae lactiflorae.
Oral administration
97
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
98
22
Refined pressed yeast
Oral administration
99
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
100
24
Radix Saussureae lappae, Rhizoma Coptidis/Berberin, (Radix Paeoniae/ Radix Paeoniae lactiflorae), (Fructus Evodiae rutaecarpae).
Oral administration
101
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
102
26
Fructus Schisandrae.
Oral administration
103
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
Health insurance covers within the quota on cost of treatment of chronic colitis.
104
28
Fructus Bruceae, Berberin, Bulbus Allii, Radix Puerariae thomsonii, Radix Saussureae lappae.
Oral administration
105
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
106
30
Radix Ginseng, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Radix Glycyrrhizae , Fructus Zizyphi sativae, Poria, Tuber Dioscoreae persimilis, Radix Platycodi grandiflori, Fructus Amomi, Semen Lablab, Semen Coicis, Semen Nelumbinis.
Oral administration
Health insurance cover within the quota on cost of treatments for children under 12 years of malnutrition and growth retardation, anorexia, rickets; treatment of digestive disorders, or diarrhea.
107
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
108
32
Radix Ginseng, Radix Astragali, Radix Angelicae sinensis, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Rhizoma Cimifugae, Radix Bupleuri, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Radix Glycyrrhizae , Sophora japonica L., Eclipta alba Hassk., Flos Lonicerae, Semen Pruni.
Oral administration
109
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
Health insurance covers within the quota on cost of treatment of Benign Prostatic Hypertrophy.
110
34
Radix Campanumoeae, Rhizoma Atractylodis, Tuber Dioscoreae persimilis, Cortex Cinnamomi iners, Radix Saussureae lappae, Os Sepiae, Radix Glycyrrhizae
Oral administration
111
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
112
36
Fructus Quisqualis, Semen Arecae, Semen Myristicae, Massa Medicata fermentata, Fructus Hordei germinatus, Picrorhiza kurrosa Royl, Radix Saussureae lappae.
Oral administration
113
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
114
38
Lignum Sappan.
Oral administration
115
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
116
40
Pericarpium Citri reticulatae perenne, Radix Angelicae sinensis, Fructus Hordei germinatus, Poria, Fuctus Citri aurantii, Pericarpium Citri reticulatae viridae, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Cortex Cinnamomi iners, Fructus Amomi, Rhizoma Zingiberis, Radix Saussureae lappae.
Oral administration
117
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
118
42
Crinum latifolium L., Rhizoma Anemarrhenae, Cortex Phellodendri, Herba Leonuri japonici, Semen Pruni, Rhizoma Alismatis, Radix Paeoniae, Cortex Cinnamomi iners.
Oral administration
119
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
120
44
Bulbus Fritillariae, Rhizoma Rhei, Corydalis ambigua Champ et Schlecht., Bletilla striata Reicnb., Os Sepiae, Radix Glycyrrhizae
Oral administration
121
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
V
Group 5
122
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
123
2
Radix et Folium Catharanthi, Flos Chrysanthemi indici, Sophora japonica L., Embryo Nelumbinis (Herba Steviae)
Oral administration
124
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
125
4
Radix Salviae miltiorrhizae, Radix Notoginseng, Borneol/D-Borneol/Camphor.
Oral administration
Health insurance covers within the quota on cost of treatment and precaution against arrhythmia or angina.
126
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
127
6
Radix Polysciacis, Semen Ginkgo, (Glycine max).
Oral administration
128
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
129
8
Radix Angelicae sinensis, Semen Ginkgo.
Oral administration
130
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
Health insurance covers within the quota on medicines used in hospitals/institutes of traditional medicine or in at least class II hospitals/institutes.
131
10
Tuber Dioscoreae persimilis, Semen Nelumbinis, Embryo Nelumbinis, Folium Mori, Folium Erythrinae, Semen Platycladi orientalis, Semen Zizyphi jujubae, Arillus Longanae.
Oral administration
132
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
133
12
Flos Carthami tinctorii, Radix Angelicae sinensis, Radix Rehmanniae glutinosae, Radix Bupleuri, Radix Glycyrrhizae , Radix Paeoniae, Rhizoma Ligustici wallichii, Radix Achiranthis bidentatae, Semen Ginkgo, (Semen Pruni), (Radix Platycodi grandiflori).
Oral administration
134
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
135
14
Folium Loti, Folium Erythrinae, Herba Passiflorae, (Embryo Nelumbinis), Tuber Stephaniae glabrae, (Crinum latifolium L.)
Oral administration
136
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
137
16
Radix Ginseng, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Radix Fallopiae multiflorae, Fructus Zizyphi sativae, Radix Astragali, Radix Glycyrrhizae , Radix Angelicae sinensis, Rhizoma Cimifugae, Semen Zizyphi jujubae, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Radix Bupleuri, (Radix Paeoniae lactiflorae).
Oral administration
138
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
139
18
Radix Rehmanniae glutinosae/Rhizoma Alismatis, Radix Ginseng/Radix Campanumoeae, Radix Salviae miltiorrhizae, Radix Scrophulariae, Poria, Fructus Schisandrae, Radix Polygala, Radix Platycodi grandiflori, Radix Angelicae sinensis, Radix Asparagi, Radix Ophiopogonis japonici, Semen Zizyphi jujubae, Semen Platycladi orientalis, Cinnabaris, Radix Glycyrrhizae
Oral administration
140
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
141
20
Semen Zizyphi jujubae, Radix Angelicae sinensis, Tuber Dioscoreae persimilis, Herba Cistanches, Fructus Lycii, Fructus Schisandrae, Fructus Alpiniae oxyphyllae, Amber, Concretin silicea Bambusa, Os Dracois, Rhizoma Acori, Rhizoma Gastrodiae elatae, Radix Salviae miltiorrhizae, Radix Ginseng, Platycladus orientalis (L.) Franco.
Oral administration
Health insurance covers within the quota on medicines used in hospitals/institutes of traditional medicine or in at least class II hospitals/institutes.
142
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
143
22
Rhizoma Ligustici wallichii, Radix Gentianae macrophyllae, Radix Angelicae pubescentis, Radix Angelicae sinensis, Radix Ophiopogonis japonici, Panax Ginseng, Fructus Evodiae rutaecarpae, Fructus Schisandrae, D-Borneol
Oral administration
Health insurance covers within the quota on cost of treatment of cerebrovascular accident, sequelae of cerebrovascular accident.
VI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
144
1
Colla Corii Asini, Herba Menthae, Radix Stemonae tuberosae, Bulbus Lilii, Bulbus Fritillariae, Radix Glycyrrhizae , Radix Angelicae sinensis, Rhizoma Zingiberis recens, Semen Armeniacae Amarum, Radix Platycodi grandiflori, Aristlochia contorta Bge, Fructus Schisandrae, Radix Trichosanthis, Radix Asparagi, Rhizoma Anemarrhenae, Perilla frutescens (L.) Britt., Radix Asteris, Semen Coicis.
Oral administration
145
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
146
3
Radix Stemonae tuberosae, Bulbus Fritillariae, Radix Glycyrrhizae , Radix Scrophulariae, Flos Lonicerae, Fuctus Forsythiae, Radix Ophiopogonis japonici, Radix Glehniae, Cortex Mori albae radicis.
Oral administration
147
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
148
5
Poria, Radix Platycodi grandiflori, Folium Eriobotryae japonicae, Cortex Mori albae radici, Herba Ephedrae, Radix Asparagi/Radix Ophiopogonis japonici, Herba Menthae, Rhizoma Typhonii trilobat, Radix Stemonae tuberosae, Fructus Mume praeparatus, Radix Glycyrrhizae , Alumen, Herba Menthae/menthol, (Borax)
Oral administration
149
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
150
7
Folium Plectranthi amboinici, Cortex Oroxyli indici, Cineol.
Oral administration
151
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
Health insurance covers within the quota on medicines used in hospitals/institutes of traditional medicine or in at least class II hospitals/institutes.
152
9
Herba Ephedrae, Rhizoma Typhonii trilobati, Fructus Schisandrae, Folium Eriobotryae japonicae, Radix Glycyrrhizae , Herba Asari, Rhizoma Zingiberis, Semen Armeniacae Amarum, Bulbus Fritillariae, Pericarpium Citri reticulatae perenne.
Oral administration
153
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
154
11
Herba Ephedrae, Semen Armeniacae Amarum, Gypsum Fibrosum, Radix Ophiopogonis japonici, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Bulbus Fritillariae, Radix Platycodi grandiflori, Radix Glycyrrhizae
Oral administration
155
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
156
13
Radix Rehmanniae glutinosae, Radix Ophiopogonis japonici, Radix Scrophulariae, Bulbus Fritillariae, Radix Paeoniae lactiflorae, Cortex Paeoniae suffruticosae, Radix Glycyrrhizae
Oral administration
157
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
158
15
Folium Eriobotryae japonicae, Radix Platycodi grandiflori, Radix Stemonae tuberosae, Radix Peucedani, Cortex Mori albae radicis, Radix Asparagi, Poria, Radix Glycyrrhizae , Radix Scutellariae, (Cineol/Methol).
Oral administration
159
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
VII
Group 7
160
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
161
2
Radix Angelicae sinensis, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Radix Ginseng/Radix Campanumoeae, Cortex Cinnamomi iners, Radix Rehmanniae glutinosae praeparata, Radix Glycyrrhizae , Radix Astragali, Poria, Rhizoma Ligustici wallichii, Radix Paeoniae lactiflorae.
Oral administration
162
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
163
4
Ganoderma, Radix Angelicae sinensis.
Oral administration
Health insurance covers within the quota on cost of treatment of heart diseases, Hypocholesterolemia, Reduce Atherosclerotic Cardiovascular.
164
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
165
6
Radix Ginseng, Cornu Cervi pantotrichum, Radix Angelicae sinensis, Cortex Eucommiae, Radix Rehmanniae glutinosae praeparata, Poria, Radix Achiranthis bidentatae, Rhizoma Ligustici wallichii, Radix Fallopiae multiflorae, Radix Morindae officinalis, Herba Cistanches, “Sơn thủ”, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Fructus Rosae laevigatae, Cortex Cinnamomi iners, Radix Glycyrrhizae.
Oral administration
166
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
167
8
Radix Ginseng, Radix Notoginseng.
Oral administration
168
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
Health insurance covers within the quota on medicines used in hospitals/institutes of traditional medicine or in at least class II hospitals/institutes.
169
10
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata, Tuber Dioscoreae persimilis, Cortex Paeoniae suffruticosae, Rhizoma Alismatis, Poria, Fructus Corni officinalis, Radix Aconiti lateralis praeparata, Cinnamomum obtusifolium Nees./Cortex Cinnamomi iners.
Oral administration
170
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
171
12
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata, Poria, Tuber Dioscoreae persimilis, Fructus Corni officinalis, Rhizoma Alismatis, Semen Plantaginis, Radix Achiranthis bidentatae, Cortex Paeoniae suffruticosae, Cortex Cinnamomi iners, Radix Aconiti lateralis praeparata.
Oral administration
VIII
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172
1
Rhizoma Typhonii trilobati, Poria, Semen Plantaginis, Cortex Schefflerae heptaphyllae, Rhizoma Zingiberis recens, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Cortex Ilicis, Fructus Mali, Cortex Cinnamomi iners.
Oral administration
173
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
174
3
Ramulus Uncariae cumunsis, Spica Prunellae, Rhizoma Imperatae/ Imperata cylindrica (L.) Beauv., Ganoderma, Herba Leonuri japonici.
Oral administration
175
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
176
5
Radix Salviae miltiorrhizae, Radix Angelicae sinensis, Gummi resina Olibanum, Myrrha.
Oral administration
177
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
178
7
Radix Angelicae acutilobae
Oral administration
Health insurance covers within the quota on cost of treatment of cancer, the use of chemicals and radiation; immunosuppression treatment of tuberculosis, HIV / AIDS; treatment of cerebral vascular insufficiency, peripheral cerebral vascular insufficiency.
179
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
180
9
Radix Fallopiae multiflorae, Radix Campanumoeae, Fructus Corni officinalis, Radix Ophiopogonis japonici, Radix Astragali, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Radix Glycyrrhizae , Fructus Schisandrae, Radix Angelicae sinensis, Cortex Paeoniae suffruticosae.
Oral administration
181
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
182
11
Stichopus japonicus Selenka.
Oral administration
Health insurance covers within the quota on medicines used in hospitals/institutes of traditional medicine or in at least class II hospitals/institutes.
183
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
184
13
Radix Astragali, Radix Angelicae sinensis, Fructus Lycii.
Oral administration
185
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
186
15
Radix Achiranthis bidentatae, Rhizoma Curcumae longae, Sophora japonica L./Rutin, (Rhizoma Atractylodes macrocephalae).
Oral administration
187
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
Health insurance covers within the quota on cost of treatment of Coronary artery disease, anginal or stroke and medicines used in hospitals/institutes of traditional medicine or in at least class II hospitals/institutes.
188
17
Radix Saposhnikoviae divaricatae, Fructus Sophorae japonicae, Radix Angelicae sinensis, Radix et Rhizoma Sanguisorbae, Fuctus Citri aurantii, Radix Scutellariae.
Oral administration
189
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
190
19
Radix Rehmanniae glutinosae, Radix Ophiopogonis japonici, Radix Trichosanthis, Radix Astragali, Fructus Lycii, Poria, Fructus Schisandrae, Cortex Paeoniae suffruticosae, Rhizoma Coptidis, Radix Ginseng, (Gypsum Fibrosum).
Oral administration
191
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
192
21
Eupolyphaga seu Steleophaga, Flos Carthami tinctorii, , Folium et lignum Cinnamomi camphorae, Semen Cucumis sativus, Radix Dipsaci, Radix Notoginseng, Radix Angelicae sinensis, Astilbe rivularis Buch.
Oral administration
193
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
194
23
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata, Fructus Corni officinalis, Tuber Dioscoreae persimilis, Paconie Suffruticosa, Rhizoma Alismatis, Poria, Radix Ophiopogonis japonici, Radix Paeoniae lactiflorae, Cortex Eucommiae, Radix Achiranthis bidentatae, Cornus cervi Parvum, (Herba Dendrobii).
Oral administration
195
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
IX
Group 9
196
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
197
2
Tuber Dioscoreae persimilis, Radix Rehmanniae glutinosae praeparata, Radix Boehmeriae, Artemisia vulgaris L., Caulis Perillae, Radix Dipsaci, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Rhizoma Cyperi, Fructus Amomi, Bone glue mixture
Oral administration
198
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
199
4
Herba Leonuri japonici, Rhizoma Cyperi, Artemisia vulgaris L., (Radix Angelicae sinensis).
Oral administration
200
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
201
6
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata, Radix Angelicae sinensis, Radix Paeoniae lactiflorae/Radix Fallopiae multiflorae, Rhizoma Ligustici wallichii, Herba Leonuri japonici, Artemisia vulgaris L., Rhizoma Cyperi, Rhizoma Curcumae longae, Radix Campanumoeae.
Oral administration
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
202
1
Radix Angelicae pubescentis, Flos Syzygii aromatici.
Topical administration
203
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
204
3
Radix Angelicae pubescentis, Flos Magnoliae liliflorae, Fructus Xanthii strumarii, Herba Menthae
Oral administration
205
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
206
5
Fuctus Forsythiae, Flos Lonicerae, Radix Scutellariae, Menthol, Eucalyptol, Camphor.
Topical administration
207
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration
Health insurance covers within the quota on cost of treatment of sinusitis or allergic rhinitis.
208
7
Flos Magnoliae liliflorae, Rhizoma et Radix Ligustici sinensis, Radix Angelicae pubescentis, Radix Saposhnikoviae divaricatae, Herba Asari, Rhizoma Ligustici wallichii, Rhizoma Cimifugae, Radix Glycyrrhizae
Oral administration
209
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
210
9
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata, Tuber Dioscoreae persimilis, Cortex Paeoniae suffruticosae, Poria, Rhizoma Alismatis, Fructus Corni officinalis, Fructus Lycii, Flos Chrysanthemi indici, Radix Salviae miltiorrhizae, Semen Cassiae torae, (Semen Vignae cylindricae).
Oral administration
211
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
212
11
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata, Tuber Dioscoreae persimilis, Rhizoma Alismatis, Flos Chrysanthemi indici, Semen Cassiae torae, Spica Prunellae, Radix Fallopiae multiflorae, (Radix Angelicae sinensis).
Oral administration
213
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
214
13
Fructus Xanthii strumarii, Flos Magnoliae liliflorae, Herba Agerati, Radix Angelicae pubescentis, Herba Asari, Rhizoma Ligustici wallichii, Radix Astragali, Radix Platycodi grandiflori, Radix Bupleuri, Herba Menthae, Radix Scutellariae, Fructus Gardeniae, Poria.
Oral administration
215
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration
XI
Group 11
216
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration
217
2
Essential oils
Topical administration
218
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration
219
4
Rhizoma Kaempferiae, Rhizoma Atractylodis, Fructus Illicii veri, Ramulus Cinnamomi, Rhizoma Homalomenae, Lignum Dracaenae cambodianae, Folium et lignum Cinnamomi camphorae.
Topical administration
220
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration
221
6
Mangifera Indica Folium
Topical administration
222
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration
223
8
Semen Strychni, Lignum Dracaenae cambodianae, Radix Aconiti, Fructus Illicii veri, Folium et lignum Cinnamomi camphorae, Myrrha, Rhizoma Kaempferiae, Gummi resina Olibanum, Flos Syzygii aromatici, Cinnamomum obtusifolium Nees., Zingiber offcinale Rose, Methyl salicylat, Gelatin, Ethanol.
Topical administration
224
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration
225
10
Radix Aconiti, Rhizoma Kaempferiae, Spina Gleditschae, Radix Angelicae pubescentis, Fructus Illicii veri, Herba Asari, Cortex Cinnamomi iners, Rhizoma Homalomenae, Rhizoma Ligustici wallichii, Semen Strychni, Radix et Rhizoma Clematidis.
Topical administration
226
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration
227
12
Rhizoma Homalomenae, Yarmor, Methol, Methyl salicylat.
Topical administration
228
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration
229
14
Folium Piperis betles.
Topical administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B. LIST OF TRADITIONAL INGREDIENTS
No.
No. (in group)
Vietnamese name of ingredient
Origin
Scientific name of ingredient
Scientific name of medicinal plant, animal and mineral
(1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4)
(5)
(6)
I. Group 1
1
1
Bạch chỉ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radix Angelicae pubescentis dahuricae
[Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Benth.et Hook.f.]. - Apiaceae
2
2
Cảo bản
B
Rhizoma et Radix Ligustici sinensis
Ligusticum sinense Oliv. - Apiaceae
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đại bi
N
Folium, Ramulus, Radix et Camphora Blumeae
Blumea balsamifera (L.) DC. - Asteraceae
4
4
Kinh giới
N
Herba Elsholiziae ciliatae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
Ma hoàng
B
Herba Ephedrae
Ephedra sinica Staff., E.equisetina Bunge - Ephedraceae
6
6
Quế chi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ramulus Cinnamomi
Cinnamomum sp. - Lauraceae
7
7
Sinh khương
N
Rhizoma Zingiberis recens
Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tân di
B
Flos Magnoliae liliflorae
Magnolia liliiflora Desr-Magnoliaceae
9
9
Tế tân
B
Rhizoma Ligustici wallichii
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
Thông bạch
N
Radix et Folium Allii
Allium ascalonicum L.; A. fistulosum L. - Alliaceae
11
11
Tô diệp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Folium Perillae
Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae
12
12
Tràm
N
Ramulus cum Folium Melaleucae
Melaleucae cajeputi Powell - Myrtaceae
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trầu không
N
Folium Piperis betles
Piper betle L. - Piperaceae
II. Group 2
14
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Herba Menthae
Mentha arvensis L. - Lamiaceae
15
2
Cát căn
N
Radix Puerariae thomsonii
Pueraria thomsonii Benth. - Fabaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Cốc tinh thảo
B-N
Flos Eriocauli
Flos Eriocauli - Eriocaulaceae
17
4
Cúc hoa
B-N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae
18
5
Cúc tần
N
Radix et Folium Plucheae indicae
Plucchea indica (L.) Less - Asteraceae
19
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
Semen Vignae praeparata
Vigna cylindrica Skeels - Fabaceae
20
7
Đạm trúc diệp
B
Herba Lophatheri
Lophatherum gracile Brongn.-Poaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Đậu đen
N
Semen Vignae cylindricae
Vigna cylindrica Skeels - Fabaceae
22
9
Lức (Sài hồ nam)
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pluchea pteropoda Hemsl. - Asteraceae
23
10
Lức (lá)/Tên khác: Hải sài
N
Folium Plucheae pteropodae
Pluchea pteropoda Hemsl. - Asteraceae
24
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Fructus Viticis
Vitex trifolia L., - Verbenaceae V.rotundifolia L.f.
25
12
Ngưu bàng tử
B
Fructus Arctii lappae
Arctium lappa L. - Asteraceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Phù bình
N
Herba Pistiae
Pistia stratiotes L. - Araceae
27
14
Sài hồ
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bupleurum spp - Apiaceae
28
15
Tang diệp
N
Folium Mori albae
Morus alba L. - Moraceae
29
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
Rhizoma Cimicifugae
Cimicifuga sp. - Ranunculaceae
30
17
Thuyền thoái
B
Periostracum Cicadidae
Crytotympana pustulata Fabricius - Cicadae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
Trúc diệp
B-N
Folium Bambusae vulgaris
Bambusa vulgaris. - Poaceae
III. Group 3
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bưởi bung (Cơm rượu)
N
Radix et Folium Glycosmis
Glycosmis citrifolia Lindl.- Rutaceae
33
2
Cà gai leo
N
Herba Solani procumbensis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
3
Cốt khí củ
N
Radix Polygoni cuspidati
Polygonum cuspidatum Sieb. et Zucc. Polygonaceae
35
4
Dây đau xương
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Caulis Tinosporae tomentosae
Tinospora tomentosa (Colebr) - Miers Menispermaceae (Colebr)
36
5
Dây gắm
N
Caulis et Radix Gneti montani
Gnetum montanum Markgr. - Gnetaceae
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độc hoạt
B
Radix Angelicae pubescentis pubescentis
Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae
38
7
Hoàng nàn
N
Cortex Strychni wallichiannae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
8
Hy thiêm
N
Herba Siegesbeckiae
Herba Siegesbeckiae - Asteraceae
40
9
Ké đấu ngựa (Thương nhĩ tử)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fructus Xanthii strumarii
Fructus Xanthii strumarii - Asteraceae
41
10
Khương hoạt
B
Rhizoma et Radix Notopterygii
Notopterygium incisum C. Ting ex H. T. Chang - Apiaceae
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá lốt
N
Herba Piperis lolot
Piper lolot C.DC. Piperaceae
43
12
Mẫu kinh kinh (Hoàng kinh)
N
Folium, Radix, Fructus Viticis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
13
Mộc qua
B
Fructus Chaenomelis speciosae
Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai - Rosaceae
45
14
Ngũ gia bì chân chim
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cortex Schefflerae heptaphyllae
Scheflera heptaphylla (L.) Frodin - Araliaceae
46
15
Ngũ gia bì gai
N
Cortex Acanthopanacis trifoliati
Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss. - Araliaceae
47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phòng phong
B
Radix Saposhnikoviae divaricatae
Saposhnikovia divaricata (Turcz.) Schischk.-Apiaceae
48
17
Rễ nhàu
N
Radix Morindae officinalis citrifoliae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
18
Tang chi
N
Ramulus Mori albae
Morus alba L. - Moraceae
50
19
Tang ký sinh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Herba Loranthi gracilifolii
Loranthus gracilifolius Roxb.ex.Shult.f. -Loranthaceae
51
20
Tầm xoọng
N
Herba Atalaniae
Alalantia buxifolia (Poir.) Olive. - Rutaceae
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tầm xuân
N
Herba Rosae multiflorae
Rosa multiflora Thunb.- Rosaceae
53
22
Tần giao
B
Radix Gentianae macrophyllae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
23
Thiên niên kiện
N
Rhizoma Homalomenae occultae
Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae
55
24
Trinh nữ (Xấu hổ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Folium Crini latifolii
Mimosa pudica L. - Mimosaceae
56
25
Uy linh tiên
B
Radix et Rhizoma Clematidis
Clematis chinensis Osbeck - Ranunculaceae
57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xích đồng nam
N
Herba Clerodendri infortunati
Clerodendrum infortunatum L. - Verbenaceae
IV. Group 4
58
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Rhizoma Zingiberis
Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae
59
2
Cao lương khương
N
Rhizoma Alpiniae officinari
Alpinia officinarum Hance- Zingiberaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Đại hồi
N
Fructus Illicii veri
Illicium verum Hook.f. - Illiciaceae
61
4
Địa liền
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kaempferia galanga L. - Zingiberaceae
62
5
Đinh hương
B
Flos Syzygii aromatici
Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry - Myrtaceae
63
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B - N
Fructus Evodiae rutaecarpae rutaecarpae
Evodia rutaecarpa (A. Juss) Hartley- Rutaceae
64
7
Thảo quả
N
Fructus Amomi aromatici
Amomum aromaticum Roxb. - Zingiberaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Tiểu hồi
B - N
Fructus Foeniculi
Foeniculum vulgare Mill. - Apiaceae
66
9
Xuyên tiêu
B - N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ZanthoxyIum spp. - Rutaceae
V. Group 5
67
1
Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ)
B - N
Radix Aconiti lateralis praeparata
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
2
Quế nhục
N
Cortex Cinnamomi iners
Cinnamomum spp. - Lauraceae
VI. Group 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Bạch biển đậu
N
Semen Lablab
Lablab purpureus (L.) Sweet - Fabaceae
70
2
Đậu quyển
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vigna cylindrica Skeels - Fabaceae
71
3
Hà diệp (Lá sen)
N
Folium Nelumbinis
Semen Nelumbinis - Nelumbonaceae
72
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Herba Ocimi
Ocimum spp. - Lamiaceae
VII. Group 7
73
1
Bạch đồng nữ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Herba Clerodendri chinense
Clerodendrum chinense . var. simplex (Moldenke) S.L.Chen - Verbenaceae
74
2
Bạch hoa xà thiệt thảo
B-N
Herba Hedyotidis diffusae
Hedyotis diffusa Willd. - Rubiaceae
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bạch tiễn bì
B
Cortex Dictamni radicis
Dictamnus dasycarpus Turcz. - Rutaceae
76
4
Bản lam căn
B
Herba Isatisis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
5
Biển súc
B
Herba Poligoni avicularae
Herba Glinus oppositifolius- Polygonaceae
78
6
Bồ công anh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Herba Lactucae indicae
Herba Lactucae indicae - Asteraceae
79
7
Bướm bạc ( Hồ điệp)
N
Herba Mussaendae pubenscentis
Mussaenda pubescens W. T. Aiton - Rubiaceae
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cam thảo dây
N
Herba et radix Abri Precatorii
Radix Glycyrrhizae , - Fabaceae
81
9
Cam thảo đất
N
Herba et radix Scopariae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
10
Chỉ thiên
N
Herba Elephantopi scarberis
Elephontopus scaber L. - Asteraceae
83
11
Diếp cá (Ngư tinh thảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Herba Houttuyniae cordatae
Houttuynia cordata Thunb. - Saururaceae
84
12
Diệp hạ châu
N
Herba Phyllanthi urinariae
Herba Phyllanthi urinariae - Euphorbiaceae
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diệp hạ châu đắng
N
Herba Phyllanthi amari
Phyllanthus amarus Schum. Et thonn. - Euphorbiaceae
86
14
Đại toán
N
Bulbus Allii*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
15
Đơn lá đỏ (Đơn mặt trời)
N
Herba Excoecariae cochinchinensis Lour.
Excoecaria cochinchinensis Lour. - Euphorbiaceae
88
16
Giảo cổ lam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Herba Gynostemmae pentaphylli
Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino - Cucurbitaceae
89
17
Khổ qua
N
Fructus Momordicae charantiae
Momordica charantia L.- Curcubitaceae
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kim ngân đằng (Kim ngân cuộng)
N
Caulis cum folium Lonicerae
Flos Lonicerae L. dasystyla Rehd; L. confusa DC. L. cambodiana Pierre ex Danguy - Caprifoliaceae
91
19
Kim ngân hoa
B-N
Flos Lonicerae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
20
Liên kiều
B
Fructus Forsythiae
Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. - Oleaceae
93
21
Mỏ quạ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Herba Maclurae
Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner -Moraceae
94
22
Rau sam
N
Herba Portulacae oleraceae
Portulaca oleracea L. - Portulacaceae
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ráy gai
N
Rhizoma Lasiae spinosae
Lasia spinosa Thw.- Araceae
96
24
Sài đất
N
Herba Wedeliae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
25
Thổ phục linh
N
Rhizoma Smilacis glabrae
Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae
98
26
Trinh nữ hoàng cung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Folium Crini latifolii
Folium Crini latifolii -Amaryllidaceae
99
27
Xạ can (Rẻ quạt)
N
Rhizoma Belamcandae
Belamcanda chinensis (L.) DC. - Iridaceae
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xạ đen
N
Herba Ehretiae asperulae
Ehretia asperula Zoll.& Mor.- Boraginaceae
101
29
Xuyên tâm liên
N
Herba Andrographitis paniculatae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VIII. Group 8
102
1
Chi tử
B - N
Fructus Gardeniae
Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Cối xay
N
Herba Abutili indici
Abutilon indicum L.- Sweet - Malvaceae
104
3
Hạ khô thảo
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Prunella vulgaris L. - Lamiaceae
105
4
Hạ khô thảo (Cải trời)
N
Herba Blumeae subcapitatae
Blumea subcapitata DC.- Asteraceae
106
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B-N
Radix Scrophulariae
Scrophularia buergeriana Miq. - Scrophulariaceae
107
6
Mật mông hoa
B
Flos Buddleiae officinalis
Buddleia officinalis Maxim.-Loganiaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Thạch cao (sống) (dược
N
Gypsum fibrosum
Gypsum fibrosum
109
8
Tri mẫu
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Anemarrhena asphodeloides Bge. - Liliaceae
IX. Group 9
110
1
Actiso
N
Herba Cynarae scolymi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
2
Bán biên liên
B
Herba Lobeliae chinensis
Lobelia chinensis Lour.- Lobeliaceae
112
3
Bán chi liên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radix Scutellariae barbatae
Scutellaria barbata D. Don.- Laminacae
113
4
Cỏ sữa lá nhỏ
N
Herba Euphorbiae thymifoliae
Euphorbia thymifolia L. - Euphorbiaceae
114
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoàng bá
B
Cortex Phellodendri
Phellodendron chinense Schneid , P . amurense Rupr. - Rutaceae
115
6
Hoàng bá nam (Núc nác)
N
Cortex Oroxyli indici
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116
7
Hoàng cầm
B - N
Radix Scutellariae
Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae
117
8
Hoàng đằng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Caulis et Radix Fibraureae
Fibraurea tinctoria Lour., Fibraurea recisa Pierre Menispermaceae
118
9
Hoàng liên
B
Rhizoma Coptidis
Coptis sp. - Ranunculaceae
119
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khổ sâm
N
Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis
Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis - Euphorbiaceae
120
11
Long đởm thảo
B
Radix et R hizoma Gentianae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
12
Mần trầu
N
Herba Eleusines Indicae
Eleusine indica (L.) Gaertn. -Poaceae
122
13
Mía dò
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rhizoma Costi
Costus specious (Koenig) Smith -Zingiberaceae
123
14
Mơ tam thể
N
Herba Paederiae lanuginosae
Paederia lanuginosa Wall. - Rubiaceae
124
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhân trần
N
Herba Adenosmatis caerulei
Adenosma caeruleum R.Br. - Scrophulariaceae
125
16
Nhân trần tía
N
Herba Adenosmatis bracteosi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
126
17
Ô rô
N
Herba et R adix Acanthi ilicifolii
Acanthus ilicifolius L. - Acanthaceae
127
18
Rau má
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Herba Centellae asiaticae
Herba Centellae asiaticae - Apiaceae
128
19
Thổ hoàng liên
B-N
Rhizoma Thalictri
Thalictrum foliolosum DC. -Ranunculaceae
129
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng đắng
N
Caulis Coscinii fenestrati
Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr.- Menispermaceae
X. Group 10
130
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Rhizoma Imperatae cylindricae
lmperata cylindrica (L.) P. Beauv - Poaceae
131
2
Địa cốt bì
B
Cortex Lycii chinensis
Lycium chinense Mill. - Solanaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Hương gia bì
N
Cortex Periplocae
Periploca sepium Bunge - Asclepiaceae
133
4
Mẫu đơn bì
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Paeonia suffruticosa Andr. - Paeoniaceae
134
5
Sâm đại hành
N
Bulbus Eleutherinis subaphyllae
Bulbus Eleutherinis subaphyllae - Iridaceae
135
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B-N
Radix Rehmanniae glutinosae
Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. Scrophulariaceae
136
7
Thiên hoa phấn
B
Radix Trichosanthis
Trichosanthes kirilowii Maxim. - Cucurbitaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Xích thược
B
Radix Paeoniae
Paeonia veitchii Lynch. - Paeonicaceae
XI. Group 11
138
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bạch giới tử
N
Semen Simipis albae
Sinapis alba L. - Brassicaceae
139
2
Bạch phụ tử
B
Rhizoma Typhonii gigantei
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
3
Bán hạ bắc
B
Rhizoma Pinelliae
Pinellia ternata Thunb. Breit. - Araceae
141
4
Bán hạ nam (Củ chóc)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rhizoma Typhonii trilobati
Typhonium trilobatum (L.) Schott. - Araceae
142
5
Côn bố
B
Herba Laminariae
Laminaria japonica Aresch. - Laminariaceae
143
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
La hán
B
Fructus Momordicae grosvenorii
Momordica grosvenorium Swingle.- Cucurbitaceae
144
7
Phật thủ
N
Fructus Citri medicae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
8
Qua lâu nhân
B
Semen Trichosanthis
Trichosanthes spp. - Cucurbitaceae
146
9
Quất hồng bì
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fructus Clausenae lansii
Clausena lansium Lour. Skeels- Rutaceae
147
10
Thiên nam tinh
N
Rhizoma Arisaemae
Arisaema Erubescens(Wall.) Schott - Araceae
148
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thổ bối mẫu
B
Bulbus pseudolarix
Pseudolarix kaempferi Gord.- Cucurbitaceae
149
12
Trúc nhự
N
Caulis bambusae in taeniis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
13
Xuyên bối mẫu
B
Bulbus Fritillariae
Fritillaria cirrhosa D. Don, Liliaceae
XII. Group 12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Bách bộ
N
Radix Stemonae tuberosae tuberosae
Stemona tuberosa Lour. - Stemonaceae
152
2
Bách hợp
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lilium brownii F.E. Brow. et Mill. - Liliaceae
153
3
Bạch quả (Ngân hạnh)
B
Semen Ginkginis
Ginkgo biloba L. - Ginkgoaceae
154
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
Radix et Rhizoma Cynanchi
Cynanchum stauntonii (D.) Schltr. ex Levl.- Asclepiadaceae
155
5
Cà độc dược
N
Folium Daturae metelis
Datura metel L. - Solanaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Cát cánh
B
Radix Platycodi grandiflori grandiflori
Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. - Campanulaceae
157
7
Hạnh nhân
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Prunus armeniaca L. - Rosaceae
158
8
Húng chanh
N
Folium Plectranthi amboinici
Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng - Lamiaceae
159
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
Fructus Terminaliae chebulae
Terminalia chebula Retz. - Combretaceae
160
10
Khoản đông hoa
B
Flos Tussilaginis farfarae
Tussilago farfara L. - Asteraceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
La bạc tử
N
Semen Raphani sativi
Raphanus sativus L. - Brassicaceae
162
12
Tang bạch bì
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Morus alba L. - Moraceae
163
13
Tiền hồ
B
Radix Peucedani
Peucedanum spp. - Apiaceae
164
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Fructus Perillae frutescensis
Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae
165
15
Toàn phúc hoa
B
Flos Inulae
Inula japonica Thunb. - Asteraceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Tử uyển
B
Radix Asteris
Aster tataricus L.f. - Asteraceae
167
17
Tỳ bà diệp
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. – Rosaceae
Rhinacanthus communis Ness - Acanthaceae
168
18
Uy linh tiên nam
N
Herba Rhinacanthi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
169
1
Bạch cương tàm
N
Bombyx Botryticatus
Bombyx mori L. - Bombycidae
170
2
Bạch tật lê
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fructus Tribuli terrestris
Tribulus terrestris L. - Zygophyllaceae
171
3
Câu đằng
B-N
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata
Uncaria spp. - Rubiaceae
172
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dừa cạn
N
Radix et Folium Catharanthi
Catharanthus roseus (L.) G. Don. - Apocynaceae
173
5
Địa long
N
Pheretima
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
174
6
Hoa đại
N
Flos Plumeriae rubrae
Plumeria rubra L.var. acutifolia (Poir.) Baliey- Apocynaceae
175
7
Ngô công
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Scolopendra
Scolopendra morsitans L. - Scolopendridae
176
8
Thiên ma
B
Rhizoma Gastrodiae elatae
Gastrodia ela BL - Orchidaceae
177
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toàn yết
B-N
Scorpio
Buthus martensii Karsch.- Buthidae
178
10
Trâm bầu
N
Folium et Cortex Combreti quadrangulae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XIV. Group 14
179
1
Bá tử nhân
B
Semen Platycladi orientalis
Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Bình vôi (Ngải tượng)
N
Tuber Stephaniae
Stephania spp. - Menispermaceae
181
3
Lạc tiên
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Passiflora foetida L. - Passifloraceae
182
4
Liên tâm
N
Embryo Nelumbinis nuciferae
Semen Nelumbinis. - Nelumbonaceae
183
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B-N
Ganoderma
Ganoderma lucidum (Curtis & Fr.) P. Karst. - Ganodermataceae
184
6
Phục thần
B
Poria
Poria cocos (Schw.) Wolf- Polyporaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Táo nhân
B-N
Semen Ziziphi mauritianae
Ziziphus mauritiana Lamk. - Rhamnaceae
186
8
Thạch quyết minh
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Haliotis sp.- Haliotidae
187
9
Thảo quyết minh
N
Semen Cassiae torae
Cassia tora L. - Fabaceae
188
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
Margarita
Pteria martensii Dunker - Pteridae
189
11
Viễn chí
B
Radix Polygalae
Polygala spp. - Polygalaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Vông nem
N
Folium Erythrinae
Erythrina variegata L. - Fabaceae
XV. Group 15
191
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng phiến
N
D-Borneol
D-Borneol
192
2
Bồ kết
N
Fructus Gleditsiae australis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
193
3
Thạch xương bồ
N
Rhizoma Acori graminei
Acorus gramineus Soland. - Araceae
XVI. Group 16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Chỉ thực
B-N
Fructus Aurantii immaturus
Citrus aurantium L., C. sinensis (L.) Osbeck- Rutaceae
195
2
Chỉ xác
B-N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Citrus aurantium L., C. sinensis (L.) Osbeck- Rutaceae
196
3
Hậu phác
B
Cortex Cinnamomi iners
Magnolia officinalis. var. biloba Rehd. & et Wilson -
197
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Cortex Cinnamomi iners iners
Cinnamomuni iners Reinw.ex Blume - Lauraceae
198
5
Hương phụ
N
Rhizoma Cyperi
Cyperus rotundus L. - Cyperaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Lệ chi hạch
N
Semen Litchii
Litchi chinensis Sonn. - Sapindaceae
200
7
Mộc hương
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Saussurea lappa(DC.) C.C. Clarke. - Asteraceae
201
8
Mộc hương nam
N
Cortex Aristolochiae Balansae
Aristolochia balansae Franch.- Aristolochiaceae.
202
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Cortex Ilicis
Ilex sp. - Ilieaceae
203
10
Ô dược
N
Radix Linderae
Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. - Lauraceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Quất hạch
N
Semen Citri reticulatae
Citrus reticulata Blanco. - Rutaceae
205
12
Sa nhân
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amomum spp. - Zingiberaceae
206
13
Thanh bì
N
Pericarpium Citri reticulatae viridae
Citrus reticulata Blanco - Rutaceae
207
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Calyx Kaki
Diospyros kaki L.f. - Ebenaceae
208
15
Trần bì
N
Pericarpium Citri reticulatae perenne
Citrus reticulata Blanco - Rutaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XVII. Group 17
209
1
Bồ hoàng
B
Pollen Typhae
Typha orientalis C. Presl - Typhaceae
210
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỏ xước (Ngưu tất nam)
N
Radix Achyranthis asperae
Achyranthes aspera L.- Amaranthaceae
211
3
Đan sâm
B
Radix Salviae miltiorrhizae miltiorrhizae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
212
4
Đào nhân
B - N
Semen Pruni
Prunus persica (L.) Batsh.- Rosaceae
213
5
Hồng hoa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flos Carthami tinctorii tinctorii
Carthamus tinctorius L. - Asteraceae
214
6
Huyền hồ
B
Tuber Corydalis
Corydalis yanhusuo W. T. Wang ex Z.Y. Su & C. Y. Wu - Fumariaceae
215
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Huyết giác
B-N
Lignum Dracaenae cambodianae
Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. - Dracaenaceae
216
8
Ích mẫu
N
Herba Leonuri japonici
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
217
9
Kê huyết đằng
N
Caulis Spatholobi
Spatholobus suberectus Dunn. - Fabaceae
218
10
Khương hoàng/Uất kim
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rhizoma et Radix Curcumae longae
Curcuma longa L. - Zingiberaceae
219
11
Một dược
B
Myrrha
Commiphora myrrha (T. Nees) Engl. - Burseraceae
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nga truật
N
Rhizoma Curcumae zedoariae
Curcuma zedoaria (Christon.) Roscoe - Zingiberaceae
221
13
Ngưu tất
B-N
Radix Achyranthis bidentatae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
222
14
Nhũ hương
B
Gummi resina Gummi resina Olibanum
Boswwellia carterii Birdw. - Burseraceae
223
15
Tam lăng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rhizoma Sparganii
Sparganium stoloniferum (Buch. - Ham. ex Graebn.) Buch. - Ham. ex Juz.Sparganiaceae
224
16
Tạo giác thích
N
Spina Gledischiae australis
Gledischia australis Hemsl. ex Forber & Hemsl- Caealpiniaceae
225
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tô mộc
N
Lignum sappan
Caesalpinia sappan L. - Fabaceae
226
18
Xuyên khung
B-N
Rhizoma Ligustici wallichii
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XVIII. Group 18
227
1
Bạch cập
B
Rhizoma Bletillae striatae
Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. - Orchidaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Cỏ nhọ nồi
N
Herba Ecliptae
Eclipta prostrata (L.) L. - Asteraceae
229
3
Địa du
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sanguisorba officinalis L. - Rosaceae
230
4
Hòe hoa
N
Flos Styphnolobii japonici
Styphnolobium japonicum (L.) Schott - Fabaceae
231
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Folium Cordylines
Cordyline terminalis var. ferrea Baker.- Dracaenaceae
232
6
Ngải cứu (Ngải diệp)
N
Herba Artemisiae vulgaris
Artemisia vulgaris L. - Asteraceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Tam thất
B
Radix Panasus notoginseng
Panax notoginseng (Burk.) F.H.Chen ex C.H.Chow.-Araliaceae
234
8
Tam thất gừng
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stablianthus thorelli Gagnep.- Zingiberaceae
235
9
Trắc bách diệp
B-N
Cacumen Platycladi
Stahlianthus. orientalis (L.) Franco - Cupressaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
236
1
Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh)
B
Poria
Poria cocos F. A. Wolf - Polyporaceae
237
2
Bòng bong/Thòng bong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Herba Lygodii
Lygodium flexuosum (L.) Sw.- Lygodiaceae
238
3
Cỏ ngọt
N
Herba Steviae
Stevia rebaudiaria Bertoni. - Asteraceae
239
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đại phúc bì
N
Pericarpium Arecae catechi
Areca catechu L. -Arecaceae
240
5
Đăng tâm thảo
B - N
Medulla Junci effusi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
241
6
Địa phu tử
B
Fructus Kochiae
Kochia scoparia (L.) Schrad. - Polygonaceae
242
7
Hải kim sa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spora Lygodii
Lygodium japonium Thunb. Sw.-Schizaeaceae
243
8
Hải tảo (Rong mơ)
N
Herba Sargassi
Sargassum sp. - Sargassaceae
244
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoạt thạch
N
Talcum
Talcum
245
10
Kim tiền thảo
N
Herba Desmodii styracifolii styracifolii
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
246
11
Mã đề
N
Folium Plantaginis
Plantago major L. - Plantaginaceae
247
12
Mộc thông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Caulis Clematidis
Clematis Armandi Franch.- Ranunculaceae
248
13
Phòng ký
B
Radix Stephaniae tetrandrae
Stephania tetrandra S. Moore - Menispermaceae
249
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau đắng đất
N
Herba Glinus oppositifolius
Glinus oppositifolius (L.) A. DC.- Molluginaceae Aizoaceae
250
15
Râu mèo
N
Herba Orthosiphonis spiralis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
251
16
Râu ngô
N
Styli et Stigmata Maydis
Zea mays L.- Poaceae
252
17
Thạch vĩ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Herba Pyrrosiae linguae
Pyrrosia lingua (Thunb.) Fawell- Polypodiaceae
253
18
Thông thảo
B
Medulla Tetrapanacis
Tetrapanax papyrifera (Hook.) K. Koch - Araliaceae
254
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạch tả
B-N
Rhizoma Alismatis
Alisma plantago-aquatica L. var. orientale Sam.-Alismataceae
255
20
Trư linh
B
Polyporus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
256
21
Tỳ giải
B-N
Rhizoma Dioscoreae
Dioscorea tokoro Makino - Dioscoreaceae
257
22
Xa tiền tử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Semen Plantaginis
Plantago major L. - Plantaginaceae
258
23
Ý dĩ
B-N
Semen Coicis
Coix lachryma-jobi L. - Poaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XX. Group 20
259
1
Cam toại
B
Radix Euphorbiae kansui
Euphorbia kansui Liouined. - Euphorbiaceae
260
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Semen Ipomoeae
Ipomoea purpurea L. Roth - Convolvulaceae
261
3
Thương lục
B-N
Radix Phytolaccae
Phytolacca esculenta Van Houtle-Phytolaccaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XXI. Group 21
262
1
Đại hoàng
B
Rhizoma Rhei
Rheum palmatum L. - Polygonaceae
263
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lô hội
N
Aloe
Aloe vera (L.), Aloe ferox Mill- Asphodelaceae
264
3
Mật ong
N
Mel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
265
4
Muồng trâu
N
Folium Cassiae alatae
Cassia alata L. - Fabaceae
266
5
Phan tả diệp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Folium Cassiae angnstifoliae
Cassia angustifolia Vahl. - Caesalpiniaceae
267
6
Vừng đen
N
Semen Sesami
Sesamum indicum L.- Pedaliaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XXII. Group 22
268
1
Bạch đậu khấu
B
Fructus Amomi
Amomum krervanh Pierri ex Gagnep. Zingiberaceae
269
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Folium Ampelopsis
Ampelopsis cantoniemis (Hook. et Arn.) Planch. - Vitaceae
270
3
Dạ cẩm
N
Herba Hedyotidis capitellatae
Hedyotis capitellata Wall. ex G.Don- Rubiaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Hoắc hương
B - N
Herba Pogostemonis
Pogostemon cablin (Blanco) Benth. - Lamiaceae
272
5
Kê nội kim
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gallus gallus domesticus Brisson - Phasianidae
273
6
Lá khôi
N
Folium Ardisiae
Ardisia sylvestris Pitard. - Myrsinaceae
274
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B-N
Massa medicata fermentata
Massa medicata fermentata
275
8
Mạch nha
B-N
Fructus Hordei germinatus
Hordeum vulgare L. - Poaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Ô tặc cốt
N
Os Sepiae
Sepia esculenta Hoyle - Sepiadae
277
10
Sim
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rhodomyrtus tomentosa (Ait.)Hassk-Myrtaceae
278
11
Sơn tra
B-N
Fructus Mali
Malus doumeri (Bois.) A. Chev. - Rosaceae
279
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
Rhizoma Atractylodis
Atratylodes lancea (Thunb.) DC.- Asteraceae
XXIII. Group 23
280
1
Khiếm thực
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Semen Euryales
Euryales ferox Salisb.- Nymphaeaceae
281
2
Kim anh
B
Fructus Rosae laevigatae
Fructus Cnidii - Rosaceae
282
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liên nhục
N
Semen Nelumbinis
Semen Nelumbinis. - Nelumbonaceae
283
4
Liên tu (tua nhị)
N
Stamen Nelumbinis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
284
5
Ma hoàng (Ma hoàng căn)
B
Rhizoma Ephedrae
Ephedra sinica Staff. - Ephedraceae
285
6
Mẫu lệ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Concha Ostreae
Ostrea gigas Thunberg - Ostrcidae
286
7
Ngũ vị tử
B-N
Fructus Schisandrae
Schisandra chinensis (Turcz.) K. Koch, Baill. - Schisandraceae
287
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhục đậu khấu
B-N
Semen Myristicae
Myristica fragrans Houtt. - Myristicaceae
288
9
Ô mai (Mơ muối)
N
Fructus Armeniacae praeparatus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
289
10
Phúc bồn tử
B
Fructus Rubi alceaefolii
Rubus alcaefolius Poir. - Rosaceae
290
11
Sơn thù
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fructus Corni officinalis
Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae
291
12
Tang phiêu tiêu
N
Cotheca Mantidis
Mantis religiosa L. - Mantidae
292
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiểu mạch
N
Fructns Tritici aestivi
Triticum aestivum L. - Poaceae
XXIV. Group 24
293
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Radix Boehmeriae niveae
Boehmeria nivea (L.) Gaud. - Urticaceae
294
2
Tô ngạnh
N
Caulis Perillae
Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XXV. Group 25
295
1
Bạch thược
B
Radix Paeoniae lactiflorae
Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae
296
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đương quy (Toàn quy)
B - N
Radix Angelicae pubescentis sinensis
Radix Angelicae sinensis - Apiaceae
297
3
Đương quy (di thực)
N
Radix Angelicae pubescentis acutilobae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
298
4
Hà thủ ô đỏ
B-N
Radix Fallopiae multiflorae
Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Syn. Polygonum multiflorum Thumb)- Polygonaceae
299
5
Long nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Arillus Longan
Dimocarpus longan Lour. - Sapindaceae
300
6
Tang thầm (Quả dâu)
N
Fructus Mori albae
Morus alba L.- Moraceae
301
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thục địa
N
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata
Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. Mey.- Scrophulariaceae
XXVI. Group 26
302
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
Colla Corii Asini
Equus asinus L. - Equidae
303
2
Câu kỷ tử
B
Fructus Lycii
Lycium chinense Mill. - Solanaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Hoàng tinh
N
Rhizoma Polygonati
Polygonatum kingianum Coll et Hemsl - Convallariaceae
305
4
Mạch môn
B-N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. - Asparagaceae
306
5
Miết giáp
B-N
Carapax Trionycis
Trionyx sinensis Wiegmann - Trionychidae
307
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B - N
Rhizoma Polygonati odorati
Polygonatum odoratum (Mill.) Druce - Convallariaceae
308
7
Quy bản
N
Carapax Testudinis
Testudo elongata Blyth - Testudinidae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Sa sâm
B
Radix Glehniae
Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. - Apiaceae
310
9
Thạch hộc
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dendrobium spp. - Orchidaceae
311
10
Thiên môn đông
N
Radix Asparagi cochinchinensis
Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. - Asparagaceae
XXVII. Group 27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Ba kích
N
Radix Morindae officinalis officinalis
Morinda offcinalis How. - Rubiaceae
313
2
Bách bệnh
B-N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eurycoma longifolia - Simaroubaceae
314
3
Cáp giới (Tắc kè)
N
Gekko
Gekko gekko L.- Gekkonidae
315
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Rhizoma Cibotii
Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae
316
5
Cốt toái bổ
N
Rhizoma Drynariae
Drynaria fortunei (Kuntze ex Mett.) J. Sm.. - Polypodiaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Dâm dương hoắc
B
Herba Epimedii
Epimedium brevicornu Maxim. - Berberidaceae
318
7
Dây tơ hồng
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cuscuta sp. - Convolvulaceae
319
8
Đỗ trọng
B - N
Cortex Eucommiae
Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae
320
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Hippocampus
Hippocampus spp. - Syngnathidae
321
10
Ích trí nhân
B
Fructus Alpiniae oxyphyllae
Alpinia oxyphylla Miq. - Zingiberaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Lộc Nhung
N
Cornu Cervi pantotrichum
Cervus nippon Temminck - Cervidae
323
12
Nhục thung dung
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cistanche deserticola Y.C.Ma - Orobanchaceae
324
13
Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ)
B
Fructus Psoraleae corylifoliae
Fructus Psoraleae corylifoliae - Fabaceae
325
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Fructus Fici pumilae
Ficus pumila L. - Moraceae
326
15
Thỏ ty tử
B
Semen Cuscutae
Cuscuta chinensis Lamk. - Cuscutaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Tục đoạn
N
Radix Dipsaci
Dipsacus japonicus Miq. - Dipsacaceae
XXVIII. Group 28
328
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bạch truật
B-N
Rhizoma Atractylodis macrocephalae
Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae
329
2
Cam thảo
B
Radix Glycyrrhizae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330
3
Đại táo
B
Fructus Ziziphi jujubae
Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bunge) Rehd. - Rhamnaceae
331
4
Đảng sâm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radix Codonopsis
Codonopsis spp. - Campanulaceae
332
5
Đinh lăng
N
Radix Polysciacis
Polyscias fruticosa (L.) Harms - Araliaceae
333
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoài sơn
N
Tuber Dioscoreae persimilis
Tuber Dioscoreae persimilis - Dioscoreaceae
334
7
Hoàng kỳ (Bạch kỳ)
B
Radix Astragali membranacei
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
335
8
Nhân sâm
B
Radix Ginseng
Panax ginseng C.A.Mey- Araliaceae
XXIX. Group 29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Bạch hoa xà
N
Radix et Folium Plumbaginis
Plumbago zeylanica L. - Plumbaginaceae
337
2
Lá móng
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lawsonia inermis L. - Lythraceae
338
3
Long não
N
Folium et lignum Cinnamomi camphorae
Cinnamomum camphora (L.) Presl.- Lauraceae
339
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Semen Strychni
Strychnos nux-vomica L. - Loganiaceae
340
5
Mù u
N
Cortex Colophylli inophylli
Colophyllum inophyllum L.- Clusiaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Ngũ sắc
N
Herba Agerati
Herba Agerati -Asteraceae
342
7
Ô đầu
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aconitum carmichaeli Debeaux, A. fortunei Hemsl.- Ranunculaceae
343
8
Phèn chua (Bạch phàn)
N
Alumen
Sulfas Alumino potassicus
344
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
Radix Lithospermi
Lithospermum erythrorhizon Sieb. et Zucc.- Boraginaceae
345
10
Xà sàng tử
B-N
Fructus Cnidii
Cnidium monmeri (L) Cuss- Apiaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XXX. Group 40
346
1
Bình lang
N
Semen Arecae
Areca catechu L. - Arecaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Hạt bí ngô
N
Semen Cucurbitae
Cucurbita pepo L. - Cucurbitaceae
348
3
Sử quân tử
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quisqualis indica L. - Combretaceae
349
4
Xuyên luyện tử
N
Fructus Melia toosendan
Melia toosendan Sieb. et. Zucc.- Meliaceae
* Notes:
B: indicates medicinal herbal ingredients (plants, animals or minerals) originated from foreign countries.
...
...
...
;Thông tư 05/2015/TT-BYT về Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 05/2015/TT-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: | 17/03/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 05/2015/TT-BYT về Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video