BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 419/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 17 tháng 4 năm 2019 |
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG CỦA TRỤ SỞ CƠ QUAN NGÀNH BẢO HIỂM XÃ HỘI
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội (BHXH)Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính nhủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;
Căn cứ Công văn số 4425/BTC-QLCS ngày 16/4/2019 của Bộ Tài chính về việc tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng đối với trụ sở cơ quan BHXH các cấp;
Căn cứ các tiêu chuẩn, quy chuẩn của Việt Nam ban hành về thiết kế xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các đơn vị có trách nhiệm thực hiện đúng tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của trụ sở cơ quan ngành BHXH quy định tại Quyết định này và các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp.
2. Diện tích chuyên dùng này là diện tích tối đa để Thủ trưởng đơn vị phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức lập dự án đầu tư.
3. Trước khi trình thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng mới; cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc, Thủ trưởng đơn vị phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc quy định tại Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ và diện tích chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định này tổ chức lập, trình Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam xem xét, chấp thuận bằng văn bản về quy mô đầu tư xây dựng công trình phù hợp với yêu cầu sử dụng của đơn vị và chiến lược phát triển của ngành BHXH; Tổ chức triển khai thực hiện giao nhiệm vụ thiết kế sau khi có ý kiến chấp thuận bằng văn bản về quy mô đầu tư của BHXH Việt Nam.
4. Trường hợp đơn vị có thay đổi về cơ cấu tổ chức, biên chế hoặc thay đổi khác dẫn tới phải điều chỉnh (tăng, giảm) tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng, Thủ trưởng đơn vị có trách nhiệm báo cáo Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam xem xét, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh dự án để phù hợp với các quy định của pháp luật có liên quan trong quản lý đầu tư xây dựng và diện tích chuyên dùng quy định tại Quyết định này.
5. Đối với một số diện tích phục vụ nhiệm vụ đặc thù khác của Ngành
5.1. Diện tích nhà để xe chuyên dùng và nhà để máy phát điện khi triển khai thiết kế phải đảm bảo phù hợp với thiết bị được trang bị; tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng Việt Nam ban hành.
5.2. Đối với diện tích lưu trú thuộc 02 trụ sở: Trung tâm dữ liệu miền và Trung tâm đào tạo nghiệp vụ Ngành tại thành phố Đà Nẵng; Trung tâm đào tạo, Văn phòng đại diện tại thành phố Hồ Chí Minh phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan thực hiện tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam, quy định của pháp luật, hướng dẫn của các Bộ, ngành chức năng và kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng.
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
|
QUY ĐỊNH VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN
DÙNG CỦA TRỤ SỞ CƠ QUAN NGÀNH BẢO HIỂM XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 419/QĐ-BHXH ngày 17/4/2019 của Tổng Giám đốc
BHXH Việt Nam)
Chi tiết diện tích chuyên dùng của cơ quan BHXH các cấp
Biểu 1: Diện tích chuyên dùng của trụ sở BHXH Việt Nam tại Thủ đô Hà Nội
STT |
Nội dung |
Diện tích tối đa (m2) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Phòng họp trực tuyến |
300 |
|
2 |
Hội trường lớn (trên 100 chỗ) |
1.000 |
|
3 |
Kho hồ sơ |
16.000 |
3 =3.1+3.2 |
3.1 |
Phòng phân loại hồ sơ đóng hưởng BHXH, BHYT, BHTN; tài liệu, hồ sơ nghiệp vụ tại BHXH tỉnh, thành phố |
1.000 |
|
3.2 |
Kho lưu trữ hồ sơ đóng hưởng BHXH, BHYT, BHTN; tài liệu, hồ sơ nghiệp vụ tại BHXH tỉnh, thành phố |
15.000 |
|
4 |
Phòng tiếp dân |
70 |
|
5 |
Phòng tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính (phòng 1 cửa) |
200 |
|
6 |
Phòng công nghệ thông tin |
400 |
6= 6.1+6.2+6.3 |
6.1 |
Phòng máy chủ |
50 |
|
6.2 |
Phòng quản lý, xử lý thông tin của tòa nhà |
100 |
|
6.3 |
Phòng in thẻ |
250 |
|
7 |
Diện tích nhà sinh hoạt chung, đa năng |
1.500 |
|
STT |
Nội dung |
Diện tích tối đa (m2) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Diện tích sử dụng cho hoạt động quản trị hệ thống công nghệ thông tin; Trung tâm dữ liệu miền tập trung của khu vực phía Nam |
2.000 |
|
2 |
Diện tích các phòng họp, hội nghị, hội thảo |
2.000 |
|
STT |
Nội dung |
Diện tích tối đa (m2) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Phòng họp trực tuyến |
200 |
|
2 |
Hội trường lớn (trên 100 chỗ) |
500 |
|
3 |
Kho hồ sơ tài liệu, hồ sơ nghiệp vụ |
1.500 |
|
4 |
Phòng tiếp dân |
30 |
|
5 |
Phòng tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính (phòng 1 cửa) |
50 |
|
6 |
Phòng công nghệ thông tin |
1.550 |
6=6.1+6.2 |
6.1 |
Phòng máy chủ |
50 |
|
6.2 |
Trung tâm dữ liệu tập trung |
1.500 |
|
7 |
Diện tích Nhà sinh hoạt chung, đa năng |
1.000 |
|
2. Đối với trụ sở BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
STT |
Nội dung |
Diện tích tối đa (m2) |
|
|||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 (biên chế từ 500 đến dưới 700 người) |
Nhóm 3 (biên chế từ 300 đến dưới 500 người) |
Nhóm 4 (biên chế dưới 300) |
Ghi chú |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Phòng họp trực tuyến |
300 |
240 |
200 |
(*) |
|
2 |
Hội trường lớn (trên 100 chỗ) |
1.000 |
700 |
550 |
450 |
|
3 |
Kho hồ sơ |
6.750 |
3.300 |
2.250 |
1.700 |
3 =3.1+3.2 |
3.1 |
Phòng phân loại hồ sơ đóng hưởng BHXH, BHYT, BHTN; tài liệu, hồ sơ nghiệp vụ tại BHXH tỉnh, thành phố |
750 |
300 |
250 |
200 |
|
3.2 |
Kho lưu trữ hồ sơ đóng hưởng BHXH, BHYT, BHTN; tài liệu, hồ sơ nghiệp vụ tại BHXH tỉnh, thành phố |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
|
4 |
Phòng tiếp dân |
70 |
50 |
35 |
30 |
|
5 |
Phòng tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính (phòng 1 cửa) |
200 |
150 |
120 |
100 |
|
6 |
Phòng công nghệ thông tin |
300 |
240 |
185 |
155 |
6= 6.1+6.2 |
6.1 |
Phòng máy chủ |
50 |
40 |
35 |
35 |
|
6.2 |
Phòng in thẻ |
250 |
200 |
150 |
120 |
|
1 |
Diện tích nhà sinh hoạt chung, đa năng |
1.500 |
450 |
320 |
250 |
|
Ghi chú:
- Nhóm 1: gồm trụ sở BHXH thành phố Hà Nội; Trụ sở BHXH thành phố Hồ Chí Minh.
- (*): Đối với BHXH các tỉnh thuộc nhóm 4: Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao và biên chế hiện có, Thủ trưởng đơn vị phối hợp với các đơn vị liên quan thiết kế diện tích Phòng họp trực tuyến phù hợp với nhu cầu sử dụng của đơn vị, tối đa không quá 180 m2, tính trong diện tích sử dụng chung.
3. Đối với BHXH quận, huyện, thành phố, thị xã trực thuộc:
STT |
Nội dung |
Diện tích tối đa (m2) |
Ghi chú |
|||
Nhóm 1 (biên chế trên 70 người) |
Nhóm 2 (biên chế từ 50 đến dưới 70 người) |
Nhóm 3 (biên chế từ 25 đến dưới 50 người) |
Nhóm 4 (biên chế dưới 25 người) |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Kho hồ sơ |
195 |
130 |
105 |
75 |
1=1.1+1.2 |
1.1 |
Phòng phân loại hồ sơ đóng hưởng BHXH, BHYT, BHTN; tài liệu, hồ sơ nghiệp vụ tại BHXH tỉnh, thành phố |
45 |
30 |
25 |
25 |
|
1.2 |
Kho lưu trữ hồ sơ đóng hưởng BHXH, BHYT, BHTN; tài liệu, hồ sơ nghiệp vụ tại BHXH tỉnh, thành phố |
150 |
100 |
80 |
50 |
|
2 |
Phòng tiếp công dân |
35 |
35 |
30 |
25 |
|
3 |
Hội trường lớn |
280 |
200 |
(**) |
(***) |
|
4 |
Phòng tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính (phòng 1 cửa) |
140 |
100 |
60 |
60 |
|
5 |
Diện tích khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan |
|
|
|
|
|
5.1 |
Nhà sinh hoạt chung, đa năng đối với cấp huyện có cự ly đến trung tâm tỉnh, thành phố dưới 60 Km |
130 |
90 |
85 |
45 |
|
5.2 |
Nhà sinh hoạt chung, đa năng đối với cấp huyện có cự ly đến trung tâm tỉnh, thành phố trên 60 Km |
250 |
200 |
170 |
100 |
|
Ghi chú:
(**), (***): Đối với BHXH quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc nhóm 3 và 4: Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao và hiên chế hiện có, Thủ trưởng đơn vị phối hợp với các đơn vị liên quan thiết kế diện tích Phòng họp trực tuyến phù hợp với nhu cầu sử dụng của đơn vị, tối đa không quá 150 m2 đối với nhóm 3, không quá 120 m2 đối với nhóm 4, tính trong diện tích sử dụng chung.
Quyết định 419/QĐ-BHXH năm 2019 về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của trụ sở cơ quan ngành Bảo hiểm xã hội do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu: | 419/QĐ-BHXH |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký: | Đào Việt Ánh |
Ngày ban hành: | 17/04/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 419/QĐ-BHXH năm 2019 về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của trụ sở cơ quan ngành Bảo hiểm xã hội do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Chưa có Video