Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 324/QĐ-BHXH

Hà Nội, ngày 02 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH CỔNG TIẾP NHẬN DỮ LIỆU HỆ THỐNG THÔNG TIN GIÁM ĐỊNH BẢO HIỂM Y TẾ PHIÊN BẢN 1.0

TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HI VIỆT NAM

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Căn cứ Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về chính phủ điện tử;

Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 8933/VPCP-KGVX ngày 29/10/2015 của Văn phòng Chính phủ về việc thực hiện tin học hóa trong khám chữa bệnh BHYT; chỉ đạo của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam tại Thông báo số 102/TB-VPCP ngày 27/03/2015, Thông báo số 205/TB-VPCP ngày 23/06/2015 của Văn phòng Chính phủ về việc tin học hóa trong bảo hiểm y tế;

Căn cứ Quyết định số 3582/QĐ-BHXH ngày 26/12/2006 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định về quản lý hoạt động công nghệ thông tin trong hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Xét đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng ngành Bảo hiểm xã hội, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 1.0 (có tài liệu hướng dẫn liên thông và đặc tả dữ liệu kèm theo).

Điều 2. Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 1.0 thuộc bản quyền của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, là một phần mềm trong hệ thống phần mềm ứng dụng của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Điều 3. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Trưởng Ban Thực hiện chính sách Bảo hiểm y tế, Giám đốc Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng ngành Bảo hiểm xã hội, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Phó Thủ tướng CP Vũ Văn Ninh (đ
b/c);
- Phó Thủ tướng CP Vũ Đức Đam (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Y tế, Bộ Tài chính (để p/h);
-
UBND các tnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- BHXH các t
nh, thành phố trực thuộc TƯ;
- BHXH Bộ Quốc phòng;
- BHXH Bộ Công an;

- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Lưu:
VT, CNTT, DAĐTXD (5b).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Đỗ Văn Sinh

 

TÀI LIỆU

HƯỚNG DẪN LIÊN THÔNG VÀ ĐẶC TẢ DỮ LIỆU HỆ THỐNG THÔNG TIN GIÁM ĐỊNH BẢO HIỂM Y TẾ

(Kèm theo Quyết định số: 324/QĐ-BHXH ngày 02/3/2016 Ban hành Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 1.0)

 

Mục lục

I. Giới thiệu

1. Giới thiệu chung

2. Quy định về định dạng dữ liệu

3. Mô hình tổng thể kết nối hệ thống

II. Các hình thức liên thông dữ liệu

1. Kết nối Web Service thông qua cổng tiếp nhận

1.1. Hàm lấy phiên làm việc

1.2. Hàm gửi hồ sơ giám định

1.3. Hàm gửi hồ sơ tổng hp báo cáo hàng tháng/quý (79a, 80a; 19,20,21/BHYT)

1.4. Hàm kiểm tra thông tin thẻ

1.5. Hàm kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh

1.6. Hàm gửi hồ sơ chuyển tuyến

1.7. Hàm nhận hồ sơ chuyển tuyến

2. Nhập hồ sơ trực tiếp trên cổng liên thông dữ liệu

2.1. Đăng nhập vào hệ thống

2.2. Nhập dữ liệu

3. Tải hồ sơ lên cổng tiếp nhận

3.1. Đăng nhập vào hệ thống

3.2. Tải hồ sơ khám chữa bệnh lên hệ thng

3.3. Tải báo cáo tổng hợp tháng/quý lên hệ thống

3.4. Kiểm tra kết quả và gửi yêu cầu thanh toán

4. Chương trình đồng bộ dữ liệu

4.1. Chuẩn bị dữ liệu

4.2. Cấu hình đồng bộ

4.3. Đồng bộ Hồ sơ khám chữa bệnh

4.4. Cấu trúc file XML

5. Kiểm tra và sử dụng dữ liệu liên thông trên hệ thống giám định

5.1. Kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh liên tuyến

5.2. Kiểm tra Kết qu giám định

5.3. Danh sách Hồ sơ Khám chữa bệnh đã gửi

6. Quản lý giấy chuyển tuyến

6.1. Qun lý giấy chuyển tuyến đi

6.2. Quản lý giấy chuyển tuyến đến

III. Chuẩn dữ liệu

1. Hồ sơ khám chữa bệnh

1.1. Quy ước biểu diễn dữ liệu và đặt namespace

1.2. Thông tin đơn vị

1.3. Thông tin hồ sơ

1.4. Thông tin chữ ký điện tử

1.5. Mô t các file hồ sơ

1.6. Cu thành file hồ sơ

2. Hồ sơ báo cáo tổng hợp 79a, 80a

3. Hồ sơ báo cáo tổng hợp mẫu 19/BHYT, 20/BHYT, 21/BHYT

4. Giấy chuyển tuyến

4.1. Mô tả các thẻ tổng hợp chính

4.2. Thông tin người bệnh

4.3. Thông tin thẻ bảo hiểm y tế

4.4. Tóm tắt lịch sử khám chữa bệnh

4.5. Tóm tắt bệnh án

4.6. File đính kèm

IV. Mô tả đnh dạng các file đính kèm hồ sơ

1. File tổng quát cha thông tin hồ sơ KCB

2. File hồ sơ tổng hợp thông tin bệnh nhân (XML1)

3. File hồ sơ chi tiết Thuốc (XML2)

4. File hồ sơ chi tiết DVKT (XML3)

5. File hồ sơ cận lâm sàng (XML4)

6. File hồ sơ chi tiết diễn biến (XML5)

7. File hồ sơ danh Mục thuốc tỉnh gi

8. File hồ sơ danh Mục VTYT tỉnh gửi

9. File hồ sơ danh Mục DVKT tỉnh gửi

10. File hồ sơ danh Mục thuốc CSKCB gi

11. File hồ sơ danh Mục VTYT CSKCB gửi

12. File hồ sơ danh Mục DVKT CSKCB gửi

13. File hồ sơ 79a, 80a

14. File hồ sơ 19/BHYT

15. File h sơ 20/BHYT

16. File hồ sơ 21/BHYT

Phụ lục 1: Danh Mục hồ sơ

Phụ lục 2: Danh Mục lỗi

Phụ lục 3: Code mẫu cho Webservice

1. Ví dụ lấy phiên làm việc

2. Ví dụ gửi hồ sơ giám định

3. Ví dụ gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo tháng

4. Ví dụ kiểm tra thông tin thẻ

Phụ lục 4: Mô tả đối tượng trả về của Web Service

 

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Thuật ngữ

Ý nghĩa

Ghi chú

GW

Gateway: Cổng tiếp nhận hồ sơ

 

BHXH

Bo hiểm xã hội

 

CSKCB

Cơ s khám chữa bệnh

 

GD

Giám đnh

 

HS

H

 

TP

Thành phố

 

HTTP

The Hypertext Transfer Protocol

 

XML

Extensible Markup Language

 

VTYT

Vật tư y tế

 

DVKT

Dịch vụ kỹ thuật

 

KCB

Khám chữa bnh

 

BHYT

Bảo hiểm y tế

 

 

I. Giới thiệu

1. Giới thiệu chung

Tài liệu hướng dẫn liên thông và đặc tả dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế (sau đây gọi tắt là Tài liệu hướng dẫn) là tài liệu mô tả chuẩn liên thông dữ liệu từ cơ sở khám chữa bệnh và cơ quan BHXH cấp tỉnh đến Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế của Bảo hiểm xã hội Việt Nam; hướng dẫn cơ sở khám chữa bệnh và cơ quan BHXH cấp tnh cách thc liên thông dữ liệu đã được chuẩn hóa tới Hệ thống thông tin Giám định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

2. Quy định về định dạng dữ liệu

- Quy định về số nguyên: dùng dấu chấm “.” để phân cách hàng nghìn. Ví dụ: 12.345

- Quy định về s thập phân:

o Dùng dấu phẩy “,” để phân cách hàng đơn vị và phần thập phân. Ví dụ: 12.345,67

o Làm tròn theo quy tắc làm tròn số toán học

- Quy định về số âm: du () dùng để biểu diễn số âm trong dữ liệu form tờ khai. Ví dụ: số -12.345 chuyển sang định dạng là (12.345).

- Các trường dữ liệu không được chứa dấu.

- Quy định mô t kiểu d liệu:

o a: là kiểu chuỗi

o n: là kiểu số

vd: an..10: là kiểu dữ liệu bao gồm chuỗi hoặc số có độ dài tối đa 10 ký tự

vd: n..2: Là kiểu dữ liệu số có độ dài tối đa là 2 chữ số

vd: n..2,3: Là kiểu dữ liệu số có độ dài là tối đa 2 chữ số và ti đa là 3 chữ s thập phân

3. Mô hình tổng thể kết nối hệ thống

Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế bao gồm:

- Hệ thống Tiếp nhận yêu cầu thanh toán BHYT

- Hệ thống Giám định BHYT

- Hệ thống Danh Mục dùng chung

II. Các hình thức liên thông dữ liệu

Hệ thống thông tin Giám định BHYT hiện tại cung cấp 4 hình thức tiếp nhận h sơ:

o Kết ni Web Service thông qua cổng tiếp nhận: Hình thức này hỗ trợ gửi hồ sơ khám chữa bệnh, hồ sơ giám định danh Mục, gửi báo cáo tháng, kiểm tra thông tin thẻ, kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh, tiếp nhận giấy chuyển tuyến từ CSKCB khác.

o Tải file XML lên cổng tiếp nhận: Hình thức này hỗ trợ tải trực tiếp lên hồ sơ khám chữa bệnh, hồ sơ giám định danh Mục, gửi báo cáo tháng lên hệ thống.

o Đồng bộ dữ liệu từ phần mềm Client: Hình thức này hỗ trợ đồng bộ hồ sơ khám chữa bệnh lên hệ thống.

o Nhập hồ sơ trực tiếp trên cổng tiếp nhận: Hình thức này cho phép hỗ trợ nhập thông tin hồ sơ khám chữa bệnh.

Ngoài ra, hệ thống liên thông dữ liệu còn cung cấp công cụ kiểm tra thông tin thẻ BHYT và tra cứu lịch sử KCB (phục vụ quản lý thông tuyến KCB), kiểm tra giấy chuyển tuyến giữa các CSKCB.

1. Kết nối Web Service thông qua cổng tiếp nhận

Hệ thống sử dụng chuẩn kết nối là Web Service định dạng JSON.

1.1. Hàm lấy phiên làm việc

1.1.1. Mô tả

Request URL

HMAC

http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/token/take

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Form data

Đối tưng “ApiToken” bao gồm

{

“username”: { username },

“password”: {password }

}

BHXH tỉnh/cơ sở khám chữa bệnh thực hiện gửi yêu cầu cấp phiên làm việc lên hệ thống tiếp nhn hồ sơ. Hệ thống sẽ trả về Token tương ứng với phiên làm việc.

1.1.2. Thông điệp yêu cầu

Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên đăng nhập

username

Chuỗi ký tự

Tên đăng nhập vào hệ thng, do BHXH VN cung cấp, trường bắt buộc

Mật khẩu

password

Chuỗi ký tự

Mật khẩu đã chuyển qua MD5 đăng nhập vào hệ thống, do BHXH VN cung cấp, trường bắt buộc

1.1.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

- Header status:

- Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8

- Json data

Trong đó:

- Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

- Trường hợp lỗi: Xem danh Mục lỗi sẽ được gửi tr lại.

Trường

Kết quả

Header status

400

- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về.

Trường

Kết quả

Header status

400

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ access_token: Token được sử dụng cho bước 2

+ id_token: Mã Client ID để sử dụng cho bước 2

+ expires_in: Thời gian hết hạn ca token (giờ GMT), sau thời gian này thì token của lần đăng nhập sẽ không được xác thực. Cn phải đăng nhập lại để lấy token mới

+ token_type: bear

2. Hàm gửi hồ sơ giám định

1.2.1. Mô tả

Request URL

HMAC

http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/guiHoSoGiamDinh

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Query Parameters

token={token} &id_token={id_token}&username={username}&password={password}&loaiHoSo={IoaiHoSo}&maTinh={maTinh}&maCSKCB={maCSKCB}

(Tham khảo Mục 1.2.2)

Form data

“fileHS” : {fileHS}

(Tham khảo Mục 1.2.2)

Cơ sở khám chữa bệnh thực hiện gửi hồ sơ giám định và nhận thông báo xác nhận kết quả nhận hồ sơ giám định ca cơ quan Bảo hiểm qua hệ thống.

1.2.2. Thông điệp yêu cầu

Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiu dữ liu

Ghi chú

Dữ liệu hồ sơ

fileHS

Bytes

Dạng bytes ca File XML, Trường bắt buc

Loại hồ sơ

loaiHoSo

Int

Loi h sơ: 1: DMT, 2: DMC, 3: KCB

Mã Tỉnh

maTinh

Chuỗi ký tự

Quy đnh 5084

Mã CSKCB

maCSKCB

Chuỗi ký tự

Quy định 5084

Tên đăng nhập

username

Chuỗi ký tự (an 5)

Tài Khoản đăng nhập

Mật khẩu

password

Chuỗi ký tự (an 6..10)

Mật khẩu đăng nhập

Token

token

Chuỗi ký tự

Token đưc trả về từ trước

TokenId

id_token

Chuỗi ký tự

Token ID đưc trả về ở hàm trước

1.2.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

- Header status:

- Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8

- Json data

Trong đó

- Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hp xử lý thành công.

- Trường hợp lỗi: Xem danh Mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

Trường

Kết quả

Header status:400

BadFormat: Dữ liệu nhập vào không đúng cú pháp

InvalidInputData: Dữ liệu nhập vào đúng cú pháp nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ.

Header status:401

Unauthorized: Lỗi không được xác thực

Header status:500

An unexpected error occurred

- Trường hợp thành công: Hệ thng trả về:

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Tr về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

+ moTaKetQua: Mô tả tương ứng với mã

+ maGDich: Mã của lần giao dịch cho việc tìm kiếm thông tin sau này

1.3. Hàm gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo hàng tháng/quý (79a, 80a; 19,20,21/BHYT)

1.3.1. Mô tả

Request URL

HMAC

http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/tnhs_thangquy

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Query Parameters

token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&loaiHoSo={loaiHoSo}&maTinh={maTinh}&maCSKCB={maCSKCB}

(Tham khảo Mục 1.3.2)

Form data

“fileHS” : {fileHS}

(Tham khảo Mục 1.3.2)

Cơ sở khám chữa bệnh thực hiện gửi hồ sơ báo cáo tháng và nhận thông báo xác nhận kết qu nhận hồ sơ báo cáo của cơ quan Bảo hiểm qua hệ thống.

1.3.2. Thông điệp yêu cầu

Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Dữ liệu hồ sơ

fileHS

Bytes

Dạng bytes của File excel, Trường bt buộc

Loại hồ sơ

loaiHoSo

Chuỗi ký tự

Loại hồ sơ: Hồ sơ 79a: 4, Hồ sơ 80a: 5, Mu 19/BHYT: 6, Mu 20/BHYT: 7, Mu 21/BHYT: 8

Mã Tnh

maTinh

Chuỗi ký tự

Quy đnh 5084

Mã CSKCB

maCSKCB

Chuỗi ký tự

Quy định 5084

Tên đăng nhập

username

Chuỗi ký tự (an 5)

Tài Khoản đăng nhập

Mật khẩu

password

Chuỗi ký tự (an 6..10)

Mật khẩu đăng nhập

Token

token

Chuỗi ký tự

Token đưc trả về từ trước

TokenID

id_token

Chuỗi ký tự

Token ID đưc trả về ở hàm trước

1.3.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

- Header status:

- Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8

- Json data

Trong đó

- Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

- Trường hợp lỗi: Xem danh Mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

Trường

Kết qu

Header status:400

BadFormat: Dữ liệu nhập vào không đúng cú pháp

InvalidInputData: Dữ liệu nhập vào đúng cú pháp nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ.

Header status:401

Unauthorized: Lỗi không được xác thực

Header status:500

An unexpected error occurred

- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

+ moTaKetQua: Mô tả tương ứng với mã

+ maGDich: Mã của lần giao dịch cho việc tìm kiếm thông tin sau này

1.4. Hàm kiểm tra thông tin thẻ

1.4.1. Mô tả

Request URL

HMAC

http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/ktMathe

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Query Parameters

token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}

(Tham khảo Mục 1.4.2)

Form data

Đối tưng bao gồm

{

“ma_the”: { ma_the },

“ho_ten”: { ho_ten },

“ngay_sinh”: { ngay_sinh },

“gioi_tinh”: { gioi_tinh },

“ma_CSKCB : { maCSKCB },

“ngay_bd”: { ngay_bd },

“ngay_kt”: { ngay_kt }

}

(Tham khảo Mục 1.4.2)

Cơ sở khám chữa bệnh kiểm tra tính đúng đắn của thông tin thẻ ca bệnh nhân.

1.4.2. Thông điệp yêu cầu

Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Mã thẻ

ma_the

Chuỗi ký tự

Mã thẻ

Họ tên

ho_ten

Chuỗi ký tự

Họ tên chủ thẻ

Ngày sinh

ngay_sinh

Chuỗi ký tự

Ngày sinh (DD/MM/YYYY)

Giới tính

gioi_tinh

Chuỗi ký tự

1: Nam; 2: Nữ

Ngày bắt  đầu

ngay_bd

Chuỗi ký tự

Ngày bt đu hạn th (DD/MM/YYYY)

Ngày kết thúc

ngay_kt

Chuỗi ký tự

Ngày kết thúc hạn th (DD/MM/YYYY)

Mã CSKCB

maCSKCB

Chuỗi ký tự

Mã CSKCB ban đầu

Tên đăng nhập

username

Chuỗi ký tự (an 5)

Tài Khoản đăng nhập

Mật khẩu

password

Chuỗi ký tự (an 6..10)

Mật khẩu đăng nhập

Token

token

Chuỗi ký tự

Token được trả v từ trước

TokenID

id_token

Chuỗi ký tự

Token ID được tr v hàm trước

1.4.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

- Header status:

- Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8

- Json data

Trong đó

- Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

- Trường hợp lỗi: Xem danh Mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

Trường

Kết quả

Header status:400

BadFormat: Dữ liệu nhập vào không đúng cú pháp

InvalidInputData: Dữ liệu nhập vào đúng cú pháp nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ.

Header status:401

Unauthorized: Lỗi không được xác thực

Header status:500

An unexpected error occurred

- Trường hp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ maKetQua: Trả về mã kết qu giao dịch (Thành công, lỗi)

+ chi_tiet: object bao gồm (= null nếu thông tin thẻ chính xác)

{

“thoi_han”: { thoi_han },

“ho_ten”: { ho_ten },

“ngay_sinh”: { ngay_sinh },

“gioi_tinh”: { gioi_tinh },

“ma_cskcb”: { ma_cskcb }

}

(Tham khảo Mục 1.4.3.2)

1.4.3.1. Mô tả kết quả trả về:

Mã kết quả

Mô tả

00

Thông tin thẻ chính xác

01

Thẻ hết giá trị sử dụng

02

KCB khi chưa đến hn

03

Hết hn thẻ khi chưa ra vin

04

Thẻ có giá trị khi đang nằm viện

05

Mã thẻ không có trong dữ liệu thẻ

06

Thẻ sai họ tên

07

Thẻ sai ngày sinh

08

Thẻ sai giới tính

09

Thẻ sai nơi đăng ký KCB ban đầu

1.4.3.2. Mô tả chi tiết tr về:

Dữ liệu đầu ra

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Thời hạn

thoi_han

Chuỗi ký t

Thời hạn sử dụng thẻ (DD/MM/YYYY-DD/MM/YYYY)

Họ tên

ho_ten

Chuỗi ký tự

Họ tên chủ th

Ngày sinh

ngay_sinh

Chui ký tự

Ngày sinh (DD/MM/YYYY)

Giới tính

gioi_tinh

S

1: Nam; 2: Nữ

Mã CSKCB

maCSKCB

Chuỗi ký t

Mã CSKCB ban đầu

1.5. Hàm kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh

15.1. Mô tả

Request URL

HMAC

http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/layLichsuKCB

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Query Parameters

token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&tungay={tungay}&denngay={denngay}

(Tham khảo Mục 1.5.2)

Form data

Đối tưng bao gm

{

“ma_the”: { ma_the },

“ho_ten”: { ho_ten },

“ngay_sinh”: { ngay_sinh },

“gioi_tinh”: { gioi_tinh },

“maCSKCB”: { maCSKCB },

“ngay_bd”: { ngay_bd },

“ngay_kt”: { ngay_kt }

}

(Tham khảo Mục 1.5.2)

1.5.2. Thông điệp yêu cầu

Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Mã thẻ

ma_the

Chuỗi ký tự

Mã thẻ

Họ tên

ho_ten

Chuỗi ký tự

Họ tên chủ thẻ

Ngày sinh

ngay_sinh

Chuỗi ký tự

Ngày sinh (DD/MM/YYYY)

Giới tính

gioi_tinh

Số

1: Nam; 2: Nữ

Ngày bắt  đầu

ngay_bd

Chuỗi ký tự

Ngày bt đu hạn th (DD/MM/YYYY)

Ngày kết thúc

ngay_kt

Chuỗi ký tự

Ngày kết thúc hạn th (DD/MM/YYYY)

Mã CSKCB

maCSKCB

Chuỗi ký tự

Mã CSKCB ban đầu

Tên đăng nhập

username

Chuỗi ký tự (an 5)

Tài Khoản đăng nhập

Mật khẩu

password

Chuỗi ký tự (an 6..10)

Mật khẩu đăng nhập

Token

token

Chuỗi ký tự

Token được trả v từ trước

TokenID

id_token

Chuỗi ký tự

Token ID được tr v hàm trước

1.5.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

- Header status:

- Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8

- Json data

Trong đó

- Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

- Trường hợp lỗi: Xem danh Mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

Trường

Kết quả

Header status:400

BadFormat: Dữ liệu nhập vào không đúng cú pháp

InvalidInputData: Dữ liệu nhập vào đúng cú pháp nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ.

Header status:401

Unauthorized: Lỗi không được xác thực

Header status:500

An unexpected error occurred

- Trường hp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

+ moTaKetQua: Mô tả tương ứng với mã

+ chi tiet: Danh sách hồ sơ KCB của bệnh nhân là 1 mảng đối tượng (Tham khảo Phụ lục 4 - “Đối tượng hồ sơ bệnh nhân”)

1.6. Hàm gi hồ sơ chuyển tuyến

1.6.1. Mô tả

Request URL

HMAC

http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/guiHSCT

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Query Parameters

token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}

(Tham khảo Mục 1.6.2)

Form data

Đi tưng bao gồm

{

“ma_the”: { ma_the },

“ho_ten”: { ho_ten },

“ngay_sinh”: { ngay_sinh },

“gioi_tinh”: { gioi_tinh },

“cskcb_di”: { cskcb_di },

“cskcb den”: { cskcb den },

fileHS”: {fileHS}

}

(Tham khảo Mục 1.6.2)

1.6.2. Thông điệp yêu cu

Dữ liu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Dữ liệu hồ sơ

fileHS

Bytes

Dạng bytes của File XML, Trường bắt buộc

Mã thẻ

ma_the

Chuỗi ký tự

Mã thẻ bệnh nhân

Họ tên

ho_ten

Chuỗi ký tự

Họ tên bệnh nhân

Ngày sinh

ngay_sinh

Chuỗi ký tự

Ngày sinh (DD/MM/YYYY)

Giới tính

gioi_tinh

S

1: Nam; 2: Nữ

CSKCB đi

cskcb_di

Chuỗi ký tự

Mã CSKCB chuyển đi (Quy định 5084)

Mã CSKCB đến

cskcb_den

Chuỗi ký tự

Mã CSKCB chuyn đến (Quy định 5084)

Tên đăng nhập

username

Chuỗi ký tự (an 5)

Tài Khoản đăng nhập

Mật khẩu

password

Chui ký tự (an 6..10)

Mật khẩu đăng nhập

Token

token

Chuỗi ký tự

Token được trả về từ trước

TokenID

id_token

Chuỗi ký tự

Token ID được tr về hàm trước

1.6.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

-  Header status:

-  Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8

- Json data

Trong đó

- Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

- Trường hợp lỗi: Xem danh Mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

Trường

Kết quả

Header status:400

BadFormat: Dữ liệu nhập vào không đúng cú pháp

InvalidInputData: Dữ liệu nhập vào đúng cú pháp nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ.

Header status:401

Unauthorized: Lỗi không được xác thực

Header status:500

An unexpected error occurred

- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

+ moTaKetQua: Mô tả tương ứng với mã

+ maGDich: Mã của lần giao dịch cho việc tìm kiếm thông tin sau này

1.7. Hàm nhận hồ sơ chuyn tuyến

1.7.1. Mô tả

Request URL

HMAC

http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanHSCT

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Query Parameters

token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}

(Tham khảo Mục 1.7.2)

Form data

Đối tưng bao gồm

{

“ma_the”: { ma_the },

“ho_ten”: { ho_ten },

“ngay_sinh”: { ngay_sinh },

“gioi_tinh”: { gioi_tinh },

“cskcb_di”: { cskcb_di },

“cskcb den”: { cskcb den }

}

(Tham khảo Mục 1.7.2)

1.7.2. Thông điệp yêu cầu

Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Mã thẻ

ma_the

Chuỗi ký tự

Mã thẻ bệnh nhân

Họ tên

ho_ten

Chuỗi ký tự

Họ tên bệnh nhân

Ngày sinh

ngay_sinh

Chuỗi ký tự

Ngày sinh (DD/MM/YYYY)

Giới tính

gioi_tinh

S

1: Nam; 2: Nữ

Mã CSKCB đi

cskcb_di

Chuỗi ký tự

Mã CSKCB chuyển đi (Quy định 5084)

Mã CSKCB đến

cskcb_den

Chuỗi ký tự

Mã CSKCB chuyn đến (Quy định 5084)

Tên đăng nhập

username

Chui ký tự (an 5)

Tài Khoản đăng nhập

Mt khẩu

password

Chuỗi ký tự (an 6..10)

Mật khẩu đăng nhập

Token

token

Chuỗi ký tự

Token đưc tr v từ trước

TokenID

id_token

Chuỗi ký tự

Token ID đưc trả về ở hàm trước

1.7.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

- Header status:

- Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8

- Json data

Trong đó

- Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

- Trường hợp lỗi: Xem danh Mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

Trường

Kết quả

Header status:400

BadFormat: Dữ liệu nhập vào không đúng cú pháp

InvalidInputData: Dữ liệu nhập vào đúng cú pháp nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ.

Header status:401

Unauthorized: Lỗi không được xác thực

Header status:500

An unexpected error occurred

- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

+ moTaKetQua: Mô tả tương ứng với mã

+ chi tiet: Base64String của file xml

2. Nhập hồ sơ trực tiếp trên cổng liên thông dữ liệu

2.1. Đăng nhập vào hệ thống

Người dùng truy cập vào địa chỉ: http://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn

Bước 1: Nhập tài Khoản và mật khu tương ứng người dùng được cấp.

Bước 2: Enter hoặc click vào đăng nhập để truy cập vào hệ thng.

2.2. Nhập dữ liệu

Vào phần « Quản lý Hồ sơ KCB » : Chọn « Hồ sơ nhập trực tiếp »

Bước 1: Nhập thông tin tổng hp

Bước 2: Nhập thông tin thuốc

Bước 3: Nhập thông tin VTYT

Bước 4: Nhập thông tin DVKT

Bước 5: Lựa chọn « Cập nhật » để lưu dữ liệu

3. Tải hồ sơ lên cổng tiếp nhận

Cơ sở KCB chưa liên thông được với hệ thống tiếp nhận bằng Webservice có thể sử dụng tài Khoản và mật khẩu do BHXH VN cung cấp để đăng nhập hệ thống và tải lên hồ sơ đã được chuẩn hóa.

3.1. Đăng nhập vào hệ thống

Người dùng truy cập vào địa ch: http://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn

Bước 1: Nhập tài Khoản và mật khẩu tương ứng người dùng được cp.

Bước 2: Enter hoặc click vào đăng nhập để truy cập vào hệ thống.

3.2. Tải hồ sơ khám chữa bệnh lên hệ thống

Tải lên file XML theo định dạng được quy định ở Mục III và IV

Bước 1: Lựa chọn Hồ sơ nhận từ file

Bước 2: Thêm tệp hồ sơ

Bước 3: Lựa chọn cơ s khám chữa bệnh

Bước 4: Lựa chọn loại hồ sơ: Khám chữa bệnh, Danh Mục

c 5: Chọn file hồ sơ định dạng XML

Bước 6: Nhấn “Lưu file” để tải hồ sơ lên.

3.3. Tải báo cáo tổng hp tháng/quý lên hệ thống

Tải lên file excel theo định dạng quy định ở Mục IV.13,14,15,16

Bước 1: Click chuột phải vào Bảng thống kê, lựa chọn Thêm mới báo cáo tháng

Bước 2: Lựa chọn cơ sở khám chữa bệnh

Bước 3: Lựa chọn loại hồ sơ: báo cáo 79A, 80A, 19/BHYT, 20/BHYT, 21/BHYT

c 4: Chọn file hồ định dạng excel

Bước 5: Nhấn “Lưu file” để tải hồ sơ lên.

3.4. Kiểm tra kết quả và gửi yêu cầu thanh toán

Danh sách của tất cả các Giao dịch:

Bước 1: Tra cứu theo: Cơ sở khám chữa bệnh, Loại hồ sơ, ngày gửi hồ sơ

Bước 2: Kiểm tra hồ sơ chưa gửi: trạng thái “Mi”

Bước 3: Click vào nút “Gửi” để yêu cầu thanh toán tiền khám chữa bệnh

4. Chương trình đồng bộ dữ liệu

Tải chương trình đồng bộ trên trang http://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn/

Bước 1: Vào phần Trợ giúp, Tải phần mềm

Bước 2: Nhn vào « Tải về » để ti phần mềm đồng bộ

4.1. Chuẩn b dữ liu

Cơ sở khám chữa bệnh phải chuẩn bị các hồ sơ cần thiết để có thể đồng bộ lên hệ thống giám định của ngành.

Trong thời gian phần mềm của cơ s KCB chưa tích hợp được lên cổng tiếp nhận thì cơ sở KCB chỉ cần xuất ra file XML có định dạng đúng như quy định phần IV và lưu vào 1 thư Mục. Chương trình đồng bộ dữ liệu sẽ tự động quét thư Mục để tải dữ liệu lên cổng tiếp nhận.

4.2. Cấu hình đồng b

Bật chương trình đồng bộ để thực hiện cấu hình.

Có 3 thư Mục cần cấu hình trước khi thực hiện đồng bộ:

- Thư Mục đồng bộ: Chứa file xuất ra từ cơ s KCB

- Thư Mục lưu trữ: Chứa file đã đồng bộ lên hệ thống giám định.

- Thư Mục file lỗi: Cha các file đồng bộ lỗi, hoặc lỗi cấu trúc, trong đó, lỗi sẽ được ghi chú ở dòng trên cùng của file xml.

Ngoài ra cơ sở KCB còn cần cấu hình « Tài Khoản » và « Mật khẩu » (như BHXH VN cấp) để có thể đẩy dữ liệu lên hệ thống.

4.3. Đồng bộ H sơ khám chữa bệnh

Chương trình sẽ tự động thực hiện chức năng đồng bộ.

4.4. Cấu trúc file XML

Theo đúng chuẩn dữ liệu được quy định tại phần IV.

5. Kiểm tra và sử dụng dữ liệu liên thông trên hệ thống giám định

Đây không phải là một hình thức liên thông dữ liệu lên hệ thống giám định, mà là công cụ hỗ trợ cơ sở KCB trong việc kiểm tra thông tin th BHYT và tra cứu lịch sử KCB.

5.1. Kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh liên tuyến

Bước 1: Lựa chọn chức năng “Kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh”

Bước 2: Nhập mã thẻ

Bước 3: Chọn thông tin lịch sử khám chữa bệnh

Bước 4: Hiển thị thông tin

5.2. Kiểm tra Kết quả giám định

Bước 1: Chọn Mục “Kết quả giám định”

Bước 2: Nhập Cơ sở khám chữa bệnh

Bước 3: Chọn năm/ Loại kỳ giám định (Tháng/Quý)

Bước 4: Tải về các file kết quả giám định

5.3. Danh sách Hồ sơ Khám chữa bệnh đã gửi

Bước 1: Chọn “Danh sách hồ sơ đã gửi”

Bước 2: Cơ sở khám chữa bệnh

Buớc 3: Chọn Khoảng thời gian tìm kiếm

Bước 4: Nhận về danh sách hồ sơ đã gửi

6. Quản lý giấy chuyn tuyến

6.1. Quản lý giấy chuyển tuyến đi

Bước 1: Chọn chức năng “Giấy chuyển tuyến đi”

Bước 2: Click chuột phải để thêm giấy chuyển tuyến

Bước 3: Nhập thông tin Giấy chuyển tuyến và lưu lại

Bước 4: Gửi giấy chuyển tuyến bằng nút gửi

Bước 5: Chọn chức năng In hồ sơ khi muốn in ra bản giấy

6.2. Quản lý giấy chuyển tuyến đến

Bước 1: Chọn chức năng “Giấy chuyển tuyến đi”

Bước 2: Nhập mã cơ sở khám chữa bệnh, thời hạn tìm kiếm

Bước 3: Nhận thông tin Giấy chuyển tuyến trả về

Bước 4: Chọn chức năng In hồ sơ khi muốn in ra bản giấy

III. Chuẩn dữ liệu

1. Hồ sơ khám chữa bệnh

Phần này mô t các chuẩn XML dành cho việc đóng gói dữ liệu hồ sơ thanh toán BHYT. Đ liên thông được với hệ thống tiếp nhận theo 02 hình thức tại Mục II các cơ sở khám chữa bệnh BHYT phải đảm bảo kết xuất dữ liệu theo đúng chuẩn.

1.1. Quy ước biểu diễn dữ liệu và đặt namespace

Dữ liệu được đặt bên trong một thẻ XML (hay element theo thuật ngữ XML 1.1). Một thẻ cha dữ liệu bên trong nó thì không chứa thẻ con nào khác và được gọi là thẻ đơn. Thẻ phức là th chỉ chứa các thẻ con và không có dữ liệu. Trong một tài liệu XML chứa dữ liệu trao đổi với hệ thống, ch có các thẻ đơn hoặc/và thẻ phức (Chuẩn dữ liệu: Unicode UTF8)

Nếu thẻ rỗng (không chứa dữ liệu hoặc không có thẻ con nào), nó có thể được lược bỏ khỏi tài liệu.

1.2. Thông tin đơn vị

Hệ thống sẽ phục vụ giám định cho 2 loại đơn vị:

- Bảo hiểm xã hội tỉnh: Gửi hồ sơ giám định danh Mục thuốc, VTYT, DVKT

- CSKCB: Gửi hồ sơ giám định danh Mục thuốc, VTYT, DVKT của CSKCB và hồ sơ khám chữa bệnh.

Nội dung bên trong th <ThongTinDonVi> là các thông tin cần thiết của đơn vị triển khai kết nối với hệ thống. Hình dưới đưa ra mô t trực quan cu trúc thẻ < ThongTinDonVi >.

Quy ước dữ liệu:

TT

Thẻ

Dữ liệu

1

ThongTinDonVi

Thẻ chung chứa thông tin đơn vị

2

MaTinh

Mã tnh, trường hợp người dùng tnh đẩy file hồ sơ danh Mục lên hệ thống giám định.

Trường hợp đơn vị đẩy lên là CSKCB thì thẻ này để trắng.

3

MaCSKCB

Mã cơ sở khám chữa bệnh.

Trường hp đơn vị đẩy lên là tỉnh thì thẻ này để trắng.

4

TenCSKCB

Tên cơ sở khám chữa bệnh

Trường hợp đơn vị đẩy lên là tỉnh thì thẻ này để trắng

5

DiaBanHanhChinh

Đa bàn hành chính.

1.3. Thông tin hồ sơ

Nội dung bên trong thẻ <ThongTinHoSo> là các thông tin chi tiết về hồ sơ thanh toán ca cơ s KCB. Hình dưới đưa ra cấu trúc th <ThongTinHoSo>.

Quy ước dữ liệu:

TT

Thẻ

Dữ liu

1

LoaiKyGD

Loại kỳ giám định:

1 - Ngày

2 - Tháng

3 - Quý

4 - năm

2

KyGD

Ký giám định tương ứng với loại kỳ

Loại là ngày: Kỳ giám định để trắng

Loại là Tháng: Kỳ đánh từ 1 - 12

Loại là Quý: Kỳ đánh từ 1 - 4

Năm: chứa 4 số, ví dụ: 2016

3

NamGD

Năm giám định tương ứng với hồ sơ

4

NgayLap

Ngày lập hồ sơ: yyyy/mm/dd hh:mm:ss

5

SoLuongHoSo

Số lượng hồ sơ chứa trong file

6

DSachHoSo

Tổng hợp các hồ sơ gửi lên

1.4. Thông tin chữ ký điện tử

Nội dung bên trong thẻ <ChuKyDonVi> gồm một thẻ <Signature> là các thông tin về chữ ký điện tử của cơ sở khám chữa bệnh triển khai kết ni với hệ thống. Hình dưới đưa ra cấu trúc thẻ < ChuKyDonVi >.

TT

Thẻ

Dữ liệu

1

ChuKyDonVi

Thẻ chứa chữ ký đơn vị gửi h

Thời Điểm hiện tại chưa ứng dụng chữ ký số có thể đ trắng giá tr

2

Signature

Trường chữ ký sẽ được sinh tự động khi sử dụng

1.5. Mô tả các file hồ sơ

Danh sách hồ sơ có thể gồm nhiều Hồ sơ và mỗi Hồ sơ có thể gồm nhiều File Hồ sơ.

TT

Thẻ

Dữ liệu

1

HoSo

Đóng gói hồ sơ

2

FileHoSo

Các File hồ sơ nằm trong bộ hồ sơ

3

LoaiHoSo

Loại hồ sơ

XML1: File tổng hp thông tin KCB theo CV 9324

XML2: File chi tiết thuốc theo CV 9324

XML3: File chi tiết dịch vụ theo CV 9324

XML4: File chi tiết diễn biến theo CV 9324

XML5: File cận lâm sàng theo CV 9324

DMT_THUOC: Danh Mục thuốc thầu ở tnh, các trường định dạng theo Mục IV.7

DMT_VTYT: Danh Mục VTYT thầu ở tỉnh, các trường định dạng theo Mục IV.8

DMT_DVKT: Danh Mục DVKT thầu ở tỉnh, các trường định dạng theo Mục IV.9

DMC_THUOC: Danh Mục Thuốc sử dụng tại CSKCB, các trường định dạng theo Mục IV.10

DMC_VTYT: Danh Mục VTYT sử dụng tại CSKCB, các tờng định dạng theo Mục IV.11

DMC_DVKT: Danh Mục DVKT sử dụng tại CSKCB, các trường đnh dạng theo Mục IV.12

4

TenFiIe

Tên file hồ sơ, được đặt theo định dạng: “Loại hồ sơ”+ “_” + “Mã tnh/Mã CSKCB” + “_” + “Thời gian (long)”.

Loại hồ sơ:

Danh Mục tỉnh: DMT

Danh Mục CSKCB: DMC

Danh Mục hồ sơ KCB: KCB

5

LoaiFile

Chỉ có 2 định dạng file là XML và EXCEL, trong đó:

XML: dành cho định dạng file hồ sơ khám chữa bệnh

EXCEL: dành cho định dạng các file hồ sơ danh Mục của tỉnh và CSKCB.

6

NoiDungFiIe

Dạng base64 string của file hồ sơ, được cấu trúc định dạng theo Mục IV

1.6. Cấu thành file hồ sơ

TT

Th

Dữ liu

1

Danh Mục thuc tnh

Thẻ <HoSo> cha file excel hồ sơ Thuốc tỉnh mô tả trong Mục IV.7

2

Danh Mục VTYT tỉnh

Thẻ <HoSo> chứa file excel hồ sơ VTYT tnh mô tả trong Mục IV.8

3

Danh Mục DVKT tỉnh

Thẻ <HoSo> chứa file excel hồ sơ DVKT tỉnh mô tả trong Mục IV.9

4

Danh Mục thuốc CSKCB

Thẻ <HoSo> chứa file excel hồ sơ Thuốc CSKCB mô tả trong Mục IV.10

5

Danh Mục VTYT CSKCB

Th <HoSo> cha file excel hồ sơ VTYT CSKCB mô tả trong Mục IV.11

6

Danh Mục DVKT CSKCB

Thẻ <HoSo> chứa file excel h sơ DVKT CSKCB mô tả trong Mục IV.12

7

H sơ KCB của CSKCB

Thẻ <HoSo> chứa 5 file XML được mô t trong Mục IV.2 - IV.6

2. Hồ sơ báo cáo tổng hợp 79a, 80a

Xây dựng file excel có các cột tương ứng với mô t trong phần IV.13

3. Hồ sơ báo cáo tổng hợp mẫu 19/BHYT, 20/BHYT, 21/BHYT

Xây dựng file excel có các cột tương ứng với mô tả trong phần IV.14, 15, 16

4. Giấy chuyển tuyến

4.1. Mô tả các thẻ tổng hợp chính

Phần này mô tả các chuẩn XML dành cho việc đóng gói dữ liệu chuyển tuyến phục vụ thông tuyến giữa các CSKCB. Để thực hiện được hình thức này, các CSKCB cần đảm bảo kết xuất dữ liệu đúng chuẩn như sau:

Cụ thể:

Trong đó có các th thông tin chính bao gồm:

Cơ sở khám chữa bệnh gửi yêu cầu chuyển bệnh nhân:

Cơ sở khám chữa bệnh tiếp nhận yêu cầu chuyển bệnh nhân:

File XML tổng hợp thông tin giấy chuyển tuyến mẫu:

Mô tả chi tiết:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liu

Kích thước

Diễn giải

1

GiayChuyenTuyen

 

 

Thẻ tng, bao quát toàn bộ file

2

TuyenChuyenDi

 

 

Thẻ chứa tuyến chuyn đi

3

CoQuanChuQuan

Chuỗi

15

Mã cơ quan chủ quản

4

MaCSKCBDi

Chuỗi

15

Mã CSKCB chuyn đi

5

TenCSKCBDi

Chuỗi

 

Tên CSKCB chuyển đi

6

TuyenChuyenDen

 

 

Thẻ chứa tuyến chuyển đến

7

MaCSKCBDen

Chuỗi

15

Mã CSKCB chuyển đến

8

TenCSKCBDen

Chuỗi

 

Tên CSKCB chuyn đến

9

ThongTinHoSo

 

 

Thẻ thông tin hồ sơ

10

SoHoSo

Chuỗi

 

S hồ sơ lưu tr

11

SoChuyenTuyen

Chuỗi

 

Số chuyển tuyến CSKCB lưu trữ

12

SoGiay

Chuỗi

 

Số giấy do CSKCB lưu trữ

13

ThongTinNguoiBenh

 

 

Thẻ thông tin người bệnh

14

ThongTinThe

 

 

Thẻ thông tin thẻ BHYT

15

TomTatKhamBenh

 

 

Thẻ Tóm tắt thời gian địa Điểm KCB

16

TomTatBenhAn

 

 

Thẻ Tóm tắt quá trình KCB

17

DinhKem

 

 

Thẻ chứa File cứng đính kèm của giy chuyển tuyến

18

ChuKyDonVi

 

 

Thẻ chứa Chữ ký điện tử đơn vị

19

Signature

 

 

Thẻ cha Nội dung chữ ký

4.2. Thông tin người bệnh

Đây là thông tin ca người bệnh được gửi đi, để xác minh với các giấy tờ tùy thân khác

File XML mẫu:

Mô tả chi tiết

TT

Ch tiêu

Kiu dữ liu

Kích thước

Diễn giải

1

ThongTinNgưoiBenh

 

 

Thẻ chứa thông tin người bệnh

2

HoTen

Chuỗi

 

Họ tên người bệnh

3

GioiTinh

Số

1

Gii tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ)

4

NamSinh

Chuỗi

8

Ngày sinh ghi trên thẻ gm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)

5

DiaChi

Chuỗi

 

Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có th ghi địa ch (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế

6

DanToc

 

 

Dân tc

7

QuocTich

Chuỗi

 

Quc tịch

8

NgheNghiep

Chui

 

Ngh nghiệp

9

NoiLamViec

 

 

Nơi làm việc

4.3. Thông tin thẻ bảo hiểm y tế

Mô tả thông tin thẻ BHYT tương ứng với bệnh nhân khi chuyển tuyến

File XML mẫu:

Mô tả chi tiết:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liu

Kích thước

Diễn giải

1

ThongTinThe

 

 

Th chứa thông tin thẻ người bệnh

2

SoThe

Chuỗi

 

S thẻ BHYT

3

GiaTriTu

Chuỗi

8

Giá trị hiệu tự từ ngày, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)

4

GiaTriDen

Chuỗi

8

Giá trị hiệu tự đến ngày, ghi trên th gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)

4.4. Tóm tắt lch sử khám chữa bệnh

Đây là th tổng kết lại các thông tin khám chữa bệnh tại CSKCB trước khi chuyển đi.

File XML mẫu

Mô tả chi tiết

TT

Ch tiêu

Kiểu dữ liu

Kích thước

Diễn giải

1

TomTatKhamBenh

 

 

Thẻ chứa thông tin khám bệnh

2

KhamDieuTriTai

Chuỗi

 

Tên cơ sở khám chữa bệnh

3

TuNgay

Chuỗi

8

Giá tr hiệu tự từ ngày, ghi trên th gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)

4

DenNgay

Chuỗi

8

Giá trị hiệu tự đến ngày, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)

5

TuyenTruocChuyenDen

 

 

Tên tuyến trước khi chuyển đến

6

NgayChuyenDen

Chuỗi

8

Ngày chuyển đến, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)

7

SoChuyenDen

Chuỗi

 

Số giấy chuyển đến

4.5. Tóm tắt bệnh án

Đây là thẻ mô t bệnh án và quá trình chuẩn đoán Điều trị tại CSKCB trước khi chuyển tuyến khác.

File XML mẫu

Mô tả chi tiết

TT

Chỉ tiêu

Kiu dữ liu

Kích thước

Diễn giải

1

TomTatBenhAn

 

 

Thẻ tóm tt bnh án

2

DauHieuLam Sang

Chui

 

Dấu hiệu lâm sàng

3

XetNghiem

Chuỗi

 

Kết quả xét nghiệm

4

ChuanDoan

Chuỗi

 

Kết qu chuẩn đoán

5

PP_DieuTri

Chui

 

Phương pháp Điều tr

6

TinhTrangChuyen

Chui

 

Tình trạng trước khi chuyn

7

LyDoChuyen

Chuỗi

 

Lý do chuyn

8

HuongDieuTri

Chuỗi

 

Hướng Điều trị

9

NgayChuyenTuyen

Chuỗi

8

Ngày chuyển tuyến, ghi trên th gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)

10

PhuongTienChuyen

Chuỗi

 

Phương tiện chuyển

11

ThongTin_HoTong

Chuỗi

 

Thông tin người hộ tng

12

BacSyDieuTri

Chuỗi

 

Bác sỹ Điều trị

4.6. File đính kèm

File đính kèm là file gốc có chữ ký bác sỹ và đồng ý của người có trách nhiệm tại CSKCB trước khi chuyển tuyến

File XML mẫu

Mô tả chi tiết

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liu

Kích thước

Diễn giải

1

DinhKem

 

 

Thẻ chứa thông tin file đính kèm

2

TenFile

Chuỗi

 

Tên file đính kèm

3

LoaiFile

Chuỗi

 

Loại file: PDF, JPG

4

NoiDungFile

Chuỗi

 

String base64 của nội dung file

IV. Mô tả định dạng các file đính kèm hồ sơ

1. File tổng quát chứa thông tin hồ sơ KCB

Cấu trúc file XML

Mô tả chi tiết

TT

Chỉ tiêu

Diễn giải

1

GiamDinhHS

Thẻ tổng, bao quát toàn bộ h

2

ThongTinDonVi

Thông tin đơn vị

3

MaTinh

Mã tỉnh, trường hợp gửi hồ sơ danh Mục tnh

4

MaCSKCB

Mã cơ sở khám chữa bệnh, trường hợp cơ sở khám chữa bệnh gửi hồ sơ

5

DiaBanHanhChinh

Mã địa bàn hành chính

6

ThongTinHoSo

Thẻ tổng bao thông tin hồ sơ

7

LoaiKyGD

Loại kỳ giám định: 1 - ngày, 2 - tháng, 3 - quý, 4 - năm

8

KyGD

Kỳ giám định

9

NamGD

Năm giám định

10

NgayLap

Ngày lập hồ sơ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày

11

SoLuongHoSo

S lượng hồ sơ

12

DanhSachHoSo

Th bao danh sách các hồ sơ KCB

13

HoSo

Thẻ bao 1 hồ sơ, một danh sách hồ sơ có nhiều hồ sơ

14

FileHoSo

Thẻ bao hồ sơ, 1 hồ sơ có thể có nhiều file hồ sơ

15

LoaiHoSo

Loại hồ sơ: XML1, XML2, XML3, XML4, XML5

16

TenFile

Tên file hồ sơ

17

LoaiFiIe

Loại file

18

NoiDungFile

File h sơ: dạng base 64 của file

19

ChuKyDonVi

 

20

Signature

Chữ ký điện tử

2. File hồ sơ tổng hợp thông tin bệnh nhân (XML1)

Cấu trúc file XML:

Mô tả chi tiết:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước ti đa

Diễn giải

1

ma_lk

Chuỗi

 

Mã đợt Điều trị duy nht (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (bảng 1) và các bảng chi tiết (bảng 2 đến bng 5) trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)).

2

stt

Số

6

Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

3

ma_bn

Chuỗi

15

Mã s bệnh nhân quy định tại CSKCB

4

ho_ten

Chuỗi

 

Họ và tên người bệnh

5

ngay_sinh

Chuỗi

8

Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)

6

gioi_tinh

S

1

Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ)

7

dia_chi

Chuỗi

 

Địa ch ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giy tờ thay thế

8

ma_the

Chuỗi

15

Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưng quyền lợi BHYT, VD: trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tnh + mã huyện + 000 + số thứ tự đi tượng không có thẻ đến khám trong năm.

VD: TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm)

9

ma_dkbd

Chuỗi

5

Mã cơ s KCB nơi người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT

10

gt_the_tu

Chuỗi

8

Thời Điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày

11

gt_the_den

Chuỗi

8

Thời Điểm th hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày

12

ten_benh

Chuỗi

 

Ghi đầy đủ chẩn đoán khi ra viện

13

ma_benh

Chuỗi

5

Mã bệnh chính theo ICD 10

14

ma_benhkhac

Chuỗi

 

Mã bệnh kèm theo theo ICD 10, có nhiều mã ICD được phân cách bằng ký tự chấm phẩy (;)

15

ma_lydo_vvien

S

1

Mã hóa đối tượng đến khám BHYT (1: Đúng tuyến; 2: Cấp cứu; 3: Trái tuyến)

16

ma_noi_chuyen

Chuỗi

5

Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp)

17

ma_tai_nan

S

1

Tai nạn thương tích; Mã hóa tham chiếu bảng 8 (Bảng tai nạn thương tích)

18

ngay_vao

Chuỗi

12

Ngày giờ đến khám hoặc nhập viện gồm: 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút

Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hin thị là: 201503311520

19

ngay_ra

Chuỗi

12

Ngày giờ ra viện gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút.

Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được hiển thị là: 201504050920

20

so_ngay_dtri

S

3

Số ngày Điều trị thực tế

21

ket_qua_dtri

Số

1

Kết quả Điều trị; Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong)

22

tinh_trang_rv

Số

1

Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)

23

ngay_ttoan

Chuỗi

12

Ngày giờ thanh toán gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký t tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự gi (24 giờ) + 2 ký tự phút

24

muc_huong

Số

3

Ghi mức hưởng tương ứng với quyền lợi được hưng của người bệnh (trường hợp đúng tuyến ghi 80 hoặc 95 hoặc 100, trái tuyến ghi mức hưởng * tỷ lệ hưởng tùy theo hạng bệnh viện)

25

t_thuoc

Số

15

Tng tiền thuốc đã làm tròn số đến đơn vị đồng

26

t_vtyt

S

15

Tổng tiền vật tư y tế đã làm tròn s đến đơn vị đồng

27

t_tongchi

S

15

Tổng chi phí trong lần/đợt Điều trị

28

t_bntt

Số

15

Số tiền người bệnh thanh toán (bao gồm phần cùng trả và tự trả), định dạng s

29

t_bhtt

S

15

S tiền đề nghị BHXH thanh toán

30

t_nguonkhac

Số

15

Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ tr

31

t_ngoaids

Số

15

Chi phí ngoài định suất

32

nam_qt

S

4

Năm đề nghị BHXH thanh toán

33

thang_qt

S

2

Tháng đề nghị BHXH thanh toán

34

ma_loai_kcb

Số

1

Mã hóa hình thức KCB (1: Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú)

35

ma_khoa

Chuỗi

3

Nếu bệnh nhân Điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh án

36

ma_cskcb

Chuỗi

5

Mã cơ sở KCB nơi Điều trị (Mã do cơ quan BHXH cấp)

37

ma_khuvuc

Chuỗi

2

Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ K1/K2/K3

38

ma_pttt_qt

Chuỗi

 

Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc tế theo ICD 9 CM Vol 3 cho phẫu thuật th thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo. Nếu có nhiều PTTT thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;)

39

can_nang

Số

5

Chỉ thu thập với các bệnh nhân là tr em dưới 1 tuổi.

Là s kilogam (kg) cân nặng ca trẻ em khi vào vin

Số thập phân, dấu thập phân là dấu phẩy (,)

Ghi đến 2 chữ số sau dấu thập phân (vd: 5,75 là 5,75 kg)

3. File hồ sơ chi tiết Thuốc (XML2)

Cu trúc file XML:

Mô tả chi tiết:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước ti đa

Diễn giải

1

ma_lk

Chuỗi

 

Mã đợt Điều trị duy nhất (Dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).

2

stt

Số

 

Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

3

ma_thuoc

Chuỗi

 

Mã thuc theo mã quy định tại Bộ mã danh Mục dùng chung ca Bộ Y tế

4

ma_nhom

Chuỗi

4

Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các Mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6

5

ten_thuoc

Chuỗi

 

Tên thuốc ghi đúng theo danh Mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố

6

don_vi_tinh

Chuỗi

50

Đơn vị tính ghi đúng theo danh Mục thuc đăng ký Cục QLD công b

7

ham_luong

Chuỗi

 

Hàm lượng ghi đúng theo danh Mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố

8

duong_dung

Chuỗi

 

Đường dùng ghi theo mã quy định tại bộ mã danh Mục dùng chung của Bộ Y tế

9

lieu_dung

Chuỗi

 

Liều dùng trong ngày

10

so_dang_ky

Chuỗi

 

Số đăng ký của thuốc theo danh Mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố

11

so_luong

S

5

Số lượng thực tế sử dng làm tròn đến 2 chữ s thập phân

12

don_gia

Số

15

Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn vị đồng

13

tyle_tt

Số

3

T lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ (%); S nguyên dương

14

thanh_tien

Số

15

= so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (làm tròn đến đơn vị đồng)

15

ma_khoa

Chuỗi

3

Mã khoa bệnh nhân được chỉ định sử dụng thuốc (tham chiếu phụ lục Bảng 7)

16

ma_bac_si

Chui

 

Mã hóa theo s chứng chỉ hành nghề ca người chỉ định

17

ma_benh

Chuỗi

 

Mã bệnh chính; nếu có các bệnh khác kèm theo ghi các mã bệnh tuơng ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)

18

ngay_yl

Chuỗi

12

Ngày ra y lệnh (gm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHH:mm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)

dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiên thị là: 201503311520

19

ma_pttt

Số

1

Mã phương thức thanh toán (0: Phí dịch vụ; 1: định suất; 2: ngoài đnh suất; 3: DRG)

4. File hồ sơ chi tiết DVKT (XML3)

Cấu trúc file XML:

Mô tchi tiết:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn giải

1

ma_lk

Chuỗi

 

Mã đợt Điều trị duy nht (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).

2

stt

Số

 

Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

3

ma_dich_vu

Chuỗi

 

dịch vụ quy định tại Bộ mã danh Mục dùng chung của Bộ Y tế

4

ma_vat_tu

Chuỗi

 

Mã vật tư sử dụng quy định tại Bộ mã danh Mục dùng chung của Bộ Y tế, chỉ ghi các vật tư chưa có trong cơ cấu giá dịch vụ

5

ma_nhom

Chuỗi

4

Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các Mục tương ứng tham chiếu ph Ic Bảng 6

6

ten_dich_vụ

Chuỗi

 

Tên dịch vụ

7

don_vi_tinh

Chuỗi

50

Đơn vị tính

8

so_luong

S

5

Số lượng thực tế sử dụng làm tròn đến 2 chữ số thập phân

9

don_gia

S

15

Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn vị đồng

10

tyle_tt

Số

3

Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với dịch vụ kỹ thuật, vật tư y tế có quy định (t lệ %; S nguyên dương)

11

thanh_tien

Số

15

= so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (làm tròn đến đơn vị đồng)

12

ma_khoa

Chuỗi

3

Mã khoa nơi phát sinh dịch vụ (tham chiếu phụ lục Bảng 7)

13

ma_bac_si

Chuỗi

 

Bác sỹ khám và chỉ định (mã hóa theo số giấy phép hành nghề)

14

ma_benh

Chuỗi

18

Mã bệnh chính (theo ICD 10) được bác sỹ chẩn đoán, nếu có các bệnh khác kèm theo ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)

15

ngay_yl

Chuỗi

12

Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)

Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hin thị là: 201503311520

16

ngay_kq

Chuỗi

12

Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)

Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520

17

ma_pttt

S

1

Mã phương thức thanh toán (0: Phí dịch vụ; 1: định suất; 2: ngoài định suất; 3: DRG)

5. File hồ sơ cận lâm sàng (XML4)

Cu trúc file XML:

Mô tả chi tiết:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn gii

1

ma_lk

Chuỗi

15

Mã đợt Điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).

2

stt

S

3

Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

3

ma_dich_vu

Chuỗi

15

Mã dịch vụ kỹ thuật CLS

4

ma_chi_so

Chuỗi

 

Mã ch số xét nghiệm

5

ten_chi _so

Chuỗi

 

Tên chỉ số xét nghiệm

6

gia_tri

Chuỗi

 

Giá trị chỉ số (kết qu xét nghiệm)

7

ma_may

Chuỗi

 

danh Mục máy CLS (máy XN, máy XQ, siêu âm...)

8

mo_ta

Chuỗi

 

Mô tả do người đọc kết quả ghi

9

ket_luan

Chuỗi

 

Kết luận của người đọc kết quả

10

ngay_kq

Chuỗi

12

Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)

Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520

6. File hồ sơ chi tiết diễn biến (XML5)

Cấu trúc file XML:

Mô tả chi tiết:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước ti đa

Diễn giải

1

ma_lk

Chuỗi

15

Mã đợt Điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).

2

stt

S

3

Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

3

dien_bien

Chuỗi

 

Ghi diễn biến bệnh trong lần khám

4

hoi_chan

Chuỗi

 

Ghi kết quả hội chẩn (nếu có)

5

phau_thuat

Chuỗi

 

Mô t cách thức phẫu thuật

6

ngay_yl

Chuỗi

12

Ngày ra y lệnh (gồm 13 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký t tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)

Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520

7. File hồ sơ danh Mục thuốc tỉnh gửi

Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:

TT

Tên trường

Định dạng (Độ dài)

Thông tin

1

stt

Numeric (6)

Số th tự thuốc trúng thầu từ 1 đến hết

2

ma_thuoc

Text

Mã thuốc theo QĐ 2182

3

hoat_chat

Text

Tên hot cht

4

duong_dung

Text

Đường dùng

5

ham_luong

Text

Hàm lượng

6

ten_thuoc

Text

Tên thuốc

7

so_dang_ky

Text

Số đăng ký/giy phép nhập khẩu

8

nha_sx

Text

Nhà sn xuất

9

nuoc_sx

Text

Nước sản xuất

10

dong_goi

Text

Đóng gói

11

don_vi_tinh

Text

Đơn vị tính nhỏ nht

12

so_luong

Numeric (10,2)

Số lượng trúng thầu

13

don_gia

Numeric

Đơn giá trúng thầu

14

thanhtien

Numeric

Thành tiền

15

nha_thau

Text

Nhà trúng thầu

16

quyet_dinh

Text

Quyết định trúng thu

17

cong_bo

Date

Ngày ra quyết định

18

tieu_chuan

Text

Tiêu chun

19

goi

Text

Gói

20

nhom

Text

Nhóm

21

han_dung

Numeric (2)

Hạn dùng

8. File hồ sơ danh Mục VTYT tỉnh gửi

Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:

TT

Tên trường

Định dạng (Độ dài)

Thông tin

1

stt

Numeric (6)

S thứ tự VTYT phê duyệt

2

ma_vtyt

Text

Mã VTYT do BYT ban hành

3

ten_vtyt

Text

Tên VTYT

4

quy_cach

Text

Quy cách

5

nuoc_sx

Text

Nước sản xuất

6

hang_sx

Text

Hãng sản xuất

7

don_vi_tinh

Text

Đơn v tính

9. File hồ sơ danh Mục DVKT tỉnh gửi

Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:

TT

Tên trường

Định dạng (Độ dài)

Thông tin

1

stt

Numeric (6)

Số thứ tự DVKT phê duyệt

2

ma_dvkt

Text

Mã DVKT theo QĐ 2182/BYT

3

ten_dvkt

Text

Tên DVKT

4

gia_tt

Text

Giá tối đa DVKT theo QĐ 2182/BYT

5

don_gia

Numeric (8)

Giá thanh toán BHYT

10. File hồ sơ danh Mục thuốc CSKCB gửi

Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:

TT

Tên trường

Định dạng (Độ dài)

Thông tin

1

stt

Numeric (6)

S thứ tự thuốc trúng thầu từ 1 đến hết

2

ma_thuoc

Text

Mã thuc theo QĐ 2182

3

hoat_chat

Text

Tên hot chất

4

duong_dung

Text

Đường dùng

5

ham_luong

Text

Hàm lượng

6

ten_thuoc

Text

Tên thuc

7

so_dang_ky

Text

Số đăng ký/giấy phép nhập khẩu

8

dong_goi

Text

Nhà sản xuất

9

đon_vi_tinh

Text

Nước sn xut

10

don_gia

Numeric

Đơn giá trúng thu

11

so_luong

Numeric (10,2)

Số lượng trúng thầu

11. File hồ sơ danh Mục VTYT CSKCB gửi

Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:

TT

Tên trường

Đnh dng (Độ dài)

Thông tin

1

stt

Numeric (6)

S thứ tự VTYT phê duyệt

2

ma_vtyt

Text

Mã VTYT do BYT ban hành

3

ten vtyt

Text

Tên VTYT

4

quy_cach

Text

Quy cách

5

nuoc_sx

Text

Nước sản xut

6

hang_sx

Text

Hãng sản xuất

7

don vi tinh

Text

Đơn v tính

8

gia_thau

Numeric (10,2)

Giá trúng thầu

12. File hồ sơ danh Mục DVKT CSKCB gửi

Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:

TT

Tên trường

Định dạng (Độ dài)

Thông tin

1

stt

Numeric (6)

S thứ tự DVKT phê duyệt

2

ma_dvkt

Text

Mã DVKT theo QĐ 2182/BYT

3

ten_dvkt

Text

Tên DVKT

4

ma_0304

Text

Mã DVKT theo QĐ 2182/BYT

5

gia_dvkt

Numeric (8)

Giá thanh toán BHYT

6

khoa

Text

Khoa thc hin dch v

7

ma_khoa

Numeric (10,2)

Mã khoa BYT ban hành

13. File hồ sơ 79a, 80a

Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:

TT

Ch tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Ghi chú

A

B

C

D

E

1

stt

S

6

Số thứ t bnh nhân từ 1 đến hết

2

ma_bn

Chuỗi

15

Mã BN quy định tại CSKCB

3

ho_ten

Chuỗi

255

Họ tên người bệnh viết bằng chữ thường

4

ngay_sinh

Chuỗi

8

Ngày sinh ghi trên th bao gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (Nếu không có ngày sinh thì ghi năm sinh: 4 ký tự)

5

gioi_tinh

Số

1

Giới tính: mã hóa bằng 1 chữ số (Nam=1, nữ=2)

6

dia_chi

Chuỗi

255

Địa chỉ trên thẻ BHYT, đối với trẻ em không có thẻ ghi đầy đủ địa ch trên giấy t thay thế (Tối thiểu phải có địa ch về xã, huyện, tỉnh của trẻ)

7

ma_the

Chuỗi

15

Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cp, không thay đổi, không thêm bớt các ký tự.

8

ma_dkbd

Chuỗi

6

Mã cơ sở KCB ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BBYT

9

gt_the_tu

Chuỗi

8

Thời Điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự, 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 30/04/2015 được hiển thị là 20150430

10

gt_the_den

Chuỗi

8

Thời Điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự, 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 30/04/2015 được hiển thị là 20150430

11

ma_benh

Chuỗi

5

Mã bnh chính đưc mã hóa theo ICD X

12

ma_benhkhac

Chuỗi

30

Mã bệnh khác mã hóa theo ICD 10, nếu có nhiều mã ICD thì mỗi mã được phân cách bằng ký tự

13

ma_lydo_vvien

Chuỗi

1

Mã hóa lý do đến khám bệnh: 1 = đúng tuyến; 2 = cp cứu; 3 = trái tuyến

14

ma_noi_chuy en

Chuỗi

1

Mã cơ sở KCB chuyn người bệnh đến (Mã do cơ quan BHXH cấp)

15

ngay_vao

Chuỗi

12

Thời gian đến khám hoặc nhập viện theo ngày giờ; gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 30/06/2015 08:20 được hiển thị là 201506300820

16

ngay_ra

Chuỗi

12

Thời gian đến khám hoặc nhập viện theo ngày giờ; gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 30/06/2015 08:20 đưc hiển th là 201506300820

17

so_ngay_dtri

S

3

Số ngày Điều trị trong đợt KCB ngoại trú hoặc nằm viện nội trú (=ngày ra - ngày vào). Trường hợp Điều trị nội trú nhưng có một số ngày không nằm viện thì tính theo ngày nm viện thực tế

18

ket_qua_dtri

S

1

Kết quả Điều trị: Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ, 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong)

19

tinh_trang_rv

S

1

Tình trạng ra viện: Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)

20

t_tongchi

Số

15

Tng chi phí KCB BHYT trong ln/Đợt Điều trị

21

t_xn

S

15

Tiền xét nghiệm

22

t_cdha

S

15

Tiền chuẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng

23

t_thuoc

Số

15

Tiền thuốc và dịch truyền

24

t_mau

S

15

Tiền máu và chế phẩm máu

25

t_pttt

S

15

Tiền phẫu thuật và thủ thuật

26

t_vtyt

S

15

Tiền vt tư y tế

27

t_dvkt_tyle

S

15

Tin dịch vụ kỹ thuật thanh toán theo tỷ l

28

t_thuoc_tyle

Số

15

Tiền thuốc thanh toán theo tỷ lệ

29

t_vtyt_tyle

Số

15

Tiền vật tư y tế thanh toán theo tỷ lệ

30

t_kham

S

15

Tiền công khám bệnh ngoại trú hoặc tiền giường nội trú

31

t_vchuyen

S

15

Tiền vận chuyển

32

t_bntt

Số

15

Số tiền người bệnh thanh toán (Ghi số tiền người bệnh chi trả bao gồm cùng chi tr, tự trả khi khám bệnh, chữa bệnh không đúng tuyến, s tiền tự chi trả đối với các dịch vụ y tế áp dụng tỉ lệ thanh toán)

33

t_bhtt

S

15

Tin đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (Gồm cả chi phí ngoài định suất).

34

t_ngoaids

S

15

Tiền thanh toán ngoài định suất (không bao gồm tiền BN cùng chi trả)

35

ma_khoa

Chuỗi

30

Ghi mã khoa theo quy định tại bảng 7 Quyết định số 2348/BYT-BH ngày 10/04/2015 của Bộ Y Tế

36

nam_qt

Số

4

Năm đề nghị BHXH thanh toán

37

thang_qt

S

2

Tháng đề nghị BHXH thanh toán

38

ma_khuvuc

Chuỗi

2

Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ BHYT K1/K2/K3 (Nếu có)

39

ma_loaikcb

Chuỗi

5

Mã hóa hình thức KCB: (1: khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú)

40

ma_cskcb

Chuỗi

5

Mã cơ sở KCB nơi Điều trị: Ghi đúng 5 ký tự mã cơ sở KCB do BHXH VN cung cấp

41

noi_ttoan

Chuỗi

5

Mã hóa nơi thanh toán: (1: thanh toán tại cơ s KCB; 2: thanh toán trực tiếp)

42

giam_dinh

S

1

Mã hóa kết qu giám định (không thẩm định: 0; thẩm định, chấp nhận: 1; Điều chnh: 2; xuất toán: 3)

43

t_xuattoan

Số

15

Ghi số tin cơ sở KCB thống kê thanh toán sai quy định (kể cả phần người bệnh cũng trả và đề nghị BHXH thanh toán)

44

lydo_xt

S

50

Ghi lý do từ chi thanh toán

45

T_datuyen

số

15

Số tin đã thanh toán đa tuyến đến tương ứng với tỷ lệ phân b

46

T_vuottran

Số

15

Số tin vưt trần chưa thanh toán

14. File hồ sơ 19/BHYT

Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Ghi chú

A

B

C

D

E

1

stt

S

6

Số thứ t bệnh nhân từ 1 đến hết

2

ma_vtyt

Chuỗi

15

Mã VTYT theo danh Mục BYT ban hành

3

ten_vtyt

Chuỗi

255

Tên VTYT theo danh Mục BYT ban hành

4

ten_thuongmai

Chuỗi

255

Tên thương mại

5

quy_cach

Chuỗi

255

Quy cách

6

don_vi

Chuỗi

15

Đơn v tính

7

gia_mua

S

15

Đơn giá CSKCB mua

8

sl_noitru

S

15

Số lượng sử dụng cho bệnh nhân nội trú

9

sl_ngoaitru

Số

15

S lượng sử dụng cho bệnh nhân ngoại trú

10

gia_thanhtoan

S

15

Giá thanh toán của bnh nhân

11

thanh_tien

S

15

Tổng tiền tương ứng với số lượng

15. File hồ sơ 20/BHYT

Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Ghi chú

A

B

C

D

E

1

stt

S

6

S thứ tự bệnh nhân từ 1 đến hết

2

stt_byt

Chuỗi

15

Số thứ t theo DMDC của BYT

3

ten_hoatchat

Chuỗi

255

Tên hot cht

4

ten_thuoc

Chuỗi

255

Tên VTYT theo danh Mục BYT ban hành

5

duong_dung

Chuỗi

15

Đường dùng

6

ham_luong

Chuỗi

255

Tên thương mại

7

so_dky

Chuỗi

15

Số đăng ký

8

don_vi

Chuỗi

15

Đơn vị tính

9

sl_noitru

S

15

Số lượng sử dụng cho bệnh nhân nội trú

10

sI_ngoaitru

S

15

Số lượng sử dụng cho bệnh nhân ngoại trú

11

don_gia

S

15

Giá thanh toán của bệnh nhân

12

thanh_tien

Số

15

Tổng tiền tương ứng với số lượng

16. File hồ sơ 21/BHYT

Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Ghi chú

A

B

C

D

E

1

stt

Số

6

Số thứ t bnh nhân t 1 đến hết

2

Ma_dvkt

Chuỗi

15

Mã dịch vụ kỹ thuật theo DMDC của BYT

3

ten_dvkt

Chuỗi

255

Tên dịch vụ kỹ thuật

4

sl_noitru

S

15

Số lượng sử dụng cho bệnh nhân nội trú

5

sl_ngoaitru

S

15

Số lượng sử dụng cho bệnh nhân ngoại trú

6

don_gia

S

15

Giá thanh toán của bnh nhân

7

thanh_tien

S

15

Tổng tiền tương ứng với số lượng

Phụ lục 1: Danh Mục hồ sơ

TT

Danh Mục

Tên hồ sơ

1

GDDM-01

Giám đnh danh Mục thuốc tỉnh

2

GDDM-02

Giám đnh danh Mục VTYT tỉnh

3

GDDM-03

Giám đnh danh Mục DVKT tnh

4

GDDM-04

Giám định danh Mục thuốc CSKCB

5

GDDM-05

Giám định danh Mục VTYT CSKCB

6

GDDM-06

Giám đnh danh Mục DVKT CSKCB

7

GDHS-01

Giám đnh hồ sơ khám chữa bnh của CSKCB

8

BCHS_79a

Hồ sơ báo cáo tổng hợp hàng tháng của ngoại trú

9

BCHS_80a

Hồ sơ báo cáo tổng hợp hàng tháng của nội trú

10

BCHS_19

Hồ sơ báo cáo tổng hợp của vật tư y tế

11

BCHS_20

Hồ sơ báo cáo tng hợp của thuốc

12

BCHS 21

Hồ sơ báo cáo tổng hợp của DVKT

13

GLT

Giấy liên tuyến

Phụ lục 2: Danh Mục lỗi

TT

Mã lỗi

Nội dung li

1

GWGDBHYT-201

Định dạng xml không đúng

2

GWGDBHYT-202

Nội dung XML không đúng

3

GWGDBHYT-204

File XML không có nội dung

4

GWGDBHYT-401

Lỗi xác thực

5

GWGDBHYT-408

Request TimeOut

6

GWGDBHYT-500

Lỗi server

Phụ lục 3: Code mẫu cho Webserviee

1. Ví dụ lấy phiên làm việc

2. Ví dụ gửi hồ sơ giám định

3. Ví dụ gi hồ sơ tổng hp báo cáo tháng

Tương tự với việc gửi hồ sơ giám định

4. Ví dụ kiểm tra thông tin thẻ

Phụ lục 4: Mô tả đối tượng trả về của Web Service

Đối tượng lịch sử KCB của bệnh nhân

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn giải

1

stt

S

6

Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

2

ma_bn

Chuỗi

15

Mã s bệnh nhân quy định tại CSKCB

3

ho_ten

Chuỗi

 

Họ và tên người bệnh

4

ngay_sinh

Chuỗi

8

Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)

5

gioi_tinh

Số

1

Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ)

6

dia_chi

Chuỗi

 

Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế

7

ma_the

Chuỗi

15

Mã th BHYT do cơ quan BHXH cp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưng quyền lợi BHYT, VD; trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000 + s thứ tự đối tượng không có th đến khám trong năm.

VD: TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz. (s thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm)

8

ma_dkbd

Chuỗi

5

Mã cơ sở KCB nơi người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT

9

gt_the_tu

Chuỗi

8

Thời Điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày

10

gt_the_den

Chuỗi

8

Thời Điểm thẻ hết giá trị gm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày

11

ten_benh

Chui

 

Ghi đầy đ chẩn đoán khi ra viện

12

ma_benh

Chuỗi

5

Mã bệnh chính theo ICD 10

13

ma_benhkhac

Chuỗi

 

Mã bệnh kèm theo theo ICD 10, có nhiều mã ICD được phân cách bằng ký tự chấm phẩy (;)

14

ma_Iydo_vvien

S

1

Mã hóa đối tượng đến khám BHYT (1: Đúng tuyến; 2: Cấp cứu; 3: Trái tuyến)

15

ma_noi_chuyen

Chuỗi

5

Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp)

16

ma_tai_nan

Số

1

Tai nạn thương tích; Mã hóa tham chiếu bảng 8 (Bảng tai nạn thương tích)

17

ngay_vao

Chuỗi

12

Ngày giờ đến khám hoặc nhập viện gồm: 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút

Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là 201503311520

18

ngay_ra

Chuỗi

12

Ngày giờ ra viện gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút.

Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được hin thị là: 201504050920

19

so_ngay_dtri

S

3

S ngày Điều trị thực tế

20

ket_qua_dtri

Số

1

Kết quả Điều trị; Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong)

21

tinh_trang_rv

S

1

Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)

22

ngay_ttoan

Chuỗi

12

Ngày giờ thanh toán gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút

23

muc_huong

S

3

Ghi mức hưởng tương ứng với quyn lợi được hưởng của người bệnh (trường hp đúng tuyến ghi 80 hoặc 95 hoặc 100, trái tuyến ghi mức hưởng * t lệ hưởng tùy theo hạng bệnh viện)

24

t_thuoc

Số

15

Tổng tiền thuốc đã làm tròn số đến đơn vị đồng

25

t_vtyt

S

15

Tổng tiền vật tư y tế đã làm tròn số đến đơn vị đồng

26

t_tongchi

Số

15

Tổng chi phí trong lần/đợt Điều trị

27

t_bntt

Số

15

S tiền người bệnh thanh toán (bao gồm phần cùng trả và tự trả), định dạng s

28

t_bhtt

S

15

Số tiền đề nghị BHXH thanh toán

29

t_nguonkhac

Số

15

Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ

30

t_ngoaids

S

15

Chi phí ngoài đnh suất

31

nam_qt

S

4

Năm đề nghị BHXH thanh toán

32

thang_qt

S

2

Tháng đề nghị BHXH thanh toán

33

ma_Ioai_kcb

S

1

Mã hóa hình thc KCB (1: Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú)

34

ma_khoa

Chuỗi

3

Nếu bệnh nhân Điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh án

35

ma_cskcb

Chuỗi

5

cơ sở KCB nơi Điều trị (Mã do cơ quan BHXH cấp)

36

ma_khuvuc

Chuỗi

2

Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ K1/K2/K3

37

ma_pttt_qt

Chuỗi

 

Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc tế theo ICD 9 CM Vol 3 cho phẫu thuật thủ thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế ban hành bảng tham chiếu và có văn bản ch đạo. Nếu có nhiều PTTT thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chm phẩy (;)

38

can_nang

S

5

Chỉ thu thập với các bệnh nhân là trẻ em dưới 1 tuổi

Là s kilogam (kg) cân nặng của trẻ em khi vào vin

S thập phân, dấu thập phân là dấu phẩy (,)

Ghi đến 2 chữ số sau dấu thập phân (vd: 5,75 là 5,75 kg)

39

trang_thai

S

1

0: Chưa giám định. 1: Không giám định. 2: Chấp nhận. 3: Điều chnh. 4: Xuất toán

40

mieu_ta

Chuỗi

 

Miêu tả

41

xuat_toan

Số

 

Số tiền xuất toán

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 324/QĐ-BHXH năm 2016 về Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 1.0 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành

Số hiệu: 324/QĐ-BHXH
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Người ký: Đỗ Văn Sinh
Ngày ban hành: 02/03/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 324/QĐ-BHXH năm 2016 về Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 1.0 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…