BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2050/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 17 tháng 12 năm 2024 |
BAN HÀNH DANH MỤC MÃ LOẠI GIẤY TỜ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1333/QĐ-BHXH ngày 25/9/2023 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy trình số hóa hồ sơ, giấy tờ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã loại giấy tờ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam là các biểu mẫu, tờ khai do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành (Phụ lục I); Danh mục mã loại giấy tờ giải quyết thủ tục hành chính là biểu mẫu, tờ khai, đơn đề nghị do cơ quan, tổ chức khác quy định hoặc ban hành (Phụ lục II) để đảm bảo thực hiện các thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
Điều 2. Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin có trách nhiệm hoàn thiện phần mềm Tiếp nhận và Quản lý hồ sơ, cập nhật Danh mục mã loại giấy tờ ban hành tại Quyết định này để Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố tổ chức thực hiện công tác tiếp nhận, số hóa hồ sơ, giấy tờ và giải quyết thủ tục hành chính thống nhất trong toàn Ngành theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC MÃ LOẠI GIẤY TỜ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM
XÃ HỘI VIỆT NAM DO BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BAN HÀNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BHXH ngày
tháng năm 2024 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT |
Tên thành phần hồ sơ |
Mã giấy tờ |
1. |
Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS) |
G24.HS.001 |
2. |
Tờ khai đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT trên Cổng Dịch vụ công (Mẫu 01-TK) |
G24.HS.002 |
3. |
Tờ khai đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện trên cổng dịch vụ công (Mẫu 02-TK) |
G24.HS.003 |
4. |
Tờ khai đơn vị tham gia, điều chỉnh BHXH, BHYT (Mẫu TK3-TS) |
G24.HS.004 |
5. |
Báo cáo tình hình sử dụng lao động và danh sách tham gia BHXH, BHYT, BHTN (Mẫu D02-LT) |
G24.HS.005 |
6. |
Danh sách người chỉ tham gia BHYT (Mẫu D03-TS) |
G24.HS.006 |
7. |
Danh sách người tham gia BHXH tự nguyện (Mẫu D05-TS) |
G24.HS.007 |
8. |
Đơn đề nghị giải quyết trợ cấp hàng tháng (Mẫu số 01 QĐ 613) |
G24.HS.008 |
9. |
Danh sách đề nghị giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức phục hồi sức khoẻ (Mẫu 01B-HSB). |
G24.HS.009 |
10. |
Giấy ủy quyền (Mẫu số 13-HSB) |
G24.HS.010 |
11. |
Đơn đề nghị giải quyết trợ cấp mai táng (Mẫu số 03-QĐ613) |
G24.HS.011 |
12. |
Văn bản đề nghị giải quyết chế độ TNLĐ, BNN (Mẫu số 05A- HSB) |
G24.HS.012 |
13. |
Quyết định nghỉ việc hưởng chế độ hưu trí (Mẫu số 12-HSB) |
G24.HS.013 |
14. |
Tờ khai của thân nhân (Mẫu 09-HSB) |
G24.HS.014 |
15. |
Đơn đề nghị (Mẫu số 14-HSB) |
G24.HS.015 |
16. |
Đơn đề nghị (Mẫu số 14A-HSB) |
G24.HS.016 |
17. |
Đề nghị thay đổi thông tin người hưởng (Mẫu số 2-CBH) |
G24.HS.017 |
18. |
Giấy đề nghị nhận chế độ BHXH khi người hưởng từ trần (Mẫu số 3-CBH) |
G24.HS.018 |
19. |
Sổ BHXH |
G24. HS.019 |
20. |
Thẻ BHYT |
G24. HS.020 |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC MÃ LOẠI GIẤY TỜ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LÀ BIỂU MẪU, TỜ KHAI, ĐƠN ĐỀ
NGHỊ DO CƠ QUAN, TỔ CHỨC KHÁC QUY ĐỊNH HOẶC BAN HÀNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BHXH ngày
tháng năm 2024 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT |
Tên thành phần hồ sơ |
Mã giấy tờ |
I |
Thành phần hồ sơ là biểu mẫu, tờ khai, đơn đề nghị |
|
1. |
Tờ khai đề nghị hưởng trợ cấp theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP (Đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu) (Mẫu số 01). |
HSK.001 |
2. |
Tờ khai đề nghị hưởng trợ cấp theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP (Đối với thân nhân nhà giáo đã nghỉ hưu, từ trần chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu) (Mẫu số 02). |
HSK.002 |
3. |
Giấy ủy quyền theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP (Đối với thân nhân đủ điều kiện hưởng trợ cấp một lần của nhà giáo từ trần) (Mẫu số 03) |
HSK.003 |
4. |
Đơn đề nghị về việc hưởng chế độ BNN (Mẫu số 01 - ban hành kèm theo Nghị định số 88/2020/NĐ-CP) |
HSK.004 |
5. |
Bản khai cá nhân về thời gian, địa bàn phục vụ trong Quân đội có hưởng phụ cấp khu vực (Đối với người lao động) (Mẫu số 04B-BHQP) |
HSK.005 |
6. |
Bản khai cá nhân về thời gian, địa bàn phục vụ trong Quân đội có hưởng phụ cấp khu vực (Đối với thân nhân người lao động) (Mẫu số 04C-BHQP) |
HSK.006 |
7. |
Bảng tổng hợp chi phí KCB của người tham gia BHYT (Mẫu số C79-HD ban hành kèm theo Thông tư số 102/2018/TT- BTC). |
HSK.007 |
8. |
Danh sách đề nghị chi trả hỗ trợ học nghề (Mẫu số C87A- HD). |
HSK.008 |
9. |
Danh sách đề nghị thanh toán hỗ trợ ĐTKNN (Mẫu số C92- HD). |
HSK.009 |
10. |
Danh sách các quyết định, thông báo, văn bản về việc hưởng TCTN. |
HSK.010 |
11. |
Danh sách các quyết định về việc hưởng hỗ trợ học nghề. |
HSK.011 |
12. |
Danh sách các quyết định về việc hưởng hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm. |
HSK.012 |
13. |
Danh sách nhân lực đăng ký hành nghề tại cơ sở khám chữa bệnh |
HSK.013 |
14. |
Giấy thanh toán thù lao cho tổ chức làm dịch vụ thu (Mẫu C66a-HD ban hành kèm theo Thông tư số 102/2018/TT-BTC ngày 14/11/2018 của Bộ Tài chính). |
HSK.014 |
15. |
Danh sách đối tượng tham gia BHYT đối với đối tượng do Bộ Lao động - Thương binh và xã hội quản lý (Mẫu số 2 ban hành kèm theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ). |
HSK.015 |
16. |
Tờ khai điện tử liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 63/2024/NĐ-CP). |
HSK.016 |
17. |
Tờ khai điện tử liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 63/2024/NĐ-CP). |
HSK.017 |
II |
Thành phần hồ sơ là giấy tờ khác |
|
18. |
Giấy chứng sinh |
HSK.018 |
19. |
Giấy khai sinh |
HSK.019 |
20. |
Trích lục khai sinh |
HSK.020 |
21. |
Giấy chứng tử |
HSK.021 |
22. |
Trích lục khai tử |
HSK.022 |
23. |
Giấy báo tử |
HSK.023 |
24. |
Căn cước công dân/Chứng minh thư |
HSK.024 |
25. |
Hộ chiếu |
HSK.025 |
26. |
Giấy Thông báo số định danh cá nhân và thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 59/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021) |
HSK.026 |
27. |
Lý lịch đảng viên (hồ sơ gốc) khi kết nạp. |
HSK.027 |
28. |
Hồ sơ, lý lịch gốc của cá nhân |
HSK.028 |
29. |
Kết quả thẩm tra, xác minh hồ sơ, lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức có liên quan |
HSK.029 |
30. |
Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý người lao động khi bị mất hồ sơ gốc |
HSK.030 |
31. |
Văn bằng, Chứng chỉ |
HSK.031 |
32. |
Lý lịch bổ sung |
HSK.032 |
33. |
Lý lịch đoàn viên |
HSK.033 |
34. |
Thẻ thương binh |
HSK.034 |
35. |
Thẻ bệnh binh |
HSK.035 |
36. |
Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh |
HSK.036 |
37. |
Huân chương kháng chiến |
HSK.037 |
38. |
Huy chương kháng chiến |
HSK.038 |
39. |
Huân chương chiến thắng |
HSK.039 |
40. |
Huy chương chiến thắng |
HSK.040 |
41. |
Giấy khen |
HSK.041 |
42. |
Bằng khen |
HSK.042 |
43. |
Kỷ niệm chương |
HSK.043 |
44. |
Giấy chứng nhận về khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến và thời gian hoạt động KC của cơ quan thi đua khen thưởng cấp huyện |
HSK.044 |
45. |
Quyết định phục viên hoặc xuất ngũ hoặc chuyển ngành |
HSK.045 |
46. |
Quyết định hưởng trợ cấp theo quyết định 142/2008/QĐ-TTg |
HSK.046 |
47. |
Quyết định hưởng trợ cấp theo quyết định 38/2010/QĐ-TTg |
HSK.047 |
48. |
Quyết định hưởng trợ cấp theo quyết định 62/2011/QĐ-TTg |
HSK.048 |
49. |
Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ |
HSK.049 |
50. |
Quyết định cấp Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp tiền tuất của Sở Lao động Thương binh và Xã hội theo quy định tại Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
HSK.050 |
51. |
Giấy xác nhận của Sở Lao động Thương binh và Xã hội nơi tiếp nhận, quản lý hồ sơ và làm thủ tục mua BHYT cho thân nhân của liệt sỹ và người có công nuôi dưỡng liệt sỹ theo quy định tại Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. |
HSK.051 |
52. |
Quyết định hưởng trợ cấp của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
HSK.052 |
53. |
Giấy xác nhận của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội nơi đang hưởng trợ cấp hằng tháng hoặc giải quyết trợ cấp một lần (theo hướng dẫn tại Công văn số 467/NĐ ngày 17/6/2010 của Bộ Lao động-thương binh và Xã hội) |
HSK.053 |
54. |
Danh sách công nhận kết quả bầu cử |
HSK.054 |
55. |
Quyết định phê duyệt, công nhận kết quả bầu cử |
HSK.055 |
56. |
Văn bản (biên bản) xác nhận về thời gian làm chủ nhiệm hợp tác xã |
HSK.056 |
57. |
Danh sách phê duyệt của UBND tỉnh đối với người lao động có thời gian làm chủ nhiệm hợp tác xã quy mô toàn xã từ ngày 01/7/1997 trở về trước |
HSK.057 |
58. |
Danh sách phê duyệt hồ sơ tính thời gian làm Chủ nhiệm hợp tác xã của UBND tỉnh |
HSK.058 |
59. |
Giấy xác nhận về thời gian làm chủ nhiệm hợp tác xã đối với người không cư trú tại tỉnh, thành phố có thời gian làm chủ nhiệm hợp tác xã |
HSK.059 |
60. |
Giấy xác nhận chưa hưởng chế độ trợ cấp theo Quyết định số 47/2002/QĐ-TTg ngày 11/4/2002 |
HSK.060 |
61. |
Giấy xác nhận chưa hưởng chế độ trợ cấp theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 |
HSK.061 |
62. |
Giấy xác nhận chưa hưởng chế độ trợ cấp theo Quyết định số 92/2005/QĐ-TTg ngày 29/4/2005 |
HSK.062 |
63. |
Giấy xác nhận chưa hưởng chế độ trợ cấp theo Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 |
HSK.063 |
64. |
Giấy xác nhận chưa hưởng chế độ trợ cấp theo Quyết định số 38/2010/QĐ-TTg ngày 06/5/2010 |
HSK.064 |
65. |
Giấy xác nhận chưa hưởng chế độ trợ cấp theo Quyết định số 53/2010/QĐ-TTg ngày 20/8/2010 |
HSK.065 |
66. |
Giấy xác nhận chưa hưởng chế độ trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 |
HSK.066 |
67. |
Giấy xác nhận chưa giải quyết trợ cấp thôi việc hoặc trợ cấp một lần, trợ cấp xuất ngũ, phục viên, BHXH một lần đối với trường hợp quân nhân, công an nhân dân phục viên, xuất ngũ, thôi việc từ ngày 15/12/1993 đến ngày 31/12/1994 |
HSK.067 |
68. |
Quyết định về việc thu hồi Quyết định hưởng chế độ và số tiền trợ cấp một lần theo Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 |
HSK.068 |
69. |
Quyết định về việc thu hồi Quyết định hưởng chế độ và số tiền trợ cấp một lần theo Quyết định số 38/2010/QĐ-TTg ngày 06/5/2010 |
HSK.069 |
70. |
Quyết định hưởng trợ cấp, phụ cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, ghi rõ tỷ lệ suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên theo quy định tại Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động-thương binh và Xã hội |
HSK.070 |
71. |
Quyết định công nhận là người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945, người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945 của Ban Thường vụ tỉnh ủy, Thành ủy trực thuộc Trung ương |
HSK.071 |
72. |
Quyết định trợ cấp xã hội hằng tháng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp huyện) đối với người thuộc diện hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hằng tháng |
HSK.072 |
73. |
Giấy xác nhận khuyết tật, ghi rõ mức độ khuyết tật thuộc các đối tượng người khuyết tật nặng và người khuyết tật đặc biệt nặng theo Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019. |
HSK.073 |
74. |
Giấy chứng nhận học sinh, sinh viên thuộc hộ nghèo theo Thông tư liên tịch số 18/2009/TTLT-BGDĐT-BTC- BLĐTBXH |
HSK.074 |
75. |
Xác nhận của chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn đối với người thuộc hộ gia đình nghèo, hộ gia đình cận nghèo theo kết quả rà soát thường xuyên |
HSK.075 |
76. |
Giấy ra viện |
HSK.076 |
77. |
Giấy chuyển tuyến/chuyển viện |
HSK.077 |
78. |
Sổ khám bệnh |
HSK.078 |
79. |
Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH |
HSK.079 |
80. |
Bản dịch tiếng Việt giấy KCB do cơ sở KCB ở nước ngoài cấp |
HSK.080 |
81. |
Trích sao hoặc tóm tắt hồ sơ bệnh án |
HSK.081 |
82. |
Bản thỏa thuận về mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
HSK.082 |
83. |
Văn bản xác nhận thời điểm giao đứa trẻ của bên nhờ mang thai hộ và bên mang thai hộ |
HSK.083 |
84. |
Giấy chứng nhận nghỉ dưỡng thai |
HSK.084 |
85. |
Biên bản giám định y khoa |
HSK.085 |
86. |
Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV/AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
HSK.086 |
87. |
Giấy khám BNN |
HSK.087 |
88. |
Bệnh án điều trị BNN |
HSK.088 |
89. |
Giấy chứng nhận nuôi con nuôi |
HSK.089 |
90. |
Bảng kê các nội dung giám định của cơ sở thực hiện GĐYK |
HSK.090 |
91. |
Biên bản giám định mức suy giảm KNLĐ |
HSK.091 |
92. |
Biên bản giám định lại mức suy giảm KNLĐ |
HSK.092 |
93. |
Biên bản giám định tổng hợp mức suy giảm KNLĐ của Hội đồng GĐYK |
HSK.093 |
94. |
Chỉ định của cơ sở KCB, cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng theo quy định về trang cấp PTTGSH |
HSK.094 |
95. |
Chứng từ thu phí giám định |
HSK.095 |
96. |
Biên lai thu tiền phí, lệ phí |
HSK.096 |
97. |
Bảng kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh (theo Mẫu số 01/BV, 02/BV) |
HSK.097 |
98. |
Chứng từ mua các phương tiện được trang cấp phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình |
HSK.098 |
99. |
Vé tàu xe đi lại để làm hoặc nhận phương tiện trang cấp trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình |
HSK.099 |
100. |
Kết quả đo đạc, quan trắc môi trường lao động |
HSK.100 |
101. |
Biên bản khám nghiệm hiện trường |
HSK.101 |
102. |
Sơ đồ hiện trường |
HSK.102 |
103. |
Biên bản TNGT của cơ quan công an hoặc cơ quan điều tra hình sự quân đội |
HSK.103 |
104. |
Biên bản điều tra TNLĐ |
HSK.104 |
105. |
Kế hoạch điều tra lại vụ TNLĐ, BNN. |
HSK.105 |
106. |
Dự toán kinh phí điều tra lại vụ TNLĐ, BNN. |
HSK.106 |
107. |
Quyết định thành lập đoàn điều tra các vụ TNLĐ, BNN. |
HSK.107 |
108. |
Biên bản điều tra lại các vụ TNLĐ, BNN |
HSK.108 |
109. |
Chứng từ thanh quyết toán chứng minh chi phí cho việc điều tra TNLĐ, BNN |
HSK.109 |
110. |
Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp. |
HSK.110 |
111. |
Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp. |
HSK.111 |
112. |
Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp. |
HSK.112 |
113. |
Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động |
HSK.113 |
114. |
Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. |
HSK.114 |
115. |
Quyết định về việc hỗ trợ đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề |
HSK.115 |
116. |
Quyết định, thông báo, đề nghị hưởng TCTN. |
HSK.116 |
117. |
Quyết định về việc hỗ trợ học nghề. |
HSK.117 |
118. |
Quyết định hoặc Giấy chứng nhận chờ đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng lương hưu hoặc chờ hưởng trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP |
HSK.118 |
119. |
Giấy xác nhận về thời gian đi hợp tác lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội của Cục Quản lý lao động ngoài nước |
HSK.119 |
120. |
Quyết định về việc thu hồi Quyết định hưởng chế độ và số tiền trợ cấp một lần theo Quyết định số 47/2002/QĐ-TTg ngày 11 tháng 4 năm 2002 |
HSK.120 |
121. |
Quyết định về việc thu hồi Quyết định hưởng chế độ và số tiền trợ cấp một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 |
HSK.121 |
122. |
Quyết định về việc thu hồi Quyết định hưởng chế độ và số tiền trợ cấp một lần theo Quyết định số 53/2010/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2010 |
HSK.122 |
123. |
Quyết định về việc thu hồi Quyết định hưởng chế độ và số tiền trợ cấp một lần theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 |
HSK.123 |
124. |
Hợp đồng lao động |
HSK.124 |
125. |
Hợp đồng lao động có thời hạn ở nước ngoài |
HSK.125 |
126. |
Hợp đồng lao động được gia hạn kèm theo văn bản gia hạn hợp đồng lao động |
HSK.126 |
127. |
Hợp đồng lao động được ký mới tại nước tiếp nhận lao động theo hợp đồng. |
HSK.127 |
128. |
Quyết định (văn bản) chứng minh địa điểm làm việc của người lao động. |
HSK.128 |
129. |
Quyết định tiếp nhận |
HSK.129 |
130. |
Quyết định điều động |
HSK.130 |
131. |
Quyết định tuyên bố Hợp đồng lao động vô hiệu của Tòa án nhân dân. |
HSK.131 |
132. |
Hợp đồng làm việc và các giấy tờ khác có liên quan tới việc điều chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm |
HSK.132 |
133. |
Hợp đồng ủy quyền theo quy định của pháp luật. |
HSK.133 |
134. |
Văn bản chấm dứt hợp đồng lao động hưởng chế độ hưu trí |
HSK.134 |
135. |
Quyết định chuyển công tác |
HSK.135 |
136. |
Quyết định tiếp nhận trở lại làm việc đối với trường hợp người lao động về nước và tiếp tục làm việc trước ngày 01/01/1995 |
HSK.136 |
137. |
Quyết định nâng bậc lương |
HSK.137 |
138. |
Quyết định thăng quân hàm |
HSK.138 |
139. |
Giấy thôi trả lương |
HSK.139 |
140. |
Quyết định nghỉ chờ việc |
HSK.140 |
141. |
Thông báo chuyển trả |
HSK.141 |
142. |
Quyết định chuyển trả |
HSK.142 |
143. |
Danh sách của đơn vị hoặc các giấy tờ xác định người lao động có tên trong danh sách của đơn vị đến ngày 31/12/1994 |
HSK.143 |
144. |
Quyết định cử đi công tác, làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
HSK.144 |
145. |
Quyết định cử đi làm chuyên gia ở nước ngoài |
HSK.145 |
146. |
Quyết định cử đi học tập, thực tập có thời hạn ở nước ngoài |
HSK.146 |
147. |
Giấy xác nhận của cơ quan quản lý chuyên gia về việc đã hoàn thành nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách nhà nước và đóng BHXH theo quy định của nhà nước của chuyên gia |
HSK.147 |
148. |
Văn bản xác nhận của thủ trưởng cơ quan, đơn vị cử người lao động, trong đó ghi rõ thời gian người lao động được cử đi công tác, làm việc, học tập, thực tập có thời hạn ở nước ngoài |
HSK.148 |
149. |
Giấy xác nhận chưa hưởng chế độ trợ cấp một lần, trợ cấp phục viên, xuất ngũ |
HSK.149 |
150. |
Quyết định phân công công tác/Quyết định phân công vị trí công việc, hưởng lương |
HSK.150 |
151. |
Quyết định hưởng sinh hoạt phí |
HSK.151 |
152. |
Danh sách trích ngang |
HSK.152 |
153. |
Danh sách chi trả sinh hoạt phí |
HSK.153 |
154. |
Sổ lao động |
HSK.154 |
155. |
Danh sách lao động |
HSK.155 |
156. |
Sổ theo dõi người lao động |
HSK.156 |
157. |
Danh sách chi trả lương |
HSK.157 |
158. |
Sổ lương thực |
HSK.158 |
159. |
Quyết định nghỉ việc hưởng chế độ hưu trí theo mẫu ban hành kèm theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP |
HSK.159 |
160. |
Văn bản giải trình nêu rõ lý do về việc nộp hồ sơ giải quyết chế độ BHXH chậm so với quy định. |
HSK.160 |
161. |
Giấy phép hoạt động của cơ sở KCB |
HSK.161 |
162. |
Quyết định phân hạng bệnh viện của cấp có thẩm quyền |
HSK.162 |
163. |
Danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế, danh mục thuốc, hóa chất, vật tư y tế được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
HSK.163 |
164. |
Văn bản cấp mã cơ sở KCB của cấp có thẩm quyền phê duyệt |
HSK.164 |
165. |
Quyết định tuyến chuyên môn kỹ thuật của cấp có thẩm quyền đối với cơ sở KCB ngoài công lập |
HSK.165 |
166. |
Quyết định bổ sung chức năng nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
HSK.166 |
167. |
Chứng từ thu phí mở tài khoản cá nhân lần đầu của Ngân hàng nơi người hưởng mở tài khoản. |
HSK.167 |
168. |
Giấy chứng nhận chấp hành xong hình phạt tù |
HSK.168 |
169. |
Quyết định trở về nước định cư hợp pháp |
HSK.169 |
170. |
Giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi chôn cất |
HSK.170 |
171. |
Quyết định của Tòa án tuyên bố đã chết |
HSK.171 |
172. |
Quyết định có hiệu lực pháp luật của Tòa án hủy bỏ quyết định tuyên bố mất tích đối với trường hợp người mất tích trở về |
HSK.172 |
173. |
Giấy đặc xá tha tù trước thời hạn |
HSK.173 |
174. |
Quyết định miễn hoặc tạm hoãn chấp hành hình phạt tù |
HSK.174 |
175. |
Giấy xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về việc thôi quốc tịch Việt Nam |
HSK.175 |
176. |
Bản dịch tiếng việt được chứng thực hoặc bản công chứng Hộ chiếu do nước ngoài cấp |
HSK.176 |
177. |
Bản dịch tiếng việt được chứng thực hoặc bản công chứng Thị thực của cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp có xác nhận việc cho phép nhập cảnh với lý do định cư ở nước ngoài |
HSK.177 |
178. |
Bản dịch tiếng việt được chứng thực hoặc bản công chứng Giấy tờ xác nhận về việc đang làm thủ tục nhập quốc tịch nước ngoài |
HSK.178 |
179. |
Bản dịch tiếng việt được chứng thực hoặc bản công chứng Giấy tờ xác nhận hoặc thẻ thường trú, cư trú có thời hạn từ 05 năm trở lên của cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp |
HSK.179 |
180. |
Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc trở về nước định cư hợp pháp |
HSK.180 |
Quyết định 2050/QĐ-BHXH năm 2024 về Danh mục mã loại giấy tờ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Số hiệu: | 2050/QĐ-BHXH |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký: | Lê Hùng Sơn |
Ngày ban hành: | 17/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2050/QĐ-BHXH năm 2024 về Danh mục mã loại giấy tờ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Chưa có Video