Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/TC/BH

Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 1993

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG TỶ LỆ TRẢ TIỀN BẢO HIỂM THƯƠNG TẬT ÁP DỤNG TRONG CÁC NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM CON NGƯỜI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

- Căn cứ Nghị định số 155/HĐBT ngày 15-10-1988 của Hội đồng Bộ trưởng về việc quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Bộ tài chính;

- Căn cứ Quyết định số 45/QĐTC ngày 2-3-1989 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành điều lệ về tổ chức hoạt động của Tổng công ty Bảo hiểm Việt Nam.

Nhằm thống nhất phương pháp trả tiền bảo hiểm trong các nghiệp vụ bảo hiểm con người.

Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Tổng Công ty bảo hiểm Việt nam;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật áp dụng trong các nghiệp vụ bảo hiểm con người.

Điều 2: Quyết định có hiệu lực từ ngày ký. Các quy định trước đây có liên quan đến việc trả tiền bảo hiểm trong các nghiệp vụ Bảo hiểm con người trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3: Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bảo hiểm Việt Nam, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Cân đối – Tài chính, Giám đốc Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TCTy BHVN
- Sở TC các tỉnh, T.phố
- Vụ Cân đối Tài chính
- Lưu VP Bộ Tài chính

KT/ BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
THỨ TRƯỞNG




Phạm Văn Trọng

 

BẢNG TỈ LỆ TRẢ TIỀN BẢO HIỂM THƯƠNG TẬT

(Ban hành kèm theo quyết định số 05/TC-BH ngày 2/01/1993 của Bộ tr-ởng Bộ Tài chính)

Quyền lợi

Tỉ lệ phần trăm trên Số tiền bảo hiểm

I – THƯƠNG TẬT TOÀN BỘ

100%

1. Mù hoặc mất hoàn toàn hai mắt

100%

2. Rối loạn tâm thần hoàn toàn không thể chữa được

100%

3. Hỏng hoàn toàn chức năng nhai nói

100%

4. Mất hoặc liệt hoàn toàn hai tay (từ vai hoặc khuỷu xuống) hoặc hai chân (từ háng hoặc đầu gối xuống)

100%

5. Mất cả hai bàn tay hoặc hai bàn chân, hoặc mất một cánh tay 1 bàn chân, hoặc một cánh tay một cẳng chân, hoặc một bàn tay và một cẳng chân, hoặc một bàn tay một bàn chân.

100%

6. Mất hoàn toàn khả năng lao động làm việc (toàn bộ bị liệt, bị thương dẫn đến tình trạng nằm liệt giường hoặc dẫn đến tàn tật toàn bộ vĩnh viễn)

100%

7. Cắt toàn bộ một bên phổi một phần phổi bên kia

100%

II- THƯƠNG TẬT BỘ PHẬN

 

A. CHI TRÊN

 

8. Mất một cánh tay từ vai xuống (tháo khớp vai)

75 85%

9. Cắt cụt cánh tay từ dưới vai xuống

70 80%

10. Cắt cụt một cánh tay từ khuỷu xuống (tháo khớp khuỷu)

65 75%

11. Mất trọn một bàn tay hay năm ngón

60 70%

12. Mất 4 ngón tay trừ ngón cái

40 50%

13. Mất ngón cái ngón trỏ

35 45%

14. Mất 3 ngón tay : 3,4,5

30 35%

15. Mất 1 ngón cái 2 ngón khác

35 40%

16. Mất 1 ngón cái 1 ngón khác

30 35%

17. Mất 1 ngón trỏ 2 ngón khác

35 40%

18. Mất 1 ngón trỏ 1 ngón giữa

30 35%

19. Mất một ngón cái một đốt bàn

25 30%

Mất một ngón cái

Mất cả đốt ngoài

Mất 1/ 2 đốt ngoài

20 25%

10 15%

07 10%

20. Mất một ngón trỏ một một đốt bàn

Mất một ngón trỏ

Mất 2 đốt 2 3

Mất đốt 3

20 25%

18 22%

10 12%

08 10%

21. Mất trọn một ngón giữa hoặc ngón đeo nhẫn (cả một đốt bàn)

Mất một ngón giữa hoặc một ngón nhẫn

Mất 2 đốt 2 3

Mất đốt 3

18 22%

15 18%

08- 12%

04 07%

22. Mất hoàn toàn một ngón út đốt bàn

Mất cả ngón út

Mât 2 đốt 2 3

Mất đốt 3

15 20%

10 15%

08 10%

04 07%

23. Cứng khớp bả vai

24. Cứng khớp khuỷu tay

25. Cứng khớp cổ tay

25 35%

25 35%

25 35%

26. Gãy tay can lệch hoặc mất xương làm chi ngắn trên 3 cm chức năng quay sấp ngửa hạn chế hoặc tạo thành khớp giả

25 35%

27. Gãy xương cánh tay cổ giải phẫu, can xấu, hạn chế cử động khớp vai

28. Gãy xương cánh tay

- Can tốt, cử động bình thường

- Can xấu, teo

29. Gãy 2 xương cẳng tay

30. Gãy 1 xương quay hoặc trụ

31. Khớp giả 2 xương

35 45%

 

15 25%

25 30%

12 25%

10 – 20%

25 35%

32. Khớp giả 1 xương

33. Gãy đầu dưới xương quay

34. Gãy mỏm trâm quay hoặc trụ

35. Gãy xương cổ tay

36. Gãy xương đốt bàn (tuỳ mức độ từ 1 đến nhiều đốt)

37. Gãy xương đòn: Can tốt

Can xấu, cứng vai

chèn ép thần kinh

38. Gãy xương bả vai: - Gãy vỡ, khuyết phần thân xương

- Gãy vỡ ngành ngang

- Gãy vỡ phần khớp vai

39. Gãy xương ngón tay (tuỳ mức độ từ 1 đến nhiều ngón)

15 20%

10 –18%

08 15%

10 18%

08 15%

08 12%

18 25%

30 35%

10 15%

17 22%

30 40%

03 12%

B. CHI DƯỚI

 

40. Mất 1 chân từ háng xuống (tháo khớp háng 1 đùi)

41. Cát cụt 1 đùi :

1/3 trên

1/3 giữa hoặc dưới

42. Cắt cụt 1 chân từ gối xuỗng (tháo khớp gỗi)

43. Tháo khớp cổ chân hoặc mất 1 bàn chân

44. Mất xương sên

45. Mất xương gót

46. Mất đoạn xương chày, mác gây khớp giả cẳng chân

47. Mất đoạn xương mác

48. Mất mắt chân:

- Mắt ngoài

- Mắt trong

49. Mất cả 5 ngón chân

50. Mất 4 ngón cả ngón cái

51. Mất 4 ngón trừ ngón cái

52. Mất 3 ngón, 3-4-5

53. Mất 3 ngón, 1-2-3

54. Mất 1 ngón cái ngón 2

55. Mất 1 ngón cái

56. Mất 1 ngón ngoài ngón cái

57. Mất 1 đốt ngón cái

58. Cứng khớp háng

59. Cứng khớp gối

 

75 85%

 

70 80%

55 75%

60 70%

55 65%

35 40%

35 45%

35 45%

20 30%

 

10 15%

15 20%

45 55%

38 48%

35 45%

25 30%

30 35%

20 25%

15 20%

10 15%

08 12%

45 55%

30 40%

60. Mất phần lớn xương bánh chè và giới hạn nhiều khả năng duỗi cẳng chân trên đùi

45 55%

61. Gãy chân can lệch hoặc mất xương làm ngẵn chi

- ít nhất 5 cm

- từ 3 5 cm

62. Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông khoeo ngoài

63. Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông khoeo trong

64. Gãy xương đùi 1/3 giữa hoặc dưới

- Can tôt

- Can xấu, trục lệch, chân dạng hoặc khép, teo cơ

(Trường hợp phải mổ được thanh toán mức tối đa)

65. Gãy 1/3 trên hay cổ xương đùi (Trường hợp mổ được thanh toán tối đa)

- Can tốt, trục thẳng

- Can xẫu, chân vẹo, đi đau, teo

66. Khớp giả cổ xương đùi

67. Gãy 2 xương cẳng chân (chày + mác)

68. Gãy xương chày

69. Gãy đoạn mâm chày

70. Gãy xương mác

71. Đứt gân bánh chè

72. Vỡ xương bánh chè (trường hợp mổ thanh toán tối đa)

73. Vỡ xương bánh chè bị cứng khớp gỗi hoặc teo tứ đẩu (tuỳ theo mức độ)

74. Đứt gân Achille (đã nối lại)

75. Gãy xương đốt bàn (tuỳ theo mức độ từ 1 đến nhiều đốt)

76. Vỡ xương gót

77. Gãy xương thuyền

78. Gãy xương ngón chân (tuỳ mức độ từ 1 đến nhiều đốt)

79. Gãy ngành ngang xương mu

80. Gãy ngồi

81. Gãy xương cánh chậu 1 bên

82. Gãy xương chậu 2 bên, méo xương chậu (tuỳ mức độ ảnh hưởng đến sinh đẻ)

 

40 45%

35 40%

35 45%

25 35%

 

20 30%

30 40%

 

 

25 35%

35 45%

45 55%

20 30%

15 22%

15 25%

10 20%

15 25%

10 –20%

25 30%

15 20%

07 12%

15 25%

15 22%

04 12%

25 32%

25 30%

20 30%

40 60%

83. Gãy xương cùng:

Không rối loạn tròn

rối loạn tròn

 

10 15%

25 35%

C. CỘT SỐNG

84. Cắt bỏ cung sau :

Của 1 đốt sống

Của 2 3 đốt sống trở lên

85. Gãy xẹp thân 1 đốt sống (không liệt tuỷ)

86. Gãy xẹp thân 2 đốt sống trở lên (không liệt tuỷ)

87. Gãy vỡ mỏm gai hoặc mỏm bên :

Của 1 đốt sống

Của 2 3 đốt sống

 

 

35 40%

45 60%

30 40%

45 60%

 

10 17%

25 45%

D. SỌ NÃO

88. Khuyết xương sọ (chưa biểu hiện thần kinh, tâm thần)

+ Đường kính dưới 6 cm

+ Đường kính từ 6 10 cm

+ Đường kính trên 10 cm

89. Rối loạn ngôn ngữ do ảnh hưởng của vết thương đại não

+ Nói ngọng, nói lẵp khó khăn ảnh hưởng đến giao tiếp

+ Không nói được (câm) do tổn hại vùng Broca

+ Mất khả năng giao dịch bằng chữ viết (mắt nhận biết về ngôn ngữ do tổn hại vùng Wernicke

 

 

25 40%

40 60%

50 70%

 

30 40%

60 70%

55 70%

90. Lột da đầu toàn bộ (1 phần theo tỉ lệ)

91. Vết thương sọ não hở:

Xương bị nứt rạn

Lùn xương sọ

Nhiều mảnh xương đi sâu vào não

92. Chấn thương sọ não kín

+ Vỡ vòm sọ (đường rạn nứt thường, lõm hoặc lún xương)

+ Vỡ xương lan xuống nền sọ không liệt dây thần kinh nền sọ

+ Vỡ xương lan xuống nền sọ, liệt dây thần kinh nền sọ

93. Chấn thương não

+ Chấn động não

+ Phù não

+ Giập não, dẹp não

+ Chảy máu khoang dưới nhện

+ Máu tụ trong sọ (ngoài màng cứng, trong màng cứng, trong não)

45 55%

 

40 50%

30 40%

50 60%

 

20 –30%

30 40%

40 50%

 

08 15%

40 50%

50 60%

40 50%

30 40%

E. LỒNG NGỰC

94. Cát bỏ 1-2 xương sườn

95. Cắt bỏ từ 3 xương sườn trở lên

96. Cắt bỏ đoạn mỗi xương sườn

97. Gãy 1 2 xương sườn

98. Gãy 3 xương sườn trở lên

99. Gãy xương ức đơn thuần (chức năng phân tim hấp bình thường)

100. Mẻ hoặc rạn xương ức

101. Cắt toàn bộ một bên phổi

102. Cắt nhiều thuỳ phổi 2 bên , DTS giảm trên 50%

 

15 20%

25 35%

8 10%

7 12%

15 25%

15 20%

10 15%

70 80%

65 75%

103. Cắt nhiều thuỳ phổi 1 bên

104. Cắt 1 thuỳ phổi

105. Tràn dịch, khí, máu màng phổi (chỉ chọc hút đơn thuần)

106. Tràn khí, máu màng phổi (phải dẫn lưu mổ cầm máu)

107. Tổn thương các van tim, vách tim do chấn thương (chưa suy tim)

108. Khâu màng ngoài tim:

Phẫu thuật kết quả hạn chế

Phẫu thuật kết quả tốt

50 60%

35 45%

04 10%

20 30%

50 60%

 

60 70%

35 45%

G. BỤNG

109. Cắt toàn bộ dạ dày

110. Cắt đoạn dạ dày

111. Cắt gần hết ruột non (còn lại dưới 1 m)

112. Cắt đoạn ruột non

113. Cắt toàn bộ đại tràng

114. Cắt đoạn đại tràng

115. Cắt bỏ gan phải đơn thuần

116. Cắt bỏ gan trái đơn thuần

117. Cắt phân thuỳ gan, tuỳ vị trí, số lượng kết quả phẫu thuật

118. Cắt bỏ túi mật

119. Cắt bỏ lách

120. Cắt bỏ đuôi tụy, lách

121. Khâu lỗ thủng dạ dày

122. Khâu lỗ thủng ruột non (tuỳ theo mức độ 1 lỗ hay nhiều lỗ thủng)

123. Khâu lỗ thủng đại tràng

124. Đụng rập gan, khâu gan

125. Khâu vỏ lách

126. Khâu tụy

 

75 85%

50 60%

75 85%

40 50%

75 85%

50 60%

70 80%

60 70%

40 60%

45 55%

40 50%

60 70%

25 35%

30 45%

30 40%

35 45%

25 35%

30 35%

H. CƠ QUAN TIẾT NIỆU, SINH DỤC

127. Cắt bỏ 1 thận, thận còn lại bình thường

128. Cắt bỏ 1 thận, thận còn lại bị tổn thương hoặc bệnh

129. Cắt 1 phần thận trái hoặc phải

130. Chấn thương thận (tuỳ theo mức độ 1 hoặc 2 bên)

Nhẹ (không phải xử đặc hiệu, theo dõi dưới 5 ngày)

Trung bình (phải dùng thuốc đặc trị, theo dõi trên 5 ngày)

Nặng (có đụng rập, phải can thiệp ngoại khoa)

131. Cắt 1 phần bàng quang

132. Mổ thông bàng quang vĩnh viễn

133. Khâu lỗ thủng bàng quang

 

50 60%

70 80%

30 40%

 

04 08%

10 15%

47 55%

27 35%

70 80%

30 35%

134. Mất dương vật 2 tinh hoàn người

Dưới 55 tuổi chưa con

Dưới 55 tuổi con rồi

Trên 55 tuổi

135. Cắt bỏ dạ con buồng trứng 1 bên người

Dưới 45 tuổi chưa con

Dưới 45 tuổi con rồi Trên 45 tuổi

136. Cắt nữ dưới 45 tuổi:    1 bên

                                                2 bên

                                   trên 45 tuổi:

                                                1 bên

                                                2 bên

 

70 80%

55 65%

35 40%

 

60 70%

30 40%

25 30%

20 30%

45 55%

15 20%

30 40%

I. MẮT

137. Mất hoặc hoàn toàn 1 mắt

Không lắp được mắt giả

Lắp được mắt giả

138. Một mắt thị lực còn đến 1/10

139. Một mắt thị lực còn từ 2/10 đến 4/10

140. Một mắt thị lực còn từ 5/10 đến 7/10

141. Mất hoặc hoàn toàn 1 mắt nhưng trước khi xảy ra tai nạn đã mất hoặc mù một mắt

 

 

55 65%

50 60%

30 45%

12 20%

07 15%

80 90%

K. TAI – MŨI - HỌNG

142. Điếc 2 tai : Hoàn toàn không phục hồi được

Nặng (Nói to hoặc thét vào tai còn nghe )

Vừa (Nói to 1-2 m còn nghe )

Nhẹ (Nói to 2 4 m còn nghe)

143. Điếc 1 tai: Hoàn toàn không phục hồi được

Vừa

Nhẹ

144. Mất vành tai 2 bên

145. Mất vành tai 1 bên

146. Sẹo rúm vành tai, chít hẹp ống tai

147. Mất mũi, biến dạng mũi

148. Vết thương họng sẹo hẹp ảnh hưởng đến nuốt

 

75 85%

60 70%

35 45%

15 25%

30 40%

15 20%

8 15%

20 40%

10 25%

20 25%

18 40%

20 40%

L. RĂNG – HÀM –MẶT

149. Mất 1 phần xương hàm trên 1 phần xương hàm dưới từ cành cao trở xuống:

Khác bên

Cùng bên

150. Mất toàn bộ xương hàm trên hoặc dưới

151. Mất 1 phần xương hàm trên hoặc 1 phần xương hàm dưới (từ 1/3 đến 1/ 2 bị mất) từ cành cao trở xuống

 

 

80 90%

70 80%

70 80%

35 45%

 

152. Gãy xương hàm trên hàm dưới can xấu gây sai khớp cắn nhai, ăn khó

153. Gãy xương má, cung tiếp xương hàm trên hoặc xương hàm dưới gây rối loạn nhẹ khớp cắn chức năng nhai.

30 35%

15 25%

154. Khớp hàm giả do không liền xương hay khuyết xương

155. Mất răng: Trên 8 cái không lắp được răng giả

Từ 5 7 răng

Từ 3 4 răng

Từ 1 2 răng

156. Mất 3/4 lưỡi còn gốc lưỡi (từ đường gai V trở ra)

157. Mất 2/3 lưỡi từ đầu lưỡi

158. Mất 1/3 lưỡi ảnh hưởng đến phát âm

159. Mất 1 phần nhỏ lưỡi (dưới 1/3) ảnh hưởng đến phát âm

20 25%

30 40%

15 25%

8 12%

3 -6 %

75 85%

50 – 60%

15 25%

10 15%

M. VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM , BỎNG

160. Vết thương phần mềm (VTPM) bao gồm rách da, rách niêm mạc, bong gân, sai khớp .. không ảnh hưởng tới năng (tuỳ theo mức độ nặng, nhẹ, nhiều, ít)

161. VTPM gây đau, rát, tê, co kéo (tuỳ mức độ rộng hẹp, nhiều ít), ảnh hưởng đến gân, cơ, mạch máu lớn, thần kinh

162. VTPM ngực, bụng ảnh hưởng đến hấp

163. VTPM để lại sẹo cứng làm biến dạng mắt gây trở ngại đến ăn, nhai cử động cổ

164. VTPM khuyết hổng lớn chung quanh hốc miệng, vết thương môi và ảnh hưởng nhiều đến ăn uống.

165. Mất 1 phần hàm ếch làm thông giữa mũi miệng

166. Bỏng nông (độ I, độ II)

Diện tích dưới 5%

Diện tích từ 5 –15% Diện tích trên 15%

167. Bỏng sâu (độ III, độ IV, độ V)

Diện tích dưới 5%

Diện tích từ 5-15%

Diện tích trên 15%

 

02 12%


12 25%


35 45%

40 60%


50 60%


20- 30%

 

3 7%

10 15%

15 25%

20 35%

35 60%

60 80%

 

NGUYÊN TẮC XÉT TRẢ TIỀN BẢO HIỂM

Việc xét giải quyết trả tiền theo bảng này sẽ căn cứ trên các chứng từ điều trị của nạn nhân các qui định dưới đây:

1- Mất hẳn chức năng của từng bộ phận hoặc hỏng vĩnh viễn chi được coi như mất từng bộ phận đó hoặc mất chi.

2- Những trường hợp thương tật không liệt trong bảng sẽ được bồi thường theo tỉ lệ trên sở so sánh tính nghiêm trọng của với những trường hợp khác trong bảng.

3- Vết thương điều trị bình thường, vết thương không bị nhiễm trùng sẽ được trả tiền bảo hiểm tương ứng với mức thấp nhất của thang tỉ lệ trả tiền bảo hiểm qui định cho trường hợp này.

4- Vết thương điều trị phức tạp, vết thương bị nhiễm trùng hoặc sau khi điều trị còn để lại di chứng thì tuỳ theo mức độ nặng, nhẹ được trả cao dần cho tới mức tối đa của thang tỉ lệ trả tiền bảo hiểm qui định cho trường hợp này.

5- Trường hợp đa vết thương được trả tiền bảo hiểm cho từng vết thương nhưng tổng số tiền trả cho người đưọc bảo hiểm không vượt quá số tiền bảo hiểm. Trường hợp đa vết thương ở cùng một chi, tổng số tiền trả cho các vết thương không được vượt quá tỉ lệ mất chi đó.

6- Những trường hợp phải mổ lại, đập can xương làm lại được trả thêm 50% mức tối thiểu của thang tỉ lệ trả cho trường hợp đó nhưng tổng số tiền chi trả không vượt quá số tiền bảo hiểm.

 

THE MINISTRY OF FINANCE
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 05/TC/BH

Hanoi, January 2, 1993

 

DECISION

PROMULGATION OF THE SCHEDULE OF DISABILITY INSURANCE COVERAGE RATES APPLYING TO PERSONAL INSURANCE OPERATIONS

THE MINISTER OF FINANCE

- Pursuant to the Decree No. 155/HDBT dated 15-10-1988 of the Ministerial Council on definition of functions, duties and organizational structure of the Ministry of Finance;

- Pursuant to the Decision No. 45/QDTC dated 2-3-1989 of the Minister of Finance on introduction of the organizational and operational charter of Vietnam Insurance Incorporation;

For the purposes of providing the uniform method of insurance payment made in personal insurance operations;

After considering the request of the General Director of Vietnam Insurance Incorporation;

HEREBY DECIDES

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 2: This Decision shall enter into force from the signature date. Any preexisting regulations relating to disability insurance payments that apply to personal insurance operations in contravention of this Decision shall be rendered null and void.

Article 3: The General Director of Vietnam Insurance Incorporation, the Chief of the Ministry of Finance’s Office, the Director of the Department of Financial Balancing – Finance, the Directors of the Finance Departments of centrally-affiliated cities and provinces, and Heads of relevant agencies, shall be responsible for enforcing this Decision./.

 

 

 

PP. THE MINISTER OF FINANCE
THE DEPUTY MINISTER




Pham Van Trong

 

SCHEDULE OF DISABILITY INSURANCE COVERAGE RATES

(Issued together with the Decision No. 05/TC-BH dated 2/01/1993 of the Ministry of Finance)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Insurance coverage rate

I – TOTAL DISABILITY

100%

1. Blindness or total loss of two eyes

100%

2. Incurable psychological disorder

100%

3. Total impairment of chewing and talking capacity

100%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100%

5. Loss of two hands or two feet, one arm and one foot, or one arm and one shank, or one hand and one shank, or one hand and one foot

100%

6. Loss of ability to work (complete paralysis, injuries that lead to immobilization or total permanent disability) 

100%

7. Removal of a complete lung and a part of the other lung

100%

II – PARTIAL DISABILITY

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

8. Loss of one arm from the shoulder (shoulder disarticulation)

75 85%

9. Amputation of an arm below the shoulder

70 80%

10. Amputation of one arm at the elbow (elbow disarticulation)

65 75%

11. Loss of a complete hand or five fingers

60 70%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40 50%

13. Loss of the thumb and index finger

35 45%

14. Loss of 3 fingers: 3rd, 4th and 5th ones

30 35%

15. Loss of 1 thumb and 2 other fingers

35 40%

16. Loss of 1 thumb and 1 other finger

30 35%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35 40%

18. Loss of 1 index finger and 1 middle finger

30 35%

19. Loss of one thumb and one metacarpal

25 30%

Loss of one thumb

Loss of the distal phalange

Loss of ½ of the distal phalange

20 25%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

07 10%

20. Loss of one index finger and one metacarpal

Loss of 1 index finger

Loss of 2nd and 3rd phalange

Loss of 3rd phalange

20 25%

18 22%

10 12%

08 10%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loss of 1 middle finger or ring finger

Loss of 2nd and 3rd phalange

Loss of 3rd phalange

18 22%

15 18%

08- 12%

04 07%

22. Loss of 1 little finger and metacarpal

Loss of a complete little finger

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loss of 3rd phalange

15 20%

10 15%

08 10%

04 07%

23. Stiff shoulder joint

24. Stiff elbow joint

25. Stiff wrist

25 35%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25 35%

26. Fractured arm distraction or bone loss that shortens the limb by more than 3 cm and impedes the ability to turn the palm up and down or creates false joints

25 35%

27. Arm bone fracture at the anatomical neck, bad callus, limited movement of shoulder joints

28. Fracture of wrist bones

- Good callus, normal movement

- Bad callus, atrophy

29. Fracture of the radius and ulna

30. Fracture of either radius or ulna

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35 45%

 

15 25%

25 30%

12 25%

10 – 20%

25 35%

32. False joint of either radius or ulna

33. Fracture of the lower extremity of the radius

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35. Fracture of wrist bones

36. Fracture of metacarpals (depending on the fracture level ranging from 1 to many metacarpals)

37. Fracture of collar bone: Good callus

Bad callus, stiff shoulder

Compression of axilarry nerve

38. Scapula fracture: - Fractured or missing main part of scapula

- Horizontal fracture

- Shoulder joint fracture

39. Fracture of finger bones (depending on fracture level ranging from one to many fingers)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 –18%

08 15%

10 18%

08 15%

08 12%

18 25%

30 35%

10 15%

17 22%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

03 12%

B. LOWER LIMBS

 

40. Loss of one leg from the crotch (hip disarticulation)

41. Amputation of one thigh:

1/3 upper

1/3 middle or below

42. Amputation of 1 leg below the knee (knee disarticulation)

43. Ankle disarticulation or loss of 1 foot

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45. Loss of calcaneus

46. Loss of part of the tibia, fibula that causes false joints

47. Partial loss of the fibula

48. Loss of ankles:

- Outer ankle

- Inner ankle

49. Loss of all 5 toes

50. Loss of 4 toes including the big toe

51. Loss of 4 toes excluding the big toe

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

53. Loss of 3 toes including 1st, 2nd and 3rd toe

54. Loss of the big toe and 2nd toe

55. Loss of 1 big toe

56. Loss of 1 toe excluding the big toe

57. Loss of 1 big toe phalanx

58. Hip stiffness

59. Knee joint stiffness

75 85%

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

55 75%

60 70%

55 65%

35 40%

35 45%

35 45%

20 30%

 

10 15%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45 55%

38 48%

35 45%

25 30%

30 35%

20 25%

15 20%

10 15%

08 12%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30 40%

60. Loss of most of the patella and serious limitation to the ability to stretch the upper thigh

45 55%

61. Leg fracture distraction or loss of bone that leads to the limb shortening

- by 3 - 5 cm

- from 3 to 5 cm

62. Complete paralysis of lateral popliteal nerve

63. Complete paralysis of medial popliteal nerve

64. Fracture of thigh bone at 1/3 middle or below

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Bad callus, malunion, varus or valgus, atrophy

(In case of surgery, the maximum amount of insurance coverage shall be paid)

65. Fracture of the upper 1/3 or femur neck (in case of surgery, the maximum amount of insurance coverage shall be paid)

- Good callus, straight axis

- Bad callus, valgus, walking with pain, atrophy

66. False joint of the femur neck

67. Fracture of the fibula and tibia

68. Fracture of the tibia

69. Fracture of the tibial plateau

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

71. Patellar tendon rupture

72. Fracture of the patella (in case of surgery, the maximum amount of insurance coverage shall be paid)

73. Fracture of the patella, knee stiffness, or quadriceps atrophy (depending on disability levels)

74. Achilles tendon rupture (stitched)

75. Fracture of metacarpals (depending on the level ranging from 1 to many metacarpals)

76. Fracture of the calcaneus

77. Fracture of the navicular

78. Fracture of toe bones (depending on the level ranging from 1 to many phalanges)

79. Fracture of ramus superior ossis pubis

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

81. Fracture of 1 ilium

82. Fracture of 2 ilium, pelvic deformity (depending on the level of impact on reproduction)

 

40 45%

35 40%

35 45%

25 35%

 

20 30%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

25 35%

35 45%

45 55%

20 30%

15 22%

15 25%

10 20%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 –20%

25 30%

15 20%

07 12%

15 25%

15 22%

04 12%

25 32%

25 30%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40 60%

83. Fracture of the sacrum:

Without a sphincter disorder.

With a sphincter disorder.

 

10 15%

25 35%

C. SPINE

84. Removal of posterior vertebral arch:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

of 2 – 3 vertebrae or more

85. Compression fracture of 1 vertebra (without paralysis of the spinal cord)

86. Compression fracture of more than 2 vertebrae or more (without paralysis of the spinal cord)

87. Fracture of the spinous process or transverse process

of 1 vertebra

of 2 – 3 vertebrae

 

 

35 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30 40%

45 60%

 

10 17%

25 45%

D. SKULL AND BRAIN

88. Skull defect (no sign of psychological and psychiatric disorder)

+ Diameter < 6 cm

+ Diameter from 6 - 10 cm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

89. Language disorder due to brain injuries

+ Idioglossia or spasmophemia that affect communication

Mutism due to injury to the Broca’s area

+ Loss of ability to use written language (asphasia due to injury to the Wernicke’s area)

 

 

25 40%

40 60%

50 70%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30 40%

60 70%

55 70%

90. Total scalping (or partial scalping according to ratios)

91. Open head injuries:

Cracked or broken skull

Depressed skull

Deep penetration of many pieces of fractured bones into the brain

92. Closed head injury

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Bone fracture that spreads to the basilar skull without paralysis of cranial nerve

+ Bone fracture that spreads to the basilar skull with paralysis of cranial nerve

93. Brain injury

+ Cerebral concussion

+ Cerebral edema

+ Cerebral contusion, compression

+ Subarachnoid hemorrhage

+ Intracranial haematoma (epidural, subdural and intracerebral)

45 55%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40 50%

30 40%

50 60%

 

20 –30%

30 40%

40 50%

 

08 15%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50 60%

40 50%

30 40%

E. CHEST

94. Removal of 1 – 2 ribs

95. Removal of 3 ribs or more

96. Removal of each rib section

97. Fracture of 1 – 2 ribs

98. Fracture of 3 ribs or more

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100. Fissure of the sternum

101. Complete removal of one lung

102. Removal of multiple lobes of 2 lungs, DTS is reduced by over 50%

 

15 20%

25 35%

8 10%

7 12%

15 25%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 15%

70 80%

65 75%

103. Removal of multiple lobes of a lung

104. Removal of a lung lobe

105. Pleural effusion, pneumothorax, hemothorax (paracentesis only)

106. Pneumothorax, hemothorax (drainage)

107. Heart valve and septum defects due to injuries (without a heart failure)  

108. Pericardial sewing:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Good surgery result

50 60%

35 45%

04 10%

20 30%

50 60%

 

60 70%

35 45%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

109. Complete removal of the stomach

110. Segmental resection of the stomach

111. Removal of most of the small intestine (less than 1 m remaining)

112. Segmental resection of the small intestine

113. Complete removal of the large intestine

114. Segmental resection of the large intestine

115. Mere removal of the right liver

116. Mere removal of the left liver

117. Removal of liver lobes, depending on the position, number, and surgery results

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

119. Removal of the spleen

120. Removal of the tail of pancreas or spleen

121. Gastric perforation sewing

122. Small intestine perforation sewing (1 or multiple perforations)

123. Large intestine perforation sewing

124. Liver contusion, liver sewing

125. Splenic capsule sewing

126. Pancreas sewing

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50 60%

75 85%

40 50%

75 85%

50 60%

70 80%

60 70%

40 60%

45 55%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60 70%

25 35%

30 45%

30 40%

35 45%

25 35%

30 35%

H. UNIRARY AND REPRODUCTIVE ORGANS

127. Removal of 1 kidney, the remaining kidney is functional

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

129. Segmental resection of the left or right kidney

130. Kidney injury (depending on the seriousness and the number of kidneys injured)

Slight (not special treatment is required, shorter than 5 days of monitoring)

Medium (special medication is required, longer than 5 days of monitoring)

Serious (contusion, surgical intervention is required)

131. Segmental resection of the bladder

132. Permanent bladder stoma surgery

133. Bladder perforation sewing

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70 80%

30 40%

 

04 08%

10 15%

47 55%

27 35%

70 80%

30 35%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A woman under 55 years of age without children

A women under 55 years of age with children

A women over 55 years of age

135. Removal of the womb and one ovary of

Women under 45 years of age without children

Women under 45 years of age with children

Women over 45 years of age

136. Removal of 1 breast of women under 45 years of age: 1 side

              2 sides

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

              1 side

              2 sides

 

70 80%

55 65%

35 40%

 

60 70%

30 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20 30%

45 55%

15 20%

30 40%

I. EYE

137. Loss or total loss of sight of 1 eye

Failure to implant an artificial eye

Possibility of implantation of an artificial eye

138. The 1/10 vision of one eye

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

140. The 5/10 – 7/10 vision of one eye

141. Loss or total loss of sight of 1 eye, but the other eye is already lost or blind before the accident

 

 

55 65%

50 60%

30 45%

12 20%

07 15%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

K. EAR – NOSE - THROAT

142. Deafness of 2 ears: unrecoverable

Serious (able to hear when being screamed at)

Medium (able to hear loud voices at 1 – 2 m)

Slight (able to hear loud voices at 2 – 4 m)

143. Deafness of 1 ear: unrecoverable

Medium

Slight

144. Loss of 2 pinna

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

146. Shriveled pinnae, ear canal stenosis

147. Loss of nose, nose deformity

148. Esophageal stricture causing swallowing difficulties

 

75 85%

60 70%

35 45%

15 25%

30 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8 15%

20 40%

10 25%

20 25%

18 40%

20 40%

L. TOOTH – JAW – FACE

149. Lost of part of the upper jawbone and part of the lower jawbone from the ramus and under:

at a different side

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150. Total loss of the upper jawbone or lower jawbone

151. Loss of part of the upper jawbone or part of the lower jawbone (1/3 – 1/2 of the jawbone is lost) under the ramus

 

 

80 90%

70 80%

70 80%

35 45%

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

153. Fracture of the zygomatic bone, which causes slight the temporomandibular joint disorder and chewing difficulties

30 35%

15 25%

154. Artificial temporomandibular joint due to nonunion or bone defects

155. Loss of teeth: more than 08 teeth without possibility of implantation of false teeth

From 5 – 7 teeth

From 3 – 4 teeth

From 1 – 2 teeth

156. Loss of 3/4 of the tongue without losing the root (from the V line outwards)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

158. Loss of 1/3 of the tongue that causes pronunciation difficulties

159. Loss of less than 1/3 of the tongue that causes pronunciation difficulties

20 25%

30 40%

15 25%

8 12%

3 -6 %

75 85%

50 – 60%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 15%

M. SOFT TISSUE INJURIES, BURNS

160. Soft tissue injuries include skin scratch, mucous membrane scratch, sprain, luxation, etc. which causes no impact on muscular energy (depending on the seriousness level such as serious, slight, much or less)

161. Soft tissue injuries that cause pain, numbness, convulsive movements (depending on the extent and seriousness), affect tendons, muscles, major blood vessels, and nerves

162. Chest and abdominal soft tissue injuries that affect respiration

163. Soft tissue injuries that leave sclerosis and cause difficulties in eating, chewing, and neck movement

164. Soft tissue injuries that cause large openings around the mouth cavity, lip and cheek injuries that seriously affect eating and drinking

165. Loss of part of the palate that connect the nose and the mouth

166. Superficial burn (first-degree, second-degree)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

From 5-15% and more than 15% of skin area

167. Deep burn (third-degree, fourth-degree, fifth-degree)

Less than 5% of skin area

5-15% of skin area

More than 15% of skin area

 

02 12%


12 25%


35 45%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66


50 60%


20- 30%

 

3 7%

10 15%

15 25%

20 35%

35 60%

60 80%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PRINCIPLES OF INSURANCE CLAIM CONSIDERATION

Insurance claim consideration according to this schedule shall be based on insured patients’ medical treatment invoices and the following regulations:

1- The complete incapacity of each organ or permanent limb damage shall be considered as loss of such organ or loss of limbs.

When any disability is not specified in this schedule, claims on such disability shall be paid based on the comparison of its seriousness with other disability cases defined in this schedule.

3- Commonly treated injuries and those without infection shall be eligible for insurance payments in proportion to the lowest level of insurance payment in the scale of insurance coverage rates applicable to this case.   

4- Complicatedly treated injuries and those with infection or with any sequela after being treated shall be based on their seriousness to be eligible for insurance payments which are gradually increased to the maximum level of insurance payment in the scale of insurance payment coverage applicable to this case. 

5- With respect to multiple injuries, insurance payments shall be made to single injury but the total of insurance payment to the insured is not allowed to exceed the insurance cover agreed in an insurance policy.  If multiple injuries occur at the same limb, the total sum paid to such injuries is not allowed to exceed the ratio of such limb loss.

6- With respect to injuries subject to re-operation and breaking of callus for remodeling, 50% of the minimum level of insurance payment in the scale of insurance coverage rate applied to such case shall be additionally paid but the total sum of insurance payment is not allowed to exceed the insurance cover agreed in an insurance policy.

 

;

Quyết định 05/TC/BH năm 1993 về bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật áp dụng trong các nghiệp vụ bảo hiểm con người do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu: 05/TC/BH
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính
Người ký: Phạm Văn Trọng
Ngày ban hành: 02/01/1993
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [1]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Quyết định 05/TC/BH năm 1993 về bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật áp dụng trong các nghiệp vụ bảo hiểm con người do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [1]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…