BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/TC/BH |
Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 1993 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn cứ Nghị định số 155/HĐBT ngày 15-10-1988 của Hội đồng Bộ trưởng về việc quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Bộ tài chính;
- Căn cứ Quyết định số 45/QĐTC ngày 2-3-1989 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành điều lệ về tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Bảo hiểm Việt Nam.
Nhằm thống nhất phương pháp trả tiền bảo hiểm trong các nghiệp vụ bảo hiểm con người.
Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Tổng Công ty bảo hiểm Việt nam;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật áp dụng trong các nghiệp vụ bảo hiểm con người.
Điều 2: Quyết định có hiệu lực từ ngày ký. Các quy định trước đây có liên quan đến việc trả tiền bảo hiểm trong các nghiệp vụ Bảo hiểm con người trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3: Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bảo hiểm Việt Nam, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Cân đối – Tài chính, Giám đốc Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT/ BỘ TRƯỞNG
BỘ TÀI CHÍNH |
BẢNG TỈ LỆ TRẢ TIỀN BẢO HIỂM THƯƠNG TẬT
(Ban hành kèm theo quyết định số 05/TC-BH ngày 2/01/1993 của Bộ tr-ởng Bộ Tài chính)
Quyền lợi |
Tỉ lệ phần trăm trên Số tiền bảo hiểm |
I – THƯƠNG TẬT TOÀN BỘ |
100% |
1. Mù hoặc mất hoàn toàn hai mắt |
100% |
2. Rối loạn tâm thần hoàn toàn không thể chữa được |
100% |
3. Hỏng hoàn toàn chức năng nhai và nói |
100% |
4. Mất hoặc liệt hoàn toàn hai tay (từ vai hoặc khuỷu xuống) hoặc hai chân (từ háng hoặc đầu gối xuống) |
100% |
5. Mất cả hai bàn tay hoặc hai bàn chân, hoặc mất một cánh tay và 1 bàn chân, hoặc một cánh tay và một cẳng chân, hoặc một bàn tay và một cẳng chân, hoặc một bàn tay và một bàn chân. |
100% |
6. Mất hoàn toàn khả năng lao động và làm việc (toàn bộ bị tê liệt, bị thương dẫn đến tình trạng nằm liệt giường hoặc dẫn đến tàn tật toàn bộ vĩnh viễn) |
100% |
7. Cắt toàn bộ một bên phổi và một phần phổi bên kia |
100% |
II- THƯƠNG TẬT BỘ PHẬN |
|
A. CHI TRÊN |
|
8. Mất một cánh tay từ vai xuống (tháo khớp vai) |
75 – 85% |
9. Cắt cụt cánh tay từ dưới vai xuống |
70 – 80% |
10. Cắt cụt một cánh tay từ khuỷu xuống (tháo khớp khuỷu) |
65 – 75% |
11. Mất trọn một bàn tay hay năm ngón |
60 – 70% |
12. Mất 4 ngón tay trừ ngón cái |
40 – 50% |
13. Mất ngón cái và ngón trỏ |
35 – 45% |
14. Mất 3 ngón tay : 3,4,5 |
30 – 35% |
15. Mất 1 ngón cái và 2 ngón khác |
35 – 40% |
16. Mất 1 ngón cái và 1 ngón khác |
30 – 35% |
17. Mất 1 ngón trỏ và 2 ngón khác |
35 – 40% |
18. Mất 1 ngón trỏ và 1 ngón giữa |
30 – 35% |
19. Mất một ngón cái và một đốt bàn |
25 – 30% |
Mất một ngón cái Mất cả đốt ngoài Mất 1/ 2 đốt ngoài |
20 – 25% 10 – 15% 07 – 10% |
20. Mất một ngón trỏ và một một đốt bàn Mất một ngón trỏ Mất 2 đốt 2 và 3 Mất đốt 3 |
20 – 25% 18 – 22% 10 – 12% 08 – 10% |
21. Mất trọn một ngón giữa hoặc ngón đeo nhẫn (cả một đốt bàn) Mất một ngón giữa hoặc một ngón nhẫn Mất 2 đốt 2 và 3 Mất đốt 3 |
18 – 22% 15 – 18% 08- 12% 04 – 07% |
22. Mất hoàn toàn một ngón út và đốt bàn Mất cả ngón út Mât 2 đốt 2 và 3 Mất đốt 3 |
15 – 20% 10 – 15% 08 – 10% 04 – 07% |
23. Cứng khớp bả vai 24. Cứng khớp khuỷu tay 25. Cứng khớp cổ tay |
25 – 35% 25 – 35% 25 – 35% |
26. Gãy tay can lệch hoặc mất xương làm chi ngắn trên 3 cm và chức năng quay sấp ngửa hạn chế hoặc tạo thành khớp giả |
25 – 35% |
27. Gãy xương cánh tay ở cổ giải phẫu, can xấu, hạn chế cử động khớp vai 28. Gãy xương cánh tay - Can tốt, cử động bình thường - Can xấu, teo cơ 29. Gãy 2 xương cẳng tay 30. Gãy 1 xương quay hoặc trụ 31. Khớp giả 2 xương |
35 – 45%
15 – 25% 25 – 30% 12 – 25% 10 – 20% 25 – 35% |
32. Khớp giả 1 xương 33. Gãy đầu dưới xương quay 34. Gãy mỏm trâm quay hoặc trụ 35. Gãy xương cổ tay 36. Gãy xương đốt bàn (tuỳ mức độ từ 1 đến nhiều đốt) 37. Gãy xương đòn: Can tốt Can xấu, cứng vai Có chèn ép thần kinh mũ 38. Gãy xương bả vai: - Gãy vỡ, khuyết phần thân xương - Gãy vỡ ngành ngang - Gãy vỡ phần khớp vai 39. Gãy xương ngón tay (tuỳ mức độ từ 1 đến nhiều ngón) |
15 – 20% 10 –18% 08 – 15% 10 – 18% 08 – 15% 08 – 12% 18 – 25% 30 – 35% 10 – 15% 17 – 22% 30 – 40% 03 – 12% |
B. CHI DƯỚI |
|
40. Mất 1 chân từ háng xuống (tháo khớp háng 1 đùi) 41. Cát cụt 1 đùi : 1/3 trên 1/3 giữa hoặc dưới 42. Cắt cụt 1 chân từ gối xuỗng (tháo khớp gỗi) 43. Tháo khớp cổ chân hoặc mất 1 bàn chân 44. Mất xương sên 45. Mất xương gót 46. Mất đoạn xương chày, mác gây khớp giả cẳng chân 47. Mất đoạn xương mác 48. Mất mắt cá chân: - Mắt cá ngoài - Mắt cá trong 49. Mất cả 5 ngón chân 50. Mất 4 ngón cả ngón cái 51. Mất 4 ngón trừ ngón cái 52. Mất 3 ngón, 3-4-5 53. Mất 3 ngón, 1-2-3 54. Mất 1 ngón cái và ngón 2 55. Mất 1 ngón cái 56. Mất 1 ngón ngoài ngón cái 57. Mất 1 đốt ngón cái 58. Cứng khớp háng 59. Cứng khớp gối
|
75 – 85%
70 – 80% 55 – 75% 60 – 70% 55 – 65% 35 – 40% 35 – 45% 35 – 45% 20 – 30%
10 – 15% 15 – 20% 45 – 55% 38 – 48% 35 – 45% 25 – 30% 30 – 35% 20 – 25% 15 – 20% 10 – 15% 08 – 12% 45 – 55% 30 – 40% |
60. Mất phần lớn xương bánh chè và giới hạn nhiều khả năng duỗi cẳng chân trên đùi |
45 – 55% |
61. Gãy chân can lệch hoặc mất xương làm ngẵn chi - ít nhất 5 cm - từ 3 – 5 cm 62. Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông khoeo ngoài 63. Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông khoeo trong 64. Gãy xương đùi 1/3 giữa hoặc dưới - Can tôt - Can xấu, trục lệch, chân dạng hoặc khép, teo cơ (Trường hợp phải mổ được thanh toán mức tối đa) 65. Gãy 1/3 trên hay cổ xương đùi (Trường hợp mổ được thanh toán tối đa) - Can tốt, trục thẳng - Can xẫu, chân vẹo, đi đau, teo cơ 66. Khớp giả cổ xương đùi 67. Gãy 2 xương cẳng chân (chày + mác) 68. Gãy xương chày 69. Gãy đoạn mâm chày 70. Gãy xương mác 71. Đứt gân bánh chè 72. Vỡ xương bánh chè (trường hợp mổ thanh toán tối đa) 73. Vỡ xương bánh chè bị cứng khớp gỗi hoặc teo cơ tứ đẩu (tuỳ theo mức độ) 74. Đứt gân Achille (đã nối lại) 75. Gãy xương đốt bàn (tuỳ theo mức độ từ 1 đến nhiều đốt) 76. Vỡ xương gót 77. Gãy xương thuyền 78. Gãy xương ngón chân (tuỳ mức độ từ 1 đến nhiều đốt) 79. Gãy ngành ngang xương mu 80. Gãy ụ ngồi 81. Gãy xương cánh chậu 1 bên 82. Gãy xương chậu 2 bên, méo xương chậu (tuỳ mức độ ảnh hưởng đến sinh đẻ) |
40 – 45% 35 – 40% 35 – 45% 25 – 35%
20 – 30% 30 – 40%
25 – 35% 35 – 45% 45 – 55% 20 – 30% 15 – 22% 15 – 25% 10 – 20% 15 – 25% 10 –20% 25 – 30% 15 – 20% 07 – 12% 15 – 25% 15 – 22% 04 – 12% 25 – 32% 25 – 30% 20 – 30% 40 – 60% |
83. Gãy xương cùng: Không rối loạn cơ tròn Có rối loạn cơ tròn |
10 – 15% 25 – 35% |
C. CỘT SỐNG 84. Cắt bỏ cung sau : Của 1 đốt sống Của 2 – 3 đốt sống trở lên 85. Gãy xẹp thân 1 đốt sống (không liệt tuỷ) 86. Gãy xẹp thân 2 đốt sống trở lên (không liệt tuỷ) 87. Gãy vỡ mỏm gai hoặc mỏm bên : Của 1 đốt sống Của 2 – 3 đốt sống |
35 – 40% 45 – 60% 30 – 40% 45 – 60%
10 – 17% 25 – 45% |
D. SỌ NÃO 88. Khuyết xương sọ (chưa có biểu hiện thần kinh, tâm thần) + Đường kính dưới 6 cm + Đường kính từ 6 – 10 cm + Đường kính trên 10 cm 89. Rối loạn ngôn ngữ do ảnh hưởng của vết thương đại não + Nói ngọng, nói lẵp khó khăn ảnh hưởng đến giao tiếp + Không nói được (câm) do tổn hại vùng Broca + Mất khả năng giao dịch bằng chữ viết (mắt nhận biết về ngôn ngữ do tổn hại vùng Wernicke |
25 – 40% 40 – 60% 50 – 70%
30 – 40% 60 – 70% 55 – 70% |
90. Lột da đầu toàn bộ (1 phần theo tỉ lệ) 91. Vết thương sọ não hở: Xương bị nứt rạn Lùn xương sọ Nhiều mảnh xương đi sâu vào não 92. Chấn thương sọ não kín + Vỡ vòm sọ (đường rạn nứt thường, lõm hoặc lún xương) + Vỡ xương lan xuống nền sọ không có liệt dây thần kinh ở nền sọ + Vỡ xương lan xuống nền sọ, liệt dây thần kinh ở nền sọ 93. Chấn thương não + Chấn động não + Phù não + Giập não, dẹp não + Chảy máu khoang dưới nhện + Máu tụ trong sọ (ngoài màng cứng, trong màng cứng, trong não) |
45 – 55%
40 – 50% 30 – 40% 50 – 60%
20 –30% 30 – 40% 40 – 50%
08 – 15% 40 – 50% 50 – 60% 40 – 50% 30 – 40% |
E. LỒNG NGỰC 94. Cát bỏ 1-2 xương sườn 95. Cắt bỏ từ 3 xương sườn trở lên 96. Cắt bỏ đoạn mỗi xương sườn 97. Gãy 1 – 2 xương sườn 98. Gãy 3 xương sườn trở lên 99. Gãy xương ức đơn thuần (chức năng phân tim và hô hấp bình thường) 100. Mẻ hoặc rạn xương ức 101. Cắt toàn bộ một bên phổi 102. Cắt nhiều thuỳ phổi ở 2 bên , DTS giảm trên 50% |
15 – 20% 25 – 35% 8 – 10% 7 – 12% 15 – 25% 15 – 20% 10 – 15% 70 – 80% 65 – 75% |
103. Cắt nhiều thuỳ phổi ở 1 bên 104. Cắt 1 thuỳ phổi 105. Tràn dịch, khí, máu màng phổi (chỉ chọc hút đơn thuần) 106. Tràn khí, máu màng phổi (phải dẫn lưu mổ cầm máu) 107. Tổn thương các van tim, vách tim do chấn thương (chưa suy tim) 108. Khâu màng ngoài tim: Phẫu thuật kết quả hạn chế Phẫu thuật kết quả tốt |
50 – 60% 35 – 45% 04 – 10% 20 – 30% 50 – 60%
60 – 70% 35 – 45% |
G. BỤNG 109. Cắt toàn bộ dạ dày 110. Cắt đoạn dạ dày 111. Cắt gần hết ruột non (còn lại dưới 1 m) 112. Cắt đoạn ruột non 113. Cắt toàn bộ đại tràng 114. Cắt đoạn đại tràng 115. Cắt bỏ gan phải đơn thuần 116. Cắt bỏ gan trái đơn thuần 117. Cắt phân thuỳ gan, tuỳ vị trí, số lượng và kết quả phẫu thuật 118. Cắt bỏ túi mật 119. Cắt bỏ lá lách 120. Cắt bỏ đuôi tụy, lách 121. Khâu lỗ thủng dạ dày 122. Khâu lỗ thủng ruột non (tuỳ theo mức độ 1 lỗ hay nhiều lỗ thủng) 123. Khâu lỗ thủng đại tràng 124. Đụng rập gan, khâu gan 125. Khâu vỏ lá lách 126. Khâu tụy |
75 – 85% 50 – 60% 75 – 85% 40 – 50% 75 – 85% 50 – 60% 70 – 80% 60 – 70% 40 – 60% 45 – 55% 40 – 50% 60 – 70% 25 – 35% 30 – 45% 30 – 40% 35 – 45% 25 – 35% 30 – 35% |
H. CƠ QUAN TIẾT NIỆU, SINH DỤC 127. Cắt bỏ 1 thận, thận còn lại bình thường 128. Cắt bỏ 1 thận, thận còn lại bị tổn thương hoặc bệnh lý 129. Cắt 1 phần thận trái hoặc phải 130. Chấn thương thận (tuỳ theo mức độ và 1 hoặc 2 bên) Nhẹ (không phải xử lý đặc hiệu, theo dõi dưới 5 ngày) Trung bình (phải dùng thuốc đặc trị, theo dõi trên 5 ngày) Nặng (có đụng rập, phải can thiệp ngoại khoa) 131. Cắt 1 phần bàng quang 132. Mổ thông bàng quang vĩnh viễn 133. Khâu lỗ thủng bàng quang |
50 – 60% 70 – 80% 30 – 40%
04 – 08% 10 – 15% 47 – 55% 27 – 35% 70 – 80% 30 – 35% |
134. Mất dương vật và 2 tinh hoàn ở người Dưới 55 tuổi chưa có con Dưới 55 tuổi có con rồi Trên 55 tuổi 135. Cắt bỏ dạ con và buồng trứng 1 bên ở người Dưới 45 tuổi chưa có con Dưới 45 tuổi có con rồi Trên 45 tuổi 136. Cắt vú ở nữ dưới 45 tuổi: 1 bên 2 bên trên 45 tuổi: 1 bên 2 bên |
70 – 80% 55 – 65% 35 – 40%
60 – 70% 30 – 40% 25 – 30% 20 – 30% 45 – 55% 15 – 20% 30 – 40% |
I. MẮT 137. Mất hoặc mù hoàn toàn 1 mắt Không lắp được mắt giả Lắp được mắt giả 138. Một mắt thị lực còn đến 1/10 139. Một mắt thị lực còn từ 2/10 đến 4/10 140. Một mắt thị lực còn từ 5/10 đến 7/10 141. Mất hoặc mù hoàn toàn 1 mắt nhưng trước khi xảy ra tai nạn đã mất hoặc mù một mắt |
55 – 65% 50 – 60% 30 – 45% 12 – 20% 07 – 15% 80 – 90% |
K. TAI – MŨI - HỌNG 142. Điếc 2 tai : Hoàn toàn không phục hồi được Nặng (Nói to hoặc thét vào tai còn nghe ) Vừa (Nói to 1-2 m còn nghe ) Nhẹ (Nói to 2 – 4 m còn nghe) 143. Điếc 1 tai: Hoàn toàn không phục hồi được Vừa Nhẹ 144. Mất vành tai 2 bên 145. Mất vành tai 1 bên 146. Sẹo rúm vành tai, chít hẹp ống tai 147. Mất mũi, biến dạng mũi 148. Vết thương họng sẹo hẹp ảnh hưởng đến nuốt |
75 – 85% 60 – 70% 35 – 45% 15 – 25% 30 – 40% 15 – 20% 8 – 15% 20 – 40% 10 – 25% 20 – 25% 18 – 40% 20 – 40% |
L. RĂNG – HÀM –MẶT 149. Mất 1 phần xương hàm trên và 1 phần xương hàm dưới từ cành cao trở xuống: Khác bên Cùng bên 150. Mất toàn bộ xương hàm trên hoặc dưới 151. Mất 1 phần xương hàm trên hoặc 1 phần xương hàm dưới (từ 1/3 đến 1/ 2 bị mất) từ cành cao trở xuống |
80 – 90% 70 – 80% 70 – 80% 35 – 45%
|
152. Gãy xương hàm trên và hàm dưới can xấu gây sai khớp cắn nhai, ăn khó 153. Gãy xương gò má, cung tiếp xương hàm trên hoặc xương hàm dưới gây rối loạn nhẹ khớp cắn và chức năng nhai. |
30 – 35% 15 – 25% |
154. Khớp hàm giả do không liền xương hay khuyết xương 155. Mất răng: Trên 8 cái không lắp được răng giả Từ 5 – 7 răng Từ 3 – 4 răng Từ 1 – 2 răng 156. Mất 3/4 lưỡi còn gốc lưỡi (từ đường gai V trở ra) 157. Mất 2/3 lưỡi từ đầu lưỡi 158. Mất 1/3 lưỡi ảnh hưởng đến phát âm 159. Mất 1 phần nhỏ lưỡi (dưới 1/3) ảnh hưởng đến phát âm |
20 – 25% 30 – 40% 15 – 25% 8 – 12% 3 -6 % 75 – 85% 50 – 60% 15 – 25% 10 – 15% |
M. VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM , BỎNG 160. Vết thương phần mềm (VTPM) bao gồm rách da, rách niêm mạc, bong gân, sai khớp .. không ảnh hưởng tới cơ năng (tuỳ theo mức độ nặng, nhẹ, nhiều, ít) 161. VTPM gây đau, rát, tê, co kéo (tuỳ mức độ rộng hẹp, nhiều ít), ảnh hưởng đến gân, cơ, mạch máu lớn, thần kinh 162. VTPM ở ngực, bụng ảnh hưởng đến hô hấp 163. VTPM để lại sẹo sơ cứng làm biến dạng mắt gây trở ngại đến ăn, nhai và cử động cổ 164. VTPM khuyết hổng lớn ở chung quanh hốc miệng, vết thương môi và má ảnh hưởng nhiều đến ăn uống. 165. Mất 1 phần hàm ếch làm thông giữa mũi và miệng 166. Bỏng nông (độ I, độ II) Diện tích dưới 5% Diện tích từ 5 –15% Diện tích trên 15% 167. Bỏng sâu (độ III, độ IV, độ V) Diện tích dưới 5% Diện tích từ 5-15% Diện tích trên 15% |
02 – 12%
40 – 60%
3 – 7% 10 – 15% 15 – 25% 20 – 35% 35 – 60% 60 – 80% |
NGUYÊN TẮC XÉT TRẢ TIỀN BẢO HIỂM
Việc xét giải quyết trả tiền theo bảng này sẽ căn cứ trên các chứng từ điều trị của nạn nhân và các qui định dưới đây:
1- Mất hẳn chức năng của từng bộ phận hoặc hỏng vĩnh viễn chi được coi như mất từng bộ phận đó hoặc mất chi.
2- Những trường hợp thương tật không liệt kê trong bảng sẽ được bồi thường theo tỉ lệ trên cơ sở so sánh tính nghiêm trọng của nó với những trường hợp khác có trong bảng.
3- Vết thương điều trị bình thường, vết thương không bị nhiễm trùng sẽ được trả tiền bảo hiểm tương ứng với mức thấp nhất của thang tỉ lệ trả tiền bảo hiểm qui định cho trường hợp này.
4- Vết thương điều trị phức tạp, vết thương bị nhiễm trùng hoặc sau khi điều trị còn để lại di chứng thì tuỳ theo mức độ nặng, nhẹ được trả cao dần cho tới mức tối đa của thang tỉ lệ trả tiền bảo hiểm qui định cho trường hợp này.
5- Trường hợp đa vết thương được trả tiền bảo hiểm cho từng vết thương nhưng tổng số tiền trả cho người đưọc bảo hiểm không vượt quá số tiền bảo hiểm. Trường hợp đa vết thương ở cùng một chi, tổng số tiền trả cho các vết thương không được vượt quá tỉ lệ mất chi đó.
6- Những trường hợp phải mổ lại, đập can xương làm lại được trả thêm 50% mức tối thiểu của thang tỉ lệ trả cho trường hợp đó nhưng tổng số tiền chi trả không vượt quá số tiền bảo hiểm.
THE MINISTRY
OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 05/TC/BH |
Hanoi, January 2, 1993 |
THE MINISTER OF FINANCE
- Pursuant to the Decree No. 155/HDBT dated 15-10-1988 of the Ministerial Council on definition of functions, duties and organizational structure of the Ministry of Finance;
- Pursuant to the Decision No. 45/QDTC dated 2-3-1989 of the Minister of Finance on introduction of the organizational and operational charter of Vietnam Insurance Incorporation;
For the purposes of providing the uniform method of insurance payment made in personal insurance operations;
After considering the request of the General Director of Vietnam Insurance Incorporation;
HEREBY DECIDES
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 2: This Decision shall enter into force from the signature date. Any preexisting regulations relating to disability insurance payments that apply to personal insurance operations in contravention of this Decision shall be rendered null and void.
Article 3: The General Director of Vietnam Insurance Incorporation, the Chief of the Ministry of Finance’s Office, the Director of the Department of Financial Balancing – Finance, the Directors of the Finance Departments of centrally-affiliated cities and provinces, and Heads of relevant agencies, shall be responsible for enforcing this Decision./.
PP. THE
MINISTER OF FINANCE
THE DEPUTY MINISTER
Pham Van Trong
SCHEDULE OF DISABILITY INSURANCE COVERAGE RATES
(Issued together with the Decision No. 05/TC-BH dated 2/01/1993 of the Ministry of Finance)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Insurance coverage rate
I – TOTAL DISABILITY
100%
1. Blindness or total loss of two eyes
100%
2. Incurable psychological disorder
100%
3. Total impairment of chewing and talking capacity
100%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100%
5. Loss of two hands or two feet, one arm and one foot, or one arm and one shank, or one hand and one shank, or one hand and one foot
100%
6. Loss of ability to work (complete paralysis, injuries that lead to immobilization or total permanent disability)
100%
7. Removal of a complete lung and a part of the other lung
100%
II – PARTIAL DISABILITY
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Loss of one arm from the shoulder (shoulder disarticulation)
75 – 85%
9. Amputation of an arm below the shoulder
70 – 80%
10. Amputation of one arm at the elbow (elbow disarticulation)
65 – 75%
11. Loss of a complete hand or five fingers
60 – 70%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 – 50%
13. Loss of the thumb and index finger
35 – 45%
14. Loss of 3 fingers: 3rd, 4th and 5th ones
30 – 35%
15. Loss of 1 thumb and 2 other fingers
35 – 40%
16. Loss of 1 thumb and 1 other finger
30 – 35%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35 – 40%
18. Loss of 1 index finger and 1 middle finger
30 – 35%
19. Loss of one thumb and one metacarpal
25 – 30%
Loss of one thumb
Loss of the distal phalange
Loss of ½ of the distal phalange
20 – 25%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
07 – 10%
20. Loss of one index finger and one metacarpal
Loss of 1 index finger
Loss of 2nd and 3rd phalange
Loss of 3rd phalange
20 – 25%
18 – 22%
10 – 12%
08 – 10%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loss of 1 middle finger or ring finger
Loss of 2nd and 3rd phalange
Loss of 3rd phalange
18 – 22%
15 – 18%
08- 12%
04 – 07%
22. Loss of 1 little finger and metacarpal
Loss of a complete little finger
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loss of 3rd phalange
15 – 20%
10 – 15%
08 – 10%
04 – 07%
23. Stiff shoulder joint
24. Stiff elbow joint
25. Stiff wrist
25 – 35%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 – 35%
26. Fractured arm distraction or bone loss that shortens the limb by more than 3 cm and impedes the ability to turn the palm up and down or creates false joints
25 – 35%
27. Arm bone fracture at the anatomical neck, bad callus, limited movement of shoulder joints
28. Fracture of wrist bones
- Good callus, normal movement
- Bad callus, atrophy
29. Fracture of the radius and ulna
30. Fracture of either radius or ulna
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35 – 45%
15 – 25%
25 – 30%
12 – 25%
10 – 20%
25 – 35%
32. False joint of either radius or ulna
33. Fracture of the lower extremity of the radius
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35. Fracture of wrist bones
36. Fracture of metacarpals (depending on the fracture level ranging from 1 to many metacarpals)
37. Fracture of collar bone: Good callus
Bad callus, stiff shoulder
Compression of axilarry nerve
38. Scapula fracture: - Fractured or missing main part of scapula
- Horizontal fracture
- Shoulder joint fracture
39. Fracture of finger bones (depending on fracture level ranging from one to many fingers)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 –18%
08 – 15%
10 – 18%
08 – 15%
08 – 12%
18 – 25%
30 – 35%
10 – 15%
17 – 22%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03 – 12%
B. LOWER LIMBS
40. Loss of one leg from the crotch (hip disarticulation)
41. Amputation of one thigh:
1/3 upper
1/3 middle or below
42. Amputation of 1 leg below the knee (knee disarticulation)
43. Ankle disarticulation or loss of 1 foot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45. Loss of calcaneus
46. Loss of part of the tibia, fibula that causes false joints
47. Partial loss of the fibula
48. Loss of ankles:
- Outer ankle
- Inner ankle
49. Loss of all 5 toes
50. Loss of 4 toes including the big toe
51. Loss of 4 toes excluding the big toe
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53. Loss of 3 toes including 1st, 2nd and 3rd toe
54. Loss of the big toe and 2nd toe
55. Loss of 1 big toe
56. Loss of 1 toe excluding the big toe
57. Loss of 1 big toe phalanx
58. Hip stiffness
59. Knee joint stiffness
75 – 85%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55 – 75%
60 – 70%
55 – 65%
35 – 40%
35 – 45%
35 – 45%
20 – 30%
10 – 15%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45 – 55%
38 – 48%
35 – 45%
25 – 30%
30 – 35%
20 – 25%
15 – 20%
10 – 15%
08 – 12%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 – 40%
60. Loss of most of the patella and serious limitation to the ability to stretch the upper thigh
45 – 55%
61. Leg fracture distraction or loss of bone that leads to the limb shortening
- by 3 - 5 cm
- from 3 to 5 cm
62. Complete paralysis of lateral popliteal nerve
63. Complete paralysis of medial popliteal nerve
64. Fracture of thigh bone at 1/3 middle or below
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bad callus, malunion, varus or valgus, atrophy
(In case of surgery, the maximum amount of insurance coverage shall be paid)
65. Fracture of the upper 1/3 or femur neck (in case of surgery, the maximum amount of insurance coverage shall be paid)
- Good callus, straight axis
- Bad callus, valgus, walking with pain, atrophy
66. False joint of the femur neck
67. Fracture of the fibula and tibia
68. Fracture of the tibia
69. Fracture of the tibial plateau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71. Patellar tendon rupture
72. Fracture of the patella (in case of surgery, the maximum amount of insurance coverage shall be paid)
73. Fracture of the patella, knee stiffness, or quadriceps atrophy (depending on disability levels)
74. Achilles tendon rupture (stitched)
75. Fracture of metacarpals (depending on the level ranging from 1 to many metacarpals)
76. Fracture of the calcaneus
77. Fracture of the navicular
78. Fracture of toe bones (depending on the level ranging from 1 to many phalanges)
79. Fracture of ramus superior ossis pubis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81. Fracture of 1 ilium
82. Fracture of 2 ilium, pelvic deformity (depending on the level of impact on reproduction)
40 – 45%
35 – 40%
35 – 45%
25 – 35%
20 – 30%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 – 35%
35 – 45%
45 – 55%
20 – 30%
15 – 22%
15 – 25%
10 – 20%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 –20%
25 – 30%
15 – 20%
07 – 12%
15 – 25%
15 – 22%
04 – 12%
25 – 32%
25 – 30%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 – 60%
83. Fracture of the sacrum:
Without a sphincter disorder.
With a sphincter disorder.
10 – 15%
25 – 35%
C. SPINE
84. Removal of posterior vertebral arch:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
of 2 – 3 vertebrae or more
85. Compression fracture of 1 vertebra (without paralysis of the spinal cord)
86. Compression fracture of more than 2 vertebrae or more (without paralysis of the spinal cord)
87. Fracture of the spinous process or transverse process
of 1 vertebra
of 2 – 3 vertebrae
35 – 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 – 40%
45 – 60%
10 – 17%
25 – 45%
D. SKULL AND BRAIN
88. Skull defect (no sign of psychological and psychiatric disorder)
+ Diameter < 6 cm
+ Diameter from 6 - 10 cm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89. Language disorder due to brain injuries
+ Idioglossia or spasmophemia that affect communication
Mutism due to injury to the Broca’s area
+ Loss of ability to use written language (asphasia due to injury to the Wernicke’s area)
25 – 40%
40 – 60%
50 – 70%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 – 40%
60 – 70%
55 – 70%
90. Total scalping (or partial scalping according to ratios)
91. Open head injuries:
Cracked or broken skull
Depressed skull
Deep penetration of many pieces of fractured bones into the brain
92. Closed head injury
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Bone fracture that spreads to the basilar skull without paralysis of cranial nerve
+ Bone fracture that spreads to the basilar skull with paralysis of cranial nerve
93. Brain injury
+ Cerebral concussion
+ Cerebral edema
+ Cerebral contusion, compression
+ Subarachnoid hemorrhage
+ Intracranial haematoma (epidural, subdural and intracerebral)
45 – 55%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 – 50%
30 – 40%
50 – 60%
20 –30%
30 – 40%
40 – 50%
08 – 15%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 – 60%
40 – 50%
30 – 40%
E. CHEST
94. Removal of 1 – 2 ribs
95. Removal of 3 ribs or more
96. Removal of each rib section
97. Fracture of 1 – 2 ribs
98. Fracture of 3 ribs or more
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100. Fissure of the sternum
101. Complete removal of one lung
102. Removal of multiple lobes of 2 lungs, DTS is reduced by over 50%
15 – 20%
25 – 35%
8 – 10%
7 – 12%
15 – 25%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 – 15%
70 – 80%
65 – 75%
103. Removal of multiple lobes of a lung
104. Removal of a lung lobe
105. Pleural effusion, pneumothorax, hemothorax (paracentesis only)
106. Pneumothorax, hemothorax (drainage)
107. Heart valve and septum defects due to injuries (without a heart failure)
108. Pericardial sewing:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Good surgery result
50 – 60%
35 – 45%
04 – 10%
20 – 30%
50 – 60%
60 – 70%
35 – 45%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109. Complete removal of the stomach
110. Segmental resection of the stomach
111. Removal of most of the small intestine (less than 1 m remaining)
112. Segmental resection of the small intestine
113. Complete removal of the large intestine
114. Segmental resection of the large intestine
115. Mere removal of the right liver
116. Mere removal of the left liver
117. Removal of liver lobes, depending on the position, number, and surgery results
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119. Removal of the spleen
120. Removal of the tail of pancreas or spleen
121. Gastric perforation sewing
122. Small intestine perforation sewing (1 or multiple perforations)
123. Large intestine perforation sewing
124. Liver contusion, liver sewing
125. Splenic capsule sewing
126. Pancreas sewing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 – 60%
75 – 85%
40 – 50%
75 – 85%
50 – 60%
70 – 80%
60 – 70%
40 – 60%
45 – 55%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60 – 70%
25 – 35%
30 – 45%
30 – 40%
35 – 45%
25 – 35%
30 – 35%
H. UNIRARY AND REPRODUCTIVE ORGANS
127. Removal of 1 kidney, the remaining kidney is functional
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129. Segmental resection of the left or right kidney
130. Kidney injury (depending on the seriousness and the number of kidneys injured)
Slight (not special treatment is required, shorter than 5 days of monitoring)
Medium (special medication is required, longer than 5 days of monitoring)
Serious (contusion, surgical intervention is required)
131. Segmental resection of the bladder
132. Permanent bladder stoma surgery
133. Bladder perforation sewing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70 – 80%
30 – 40%
04 – 08%
10 – 15%
47 – 55%
27 – 35%
70 – 80%
30 – 35%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A woman under 55 years of age without children
A women under 55 years of age with children
A women over 55 years of age
135. Removal of the womb and one ovary of
Women under 45 years of age without children
Women under 45 years of age with children
Women over 45 years of age
136. Removal of 1 breast of women under 45 years of age: 1 side
2 sides
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 side
2 sides
70 – 80%
55 – 65%
35 – 40%
60 – 70%
30 – 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 – 30%
45 – 55%
15 – 20%
30 – 40%
I. EYE
137. Loss or total loss of sight of 1 eye
Failure to implant an artificial eye
Possibility of implantation of an artificial eye
138. The 1/10 vision of one eye
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140. The 5/10 – 7/10 vision of one eye
141. Loss or total loss of sight of 1 eye, but the other eye is already lost or blind before the accident
55 – 65%
50 – 60%
30 – 45%
12 – 20%
07 – 15%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K. EAR – NOSE - THROAT
142. Deafness of 2 ears: unrecoverable
Serious (able to hear when being screamed at)
Medium (able to hear loud voices at 1 – 2 m)
Slight (able to hear loud voices at 2 – 4 m)
143. Deafness of 1 ear: unrecoverable
Medium
Slight
144. Loss of 2 pinna
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146. Shriveled pinnae, ear canal stenosis
147. Loss of nose, nose deformity
148. Esophageal stricture causing swallowing difficulties
75 – 85%
60 – 70%
35 – 45%
15 – 25%
30 – 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 – 15%
20 – 40%
10 – 25%
20 – 25%
18 – 40%
20 – 40%
L. TOOTH – JAW – FACE
149. Lost of part of the upper jawbone and part of the lower jawbone from the ramus and under:
at a different side
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150. Total loss of the upper jawbone or lower jawbone
151. Loss of part of the upper jawbone or part of the lower jawbone (1/3 – 1/2 of the jawbone is lost) under the ramus
80 – 90%
70 – 80%
70 – 80%
35 – 45%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
153. Fracture of the zygomatic bone, which causes slight the temporomandibular joint disorder and chewing difficulties
30 – 35%
15 – 25%
154. Artificial temporomandibular joint due to nonunion or bone defects
155. Loss of teeth: more than 08 teeth without possibility of implantation of false teeth
From 5 – 7 teeth
From 3 – 4 teeth
From 1 – 2 teeth
156. Loss of 3/4 of the tongue without losing the root (from the V line outwards)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
158. Loss of 1/3 of the tongue that causes pronunciation difficulties
159. Loss of less than 1/3 of the tongue that causes pronunciation difficulties
20 – 25%
30 – 40%
15 – 25%
8 – 12%
3 -6 %
75 – 85%
50 – 60%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 – 15%
M. SOFT TISSUE INJURIES, BURNS
160. Soft tissue injuries include skin scratch, mucous membrane scratch, sprain, luxation, etc. which causes no impact on muscular energy (depending on the seriousness level such as serious, slight, much or less)
161. Soft tissue injuries that cause pain, numbness, convulsive movements (depending on the extent and seriousness), affect tendons, muscles, major blood vessels, and nerves
162. Chest and abdominal soft tissue injuries that affect respiration
163. Soft tissue injuries that leave sclerosis and cause difficulties in eating, chewing, and neck movement
164. Soft tissue injuries that cause large openings around the mouth cavity, lip and cheek injuries that seriously affect eating and drinking
165. Loss of part of the palate that connect the nose and the mouth
166. Superficial burn (first-degree, second-degree)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
From 5-15% and more than 15% of skin area
167. Deep burn (third-degree, fourth-degree, fifth-degree)
Less than 5% of skin area
5-15% of skin area
More than 15% of skin area
02 – 12%
12 – 25%
35 – 45%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 – 60%
20- 30%
3 – 7%
10 – 15%
15 – 25%
20 – 35%
35 – 60%
60 – 80%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PRINCIPLES OF INSURANCE CLAIM CONSIDERATION
Insurance claim consideration according to this schedule shall be based on insured patients’ medical treatment invoices and the following regulations:
1- The complete incapacity of each organ or permanent limb damage shall be considered as loss of such organ or loss of limbs.
When any disability is not specified in this schedule, claims on such disability shall be paid based on the comparison of its seriousness with other disability cases defined in this schedule.
3- Commonly treated injuries and those without infection shall be eligible for insurance payments in proportion to the lowest level of insurance payment in the scale of insurance coverage rates applicable to this case.
4- Complicatedly treated injuries and those with infection or with any sequela after being treated shall be based on their seriousness to be eligible for insurance payments which are gradually increased to the maximum level of insurance payment in the scale of insurance payment coverage applicable to this case.
5- With respect to multiple injuries, insurance payments shall be made to single injury but the total of insurance payment to the insured is not allowed to exceed the insurance cover agreed in an insurance policy. If multiple injuries occur at the same limb, the total sum paid to such injuries is not allowed to exceed the ratio of such limb loss.
6- With respect to injuries subject to re-operation and breaking of callus for remodeling, 50% of the minimum level of insurance payment in the scale of insurance coverage rate applied to such case shall be additionally paid but the total sum of insurance payment is not allowed to exceed the insurance cover agreed in an insurance policy.
;
Quyết định 05/TC/BH năm 1993 về bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật áp dụng trong các nghiệp vụ bảo hiểm con người do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 05/TC/BH |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 02/01/1993 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 05/TC/BH năm 1993 về bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật áp dụng trong các nghiệp vụ bảo hiểm con người do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video