Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quy chuẩn quốc gia QCVN 02-33-1: 2020/BNNPTNT về Giống cá nước ngọt - Phần 1: Cá chép, cá rô phi

Số hiệu: QCVN02-33-1:2020/BNNPTNT Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: ***
Ngày ban hành: 16/03/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Chỉ tiêu

Cá Chép kính Hungary

Cá Chép vẩy Hungary

Cá Chép vàng Indonexia

Cá Chép trắng Việt Nam

Các Chép V1

Cá đực

Cá cái

Cá đực

Cá cái

Cá đực

Cá cái

Cá đực

Cá cái

Cá đực

Cá cái

1. Tuổi cá cho sinh sản lần đầu, năm, không nhỏ hơn

2

2. Khối lượng cá thể sinh sản lần đầu, kg, không nhỏ hơn

0,9

1,2

0,9

1,2

0,8

1,2

0,8

1,2

1,0

1,5

3. Số lần sinh sản trong 1 năm, lần, không lớn hơn

2

4. Ngoại hình, màu sắc

Toàn thân không có vảy, nếu có chỉ thấy một hàng vẩy nằm dọc theo vây lưng. Màu ghi sẫm

Toàn thân phủ vảy. Thân và hông xám sẫm, bụng trắng vàng. Các vây xám hoặc hồng

Toàn thân phủ vảy. Màu vàng.

Toàn thân phủ vảy. Lưng có màu thẫm, bụng sáng, cạnh các vây màu đỏ

Toàn thân phù vảy. Màu vàng nhạt

5. Thời gian sử dụng cá bố mẹ sau thành thục lần đầu, năm, không lớn hơn

6

Bng 2 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá Chép bột

Chỉ tiêu

Cá Chép trắng Việt Nam, cá Chép Hungary, cá Chép V1

Cá Chép vàng Indonesia

1. Chiều dài cá, mm

từ 5 đến 7

2. Màu sắc

Màu nâu sẫm

Màu ánh vàng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Bảng 3 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá Chép hương

Chỉ tiêu

Cá Chép kính Hungary

Cá Chép vẩy Hungary

Cá Chép vàng Indonesia

Cá Chép trắng Việt Nam

Cá Chép V1

1. Chiều dài cá, mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Màu sắc

Toàn thân không có vẩy, nếu có chỉ thấy một hàng vy nằm dọc theo vây lưng. Màu ghi sẫm

Toàn thân phủ vảy. Màu ghi sẫm

Toàn thân phủ vảy. Màu vàng

Toàn thân phủ vảy. Màu trắng bạc

Toàn thân phủ vẩy. Màu trắng bạc

3. Tỷ lệ dị hình, %, không lớn hơn

3

Bảng 4 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá Chép giống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cá Chép kính Hungary

Cá Chép vẩy Hungary

Cá Chép vàng Indonesia

Cá Chép trắng Việt Nam

Cá Chép V1

1. Chiều dài cá, mm

từ 70 đến 100

2. Khối lượng cá thể, g

từ 15 đến 20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Toàn thân không có vy, nếu có chỉ thấy một hàng vy nằm dọc theo vây lưng. Màu ghi sẫm

Toàn thân phủ vảy. Màu ghi sẫm

Toàn thân phủ vảy. Màu vàng

Toàn thân phủ vảy. Màu trắng bạc

Toàn thân phủ vẩy. Màu vàng nhạt

4. Tỷ lệ dị hình, %, không lớn hơn

1

Bảng 5 - Tình trạng sức khỏe đối với giống cá Chép

Chỉ tiêu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép

- Bệnh do Koi herpesvirus

- Hội chứng lở loét (EUS) ở cá

- Bệnh nhiễm trùng do Aeromonas ở cá

Âm tính

2.2. Giống cá Rô phi

Bảng 6 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá Rô phi bố mẹ

Chỉ tiêu

Cá Rô phi vằn, cá Rô phi xanh, cá Rô phi lai xa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cá đực

Cá cái

Cá đực

Cá cái

1. Khối lượng cá thể sinh sản lần đầu, kg, không nhỏ hơn

0,30

0,25

0,30

0,25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Có ngoại hình cân đối.

Có màu sắc tươi sáng.

Có ngoại hình cân đối.

Màu đỏ, vàng cam hoặc hồng phấn. Không bị đốm đen trên da.

3. Thời gian sử dụng cá bố mẹ sau thành thục lần đầu, năm, không lớn hơn.

3

Bảng 7 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá Rô phi bột

Chỉ tiêu

Cá Rô phi lai xa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cá Rô phi đỏ (điêu hồng)

1. Chiều dài cá, mm

4,5 đến 7,0

2. Màu sắc

Có màu sắc tươi sáng

Màu đỏ, vàng cam hoặc hồng phấn

3. Tỷ lệ dị hình, %, không lớn hơn

2

Bảng 8 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá Rô phi hương

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cá Rô phi lai xa

Cá Rô phi vằn, cá Rô phi xanh

Cá Rô phi đỏ (điêu hồng)

1.Chiều dài cá, mm

7,1 đến 25,0

2. Màu sắc

Có màu xanh sẫm, khi bắt lên vợt có màu sắc tươi sáng.

- Màu đỏ, vàng cam hoặc hồng phấn.

- Tỷ lệ cá bị đốm đen trên thân không lớn hơn 5% quần đàn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0

Bảng 9 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá Rô phi giống

Chỉ tiêu

Cá Rô phi lai xa

Cá Rô phi vằn, cá Rô phi xanh

Cá Rô phi đ(điêu hồng)

1. Chiều dài cá, mm

>25

2. Khối lượng cá thể, g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.Màu sắc

Có màu xanh sẫm, khi bắt lên vợt có màu sắc tươi sáng.

- Màu đỏ, vàng cam hoặc hồng phấn.

- Tỷ lệ cá giống có các đốm màu đen trên da không lớn hơn 5% quần đàn.

4. Tỷ lệ dị hình, %, không lớn hơn

1

Bảng 10 - Tình trạng sức khỏe đối với giống cá Rô phi

Chỉ tiêu

Yêu cầu kỹ thuật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Bệnh xuất huyết, viêm ruột do Aeromonas hydrophila

Âm tính

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ

3.1. Thiết bị, dụng cụ

Thiết bị, dụng cụ trong Quy chuẩn này tham khảo tại Phụ lục 2.

3.2. Lấy mẫu cá xác định chỉ tiêu kỹ thuật tại các bảng 1, bảng 2, bảng 3, bảng 4, bảng 6, bảng 7, bảng 8, bảng 9

3.2.1  Cá bố mẹ

Đối với cá Chép: dùng lưới (3.1.15) kéo dồn cá vào góc ao, thu ngẫu nhiên 10 cá thể đực, 10 cá thể cái; Chứa cá thu được trong giai (3.1.17).

Đối với cá Rô phi: dùng lưới (3.1.14) kéo dồn cá vào góc ao, thu ngẫu nhiên 30 cá thể đực và 30 cá thể cái. Chứa cá thu được trong giai (3.1.16).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dùng vợt (3.1.1) hoặc ống hút (3.1.8) lấy ngẫu nhiên 3 đến 5 gam cá bột thả vào bát (3.1.4) chứa sẵn 1/3 nước sạch.

3.2.3  Cá hương

Dùng vợt (3.1.2) lấy ngẫu nhiên 200 đến 300 gam cá hương từ giai (3.1.16), hoặc lưới (3.1.13) rồi thả vào chậu (3.1.5) chứa sẵn 1 đến 2 lít nước sạch.

3.2.4  Cá giống

Dùng vợt (3.1.3) lấy ngẫu nhiên 50 đến 100 cá thcá giống từ giai (3.1.17) hoặc lưới (3.1.14) rồi thả vào chậu hoặc xô (3.1.6) có sẵn 5 lít nước sạch.

3.2.5. Thu mẫu cá xác định các chỉ tiêu bệnh

Thu ngẫu nhiên 3 đến 5 cá thể cá bố mẹ, 5 đến 10 gam cá bột, 5 đến 10 gam cá hương, 10 đến 15 con cá giống. Mu thu được bảo quản trong túi nilon có dán nhãn, bảo quản trong thùng bảo ôn (3.1.20) và vận chuyển đến phòng phân tích trong ngày.

3.3  Cách tiến hành

3.3.1  Các chỉ tiêu cá bố mẹ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xác định tuổi cá thông qua sổ theo dõi lý lịch đàn cá, nhật ký sản xuất hoặc qua vảy cá theo phương pháp nghiên cứu cá của Pravdin (1961).

3.3.1.2  Xác định khối lượng

Đối với cá Rô phi, dùng cân (3.1.10) cân từng cá thể xác định khối lượng của cá.

Đối với cá Chép, dùng cân (3.1.12) cân từng cá thể xác định khối lượng của cá.

3.3.1.3  Xác định số lần sinh sản

Xác định số lần sinh sản thông qua stheo dõi lý lịch đàn cá, nhật ký sản xuất.

3.3.1.4  Kiểm tra ngoại hình, màu sắc

Quan sát từng cá thể trong điều kiện ánh sáng tự nhiên.

3.3.1.5  Xác định thời gian sử dụng cá bố mẹ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.2  Các chỉ tiêu cá bột

3.3.2.1  Xác định chiều dài

Dùng panh (3.1.18) gắp cá bột đặt nhẹ trên giấy kô li hoặc thước đo kli (3.1.9) để đo chiều dài toàn thân cá.

Số lượng đo không ít hơn 50 cá thể. Số cá thể đạt hoặc vượt chiều dài theo quy định trong Bảng 2 (đối với cá Chép), Bảng 7(đối với cá Rô phi) phải lớn hơn 95 % tổng số cá đã kiểm tra.

3.3.2.2  Kiểm tra màu sắc:

Quan sát trực tiếp màu sắc của cá bột trong bát (3.1.4) hoặc cốc đong (3.1.7) trong điều kiện ánh sáng tự nhiên để phân biệt màu sắc.

3.3.2.3  Kiểm tra tỷ lệ dị hình

Xác định tỷ lệ dị hình của cá bột bằng cách quan sát 50-100 cá thể dưới kính giải phẫu (3.1.19). Tỷ lệ dị hình là tỷ lệ phần trăm giữa tổng số cá thể bị dị hình trên tổng số cá thể được quan sát.

3.3.3  Các chỉ tiêu cá hương

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sử dụng thước, hoặc giấy kẻ ly (3.1.9) đo lần lượt chiều dài từng cá thể từ mút đầu đến cán đuôi với số lượng không ít hơn 50 cá thể. Số cá thể đạt hoặc vượt chiều dài theo quy định trong Bảng 3 (đối với cá Chép), Bảng 8 (đối với cá Rô phi) phải lớn hơn 90 % tng s cá đã kim tra.

3.3.3.2  Kiểm tra màu sắc

Quan sát trực tiếp màu sắc của cá hương trong chậu hoặc xô (3.1.5) dưới ánh sáng tự nhiên.

3.3.3.3  Xác định tỷ lệ dị hình

Xác định tỷ lệ dị hình của cá hương bằng cách quan sát 50-100 cá thể bằng mt thường trong điều kiện ánh sáng tự nhiên. Tỷ lệ dị hình là tỷ lệ phần trăm giữa tổng số cá bị dị hình trên tổng số cá quan sát.

3.3.4  Các chỉ tiêu cá giống

3.3.4.1  Xác định chiều dài

Dùng thước (3.1.9) đo lần lượt chiều dài từng cá thể từ mút đầu đến cán đuôi với số lượng từ 30 đến 50 cá thể. Kết quả số cá thể đạt chiều dài theo quy định trong Bảng 5 (đối với cá Chép), Bảng 9 (đối với cá Rô phi) phải lớn hơn 80 % tổng số cá kiểm tra.

3.3.4.2  Xác định khối lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.4.3. Màu sắc

Quan sát trực tiếp màu sắc của cá giống trong chậu hoặc xô (3.1.6) dưới ánh sáng tự nhiên.

3.3.4.4.  Xác định tỷ lệ dị hình

Xác định tỷ lệ dị hình của cá giống bằng cách quan sát 50-100 cá thể bằng mắt thường trong điều kiện ánh sáng tự nhiên. Tỷ lệ dị hình là tỷ lệ phần trăm giữa tổng số cá bị dị hình trên tổng số cá quan sát.

3.3.5. Kiểm tra mức độ cảm nhiễm bệnh

TCVN 8710-07 : 2019, phần 7: Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép (SVC);

TCVN 8710-06 : 2019, phần 6: Bệnh do Koi herpesvirus ở cá chép (KHV);

TCVN 8710-14 : 2015, phần 14: Hội chứng lở loét (EUS) ở cá;

TCVN 8710-15 : 2015, phần 15: Bệnh nhiễm trùng do Aeromonas ở cá.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

4.1. Công bhợp quy

4.1.1. Biện pháp công bố hợp quy

Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cá Chép, giống cá Rô phi quy định tại khoản 1.1 Mục 1 của Quy chuẩn này thực hiện công bố hợp quy theo biện pháp: Kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân.

4.1.2. Trình tự công bố hợp quy

Trình tự công bố hợp quy và hồ sơ công bố hợp quy: theo quy định tại khoản 3, 4 Điều 1 Thông tư s 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 ca Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bsung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của các tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh tại địa phương.

4.2. Đánh giá sự phù hợp

4.2.1. Phương thức đánh giá sự phù hợp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2.1.1. Đối với giống cá Chép, giống cá Rô phi sản xuất trong nước: thực hiện theo phương thức 5 (thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sn xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất).

Trường hợp cơ sở sản xuất giống cá Chép, giống cá Rô phi đã được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất giống thủy sản còn hiệu lực thì không phải đánh giá quá trình sản xuất.

4 2.1.2. Đối với giống cá Chép, giống cá Rô phi nhập khẩu: thực hiện theo phương thức 7 (thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa).

4.2.2. Trình tự đánh giá sự phù hợp

Nội dung, trình tự và nguyên tắc sử dụng các phương thức đánh giá sự phù hợp theo quy định tại phụ lục II Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

Tổ chức, cá nhân quy định tại mục 1.2 có trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này.

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

6.1. Tổng cục Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này theo thẩm quyền.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới.

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI GIỐNG CÁ CHÉP, GIỐNG CÁ RÔ PHI

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

03.01

Cá sống

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0301.11

- - Cá nước ngọt:

0301.11.19

- - - Cá bột:

 

- - - Loại khác:

0301.11.91

- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)

0301.11.99

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Cá sống khác:

0301.93

- - Cá chép (Cyprinus spp., ):

0301.93.10

- - - Để nhân giống, trừ cá bột(SEN)

0301.93.90

- - - Loại khác

0301.99

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- - - Cá bột loại khác:

0301.99.21

- - - - Để nhân giống (SEN)

0301.99.29

- - - - Loại khác

 

- - - Cá nước ngọt khác:

0301.99.41

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0301.99.42

- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN)

0301.99.49

- - - - Loại khác

0301.99.90

- - - Loại khác

 

PHỤ LỤC 2 (tham khảo)

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.2  Vợt: đường kính từ 300 mm đến 350 mm, làm bằng lưới ren sợi mềm, mắt lưới từ 6 mm đến 8 mm.

3.1.3  Vợt: đường kính từ 350 mm đến 500 mm, làm bằng lưới ren sợi mềm, mắt lưới từ 8 mm đến 10 mm.

3.1.4  Bát nhựa hoặc bát sứ trắng: dung tích từ 0,5 lít đến 1 lít.

3.1.5  Chậu hoặc xô: sáng màu, dung tích từ 5 lít đến 10 lít.

3.1.6  Chậu hoặc xô: sáng màu, dung tích từ 10 lít đến 15 lít.

3.1.7  Cốc thủy tinh: dung tích từ 25 ml đến 100 ml.

3.1.8  Ống hút: có vạch, dung tích từ 2 ml đến 5 ml.

3.1.9  Thước đo hoặc giấy kẻ li: có vạch chia chính xác đến 1 mm.

3.1.10  Cân điện: có thể cân đến 3 kg, chính xác đến 1 g.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.12  Cân đồng hồ hoặc cân treo: có thể cân đến 10 kg hoặc 20 kg, chính xác đến 30 g.

3.1.13  Lưới ren: sợi mềm, kích thước mắt lưới từ 6 mm đến 8 mm, chiều dài từ 30 m đến 35 m, chiều cao từ 4 m đến 5 m.

3.1.14  Lưới ren: sợi mềm, kích thước mắt lưới từ 10 mm đến 12 mm, chiều dài 50 m, chiều cao từ 4 m đến 5 m.

3.1.15  Lưới: sợi mềm, kích thước mắt lưới từ 20 mm đến 24 mm, chiều dài từ 50 m đến 70 mm, chiều cao từ 3 m đến 6 m.

3.1.16  Giai: loại mềm, kích thước 3 m x 2 m x 1 m, kích thước mắt lưới từ 6mm đến 8mm.

3.1.17  Giai: loại mềm, kích thước 5 m x 3 m x 1,5 m, kích thước mắt lưới từ 10 mm đến 12 mm.

3.1.18  Panh: loại thẳng, chiều dài từ 10 cm đến 15 cm.

3.1.19  Kính giải phẫu hoặc kính lúp: có độ phóng đại từ 10 lần đến 30 lần.

3.1.20. Thùng bảo ôn: Loại bằng nhựa hoặc bằng xốp dùng để bảo quản mẫu kiểm soát mẫu xét nghiệm tác nhân gây bệnh.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-33-1: 2020/BNNPTNT về Giống cá nước ngọt - Phần 1: Cá chép, cá rô phi

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8.858

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.41.236
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!