Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4374:1986 về Thuốc thử - Phương pháp chuẩn bị các dung dịch chỉ thị

Số hiệu: TCVN4374:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1986 Ngày hiệu lực:
ICS:71.040.30 Tình trạng: Đã biết

Tên gọi, công thức và khối lượng phân tử của chất chỉ thị

Khoảng pH chuyển màu

Sự đổi màu

Chuẩn bị dung dịch chất chỉ thị

Dung dịch kiềm

Dung dịch nước hoặc rượu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

2.1.1 Alisarin đỏ S Muối natri của axit 1,2 dioxiantraquinon sunfuric C14H17NaO7S.H2O M:360,27

3,6 5,2

Từ vàng sang đỏ tía

 

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 80 ml nước và dùng rượu etylic định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.2 Alizarin vàng J.J Muối natri của axit m - nitronzobenzen azosalisylic C13H8N3NaO5M : 309,21

10,0 12,0

Từ vàng sang da cam sẫm

 

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 80 ml nức và dùng rượu etylic định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.3 Alizarin vàng R Muối natri của axit Ρ.nittrozobenzen - azosalixxylic C13H8N3NaO5M : 309,21

10,0  12,0

Từ vàng sáng sang nâu đỏ

 

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 80 ml nước và dùng rượu etylic định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.4 Axit rôzolic (Surin) 4.4 Dioxifucson C10H14O3 M : 290,32

6,2  8,0

Từ vàng sang đỏ

 

Hòa tan nóng 0,5 % chỉ thị vào 50 ml rượu etylic. Để nguội và dùng nước định mức dung dịch đến 100 ml

2.1.5 Benzyla da cam muối kali của axit 4 benzylamino - azo - benzen - 4 sunfonic C19H16KN3O3S M : 405,52

2,0 3,4

Từ đỏ sang vàng

 

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml nước

2.1.6 Bromcrezola đỏ tía 5,5 Dibrom - 3,3 dimetylphenol sunfoftalein C21H16Br2O5S
M.540,22

5,2 ÷ 6,8

Từ vàng sang tím đỏ

Nghiền 0,1 g chỉ thị trong cối sứ với 9,0 ml dung dịch natri hybroxit. Sau khi tan chỉ thị dùng nước pha loãng đến 250 ml

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 50 ml rượu etylic và dùng nước định mức dung dịch đến 100 ml

2.1.7 Bromczesol lục Tetrabrom - mczesol sulfòtalein
C21H14Br4O5S
M.698,01

3,8  5,4

Từ vàng sang xanh

Nghiền 0,1 g chỉ thị trong cối sứ với 7,0 ml dung dịch natrihydroxit. Sau khi tan chỉ thị, dùng nước pha loãng đến 250 ml

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 50 ml rượu etylic và dùng nước đưa thể tích dung dịch đến 100 ml.

2.1.8 Bromphenol xanh 3,3 - 5,5 - Tetrabromphenol sunfoftalein
C19H10Br4O5S
M.669,96

3,0  4,6

Từ vàng sang xanh

Nghiền 0,1 g chỉ thị trong cối sứ với 7,5 ml dung dịch natrihydroxit. Sau khi tan chỉ thị, dùng nước pha loãng đến 250 ml.

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 50 ml rượu etylic và dùng nước định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.9 Bromtimol xanh 3,3 Đibromtimol sunfoftalein
C27H28Br2O5S
M: 624,38

6,0  7,6

Từ vàng sang xanh

Nghiền 0,1 g chỉ thị trong cối sứ với 8 ml dung dịch natrihydroxit. Sau khi tan chỉ thị, dùng nước định mức dung dịch đến 250 ml

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 50 ml rượu etylic và dùng nước định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.10 Clophenol đỏ Diclophenol sunfoftalein
C19H12Cl2O5S
M.423,27

5,0  6,6

Từ vàng sang tím đỏ

Nghiền 0,1 g chỉ thị trong cối sứ với 12,0 ml dung dịch natri hydroxit. Sau khi tan chỉ thị dùng nước định mức đến 250 ml.

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 50 ml rượu etylic và dùng nước định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.11 Công gô đỏ Muối dinatri của axit diphenyl - bis (azoamino - naftalein 4 - sunfonic)
C32H22N6Na2O6S2
M.696,66

3,0  5,2

Từ xanh tím sang đỏ

 

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml nước

2.1.12 Cresol đỏ Cresolsunfoftalein
C21H18O5S
M.282,43

0,2  1,8
7,2  8,8

Từ đỏ sang vàng
Từ vàng sang đỏ tía

Nghiền 0,1 g chỉ thị trong cối sứ với 13,0 ml dung dịch natri hydroxit. Sau khi tan chỉ thị, dùng nước định mức đến 250 ml

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 50 ml rượu etylic và dùng nước định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.13 m - Cresola đỏ tía m - Cresol sunfoftalein
C21H18O5S
M.382,43

1,2  2,8
7,4  9,0

Từ hồng sang vàng
Từ vàng sang tím

Nghiền 0,1 g chỉ thị trong cối sứ với 13,0 ml dung dịch natri hydroxit. Sau khi tan chỉ thị dùng nước định mức đến 250 ml.

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 50 ml rượu etylic và dùng nước định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.14 O - Cresolftalein Dimetylphenolftalein
C22H18O4
M.346,36

8,2  9,8

Từ không màu sang tím đỏ

 

Hòa tan nóng 0,1 g chỉ thị trong 100 ml rượu etylic

2.1.15 Dimetyla vàng (metyl vàng)
4 Dimetyl amino azobenzen
C14H15N3
M.225,39

3,0  4,0

Từ đỏ sang vàng

 

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 50 ml rượu etylic

2.1.16  2,4 - Dinitro phenola (- Dinitrophenol)
C6H4N2O5
M.184,11

2,8  4,4

Từ không màu sang vàng

 

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 20 ml rượu etylic và dùng nước định mức dung dịch đến 100 ml

2.1.17  2,6 Dinitrophenola (- Dinitrophenola)
C6H4N2O5
M.184,11

2,4  4,0

Từ không màu sang vàng

 

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 20 ml rượu etylic và dùng nước định mức dung dịch đến 100 ml

2.1.18  2,5 Dinitrophenola (- dinitrophenola)
C6H4N2O5
M.184,11

4,0  5,8

Từ không màu sang vàng

 

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 20 ml rượu etylic và đun nhẹ trên nồi cách thủy. Sau khi tan hết chỉ thị, dùng rượu etylic định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.19 Đỏ trung tính 2 Metyl - 3 - amino 6 - dimetyl amino phenazin clorua
C15H17ClN4
M.288,78

6,8  8,0

Từ đỏ sang vàng

 

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 50 ml rượu etylic và dùng nước định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.20  p.Etoxycryzoidin clorua 4. Etoxy - 2,4 - diaminoazobenzen hydroclorua
C14H16N4O.HCl
M.292,77

3,6  5,6

Từ đỏ sang vàng

 

Hòa tan 0,2 g chỉ thị vào 100 ml rượu etylic.

2.1.21 Hexametoxy đỏ Hecxametoxy triphenyl cacbinol
C25H28O7
M.440,49

2,8  5,0

Từ đỏ hồng sang không màu

 

Hòa tan nóng 0,1 g chỉ thị vào 50 ml rượu etylic. Sau khi để nguội, dùng rượu etylic định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.22 Indigocacmin Muối dinatri của axit indigodisunfonic
C16H8N2Na2O8S2
M.466,35

11,6  14,0

Từ xanh da trời sang vàng

 

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 50 ml nước và dùng rượu etylic định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.23 Iodeozin 2,4,5,7 Tetraiodo fluoretrein; Eritrosin
C20H8I4O5
M.835,90

2,6  4,0

Từ da cam sang tím

 

Hòa tan 0,2 g chỉ thị vào 80 ml rượu etylic và dùng nước định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.24 Lacmoit (resoxin xanh)
C12H9O3N
215,21

4,4  6,2

Từ đỏ sang xanh

 

Hòa tan nóng 0,2 g chỉ thị vào 100 ml rượu etylic.

2.1.25 Malachit lục Tetra - metyldiamino triphenylcacbinot hidroclorua
C23H25CIN2
M.364,92

0,1  2,0

11,4  13,0

1,2  2,4

Từ vàng sang xanh lục

Từ xanh lục sang không màu

Từ tím đỏ sang vàng thẫm

 

Hòa tan nóng 0,1 g chỉ thị vào 100 ml rượu etylic 20 %

2.1.26 Metanila vàng Muối natri của axit điphenyllamino - azo - m - benzene - sunfonic
C18H14N3NaO3S
M: 375,38

1,2  2,4

Từ tím đỏ sang vàng thẫm

 

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 80 ml nước và dùng rượu etylic định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.27 Metyla da cam Muối natri của axit 4 - đimetylamino azobenzen - 4 - sunforic
C14H14N2NaO3S
M. 327,33

3,0  4,4

Từ đỏ sang vàng

 

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 50 ml nước nóng. Sau khi để nguội, dùng nước định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.28 Metyla đỏ Axit 4 - đimetylamino azobenzen - 2' - cacbonxylic
C15H15N3O2
M. 269,30

4,4  6,2

Từ đỏ sang vàng

Nghiền 0,1 g chỉ thị trong cối sứ với 18,5 ml dung dịch natri hydroxit. Sau khi tan chỉ thị, dùng nước định mức đến 250 ml.

Hòa tan nóng 0,1 g chỉ thị vào 100 ml rượu etylic.

2.1.29 1 - Naftolftalein ( - Naftolftalein)
C28H18O4
M. 418,45

7,4  8,6

Từ hồng vàng sang xanh lục

 

Hòa tan 0,1 g chỉ thị trong 50 ml rượu etylic và dùng nước định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.30 Nitrazin vàng Muối dinatri của axit 2,4 dinitrobenzenazo - 1 - naftol - 3,6 disunfonic
C16H8N4Na2O11S2
M. 542,36

6,2  7,6

Từ vàng sang tím xanh

 

Hòa tan 0,5 g chỉ thị vào 80 ml nước và dùng rượu etylic định mức dung dịch đến 100 ml

2.1.31 M - Nitrophenola
C6H5NO3
M.139.11

6,8  8,6

Từ không màu sang vàng

 

Hòa tan 0,2 g chỉ thị trong 20 ml rượu etylic hoặc nước và đun nóng nhẹ trên nồi cách thủy. Dùng nước hoặc rượu etylic định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.32 O. Nitrophenola
C6H5NO3
M. 139,11

5,0  7,0

Từ không màu sang vàng

 

Hòa tan 0,2 g chỉ thị trong 20 ml rượu etylic hoặc nước và đun nóng nhẹ trên nồi cách thủy. Để nguội và dùng nước định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.33 p.Nitrophenola
C6H5NO3
M.139,11

5,6  7,6

TỪ không màu sang vàng

 

Hòa tan 0,2 g chỉ thị trong 20 ml rượu etylic hoặc nước và đun nóng nhẹ trên nồi cách thủy. Sau khi tan hết chỉ thị để nguội và dùng nước định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.34 Pentametoxy đỏ 2,4,2',4',2''
Pentametoxy triphenyl cacbinol
C24H26O6
M. 410,46

1,2  3,2

Từ tím đỏ sang không màu

 

Hòa tan nóng 0,1 g chỉ thị trong 50 ml rượu etylic để nguội và dùng rượu etylic định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.35 Phenola đỏ Phenolsunfoftalein
C19H14O5S
M. 354,37

6,8  8,4

Từ vàng sang đỏ

Nghiền 0,1 g chỉ thị trong cối sứ với 14,0 ml dung dịch natri hydroxit. Sau khi tan chỉ thị, dùng nước định mức đến 250 ml

Hòa tan nóng 0,1 g chỉ thị trong 50 ml rượu etylic và đun nóng nhẹ trên nồi cách thủy. Sau khi tan hết chỉ thị dùng nước định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.36 Fenola ftalein
C20H14O4
M.318,83

8,2  10,0

Từ không màu sang tím đỏ

 

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 80 ml rượu etylic và dùng nước định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.37 Quỳ

5,8  8,0

Từ đỏ sang xanh

 

Chiết (2 lần) 2 g quỳ bằng từng 10 ml rượu etylic nóng. Bã còn lại được ngâm chiết một ngày bằng hỗn hợp 95 ml nước và 5 ml rượu etylic. Hợp nhất các phần chiết và nước ngâm chiết, trung hòa bằng axit clohydric và lọc.

2.1.38 Timolftalein 2,2' Đimetyl - 5,5' isopropyl - phenolftalein
C26H30O4
M.430,54

9,4  10,6

Từ không màu sang xanh

 

Hòa tan 0,1 g chỉ thị trong 80 ml rượu etylic và dùng nước định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.39 Timol xanh Timolsunfoftalein
C27­H30O5S
M.466,59

1,2  2,8
8,0  9,6

Từ đỏ sang vàng
Từ vàng sang xanh

Nghiền 0,1 g chỉ thị trong cối sứ với 11,0 ml dung dịch natri hydroxit. Sau khi tan chỉ thị, dùng nước định mức đến 250 ml.

Hòa tan nóng 0,1 g chỉ thị trong 50 ml rượu etylic, để nguội và dùng nước định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.40 Tropeolin O Muối natri của axit p - benzensunfonic azo resoxin
C12H9N2NaO5S
M.316,26

11,0  13,0

Từ vàng sang da cam

 

Hòa tan 0,2 g chỉ thị vào 80 ml nước và dùng rượu etylic định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.41 Tropeolin OO Muối natri của axit diphenyl - amino - azo - p.benzosunfonic
C18H14N3NaO3S
M.375,38

1,4  3,2

Từ đỏ sang vàng

 

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 80 ml nước hoặc rượu etylic 20 %.

2.1.42 Tropeolin OOO số 1 Muối natri của axit p[(1 oxy - 4 - naftyl - azo)] benzen sunfonic
C18H11N2NaO4S
M.350,32

7,6  9,0

Từ vàng sang đỏ

 

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 80 ml nước và dùng rượu etylic định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.43 Tropeolin OOO số 2 Muối natri của axit p [(2 - oxy - 1 - naftyl) azo] benzen sunfonic
C16H11N2NaO4S.5H2O
M.440,41

7,4  8,6

Từ vàng sang hồng
Từ hồng sang đỏ

 

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 80 ml nước và dùng rượu etylic định mức dung dịch đến 100 ml.

2.1.44 Xanh kiềm 6 B Muối natri của axit triphenyl pararoza nilin monosunfonic
C37H28N3NaO3S
M.617,70

9,4  14,0

Từ tím sang hồng

 

Hòa tan 0,1 g chỉ thị trong 50 ml rượu etylic.

2.1.45 Xylenola xanh 2,2',5,5 Tetrametylen phenol - sunfoftalein
C23H22O3S
M.410,48

1,2  2,8

8,0  9,6

Từ đỏ sang vàng

Từ vàng sang xanh

Nghiền 0,1 g chỉ thị trong cối sứ với 12,0 ml dung dịch natri hydroxit. Sau khi tan chỉ thị, dùng nước định mức đến 250 ml.

Hòa tan 0,1 g chỉ thị trong 50 ml rượu etylic và dùng rượu etylic định mức dung dịch đến 100 ml.

2.2. Bảng liệt kê các chỉ thị axit - bazơ theo dãy tăng dần giá trị của pH chuyển màu

Bảng 2

Khoảng pH chuyển màu

Tên chỉ thị

Sự thay đổi màu

Số mục theo Bảng

(1)

(2)

(3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1  2,0

Malachit lục

Từ vàng sang xanh lục

2.1.25

0,2  1,8

Cresola đỏ

Từ đỏ sang vàng

2.1.12

1,2  2,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ tím đỏ sang vàng tối

2.1.26

1,2  2,8

m.Cresola đỏ tía

Từ hồng sang vàng

2.1.13

1,2  2,8

Xylenola xanh

Từ đỏ sang vàng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,2  2,8

Timola xanh

Từ đỏ sang vàng

2.1.39

1,2  3,2

Pentametoxy đỏ

Từ tím đỏ sang không màu

2.1.34

1,4  3,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ đỏ sang vàng

2.1.41

2,0  3,4

Benzila dacam

Từ đỏ sang vàng

2.1.5

2,4  4,0

2,6 Dimitrophenol

Từ không màu sang vàng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,6  4,0

Iodeosin

Từ da cam sang tím

2.1.23

2,8  4,4

2,4 Dinitrophenola

Từ không màu sang vàng

2.1.16

2,8  5,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ hồng sang không màu

2.1.21

3,0  4,0

Dimetyla vàng

Từ đỏ sang vàng

2.1.15

3,0  4,4

Metyl da cam

Từ đỏ sang vàng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,0  4,6

Bromphenola xanh

Từ vàng sang xanh

2.1.8

3,0  5,2

Công gô đỏ

Từ xanh sang tím đỏ

2.1.11

3,6  5,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ đỏ sang vàng

2.1.20

3,6  5,2

Alizerin đỏ S

Từ vàng sang đỏ tía

2.1.1

3,8  5,4

Bromcresola lục

Từ vàng sang xanh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,0  5,8

2,6 - Dinitrophenol

Từ không màu sang vàng

2.1.18

4,4  6,2

Lacmoit

Từ đỏ sang xanh

2.1.24

4,4  6,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ đỏ sang vàng

2.1.28

5,0  6,6

Clophenola đỏ

Từ vàng sang tím đỏ

2.1.10

5,0  7,0

O - Nitrophenola

Từ không màu sang vàng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,0  8,0

Quỳ

Từ đỏ sang xanh

2.1.37

5,2  6,8

Bromcresola đỏ tía

Từ vàng sang tím

2.1.6

5,6  7,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ không màu sang vàng

2.1.33

6,0  7,6

Bromtimola xanh

Từ vàng sang xanh

2.1.9

6,2  7,6

Nitrasin vàng

Từ vàng sang xanh tím

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,2  8,0

Axit hồng

Từ vàng sang đỏ

2.1.4

6,8  8,0

Đỏ trung tính

Từ đỏ sang vàng

2.1.19

6,8  8,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ vàng sang đỏ

2.1.35

6,8  8,6

m - Nitrophenola

Từ không màu sang vàng

2.1.31

7,2  8,6

Cresola đỏ

Từ vàng sang đỏ tía

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,4  9,0

M - Cresola đỏ tía

Từ vàng sang tím

2.1.13

7,4  8,6

- Naftolftalein

Từ hồng vàng sang xanh lục

2.1.29

7,4  8,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ vàng sang hồng

2.1.43

7,6  9,0

Trepeolin 000 số 1

Từ vàng sang đỏ

2.1.42

8,0  9,6

Xylenola xanh

Từ vàng sang xanh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,0  9,6

Timola xanh

Từ vàng sang xanh

2.1.39

8,2  9,8

0 - Cresolftalein

Từ không màu sang tím đỏ

2.1.14

8,2  10,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ không màu sang tím đỏ

2.1.36

9,4  10,6

Timolftalein

Từ không màu sang xanh

2.1.38

9,4  14,0

Xanh kiềm 6B

Từ tím sang hồng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,0  12,0

Alizarin vàng JJ

Từ vàng sáng sang da cam sẫm

2.1.2

10,0  12,0

Alizarin vàng R

Từ vàng sáng sang đỏ sẫm

2.1.3

10,0  11,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ hồng sang đỏ

2.1.43

11,0  13,0

Treopeolin 0

Từ vàng sang da cam

2.1.40

11,4  13,0

Malachit lục

Từ xanh lục sang không màu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,6  14,0

Indigocacmin

Từ xanh sang vàng

2.1.22

2.3. Các chỉ thị axit - bazơ hỗn hợp

Bảng 3

Các hợp chất tạo thành của chỉ thị hỗn hợp

pH chuyển màu

Sự đổi màu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

2

3

4

2.3.1 Dimetyla vàng
Metylen xanh

3,2

Từ tím xanh sang lục

Trộn các thể tích bằng nhau của các dung dịch chỉ thị 0,1 % trong rượu.

2.3.2 Metyla da cam Indigocacmin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ tím sang lục

Trộn các thể tích bằng nhau của dung dịch metyla da cam 0,1 % trong nước và idigocacmin 0,25 % trong nước.

2.3.3 Brom cresola lục
Metyla đỏ

5,1

Từ tím đỏ sang lục

Trộn 3 phần thể tích bromeresola lục 0,1% trong rượu với 1 phần thể tích metyla đỏ 0,2 % trong rượu

2.3.4 Metyla đỏ Metylen xanh

5,4

Từ tím đỏ sang lục

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.3.5 Brom cresola đỏ tím (muối natri) Bromtimola xanh (muối natri)

6,7

Từ xanh vàng sang xanh tím

Trộn các thể tích bằng nhau của các dung dịch chỉ thị 0,1 % trong rượu.

2.3.6 Đỏ trung tính
Metylen xanh

7,0

Từ tím đỏ sang lục

Trộn các thể tích bằng nhau của các dung dịch chỉ thị 0,1 % trong rượu.

2.3.7 Bromtimola xanh (muối natri) Phenola đỏ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ vàng sang tím

Trộn các thể tích bằng nhau của các dung dịch chỉ thị 0,1 % trong nước.

2.3.8 Cresola đỏ (muối natri) Timola xanh (muối natri)

8,3

Từ vàng sang tím

Trộn 1 thể tích dung dịch cresola đỏ 0,1 % trong nước với 3 thể tích dung dịch timola xanh 0,1 % trong nước.

2.3.9 Timola xanh Fenolftalein

9,0

Từ vàng sang tím

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.3.10 Fenolftalein Timolftalein

9,6

Từ không màu sang tím đỏ

Trộn các thể tích bằng nhau của các dung dịch chỉ thị 0,1 trong rượu.

2.3.11 Chỉ thị vạn năng (Dimetyla vàng Metyla đỏ Bromtimola xanh Fenolftalein Timolftalein)

1,0 - 10,0
1,0
2,0
3,0
4,0
5,0
6,0
7,0
8,0
9,0
10,0

Từ hồng sang tím
Hồng
Hồng đỏ
Da cam đỏ
Da cam
Da cam vàng
Vàng chanh
Lục vàng
Xanh lục
Xanh biển
Tím

Có thể chuẩn bị chỉ thị vạn năng bằng 2 phương pháp:
a) Hòa tan 0,1 g chỉ thị vạn năng khô (dạng có sẵn) vào 80 ml rượu etylic và đun nóng nhẹ. Sau khi tan hết chỉ thị để nguội và dùng nước định mức dung dịch đến 100 ml.
b) Trộn các dung dịch chỉ thị 0,1 % trong rượu theo tỷ lệ về thể tích sau:
Dimetyla vàng - 15
Metyla đỏ - 5
Bromtimola xanh - 20
Timolftalein - 20
Fenolftalein - 20

2.4. Các chỉ thị hấp thụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ion cần xác định

Khi chuẩn bị bằng Ion

Sự đổi màu

Chuẩn bị dung dịch chất chỉ thị

1

2

3

4

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CNS-
Fe(CN)64-
(MoO4)2-

Ag+
Pb2+

Từ vàng sang đỏ hồng

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml nước.

2.4.2 Hồng bengan 3,6 - Diclo - 2,4,5,7 - tetra - iodfluoretxein

C20H6Cl2I4O5  M.905,22

I-

Ag+

Từ đỏ sang tím

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.4.3 Bromfenola xanh (xem 2.1.8)

Br -, Cl- , CNS-

Ag+

Từ vàng sang xanh

Hòa tan 0,05 g chỉ thị vào 100 ml rượu etylic.

2.4.4 Eosin Muối dinatri của tetrabromfluoretxein
C20H6Br4Na2O5 M.691,86

Cl- , Br - I- CNS-

Ag+

Từ da cam sang tím đỏ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.4.5 Eritrozin Muối dinatri của tetra iodfluoretxein
C20H6O4Na2O5 M.879,86

(MoO4)2-
I-

Pb2+
Ag+

Từ đỏ sang tím sẫm

Hòa tan 1 g chỉ thị vào 100 ml nước.

2.4.6 Eluoretxein 6 - Oxi - 9 - (o - cacboxyphenyl) - fluoron
C20H12O5  M.332,31

Cl-
Br -
I-
CNS-

Ag+

Từ vàng lục sang hồng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.4.7 Diclofluoretxein 3,3 - Diclofluoretxein
C20H10Cl2O5  M.401,20

Cl-
Br -
I-

Ag+

Từ vàng lục sang đỏ

Hóa tan 0,1 g chỉ thị vào 70 ml rượu etylic và dùng nước định mức dung dịch đến 100 ml.

2.4.8 Diphenyl cacbazit 1,5 - Diphenyl cacbohydrazit
C13H14N4O  M.242,28

I-
Cl -
Br-

Hg2+

Từ lam sáng sang tím

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hòa tan nóng 1 g chỉ thị vào 100 ml rượu etylic. Dung dịch dùng được sau 5 ngày từ sau khi pha. Cần bảo quản dung dịch trong bình thủy tinh sẫm màu. Dung dịch bền trong vòng 60 ngày.

2.4.9 Diphenyl cacbazon 1,5 - Diphenyl cacbazon
C13H12N4O  M.240,26

Cl-
Br -
I-

Hg

Từ lam sáng sang tím

Hòa tan nóng 1 g chỉ thị vào 100 ml rượu etylic.

2.4.10 Iodeosin Tetraiodfluretxein
C20H8I4O5  M.835,90

 

Ag+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hòa tan 0,5 chỉ thị vào 100 ml rượu etylic.

2.4.11 Rodamin 6J Etylete của dietylamino - o - cacboxyphenylxantenyl - clorua
C26H27CIN2O3  M.450,96

Br -

Ag+

Từ da cam sang tím đỏ

Hòa tan 0,1 chỉ thị vào 100 ml nước.

2.4.12 Tetrazin muối trinatri của axit (5 - oxit - 1 (p.sunfanyl) - 4 - (p.sunfanyl) - azo) - pyza - zolin cacboxylic
C16H24Na3O9S  M.534,37

Br-
Cl -
I-
CNS-

Ag+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hòa tan 0,5 chỉ thị vào 100 ml nước.

2.5. Các chất chỉ thị tạo phức

Tên, công thức và khối phân tử của chỉ thị

Ion cần xác định

Màu của chất chỉ thị

Chuẩn bị dung dịch chỉ thị hoặc hỗn hợp chỉ thị

Khi không có mặt các cation

Khi có mặt các cation

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

4

5

2.5.1 Axit cacbon cacboxylic (canxes, chỉ thị Paton Ride)
Axit 2 - oxi - 1 - (2 - oxi) (4 - sunfol - naftylazo) naftalin 3 - cacboxylic
C21H14N2O7S
M.348,42

Ca2+

Xanh lam (trong môi trường kiềm)

Đỏ nho

Nghiền 0,1 g chỉ thị với 10 g natri clorua trong cối mã não.

2.5.2 Axit sunfosalixylic
C7H6O6S
M.218,18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vàng (trong môi trường axit)

Anh đào tối

Hòa tan 10 g chỉ thị trong nước và dùng nước định mức dung dịch đến 100 ml.

2.5.3 Berilon P Muối tetranatri của axit 8 - oxinaftalin - 3,6 - dissunfonic - (1 - azo -2) - 1,8 diocinaftalin 3,6 - disunfonic
C20H10N2Na4O15S.4H2O
M.810,56

Mg2+

Tím (trong môi trường kiềm)

xanh biển

Hòa tan 0,05 g chỉ thị vào 100 ml nước. Dung dịch dùng tốt trong vòng 30 ngày.

2.5.4 Canxein (fluoretxon)
2',7' - bis (N,N - di (cacbonxymytyl) aminometyl fluorerxein)
C30H26N2O13
M.622,54

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hồng, phát huỳnh quang yếu

Huỳnh quang lục tươi

Nghiền 0,1 g chỉ thị với 10 g natri clorua hoặc kali clorua trong cối mã não. Bảo quản hỗn hợp trong lọ thủy tinh sẫm màu có nút mái kín. Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml nước. Dung dịch dùng tốt trong vòng 7 ngày.

2.5.5 Canxion Muối penta natri của axit 1,1'1'', 8 - tetraoxi - (8,2',8,2'')  - bis - azo - tri - naftalin - 3,6,3',6,3'' - hexasunfonic
C30H15N4Na2O25S6
M.1108,78

Ca2+

Nước biển tươi (trong môi trường kiềm)

Đỏ mận

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml nước. Dung dịch dùng tốt trong vòng 30 ngày.

2.5.6 Crom xanh K axit Muối trinatri của axit 1,8 oxit - 3,6 - disunfo - 2 naftyl azo - 2 - oxibenzen - 4 - sunfonic
C16H9N2Na3O1S23
M.586,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xanh lam (trong môi trường kiềm)

Hồng

Nghiền 0,1 g chỉ thị với 10 g natri clorua hoặc kali clorua trong cối mã não. Bảo quản hỗn hợp trong lọ thủy tinh sẫm màu, có nút mài kín.

2.5.7 Cromazurol S
Muối trinatri của axit 2,6 - diclo dimetylsunfoxifucsondi - cacboxylic
C23H13Cl2Na3O9S
M.605,28

Fe2+ Al3+
Cu2+ Ca2+
Mg2+ Ni2+

Da cam (trong môi trường axit)
Vàng lục (trong môi trường kiềm)

Xanh lục (với sắt), tím (với canxi, magie, nhôm, niken) xanh biển (với đồng)

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml nước. Dung dịch dùng tốt trong vòng 15 ngày.

2.5.8 3,3' Dimetylnaftydin 4,4 - Diamino - 3,3' dimetyl 1 - 1,1 - binaftyl
C22H20N2
M.312,42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không màu (trong môi trường axit)

Tím

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml axit axetic nồng độ 99 % - 100 %.

2.5.9 Eriocrom đen T Muối natri của axit 1 - [(1 - oxi - 2 - naftyl) - azo] - 6 - nitro - 2 -naftol - 4 sunfonic
C20H12N3NaO7S
M.461,38

Ca2+ Mg2+
Mn2+ Cd2+
Zn2+ Hg2+
Pb2+

Xanh biển (trong môi trường kiềm)

Tím đỏ

Nghiền 0,1 g chỉ thị với 10 g natri clorua hoặc kali clorua trong cối mã não. Bảo quản hỗn hợp trong lọ thủy tinh sẫm màu có nút mài kín hoặc hòa tan 0,2 g chỉ thị vào 100 ml rượu etylic.

2.5.10 Glixintimola xanh
C33H40N2O9S
M.640,74

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vàng lục (trong môi trường axit)

Xanh biển

Nghiền 0,1 g chỉ thị với 10 g natri clorua hoặc kali clorua trong cối mã não. Bảo quản hỗn hợp trong lọ thủy tinh sẫm màu có nút mài kín.

2.5.11 Metylimola xanh
Muối tetranatri của 3,3 bis - N,N - di(cacboxymetyl) - amino - metyltimol - sunfoftalein
C37H40N2Na4O13S
M.844,74

Mg2+ Ba2+
Sr2+ Cd2+
Bi3+ Pb2+
Hg2+ Ia3+
Mn2+ Co2+
Zn2+ Tn4+
Ca2+ Se3+
Zn4+

Vàng (trong môi trường axit)
Xám (trong môi trường kiềm)

Xanh biển

Nghiền 0,1 g chỉ thị với 10 g natri clorua hoặc kali clorua trong cối mã não. Bảo quản hỗn hợp trong lọ thủy tinh sẫm màu có nút mài kín.

2.5.12 N - (p.metoxyphenyl p - phenylendiamin hidroclorua. Vari amino xanh sunfat)
C13H14N20.H2SO4
M.312,35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vàng

Tím - xanh

Hòa tan 1 g chỉ thị vào 100 ml nước.

2.5.13 Murexit
C8H8C6O6.H2O
M.302,20

Cu2+ Co2+
Ca2+ Mn2+
Ni2+ Zn2+

Tím xanh (pH lớn hơn 6)

Da cam (với canxi)
Vàng (với đồng và niken). Đỏ (với coban)

Nghiền 0,1 g chỉ thị với 10 g natri clorua hoặc kali clorua trong cối mã não. Bảo quản hỗn hợp trong lọ thủy tinh sẫm màu có nút mài kín.

2.5.14 PAN
1 - (2' - piridin - azo) - 2 - naftol
C15H11N3O
M.249,27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vàng (trong môi trường trung tính)
Vàng (trong môi trường axit)

Đỏ, tím( với đồng)

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml rượu etylic. Dung dịch dùng tốt trong vòng 30 ngày.

2.5.15 PAR
4 - (2 Piridin - azo) - rezoxin
C11H9O23
M.173,20

Al3+ Mn2+
Hg2+ Pb2+
Cu2+ Zn2+
Ni2+ Si2+
Ba2+

Vàng (trong môi trường trung hòa hoặc axit)

Tím đỏ

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml rượu etylic hoặc hòa tan 0,1 g muối dinatri của chỉ thị vào 100 ml nước.

2.5.16 Piro catte chin tím
Axit 3,3',4' trioxyfacaon 2 - sunforic
C19H14O7S
M.386,37

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vàng(trong môi trường axit)
Tím (trong môi trường kiềm)

Xanh biển
Đỏ (với Thori)

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml nước. Dung dịch dùng tốt trong vòng 30 ngày.

2.5.17 Pirogalola đỏ
Pyrogalolsunfoftalein
C19H12O8S
M.400,36

Bi3+  Ni2+
Co2+

Vàng (trong môi trường axit)

Đỏ (với Bi)

Hòa tan 0,05 g chỉ thị vào 100 ml rượu etylic 50 %.

2.5.18 Sunfasazen
Muối natri của axit 4.nitro 2 - asonobenzen - 1,4 - diazo - aminoaso benzen - 4' sunfonic
C18H14AsN6NaO8S
M.572,31

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vàng chanh (lục khi có mặt niken complexonal)

Hồng da cam (với kẽm và chì). Hồng (với cadimi). Tím hồng (với niken)

Hòa tan 0,05 g chỉ thị trong 100 ml dung dịch borac. Dung dịch dùng tốt trong vòng 30 ngày.

2.5.19 TAR
4 - (- 2 - tiazolibazo) - resoxin
C9H73O2S
M.221,25

Cu2+ Mn2+
Ca2+ Ni2+
Cd2+ Zn2+
Co2+ Zn2+
Mg2+

Vàng lục
Vàng tím
Lục

Tím

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml rượu etylic.

2.5.20 Timolftalexon
N.N - Di(cacboxyletyl) - timolftalein
C38H40N2Na4O12
M.762,72

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không màu (trong môi trường kiềm)

Xanh biển

Hòa tan 0,1 g chỉ thị với 10 g natri clorua hoặc kali clorua trong cối mã não. Bảo quản hỗn hợp trong lọ thủy tinh sẫm màu có nút mài kín hoặc hòa tan 0,5 g chỉ thị vào 100 ml nước.

2.5.21 Tiron (tairon)
Muối dinatri của axit Piso catechin - 3,5 - disunfonic
C6H4Na2O8S2.H2O
M.332,22

Bi3+   Fe3+ 

Không màu
Vàng

Xanh biển

Hòa tan 0,5 g chỉ thị trong nước và dùng nước định mức dung dịch đến 25 ml

2.5.22 Torin
Muối dinatri của axit 2(2 - oxi - 3,6 - disunfo - 1 - naftilazo) - benzen asenic
C16H11AsN2Na2O10S2
M.576,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vàng (trong môi trường axit)

Đỏ

Hòa tan 0,5g chỉ thị trong nước và dùng nước định mức dung dịch đến 100 ml

2.5.23 Xylenola da cam
Muối tetrantri của 3,3' bis - N,N - Di(cacboxymetyl) - aminometyl - o - cresolsunfoftalein
C31H28N2Na4O13S
M.760,58

Th4+ Sr4+
Bi3+   In3+
Zn2+ Ni2+
Cd2+ Mn2+
Hg2+
Fe2+ La3+ 
Cu2+ Sc3+ 
Co2+ Pb2+

Vàng chanh (pH nhỏ hơn 6)
Da cam khi có mặt coban complexonat

Đỏ hoặc tím đỏ. Tím (với coban)

Nghiền 0,1 g chỉ thị với 10 g natri clorua hoặc kali clorua trong cối mã não. Bảo quản hỗn hợp trong lọ thủy tinh sẫm màu có nút mài kín.

2.6. Các chất chỉ thị oxy hóa - khử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thể oxy hóa tiêu chuẩn (Eo) V

Màu của dạng oxy hóa

Màu của dạng khử

Chuẩn bị dung dịch chỉ thị

1

2

3

4

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.6.1.1 Axit phenylantranilic
Axit diphenyllamino - 2 - cacboxylic
C1311NO2
M.213,23

+ 1,08

Tím đỏ

Không màu

Hòa tan nóng 0,1 g chỉ thị vào 100 ml dung dịch natri cacbonat.

2.6.1.2 Diphenylamin
C12H11N
M.169,23

+ 0,76

Tím

Không màu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.6.1.3 Diphenylamino sunfonat natri
C12H10NNaO3S
M.271,27

+0,84

Tím đỏ

Không màu

Hòa tan 0,5 g chỉ thị vào 100 ml nước.

2.6.1.4 p. Etoxycryzo idinclorua (xem Điều 2.1.20)

+1,00

Vàng

Đỏ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.6.1.5 Feroin phức O - phenantrolin với Fe2+
Fe(C12H8N2)3SO4
M.692,52

+1,06

Xanh lam tái

Đỏ

Hòa tan 0,71 g sắt (II) sunfat 7 nước (FeSO4.7H2O) vào 100 ml nước, thêm 1,49 g o - phenantrolin và khuấy đến tan hoàn toàn

2.6.1.6 O - Tolidin 3,3' Dimetyl - 4,4' - diaminodiphenyl
C14H16N2

+0,87

Xanh biển

Không màu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.6.1.7 Xylenxianola FF Natri - S - dietyl p - amino - oxisunfodimetyl fucsonsunfat
C25H27N2NaO7S2
M.551,64

+1,00

Hồng

Xanh lục

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml nước.

2.6.2 Các chỉ thị nhạy đối với sự thay đổi pH và lực ion của dung dịch.

2.6.2.1 Đỏ trung tính (xem 2.1.19)

+0,24
pH 0
-0,32
pH 7

Đỏ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hòa tan 0,05 g chỉ thị vào 100 ml rượu etyic 60%.

2.6.2.2 Metylen xanh Tetrametyldiamino diphenazothion clorua
C16H18CIN3S.3H2O
M.379,90

0,53
pH 0
0,01
pH 7

Xanh biển

Không màu

Hòa tan nóng 1 g chỉ thị vào 50 ml rượu etylic.

2.6.2.3 N(- p - Metoxyphenyl) - p - phenyllendiamin bazơ (Variamin xanh)
C13H14N20
M.214,27

+0,71
pH 0
+0,6
pH 2

Xanh biển

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nghiền 0,2 g chỉ thị với một vài tinh thể axit atcobic, sau đó chiết 4 lần bã nghiền bằng từng lượng 5 ml nước. Gộp chung nước chiết vào phễu chiết dung tích 150 ml, thêm 5 ml dung dịch natri hydroxit và 20 ml benzene.

N(- p - Metoxyphenyl) - p - phenyllendiamin hydroclorua (xem mục 2.5.12)
N (- p - Metoxyphenyl) - p - phenyllendiamin sunfat (xem điều 2.5.12)

+0,47
pH 7

Xanh biển

Không màu

Lắc lớp nước, mỗi lần với 5 ml benzen và lại lọc qua giấy lọc ướt. Gộp chung các phần benzen vào phễu chiết dung tích 150 ml và thêm 20 ml axit axetic 30 %. Lắc, lọc dung dịch qua giấy lọc ướt. Dung dịch chỉ thị này bền trong vòng 20 ngày.

2.6.2.4 Safranin T
Hỗn hợp của dimetyl và trimetylphenosafranin
C20H19OCIN4
M.350,85

+0,21
pH 0
- 0,29
pH 7

Đỏ nâu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hòa tan 0,05 g chỉ thị vào 100 ml nước.

2.6.2.5 Xanh Nila A 2 - Amino. 7 - Dietylamino 3,4 - benzophenozoxoni clorua
C20H20CIN3O
M.353,84

+0,41
pH 0

Xanh biển

Không màu

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml nước.

2.7. Các chất chỉ thị đặc biệt

Tên gọi, công thức và khối lượng phân tử của chất chỉ thị

Lĩnh vực áp dụng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chuẩn bị dung dịch chỉ thị

1

2

3

4

2.7.1 Alizarin đỏ S (xem 2.1.1)

Trong trắc quang

Flo làm giảm cường độ màu của phức ziriconializarin hoặc thorializarin.

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml nước.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong phương pháp thioxianua

Màu đỏ máu (được tạo thành với ion thioxianua).

Hòa tan khoảng 50 g thuốc thử vào 100 ml nước sôi để nguội và thêm axit nitric đến khi không còn chuyển màu, khi đó dung dịch hoàn toàn mất màu.

2.7.3
Diphenylcacbazit
(xem 2.4.8)

Trong phương pháp thủy ngân

Từ không màu sang tím.

Hòa tan nóng 1 g chỉ thị vào 100 ml rượu etylic. Dung dịch dùng tốt sau 5 ngày từ khi chuẩn bị. Bảo quản dung dịch trong lọ thủy tinh sẫm màu. Dung dịch bền trong vòng 60 ngày.

2.7.4
Diphenylcacbozon
(xem Điều 9)

Trong phương pháp thủy ngân

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hòa tan nóng 1 g chỉ thị vào 100 ml rượu etylic. Bảo quản dung dịch trong lọ thủy tinh sẫm màu. Dung dịch bền trong vòng 15 ngày.

2.7.5 Kali cromat
K2CrO4
M. 194,17

Trong phương pháp bạc

Xuất hiện huyền phù màu đỏ nâu.

Hòa tan 5 g chỉ thị vào 100 ml nước.

2.7.6 Tinh bột dễ tan
(C6H10O5)n
M. (162,14)n

Trong phương pháp iot

Tạo với iot màu xanh tím

Chuẩn bị dung dịch bằng một trong hai cách sau:
1) Trộn 0,5 g chỉ thị với 5 ml nước lạnh, vừa khuấy vừa rót từ từ hỗn hợp vào 100 ml nước sôi và đun sôi khoảng 2 phút đến 3 phút. Nên dùng dung dịch mới chuẩn bị.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.8. Các chỉ thị huỳnh quang

Tên gọi, công thức và khối lượng phân tử của chất chỉ thị

pH chuyển màu

Sự thay đổi màu huỳnh quang

Chuẩn bị dung dịch chỉ thị

Trong môi trường axit

Trong môi trường kiềm

2.8.1 Acridin Dibenzopiridin
M.179,22

5,2 - 6,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xanh tím

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml rượu etylic.

2.8.2 Axit oxibenzoic
C7H6OM.138,12

2,5 - 4,0

-

Xanh tối

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml nước.

2.8.3 (Cumarin)
1.2. Benzopiron
C9H6O2  M.146,15

9,5 - 10,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lục sáng

Hòa tan 0,5 g chỉ thị vào 100 ml rượu etylic.

2.8.4 Eosin
Muối dinatri của tetrabromfluoretxein
C20H6Br4Na2O5
M.691,90

3,0 - 4,0

-

Lục

Hòa tan 1 g chỉ thị vào 100 ml nước

2.8.5 Muối dinatri của axit cromotropic
Muối dinatri của 1,8 dioxinaftalin 3,6 - disunfoaxit
C10H6Na2O8S2.2H2O
M.400,29

3,1 - 4,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xanh biển

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml nước.

2.8.6 Muối natri của fluoretxein
C20H11NaOM.354,29

4,0 - 4,5

Lục - Hồng

Lục

Hòa tan 1 g chỉ thị vào 100 ml nước

2.8.7 2 - Naftol (- naftol) C10H8O
M.144,17

8,5 - 9,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xanh biển

Hòa tan 0,2 g chỉ thị vào 100 ml rượu etylic.

2.8.8 Quinnin hidrorua.
C20H24N2O2HCl.2H2O
M.396,91

3,0 - 5,0
9,5 - 10,0

Xanh biển
Tím

Tím
-

Hòa tan 0,2 g chỉ thị vào 100 ml nước

2.9. Các chỉ thị axit bazơ lân quang

Tên gọi, công thức và khối lượng phân tử của chất chỉ thị

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

pH chuyển màu

Màu phát quang

Chuẩn bị dung dịch chỉ thị

Trong môi trường axit

Trong môi trường kiềm

2.9.1 Lofin 2,4,5 - Triphenylimidazol
C21H16N2  M. 296,14

K3[Fe(CN6)]

8,5 - 9,0

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hòa tan 1 g chỉ thị vào 100 ml axeton.

2.9.2 Luminola Hydrazil của axit O - aminoftalic
C8H7N3O2  M.177,16

K3[Fe(CN6)] hoặc hemoglobin

8,5 - 9,0

-

Xanh biển

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml nước.

2.9.3 Luxinonin Dinitrat của dimetyldiacridin
C26H22N2.2HNO3
M.512,23

rượu etylic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Xanh lục

Hòa tan 0,5 g chỉ thị vào 100 ml nước.

2.10. Các chỉ thị oxy - khử lân quang

Tên gọi, công thức và khối lượng phân tử của chất chỉ thị

Chất xúc tác

pH chuyển màu

Màu phát quang

Chuẩn bị dung dịch chỉ thị

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong môi trường kiềm

2.10.1 Luminola (xem 2.9.2)

-

10 - 13

-

xanh biển

Hòa tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml nước.

2.10.2 Luxihenin (xem 2.9.3)

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

lục

Hòa tan 0,5 g chỉ thị vào 100 ml nước.

2.11. Các loại giấy chỉ thị

Tên gọi

Cách chuẩn bị

1

2

2.11.1 Giấy công gô

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.11.2 Giấy iốt - tinh bột

Chuẩn bị theo 2.32, TCVN 1055 : 1985.

2.11.3 Giấy iodat - tinh bột

Chuẩn bị như phần giấy iot tinh bột (2.11.2) nhưng thay kali iodua (KI) bằng kali iodat (KIO3).

2.11.4 Giấy nghệ

Ngâm chiết 20 g bột nghệ khoảng 1 ngày trong 100 ml nước. Lọc gạn bột, sấy khô và lại ngâm chiết bã bột một ngày trong 100 ml rượu etylic. Giấy lọc được ngâm tẩm dung dịch nghệ trong rượu vừa nhận được. Dưới tác dụng của dung dịch natri hydroxit 0,004 N, màu vàng của giấy phải lập tức chuyển thành đỏ nâu (pH chuyển màu 7,5 - 9,5).

2.11.5 Giấy fenolftalein

Tẩm giấy lọc bằng dung dịch fenolftalein 1 % (chuẩn bị như ở 2.1.36).

2.11.6 Giấy quỳ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.11.7 Giấy (hoặc bông) tẩm dung dịch chì axetat

Chuẩn bị theo 2.31, TCVN 1055 :1985.

2.11.8 Giấy tẩm dung dịch đồng sunfat

Cách chuẩn bị như ở phần giấy tẩm dung dịch chì axetat thay dung dịch chì axetat bằng dung dịch đồng sunfat 1N (Hòa tan 26,0 g CuSO4.5H2O vào 100 ml nước).

2.11.9 Giấy chỉ thị vạn năng

Tẩm giấy lọc bằng dung dịch chỉ thị vạn năng chuẩn bị như ở 2.3.11.

2.12. Các chỉ thị để chuẩn độ không nước

Tên gọi, công thức và khối lượng phân tử của chất chỉ thị

Dung môi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dùng dung dịch chỉ thị

1

2

3

4

2.12.1 Alirazin vàng R (xem 2.1.3)

Dimetylfomamit

Vàng - xanh tím (b)

Dung dịch chỉ thị 0,2 % trong dimetylfomamit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung dịch axeton 0,2 % trong benzen : etylen diamin; n - butylamin; piridin; dimetylfomamit

Đỏ - xanh biển (B) (axit yểu)
Vàng - da cam - xanh tím (b) (axit mạnh)
Đỏ da cam - xanh tím (b) (phenol)

Dung dịch chỉ thị bão hòa trong benzen

2.12.3 Bromcrezola đỏ tía (xem 2.1.6)

Benzen; clobenzen

Đỏ tía - vàng (a)

Dung dịch chỉ thị bão hòa trong benzene

2.12.4 Brom crezola lục (xem 2.1.7)

Axeton - piridin
Benzen; clobenzen

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung dịch chỉ thị bão hòa trong benzene

2.12.5 Bromphenola xanh (xem 2.1.8)

Clobenzen

Đỏ tía - hồng - vàng - không màu

Dung dịch chỉ thị bão hòa benzene

2.12.6 Công gô đỏ (xem 2.1.11)

Hexan; axeton; dioxin Clorofom; dioxan

Vàng - da cam (b)
Đỏ - xanh biển (a)

Dung dịch chỉ thị 0,1 % trong clorofom
Dung dịch chỉ thị 0,1 % trong rượu metylic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Axit axetic, axit propionic

Vàng - hồng - đỏ (a)

Dung dịch chỉ thị 0,5 % trong hỗn hợp axit axetic với clo benzen (1 + 1)

2.12.8 O - Crezolftalein (xem 2.1.14)

Clorofom - cacbon tetraclorua

Không màu - tím - hồng

Dung dịch chỉ thị 1 % trong hỗn hợp rượu metylic với clorofom (1 + 1)

2.12.9 Dimetyla vàng (xem 2.1.15)

Diclometan; benzen clobenzen, clorofom cacbontetraclorua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung dịch chỉ thị 0,1 g trong clorofom

2.12.10 Đỏ trung tính (xem 2.1.19)

Axeton

Đỏ - vàng, trong trường hợp các axit vô cơ (b)

Dung dịch chỉ thị 1 % trong rượu metylic

2.12.11 Malachit lục
Tetrametyldfamino triphenylcacbinolanhidrooxalat
C52H54N4O12  M.927,01
hoặc Tetrametyl diaminotriphenyl cacbinol hidroclorua (xem 2.1.25)

Axit axetic
Axit propionic
Axit axetic anhidrit axetic

Lục xanh - lục vàng (a)
Vàng lục - lục vàng (b)
được chuẩn độ lại bằng natri axetat

Dung dịch chỉ thị 0,5 % trong axit axetic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Clobenzen

Axit propionic

Vàng - tím (a)

Vàng sáng - đỏ tía

Dung dịch chỉ thị 0,1 % trong rượu metylic

Dung dịch chỉ thị 0,2 % trong hỗn hợp axit propionic với dioxan (1 + 1)

2.12.13 Metyla da cam (xem 2.1.27)

Axeton - anhidrit
Axetic - axit axetic

Axeton - axit axetic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vàng - da cam (a)

Dung dịch chỉ thị bão hòa trong axeton

Dung dịch chỉ thị 0,25% trong axeton

2.12.14 Metyla đỏ (xem 2.1.28)

Axeton; axetonitrila metyletylxeton; metylizobutylxeton
Dioxan

Axeton - axit axetic

 

Axetonitril - clorofomphenola

Hexan - axeton

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66


Da cam vàng - hồng tối sẫm (a)
Da cam - hồng da cam (a)

 

Da cam - hồng - đỏ - tía (a)

Da cam sáng - hồng (a)

Dung dịch chỉ thị bão hòa trong axetonitrina

Dung dịch chỉ thị 0,1 % trong dioxan (dioxan)
Dung dịch chỉ thị bão hòa trong axetonitrina

Dung dịch chỉ thị bão hòa trong axetonitrina

Dung dịch chỉ thị 0,1 % trong axetonitrina

2.12.15 Metyla tím
Pentametyl - p - rodanilin hidroclorua
C24H28CIN3
M.396,96

Axeton; axetonnitri metyletylxeton; metylizobutylxeton

Axit axetic axit propionic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Axit axetic nitrometan

Axit axetic clobenzen anhidrit axetic

Metyletylxeton anhidrit axetic

Tím - chàm - lam sáng (a)


Tím - xanh biển - lục xanh - vàng (a)

Xanh biển - vàng lục



Tím - xanh biển - lục (a)

Tím - lam - lục vàng (a)

Tím - lục - xanh biển (a)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung dịch chỉ thị 0,1 % trong axit axeton

 

Dung dịch chỉ thị 0,2 % trong clobenzen

- nt -


Dung dịch chỉ thị

2.12.16 1 - Naftolbenzein Phenyl - bis - (6 - hidroxy - naftyl - 2 - cacbinol)
C27H18O2.H2O
M.392,46

Axeton - axetonitrila

Metyletylxeton;
Metyl - izobutylxeton

Axit axetic axit propionic rượu izopropylie

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Benzen axit axetic

 

Benzen - rượu izopropynic

 

 

Anhydrit axetic nitrometan

Vàng - lục sáng - lục


Vàng - lục (a)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 


Chuẩn độ ngược bằng natri axetat Lục tối - lục - vàng (b)
Da cam - lục nâu (b)

 

 

Lục vàng - lục tối (a)

Dung dịch chỉ thị 1 % trong rượu izpropynic

Dung dịch chỉ thị 0,02 % trong axit axetic

 

Dung dịch chỉ thị 0,1 % - 1,8 % trong rượu metylic hoặc trong rượu izopropylic

Dung dịch chỉ thị 0,5 % trong axit axetic


...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung dịch chỉ thị 0,5 % trong axit axetic

2.12.17  4 - Nitro - 4' aminoaso benzen
C12H10N4O2  M.242,23

Etylediamin

Đỏ - xanh biển - không màu (a)

Dung dịch chỉ thị 0,5 % trong benzen

2.12.18  2 - Nitroalinin và 4 - nitroalinin
C6H6N2O2  M.138,13

Etylediamin

Vàng - da cam (b)

Dung dịch chỉ thị 0,15 % trong benzen

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Axeton, benzene, clobenzen

Không màu - đỏ (b)

Dung dịch chỉ thị 0,2 % trong rượu metylic hoặc dung dịch bão hòa trong benzen

2.12.20  Quinoldin đỏ
N - etyl - 1 - dimetyl - aniline - stirilquinoliniodua
C21H23IN2  M.430,34

Axit axetic, axit propionic

Vàng - đỏ tối - không màu (a)

Dung dịch chỉ thị 0,2 % trong axit axetic hoặc Dung dịch chỉ thị bão hòa trong axit axetic.

2.12.21 Tím tinh thể
C2530CIN3.9H2O
M.570,12

Axit axetic; axit axetic; axit propionic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Anhidit axetic

Tím - xanh tối - lục xanh - vàng lục (a)

 

Xanh biển - lục vàng

Dung dịch chỉ thị 0,1 % đến 10 % trong axit axetic.

Dung dịch chỉ thị 0,1 % trong axit axetic.

2.12.22 Timola xanh (xem 2.1.39)

Axeton; rượu metylic

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Axetonitrila

 



Propilen glycol clorofom

Vàng - đỏ (a)
Vàng - xanh biển (trong trường hợp dùng các axit có thể bằng nhóm benzene (b)
Trong các axit yếu vàng lục - xanh biển. Trong các axit mạnh. Đỏ - vàng - xanh biển (b)

Vàng - hồng (a)

Dung dịch chỉ thị 0,3 % trong rượu metylic.

 



Dung dịch chỉ thị 0,3 % trong rượu metylic.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Dung dịch chỉ thị 0,2 % trong rượu metylic

2.12.23  Timolftalein (xem 2.1.38)

Axeton

Không màu - xanh biển (b)

Dung dịch chỉ thị 0,2 % trong rượu metylic

2.12.24 Tropeolin oo (xem 2.1.41)

Axeton;
axetonittrila metyletylxeton;
etylizometylxeton

Axit axetic - axit propionic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Benzen nitrometan

Vàng - tím đỏ - đỏ

 

 

Da cam vàng - đỏ tía đỏ hồng (a)

Vàng - đỏ hồng (a)

Vàng - đỏ hồng (b)

Dung dịch chỉ thị 0,5 % trong axit axetic



Dung dịch chỉ thị 0,5 % trong axit axetic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung dịch chỉ thị 1 % trong rượu metylic

2.13. Các chỉ thị hỗn hợp để chuẩn độ không nước

Thành phần chỉ thị hỗn hợp

Dung môi

Chuyển màu trong môi trường :
a) Từ kiềm sang axit
b) Từ axit sang kiềm

Dùng hỗn hợp chỉ thị

2.13.1 Dimetyla vàng Metyllen xanh

Axetonittrila

Nâu đỏ - lục (b)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.13.2 Metylen xanh - Quinaldin đỏ

Nitrometan ; benzen

Đỏ tía - xanh biển lục (a)

Dung dịch chứa 0,1% metylen xanh và 0,2 % quinaldin đỏ trong rượu metylic

2.13.3 Timolftalein - Tropeolin o

Metyletylxeton

Vàng - lục (b)

Dung dịch chứa 0,6 % Timolftalein và 0,4 % Tropeolin trong dimetylfomamit.

2.13.4 Timolftalein - Metyla da cam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vàng - lục (b)

Trộn các lượng bằng nhau về thể tích của timolftalein 0,5 % trong rượu metylic và metyla da cam 0,02 % trong nước.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4374:1986 về Thuốc thử - Phương pháp chuẩn bị các dung dịch chỉ thị do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.457

DMCA.com Protection Status
IP: 3.131.13.194
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!