Đường kính danh nghĩa mm |
Giới hạn bền kéo danh nghĩa1) N/mm2 |
Ứng suất chảy 0,1% danh nghĩa2) N/mm2 |
Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa2) mm2 |
Khối lượng của một đơn vị dài |
Giá trị |
||
Tham khảo kg/m |
Sai lệch cho phép % |
Lực lớn nhất kN |
Lực chảy 0,1% kN |
||||
15 17 20 23 26 32 36 40 |
1 030 |
835 |
176,7 227,0 314,0 415,5 530,9 804,2 1 018,0 1 257,0 |
1,39 1,78 2,47 3,26 4,17 6,31 7,99 9,86 |
+ 4 - 4 |
185 235 325 430 545 830 1 050 1 295 |
145 190 260 340 445 670 850 1 050 |
15 17 20 23 26 32 36 40 |
1 080 |
930 |
176,7 227,0 314,0 415,5 530,9 804,2 1 018,0 1 257,0 |
1,39 1,78 2,47 3,26 4,17 6,31 7,99 9,86 |
+ 4 - 4 |
190 245 340 450 575 870 1 100 1 360 |
165 210 290 385 495 750 945 1 170 |
15 17 20 23 26 32 36 40 |
1 180 |
930 |
176,7 227,0 314,0 415,5 530,9 804,2 1 018,0 1 257,0 |
1,39 1,78 2,47 3,26 4,17 6,31 7,99 9,86 |
+ 4 - 4 |
210 270 370 490 625 950 1 200 1 485 |
165 210 290 385 495 750 945 1 170 |
15 17 20 23 26 32 36 40 |
1 230 |
1 080 |
176,7 227,0 314,0 415,5 530,9 804,2 1 018,0 1 257,0 |
1,39 1,78 2,47 3,26 4,17 6,31 7,99 9,86 |
+ 4 - 4 |
215 280 385 510 655 990 1 250 1 545 |
190 245 340 450 575 870 1 100 1 360 |
1) Giới hạn bền kéo danh nghĩa chỉ để ký hiệu mà thôi. 2) Giới hạn chảy 0,1% danh nghĩa và diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa chỉ để tham khảo. |
6.3 Độ hồi phục
Độ hồi phục ở 1000 giờ với lực ban đầu bằng 70% lực lớn nhất khi thử kéo được quy định trong bảng 1 không được lớn hơn 4,0% cho tất cả các loại thép thanh.
Nếu khách hàng yêu cầu thì phải tiến hành đo độ hồi phục với lực ban đầu bằng 60% và 80% lực lớn nhất khi kéo được quy định trong bảng 1. Giá trị hồi phục lớn nhất sẽ là 1,5% và 6,0% tương ứng.
6.4 Giới hạn bền mỏi
Nếu khách hàng và người sản xuất thỏa thuận thì thép thanh phải bền, không bị phá hủy mỏi ở tần số 2 x 106 chu kỳ với ứng suất thay đổi từ giá trị lớn nhất bằng 70% giới hạn bền kéo danh nghĩa. Phạm vi ứng suất sẽ là 245 N/mm2 đối với thanh trơn và 195 N/mm2 đối với thanh vằn.
Thép thanh được đặt hàng theo TCVN 6284-1 : 1997 (ISO 6934-1) và được ký hiệu như sau:
a) TCVN 6284-5 : 1997 (ISO 6934-5);
b) từ “thanh”;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) giới hạn bền kéo danh nghĩa tính bằng niutơn trên milimét vuông;
e) chữ cái chỉ bề mặt của thanh (xem TCVN 6284-1 : 1997 (ISO 6934-1)):
P là trơn;
R là gân.
Ví dụ
Thép thanh vằn có đường kính danh nghĩa 32mm và giới hạn bền kéo danh nghĩa 1230 N/mm2 được ký hiệu:
TCVN 6284 – 5 : 1997 (ISO 6934-5) – thanh – 32 – 1230 – R.
Điều kiện cung cấp phải tuân theo TCVN 6284-1 : 1997 và hơn nữa, người sản xuất phải thực hiện các biện pháp bảo vệ thích hợp chống làm hư hỏng các đầu ren.
...
...
...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-5:1997 (ISO 6394/5 : 1991) về thép cốt bê tông dự ứng lực - phần 5: thép thanh cán nóng có hoặc không xử lý tiếp
Số hiệu: | TCVN6284-5:1997 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1997 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-5:1997 (ISO 6394/5 : 1991) về thép cốt bê tông dự ứng lực - phần 5: thép thanh cán nóng có hoặc không xử lý tiếp
Chưa có Video