Logo |
Tên cơ quan khảo sát |
THÍ NGHIỆM ÉP NƯỚC LỖ KHOAN: |
||||||||
Công trình: |
Ngày thí nghiệm: |
|||||||||
Giai đoạn: |
Đoạn ép số |
|||||||||
Vị trí: |
Người thí nghiệm: |
|||||||||
Cao độ lỗ khoan; m: |
Người kiểm tra: |
|||||||||
Đoạn ép (m): Từ………………..…… đến…………………………………. |
Loại nút:………….. Đường kính nút, m: |
|||||||||
Chiều dài nút trước/sau kích, m: |
Độ sâu lỗ khoan tại thời điểm thí nghiệm, m: |
|||||||||
Máy bơm:………………………………… Công suất:……………………………… |
Đường kính lỗ khoan của đoạn ép, m: |
|||||||||
Đồng hồ áp lực |
Dụng cụ đo lưu lượng: |
|||||||||
Giá trị cực đại:………………… , giá trị khoảng chia: |
Dụng cụ đo mực nước ngầm: |
|||||||||
Độ cao đồng hồ h2, m: |
Trị số Lugeon: |
|||||||||
Mực nước h1.m: ……………Trước ép:…………… Sau ép:………………… |
|
|||||||||
THỜI GIAN QUAN TRẮC |
ÁP LỰC ÉP |
LƯỢNG TIÊU HAO |
LƯỢNG MẤT NƯỚC ĐƠN VỊ q=Qo/H (l/min.m.m) |
|||||||
Bắt đầu |
Kết thúc |
Kéo dài t(min) |
Áp kế h3(m) |
Thực tế H (m) |
Số đọc trước |
Số đọc sau |
Tiêu hao m (lít) |
Q=m/t (l/ph) |
Qo=Q/L (l/min.m) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHÚ THÍCH:
1- Trường hợp đoạn ép nước trong lỗ khoan trên bờ (mặt đất)
(*) Độ cao đồng hồ (h2, m) tính so với "điểm không" (ngang mặt đất)
(**) Mực nước ngầm (h1, m) tính so với "điểm không" (ngang mặt đất)
2- Trường hợp đoạn ép nước trong lỗ khoan dưới nước (lòng sông, suối...)
(*) Độ cao đồng hồ (h2, m) tính so với mặt bè phao (ngang ống chống miệng lỗ khoan).
(**) Mực nước ngầm (h1, m) tính so với mặt bè phao (ngang ống chống miệng lỗ khoan).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đồ thị quan hệ Q = f(t), Qo = f(H) và H = f(q)
Logo
Tên cơ quan khảo sát
THÍ NGHIỆM ÉP NƯỚC LỖ KHOAN:
Công trình:
Ngày thí nghiệm:
Giai đoạn:
Đoạn ép số
Vị trí:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao độ lỗ khoan; m:
Người kiểm tra:
ĐỒ THỊ THAY ĐỔI LƯU LƯỢNG TRONG THỜI GIAN ÉP NƯỚC
= 0,035 l/min.m.m
= 3,5 uL
ĐỒ THỊ XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ LUGEON CỦA ĐOẠN THÍ NGHIỆM H = F(Q)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Quy trình xác định độ thấm của đá bằng phương pháp thí nghiệm ép nước vào lỗ khoan (14TCN83-91 của Bộ Thuỷ lợi phê duyệt và ban hành tại Quyết định số 304QĐ/TL ngày 15 tháng 05 năm 1991).
[2] Đất xây dựng công trình thuỷ lợi. Phương pháp xác định độ thấm nước của đất bằng cách đổ nước thí nghiệm trong hố đào và hố khoan. 14TCN 153: 2006.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Quy định chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2 Các sơ đồ ép nước
2.3 Các phương pháp thí nghiệm ép nước
2.4 Yêu cầu kỹ thuật
3 Thiết bị và dụng cụ trong thí nghiệm ép nước
3.1 Máy bơm
3.2 Dụng cụ đo lưu lượng
3.3 Dụng cụ đo áp lực nước
3.4 Dụng cụ đo mực nước trong lỗ khoan ép nước
3.5 Nút bít để ngăn cách các đoạn thí nghiệm ép nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Công tác chuẩn bị
4.2 Trình tự thí nghiệm ép nước
5 Chỉnh lý tài liệu thí nghiệm ép nước
5.1 Trong sổ thí nghiệm ép nước cần ghi
5.2 Tất cả các số liệu trong sổ thí nghiệm ép nước
5.3 Tính toán lượng mất nước đơn vị q
5.4 Lập các đồ thị quan hệ
5.5 Xác định trị số Lugeon
5.6 Tính hệ số thấm K của đá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
Phụ lục B
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9149:2012 về Công trình thủy lợi - Xác định độ thấm nước của đá bằng phương pháp thí nghiệm ép nước vào lỗ khoan
Số hiệu: | TCVN9149:2012 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9149:2012 về Công trình thủy lợi - Xác định độ thấm nước của đá bằng phương pháp thí nghiệm ép nước vào lỗ khoan
Chưa có Video