Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên chỉ tiêu

Phân tách nhanh

Phân tách trung bình

Phân tách chậm

Phương pháp thử

CRS-1P

CRS-2P

CMS-2hP

CSS-1hP

A. Thử nghiệm trên mẫu nhũ tương polime

1. Độ nhớt Saybolt Furol:

 

 

 

 

TCVN 8817-2 : 2011

1.1. Độ nhớt Saybolt Furol ở 25oC, s

-

-

-

20÷100

1.2. Độ nhớt Saybolt Furol ở 50oC, s

20÷100

100÷400

50÷450

-

2. Độ ổn định lưu trữ,24 h, % (1)

£1

£1

£1

£1

TCVN 8817-3 : 2011

3. Lượng hạt quá cỡ (Thử nghiệm sàng,) %

£0,10

£0,10

£0,10

£0,10

TCVN 8817-4 : 2011

4. Điện tích hạt

Dương

Dương

Dương

Dương

TCVN 8817-5 : 2011

5. Độ khử nhũ (sử dụng 35 mL dioctyl sodium sulfosuccinate 0,8 %), %

³40

³40

-

-

TCVN 8817-6 : 2011

6. Độ dính bám và tính chịu nước

 

 

 

 

TCVN 8817-8 : 2011

6.1. Thử nghiệm với cốt liệu khô, sau khi rửa nướ c

-

-

Khá

-

6.2. Thử nghiệm với cốt liệu ướt, sau khi rửa nước

-

-

Đạt

-

7. Thử nghiệm trộn xi măng

-

-

-

£0,2

TCVN 8817-7 : 2011

8. Hàm lượng dầu, % (2)

3

3

12

-

TCVN 8817-9 : 2011

9. Độ dính bám với cốt liệu tại hiện trường

Khá

Khá

Khá

Khá

TCVN 8817-15 : 2011

B. Thử nghiệm trên mẫu nhựa đường thu được từ thử nghiệm bay hơi

10. Hàm lượng nhựa, % (3)

³ 60

³ 65

³ 65

³ 57

TCVN 8817-10 : 2011

11. Độ kim lún ở 25 oC, 5 giây, 0,1 mm

60÷120

60 ÷120

40÷90

40÷90

TCVN 7495 : 2005

(ASTM D5-97)

12.Điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi), 0C

50

55

55

60

TCVN 7497 : 2005 (ASTM D 36-00)

13. Độ hoà tan trong tricloetylen, %

97,5

97,5

97,5

97,5

TCVN 7500 : 2005

(ASTM D 2042-01)

14. Độ đàn hồi ở 250C, mẫu kéo dài 20 cm, %

30

50

50

50

AASHTO T 301-2003

15. Hàm lượng polime, %. (4)

2,0

2,5

2,5

2,5

AASHTO T302-2005

(1) : Sau khi giữ ổn định trong 24 h, toàn bộ bề mặt mẫu nhũ tương polime phải nhuyễn . mịn và có màu đồng nhất, không có dịch thể màu trắng sữa.

(2) : Nhiệt độ thử nghiệm chưng cất là 1760C±20C, duy trì ở nhiệt độ này trong thời gian 20 min.

(3) : Nhiệt độ của lò sấy khi thử nghiệm bay hơi trong là 140 0C±20C.

(4) : Thử nghiệm đối với các công trình đặc biệt theo yêu cầu của Chủ đầu tư.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Giới thiệu các loại nhũ tương nhựa đường polime gốc axit sử dụng trong xây dựng

Mác nhũ tương nhựa đường polime

Mục đích sử dụng

1. CRS-1P

- Tưới dính bám (tack coat) trên mặt đường mới xây dựng, mặt đường còn tốt khi xây dựng lớp phủ bê tông nhựa đặc biệt (lớp phủ mỏng tạo nhám, lớp phủ bê tông nhựa polime...) và lớp phủ bê tông nhựa trên đường có nhiều xe tải nặng, đường sân bay.

- Láng nhựa (chip seal) với đường có lưu lượng xe trung bình.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tưới dính bám (tack coat) trên mặt đường cũ, có hiện tượng nứt khi xây dựng lớp phủ bê tông nhựa đặc biệt (lớp phủ mỏ ng tạo nhám, lớp phủ bê tông nhựa polime...) và lớp phủ bê tông nhựa trên đường có nhiều xe tải nặng, đường sân bay.

- Láng nhựa một lớp (chip seal) hoặc nhiều lớp (chip seals) với đường có lưu lượng xe lớn, đoạn đường dễ bị ùn tắc.

3. CMS-2hP

- Hỗn hợp đá-nhũ tương nhựa nguội (cold mix).

- Vá ổ gà (patching, deep patching).

4. CSS-1hP

- Làm lớp vữa nhựa (slurry seal).

- Làm lớp vữa nhựa polime (micro surfacing).

- Hàn gắn vết nứt mặt đường (crack seals).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục B

(tham khảo)

Giải thích ký hiệu các loại nhũ tương nhựa đường polime gốc a xít

Ký hiệu

Giải thích

Tiếng Anh

Tiếng Việt

C

Cationic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

RS

Rapid Setting

Nhũ tương nhựa đường có tốc độ phân tách nhanh.

MS

Medium Setting

Nhũ tương nhựa đường có tốc độ phân tách trung bình.

SS

Slow Setting

Nhũ tương nhựa đường có tốc độ phân tách chậm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Harder base asphalt

Nhũ tương nhựa đường được chế tạo từ nhựa đường có tính quánh cao (có độ kim lún tương đối thấp, từ 40 đến 90) .

P

Polime

Nhũ tương nhựa đường được cải thiện bằng phụ gia polime.

1

 

Nhũ tương nhựa đường có độ nhớt nhỏ.

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhũ tương nhựa đường có độ nhớt lớn.

CRS-1P

 

Nhũ tương nhựa đường polime gốc a xít phân tách nhanh,

có độ nhớt nhỏ hơn CRS-2P.

CRS-2P

 

Nhũ tương nhựa đường polime gốc a xít ph ân tách nhanh, có độ nhớt lớn hơn CRS-1P.

CMS-2hP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhũ tương nhựa đường polime gốc a xít phân tách trung bình, sử dụng nhựa đường có tính quánh cao (thường là nhựa đường mác 60/70), có độ nhớt lớn hơn CSS -1hP.

CSS-1hP

 

Nhũ tương nhựa đường polime gốc a xít phân tách chậm, sử dụng nhựa đường có tính quánh cao (thường là nhựa đường mác 60/70), có độ nhớt nhỏ hơn CMS-2hP.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8816:2011 về Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit

Số hiệu: TCVN8816:2011
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2011
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [13]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8816:2011 về Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…