Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Khoảng độ nhớt, Pa.s (cP)a

Trục cánh khuấy số

Tốc độ khuấy, vòng/phút

Hệ số b

1. Từ 0,1 đến 0,4 (từ 100 đến 400)

1

20

0,005

2. Từ 0,4 đến 0,8 (từ 400 đến 800)

1

10

0,010

3. Từ 0,8 đến 1,6 (từ 800 đến 1.600)

2

20

0,020

4 Từ 1,6 đến 3,2 (từ 1.600 đến 3.200)

2

10

0,040

5 Từ 3,2 đến 4 (từ 3.200 đến 4000)

3

20

0,050

6 Từ 4 đến 8 (từ 4.000 đến 8.000)

4

20

0,100

7. Từ 8 đến 16 (từ 8.000 đến 16.000)

4

10

0,200

8. Từ 16 đến 20 (từ 16.000 đến 20.000)

3

4

0,250

9. Từ 20 đến 40 (từ 20.000 đến 40.000)

4

4

0,500

10. Từ 40 đến 80 (từ 40.000 đến 80.000)

4

2

1,000

11. Từ 80 đến 160 (từ 80.000 đến 160.000)

5

2

2,000

12. Từ 160 đến 200 (từ 160.000 đến 200.000)

6

4

2,500

13. Từ 200 đến 400 (từ 200.000 đến 400.000)

6

2

5,000

14. Từ 400 đến 800 (từ 400.000 đến 800.000)

7

4

10,000

15. Từ 800 đến 2000 (từ 800.000 đến 2.000.000)

7

2

20,000

a Nếu kết quả đo dưới 20 cP hoặc trên 80 cP so với các khoảng độ nhớt thì thay cánh khuấy và tốc độ khuấy ở khoảng độ nhớt thấp hoặc cao hơn.

b Chuyển sang đơn vị Pa.s bằng cách nhân kết quả đo được với 100 rồi nhân với hệ số tương ứng trong bảng.

7. Cách tiến hành

- Trong quá trình tiến hành thử nghiệm cần duy trì nhiệt độ bằng nhiệt độ ổn định mẫu thử ban đầu.

- Đổ hai thành phần vào cốc thủy tinh rồi trộn đều bằng tay hoặc đũa gỗ thành một hỗn hợp đồng nhất trong 3 min sao cho không khí lọt vào là ít nhất.

- Lắp trục cánh khuấy số đã chọn vào máy và chèn vào trong mẫu thử tránh để không khí lọt vào.

- Sau 1 min kể từ lúc hoàn thành quá trình trộn, bật máy và khuấy trong 30 s. Dừng khuấy và ghi lại giá trị nhận được trên máy.

8. Tính kết quả

Độ nhớt, đơn vị tính Pa.s (hoặc cP), chính xác đến 0,1 Pa.s (hoặc 100 cP), là giá trị nhận được trên máy.

9. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm các nội dung sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- ngày gửi mẫu và ngày trả kết quả thử nghiệm;

- loại mẫu và yêu cầu thử nghiệm;

- các kết quả thử nghiệm kèm theo phương pháp thử;

- nhận xét kết quả thử nghiệm;

- người thí nghiệm, người kiểm tra, thủ trưởng đơn vị kiểm tra.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7952-1:2008 về hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ nhớt

Số hiệu: TCVN7952-1:2008
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2008
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7952-1:2008 về hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ nhớt

Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…