Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Bảng 6.2-1: Thành phần hóa học của ống hàn bằng thép C-Mn

 

Thành phần hóa học, hàm lượng tối đa %, (1,2,3,4)

SMYS (MPa)

245

290

360

415

450

485

555

C (5)

0,14

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

Mn (5)

1,35

1,65

1,65

1,65

1,65

1,75

1,85

Si

0,40

0,40

0,45

0,45

0,45

0,45

0,45

P

0,020

0,020

0,020

0,020

0,020

0,020

0,020

S

0,010

0,010

0,010

0,010

0,010

0,010

0,010

Cu

0,35

0,35

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Ni

0,30

0,30

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Mo

0,10

0,10

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Cr (6)

0,30

0,30

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Al (7)

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

Nb (8,9)

-

0,04

0,05

0,06

0,06

0,06

0,06

V (8)

-

0,04

0,05

0,08

0,10

0,10

0,10

Ti (8)

-

0,04

0,04

0,06

0,06

0,06

0,06

N (7)

0,010

0,010

0,010

0,010

0,010

0,010

0,010

B

0,0005

0,0005

0,0005

0,0005

0,0005

0,0005

0,0005

CE (10)

0,36

0,34

0,37

0,38

0,39

0,41

0,44

Pcm (11)

0,19

0,19

0,20

0,21

0,22

0,23

0,25

Ghi chú:

Thành phần hóa học này áp dụng cho ống có chiều dày đến 35 mm. Đối với ống có chiều dày lớn hơn, thành phần hóa học phải được Đăng kiểm xét duyệt.

Khi phế liệu được sử dụng trong quá trình luyện thép, thành phần của các nguyên tố sau đây phải được xác định và ghi nhận trong báo cáo và không được vượt quá giới hạn sau đây: 0,03% As; 0,01 % Sb, 0,02 %Sn; 0,01 Pb, 0,01 % Bi và 0,006% Ca.

Nếu dự định bổ sung Ca vào thành phần thì tỉ số Ca/S phải bằng 1,5 khi S > 0,0015.

Ngoại trừ các nguyên tố khử ôxy, các nguyên tố khác mà không được chỉ ra trong bảng này không được phép thêm vào thành phần khi chưa có sự đồng ý của Đăng kiểm.

Cứ mỗi lần giảm 0,01% C xuống dưới giá trị tối đa quy định thì cho phép thành phần Mn tăng 0,05 % trên giá trị tối đa cho phép với độ tăng tối đa là 0,1 %.

Thành phần của Cr có thể từ 0,5 % đến 1% nếu được Đăng kiểm cho phép.

Tỉ số Al:N lớn hơn hoặc bằng 2:1.

Tổng thành phần của Nb + V+ Ti tối đa là 0,12 %. Giá trị này có thể được tăng đến 0,15% nếu được Đăng kiểm chấp nhận.

Khi SMYS =485 MPa và vật liệu có lớp phủ, thành phần của Nb có thể tăng đến 0,10 % nếu được Đăng kiểm chấp nhận.

CE =  .

Pcm = .

 

Bảng 6.2-2: Thành phần hóa học của ống đúc liền bằng thép C-Mn

 

Thành phần hóa học, hàm lượng tối đa %, (1,2,3)

SMYS

(MPa)

245

290

360

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

450

485

555

C (4)

0,14

0,14

0,14

0,14

0,15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,16

Mn (4)

1,35

1,65

1,65

1,65

1,65

1,75

1,85

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,40

0,40

0,45

0,45

0,45

0,45

0,45

P

0,020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,020

0,020

0,020

0,020

0,020

S

0,010

0,010

0,010

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,010

0,010

0,010

Cu

0,35

0,35

0,50

0,50

0,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,50

Ni

0,30

0,30

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,10

0,10

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Cr (5)

0,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Al (6)

0,06

0,06

0,06

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,06

0,06

0,06

Nb (7)

-

0,04

0,05

0,06

0,06

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,06

V (7)

-

0,04

0,05

0,08

0,10

0,10

0,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,04

0,04

0,06

0,06

0,06

0,06

N (6)

0,010

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,010

0,010

0,010

0,010

0,010

B

0,0005

0,0005

0,0005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0005

0,0005

0,0005

CE (8)

t £15

0,34

0,34

0,37

0,39

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,41

0,43

15<t<26

0,35

0,35

0,38

0,40

0.41

0,42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 Pcm

 (9)

t £15

0,20

0,20

0,21

0,22

0,23

0,24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15<t<26

0,21

0,21

0,22

0,23

0,24

0,25

0,27

Ghi chú:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi phế liệu được sử dụng trong quá trình luyện thép, thành phần của các nguyên tố sau đây phải được xác định và ghi nhận trong báo cáo và không được vượt quá giới hạn sau đây: 0,03% As; 0,01 % Sb; 0,02 %Sn; 0,01 % Pb; 0,01 % Bi và 0,006% Ca.

Ngoại trừ các nguyên tố khử ôxy, không được phép thêm vào các nguyên tố khác không được chỉ ra trong bảng này khi chưa có sự đồng ý của Đăng kiểm.

Cứ mỗi lần giảm 0,01% C xuông dưới giá trị tối đa quy định thì cho phép thành phần Mn tăng 0,05 % trên giá trị tối đa cho phép với độ tăng tối đa là 0,1 %.

Thành phần của Cr có thể từ 0,5 % đến 1% nếu được Đăng kiểm cho phép.

Tỉ số Al:N lớn hơn hoặc bằng 2:1.

Tổng thành phần của Nb + V+ Ti tối đa là 0,12 %. Giá trị này có thể được tăng đến 0,15% nếu được Đăng kiểm chấp nhận.

CE = .

Pcm = .

Bảng 6.2-3: Tính chất cơ học của đường ống bằng thép C-Mn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(MPa)(1)

Mẫu dọc -ngang

SMTS

(MPa)(2)

mẫu ngang

 (3)

(ah ) -mẫu ngang

Độ cứng tối đa (HV 10) Vật liệu cơ bản, mối hàn, vùng ảnh hưởng nhiệt

Độ giãn dài A5 tối thiểu, %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Năng lượng hấp thụ tối thiểu của thử độ dai va đập chữ V, J (4)

Giá trị trung bình

Giá trị của một mẫu

245

370

0,90

270

22

27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

290

415

0,90

270

21

30

24

360

460

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

270

20

36

30

415

520

0,92

270

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35

450

535

0,92

270

18

45

38

485

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,92

300

18

50

40

555

625

0,92

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

56

45

Ghi chú:

ứng suất chảy thực tế theo hướng dọc không được cao hơn SMYS quá 120 MPa

Các giá trị SMTS theo hướng dọc có thể nhỏ hơn 5% so với giá trị yêu cầu theo hướng ngang.

Tỉ số YS/UTS theo hướng dọc không được cao hơn giá trị cực đại quy định theo hướng ngang quá 0,020 đối với vật liệu chuẩn và 0,030 đối với vật liệu dùng cho ống vận chuyển chất có khí chua.

Các giá trị năng lượng hấp thụ của mẫu thử theo hướng dọc (nếu thử) phải lớn hơn 50% so với các giá trị quy định thử theo mẫu ngang.

 

Bảng 5.2-4: Nhiệt độ thử độ dai va đập với vết cắt chữ V của đường ống bằng thép C-Mn, T0,oC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ống đứng

Đường ống

Khí 1

Chất lỏng1

t £ 20

T0 = Tmin - 10

T0 = Tmin - 10

T0 = Tmin

20 < t £ 40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

T0 = Tmin - 20

T0 = Tmin - 10

t > 40

T0 phải được Đăng kiểm chấp nhận trong từng trường hợp 2

Ghi chú: Tmin - Nhiệt độ thiết kế tối thiểu, 0C

Hỗn hợp khí và chất lỏng được xem như là chất khí

Khi chiều dày tăng phải tiến hành thử ở nhiệt độ thấp hơn, hoặc khi thử ở cùng nhiệt độ thì phải có năng lượng hấp thụ yêu cầu cao hơn.

Bảng 6.3-1: Thành phần hóa học của ống thép duplex ferrit-austenit

Nguyên tố (1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấp 22Cr

Cấp 25Cr

C

Mn

Si

P

S

Ni

Cr

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

0,030 max

2,00 max

1,00 max

0,03 max

0,020 max

4,50 - 6,50

21,00-23,00

2,50-3,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,030 max

1,20 max

1,00 max

0,035 max

0,020 max

6,0 - 8,0

24,00-26,00

3,0-4,0

0,20-0,34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40 min (2)

40 min (2)

Ghi chú:

Nếu sử dụng các nguyên tố khác với các nguyên tố ở bảng này thì thành phần tối đa của chúng phải được đăng kiểm chấp nhận

PRE - Hệ số chống rỗ tương đương (Pitting Resistance Equyvalent):

PRE = %Cr + 3,3% Mo + 16%N.

Bảng 6.3-2: Tính chất cơ học của đường ống bằng thép không gỉ duplex ferrit-austenit

 

Cấp thép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(MPa) (1,3)

SMTS

(MPa)

 

 max (2)

(sh )

Độ cứng tối đa (HV 10)

Độ giãn dài A5 tối thiểu, %

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vật liệu cơ bản

Kim loại hàn, vùng ảnh hưởng nhiệt

Giá trị trung bình

Giá trị của một mẫu

22Cr

450

620

0,90

290

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

45

35

25Cr

550

750

0,90

330

350

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45

35

Ghi chú:

Đường ống có lớp phủ/lớp lót phải được nhiệt luyện trong điều kiện phù hợp với cả hai dạng vật liệu.

Vật liệu phủ/lót phải được lựa chọn trên cơ sở các yêu cầu về bảo vệ chống ăn mòn, bao gồm cả nứt do ứng suất sunphua (stress sulphide cracking). Thành phần hoá học của vật liệu phủ phải được quy định theo các tiêu chuẩn được công nhận và phải phù hợp với các yêu cầu quy định ở mục 6.3 và 6.4.

Các vật liệu hàn phải được lựa chọn trên cơ sở xem xét đến sự giảm bớt các nguyên tố hợp kim (alloying elements) do sự pha loãng sắt từ vật liệu cơ bản (by dilution of iron from base material).

Kiểm tra cấu trúc vi mô kim loại hàn và vùng ảnh hưởng nhiệt tại vùng chân của kim loại phủ phải được tiến hành ở độ phóng đại là 400X. Cấu trúc vi mô phải hầu như không có các carbit, nitơrit và các pha phi kim loại ở biên giới hạt.

Bảng 7.1-1: Thành phần hóa học của ống hàn bằng thép C-Mn có các yêu cầu bổ sung S, dùng cho các ứng dụng có khí chua

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SMYS (MPa)

Đến 360

415

450

C max

0,10

0,10

0,10

Mn max

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,45

1,55

Pmax

0,015

0,015

0,015

Smax

0,003

0,003

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cu max

0,35

0,35

0,35

Ni max

0,30

0,30

0,30

Mo max

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,10

0,10

Cr max

0,30

0,30

0,30

Pcm max

0,19

0,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Bảng 7.1-2: Thành phần hóa học của ống đúc liền bằng thép C-Mn có các yêu cầu bổ sung S, dùng cho các ứng dụng có khí chua

 

Thành phần hóa học, %

SMYS (MPa)

Đến 360

415

450

C max

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,13

0,14

Mn max

1,35

1,45

1,55

Pmax

0,015

0,015

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Smax

0,003

0,003

0,003

Cu max

0,35

0,35

0,35

Ni max

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,30

0,30

Mo max

0,10

0,10

0,10

Cr max

0,30

0,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pcm max

0,19

0,21

0,22

Bảng 7.2-1: Các yêu cầu về thử độ dai va đập với vết cắt chữ V tại Tmin dùng cho các yêu cầu về tính chất hãm gãy (J, mẫu ngang, giá trị trung bình của 3 mẫu thử) (1)

Chiều dày ống

£ 30 mm (2)

 

Đường kính ngoài - OD, mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

£ 610

£ 820

£ 1120

SMYS, MPa

 

 

 

245

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

290

40

43

52

360

50

61

75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

64

77

95

450

73

89

109

485

82

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

124

555

103

126

155

Ghi chú:

Bảng 8.5-1: Thép C-Mn , các điều kiện cuộn ống và nhiệt luyện

Loại ống

Vật liệu ban đầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt luyện lần cuối

ống đúc liền

Thép thỏi và thép đúc liên tục

Cán nóng

Thường hoá hoặc cuộn thường hóa

Tôi và ram

Cán nóng và gia công nguội

Thường hóa

Tôi và ram

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tấm thép cán được thường hóa

Cuộn ống nguội

Thường hóa vùng mối hàn

Tấm thép cán cơ nhiệt

Xử lý nhiệt vùng mối hàn

Cán nóng hoặc thép cán thường hóa

Thường hóa toàn bộ ống

Toàn bộ ống được tôi và ram

Cuộn ống nguội và kéo nóng dưới nhiệt độ được kiểm soát, kết thúc ở điều kiện thường hóa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ống hàn hồ quang chìm;

Mối hàn dọc;

Mối hàn xoắn.

Thường hóa hoặc tấm cán thường hóa

Cuộn ống nguội

Không thực hiện trừ khi phải thực hiện do yêu cầu từ mức độ cuộn ống nguội (degree of cold forming)

Tấm cán cơ nhiệt

Tấm tôi và ram

Tấm ủ mềm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tấm cán

Cuộn ống thường hóa

Không thực hiện

Thường hóa hoặc tấm cán thường hóa

Sr = (Da – Db)/Da                                                             (8.5-1)

trong đó:

 Da là đường kính ngoài sau khi tạo kích thước;

Db là đường kính ngoài trước khi tạo kích thước.

Bảng 8.7-1: Các ống hàn – Thử cơ tính và ăn mòn (1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vị trí

Vật liệu ống

Thép

C-Mn

Thép Duplex

Thép có lớp phủ

Thử kéo

Thân ống

Mối hàn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Q và P

Q và P

Q và P

Q và P(2)

Q và P(2)

Thử va đập với vết cắt chữ V

Thân ống

Mối hàn

Q và P

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Q và P

Q và P

Q và P(2)

Q và P(2)

Thử uốn

Mối hàn

Q và P

Q và P

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thân ống

Mối hàn

Q và P

Q và P

Q và P

Q và P

Q và P

Q và P

Kiểm tra cấu trúc vĩ mô

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Q

Q

Q

Kiểm tra cấu trúc vi mô

Thân ống

Mối hàn

Q và P(6)

Q

Q và P

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Q và P

Q và P

Kiểm tra độ dai gãy

Thân ống

Mối hàn

Q

Q

Q

Q

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Q(2)

Thử biến dạng già hóa(4)

Thân ống

Q

-

Q

Thử tính hàn(5)

 

Q

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Q

Thử ăn mòn rỗ

Thân ống

Mối hàn

-

-

Q và P

Q và P

Q và P

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử uốn và độ bền cắt

Thân ống

-

-

Q và P

Thử bổ sung đối với các yêu cầu bổ sung , ứng dụng có khí chua (S)

Dạng thử

Vị trí

Vật liệu ống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thép Duplex

Thép có lớp phủ

Thử HPIC

Thân ống

Q và P

 

 

Thử SSC(7)

Thân ống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Q

Q

Q

Q

Q

Q

Thử bổ sung đối với các yêu cầu bổ sung , Các tính chất hãm gãy (F)

Thử xác định đường cong chuyển đổi độ dai va đập với vết cắt chữ V

Thân ống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Q

Q(2)

Thử xác định đường cong chuyển đổi biến dạng già hóa

Thân ống

Q

-

Q(2)

Thử vết xé vật rơi

Thân ống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Q(2)

Ghi chú:

Tất cả các cuộc thử phải được tiến hành theo mục 4 và 5

Thử vật liệu cơ bản và kim loại hàn

Chỉ tiêu chấp nhận đối với các ứng dụng khí chua và ứng dụng thông thường là khác nhau

Chỉ tiến hành khi biến dạng vượt quá 5% trong tạo hình nguội trong quá trình chế tạo ống thép C-Mn và ống thép có lớp phủ.

PhảI tiến hành thử trừ khi có quy định khác

Chỉ tiến hành cho các ống HFW, EBW và LBW

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Bảng 8.7-2: Các ống đúc liền – Thử cơ tính và ăn mòn (1)

Dạng thử

Vật liệu ống

Thép C-Mn

Thép Duplex

Thép có lớp phủ

Thử kéo

Q và P

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Q và P(2)

Thử va đập với vết cắt chữ V

Q và P

Q và P

Q và P(2)

Thử tính hàn(3)

Q và P

Q và P

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Q và P

Q và P

Q và P

Kiểm tra cấu trúc vĩ mô

Q

Q

Q

Kiểm tra độ dai gãy

Q

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Q(2)

Thử ăn mòn rỗ

-

Q và P

Q và P

Thử uốn và độ bền cắt

-

-

Q và P

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử SSC(5)

Q

Q

Q

Thử bổ sung đối với các yêu cầu bổ xung, Các tính chất hãm gãy (F)

Thử xác định đường cong chuyển đổi độ dai va đập với vết cắt chữ V

Q

Q

Q(2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Q

-

Q(2)

Thử vết xé vật rơi

 

Q

-

Q(2)

Thử bổ sung đối với các yêu cầu bổ xung, đường ống chịu biến dạng dẻo (P)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vật liệu ống

Thép C-Mn

Thép Duplex

Thép có lớp phủ

Thử kéo

Q

Q

Q(2)

Thử dộ dai va đập với vết cắt chữ V

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Q

Q(2)

Ghi chú:

Bảng 8.8-1: Phưong pháp và mức độ kiểm tra không phá hủy(1)

 

Phương pháp(2)

Thép C-Mn và thép có lớp phủ

Thép duplex

NDT cấp 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tất cả các ống

 

 

 

 

Phạm vi kiểm tra

Các lỗi tách lớp ở các đầu ống, kiểm tra theo chu vi ống rộng 50 mm

UT

100%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100%

Các lỗi tách lớp bề mặt tại mặt/mép vát đầu ống

ST

100%

100%

100%

Các lỗi tại các đầu ống chưa kiểm tra

UT+ST

100%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100%

Độ dư từ

-

5%

5%

-

ống hàn

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phạm vi kiểm tra

 

 

 

 

Các lỗi dọc mối hàn

UT

100%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100%

Các lỗi ngang mối hàn(3)

UT

100%

5%

100%

Các lỗi cách mối hàn 300mm tại mỗi đầu ống

RT

100%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100%

Lỗi tách lớp trên thân ống và trong khu vực gần mối hàn

UT

100%

100%

100%

Các lỗi trên bề mặt mối hàn

ST

(4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4)

ống đúc

 

 

 

 

Phạm vi kiểm tra

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Lỗi tách lớp trên thân ống

UT

100%

100%

100%

Kiểm tra chiều dày

UT

100%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100%

Các lỗi dọc thân ống

UT

100%

100%

100%

Các lỗi ngang thân ống

UT

100%/10%(5)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100%/10%(5)

Các lỗi bề mặt dọc

ST

100%/10%(5)

100%/10%(5)

100%/10%(5)

Các lỗi bề mặt ngang

ST

100%/10%(5)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100%/10%(5)

Ghi chú:

·         Thép C-Mn: 250 HV 10 trong lòng ống và 275 HV10 bề mặt ngoài ống

·         Đối với các loại thép khác: độ cứng tối đa cho phép phù hợp với tiêu chuẩn NACE MR 0175 hoặc tiêu chuẩn tương đương được Đăng kiểm công nhận khác.

                                       (8.10-1)

se = min (SMYS. 0,96; SMTS. 0,84)                                                        (8.10-2)

Với :

,                                                       (8.10-3)

với

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

,                                                                                 (8.10-5)

N – Lực thành ống thực.

Đường kính thực tế của các đầu ống và thân ống phải được tính toán dựa trên số liệu đo chu vi được thực hiện trong khoảng 100 mm từ mỗi đầu ống và cho thân ống, tại các vị trí tương ứng được đưa ra ở bảng 8.11-1 và 8.11-2. Nếu không có quy định nào khác, dung sai đường kính phải được tính ở đường kính trong đối với các đầu ống và đường kính ngoài đối với các thân ống.

O = Dmax –Dmin.                                                               (8.11-1)

Với:

O- Độ méo – mm;

                        Dmax – Giá trị đo được lớn nhất của đường kính trong hoặc ngoài - mm;

                        Dmin – Giá trị đo được nhỏ nhất của đường kính trong hoặc ngoài - mm;

Nếu không có quy định nào khác, giá trị độ méo phải được tính theo đường kính trong đối với các đầu ống và đường kính ngoài đối với thân ống.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dày thành ống phải được đo bằng Compa cơ khí đo ngoài hoặc thiết bị kiểm tra không phá huỷ được hiệu chuẩn.

Việc đo độ thẳng phải được thực hiện bằng sợi dây căng từ đầu này đến đầu kia dọc theo ống để đo độ chuẩn lớn nhất hoặc bằng phương pháp tương đương.

Các đầu ống phải được cắt vuông và phải không có các gờ sắc. Độ không vuông góc phải được đo. Các đầu phải được gia công phù hợp với các quy định về kích thước và dung sai.

 Độ lệch xuyên tâm phải được đo tại các khoảng thời gian nhất định dọc theo chiều dài của ống. Nếu độ lệch xuyên tâm bằng hoặc vượt quá tiêu chuẩn chấp nhận, thì toàn bộ chiều dài của ống phải được đo chính xác.

 Mỗi ống/ bó ống phải được cân riêng biệt và khối lượng phải được ghi nhận lại.

Chiều dài của mỗi ống phải được đo và ghi lại. Từng chiều dài đơn lẻ và chiều dài trung bình phải phù hợp với các yêu cầu về kích thước và dung sai.

Bảng 8.11- 1: Các yêu cầu kích thước chuẩn đối với đường ống

Đặc tính phải kiểm tra

Mức độ Kiểm tra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ống hàn

ống đúc liền

Đường kính các đầu ống D1£610mm

R2

±0,5 mm hoặc ±0,5%D, lấy giá trị lớn hơn nhưng tối đa là ±1,6mm

Đường kính các đầu ống D>610mm

R2

±1,6mm

±2mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

R2

12,5%t

Đường kính thân ống, D(1)£610mm

R(2,4)

±0,5mm hoặc ± 0,75%D(Lấy giá trị lớn hơn) nhưng tối đa là ±3mm

±0,5mm hoặc ± 0,75 %D lấy giá trị lớn hơn

Đường kính thân ống D(1) >610mm

R2,4

±0,5%D, tối đa là ±4mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ méo các đầu ống D/t(3) £75

R2

1%D, nhưng tối đa là 7,5 mm

Độ méo các đầu ống D/t(3) >75

R2

1,5%D, nhưng tối đa là 7,5 mm

Độ méo thân ống D/t(3) £75

R2,4

1,5%D, nhưng tối đa là 15 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

R2,4

2% D, nhưng tối đa là 15 mm

Độ méo cục bộ

R2

<0,5%D, tối đa 2,5 mm

-

Chiều dày ống, t(3)£15mm

100%

±0,75 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dày ống,

15 <t(3)< 20mm

100%

±1,0 mm

±12,5 % t(3)

Chiều dày ống

t(3)≥20mm

100%

+1,5mm/-1,0 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ thẳng

R2

£0,15%L

Độ vuông góc ở đầu ống

R2

£1,6mm từ góc 90o thực

Độ lệch tâm (ống HFW, EBW, LBW)

R2

tmmin(5) tại mối hàn ≥ tmin(6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ lệch tâm (ống SAW)

R2

£0,1t tối đa 2,0 mm

-

Chiều dài ống

100%

Xem mục 8.5.11.11

Khối lượng của mỗi ống đơn/bó ống

100%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ghi chú

Bảng 8.11-2: Các yêu cầu bổ xung, các yêu cầu nâng cao về kích thước đối với ống

Đặc tính phải kiểm tra

Mức độ K.tra

ống hàn

ống đúc liền

Đường kính các đầu ống D£310mm

100%

±0,5mm hoặc 0,3 % D (lấy giá trị lớn hơn)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

310 < D < 610mm

100%

± 1,6mm

Đường kính các đầu ống

D ³ 610mm

100%

±1,6mm

±2,0mm

Độ sai lệch tối đa về đường kính giữa các đầu ống (mỗi ống được đo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10% t, tối đa là 3mm

Đường kính thân ống,

D £ 310mm

10%

±0,5 %D tối đa là ±1,25mm

Đ.kính thân ống

310 < D < 610mm

10%

±0,75 % D tối đa là ±3mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10%

±0,5 % D tối đa là 4mm

Độ méo đầu ống D/t £ 75

100%

1% D, tối đa là 5,0mm

Độ méo đầu ống D/t >75

100%

1,5% D, tối đa là 5,0mm

Độ méo thân ống D/t £75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,5% D, tối đa là 10mm

Độ méo thân ống D/t >75

100%

2% D, tối đa là 10mm

Độ méo cục bộ

10%

<0,5 %D, tối đa là 2mm

-

Chiều dày t £ 15mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,5mm

±10%

15<t < 20mm

100%

±0,75mm

±10%

t≥20mm

100%

±1,0mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ thẳng

10%

£0,15 % L

Độ vuông góc đầu ống

10%

1,6mm từ góc 90o thực

Độ lệch xuyên tâm (HFW, EBW, LBW)

10%

tmmin tại mối hàn ≥ tmin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ lệch xuyên tâm (SAW)

10%

£ 0,1t, tối đa là 1,5mm

-

Chiều dài ống

100%

Mục 7.5.11.11

Khối lượng mỗi ống đơn lẻ/ bó ống

100%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6475-8:2007 về quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển – Phần 8: Ống

Số hiệu: TCVN6475-8:2007
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2007
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6475-8:2007 về quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển – Phần 8: Ống

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…