Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

B  là chiều rộng đáy

H  là chiều cao

S  là chiều dày

Hình 2 - Cấu kiện kênh U

Bng 1 - Kích thước cơ bản ca cấu kiện kênh bê tông

Kích thước tính bng milimét

Loại cấu kiện kênh bê tông

S

B

H

L

1. Cấu kiện kênh C1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500 ÷ 1300

550 ÷ 1200

2500 ÷ 4000
(hoặc theo yêu
cầu của khách hàng)

2. Cấu kiện kênh C2 có kết hợp xây gạch

30 ÷ 50

500 ÷ 1300

275 ÷ 600

3. Cấu kiện kênh U

30 ÷ 40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

600 ÷ 1000

Chú thích - Đối với cấu kiện kênh C2kết hợp xây gạch kích thước phần gạch xây không qui định.

4  Vật liệu

4.1  Xi măng: dùng loại xi măng poóc lăng có mác không thấp hơn PC30, theo TCVN 2682 -1992.

Chú thích - Không được sử dụng các loại xi măng có cha canxi clorua hoặc loại xi măng đông cng nhanh

4.2  Cốt liệu: dùng đá dăm kích thước 5 - 10 mm, theo TCVN 1771 - 87 và cát vàng theo TCVN 1770 - 86.

4.3  Nước để trộn bê tông theo TCVN 4506 - 87.

4.4  Bê tông và vữa được tạo ra từ các vật liệu theo điu 4.1, 4.2 và 4.3 được trộn đều theo tỷ l đảm bảo mác bê tông không nh hơn M 30 theo TCVN 6025 - 1995.

4.5  Lưới thép: dùng thép CT38 để làm ct cho cấu kiện kênh bê tông, theo TCVN 1765 - 75.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1  Mặt trong của cấu kiện kênh bê tông phải nhn, không rỗ, không có giọt va xi măng bám, trên b mt không có vết nứt, rn nh hưởng đến độ bền.

5.2  Các sai lệch v kích thước của cu kiện kênh tông được qui đnh như sau

- chiu rộng, chiu cao và chiu dài: ± 10 mm;

- chiu dày, không nhỏ hơn: 5% s;

5.3  Chiều dày lớp bê tông bảo vệ của cu kiện kênh bê tông phải đảm bảo không nhỏ hơn 4 mm

5.4  Cu kiện kênh bê tông phải đảm bảo bn khi chịu tải trng tối đa trong thời gian 8 h và đạt y khi th theo điu 6.2.3.

6  Phương pháp thử

6.1  Lấy mu và chuẩn bị th

6.1.1  Việc kiểm tra cht lượng cu kiện kênh bê tông được tiến hành theo từng lô sản phm. phẩm trong tiêu chuẩn này được qui định là lượng cu kiện kênh có cùng hình dạng, kích thước được bảo dưỡng trong cùng một đợt giao nhn sản phẩm. Thời gian bảo dưỡng theo phương pháp thường không ít hơn 28 ngày .

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1.2  Tiến hành lấy mẫu cấu kiện kênh bê tông theo lô sản phẩm, mỗi lô lấy ra 1% số cấu kiện để kiểm tra kích thước và hình dạng bên ngoài, nhưng không ít hơn 5 cu kiện.

6.1.3  Sau khi đã kiểm tra kích thước và hình dạng bên ngoài của cấu kiện kênh, lấy 3 cấu kiện trong số đó để kiểm tra tải trọng. Sau đó ly một cấu kiện kênh để kiểm tra chiều dầy lớp bảo vệ.

6.1.4  Nêu kết quả kim tra theo 6.1.2 và 6.1.3 không phù hợp với yêu cu của tiêu chuẩn này tiến hành th lại vi số lượng mẫu gp đôi và mẫu được ly ngay lô cu kiện kênh đang kiểm, kết quả ln hai được coi là kết quả cuối cùng.

6.2  Tiến hành thử

6.2.1  Kiểm tra ngoại quan (theo điều 5.1) bằng mt thường.

6.2.2  Kiểm tra sai lệch các kích thước bng các dụng đo thông dụng có độ chính xác đến 1 m

6.2.3  Kiểm tra tải trọng của cấu kiện kênh bê tông được tiến hành bng cách chất đầy nước (tải trọng tối đa). Giữ nguyên như vậy trong 8 h. Sau đó kiểm tra mt ngoài cu kiện kênh. Cu kiện kênh bê tông đạt yêu cu khi không có hiện tượng thm nước.

Chú thích - Giữ mt ngoài của cấu kiện kênh khô, sạch trước khi tiến hành th

7  Ghi nhãn, vận chuyển và bảo qun

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.2  Khi giao lô cấu kiện kênh cho khách hàng, cơ s sản xuất phải giao kèm theo giy chứng nhận của lô sản phẩm đó, bao gm các thông tin sau:

- tên cơ s sản xuất;

- loại sản phẩm và ký hiệu qui ước;

- ngày sản xut:

7.3  Các loại cu kiện kênh phải được xếp riêng cho từng loại trên nền khô ráo, thoát nước tốt.

7.4  Khi vận chuyển các cấu kiện kênh phải được xếp ngay ngắn, chèn chắc chắn, tránh va đập, đổ vỡ

7.5  Khi bc xếp phải cn thận, không để các cu kiện kênh rơi tự do.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6394:1998 về Cấu kiện kênh bê tông vỏ mỏng có lưới thép do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Số hiệu: TCVN6394:1998
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1998
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [6]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6394:1998 về Cấu kiện kênh bê tông vỏ mỏng có lưới thép do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…