Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên chỉ tiêu

Mức (%)

Hàm lượng silic dioxyt (SiO2)

Hàm lượng nhôm oxit (Al2O3)

Hàm lượng sắt oxit (Fe2O3)

Hàm lượng tổng các kiềm thổ quy ra cacbonat (MgCO3 + CaCO3) không lớn hơn

Từ 58,0 đến 72,0

Từ 10,0 đến 20,0

Từ 4,0 đến 10,0

6,0

Bảng 2

Cỡ hạt (mm)

Mức (%)

1. Lớn hơn 10

2. Từ 2 đến 10 (hạt sỏi sạn), không lớn hơn

3. Nhỏ hơn 0,005 (hạt sét)

Không cho phép

12

Từ 22 đến 32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Giới hạn bền khi kéo ở trạng thái khô không khí, tính bằng 105 N/m3

2. Độ hút nước sau khi nung ở nhiệt độ thích hợp, tính bằng %

3. Giới hạn bền khi nén sau khi nung ở nhiệt độ thích hợp, tính bằng 105 N/m3

Từ 2,5 đến 8,5


Từ 8,0 đến 18,0


Từ 100 đến 200

1.4. Đất sét để sản xuất ngói phải có thành phần hoá học như quy định ở bảng 4, chỉ tiêu cỡ hạt như quy định ở bảng 5 và các chỉ tiêu cơ lí như quy định ở bảng 6.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên chỉ tiêu

Mức (%)

1. Hàm lượng silic dioxyt (SiO2)

2. Hàm lượng nhôm oxit (Al2O3)

3. Hàm lượng sắt oxit (Fe2O3)

4. Hàm lượng tổng các kiềm thổ quy ra cacbonat (MgCO3 + CaCO3) không lớn hơn

Từ 58,0 đến 68,0

Từ 15,0 đến 21,0

Từ 5,0 đến 9,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 5

mm

Cỡ hạt (mm)

Mức (%)

1. Lớn hơn 10

2. Từ 2 đến 10 (hạt sỏi sạn), không lớn hơn

3. Nhỏ hơn 0,005 (hạt sét)

Không cho phép

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 6

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Giới hạn bền khi kéo ở trạng thái khô không khí, tính bằng 105 N/m3

2. Độ hút nước sau khi nung ở nhiệt độ thích hợp, tính bằng %, không lớn hơn

3. Giới hạn bền khi nén sau khi nung ở nhiệt độ thích hợp, tính bằng 105 N/m3, không nhỏ hơn

Từ 4,0 đến 9,0


16

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Phương pháp thử

Theo TCVN 4344: 1986 y TCVN 4352: 1986.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4353:1986 về đất sét để sản xuất gạch ngói nung - yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN4353:1986
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1986
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4353:1986 về đất sét để sản xuất gạch ngói nung - yêu cầu kỹ thuật

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…