Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên chỉ tiêu

Mức

PC30

PC40

PC50

1

2

3

4

1. Giới hạn bền nén, N/mm2, không nhỏ hơn:

- sau 3 ngày

- sau 28 ngày

 

16

30

 

21

40

 

31

50

2. Độ nghiền mịn:

- phần còn lại trên sàng 0.08mm, %, không lớn hơn

- bề mặt riêng xác định theo phương phaps Blaine cm2/g, không nhỏ hơn

 

15

2500

 

15

2500

 

12

2800

3. Thời gian đông kết,

- Bắt đầu phút, không sớm hơn:

- Kết thúc giờ, không muộn hơn:

 

45

10

4. Độ ổn định thể tích xác định theo phương pháp Lo

Satolie mm, không lớn hơn

10

5. Hàm lượng anhydric sunfuric (SO3), %, không lớn hơn

3,0

6. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn

5,0

 

2. Phương pháp thử

2.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử xi măng theo TCVN 4787: 1989

2.2. Xác định các thành phần hoá học của xi măng theo TCVN 141:1986

2.3. Xác định các chỉ tiêu cơ lí của xi măng theo TCVN 4029: 1985  TCVN 4032: 1985

3. Bao gói ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

3.1. Xi măng khi xuất xưởng phải có giấy chứng nhận xuất xưởng kèm theo với nội dung

- Tên cơ sở sản xuất;

- Tên gọi , kí hiệu mác và chất lượng xi măng theo tiêu chuẩn này;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Khối lượng xi măng xuất xưởng và kí hiệu lô;

- Ngày , tháng, năm sản xuất xi măng.

3.2. Bao gói xi măng

3.2.1. Khối lượng quy định cho mỗi bao xi măng là 50  1 kg

3.2.2. Bao để đựng xi măng là loại bao giấy Kraft, có ít nhất 4 lớp hoặc các loại bao PP (Polipropilen), đảm bảo bao xi măng không bị rách vỡ khi vận chuyển và không làm giảm chất lượng xi măng.

3.2.3. Trên vỏ bao xi măng ngoài nhãn hiệu đã đăng kí phải có:

- Tên mác xi măng theo tiêu chuẩn này;

- Khối lượng bao và số hiệu lô.

3.3. Vận chuyển xi măng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.2. Xi măng rời được chuyên chở bằng loại xe chuyên dùng.

3.4. Bảo quản xi măng

3.4.1. Kho chứa xi măng phải đảm bảo khô sạch, cao, có tường bao và mái che chắc chắn, có lối cho xe ra vào xuất nhập dễ dàng. Trong kho các bao xi măng không được xếp cao quá 10 bao, cách tường ít nhất 20 cm và riêng theo từng lô.

3.4.2. Kho (xilô) chứa xi măng rời đảm bảo chứa riêng xi măng theo từng loại.

3.5. Xi măng theo tiêu chuẩn này được bảo hành trong thời gian 60 ngày kể từ ngày sản xuất.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2682:1992 về xi măng pooclăng - yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN2682:1992
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1992
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2682:1992 về xi măng pooclăng - yêu cầu kỹ thuật

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…